Thông tư 12/2010/TT-BNNPTNT về danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 12/2010/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2010/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/03/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 12/2010/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆPVÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------- Số: 12/2010/TT-BNNPTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc-------------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2010 |
THÔNG TƯ
Ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản
được phép lưu hành tại Việt Nam”
------------------------------
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ Pháp lệnh Thú y năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005 NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam:
Nơi nhận: - Như điều 3; |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Vũ Văn Tám |
BỘ NÔNG NGHIỆPVÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------------ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc--------------------- |
DANH MỤC BỔ SUNG SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12 / 2010 /TT - BNNPTNT
Ngày 11/032010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
STT |
Tên Sản phẩm |
Thành Phần |
Hàm lượng |
Công Dụng |
Công ty cổ phần chăn nuôi C.P Việt Nam- Xưởng Công nghệ Sinh học; Khu công nghiệp Bàu Xéo- xã Sông Trầu- huyện Trảng Bom- tỉnh Đồng Nai. ĐT : 0613.921502 |
|||||
1 |
C.P Bio Plus |
Bacillus subtilis |
109CFU |
Phân huỷ xác thực vật, động vật, thức ăn dư thừa và các chất hữu cơ trong môi trường nước. |
|
Bacillus licheniformis |
109CFU |
||||
Bacillus megaterium |
109CFU |
||||
2 |
C.P. Zymetin |
Bacillus subtilis |
109CFU |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
|
Lactobacillus acidophilus |
1010CFU |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
1010CFU |
||||
Aspergillus oryzae |
108CFU |
||||
Chất mang (đường, tinh bột): đủ |
1kg |
||||
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Na Ri Ta, 7 đường 40, phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
|||||
3 |
NARITA-18 |
Saccharomyces cereviae |
2,8 x 108 CFU/kg |
Phân huỷ các chất hữu cơ trong ao nuôi; Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi. |
|
Lactobacillus acidophillus |
4,7 x 108 CFU/kg |
||||
Bacillus subtilis |
1,9 x 109 CFU/kg |
||||
Aspergillus oryzae |
1,5 x 109 CFU/kg |
||||
Amylase, Protease, Pectinase, Beta glucanase, bột Zeolite vừa đủ |
1kg |
||||
Công ty Hữu hạn sinh học Hoàn Cầu (TNHH), Đền Bà Chúa Kho, Thôn Cổ Mễ, Vũ Ninh – Tp Bắc Ninh |
|||||
4 |
HC-BIO |
Bacillus subtilis |
5 x 109 CFU |
Phân hủy chất hữu cơ. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi. |
|
Lactobacillus lactis |
5 x 109 CFU |
||||
Bacillus lactobacillus |
5 x 109 CFU |
||||
Phụ liệu và Lactose vừa đủ |
1000g |
||||
5 |
OXY-BESTOT |
Sodium Carbornat peroxyhydate |
99% |
Cung cấp oxy tức thời vào ao nuôi tôm, cá. |
|
Bột Talc vừa đủ |
1000g |
||||
Công ty TNHH NOBEN, địa chỉ: 20/30G/33 Hồ Đắc Di, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, điện thoại: 08 37966039, fax: 08 37966038 |
|||||
6 |
Super OXY – O2 |
Sodium carbonat peroxide (2Na2CO3. 2H2O2) |
100% |
Cung cấp một lượng oxy nhanh, kip thời trong ao nuôi, đặc biệt khi tôm nổi đầu. |
|
7 |
AQUA BAC |
Bacillus subtilis |
1011 CFU/kg |
Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong ao nuôi. Hấp thụ khí NH3 |
|
Lactobacillus acidophilus |
1011 CFU/kg |
||||
Nitrosomonas sp. |
1010 CFU/kg |
||||
Nỉtobacter sp. |
1010 CFU/kg |
||||
8 |
SUPER BIOCA |
Yucca |
30% |
Xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. Làm giảm khí độc NH3 |
|
9 |
NB-BIOPOND |
Bacillus licheniformis |
4x 108 CFU/g |
Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong ao nuôi. Hấp thụ khí NH3 |
|
Bacillus subtilis |
4x 108 CFU/g |
||||
Bacillus megaterium |
4x 108 CFU/g |
||||
Bacillus polymysa |
4x 108 CFU/g |
||||
10 |
SUPER CUT ALGA |
Copper s Elemental (CuSO4. 5H2O) |
10% |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
|
11 |
Super OXY – O2 |
Sodium carbonat peroxide (2Na2CO3. 2H2O2) |
100% |
Cung cấp một lượng oxy nhanh, kip thời trong ao nuôi, đặc biệt khi tôm nổi đầu. |
|
12 |
AQUA BAC |
Bacillus subtilis |
1011 CFU/kg |
Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong ao nuôi. Hấp thụ khí NH3 |
|
Lactobacillus acidophilus |
1011 CFU/kg |
||||
Nitrosomonas sp. |
1010 CFU/kg |
||||
Nỉtobacter sp. |
1010 CFU/kg |
||||
13 |
SUPER BIOCA |
Yucca |
30% |
Xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. Làm giảm khí độc NH3 |
|
14 |
NB-BIOPOND |
Tổng Bacillus (Bacillus cubtilis, Bacillus megaterium, Bacillus polymysa, bacillus licheniformis) |
1,5 x 109 CFU/g |
Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong ao nuôi. Hấp thụ khí NH3 |
|
15 |
SUPER CUT ALGA |
Copper s Elemental (CuSO4. 5H2O) |
10% |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
|
Công ty TNHH Thủy sản SAN HÔ, địa chỉ: 26/B2 ấp Chánh 2, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh, điện thoại: 0862504424, fax: 0862504424 |
|||||
16 |
MICROZYM |
Saccharomyces cerevisiae |
6 x 107 cfu/g |
Cung cấp vi sinh vật có lợi, phân hủy nhanh các chất hữu cơ, xử lý và phục hồi nguồn nước nuôi sau khi khử trùng, giảm NH4- ( NH3) |
|
Lactobacillus acidophilus |
2.5 x 109 cfu/g |
||||
Bacillus megaterium |
3.5 x 109 cfu/g |
||||
Bacillus lichenformis |
3 x 109 cfu/g |
||||
Bacillus subtilis |
3 x 109 cfu/g |
||||
Amylase, Protease |
|||||
17 |
ZUCCA – SH
|
Yucca Schidigera |
50% |
Tiêu hủy nhanh chóng khí độc NH3, H2S, NO2 Ổn định chất lượng nước, giảm mùi hôi thối, tạo môi trường ao nuôi sạch làm giảm Stress cho tôm. Thích hợp cho hệ thống ao nuôi khép kín, ít thay nước. |
Công ty TNHH TM & SX Việt Viễn (Vivco), 14G Phan Văn Trị, P.7, Q.Gò Vấp, TP.HCM, Điện thoại: 08. 38943854 - Fax: 08. 389438555 |
18 |
BC 400 |
Saccharomyces cereviae |
1,5 x 107 CFU/g |
Cải thiện chất lượng nước, ổn định hàm lượng oxy hoà tan trong ao nuôi. Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở nền đáy và nguồn nước ao nuôi. Hấp thụ các loại khí độc và ổn định màu nước trong quá trình nuôi. |
|
Lactobacillus acidophillus |
1,5 x 107 CFU/g |
||||
Bacillus subtilis |
1,5 x 108 CFU/g |
||||
Aspergillus oryzae |
1,5 x 107 CFU/g |
||||
SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O, Zeolite |
vừa đủ 1kg |
||||
19 |
YUCCA 750 |
Yucca schidigera |
750g |
Hấp thụ khí độc NH3 có trong ao nuôi, cải thiện môi trường nước. |
|
Nước cất |
1000ml |
||||
20 |
YUCOX 300 |
Yucca schidigera |
300g |
Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao nuôi, Giảm khí độc NH3, H2S có trong ao nuôi, Phân huỷ các chất thải, thức ăn thừa, cải thiện môi trường nước. |
|
Bacillus subtilis |
5 x 107 CFU/g |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
5 x 107 CFU/g |
||||
Nước cất |
1000ml |
||||
21 |
Quillaja Yucca 50/50 PRO |
Yucca schidigera |
50% |
Giảm khí NH3 có trong môi trường nước ao nuôi thuỷ sản; Cải thiện chất lượng nước |
|
Quillaja |
50% |
||||
Nước cất |
1000ml |
22 |
TRIFLURALIN 48 |
Trifluralin |
48% |
Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. |
Dung môi (Isopropyl alcohol) |
vừa đủ 1000 ml |
23 |
YUCCA ZEO BIO |
Yucca Schidigera |
2% |
Giảm khí NH3; Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
|
Saccharomyces cerevisiae |
5 x 109CFU/g |
||||
SiO2 |
71% |
||||
CaO |
2,51% |
||||
Al2O3 |
11,02% |
||||
Fe2O3 |
1,61% |
||||
MgO |
1,01% |
||||
K2O |
2,28% |
||||
24 |
PENTINO |
1,5-Pentanedial |
50% |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại, xử lý môi trường nước ao nuôi. |
|
Dung môi vừa đủ |
1000 ml |
||||
25 |
BON 888 |
Bacillus megaterium |
108 CFU/g |
Phân hủy các chất thải hữu cơ từ thức ăn dư thừa, phân tôm cá và rong tảo chết ; Giảm COD, BOD và các chất độc hại cho tôm cá như NH3, NO3, H2S. |
|
B. mesentericus |
108 CFU/g |
||||
B.licheniformic |
108 CFU/g |
||||
Nitrosomonas sp. |
107 CFU/g |
||||
Nitrobaster sp. |
107 CFU/g |
||||
Dextrose vừa đủ |
1kg |
||||
26 |
WEEDOX |
CuSO4.5H2O |
15% |
Diệt tảo trong nước ao nuôi. |
|
Nước cất vừa đủ |
100% |
||||
27 |
IODINE 80 |
Iodine (dung dịch phức hợp) |
80% |
Sát trùng nguồn nước trong nuôi trồng thuỷ sản. |
|
Bromine |
20% |
||||
28 |
SUPER MAXTO |
Sodium thiosulphate |
30% |
Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng. |
|
EDTA |
10% |
||||
29 |
CYMEX 175 |
Cypermethrin |
175g/l |
Diệt các vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng. Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày |
|
Dung môi (Isopropyl alcohol) vừa đủ. |
1lít |
||||
30 |
PVP IODINE 90 |
PVP Iodine (dung dịch phức hợp) |
90% |
Dùng sát trùng, xử lý nước ao hồ nuôi trồng thuỷ sản. Sát trùng dụng cụ trong trại giống; Sát trùng diệt các loài vi khuẩn, nấm dùng xử lý nước trước khi thả tôm cá, dọn tẩy ao. |
|
Tá dược vừa đủ |
100% |
||||
31 |
BC 909 |
Bacillus subtilis |
109CFU/g |
Phân huỷ xác thực vật, động vật, thức ăn dư thừa và các chất hữu cơ trong môi trường nước. |
|
Bacillus licheniformis |
109CFU/g |
||||
Bacillus megaterium |
109CFU/g |
||||
32 |
BC ONE |
Bacillus subtilis |
108CFU/g |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
|
Lactobacillus acidophilus |
108CFU/g |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
107CFU/g |
||||
Aspergillus oryzae |
107CFU/g |
||||
Chất mang (đường, tinh bột) vừa đủ |
1kg |
||||
33 |
CRENO 60 |
Sodium dichloroisocyanurate |
1000g
|
Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thuỷ sản. |
|
(Hoạt lực ) |
60% |
||||
34 |
SEKIRO |
Poly vinyl pyrolidone Iodine |
20% |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước. |
|
Nước cất |
1000ml |
||||
35 |
YODO |
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine |
10% |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. |
|
Nước cất |
1000ml |
||||
36 |
BEZ |
Lactobacillus acidophilus |
5 x 108 CFU/g |
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, phân tôm và xác tảo trong ao nuôi. Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi. |
|
Bacillus subtilis |
5 x 108 CFU/g |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
5 x 107 CFU/g |
||||
Amylase, Protease, Cellulase |
|
||||
Dextrose vừa đủ |
1kg |
||||
37 |
GLUREX |
Glutaraldehyde |
20% |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên inh động vật trong nước ao nuôi. |
|
Alkyldimethyl benzyl ammonium chloride |
24% |
||||
38 |
DEOX 50 |
Niclosamide |
50% |
Diệt triệt để các loại ốc trong ao nuôi thuỷ sản (chỉ sử dụng trong quá trình cải tạo). |
|
Tá dược (bột talc) vừa đủ |
1kg |
||||
39 |
CEZ |
Bacillus subtilis |
9 x 109 CFU/g |
Giúp phân hủy chất thải, mùn bã hữu cơ đáy ao, làm giảm các chất dư thừa tích tụ đáy ao, giảm phát sinh khí độc, mùi hôi đáy ao.. |
|
Saccharomyces cerevisiae |
9 x 109 CFU/g |
||||
Amylase, Protease, Cellulase, Lipase |
|
||||
40 |
BEZ 111 |
Lactobacillus acidophilus |
5 x 1011CFU/l |
Phân huỷ các chất hữu cơ trong ao nuôi ; Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi. |
|
Bacillus subtilis, |
5 x 1011CFU/l |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
5 x 1011CFU/l |
||||
Amylase, Protease, Cellulase, Lipase, Pectinase, chất đệm vừa đủ |
1 lít |
||||
41 |
CHLORMAX T |
Chloramin T |
10% |
Tác dụng sát trùng, tiêu độc nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản; khử trùng dụng cụ, bể ương. |
|
Dung môi vừa đủ |
1 lít |
||||
42 |
BON 707
|
Bacillus subtilis |
107CFU/g |
Phân hủy thức ăn dư thừa, chất thải và cặn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá; làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá.. |
|
Bacillus amyloliquefaciens |
107CFU/g
|
||||
Bacillus licheniformis |
107CFU/g |
||||
Bacillus pumilus |
107CFU/g |
||||
Bacillus megaterium |
107CFU/g |
||||
Nitrobacter sp. |
107CFU/g |
||||
Nitrosomonas sp. |
107CFU/g |
||||
43 |
BCP 54
|
Bacillis subtilis |
1x109CFU/g |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải tôm cá |
|
Bacillus licheniformis |
1x109CFU/g |
||||
Bacillus megaterium |
1x109CFU/g |
||||
Bacillus polymyxa) |
1x109CFU/g |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
5x107CFU/g |
||||
44 |
CYMEX - CHLOR
|
Cypermethrin |
100g
|
Diệt các vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng. Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày |
|
Tá dược vừa đủ |
1 lít |
||||
45 |
BCP 45 |
Bacillis subtilis |
1,5x109CFU/g |
Làm sạch nước trong ao nuôi trồng thủy sản. Cung cấp các vi sinh vật có lợi cho ao nuôi |
|
Bacillus licheniformis |
1,5x109CFU/g |
||||
Bacillus megaterium |
1,5x109CFU/g |
||||
Bacillus polymyxa |
1,5x109CFU/g |
||||
46 |
ATD SUPER |
Alkyl trimethyl amino bromide |
350g/l |
