Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 574:2004 Tiêu chuẩn ngô bao tử nguyên liệu cho chế biến

Số hiệu: 10TCN 574:2004 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2004
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 574:2004

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam 10TCN 574:2004

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn ngành 10TCN 574:2004 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 574:2004

TIÊU CHUẨN NGÔ BAO TỬ NGUYÊN LIỆU CHO CHẾ BIẾN

I. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ngô bao tử làm nguyên liệu cho chế biến.

II. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Chỉ tiêu cảm quan

2.1.1. Trạng thái bên ngoài

Hình dáng: Bắp ngô phải tươi tốt, nõn ngô thon đều, non, dòn, hạt căng không long, hàng thẳng, khô ráo.

Cho phép hàng không thẳng: Không lớn hơn 20%.

2.1.2. Màu sắc

Màu đặc trưng tự nhiên: Từ trắng sữa đến vàng nhạt.

2.1.3. Mùi vị

Mùi thơm tự nhiên của ngô

Vị hơi ngọt

Không có mùi vị lạ.

2.2. Các chỉ tiêu vật lý

2.2.1. Kích thước

Đường kính bắp nõn chỗ to nhất: Từ 7 ¸ 15mm

Chiều dài: Từ 60 ¸ 90mm

Không gẫy đỉnh, gẫy bắp.

2.2.2. Tạp chất

Không lẫn tạp chất lạ.

Cho phép râu ngô còn sót lại trên bắp với chiều dài nhỏ hơn 10mm nhưng không quá 1 râu/bắp.

2.3. Các chỉ tiêu hoá học

Hàm lượng chất khô hoà tan: (Đo bằng chiết quang kế ở 20oC): Không nhỏ hơn 5%.

2.4. Các chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh

Không cho phép bắp có khuyết tật, dị dạng, sâu bệnh

2.5. Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYTcủa Bộ trưởng Bộ Y Tế ngày 04-04-1998 về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”

2.6. Các quy định về mức độ cho phép

Mức độ cho phép về chỉ tiêu cảm quan

Cho phép hàng không thẳng: Không lớn hơn 20%

Cho phép gẫy đỉnh và gẫy bắp (nhưng đảm bảo nằm trong khoảng chiều dài cho phép) và không lớn hơn 3% trọng lượng mẫu kiểm tra.

III. Phương pháp thử

3.1. Phương pháp lấy mẫu

áp dụng theo TCVN 5102 – 90

3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan

áp dụng theo TCVN 5909 – 90

3.3. Phân tích các chỉ tiêu hoá học

áp dụng theo TCVN 4409 – 87, 4415 – 87

3.4. Kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh

IV. Bao gói, vận chuyển và bảo quản

4.1. Bao gói

4.1.1. Bao bì đựng nguyên liệu

Đảm bảo độ cứng, có nắp đậy, thoáng, sạch sẽ

Thể tích một (01) đơn vị bao gói: Không lớn hơn 10kg nguyên liệu.

4.1.2. Độ đầy của bao bì

Không lớn hơn 80% thể tích của bao bì

4.1.3. Ghi ký mã hiệu

Số lượng

Địa chỉ sản phẩm

Tên người đóng gói

Thời gian đóng gói

4.2. Vận chuyển

Yêu cầu phương tiện vận chuyển sạch sẽ, có mái che.

4.3. Bảo quản

Thời gian từ khi thu hái đến khi chế biến:

Mùa hè: Không quá 4 giờ

Mùa đông: T o = 10 ¸ 20oC: thời gian bảo quản 8 ¸ 12giờ

To = 10 ¸ 15oC (Kho bảo quản ổn định): thời gian bảo quản từ 20 ¸ 24giờ.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn ngành 10TCN 574:2004

01

Quyết định 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×