Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 26/2018/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/11/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thời hạn sử dụng giống thủy sản bố mẹ tối đa 60 tháng
Ngày 15/11/2018, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã thông qua Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Thời hạn sử dụng giống thủy sản bố mẹ theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng. Trường hợp chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, thời hạn sử dụng giống thủy sản bố mẹ được quy định như sau:
- Tôm thẻ chân trắng bố mẹ: Thời hạn sử dụng tối đa 140 ngày tính từ ngày thông quan đối với tôm bố mẹ nhập khẩu đạt khối lượng tối thiểu 40 g/con đối với tôm đực, 45 g/con đối với tôm cái.
- Tôm sú bố mẹ: Thời hạn sử dụng tối đa 80 ngày tính từ ngày thông quan đối với tôm sú bố mẹ nhập khẩu đạt khối lượng tối thiểu 100 g/con đối với tôm đực, 120 g/con đối với tôm cái.
- Cá tra bố mẹ: Thời hạn sử dụng tối đa 60 tháng tính từ ngày sinh sản lần đầu và cho sinh sản không quá 02 lần/năm...
Thông tư này có hiệu lực từ 01/01/2019.
Xem chi tiết Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 26/2018/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ GIỐNG THỦY SẢN, THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn một số nội dung quy định tại khoản 2 Điều 23, khoản 2 Điều 31 Luật Thủy sản, gồm:
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động kinh doanh giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản trên lãnh thổ Việt Nam.
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN VÀ CƠ SỞ SẢN XUẤT, MUA BÁN, NHẬP KHẨU THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đoàn kiểm tra phải có ít nhất 01 thành viên đáp ứng yêu cầu sau:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỐNG THỦY SẢN, THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Thời hạn sử dụng giống thủy sản bố mẹ theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng. Trường hợp chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, thời hạn sử dụng giống thủy sản bố mẹ được quy định như sau:
CẬP NHẬT THÔNG TIN THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tên thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thực hiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ư) Thông tư số 11/2014/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý giống thủy sản.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật |
1 |
Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng |
2 |
Chloramphenicol |
3 |
Chloroform |
4 |
Chlorpromazine |
5 |
Colchicine |
6 |
Clenbuterol |
7 |
Cypermethrin |
8 |
Ciprofloxacin |
9 |
Cysteamine |
10 |
Các Nitroimidazole khác |
11 |
Deltamethrin |
12 |
Diethylstilbestrol (DES) |
13 |
Dapsone |
14 |
Dimetridazole |
15 |
Enrofloxacin |
16 |
Ipronidazole |
17 |
Green Malachite (Xanh Malachite) |
18 |
Gentian Violet (Crystal violet) |
19 |
Glycopeptides |
20 |
Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone) |
21 |
Nhóm Fluoroquinolones |
22 |
Metronidazole |
23 |
Trichlorfon (Dipterex) |
24 |
Trifluralin |
25 |
Ronidazole |
26 |
Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8- klmna]acridine-8,16-dione. |
27 |
Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d’]bisthiazole-6,12-dione. |
28 |
Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide. |
29 |
Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone. |
30 |
Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N- |
DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. HÓA CHẤT
1. Khoáng chất bổ sung thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
STT |
Tên thành phần, hóa chất |
1. |
AI (Aluminum Hydroxide, Aluminum oxide) |
2. |
Ca (Calcium Carbonate, Calcium Chloride, Calcium Gluconate, Calcium Lactate, Calcium Iodate, Dicalcium Phosphate, Monocalcium Phosphate, Tricalcium Phosphate, Calcium formate, Calcium sulfate, Cancium citrate, Calcium oxide) |
3. |
Co (Cobalt Chloride, Cobalt SulCrude lipide, Cobalt Acetate, Cobaltous Carbonate, Cobaltous Sulfate) |
4. |
Cu (Copper Amino Acid Complex, Copper Chloride, Copper Crude proteinate, Copper Lysine complex (Chelate), Copper Methionine Complex (Chelate), Copper Peptide, Copper SulCrude lipide, Copper Sulfate, Copper Yeast Complex, Copper Glycine Complex (Chelate), Copper Hydrogen Phosphate) |
