- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 09/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/01/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 09/2017/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 09/2017/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG -------- Số: 09/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Vũ Hồng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
| STT | Nguồn thu phân chia tỷ lệ phần trăm (%) của các cấp ngân sách địa phương | Tỷ lệ % | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các cấp ngân sách | ||
| | | | Tỉnh | Huyện | Xã |
| I | THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ | | | | |
| 1 | Tiền sử dụng đất | 100 | 40 | 60 | 0 |
| 2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 95 | 5 |
| 3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 96 | 4 |
| II | THỊ XÃ HÀ TIÊN | | | | |
| 1 | Tiền sử dụng đất | 100 | 40 | 60 | 0 |
| 2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
| 3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
| III | HUYỆN CHÂU THÀNH | | | | |
| 1 | Tiền sử dụng đất | 100 | 40 | 60 | 0 |
| 2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
| 3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
| IV | HUYỆN TÂN HIỆP | | | | |
| 1 | Tiền sử dụng đất | 100 | 40 | 60 | 0 |
| 2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
| 3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
| V | HUYỆN GIỒNG RIỀNG | | | | |
| 1 | Tiền sử dụng đất | 100 | 40 | 60 | 0 |
| 2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
| 3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
| VI | HUYỆN GÒ QUAO | | | | |
| 1 | Tiền sử dụng đất | 100 | 40 | 60 | 0 |
| 2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
| 3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
| VII | HUYỆN AN BIÊN | | | | |
| 1 | Tiền sử dụng đất | 100 | 40 | 60 | 0 |
| 2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
| 3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
| VIII | HUYỆN AN MINH | | | | |
| 1 | Tiền sử dụng đất | 100 | 40 | 60 | 0 |
| 2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
| 3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
| IX | HUYỆN VĨNH THUẬN | | | | |
| 1 | Tiền sử dụng đất | 100 | 40 | 60 | 0 |
| 2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
| 3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
| X | HUYỆN U MINH THƯỢNG | | | | |
| 1 | Tiền sử dụng đất | 100 | 40 | 60 | 0 |
| 2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
| 3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
| XI | HUYỆN HÒN ĐẤT | | | | |
| 1 | Tiền sử dụng đất | 100 | 40 | 60 | 0 |
| 2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
| 3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
| XII | HUYỆN KIÊN LƯƠNG | | | | |
| 1 | Tiền sử dụng đất | 100 | 40 | 60 | 0 |
| 2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
| 3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
| XIII | HUYỆN GIANG THÀNH | | | | |
| 1 | Tiền sử dụng đất | 100 | 40 | 60 | 0 |
| 2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
| 3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
| XIV | HUYỆN PHÚ QUỐC | | | | |
| 1 | Tiền sử dụng đất | 100 | 40 | 60 | 0 |
| 2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) (1) | 100 | 28 | 70 | 2 |
| 3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 45 | 52 | 3 |
| XV | HUYỆN KIÊN HẢI | | | | |
| 1 | Tiền sử dụng đất | 100 | 40 | 60 | 0 |
| 2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) | 100 | 0 | 90 | 10 |
| 3 | Lệ phí trước bạ | 100 | 0 | 80 | 20 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!