Thông tư 36/2012/TT-BNNPTNT về sản phẩm thức ăn thuỷ sản được phép lưu hành

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 36/2012/TT-BNNPTNT

Thông tư 36/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:36/2012/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Vũ Văn Tám
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/07/2012
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 36/2012/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 36/2012/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 36/2012/TT-BNNPTNT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

------------------

Số: 36/2012/TT-BNNPTNT

  CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------------

Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2012

THÔNG TƯ

Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thuỷ sản

được phép lưu hành tại Việt Nam

--------------------------

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 08/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 05 tháng 02 năm 2010 về quản lý thức ăn chăn nuôi;

Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;

 Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam, bao gồm:
1. Danh mục bổ sung sản phẩm thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 1).
2. Danh mục bổ sung sản phẩm thức ăn bổ sung, nguyên liệu sản xuất thức ăn dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 2).
3. Danh mục sửa đổi tên nhà sản xuất, nhà nhập khẩu tại các Danh mục thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 3).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh và sử dụng thức ăn thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3; 

- Văn phòng Chính phủ;
-Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);                                                     
- Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;

- Lãnh đạo TCTS;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố

trực thuộc TW;

- Tổng cục Hải quan;
- Bộ Khoa học Công nghệ;
- Bộ Công Thương;
- Các Vụ, Cục có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT; 
- Công báo Chính phủ, Website Chính phủ;                                         
- Lưu: VT, TCTS.                                                                             

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Vũ Văn Tám

 

Phụ lục 1

DANH MỤC BỔ SUNG SẢN PHẨM THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư  số: 36  /2012/TT-BNNPTNT ngày  30  tháng  7   năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

I.  SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

TT

Tên sản phẩm

Số công bố chất lượng

Thành phần

Hàm lượng

Công ty TNHH SX &TM Phước Anh II

ĐC: Lô CII-2, khu C, KCN Sa Đéc, Đồng Tháp

ĐT: 0373 763735                 Fax: 0673763449

1

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA1

Giai đoạn:<>

TCCS

0081:2011/PA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

8%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

16%

2

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA2

Giai đoạn: 1-5g

TCCS

0082:2011/PA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

35%

Hàm lượng lipid thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

14%

3

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA3

Giai đoạn: 5-20g

TCCS

0083:2011/PA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

32%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

12%

4

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA4

Giai đoạn: 5-20g

TCCS

0084:2011/PA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

30%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

12%

5

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA5

Giai đoạn: 20-200g

TCCS

0085:2011/PA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

28%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

10%

6

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA6

Giai đoạn: 20-200g

TCCS

0086:2011/PA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

26%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

10%

7

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA7

Giai đoạn: 200-500g

TCCS

0087:2011/PA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

24%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

8

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA8

Giai đoạn: 200-500g

TCCS

0088:2011/PA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

22%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

9

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA9

Giai đoạn:  >500g

TCCS

0089:2011/PA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

20%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

10

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA10

Giai đoạn: > 1kg

TCCS

0090:2011/PA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

18%

Hàm lượng lipid thô (min)

3%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

Công ty TNHH Cargill Việt Nam

Đc: Lô 29, KCN Biên Hòa II, TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

ĐT: 0613836523                                  Fax: 0613835099

11

Thức ăn hỗn hợp cho cá giống (cá tra, basa, rô phi)