5. |
Fe (Ferric Chloride, Ferric Citrate, Ferric Methionine Complex (Chelate), Ferric Sulfate, Ferrous Carbonate, Ferrous Chloride, Ferrous Citrate, Ferrous DL-Threonate, Ferrous Fumarate, Ferrous Glycine Complex (Chelate), Ferrous Lactate, Ferrous SulCrude lipide, Ferrous Yeast Complex, Iron Amino Acid Complex, Iron and Sodium Succinate Citrate, Iron Crude proteinate, Iron Peptide, Ferric oxide) |
6. |
K (Dipotassium Hydrogen Phosphate, Dipotassium Phosphate, Potassium Chloride, Potassium Dihydrogen Phosphate, Potassium Iodate, Potassium Iodide, Monopotassium Phosphate, Potassium oxide) |
7. |
Mg (Magnesium Carbonate, Magnesium Chloride, Magnesium Oxide, Magnesium SulCrude lipide, Magnesium Sulfate, Dimagnesium phosphate) |
8. |
Mn (Manganese Amino Acid Complex, Manganese Carbonate, Manganese Chloride, Manganese Crude proteinate, Manganese Methionine Complex (Chelate), Manganese Oxide, Manganese Peptide, Manganese Phosphate (Dibasic), Manganese SulCrude lipide, Manganese Sulfate, Manganese Yeast Complex) |
9. |
Na (Sodium Bicarbonate, Sodium Chloride, Sodium Dihydrogen Phosphate, Sodium Iodide, Sodium Molybdate, Sodium Selenite, Sodium SulCrude lipide, Sodium Sulfate, Monosodium Phosphate, Disodium Phosphate, Disodium Hydrogen Phosphate, sodium formate, Sodium oxide) |
10. |
Se (Selenium dioxide, Selenium Yeast Complex) |
11. |
Zn (Zinc Acetate, Zinc Amino Acid Complex, Zinc Carbonate, Zinc Chloride, Zinc Crude proteinate, Zinc Lactate (α-Hydroxy Propionic Acid Zinc), Zinc Lysine Complex (Chelate), Zinc Methionine Complex (Chelate), Zinc Methionine Sulfate, Zinc Oxide, Zinc Peptide, Zinc SulCrude lipide, Zinc Sulfate) |
12. |
Khác (Lanthanum/Cerium Chintosan Chelates, Fulvic acid, Humic acid) |
2. Hóa chất sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
STT |
Tên hóa chất, thành phần |
1. |
2'5-dichloro-4'-nitrosalicylanilide (ethanolamine salt) |
2. |
2KHSO5.KHSO4.K2SO4 |
3. |
Acetic acid |
4. |
Alkyl phenoxy |
5. |
Aluminium oxide |
6. |
Ammonium Chloride |
7. |
Ammonium phosphate monobasic |
8. |
Amyl acetate (pentyl acetat) |
9. |
Azomite |
10. |
Benzalkonium Bromide |
11. |
Benzalkonium Chloride (N-Alkyl-N-benzyl-N,N-dimethylammonium chloride; Alkyldimethylbenzylammonium chloride) |
12. |
Boric acid |
13. |
Bromochlorodimethylhydantoin (Bromochloro-5,5-dimethylhydantoin, 1,3- Dibromo-5,5-dimethylhydantoin, 1,3-Dichloro-5,5-dimethylhydantoin) |
14. |
Ca(OH)2/Mg(OH)2 (Vôi tôi) |
15. |
CaCO3/MgCO3 (Đá vôi) |
16. |
Calcium carbonate |
17. |
Calcium chloride |
18. |
Calcium cyanamide |
19. |
Calcium hydrogenphosphate dihydrate |
20. |
Calcium hydroxide |
21. |
Calcium hypochlorite |
22. |
Calcium oxide |
23. |
Calcium peroxide |
24. |
Calcium silicate |
25. |
Calcium sulfate |
26. |
CaMg(CO3)2 (Dolomite) |
27. |
CaO/MgO (Vôi nung) |
28. |
Cetrimonium Bromide |
29. |
Chloramine T (N-chloro para-toluenesulfonylamide) |
30. |
Chlorine Dioxide |
31. |
Citric acid |
32. |
Cobalt sulfate |
33. |
Complex Iodine |
34. |
Copper as Elemental (Đồng chelate) |
35. |
Copper chloride |
36. |
Copper sulfate |
37. |
Copper Sulfate Pentahydrate |
38. |
Copper Sulphate |
39. |
Copper Triethanolamine Complex |
40. |
Dicalcium Phosphate |
41. |
Dissolvine |
42. |
Dibromohydantoin |
43. |
Ethanol (Ethyl alcohol) |
44. |
Ethylene Diamine Tetraacetic Acid (EDTA) |
45. |
Ferric chloride |
46. |
Ferric oxide |
47. |
Ferrous sulfate |
48. |
Folic acid |
49. |
Formalin, Formaldehyde |
50. |
Fulvic acid |
51. |
Glutaraldehyde (Glutardialdehyde, Glutaric acid dialdehyde, Glutaric aldehyde, Glutaric dialdehyde, 1,5-Pentanedial) |
52. |
Humic acid |
53. |
Hydrochloric acid |
54. |
Hydrogen peroxide |
55. |
Isopropyl alcohol |
56. |
Magnesium carbonate |
57. |
Magnesium oxide |
58. |
Magnesium sulfate |
59. |
Malic acid |
60. |
Manganese chloride |
61. |
Manganese sulfate |
62. |
Methionine Iodine |
63. |
Monoamonium phosphat |
64. |
Monoethanolamine |
65. |
Monopotassium phosphate |
66. |
Myristalkonium chloride |
67. |
Nonyl Phenol Ethoxylates |
68. |
Nonyl Phenoxy Polyethoxy Etanol |
69. |
Octyldecyldimethyl ammonium chloride |
70. |
Ozone |
71. |
Panthenic acid |
72. |
Peracetic acid |
