Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Quy chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 93:2025/BNNMT về thức ăn thủy sản - Phần 1: Thức ăn hỗn hợp

Số hiệu: QCVN 93:2025/BNNMT Loại văn bản: Quy chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/11/2025
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT QUY CHUẨN VIỆT NAM QCVN 93:2025/BNNMT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải quy chuẩn Việt Nam QCVN 93:2025/BNNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 93:2025/BNNMT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 93:2025/BNNMT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QCVN 93:2025/BNNMT

 

 

 

 

 

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
 VỀ THỨC ĂN THỦY SẢN
 PHẦN 1: THỨC ĂN HỖN HỢP

 

National technical regulation
 on Aquaculture feed
 Part 1: Compound feed

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ NỘI – 2025

 

 

 

Lời nói đầu

QCVN 93:2025/BNNMT thay thế QCVN02-31-1:2019/BNNPTNT.

QCVN 93:2025/BNNMT do Cục Thủy sản và Kiểm ngư chủ trì, phối hợp với Học viện Nông nghiệp Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 67/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 11 năm 2025.

 

 

 

QCVN 93:2025/BNNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
 VỀ THỨC ĂN THỦY SẢN
 PHẦN 1: THỨC ĂN HỖN HỢP

National technical regulation
 on Aquaculture feed
 Part 1: Compound feed

 

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định giới hạn tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn và quy định quản lý đối với thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thủy sản.

Mã HS đối với thức ăn hỗn hợp được quy định tại Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, nhập khẩu, đánh giá sự phù hợp thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam.

1.3. Tài liệu viện dẫn

TCVN 6952: 2018 (ISO 6498:2012), Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.

TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998), Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng aflatoxin B1 trong thức ăn hỗn hợp. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.

TCVN 9126: 2011 (ISO 17375:2006), Thức ăn chăn nuôi - Xác định aflatoxin B1.

TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009), Thức ăn chăn nuôi - Xác định canxi, natri, phospho, magiê, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES).

TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện salmonella spp.

TCVN 11282:2016, Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng ethoxyquin. Phương pháp đo huỳnh quang.

TCVN 11283:2016, Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng ethoxyquin. Phương pháp sắc ký lỏng.

TCVN 11923:2017 (ISO/TS 17728:2015), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - kỹ thuật lấy mẫu để phân tích vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.

TCVN 13052:2021 , Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu.

AOAC 986.15, Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods. Asen, cadimi, chì, selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn cho động vật cảnh.

EN 16277:2012, Animal feeding stuffs - Determination of mercury by cold- vapour atomic absorption spectrometry (CVAAS) after microwave pressure digestion (extraction with 65% nitric acid and 30% hydrogen peroxide). Thức ăn chăn nuôi - Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hóa hơi lạnh (CVAAS) sau khi phá mẫu bằng lò vi sóng áp suất (dùng dung dịch phá mẫu là axít nitric 65% và hydrogen peroxide 30%).

EN 16278:2012, Animal feeding stuffs - Determination of inorganic arsenic by hydride generation atomic absorption spectrometry (HG-AAS) after microwave extraction and separation by solid phase extraction (SPE). Thức ăn chăn nuôi - Xác định Asen vô cơ bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử kỹ thuật hydrua hóa (HG-AAS) sau khi phá mẫu trong lò vi sóng và sử dụng kỹ thuật tách chiết pha rắn (SPE).

1.4. Giải thích thuật ngữ

Trong Quy chuẩn này, thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

Thức ăn hỗn hợp là hỗn hợp của các nguyên liệu thức ăn được phối trộn theo công thức, có đủ chất dinh dưỡng để duy trì hoạt động sống và phát triển của động vật thủy sản.

 

2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

 

Bảng 1 - Giới hạn tối đa cho phép của các chỉ tiêu an toàn

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Giới hạn tối đa cho phép

1

Aflatoxin B1

μg/kg

10

2

Ethoxyquin

mg/kg

150

3

Chì (Pb)

mg/kg

5

4

Cadimi (Cd)

mg/kg

1

5

Thủy ngân (Hg)

mg/kg

0,4

6

Asen (As) vô cơ

mg/kg

2

7

Salmonella spp.

-

Không phát hiện trong 25g hoặc 25ml

 

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

 

3.1.Lấy mẫu

TCVN 11923:2017 (ISO/TS 17728:2015): đối với mẫu phân tích vi sinh vật.