Có tính sát trùng mạnh, diệt virus, vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong nguồn nước, giảm mùi hôi của bùn ao và độ nhớt của ao nuôi tôm cá |
|
Tetradecyl trimethyl amino bromide |
80% |
||||
Dodecyl trimethyl amino bromide |
20% |
Công ty TNHH TM SX Thú y Thủy sản Việt Tân, 94/1035A1Dương Quảng Hàm, P.17,Gò Vấp, Tp. HCM , Số điện thoại: (08) 39842240 Fax: (08) 39842230 |
47 |
Clear Yet |
Bacillus megaterium |
109 CFU/ kg
|
Giảm độ đục nước ao, ổn định màu nước. Phân hủy thức ăn dư thừa, tạo môi trường nước ao trong sạch. Giảm sự hình thành các lọai khí độc và các tác nhân có hại trong nguồn nước ao nuôi. |
|
Bacillus licheniformis |
109 CFU/ kg |
||||
Bacillus mensentericus |
109 CFU/ kg |
||||
Nitrosomonas |
109 CFU/ kg |
||||
Nitrobacter |
109 CFU/ kg |
||||
Tá dược vừa đủ |
1kg |
||||
48 |
SUPER SP |
Rhodobacter spirillum |
1010 CFU/ l |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá |
|
Rhodobacter pseudomonas |
1010 CFU/ l |
||||
Nước cất vừa đủ |
1000ml |
||||
49 |
Alga Grow |
Bacillus subtilis |
109CFU/ kg |
Thúc đẩy sự phát triển nhanh của tảo, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá. |
|
Bacillus licheniformis |
109CFU/ kg |
||||
Bacillus polymyxa |
109CFU/ kg |
||||
Lactobacillus acidophilus |
108CFU/ kg |
||||
Tá dược vừa đủ |
1kg |
||||
50 |
CYPER |
Cypermethrin |
100g/ lít
|
Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng. Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi tôm không sử dụng sản phẩm này. |
|
Dung môi vừa đủ |
1000ml |
||||
51 |
YOBEX |
Iodine Polyvinyl pyrrolidone complex |
24% |
Sát khuẩn phổ rộng, tiêu diệt vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật có hại trong môi trường nước nuôi tôm. |
|
Nước cất vừa đủ |
1000ml |
52 |
TRIFLU 48 |
Trifluralin |
48% |
Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. |
Dung môi (Isopropyl alcohol) vừa đủ |
100% |
53 |
KILTEX |
1,5-Pentanedial |
500g |
Diệt các lọai vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại, xử lý môi trường nước ao nuôi. |
|
Dung môi vừa đủ |
1000ml |
||||
54 |
EDTA |
EDTA (Ethylene Diamine Tetra Acetic acid) |
20% |
Xử lý phèn sắt, kim loại nặng, lắng tụ bùn và chất lơ lửng trong nước. |
|
Dextrose vừa đủ |
100% |
Công ty TNHH thuốc thú y Quốc tế Đông Nghi (INVET), 11 Nguyễn Văn Giai, P. Đakao, Q1, Tp.HCM, Điện thoại: 08. 22405061– 22405062 Fax : 08.39846897 |
55 |
BCP 400 |
Saccharomyces cereviae |
1,5 x 107 CFU/g |
Cải thiện chất lượng nước, ổn định hàm lượng oxy hoà tan trong ao nuôi. Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở nền đáy và nguồn nước ao nuôi. Hấp thụ các loại khí độc và ổn định màu nước trong quá trình nuôi. |
|
Lactobacillus acidophillus |
1,5 x 107 CFU/g |
||||
Bacillus subtilis |
1,5 x 108 CFU/g |
||||
Aspergillus oryzae |
1,5 x 107 CFU/g |
||||
SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O, Zeolite |
vừa đủ 1kg |
||||
56 |
YUCCA 750 LIQUID |
Yucca schidigera |
750g |
Hấp thụ khí độc NH3 có trong ao nuôi, cải thiện môi trường nước. |
|
Nước cất |
1000ml |
||||
57 |
EZF 300 |
Yucca schidigera
|
300g
|
Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao nuôi, Giảm khí độc NH3, H2S có trong ao nuôi, Phân huỷ các chất thải, thức ăn thừa, cải thiện môi trường nước. |
|
Bacillus subtilis |
5 x 107 CFU/g |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
5 x 107 CFU/g |
||||
Nước cất |
1000ml |
||||
58 |
Quillaja Yucca 50/50 BLEND |
Yucca schidigera |
50% |
Hấp thụ khí độc NH3 có trong ao nuôi, cải thiện môi trường nước. |
|
Nước cất |
1000ml |
59 |
FLURAL 48 |
Trifluralin |
48%
|
Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. |
|
Dung môi (Isopropyl alcohol) |
vừa đủ 1000 ml |
60 |
PENTAL 50 |
1,5-Pentanedial |
50% |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại, xử lý môi trường nước ao nuôi. |
|
Dung môi vừa đủ |
1000 ml |
||||
61 |
BCP 888 |
Bacillus megaterium |
108 CFU/g |
Phân hủy các chất thải hữu cơ từ thức ăn dư thừa, phân tôm cá và rong tảo chết ; Giảm COD, BOD và các chất độc hại cho tôm cá như NH3, NO3, H2S. |
|
B. mesentericus |
108 CFU/g |
||||
B.licheniformic |
108 CFU/g |
||||
Nitrosomonas sp. |
107 CFU/g |
||||
Nitrobaster sp. |
107 CFU/g |
||||
Dextrose vừa đủ |
1kg |
||||
62 |
DEWEED |
CuSO4.5H2O |
5% |
Diệt tảo trong nước ao nuôi. |
|
Nước cất vừa đủ |
100% |
||||
63 |
DEHELIX 50 |
Niclosamide |
50%
|
Diệt triệt để các loại ốc trong ao nuôi tôm. Tiêu diệt nhanh và hiệu quả, tiện lợi khi sử dụng, an toàn với môi trường. |
|
tá dược (bột talc) vừa đủ |
1kg |
||||
64 |
PYMEX 175 |
Cypermethrin |
175g/l
|
Diệt các vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng. Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày |
|
Dung môi (Isopropyl alcohol) vừa đủ. |
1 lít |
||||
65 |
BCP 999 |
Bacillus subtilis |
109CFU/g |
Phân huỷ xác thực vật, động vật, thức ăn dư thừa và các chất hữu cơ trong môi trường nước. |
|
Bacillus licheniformis |
109CFU/g |
||||
Bacillus megaterium |
109CFU/g |
||||
66 |
BCP MIX |
Bacillus subtilis |
108CFU/g |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
|
Lactobacillus acidophilus |
108CFU/g |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
107CFU/g |
||||
Aspergillus oryzae |
107CFU/g |
||||
Chất mang (đường, tinh bột) vừa đủ |
1kg |
||||
67 |
SDIC 60 |
Sodium dichloroisocyanurate (Hoạt lực) |
1000g
60% |
Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thuỷ sản. |
|
68 |
SEKIR COMPLEX |
Poly vinyl pyrolidone Iodine |
20% |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước. |
|
Nước cất |
1000ml |
||||
69 |
YODO ISOPHOR |
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine |
10% |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. |
|
Nước cất |
1000ml |
||||
70 |
BCP COMPLEX |
Lactobacillus acidophilus |
5 x 108 CFU/g |
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, phân tôm và xác tảo trong ao nuôi. Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi. |
|
Bacillus subtilis |
5 x 108 CFU/g |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
5 x 107 CFU/g |
||||
Amylase, Protease, Cellulase |
|
||||
Tá dược (bột talc) vừa đủ |
1kg |
||||
71 |
AQUA BCP |
Bacillus subtilis |
9 x 109 CFU/g |
Giúp phân hủy chất thải, mùn bã hữu cơ đáy ao, làm giảm các chất dư thừa tích tụ đáy ao, giảm phát sinh khí độc, mùi hôi đáy ao.. |
|
Saccharomyces cerevisiae |