73. |
Phosphoric acid |
74. |
Phosphoric acid |
75. |
Phosphorus Pentoxide |
76. |
Poly Aluminium Chloride |
77. |
Polysorbate 20 |
78. |
Potasium monopersulphate |
79. |
Potassium carbonate |
80. |
Potassium nitrate |
81. |
Potassium oxide |
82. |
Potassium permanganate |
83. |
Potassium persulphate |
84. |
Potassium phosphate |
85. |
Potassium sulfate |
86. |
Povidone Iodine |
87. |
Propanol |
88. |
Quaternary ammonium |
89. |
Silicon dioxide |
90. |
Sodium bicarbonate |
91. |
Sodium cacbonate peroxyhydrate |
92. |
Sodium carbonate |
93. |
Sodium carbonate peroxide |
94. |
Sodium carbonate peroxyhydrate |
95. |
Sodium chloride |
96. |
Sodium chlorite |
97. |
Sodium dibutyl naphthalene sulfornate |
98. |
Sodium dichloroisocyanurate |
99. |
Sodium dodecylbenzene sulphonate |
100. |
Sodium hexametaphosphate |
101. |
Sodium hydroxide |
102. |
Sodium hypochlorite |
103. |
Sodium laureth sulfate |
104. |
Sodium Lauryl Ether Sulfate |
105. |
Sodium Lauryl sulfate |
106. |
Sodium oxide |
107. |
Sodium percarbonate |
108. |
Sodium percarbonate peroxide |
109. |
Sodium periodate |
110. |
Sodium polymeta phosphat |
111. |
Sodium silicate |
112. |
Sodium sulphate |
113. |
Sodium thiosulfite |
114. |
Sodium thiosulphate |
115. |
Sulfuric acid |
116. |
Tetradecyl trimethya ammonium bromide |
117. |
Than hoạt tính |
118. |
Titanium dioxide |
119. |
Trichlorosisocyanuric acid |
120. |
Tristyrylphenol |
121. |
Zeolite |
122. |
Zinc chloride |
123. |
Zinc oxide |
124. |
Zinc Sulphate |
3. Chất bảo quản, chất chống oxy hóa và các chất khác sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
STT |
Thành phần |
1. |
Chất bảo quản (Ascorbic Acid, Axit adipic, Acetic Acid, Ammonium Formate, Ammonium Propionate, Benzoic Acid, Butyric Acid, Calcium Citrate, Calcium formate, Calcium Propionate, Citric Acid, Formic Acid, Fumaric Acid, Glycerin Fatty Acid Ester, Lactic Acid, Malic Acid, Methyl hydroxybenzoate, Phosphoric Acid, Polyoxyethylene Glycerol Fatty Acid Ester, Polyoxyethylene Sorbitan Fatty Acid Ester, Potassium Chloride, Potassium Citrate, Potassium diformate, Potassium Sorbate, Propionic Acid, Propylene Glycol, Sodium Alginate, Sodium Benzoate, Sodium Bicarbonate, Sodium Butyrate, Sodium Carbonate, Sodium Carboxylmethyl Cellulose, Sodium Caseinate, Sodium Citrate, Sodium Diacetate, Sodium gluconate, Sodium Hydroxide, sodium methylparaben, Sodium Polyacrylate, Sodium Propionate, sodium propylparaben, Sodium Sorbate, Sorbic Acid, Sorbitan Fatty Acid Ester, Sucrose Fatty Acid Ester, Tartaric Acid) |
2. |
Hương liệu (Banana essence, Cream soda flavor, Flavour, Lemon Flavor, Mint flavor, Saccharin Sodium, Saroline butter, Sodium Glutamate, Disodium 5’- Inosinate, Disodium 5’-Guanylate, Garlicin (Allimin), Sodium Saccharin, Sorbitol, Thymol (carvacrol), Vanilla) |
3. |
Chất chống oxy hóa (6-Palmityl-L-Ascorbic Acid, alpha-Tocopherol (Vitamin E), Butylated Hydroxyanisole (BHA), Butylated Hydroxytoluene (BHT), Butylhydroxyanisol, Dibutylhydroxytoluene, Ethoxyquin, Propyl Gallate, Tea Polyphenol, Tertiary Butyl Hydroquinone (TBHQ), Cleanatis M1) |
4. |
Chất nhũ hóa (Chenodeoxycholic acid, Deoxycholic Acid, Lecithin, Sodium hexametaphosphate) |
5. |
Chất tạo màu (Amaranth (chất tạo mầu từ rau dền), Astaxanthin, Beta-apo-8'-carotenoic acid ethyl ester, Brilliant Blue, Canthaxanthin, Caramel, Erythrosine sodium, Fea green, Lake Sunset Yellow, Lake Tartrazine, Xanthophyll, Yolk yellow pigment, Tartrazine, Ponceau 4R) |
6. |
Chất kết dính, phụ gia, chất mang (Calibrin-z, Soudium lignosulphonate, Xanthan Gum, Dextrose, sodium starch glycolate, Chromium picolinate, colloidal anhydrous silica, Dextrose Monohydrate, Glucuronolactone, Inulin) |
II. CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, VITAMIN, ACID AMIN SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. Hoạt chất sinh học và sản phẩm chiết xuất từ sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
STT |
Chế phẩm sinh học |
1. |
Sản phẩm chiết xuất từ Quillaja Saponaria |
2. |
Sản phẩm chiết xuất từ Yucca Schidigera |
3. |
Sản phẩm chiết xuất từ tỏi, từ gừng, từ nghệ. |
4. |
Chitosan-oligosaccharide |
5. |
Fructo-oligosaccharides |
6. |
Galactomanno-oligosaccharides |
7. |
Galacto-oligosaccharides |
8. |
