Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 574:2004 Tiêu chuẩn ngô bao tử nguyên liệu cho chế biến
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 574:2004
Số hiệu: | 10TCN 574:2004 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm, Nông nghiệp-Lâm nghiệp | |
Năm ban hành: | 2004 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn ngành 10TCN 574:2004
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 574:2004
TIÊU CHUẨN NGÔ BAO TỬ NGUYÊN LIỆU CHO CHẾ BIẾN
I. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ngô bao tử làm nguyên liệu cho chế biến.
II. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Chỉ tiêu cảm quan
2.1.1. Trạng thái bên ngoài
Hình dáng: Bắp ngô phải tươi tốt, nõn ngô thon đều, non, dòn, hạt căng không long, hàng thẳng, khô ráo.
Cho phép hàng không thẳng: Không lớn hơn 20%.
2.1.2. Màu sắc
Màu đặc trưng tự nhiên: Từ trắng sữa đến vàng nhạt.
2.1.3. Mùi vị
Mùi thơm tự nhiên của ngô
Vị hơi ngọt
Không có mùi vị lạ.
2.2. Các chỉ tiêu vật lý
2.2.1. Kích thước
Đường kính bắp nõn chỗ to nhất: Từ 7 ¸ 15mm
Chiều dài: Từ 60 ¸ 90mm
Không gẫy đỉnh, gẫy bắp.
2.2.2. Tạp chất
Không lẫn tạp chất lạ.
Cho phép râu ngô còn sót lại trên bắp với chiều dài nhỏ hơn 10mm nhưng không quá 1 râu/bắp.
2.3. Các chỉ tiêu hoá học
Hàm lượng chất khô hoà tan: (Đo bằng chiết quang kế ở 20oC): Không nhỏ hơn 5%.
2.4. Các chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh
Không cho phép bắp có khuyết tật, dị dạng, sâu bệnh
2.5. Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYTcủa Bộ trưởng Bộ Y Tế ngày 04-04-1998 về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”
2.6. Các quy định về mức độ cho phép
Mức độ cho phép về chỉ tiêu cảm quan
Cho phép hàng không thẳng: Không lớn hơn 20%
Cho phép gẫy đỉnh và gẫy bắp (nhưng đảm bảo nằm trong khoảng chiều dài cho phép) và không lớn hơn 3% trọng lượng mẫu kiểm tra.
III. Phương pháp thử
3.1. Phương pháp lấy mẫu
áp dụng theo TCVN 5102 – 90
3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan
áp dụng theo TCVN 5909 – 90
3.3. Phân tích các chỉ tiêu hoá học
áp dụng theo TCVN 4409 – 87, 4415 – 87
3.4. Kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh
IV. Bao gói, vận chuyển và bảo quản
4.1. Bao gói
4.1.1. Bao bì đựng nguyên liệu
Đảm bảo độ cứng, có nắp đậy, thoáng, sạch sẽ
Thể tích một (01) đơn vị bao gói: Không lớn hơn 10kg nguyên liệu.
4.1.2. Độ đầy của bao bì
Không lớn hơn 80% thể tích của bao bì
4.1.3. Ghi ký mã hiệu
Số lượng
Địa chỉ sản phẩm
Tên người đóng gói
Thời gian đóng gói
4.2. Vận chuyển
Yêu cầu phương tiện vận chuyển sạch sẽ, có mái che.
4.3. Bảo quản
Thời gian từ khi thu hái đến khi chế biến:
Mùa hè: Không quá 4 giờ
Mùa đông: T o = 10 ¸ 20oC: thời gian bảo quản 8 ¸ 12giờ
To = 10 ¸ 15oC (Kho bảo quản ổn định): thời gian bảo quản từ 20 ¸ 24giờ.