9 x 109 CFU/g |
||||
Amylase, Protease, Cellulase, Lipase |
|
||||
72 |
AQUA-EZ PROBIOTIC |
Lactobacillus acidophilus |
5 x 1011CFU/l |
Phân huỷ các chất hữu cơ trong ao nuôi ; Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi. |
|
Bacillus subtilis, |
5 x 1011CFU/l |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
5 x 1011CFU/l |
||||
Amylase, Protease, Cellulase, Lipase, Pectinase, chất đệm vừa đủ |
1 lít |
||||
73 |
CHLORMAX T |
Chloramin T |
10% |
Tác dụng sát trùng, tiêu độc nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản; khử trùng dụng cụ, bể ương. |
|
Dung môi vừa đủ |
1 lít |
||||
74 |
AQUA 707 COMPLEX
|
Bacillus subtilis |
107CFU/g |
Phân hủy thức ăn dư thừa, chất thải và cặn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá; làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá.. |
|
Bacillus amyloliquefaciens |
107CFU/g
|
||||
Bacillus licheniformis |
107CFU/g
|
||||
Bacillus pumilus |
107CFU/g |
||||
Bacillus megaterium |
107CFU/g |
||||
Nitrobacter sp. |
107CFU/g |
||||
Nitrosomonas sp. |
107CFU/g |
||||
75 |
AQUA 505 COMPLEX
|
Bacillis subtilis |
1 x 109CFU/g |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải tôm cá |
|
Bacillus licheniformis |
1 x 109CFU/g |
||||
Bacillus megaterium |
1 x 109CFU/g |
||||
Bacillus polymyxa |
1 x 109CFU/g |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
5 x 107CFU/g |
||||
76 |
INVEX - CHLOR
|
Cypermethrin
|
100g
|
Diệt các vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng. Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày |
|
Tá dược vừa đủ |
1 lít |
||||
77 |
AQUA BAC 909
|
Bacillis subtilis |
1,5 x 109CFU/g |
Làm sạch nước trong ao nuôi trồng thủy sản. Cung cấp các vi sinh vật có lợi cho ao nuôi |
|
Bacillus licheniformis |
1,5 x 109CFU/g |
||||
Bacillus megaterium |
1,5 x 109CFU/g |
||||
Bacillus polymyxa |
1,5 x 109CFU/g |
||||
78 |
ATD MIDE |
Alkyl trimethyl amino bromide |
350g/l |
Có tính sát trùng mạnh, diệt virus, vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong nguồn nước, giảm mùi hôi của bùn ao và độ nhớt của ao nuôi tôm cá |
|
Tetradecyl trimethyl amino bromide |
80% |
||||
Dodecyl trimethyl amino bromide |
20% |
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Sản Xuất Ánh Việt, 15/3B Lê Văn Thọ, P. 12, Q. Gò Vấp, Tp. HCM, Số điện thoại: (08)22443329 Fax: (08) 37245228 |
79 |
OXYGEN |
Sodium carbonate peroxyhydrate |
90-99% |
Cung cấp Oxy hòa tan tức thời cho ao nuôi tôm cá. Cấp cứu tôm cá nổi đầu do thiếu Oxy. |
|
Moisture |
1-10% |
||||
80 |
AV-KILL ALGAE-80 |
Copper as elemental |
80.000mg |
Diệt tảo trong nước ao nuôi tôm cá |
|
Tá dược vừa đủ |
1lít |
||||
81 |
AV-BIOZEO |
Lactobacillus acidophillus |
1,5 x 109 cfu |
Cải tạo nền đáy ao, phân hủy chất thải, cặn bã, thức ăn thừa, hấp thu khí độc NH3 có trong ao nuôi. |
|
Bacillus subtilis |
1,5 x 109 cfu |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
1,5 x 109 cfu |
||||
Aspergillus oryzae |
1,5 x 109 cfu |
||||
Protease |
100UI |
||||
Amylase |
80.000UI |
||||
Pectinase |
400UI |
||||
Beta-Glucanase |
40UI |
||||
Bột Zeolite vừa đủ |
1kg |
||||
82 |
AV-BIOCACBON |
Lactobacillus acidophillus |
1,5 x 109 cfu |
Cung cấp nhiều loại vi sinh vạt có lợi cho môi trường ao nuôi. Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá, xác tảo trong nước ao nuôi |
|
Bacillus subtilis |
1,5 x 109 cfu |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
1,5 x 109 cfu |
||||
Aspergillus oryzae |
1,5 x 109 cfu |
||||
Protease |
100UI |
||||
Amylase |
80.000UI |
||||
Pectinase |
400UI |
||||
Beta-Glucanase |
40UI |
||||
Than hoạt tính vừa đủ |
1kg |
||||
83 |
ANVI-XIDE |
Glutaraldehyde |
20% |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Sát trùng bể nuôi, dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
|
Benzalkonium Chloride |
15% |
||||
Tá dược vừa đủ |
1 Lít |
||||
84 |
CATA 222 |
Lactobacillus acidophilus |
9 x 1010 CFU |
Cung cấp nhiều loại vi sinh vạt có lợi cho môi trường ao nuôi. Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá, xác tảo trong nước ao nuôi |
|
Nitrobacter |
5 x 1010 CFU |
||||
Nitrosomonas |
2 x 1010 CFU |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
5 x 1010 CFU |
||||
Bacillus subtilis |
2 x 109CFU |
||||
Bacillus licheniformis |
1 x 109CFU |
||||
Các Enzyme phân hủy chất thải hữu cơ:Protease, Hemi cellulase, Amylase, Pectinase, Beta-glucanase |
|
||||
Dextrose vừa đủ |
1 kg |
||||
85 |
BKC 80 |
Benzalkonium Chloride |
80% |
Khử trùng nguồn nước ao nuôi tôm cá, tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. |
|
Tá dược vừa đủ |
1lít |
||||
86 |
IODINE 200 |
1-Vinyl-2-pyrrolidinone polymers, lodine complex |
20% |
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm cá. Sát trùng dụng cụ, bể nuôi. |
|
Tá dược vừa đủ |
1 lít |
||||
87 |
BIOYUCCA |
Saponin (chất chiếc xuất từ Yucca schidigera) |
10% |
Hấp thụ khí độc NH3. |
|
Bột dextrose vừa đủ |
1 Kg |
||||
88 |
AV-pH 7585 |
2-OH propan-1,2,3- Tricarboxylic (acid citric) |
90-99% |
Làm giảm pH nước ao nuôi tôm cá. |
|
Tá dược vừa đủ |
1 lít |
||||
89 |
PROTEC 500 |
1,5 Pentanedial |
500g |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm cá. |
|
Tá dược vừa đủ |
1.000ml |
||||
90 |
BIO-ALGAE |
CaCO3 |
2.700mg |
Gây màu nước ao nuôi, cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật phù du phát triển, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá.
|
|
CuSO4 |
31.500mg |
||||
CoSO4 |
125mg |
||||
FeSO4 |
22mg |
||||
ZnSO4 |
10.500mg |
||||
MgSO4 |
21.000mg |
||||
Vitamin A |
20.000mg |
||||
Vitamin C |
15.000mg |
||||
Potasium chloride |
500mg |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
9.106CFU |
||||
Tá dược vừa đủ |
1kg |
||||
91 |
AV- POND-T |
Bacillus Subtillis |
105 CFU |
Cải thiện hữu hiệu môi trường nước, ổn định màu nước thích hợp cho ao nuôi. Phân hủy chất cặn bã dưới đáy ao. |
|
Lactobacillus Acidophilus |
103 CFU |
||||
Tá dược vừa đủ |
1 kg |
||||
92 |
AV- IODINE 300 |
1-vinyl-2-pyrrolidinone polymers, Iodine complex |
30% |
Diệt khuẩn, vi sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá. |
|
Tá dược vừa đủ |
1 lít |
||||
93 |
LADO 111 |
Sodium thiosulfate |
10% |
Giúp lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng |
|
Sodium lauryl sulfate |
15% |
||||
EDTA |
5% |
||||
Tá dược vừa đủ |
1 lít |
||||
94 |
YUCCA 30 |
Yucca Schidigera (hoạt chất Saponin 10%) |