Giai đoạn: 20g – 200g

Mã số: 7454

TCCS 7454:2011/CAR

Đạm tối thiểu

30%

Béo tối thiểu

5%

Muối tối đa

2,5%

Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2.800

Xơ tối đa

6%

P tối thiểu

1%

Độ ẩm tối đa

11%

12

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, cá basa

Giai đoạn: > 500g

Mã số: 7654-NC

TCCS 7654-NC:2011/CAR

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

26%

Béo thô tối thiểu

4%

Tro tối đa

10%

Xơ thô tối đa

8%

13

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, cá basa

Giai đoạn: > 500g

Mã số: 7654-ND

TCCS 7654-ND:2011/CAR

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

26%

Béo thô tối thiểu

4%

Tro tối đa

10%

Xơ thô tối đa

8%

14

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, cá basa giống

Giai đoạn: 5-20g/con

Mã số: 7614

TCCS 7614:2011/CAR

Đạm tối thiểu

30%

Xơ tối đa

7%

Béo tối thiểu

5%

ẩm độ tối đa

11%

Photpho tối thiểu

1%

Muối tối đa

2,5%

Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2400

15

Thức ăn cao đạm dạng viên nổi cho cá rô phi

Giai đoạn: <>

Mã số: 7581-NA

TCCS 7581-NA:2011/CAR

Đạm tối thiểu

48%

Xơ tối đa

6%

Béo tối thiểu

5%

Độ ẩm tối đa

11%

Ca tối đa

1-1,8%

Muối tối đa

2,5%

Năng lượng trao đổi tối thiểu (Kcal/kg)

3200

16

Thức ăn cao đạm dạng viên nổi cho cá rô phi

Giai đoạn: 20- 200g

Mã số: 7582-NA

TCCS 7582-NA:2011/CAR

Đạm tối thiểu

45%

Xơ tối đa

6%

Béo tối thiểu

5%

Độ ẩm tối đa

11%

Ca tối đa

1-1,8%

Muối tối đa

2,5%

Năng lượng trao đổi tối thiểu (Kcal/kg)

3200

17

Thức ăn cao đạm dạng viên nổi cho cá rô phi

Giai đoạn: 200- 500g

Mã số: 7583-NB

TCCS 7583-NB:2011/CAR

Đạm tối thiểu

43%

Xơ tối đa

7%

Béo tối thiểu

5%

Độ ẩm tối đa

11%

Ca tối đa

1-1,8%

Muối tối đa

2,5%

Năng lượng trao đổi tối thiểu (Kcal/kg)

2750

18

Thức ăn cao đạm dạng viên nổi cho cá rô phi

Giai đoạn: 500g đến thu hoạch

Mã số: 7584-ND

TCCS 7584-ND:2011/CAR

Đạm tối thiểu

40%

Xơ tối đa

7%

Béo tối thiểu

5%

Độ ẩm tối đa

11%

Ca tối đa

1-1,8%

Muối tối đa

2,5%

Năng lượng trao đổi tối thiểu (Kcal/kg)

2700

19

Thức ăn cao đạm dạng viên nổi cho cá rô phi

Giai đoạn: 500g đến thu hoạch

Mã số: 7584-NC

TCCS 7584-NC:2011/CAR

Đạm tối thiểu

40%

Xơ tối đa

7%

Béo tối thiểu

5%

Độ ẩm tối đa

11%

Ca tối đa

1-1,8%

Muối tối đa

2,5%

Năng lượng trao đổi tối thiểu (Kcal/kg)

2700

20

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: <1g>

Mã số: 721

TCCS

721:2011/CAR

Độ ẩm tối đa

10%

 Protein tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô trong khoảng

6-8%

Xơ tối đa

3%

Canxi tối đa

2,3%

21

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn : <1g>

Mã số: 722

TCCS

722:2011/CAR

Độ ẩm tối đa

10%

 Protein tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô trong khoảng

6-8%

Xơ tối đa

3%

Canxi tối đa

2,3%

22

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 1-5g/con

Mã số: 723

TCCS

723:2011/CAR

Độ ẩm tối đa

10%

 Protein tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô trong khoảng

6-8%

Xơ tối đa

3%

Canxi tối đa

2,3%

23

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 5-10g/con

Mã số: 724

TCCS

724:2011/CAR

Độ ẩm tối đa

10%

 Protein tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô trong khoảng

6-8%

Xơ tối đa

3%

Canxi tối đa

2,3%

24

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 10-15g/con

Mã số: 725

TCCS

725:2011/CAR

Độ ẩm tối đa

10%

 Protein tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô trong khoảng

6-8%

Xơ tối đa

3%

Canxi tối đa

2,3%

25

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: >15g/con

Mã số: 726

TCCS

726:2011/CAR

Độ ẩm tối đa

10%

 Protein tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô trong khoảng

6-8%

Xơ tối đa

3%

Canxi tối đa

2,3%

26

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, cá basa

Giai đoạn: >500 g/con

Mã số: 7605

TCCS 7605:2011/CAR

Độ ẩm tối đa

11 %

Đạm thô tối thiểu

18 %

Đạm tiêu hóa tối thiểu

16 %

Năng lượng thô tối thiểu kcal/kg

2000

Xơ thô tối đa

8%

Canxi trong khoảng

0,5-2,5%

Phốt pho tổng số trong khoảng

0,5-1,5%

Lysine tổng số tối thiểu

1,7%

Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

0,9%

Công ty TNHH Khoa Kỹ Sinh Vật Thăng Long

ĐC: Lô A05, khu công nghiệp Đức Hòa 1, Hạnh Phúc, Ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

