Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 5250:2007 Yêu cầu kỹ thuật với cà phê nhân

Số hiệu: TCVN 5250:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2007
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5250:2007

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5250:2007

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5250:2007 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5250:2007 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5250:2007

CÀ PHÊ RANG

Roasted coffee

Lời nói đầu

TCVN 5250:2007 thay thế TCVN 5250-90;

TCVN 5250:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CÀ PHÊ RANG

Roasted coffee

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê rang.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 4193:2005, Cà phê nhân.

TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005), Cà phê và sản phẩm cà phê – Thuật ngữ và định nghĩa.

TCVN 5252, Cà phê bột – Phương pháp thử.

TCVN 5253, Cà phê – Phương pháp xác định hàm lượng tro.

TCVN 5702-93, Cà phê nhân – Lấy mẫu.

TCVN 7035:2002 (ISO 11294:1994), Cà phê bột. Xác định độ ẩm – Phương pháp xác định hao hụt khối lượng ở 103 0C (Phương pháp thông thường).

TCVN 7087:2002 [CODEX STAN 1-1985 (Rev.1-1991, Amd. 1999 & 2001)], Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005) và các thuật ngữ, định nghĩa sau đây:

3.1. Hạt tốt (good bean)

Các hạt được rang chín đều, đáp ứng được các yêu cầu về cảm quan của hạng 1 trong bảng 1.

3.2. Hạt bị lỗi (defective bean)

Các hạt sau khi rang có màu sắc khác hẳn hoặc sáng hơn màu của khối hạt, hoặc có màu đậm đến quá đậm, cháy đen.

3.3. Mảnh vỡ (broken piece)

Mảnh nhân bị vỡ có thể tích nhỏ hơn một nửa hạt nguyên.

3.4. Tạp chất (extraneous matter)

Các chất không thuộc hạt cà phê.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Nguyên liệu

Nguyên liệu dùng để chế biến cà phê rang phải phù hợp với TCVN 4193:2005.

4.2. Phân hạng chất lượng

Cà phê rang được chia làm 2 hạng.

Hạng 1 và hạng 2.

Các chỉ tiêu chất lượng của hạng 1 và hạng 2 được quy định trong 4.3 và 4.4.

4.3. Yêu cầu cảm quan

Yêu cầu cảm quan đối với cà phê rang được đưa ra trong bảng 1.

Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan đối với cà phê rang

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

Hạng 1

Hạng 2

1. Màu sắc

Màu nâu cánh gián đậm, hạt rang đồng đều không cháy, cho phép dính ít vỏ lụa màu ánh bạc

Màu nâu cánh gián, hạt rang không đồng đều, cho phép dính vỏ lụa màu ánh bạc

2. Mùi

Thơm rất đặc trưng của cà phê rang, không có mùi lạ

Thơm đặc trưng của cà phê rang, không có mùi lạ

3. Vị

Có vị rất đặc trưng của sản phẩm

Có vị đặc trưng của sản phẩm

4.4. Yêu cầu hóa – lý

Yêu cầu hóa-lý đối với cà phê rang được đưa ra trong bảng 2.

Bảng 2 – Yêu cầu về hóa-lý đối với cà phê rang

Tên chỉ tiêu

Mức

Hạng 1

Hạng 2

1. Hạt tốt, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn

92

86

2. Mảnh vỡ, tính theo % khối lượng, không lớn hơn

3

4

3. Hạt bị lỗi, tính theo % khối lượng, không lớn hơn

5

10

4. Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn

5

5

5. Hàm lượng tro, tính theo % khối lượng, không lớn hơn

 

 

- Tro tổng số

5

5

- Tro không tan trong axit clohydric

0,2

0,2

6. Tỷ lệ chất tan trong nước, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn

25

25

7. Tạp chất, tính theo % khối lượng, không lớn hơn

0,3

0,3

5. Phương pháp thử

5.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

5.1.1. Lấy mẫu, theo TCVN 5702.

5.1.2. Chuẩn bị mẫu

Từ mẫu thử đã được lấy theo 5.1.1, dùng dụng cụ chia đôi hoặc chia bốn để chia mẫu cho đến khi thu được phần mẫu thử khoảng 100 g. Nghiền phần mẫu thử này cho đến khi tất cả lọt hết qua sàng có cỡ lỗ 1,00 mm.

Bảo quản mẫu thử trong dụng cụ đựng mẫu thích hợp có nắp đậy kín khí.

5.2. Xác định tỷ lệ hạt tốt, hạt bị lỗi, tỷ lệ mảnh vỡ và tạp chất

5.2.1. Dụng cụ

5.2.1.1. Cân, có độ chính xác 0,01 g.

5.2.1.2. Khay men hoặc khay gỗ sơn trắng, khô sạch.

5.2.1.3. Kẹp gắp.

5.2.1.4. Cốc cân.

5.2.1.5. Dụng cụ đựng mẫu.

5.2.2. Tiến hành xác định

Cân khoảng 100 g mẫu thử, chính xác đến 0,01 g, dàn đều mẫu trên khay (5.2.1.2), quan sát, dùng kẹp gắp (5.2.1.3) gắp riêng các mảnh vỡ, hạt bị lỗi, tạp chất cho vào các dụng cụ đựng mẫu (5.2.1.5) riêng biệt, sau đó cho vào cốc cân (5.2.1.4) đã biết trước khối lượng, cân riêng rẽ từng loại.

5.2.3. Tính toán kết quả

5.2.3.1. Tỷ lệ mảnh vỡ, hạt bị lỗi, tạp chất, Ai tính bằng % khối lượng, theo công thức sau:

Ai =

Trong đó

mi là khối lượng của mảnh vỡ, hoặc của hạt bị lỗi, hoặc của tạp chất, tính bằng gam;

mo là khối lượng mẫu, tính bằng gam (trong trường hợp này là 100 g).

5.2.3.2. Tỷ lệ hạt tốt

Tỷ lệ hạt tốt, B, tính bằng % khối lượng, theo công thức sau:

B =

Trong đó

m là khối lượng tổng số của mảnh vỡ, hạt bị lỗi và tạp chất, tính bằng gam;

mo là khối lượng mẫu, tính bằng gam (trong trường hợp này là 100 g).

Tiến hành hai phép xác định. Lấy kết quả là trung bình của hai phép xác định, làm tròn kết quả đến một chữ số sau dấu phẩy.

5.3. Xác định độ ẩm, theo TCVN 7035:2002 (ISO 11294:1994).

5.4. Xác định hàm lượng tro tổng số và hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, theo TCVN 5253.

5.5. Xác định tỷ lệ chất tan trong nước, theo TCVN 5252.

6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

6.1. Bao gói

Cà phê rang được đóng gói trong các bao bì khô, sạch, chống hút ẩm, chuyên dùng cho thực phẩm.

6.2. Ghi nhãn

Ghi nhãn sản phẩm, theo TCVN 7087:2002 [CODEX STAN 1 – 1985 (Rev.1 – 1991, Amd. 1999 & 2001)].

6.3. Bảo quản và vận chuyển

Bảo quản cà phê rang nơi khô, sạch, không bảo quản chung với các sản phẩm có mùi. Phương tiện vận chuyển phải khô, sạch, không có mùi lạ.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5250:2007

01

Quyết định 1735/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về cà phê

02

Quyết định 1735/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về cà phê

03

Quyết định 856/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5250:2015 Cà phê rang

05

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5250:1990 Cà phê rang - Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×