300g |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
|
Tá dược vừa đủ |
1lít |
||||
95 |
YUCCA 50 |
Yucca Schidigera (hoạt chất Saponin 10%) |
500g |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
|
Tá dược vừa đủ |
1lít |
||||
96 |
YUCCA ZEO |
SiO2 |
71% |
Hấp thụ NH3 trong nước ao nuôi. |
|
Al2O3 |
11,02% |
||||
CaO |
2,51% |
||||
K2O |
2,28% |
||||
Na2O |
1,76% |
||||
Yucca schidigera |
1,50% |
||||
MgO |
1,01% |
||||
Bột talc vừa đủ |
1 kg |
||||
97 |
YUCCA WATER |
Yucca Schidigera |
50% |
Giảm khí NH3 có trong môi trường nước ao nuôi thuỷ sản; Cải thiện chất lượng nước |
|
Quillaja |
50% |
||||
98 |
AV-KST |
Alkyl trimethyl amino bromide |
350g/l |
Có tính sát trùng mạnh, diệt virus, vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong nguồn nước, giảm mùi hôi của bùn ao và độ nhớt của ao nuôi tôm cá |
|
Tetradecyl trimethyl amino bromide |
80% |
||||
Dodecyl trimethyl amino bromide |
20% |
||||
99 |
AV-IODINE 100 |
1-Vinyl-2-pyrrolidinone polymers, lodine complex |
10% |
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm cá. Sát trùng dụng cụ, bể nuôi. |
|
Tá dược vừa đủ |
1lít |
||||
100 |
LADO- TS |
Al2O3 (từ PAC) |
31% |
Hấp thụ ion NH4 trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất, lắng tụ các chất dơ bẩn trong nước ao nuôi |
|
Tá dược ( SiO2, bột Zeolite) vừa đủ |
1 kg |
||||
101 |
MEN TH |
Lactobacillus acidophillus |
3 x 108CFU/g |
Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa, giảm bùn đáy ao |
|
Bacillus subtilis |
3 x108CFU/g |
||||
Aspergillus oryzae |
1 x 107CFU/g |
||||
Streptomyces murinus |
1 x 107CFU/g |
||||
Saccharomyces cerevisae |
1 X 107CFU/g |
||||
Amylase, Protease, Cellulase |
Công ty TNHH Một thành viên Danh Phương, địa chỉ: 386/2 Tô ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 |
102 |
Yucca max |
Yucca Schidigera |
32% |
Hấp thu và làm giảm khí NH3 nhanh chóng, phân hủy các chất dư thừa dưới đáy ao Cấp cứu khi tôm bị nổi đầu Ổn định chất lương nước |
|
Nước cất vừa đủ |
1000 ml |
||||
103 |
BKC 80 |
Benzalkonium Chloride |
80% |
Sát trùng nước ao nuôi, làm sạch môi trường Tẩy rửa mang tôm, rong nhớt. |
|
Dung môi nước tinh khiết vừa đủ |
1000 ml |
||||
104 |
Iodophor-90 |
PVP Iodine complex |
90% |
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá |
|
Dung môi nước tinh khiết vừa đủ |
1000 ml |
105 |
D-Zoo |
Trifluralin |
48% |
Diệt nấm, động vật nguyên sinh trong cở sở sản xuất tôm giống. |
106 |
Supper Aqua |
Bacillus subtilis |
3,3 x 1011CFU/kg |
Phân hủy nhanh chóng xác động thực vật, thức ăn thừa trong ao, phân tôm cá và rong tảo chết làm môi trường nước nuôi trong sạch. |
|
Lactobacillus acidophilus |
3,5x 1011CFU/kg |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
1,2x 1011CFU/kg |
||||
Protease |
104 UI |
||||
Amylase |
1035 UI |
||||
Lactose vừa đủ |
1 kg |
Công ty Cổ phần Công nghệ Sinh học Tiên Phong, 23 đường Tân Tạo, KCN Tân Tạo, Tp Hồ Chí Minh, ĐT: 08. 7542464 |
|||||
107 |
Fresh - Pond |
Lactobacillus acidophillus |
5 x1011 cfu
|
Phân hủy các chất hữu cơ lơ lửng, phân tôm và xác tảo trong ao nuôi Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi |
|
Bacillus subtilis |
5 x1011 cfu |
||||
Sacharomyces cerevisiae |
5 x1011 cfu
|
||||
Protease |
1000000 IU |
||||
Amylase |
1000000 IU |
||||
Cellulase |
200.000 IU |
||||
Lipase |
200.000 IU |
||||
Pectinase |
200.000 IU |
||||
Chất đệm (zeolite) vừa đủ |
1 kg |
||||
108 |
TF-men 2 |
Lactobacillus acidophilus |
5 x 1011CFU |
Phân huỷ các chất hữu cơ trong ao nuôi ; Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi. |
|
Bacillus subtilis |
5 x 1011CFU |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
5 x 1011CFU |
||||
Protease, Amylase, Cellulose, Lipase, Pectinase, chất đệm vừa đủ. |
1lít |
||||
Công ty CP Hóa Sinh và Môi trường Hòa Bình, địa chỉ : 12, Đường 6A, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP.HCM, Điện thoại: 08.62559135 Fax: 08. 62559135 |
|||||
109 |
STANDARD-DONLOS |
Bacillus subtilis
|
10x109CFU/g |
Chống ô nhiễm đáy ao, phân huỷ nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm, cá và mùn bã hữu cơ ở đáy ao. Giảm độ đục của nước, ổn định độ pH và màu nước ao nuôi, phục hồi đáy ao nhanh và hiệu quả. Tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi. |
|
Baccilus mensentericus |
9x109CFU/g |
||||
Baccillus lichenniformis |
7x109CFU/g |
||||
Lactobaccilus acidophillus |
9,8x109CFU/g |
||||
Nitrosomonas sp. |
8x108CFU/g |
||||
Nitrobacter sp. |
7,5x108CFU/g |
||||
Aspergillus oryzae |
3x109CFU/g |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
9x109CFU/g |
||||
110 |
SUPER MORAR’S |
Bacillus subtilis |
10x109CFU/g |
Chống ô nhiễm đáy ao, phân huỷ nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm, cá và mùn bã hữu cơ ở đáy ao. Giảm độ đục của nước, ổn định độ pH và màu nước ao nuôi, phục hồi đáy ao nhanh và hiệu quả. Tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi. |
|
Baccilus polymyxa |
9x108CFU/g |
||||
Baccillus lichenniformis |
7x109CFU/g |
||||
Lactobaccilus acidophilus |
9,8x108CFU/g |
||||
Nitrosomonas sp. |
8x108CFU/g |
||||
Nitrobacter sp. |
7,5x108CFU/g |
||||
Aspergillus oryzae |
3x109CFU/g |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
9x109CFU/g |
||||
Công ty TNHH Thuỷ sản Hoàng Long, Số 85/25 đường Liên khu 5-6, phường Bình Hưng Hoà B, quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh, Tel: 08.54286620, Fax: 08.54286620 |
|||||
111 |
BZT Supper |
Bacillus subtilis |
3.1011CFU |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, thức ăn thừa, Giảm khí độc NH3, H2S, làm sạch đáy và nước ao nuôi, cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi và bể ương tôm giống. |
|
Lactobacillus plantarium |
3.1011CFU |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
3.1011CFU |
||||
Nitrosomonas sp |
3.1011CFU |
||||
Nitrobacter sp |
3.1011CFU |
||||
Protease |
50.000UI |
||||
Cellulase |
20.000UI |
||||
Pectinase |
10.000UI |
||||
Phytase |
10.000UI |
||||
Công ty TNHH Thuỷ sản Sao Việt, Số 7-Đường DC7-Phường Sơn Kỳ-Quận Tân Phú-Tp.HCM, Tel: 08. 62538898, Fax: 08. 73051435 |
|||||
112 |
Super BZT
|
Bacillus subtilis |
2 x 109 CFU/g |
- Phân huỷ triệt để thức ăn dư thừa, cặn bã, chất hữu cơ, xác phiêu sinh vật; Phân huỷ liên tục khí độc trong ao nuôi như: NH3+, H2S, NO2-; Ổn định môi trường nước, cân bằng pH.