Low-molecular-weight Chitosan |
9. |
Manno-oligosaccharides |
10. |
Xylo-oligosaccharides |
11. |
Rotenon (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường) |
12. |
Saponin từ bột bã trà, bột hạt trà (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường) |
13. |
β-Glucan (beta-glucan) |
14. |
Mannan-oligosaccharides |
15 |
Milk Thistle |
2. Vi sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
STT |
Tên vi sinh vật |
1. |
Acetobacillus spp. |
2. |
Alcaligenes sp. |
3. |
Aspergillus (Aspergillus niger, Aspergillus oryzae) |
4. |
Bacillus (Bacillus aminovorans, Bacillus natto, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus azotoformans, Bacillus badius, Bacillus clausii, Bacillus coagulans, Bacillus criculans, Bacillus indicus, Bacillus laterrosporus, Bacillus lentus, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mesentericus, Bacillus pantothenticus, Bacillus polymyxa, Bacillus pumilus, Bacillus stearothermophilus, Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacilus laevolacticus) |
5. |
Bacteroides (Bacteroides succinogenes, Bacteroides ruminicola) |
6. |
Bifidobacterium (Bifidobacterium adolescentis, Bifidobacterium animalis, Bifidobacterium bifidum, Bifidobacterium breve, Bifidobacterium infantis, Bifidobacterium longum, Bifidobacterium pseudolongum, Bifidobacterium thermophilum) |
7. |
Brevibacillus (Brevibacillus laterosporus (Bacillus laterosporus), Brevibacillus parabrevis, Brevibacillus velezensis) |
8. |
Candida utilis |
9. |
Cellulomonas |
10. |
Clostridium butyricum |
11. |
Dekkera bruxellensis |
12. |
Enterobacter |
13. |
Enterococcus (Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium, Enterococcus lactis) |
14. |
Lactobacillus (Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus bulgaricus, Lactobacillus easei, Lactobacillus cellobiosus, Lactobacillus delbrueckii, Lactobacillus delbrueckii subsp. Bulgaricus (Lactobacillus bulgaricus), Lactobacillus delbrueckii subsp. Lactis (Lactobacillus lactis), Lactobacillus fermentum, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus lactis, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus reuteri, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus bifidobacterium, Lactobacillus farciminis, Lactobacillus rhammosus) |
15. |
Nitrifier bacteria |
16 |
Nitrobacter (Nitrobacter sp., Nitrobacter widnogradskyi) |
17. |
Nitrococcus |
18. |
Nitrosococcus |
19. |
Nitrosomonas (Nitrosomonas sp., Nitrosomonas europea) |
20. |
Paracoccus (Paracoccus denitrifican, Paracoccus pantotrophus) |
21. |
Pediococcus (Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus) |
22. |
Pichia farinosa |
23. |
Pseudomonas (Pseudomonas syringae, Pseudomonas stuzeri) |
24. |
Rhodobacter |
25. |
Rhodococus |
26. |
Rhodopseudomonas (Rhodopseudomonas palustris, Rhodopseudomonas sp.) |
27. |
Saccharomyces (Saccharomyces boulardii, Saccharomyces cerevisiae) |
28. |
Streptococcus thermophilus |
29. |
Thiobacillus (Thiobacillus denitrificans, Thiobacillus ferroxidans, Thiobacillus versutus) |
30. |
Rhodospirillum spp. |
3. Vitamin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
STT |
Thành phần |
1. |
Vitamin A (Beta-Carotene, Retinyl Palmitate, Vitamin A Acetate, β-Carotene) |
2. |
Vitamin B1 (Dibenzoyl Thiamine Hydrochloride, Thiamine Mononitrate, Thiamine Hydrochloride |
3. |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
4. |
Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin Tetrabutyrate) |
5. |
Vitamin B3 (Niacinamide, Nicotinamide, Nicotinic Acid) |
6. |
Vitamin B4 (Choline Chloride) |
7. |
Vitamin B5 (Calcium DL-Pantothenate, Calcium L-Pantothenate, D- Pantothenyl Alcohol, D-Calcium Pantothenate, DL-Calcium Pantothenate) |
8. |
Vitamin B6 (Pyridoxine Hydrochloride) |
9. |
Vitamin B8 (Inositol) |
10. |
Vitamin B9 (Folic Acid) |
11. |
Vitamin BT (L-Carnitine, L-Carnitine Hydrochloride) |
12. |
Vitamin C (6-Palmitoyl-L-Ascorbic Acid, Calcium L- Ascorbate, Calcium L-Ascorbate, L- Ascorbyl-2-Phosphate, L-Ascorbic Acid, L-Ascorbic acid- 2-phosphoestermagnesium, Sodium L-Ascorbate, Sodium-Carcium-L- Ascorbic acid-2-phosphate ester) |
13. |
Vitamin D (Ergocalciferol, Cholecalciferol) |
14. |
Vitamin E (D-alpha-Tocopherol acetate, DL-alpha-Tocopherol, DL-alpha-Tocopherol Acetate) |