Theo TCVN 13052:2021: đối với mẫu phân tích các chỉ tiêu khác.

3.2.Chuẩn bị mẫu

Theo TCVN 6952: 2018 (ISO 6498:2012).

3.3.Phương pháp thử

Bảng 2 - Phương pháp thử

Số TT

Chỉ tiêu

Phương pháp thử

1

Aflatoxin B1

TCVN 9126:2011 (ISO 17375:2006) hoặc TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998)

2

Ethoxyquin

TCVN 11282:2016 hoặc TCVN 11283:2016

3

Chì (Pb)

TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) hoặc AOAC 986.15

4

Cadimi (Cd)

TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) hoặc AOAC 986.15

5

Thủy ngân (Hg)

EN 16277:2012

6

Asen (As) vô cơ

TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) hoặc EN 16278:2012

7

Salmonella spp.

TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)

Ngoài các phương pháp thử quy định tại Quy chuẩn này, chấp thuận các phương pháp thử nghiệm khác được chỉ định theo quy định của pháp luật.

 

4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

 

4.1. Công bố hợp quy

4.1.1. Biện pháp công bố hợp quy

4.1.1.1. Đối với thức ăn hỗn hợp sản xuất trong nước thực hiện theo biện pháp: kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.

4.1.1.2. Đối với thức ăn hỗn hợp nhập khẩu thực hiện theo biện pháp: kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.

4.1.2. Trình tự công bố hợp quy và hồ sơ công bố hợp quy

4.1.2.1. Đối với thức ăn hỗn hợp sản xuất trong nước: trình tự công bố hợp quy theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 13 và hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3, 4 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN).

Sở Nông nghiệp và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của các tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh tại địa phương theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

4.1.2.2. Đối với thức ăn hỗn hợp nhập khẩu: thực hiện theo quy định tại khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP).

4.2. Đánh giá sự phù hợp

4.2.1. Phương thức đánh giá sự phù hợp

4.2.1.1.  Đối với thức ăn hỗn hợp sản xuất trong nước: thực hiện theo phương thức 5 (thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất) tại Điều 5 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

Khi đánh giá sự phù hợp, Tổ chức chứng nhận không thực hiện đánh giá quá trình sản xuất mà sử dụng kết quả kiểm tra điều kiện sản xuất do cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản thực hiện theo quy định tại Điều 28 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1 và khoản 12 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP).

4.2.1.2. Đối với thức ăn hỗn hợp nhập khẩu: thực hiện theo phương thức 7 (thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa) tại Điều 5 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

4.2.2. Nội dung, trình tự và nguyên tắc sử dụng các phương thức đánh giá sự phù hợp

Nội dung, trình tự và nguyên tắc sử dụng các phương thức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại Phụ lục II Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

 

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

 

Tổ chức, cá nhân quy định tại Mục 1.2 Quy chuẩn này có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn này.

 

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

6.1. Cục Thủy sản và Kiểm ngư, Sở Nông nghiệp và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo quy định của pháp luật.

6.2. Cục Thủy sản và Kiểm ngư phổ biến, hướng dẫn và phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.

6.3. Tổ chức chứng nhận sự phù hợp Quy chuẩn này thực hiện báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Môi trường (qua Cục Thủy sản và Kiểm ngư) theo quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 29 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.

Trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu không đảm bảo điều kiện sản xuất, nhập khẩu, tổ chức chứng nhận sự phù hợp thông tin, phản ánh cho Cục Thủy sản và Kiểm ngư và Sở Nông nghiệp và Môi trường.

6.4. Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản mới.

 

 

____________________________

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quy chuẩn Việt Nam QCVN 93:2025/BNNMT

01

Thông tư 67/2025/TT-BNNMT của Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

02

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02-31-1:2019/BNNPTNT Thức ăn thủy sản - Phần 1: Thức ăn hỗn hợp

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9126:2011 ISO 17375:2006 Thức ăn chăn nuôi-Xác định aflatoxin B1

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9588:2013 ISO 27085:2009 Thức ăn chăn nuôi-Xác định canxi, natri, phospho, magiê, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11923:2017 ISO/TS 17728:2015 Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm-Kỹ thuật lấy mẫu để phân tích vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×