|
|
Lactobacillus prorogenes |
2 x 109 CFU/g |
||||
Lactobacillus acidophilus |
1,5 x 109 CFU/g |
||||
Saccharomyces cervisiae |
1,2 x 109 CFU/g |
||||
Nitrosomonas sp. |
1,2 x 109 CFU/g |
||||
Nitrobacter sp |
1,2 x 109 CFU/g |
||||
Protease |
1.000 IU |
||||
Amylase |
600 IU |
||||
Lipase |
500 IU |
||||
Cellulase |
300 IU |
||||
113 |
Vi- Yucca
|
Yucca schidigera |
70% |
Phân hủy các chất thải dư thừa trong khi nuôi; Khử mùi hôi (H2S), hấp thu khí độc (NH3) trong ao nuôi thủy sản. |
|
Nước cất vừa đủ |
100% |
||||
Công ty TNHH Minh Tân, Lô 30A3-5, Khu Công nghiệp Trà Nóc, quận Bình Thuỷ, Tp Cần Thơ, Tel: 0170.3843474, Fax: 07103843474 |
|||||
114 |
Mita Yuca |
Yucca schidigera |
110.000mg |
Giảm các khí độc NH3, H2S, NO2 trong môi trường nước ao nuôi. Hạn chế hiện tượng cá nổi đầu, thiếu oxy |
|
Bacillus subtilis |
1,5 x 1010CFU |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
3 x 1010CFU
|
||||
Lactobacillus acidophilus |
109CFU
|
||||
115 |
Miodine |
Iodine vinyl Pyrrolidin
|
100.000mg |
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
|
116 |
Gluta-one |
1,5 pentanedial |
200g
|
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm cá. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
|
Alkylbenzyldimethylammonium Chloride |
200g
|
||||
117 |
CIPA 3000 |
Copper sulfate (CuSO4)
|
|
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
|
118 |
MITA SUPERBIO |
Bacillus subtilis |
1011CFU |
Phân hủy chất thải, bùn đáy ao, thức ăn thừa, xác động thực vật, phân tôm cá trong ao, giúp cải thiện chất lượng nước Cung cấp các vi sinh vật có lợi cho ao nuôi Hạn chế sự phát sinh khí độc NH3, H2S, NO2. |
|
Saccharomyces cerevisiae |
3 x 1011CFU |
||||
Lactobacillus acidophilus
|
109CFU |
||||
Công ty Cổ phần Thủy sản Tiến Thành, 522G/C21 Nguyễn Tri Phương, phường 12, Quận 10, Tp Hồ Chí Minh, Tel:08.38629813, Fax: 08.38629813. |
|||||
119 |
D- Algae 1 |
Cupric Sulphate |
45% |
Diệt tảo trong ao nuôi Giữ PH nước ao nuôi ổn định Ổn định màu nước ao. |
|
120 |
D- Algae 3 |
Cupric Sulphate |
50% |
Diệt rong trong ao nuôi Giữ PH nước ao nuôi ổn định Ổn định màu nước ao. |
|
Công ty TNHH VIRBAC Việt Nam, Khu Công nghiệp Sông Mây, Trảng Bom, Đồng Nai, Tel: 08.8404629/30, Fax: 08.8401260. |
|||||
121 |
MICROLANCE |
Bacillus subtilis |
1 x108 CFU/L |
Làm giảm khí độc, thúc đẩy nhanh sự phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở nền đáy ao, ức chế vi khuẩn có hại, hạn chế sản sinh khí độc như NH3, H2S. |
|
Bacillus licheniformis |
3,5 x108 CFU/L |
||||
Yucca extract |
30% |
||||
Phụ liệu bổ sung vừa đủ 1kg |
|||||
122 |
ECO MARINE |
Bacillus licheniformis |
7 x1011 CFU/L |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá |
|
Bacillus subtilis |
1,1 x1012 CFU/L |
||||
Bacillus pummilus |
2 x1011 CFU/L |
||||
Tá dược vừa đủ 1 kg. |
|||||
123 |
BIO MARINE |
Bacillus subtilis |
3,7 x x1010 CFU/L |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá |
|
Bacillus licheniformis |
2,4 x1010 CFU/L |
||||
Bacillus pummilus |
0,6 x1010 CFU/L |
Công ty TNHH Phú Đăng Quân, Địa chỉ: 18/181A Trấn Quang Diệu, Phường 14, Quận 3, TP,HCM, Điện thọai: (08) 3843 5072, Fax: (08) 3824 9002. |
124 |
ZOO AQUA |
Trifluralin |
48,4 % |
Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý: Chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. |
|
Dung môi (cồn) vừa đủ |
100% |
125 |
SUPER SIREEN |
Sodium thiosulfate |
10,4 % |
Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng. Giảm độ nhớt và váng bọt trên mặt nước |
|
Ethylene Diamine Tetra Acetic Acid |
5,2 % |
||||
Sodium laurylsulfate |
15,4 % |
||||
Chất đệm (dung môi nước cất) vừa đủ |
1000 ml |
||||
126 |
TOP BZT 5000 |
Bacillus subtilis |
1,5 x 109 CFU/Kg |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá trong ao nuôi |
|
Lactobacillus acidophilus |
1,1 x 107 CFU/Kg |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
1,2 x 107 CFU/Kg |
||||
Aspergillus niger |
1,1 x 107 CFU/Kg |
||||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ |
1Kg |
||||
127 |
US BZT PRO |
Bacillus subtilis |
2,6 x 108 CFU/Kg |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá trong ao nuôi |
|
Lactobacillus acidophilus |
1,6 x 107 CFU/Kg |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
1,3 x 107 CFU/Kg |
||||
Amylase |
212 UI/Kg |
||||
Protease |
208 UI/Kg |
||||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ |
1Kg |
||||
128 |
AZT POND |
Bacillus subtilis |
1,4 x 107 CFU/Kg |
Phân huỷ nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải của tôm cá. |
|
Bacillus lichenfomis |
1,5 x 107 CFU/Kg |
||||
Bacillus mensentrericus |
1,2 x 107 CFU/Kg |
||||
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ |
1 Kg |
||||
129 |
YUCCA C |
Yucca schidigera |
5,0 % |
Giảm khí NH3 trong nước ao nuôi. |
|
Chất đệm (dung môi) vừa đủ |
1000 ml |
||||
130 |
MKC |
Glutaraldehyde |
20,7 % |
Diệt các loài vi khuẩn, nấm nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
|
Alkyldimethyl benzyl amonium chloride |
10,5 % |
||||
Chất đệm (dung môi nước cất) vừa đủ |
1000 ml |
||||
131 |
ALGAE CLEAR |
CuSO4.5H2O |
5,03 % |
Diệt các lọai tảo trong ao nuôi trồng thủy sản |
|
Chất đệm (nước cất) vừa đủ |
1000 ml |
||||
132 |
TNT |
Cypermethrin |
10,8 % |
Diệt các vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như: tép, tôm tạp, cua, còng… dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi không sử dụng sản phẩm này. |
|
Chất đệm (dung môi) vừa đủ |
100% |
||||
133 |
BLUE 1 |
Ethylene Diamine Tetra Acetic Acid |
20,6 % |
Xử lý phèn sắt, kim loại nặng, lắng tụ bùn và chất lơ lững trong nước. |
|
Chất đệm (chất khoáng) vừa đủ |
100% |
Công ty TNHH Sản xuất TM – DV Hoàng Hạc, Địa chỉ : 109/18 Trần Quốc Toản, Phường 7, Quận 3, TP.HCM, Điện thọai: (08) 3932 7919, Fax: (08) 3824 9002 |
134 |
GOLD BAC |
Bacillus subtilis |
1,0 x 109 CFU/Kg |
Thúc đẩy quá trình phân hủy mùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, phân, chất lắng tụ dưới đáy ao. Giúp giảm khí độc như : amoniac, nitrate, hydrosulfur. |
|
Saccharomyces cerevisiae |
1,0 x 108 CFU/Kg |
||||
Lactobacillus acidophilus |
1,0 x 108 CFU/Kg |
||||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ |
1Kg |
||||
135 |
TOXIN MAX |
Sodium thiosulfate |
10,5 % |
Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng. Giảm độ nhớt va vang bọt tren mặt nước |
|
Ethylene Diamine Tetra Acetic Acid |
5,3 % |
||||
Sodium laurylsulfate |
15,4 % |
||||
Chất đệm (dung môi nước cất) vừa đủ |
1000 ml |
136 |
ZOO MAX |
Trifluralin |
48,4 % |
Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý : Chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. |
|
Dung môi (cồn) vừa đủ |
100% |
137 |
CLEAN BZT- 45 |
Bacillus subtilis |
2,6 x 107 CFU/Kg |
Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ cặn bã trong ao nuôi như: phân tôm, thức ăn dư thừa và rong tảo chết trong ao nuôi để làm sạch môi trường ao nuôi. Bổ sung hệ sinh vật có lợi trong ao nuôi. |
|
Bacillus megaterium |
1,5 x 107 CFU/Kg |
||||
Bacillus lichenfomis |
1,2 x 107 CFU/Kg |
||||
Lactobacillus acidophilus |
1,1 x 107 CFU/Kg |
||||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ |
1kg |
||||
138 |
N-07 |
Bacillus subtilis |
1,6 x 109 CFU/Kg |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá trong ao nuôi |
|
Lactobacillus acidophilus |
1,1 x 107 CFU/Kg |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
1,2 x 107 CFU/Kg |
||||
Aspergillus niger |
1,1 x 107 CFU/Kg |
||||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ |
1Kg |
||||
139 |
A-700 |
Bacillus subtilis |
2,6 x 109 CFU/Kg |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá trong ao nuôi |
|
Lactobacillus acidophilus |