15. |
Vitamin H (D-Biotin, p-Aminobenzoic Acid) |
16. |
Vitamin K (Acetomenaphthone Menadione Dimethylpyrimidinol Bisulfite, Menadione Nicotinamide Bisulfite, Menadione Sodium Bisulfite) |
17. |
Vitamin B13 (Orotic acid) |
18. |
Khác (Betaine, Betaine Hydrochloride, 25-Hydroxycholecalciferol) |
4. Enzyme sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
STT |
Thành phần |
1. |
Alpha galactosidase |
2. |
Amylase |
3. |
Arabinase |
4. |
Beta glucanase |
5. |
Catalase |
6. |
Cellulase |
7. |
Cellulobiase |
8. |
Endo- Glucanase |
9. |
Esterase |
10. |
Glucose Oxidase |
11. |
Hemicellulase |
12. |
Hydrolase |
13. |
Isomerase |
14. |
Keratinase |
15. |
Lactase |
16. |
Lactose |
17. |
Ligninase |
18. |
Lipase |
19. |
Maltase |
20. |
Oxidoreductase |
21. |
Pectinase |
22. |
Phytase |
23. |
Protease (Acid Protease, Alkaline Protease, Neutral Protease, Proteinase) |
24. |
Urease |
25. |
Xylanase |
26. |
α-Galactosidase |
27. |
β-Glucanase |
28. |
β-Mannanase |
5. Acid amin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
STT |
Thành phần |
1. |
Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride) |
2. |
Aspartic Acid |
3. |
Carnitine (L-Carnitine) |
4. |
Cysteine (L-Cysteine) |
5. |
Cystine |
6. |
DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid |
7. |
Glutamate (Monosodium L-glutamate) |
8. |
Glutamic Acid |
9. |
Glutamine |
10. |
Glycine |
11. |
Histidine (L-Histidine) |
12. |
Leucine (L-Leucine, Isoleucine) |
13. |
Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate) |
14. |
Methionine (DL-Methionine, L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy AnalogueCalcium) |
15. |
Phenylalanine |
16. |
Proline (L-Proline) |
17. |
Serine |
18. |
Taurine |
19. |
Threonine (L-Threonine) |
20. |
Tryptophan (DL-Tryptophan, L-Tryptophan) |
21. |
Tyrosine (L-Tyrosine) |
22. |
Valine (L-Valine) |
III. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN
STT |
Nguyên liệu |
1. |
Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản: Bột cá, dịch cá, cá thủy phân, các sản phẩm khác từ cá, bột giáp xác, bột nhuyễn thể, bột gan mực, các nguyên liệu khác từ thủy sản được sản xuất làm thức ăn. |
2. |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, sản phẩm từ sữa, bột lông vũ thủy phân, sản phẩm từ trứng, bột côn trùng và động vật không xương sống, các sản phẩm khác từ động vật được sản xuất làm thức ăn. |
3. |
Nguyên liệu từ thực vật |
Ngô (bắp): Ngô hạt, ngô mảnh, ngô bột và các sản phẩm khác từ ngô được sản xuất làm thức ăn |
|
Thóc, gạo: Thóc, tấm, gạo, cám gạo các loại và các sản phẩm khác từ thóc, gạo được sản xuất làm thức ăn |
|
Lúa mì: Mì hạt, bột mì, cám mì và các sản phẩm khác từ lúa mì được sản xuất làm thức ăn |
|
Gluten các loại: Gluten ngô, Gluten mì |
|
Đậu tương và sản phẩm đậu tương: Đậu tương hạt, bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ), khô dầu đậu tương và các sản phẩm khác từ đậu tương được sản xuất làm thức ăn. |
|
Các loại khô dầu: Khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu lupin. |
|
Sắn (khoai mỳ) và các sản phẩm từ sắn được sản xuất làm thức ăn. |
|
Các sản phẩm khác từ thực vật được sản xuất làm thức ăn. |
|
4. |
Nguyên liệu từ nấm, vi sinh vật, tảo và sinh vật khác được sản xuất làm thức ăn. |
5. |
Dầu, mỡ từ động vật trên cạn, động vật thủy sản, nấm, vi sinh vật, tảo và sinh vật khác được sản xuất làm thức ăn. |
6. |
Trứng Artemia (Artemia egg, Brine shrimp egg) |
PHỤ LỤC III
SAI SỐ CHO PHÉP TRONG PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Hàm lượng công bố (1) |
Đơn vị tính (2) |
Sai số cho phép (±%) (3) |
1 |
90,0 - 100,0 |
% |
2,0 |
2 |
50,0 - <> |
% |
2,5 |
3 |
30,0 - <> |
% |
3,0 |
4 |
10,0 - <> |
% |
4,0 |
5 |
1,0 - <> |
% |
15,0 |
6 |
0,1 - <> |
% |
20,0 |
7 |
10,0 - <> |
ppm |
20,0 |
8 |
1,0 -<> |
ppm |
30,0 |
9 |
100,0 - <> |
ppb |
40,0 |
10 |
10,0 - <> |
ppb |
60,0 |
11 |
1,0 -<> |
ppb |
80,0 |
12 |
<> |
ppb |
100,0 |
Ghi chú:
(1) Hàm lượng thành phần, hoạt chất công bố trên nhãn sản phẩm hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
(2) Đơn vị tính khác (g/kg, g/l, mg/kg, mg/l, mg/g, mg/ml,...) được quy về % hoặc ppm hoặc ppb. Đối với các chỉ tiêu chưa được quy định hàm lượng và đơn vị tính tại bảng trên thì sai số cho phép là ± 15 %.