ĐT: (072) 3761358                                 Fax: (072) 3761359

27

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: PL 10-15

Nhãn hiệu : LION

Mã hàng hóa: LS880

TCCS-TL

09: 2011/01

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

44%

Béo thô tối thiểu

6-8%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

3%

28

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: tôm cỡ PL 15-25

Nhãn hiệu : LION

Mã hàng hóa: LS881

TCCS-TL

09: 2011/02

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

44%

Béo thô tối thiểu

6-8%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

3%

29

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: tôm cỡ PL 25-1g

Nhãn hiệu : LION

Mã hàng hóa: LS882

TCCS-TL

09: 2011/03

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

44%

Béo thô tối thiểu

6-8%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

3%

30

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: tôm cỡ  1-2g

Nhãn hiệu : LION

Mã hàng hóa: LS883

TCCS-TL

09: 2011/04

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

42%

Béo thô tối thiểu

5-8%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

31

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: tôm cỡ  2-3g

Nhãn hiệu: LION

Mã hàng hóa: LS884

TCCS-TL

09: 2011/05

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Béo thô tối thiểu

5-8%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

32

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: tôm cỡ  3-7g

Nhãn hiệu: LION

Mã hàng hóa: LS885

TCCS-TL

09: 2011/06

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Béo thô tối thiểu

5-8%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

33

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: tôm cỡ  7-15g

Nhãn hiệu: LION

Mã hàng hóa: LS886

TCCS-TL

09: 2011/07

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

39%

Béo thô tối thiểu

5-8%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

34

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: tôm cỡ  > 15g

Nhãn hiệu: LION

Mã hàng hóa: LS887

TCCS-TL

09: 2011/08

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

38%

Béo thô tối thiểu

4-8,3%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

35

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: tôm cỡ  PL15-1g

Nhãn hiệu: LION

Mã hàng hóa: LT 711

TCCS-TL

08: 2011/02

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối thiểu

5-7%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

3%

36

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: tôm cỡ  1-2g

Nhãn hiệu: LION

Mã hàng hóa: LT 712

 

TCCS-TL

08: 2011/03

 

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối thiểu

5-7%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

37

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: tôm cỡ  2-3g

Nhãn hiệu: LION

Mã hàng hóa: LT 713

 

TCCS-TL

08: 2011/04

 

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối thiểu

5-7%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

38

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: tôm cỡ  3-7g

Nhãn hiệu: LION

Mã hàng hóa: LT 714

 

TCCS-TL

08: 2011/05

 

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối thiểu

5-7%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

39

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: tôm cỡ  7-12g

Nhãn hiệu: LION

Mã hàng hóa: LT 715

 

TCCS-TL

08: 2011/06

 

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

37%

Protein tiêu hóa tối thiểu

36%

Béo thô tối thiểu

4-6%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

40

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: tôm cỡ >12g

Nhãn hiệu: LION

Mã hàng hóa: LT 716

 

TCCS-TL

08: 2011/07

 

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

37%

Protein tiêu hóa tối thiểu

34%

Béo thô tối thiểu

4-6%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

41

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: tôm cỡ PL10-15

Nhãn hiệu: LION

Mã hàng hóa: LT 710

 

TCCS-TL

08: 2011/01

 

Độ ẩm tối đa

10%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối thiểu

6-8%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

3%

42

Thức ăn hỗn hợp dạng viên tăng trọng cho tôm sú

Giai đoạn: tôm cỡ 3-7g

Nhãn hiệu: GOLDEN LION

Mã hàng hóa: GL554

TCCS-TL

10: 2011/01

 