1,6 x 107 CFU/Kg |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
1,3 x 107 CFU/Kg |
||||
Amylase |
204 UI/Kg |
||||
Protease |
203 UI/Kg |
||||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ |
1kg |
||||
140 |
EM 7700 CLEAN |
Bacillus subtilis |
1,5 x 109 CFU/Kg |
Cải thiện hữu hiệu môi trường nước, ổn định màu nước thích hợp cho ao nuôi. Phân huỷ chất cặn bã dưới đáy ao. |
|
Lactobacillus acidophilus |
1,4 x 107 CFU/Kg |
||||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ |
1Kg |
||||
141 |
PREMIUM BZT-A |
Bacillus subtilis |
1,3 x 107 CFU/Kg |
Phân huỷ nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải của tôm cá. |
|
Bacillus lichenfomis |
1,5 x 107 CFU/Kg |
||||
Bacillus mensentrericus |
1,6 x 107 CFU/Kg |
||||
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ |
1 Kg |
||||
142 |
YUCCA MAX |
Yucca schidigera |
5,0 % |
Giảm khí NH3 trong nước ao nuôi |
|
Chất đệm (dung môi) vừa đủ |
1000 ml |
||||
143 |
AQUADINE |
PVP Iodine |
20,1 % |
Diệt các loài vi khuẩn, nấm nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
|
Chất đệm (dung môi nước) vừa đủ |
1000 ml |
||||
144 |
A-500 |
Glutaraldehyde |
20,4 % |
Diệt các loài vi khuẩn, nấm nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
|
Alkyldimethyl benzyl amonium chloride |
10,3 % |
||||
Chất đệm (dung môi nước) vừa đủ |
1000 ml |
||||
145 |
ALGAE STOP |
CuSO4.5H2O |
5,04 % |
Diệt các lọai tảo trong ao nuôi trồng thủy sản. |
|
Chất đệm (nước cất) vừa đủ |
1000 ml |
||||
146 |
GOLD UP |
Cypermethrin |
10,2 % |
Diệt các vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như: tép, tôm tạp, cua, còng… dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi không sử dụng sản phẩm này. |
|
Chất đệm (dung môi) vừa đủ |
100% |
||||
147 |
AQUA BLUE |
Ethylene Diamine Tetra Acetic Acid |
20,2 % |
Xử lý phèn sắt, kim loại nặng, lắng tụ bùn và chất lơ lững trong nước. |
|
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ |
100% |
Công ty TNHH Thủy sản Cửu Long T.L, Địa chỉ : 323B Điện Biên Phủ, Phường 4, Quận 3, TP,HCM, Điện thọai: (08) 3839 3984, Fax: (08) 3824 9002 - 6254 5422 |
148 |
AQUA CLEAR |
Bacillus subtilis |
1,5 x 109 CFU/Kg |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá trong ao nuôi. |
|
Lactobacillus acidophilus |
1,6 x 107 CFU/Kg |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
1,3 x 107 CFU/Kg |
||||
Aspergillus niger |
1,1 x 107 CFU/Kg |
||||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ |
1kg |
||||
148 |
POND BZT 24H |
Bacillus subtilis |
2,5 x 109 CFU/Kg |
Phân huỷ nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải của tôm cá. |
|
Lactobacillus acidophilus |
1,6 x 107 CFU/Kg |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
1,3 x 107 CFU/Kg |
||||
Amylase |
205 UI/Kg |
||||
Protease |
203 UI/Kg |
||||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ |
1Kg |
||||
150 |
TOXIN POND |
Sodium thiosulfate |
10,2 % |
Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng Giảm độ nhớt va váng bọt trên mặt nước |
|
Ethylene Diamine Tetra Acetic Acid |
5,1 % |
||||
Sodium laurylsulfate |
15,7 % |
||||
Chất đệm (dung môi nước cất) vừa đủ |
1000 ml |
||||
151 |
LX-900 |
Bacillus subtilis |
1,7 x 109 CFU/Kg |
Cải thiện hữu hiệu môi trường nước, ổn định màu nước thích hợp cho ao nuôi. Phân huỷ chất cặn bã dưới đáy ao. |
|
Lactobacillus acidophilus |
1,6 x 107 CFU/Kg |
||||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ |
1Kg |
||||
152 |
BLUE STAR |
Bacillus subtilis |
1,5 x 108 CFU/Kg |
Phân huỷ nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải của tôm cá. |
|
Bacillus lichenfomis |
1,2 x 108 CFU/Kg |
||||
Bacillus mensentrericus |
1,2 x 108 CFU/Kg |
||||
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ |
1 Kg |
Công ty TNHH Sản xuất TM và DV Bạch Hạc, Địa chỉ : Số 65 Đường 14, Khu phố 2, P.Linh Chiểu, Q.Thủ Đức, TPHCM, Điện thọai : (08) 3896 6973, Fax: (08) 3824 9002. |
153 |
SIREEN PLUS |
Sodium thiosulfate |
10,3 % |
Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng. Giảm độ nhớt va vang bọt tren mặt nước |
|
Ethylene Diamine Tetra Acetic Acid |
5,2 % |
||||
Sodium laurylsulfate |
15,1 % |
||||
Chất đệm (dung môi nước cất) vừa đủ |
1000 ml |
154 |
KICT ZOO |
Trifluralin |
48,2 % |
Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý : Chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. |
|
Dung môi (cồn) vừa đủ |
100% |
155 |
678- BZT SHRIMP |
Bacillus subtilis |
2,1 x 107 CFU/Kg |
Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ cặn bã trong ao nuôi như: phân tôm, thức ăn dư thừa và rong tảo chết trong ao nuôi để làm sạch môi trường ao nuôi. Bổ sung hệ sinh vật có lợi trong ao nuôi. |
|
Bacillus megaterium |
1,5 x 107 CFU/Kg |
||||
Bacillus lichenfomis |
1,2 x 107 CFU/Kg |
||||
Lactobacillus acidophilus |
1,3 x 107 CFU/Kg |
||||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ |
1Kg |
||||
156 |
PROMAX |
Bacillus subtilis |
2,6 x 109 CFU/Kg |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá trong ao nuôi |
|
Lactobacillus acidophilus |
1,6 x 107 CFU/Kg |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
1,3 x 107 CFU/Kg |
||||
Amylase |
207 UI/Kg |
||||
Protease |
204UI/Kg |
||||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ |
1Kg |
||||
157 |
PRO A-99 |
Bacillus subtilis |
1,9 x 109 CFU/Kg |
Cải thiện hữu hiệu môi trường nước, ổn định màu nước thích hợp cho ao nuôi. Phân huỷ chất cặn bã dưới đáy ao. |
|
Lactobacillus acidophilus |
2,1 x 107 CFU/Kg |
||||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ |
1Kg |
||||
158 |
BIODINE 99 |
PVP Iodine |
20,7 % |
Diệt các loài vi khuẩn, nấm nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
|
Chất đệm (dung môi nước) vừa đủ |
1000 ml |
||||
158 |
ALGAE KILL |
CuSO4.5H2O |
5,12 % |
Diệt các lọai tảo trong ao nuôi trồng thủy sản. |
|
Chất đệm (nước cất) vừa đủ |
1000 ml |
||||
160 |
SUPER KILL |
Cypermethrin |
10,5 % |
Diệt các vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như: tép, tôm tạp, cua, còng… dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi không sử dụng sản phẩm này. |
|
Chất đệm (dung môi) vừa đủ |
100% |
||||
161 |
FE CLEAN |
Ethylene Diamine Tetra Acetic Acid |
20,2 % |
Xử lý phèn sắt, kim loại nặng, lắng tụ bùn và chất lơ lững trong nước |
|
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ |
100% |
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Gia Long, 6B/62 An Hạ, Phạm Văn Hai, Bình Chánh- Tp Hồ Chí Minh, ĐT: 08.38806146, 38773321 |
|||||
162 |
AQUA CLEAR |
Bacillus subtilis |
3 x1011 CFU/kg |
Làm phân hủy rất nhanh xác động, thực vật, thức ăn dư thừa và các chất mùn bã hữu cơ khác có trong ao nuôi giúp đáy ao không bị ô nhiễm. Làm sạch màng chất béo trong nước và làm cho nước hết nhờn. Giúp quản lý sự cân bằng trong ao nuôi: Làm màu nước ổn định ( tảo không bị tàn lụi thường xuyên), hạn chế thấp nhất sự phát triển của tảo lam, và các tảo độc khác, giải phóng được các loại khí độc hại như: H2S, NH3, NO2 phát sinh trong ao nuôi. Diệt tảo chiều đỏ. |
|
Lactobacillus |
3,5x1011 CFU/kg |
||||
Nitrobacter |
3x1011 CFU/kg |
||||
Nitrosomonas |
5x1011 CFU/kg |
||||
Thiobacillus |
5x1011 CFU/kg |
||||
Cellulomonas |
5x1011 CFU/kg |
||||
Marinobacter |
5x1011 CFU/kg |
||||
Acinetobacter |
5x1011 CFU/kg |
||||
Pseudomonas |
5x1011 CFU/kg |
||||
Rhodococus |
5x1011 CFU/kg |
||||
Chất mang vừa đủ (đường lactose) vừa đủ |
1kg |
||||
163 |
BIO CLEANER |
Bacillus subtilis |
10x109CFU/g |
Chống ô nhiễm đáy ao, phân huỷ nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm, cá và mùn bã hữu cơ ở đáy ao. Giảm độ đục của nước, ổn định độ pH và màu nước ao nuôi, phục hồi đáy ao nhanh và hiệu quả. Tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi.