(3) Công thức tính sai số: Sai số trong kiểm tra chất lượng được tính theo công thức:
S (%) = (A-B) x 100/B
Trong đó:
S: Sai số trong kiểm tra chất lượng;
A: Kết quả thử nghiệm chất lượng;
B: Hàm lượng do cơ sở công bố.
Kết quả:
Đạt: Nếu S nằm trong khoảng sai số cho phép.
Không đạt: Nếu S nằm ngoài khoảng sai số cho phép.
Trường hợp công bố hàm lượng trong khoảng: Kết quả thử nghiệm nhỏ hơn hàm lượng ngưỡng dưới thì B là giá trị công bố ngưỡng dưới; kết quả thử nghiệm lớn hơn hàm lượng công bố ngưỡng trên thì B là giá trị công bố ngưỡng trên.
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT PHẢI CÔNG BỐ TRONG TIÊU CHUẨN CÔNG BỐ ÁP DỤNG CỦA THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Đối với thức ăn thủy sản hỗn hợp
STT |
Chỉ tiêu công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng |
Chỉ tiêu công bố trên nhãn sản phẩm |
Đơn vị tính |
Hình thức công bố |
1 |
Độ ẩm |
Độ ẩm |
% |
Không lớn hơn |
2 |
Protein thô |
Protein thô* |
% |
Không nhỏ hơn |
3 |
Béo thô |
Béo thô |
% |
Không nhỏ hơn |
4 |
Xơ thô |
Xơ thô |
% |
Không lớn hơn |
5 |
Tro tổng số |
|
% |
Không lớn hơn |
6 |
Canxi |
|
% |
Không nhỏ hơn |
7 |
Phốt pho tổng số |
Phốt pho tổng số |
% |
Không nhỏ hơn |
8 |
Lysine tổng số |
Lysine tổng số* |
% |
Không nhỏ hơn |
9 |
Methionine + Cystine tổng số |
|
% |
Không nhỏ hơn |
10 |
Các chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu |
|
- |
Mô tả |
11 |
Kích thước của dạng bột hoặc dạng mảnh hoặc viên |
|
|
Kích thước |
12 |
Các thành phần khác: Chất bảo quản, chất ổn định, chất mang, chất tạo màu,... |
Các thành phần khác: tên thành phần, hoạt chất |
- |
Không phải công bố hàm lượng, trừ chất chống oxy hóa** |
14 |
Các chỉ tiêu khác theo Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
- |
Theo Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
* Chỉ tiêu chất chính của thức ăn thủy sản hỗn hợp
**Đối với chất chống oxy hóa phải công bố hàm lượng tối đa: Ethoxyquin, Dibutylhydroxytoluene, BHT (Butylated hydroxyl toluene), BHA (Butylated hydroxyl Anisole).
2. Đối với thức ăn hỗn hợp cho động vật cảnh
STT |
Chỉ tiêu công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng |
Chỉ tiêu công bố trên nhãn sản phẩm |
Đơn vị tính |
Hình thức công bố |
1 |
Các chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu |
|
- |
Mô tả |
2 |
Độ ẩm |
Độ ẩm |
% |
Không lớn hơn |
3 |
Protein thô |
Protein thô* |
% |
Không nhỏ hơn |
4 |
Béo thô |
Béo thô |
% |
Không nhỏ hơn |
5 |
Xơ thô |
Xơ thô |
% |
Không lớn hơn |
6 |
Khoáng tổng số |
|
% |
Không lớn hơn |
7 |
Các thành phần khác: Chất bảo quản, chất ổn định, chất mang, chất tạo màu,... |
Các thành phần khác: tên thành phần, hoạt chất |
|
Không phải công bố hàm lượng |
8 |
Các chỉ tiêu khác theo Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
|
Theo Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
* Chỉ tiêu chất chính của thức ăn thủy sản hỗn hợp cho động vật cảnh
3. Đối với premix: Khoáng, vitamin, axit amin
STT |
Chỉ tiêu công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng |
Chỉ tiêu công bố trên nhãn sản phẩm |
Đơn vị tính |
Hình thức công bố |
1 |
Các chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu |
|
- |
Mô tả |
2 |
Độ ẩm |
Độ ẩm |
% |
Không lớn hơn (đối với sản phẩm dạng khô) |
3 |
Thành phần Vitamin, khoáng đơn hoặc axit amin |
Thành phần*: Vitamin, khoáng đơn hoặc axit amin |
g/kg, mg/kg, µg/kg, g/L, mg/L, µg/L |
Tối thiểu hoặc bằng hoặc trong khoảng** |
4 |
Các thành phần khác: Chất bảo quản, chất ổn định, chất mang, chất tạo màu,... |
Các thành phần khác: tên thành phần, hoạt chất |
|
Không phải công bố hàm lượng |
5 |
Các chỉ tiêu khác theo Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
|
Theo Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
* Chỉ tiêu chất chính của sản phẩm
* * Đối với vitamin và axit amin công bố hàm lượng tối thiểu hoặc bằng. Các chỉ tiêu khác tùy theo từng chỉ tiêu để lựa chọn hình thức công bố phù hợp.