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

45%

Béo thô tối thiểu

5-8%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

43

Thức ăn hỗn hợp dạng viên tăng trọng cho tôm sú

Giai đoạn: tôm cỡ 7-10g

Nhãn hiệu: GOLDEN LION

Mã hàng hóa: GL555

 

TCCS-TL

10: 2011/02

 

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

45%

Béo thô tối thiểu

5-8%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

44

Thức ăn hỗn hợp dạng viên tăng trọng cho tôm sú

Giai đoạn: tôm cỡ 13-25g

Nhãn hiệu: GOLDEN LION

Mã hàng hóa: GL556

 

TCCS-TL

10: 2011/03

 

Độ  Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

45%

Béo thô tối thiểu

4-8%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

5%

45

Thức ăn hỗn hợp dạng viên tăng trọng cho tôm sú

Giai đoạn: tôm cỡ >25g

Nhãn hiệu: GOLDEN LION

Mã hàng hóa: GL557

 

TCCS-TL

10: 2011/04

 

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

45%

Béo thô tối thiểu

4-8%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

5%

46

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: PL 10-15

Mã số: DT310

Nhãn hiệu: ROYAL DRAGON

TCCS-TL 06:2011/01

Độ ẩm tối đa

10%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

40%

Béo thô tối đa

6-8%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

3%

47

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: PL15-1 g/con

Mã số: DT311

Nhãn hiệu: ROYAL DRAGON

TCCS-TL 06:2011/02

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối đa

5-7%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

3%

48

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 1-2 g/con

Mã số: DT312

Nhãn hiệu: ROYAL DRAGON

TCCS-TL 06:2011/03

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối đa

5-7%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

49

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 2-3 g/con

Mã số: DT313

Nhãn hiệu: ROYAL DRAGON

TCCS-TL 06:2011/04

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối đa

5-7%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

50

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 3-7 g/con

Mã số: DT314

Nhãn hiệu: ROYAL DRAGON

TCCS-TL 06:2011/05

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối đa

5-7%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

51

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 7-12 g/con

Mã số: DT315

Nhãn hiệu: ROYAL DRAGON

TCCS-TL 06:2011/06

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

37%

Protein tiêu hóa tối thiểu

36%

Béo thô tối đa

4-6%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

52

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: > 12 g/con

Mã số: DT316

Nhãn hiệu: ROYAL DRAGON

TCCS-TL 06:2011/07

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

37%

Protein tiêu hóa tối thiểu

34%

Béo thô tối đa

4-6%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

53

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: PL 10-15

Mã số: BT110

Nhãn hiệu: BI-TECH

TCCS-TL 04:2011/01

Độ ẩm tối đa

10%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

40%

Béo thô tối đa

6-8%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

3%

54

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: PL15-1 g/con

Mã số: BT111

Nhãn hiệu: BI-TECH

TCCS-TL 04:2011/02

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối đa

5-7%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

3%

55

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 1-2 g/con

Mã số: BT112

Nhãn hiệu: BI-TECH

TCCS-TL 04:2011/03

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối đa

5-7%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

56

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 2-3 g/con

Mã số: BT113

Nhãn hiệu: BI-TECH

TCCS-TL 04:2011/04

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối đa

5-7%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

57

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 3-7 g/con

Mã số: BT114

Nhãn hiệu: BI-TECH

TCCS-TL 04:2011/05

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối đa

5-7%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

58

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 7 – 12 g/con

Mã số: BT115

Nhãn hiệu: BI-TECH

TCCS-TL 04:2011/06

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

37%

Protein tiêu hóa tối thiểu

36%

Béo thô tối đa

4-6%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

59

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: > 12 g/con

Mã số: BT116

Nhãn hiệu: BI-TECH

TCCS-TL 04:2011/07

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

37%

Protein tiêu hóa tối thiểu

34%

Béo thô tối đa

4-6%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

60

Thức ăn hỗn hợp dạng viên nuôi tôm thẻ chân trắng tăng trọng

Giai đoạn: 4-8 g/con

Mã số: GB694

Nhãn hiệu: BACCARAT

TCCS-TL 11:2011/01

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

41%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối đa