|
|
Baccilus mensentericus |
9x109CFU/g |
||||
Baccillus lichenniformis |
7x109CFU/g |
||||
Lactobaccilus acidophillus |
9,8x109CFU/g |
||||
Nitrosomonas sp. |
8x108CFU/g |
||||
Nitrobacter sp. |
7,5x108CFU/g |
||||
Aspergillus oryzae |
3x109CFU/g |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
9x109CFU/g |
||||
164 |
MAX CLEAR |
Bacillus subtilis |
3x1011CFU/kg |
Phân huỷ chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước, Phân huỷ mùn bã hữu cơ do phân tôm thải ra, thức ăn dư thừa dưới đáy ao, cung cấp các loại vi sinh vật, men có lợi cho môi trường. Giúp ngăn chặn sự phát triển các vi sinh vật độc hai Diệt tảo. |
|
Lactobacillus plantarium |
3x1011CFU/kg |
||||
Nitromosonas |
2,5x1011CFU/kg |
||||
Nitrobacter |
2,5x1011CFU/kg |
||||
Protease |
50.000 UI/kg |
||||
Cellulase |
20.000 UI/kg |
||||
Pectinlase |
10.000 UI/kg |
||||
Phuytase |
10.000 UI/kg |
||||
Saccharomyces cerevise |
3x1011CFU/kg |
||||
Chất mang Lactose vừa đủ |
1kg |
||||
Công ty TNHH sản xuất Nguyễn Hoàng, Số 12-14, đường 6A, phường Trung Mỹ, quận 12, Tp Hồ Chí Minh, ĐT: 08.22134444/22135555, FAX: 62575773 |
|||||
165 |
HONHICO.S |
Bacillus subtilis |
10x109CFU/g |
Chống ô nhiễm đáy ao, phân huỷ nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm, cá và mùn bã hữu cơ ở đáy ao. Giảm độ đục của nước, ổn định độ pH và màu nước ao nuôi, phục hồi đáy ao nhanh và hiệu quả. Tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi.
|
|
Baccilus polymyxa |
9x108CFU/g |
||||
Baccillus lichenniformis |
7x109CFU/g |
||||
Lactobaccilus acidophilus |
9,8x108CFU/g |
||||
Nitrosomonas sp. |
8x108CFU/g |
||||
Nitrobacter sp. |
7,5x108CFU/g |
||||
Aspergillus oryzae |
3x109CFU/g |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
9x109CFU/g |
||||
Dextrose vừa đủ |
1.000g |
||||
II. CÁC SẢN PHẨM NHẬP KHẨU
STT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Hàm lượng |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
Công ty TNHH TM & SX Việt Viễn (Vivco), 14G Phan Văn Trị, P.7, Q.Gò Vấp, TP.HCM, Điện thoại: 08. 38943854 - Fax: 08. 389438555 |
|||||
1 |
BIO-YUCCA 50 LIQUID |
Yucca Schidigere |
50% |
Phân hủy các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ở nước ao và đáy ao. Cải tạo chất lượng nước ao nuôi tôm. |
BERGHAUSEN CORPORATION, USA |
Công ty cổ phần công nghệ tiêu chuẩn sinh học Vĩnh Thịnh, Lô 23 đường Tân Tạo, KCN Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh, ĐT: 083.7542464 |
|||||
2 |
Biomethrin |
Deltamethrin |
|
Diệt ngoại ký sinh trùng trong nước ao nuôi gây bệnh cho cá như rận, cá, ve. |
Biostadt India Limited, Ấn Độ |
3 |
BioRon-AC |
Bacillus subtilis |
9.109CFU |
Đẩy mạnh quá trình phân huỷ mùn bã hữu cơ; Cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
Biostadt India Limited, Ấn Độ. |
Alcaligenes denitrificans |
4.107CFU |
||||
Lactobacillus helveticus |
8.109CFU |
||||
Lactobacillus lactic |
1.109CFU |
||||
Saccharomyces cerevisiae |
5.105CFU |
||||
Nitrosomonas sp |
6.107CFU |
||||
Nitrobacter sp |
6.107CFU |
||||
Pseudomonas denitrificans |
6.107CFU |
||||
MnSO4, V2O3, CoSO4, FeSO4,CuSO4, CaO, SiO2, MgO, P2O5 |
|||||
Công ty TNHH XNK Phương Nam, 12C7 khu phố 3, phường Thạnh Lộc, Quận 12, Tp Hồ Chí Minh, Tel: 08.38863777, Fax: 08.37160777. |
|||||
4 |
Genius Blue |
Blue No.9 & Yellow No.23 Lead |
|
Tạo màu nước giả. Ngăn cản ánh sáng do đó làm chậm sự phát triển của tảo ở đáy ao. |
Công ty TANAN INTRACO CO. LTD- ThaiLand |
5 |
Magliner |
MgO |
30% |
Tăng độ kiểm, ổn định PH trong ao nuôi |
|
CaO |
|
||||
6 |
Plutasave Plus |
Alky Dimethyl Benzy
|
|
Tiêu diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
Ammonium Chloride |
|
||||
Glutaraldehyde |
|
||||
7 |
Plankticide |
Sodium Alkane Sulphonate |
|
Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng |
|
Sodium Thiosulphate |
|
||||
Ethylenediamine Tetraacetic Acid Tetrasodium Salt (EDTA) |
|
||||
8 |
Y.A.C |
Yucca schidigera |
49,5% |
Khử mùi hôi và hấp thụ khí độc NH3. Phân hủy chất hữu cơ, thức ăn thừa và xác bã động thực vật. |
|
Văn phòng đại diện Environmental Choices, Inc. Số 20 Tiền Giang, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại : 08 3848 5048, Fax : 08 3848 7350 |
|||||
9 |
ENCHOICE® A-Zyme |
Amylase |
15.000UI |
Phân hủy các chất hữu cơ, thực vật chết, xác tảo, cặn bã bẩn trong nước, cải thiện chất lượng nước, giảm sự gia tăng của lớp bùn đáy, giảm mùi hôi. Giảm hàm lượng BOD và COD trong nước. Ổn định pH, làm tăng lượng oxy trong nước. Kích thích các chủng vi sinh có lợi phát triển |
Environmental Choices, Inc, USA |
Protease |
70.000UI |
||||
Cellulase |
25.000UI |
||||
Lipase |
15.000UI |
||||
Pectinase |
1.500UI |
||||
Xylanase |
10.000UI |
||||
Beta-glucanase |
14.000UI |
||||
Molasses |
10% |
||||
Chất đệm vừa đủ |
1lít |
||||
Công ty SOLAR AIR, LLC, 463 Nguyễn Trãi, Phường 9, Tp Cà Mau- Văn phòng số 203, Tel: 0780.2212121, Fax: 0780.3829818. |
|||||
10 |
Lymnozyme |
Bacillus coagulans |
1.67.109CFU/g |
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng trong nước, ổn định màu nước, độ pH trong môi trường ao nuôi tôm, cá. |
SOLAR AIR, LLC, USA |
Bacillus laterosporus |
1.67.109CFU/g |
||||
Bacillus pumilus |
1.66.109CFU/g |
||||
11 |
WSR |
Bacillus pumilus |
1.109CFU/g |
Phân huỷ bùn, các chất thải hữu cơ, chất thải thuỷ sinh trong đáy ao và trong môi trường nước ao nuôi tôm, cá; Ngăn ngừa khí H2S, CH4. |
|
Bacillus subtilis |
1.109CFU/g |
||||
Bacillus amyloliquefaciens |
1.109CFU/g |
||||
Bacillus coagulans |
1.109CFU/g |
||||
Bacillus licheniformis |
1.109CFU/g |
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Vũ Văn Tám |