4. Chế phẩm sinh học
STT |
Chỉ tiêu công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng |
Chỉ tiêu công bố trên nhãn sản phẩm |
Đơn vị tính |
Hình thức công bố |
1 |
Các chỉ tiêu cảm quan: dạng, màu |
|
- |
Mô tả |
2 |
Độ ẩm |
Độ ẩm |
% |
Không lớn hơn (đối với sản phẩm dạng khô) |
3 |
Tên enzyme; tên loài vi sinh vật; tên và công thức hoạt chất sinh học có lợi |
Thành phần*: Tên enzyme; tên loài vi sinh vật; tên và công thức hoạt chất có lợi |
- Enzyme, hoặc hoạt chất có lợi: U/kg, U/L, U/g, U/ml; mg/kg, mg/ml. - Vi sinh vật: CFU/kg, CFU/l, CFU/g, CFU/ml; - Hoạt chất có lợi: g/kg, mg/kg, µg/kg, IU/kg, g/L, mg/l, µg/l, IU/l |
Tối thiểu hoặc bằng hoặc trong khoảng** |
4 |
Các thành phần khác: Chất bảo quản, chất ổn định, chất mang, chất tạo màu,... |
Các thành phần khác: tên thành phần, hoạt chất |
|
Không phải công bố hàm lượng |
5 |
Các chỉ tiêu khác theo Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
- |
Theo Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
* Chỉ tiêu chất chính của sản phẩm
** Đối với enzyme, vi sinh vật công bố hàm lượng tối thiểu hoặc bằng. Các chỉ tiêu khác tùy theo từng chỉ tiêu để lựa chọn hình thức công bố phù hợp.
5. Đối với nguyên liệu, hóa chất và sản phẩm khác (bao gồm cả mồi câu)
STT |
Chỉ tiêu công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng |
Chỉ tiêu công bố trên nhãn sản phẩm |
Đơn vị tính |
Hình thức công bố |
1 |
Các chỉ tiêu cảm quan: dạng, màu |
|
- |
Mô tả |
2 |
Độ ẩm |
|
% |
Không lớn hơn (nếu là sản phẩm dạng khô) |
3 |
Tên, công thức hóa học và hàm lượng hoạt chất có đặc tính, công dụng chính |
Tên, công thức hóa học và hàm lượng hoạt chất có đặc tính, công dụng chính * |
Theo đặc tính của thành phần, phương pháp thử |
Tối thiểu hoặc tối đa hoặc trong khoảng** |
4 |
Các thành phần khác: Chất bảo quản, chất ổn định, chất mang, chất tạo màu, … |
Các thành phần khác: Tên thành phần, hoạt chất |
|
Không phải công bố hàm lượng |
5 |
Các chỉ tiêu theo Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
|
|
* Chỉ tiêu chất chính của sản phẩm
** Tùy theo từng chỉ tiêu để lựa chọn hình thức công bố phù hợp.
THÔNG TIN CHÍNH TRONG TIÊU CHUẨN CÔNG BỐ ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Tên, địa chỉ, số điện thoại của tổ chức, cá nhân công bố tiêu chuẩn
2. Tên, địa chỉ, số điện thoại cơ sở sản xuất, địa điểm sản xuất
3. Nhóm, loại sản phẩm
4. Tên sản phẩm
5. Số tiêu chuẩn công bố áp dụng
6. Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn
7. Tài liệu viện dẫn (phương pháp lấy mẫu, phương pháp thử nghiệm các chỉ tiêu chất lượng và chỉ tiêu an toàn của sản phẩm)
8. Chỉ tiêu kỹ thuật
8.1. Nhóm chỉ tiêu cảm quan
8.2. Nhóm chỉ tiêu chất lượng
8.3. Nhóm chỉ tiêu an toàn
9. Thành phần nguyên liệu (không sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản cùng loài với thủy sản nuôi để sản xuất thức ăn thủy sản)
10. Hướng dẫn sử dụng, hạn sử dụng, cảnh báo an toàn (nếu có), ngừng sử dụng trước khi thu hoạch (nếu có)
11. Hướng dẫn bảo quản
12. Thời gian công bố tiêu chuẩn
13. Xác nhận của đơn vị công bố tiêu chuẩn
PHỤ LỤC VI
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU THỨC ĂN THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Tên tổ chức, cá nhân):….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
………, ngày ….. tháng …… năm …….. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
- Trong 6 tháng đầu năm 20 .....: ………..□1
- Năm 20...: ………………………………..□2
Kính gửi: |
- Tổng cục Thủy sản; |
Đơn vị chúng tôi gửi tới Quý cơ quan báo cáo tình hình sản xuất, nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản của đơn vị trong thời gian:
- Tên cơ sở: …………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………………………………………..
- Email: ………………………………………………………………………………………………
- Địa điểm sản xuất: ………………………………………………………………………………..
- Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện: ……………………………………………………………..
- Công suất thiết kế (tấn/năm)3: …………………………………………………………………..
- Kế hoạch nhập khẩu (tấn/năm)4: ………………………………………………………………
1. Sản lượng sản xuất, nhập khẩu, tiêu thụ và sử dụng: Chi tiết tại phụ lục kèm theo.
2. Những khó khăn, thuận lợi và kiến nghị (nếu có).
|
.... ngày ... tháng ... năm 20... |
______________________
1 Báo cáo trong kỳ từ ngày 20 tháng 12 năm trước đến ngày 20 tháng 6 năm sau.
2 Báo cáo trong kỳ từ ngày 20 tháng 12 năm trước đến ngày 20 tháng 12 năm sau.
3 Áp dụng đối với cơ sở sản xuất trong nước.
4 Áp dụng đối với cơ sở nhập khẩu.
PHỤ LỤC
SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU, TIÊU THỤ VÀ SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Báo cáo tình hình sản xuất, nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản của tổ chức/cá nhân)
STT |
Tên sản phẩm |
Mã số tiếp nhận công bố |
Đối tượng sử dụng |
Sản lượng sản xuất, nhập khẩu (tấn) |
Sản lượng bán ra thị trường hoặc sử dụng nội bộ (tấn) |
||
Sản xuất |
Nhập khẩu |
Bán ra thị trường/Xuất khẩu |
Sử dụng nội bộ |
||||
|
THÀNH PHẨM |
|
|
|
|
|
|
1. |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Sản phẩm 1: |
|
|
|
|
|
|
… |
- …….. |
|
|
|
|
|
|
2. |
Chế phẩm sinh học (vi sinh vật, enzyme,...) |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Sản phẩm 1: |
|
|
|
|
|
|
… |
- …….. |
|
|
|
|
|
|
3. |
Premix (premix vitamin, axit amin, khoáng,...) |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Sản phẩm 1: |
|
|
|
|
|
|
… |
- ……. |
|
|
|
|
|
|
4. |
Hóa chất xử lý môi trường (khử trùng, diệt khuẩn, hóa chất khác,..) |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Sản phẩm 1: |
|
|
|
|
|
|
… |
- …….. |
|
|
|
|
|
|
5. |
Sản phẩm khác |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Sản phẩm 1: |
|
|
|
|
|
|
… |
- …….. |
|
|
|
|
|
|
|
NGUYÊN LIỆU |
|
|
|
|
|
|
1. |
Nguyên liệu từ động vật (bộ cá, bột phụ phẩm thủy sản, bột xương,….) |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Sản phẩm 1: |
|
|
|
|
|
|
… |
- ………. |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyên liệu từ thực vật (Ngô, Mỳ, Đậu,…) |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Sản phẩm 1: |
|
|
|
|
|
|
… |
- ……….. |
|
|
|
|
|
|
3. |
Nguyên liệu: Premix vitamin, axit amin, khoáng,.... |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Sản phẩm 1: |
|
|
|
|
|
|
… |
- ……….. |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyên liệu: chế phẩm sinh học, enzyme, vi sinh vật,... |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Sản phẩm 1: |
|
|
|
|
|
|
… |
- ……….. |
|
|
|
|
|
|
5. |
Hóa chất khử trùng, diệt khuẩn, xử lý nước. |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Sản phẩm 1: |
|
|
|
|
|
|
… |
- ………. |
|
|
|
|
|
|
6. |
Nguyên liệu khác: Phụ gia, chất bảo quản |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Sản phẩm 1: |
|
|
|
|
|
|
… |
- …………. |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Tên tổ chức, cá nhân):........... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………… |
…….., ngày …… tháng …….. năm …….. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN
- Trong 6 tháng đầu năm 20 .....: …………………□5
- Năm 20...: …………………………………………□6
Kính gửi: |
- Tổng cục Thủy sản; |
Đơn vị chúng tôi gửi tới Quý cơ quan báo cáo tình hình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản của đơn vị trong thời gian:
- Tên cơ sở: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………. Fax: ……………………………………………………….
- Email: ……………………………………………………………………………………………
- Địa điểm sản xuất: ……………………………………………………………………………..
- Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện: ……………………………………………………………
- Công suất thiết kế (triệu con/năm): ……………………………………………………………
- Kế hoạch sản xuất (triệu con/năm): ……………………………………………………………
1. Sản lượng giống thủy sản: Chi tiết tại phụ lục kèm theo.
2. Những khó khăn, thuận lợi và kiến nghị (nếu có).
|
.... ngày ... tháng ... năm 20... |
________________________
5 Báo cáo trong kỳ từ ngày 20 tháng 12 năm trước đến ngày 20 tháng 6 năm sau.
6 Báo cáo trong kỳ từ ngày 20 tháng 12 năm trước đến ngày 20 tháng 12 năm sau.
PHỤ LỤC
SẢN LƯỢNG GIỐNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Báo cáo tình hình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản, của tổ chức/cá nhân)
STT |
Đối tượng sản xuất, ương dưỡng |
Sản lượng (triệu con) |
Ghi chú |
|
Trong kỳ báo cáo |
Kế hoạch trong kỳ báo cáo tiếp theo |
|
||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|