5-8%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

61

Thức ăn hỗn hợp dạng viên nuôi tôm thẻ chân trắng tăng trọng

Giai đoạn: 8-16 g/con

Mã số: GB695

Nhãn hiệu: BACCARAT

TCCS-TL 11:2011/02

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

41%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối đa

4-8%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

4%

62

Thức ăn hỗn hợp dạng viên nuôi tôm thẻ chân trắng tăng trọng

Giai đoạn: > 16 g/con

Mã số: GB696

Nhãn hiệu: BACCARAT

TCCS-TL 11:2011/03

Độ ẩm tối đa

11 %

Protein thô tối thiểu

41 %

Protein tiêu hóa tối thiểu

38 %

Béo thô tối thiểu

4-8 %

Tro tối đa

16 %

Xơ thô tối đa

4 %

63

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: PL 10-15

Mã số: DS280

Nhãn hiệu: ROYAL DRAGON

TCCS-TL 07:2011/01

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

44%

Béo thô tối đa

6-8%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

3%

64

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: PL 15-25

Mã số: DS281

Nhãn hiệu: ROYAL DRAGON

 

TCCS-TL 07:2011/02

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

44%

Béo thô tối đa

6-8%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

3%

65

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: PL25-1 g/con

Mã số: DS282

Nhãn hiệu: ROYAL DRAGON

 

TCCS-TL 07:2011/03

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

44%

Béo thô tối đa

6-8%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

3%

66

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: 1-2 g/con

Mã số: DS283

Nhãn hiệu: ROYAL DRAGON

 

TCCS-TL 07:2011/04

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

42%

Béo thô tối đa

5-8%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

67

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: 2-3 g/con

Mã số: DS284

Nhãn hiệu: ROYAL DRAGON

 

TCCS-TL 07:2011/05

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Béo thô tối đa

5-8%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

68

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: 3-7 g/con

Mã số: DS285

Nhãn hiệu: ROYAL DRAGON

TCCS-TL 07:2011/06

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Béo thô tối đa

5-8%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

69

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: 7-15 g/con

Mã số: DS286

Nhãn hiệu: ROYAL DRAGON

TCCS-TL 07:2011/07

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

39%

Béo thô tối đa

5-8%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

70

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: > 15 g/con

Mã số: DS287

Nhãn hiệu: ROYAL DRAGON

TCCS-TL 07:2011/08

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

38%

Béo thô tối đa

4-8,3%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

5%

71

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: PL 10-15

Mã số: BS540

Nhãn hiệu: BI-TECH

TCCS-TL 05:2011/01

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

44%

Béo thô tối đa

6-8%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

3%

72

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: PL 15-25

Mã số: BS541

Nhãn hiệu: BI-TECH

 

TCCS-TL 05:2011/02

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

44%

Béo thô tối đa

6-8%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

3%

73

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: PL25-1 g/con

Mã số: BS542

Nhãn hiệu: BI-TECH

 

TCCS-TL 05:2011/03

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

44%

Béo thô tối đa

6-8%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

3%

74

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: 1-2 g/con

Mã số: BS543

Nhãn hiệu: BI-TECH

 

TCCS-TL 05:2011/04

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

42%

Béo thô tối đa

5-8%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

75

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: 2-3 g/con

Mã số: BS544

Nhãn hiệu: BI-TECH

 

TCCS-TL 05:2011/05

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Béo thô tối đa

5-8%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

76

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: 3-7 g/con

Mã số: BS545

Nhãn hiệu: BI-TECH

TCCS-TL 05:2011/06

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Béo thô tối đa

5-8%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

43%

77

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: 7-15 g/con

Mã số: BS546

Nhãn hiệu: BI-TECH

TCCS-TL 05:2011/07

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

39%

Béo thô tối đa

5-8%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

78

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

Giai đoạn: > 15 g/con

Mã số: BS547

Nhãn hiệu: BI-TECH

TCCS-TL 05:2011/08

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

38%

Béo thô tối đa

4-8,3%

Tro tối đa

16%

Xơ thô tối đa

5%

Công ty Cổ phần sản xuất thức ăn thủy sản Tomboy

ĐC: Lô 22A, đường số 1,KCN Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Tel/Fax: (08) 37507511- (08) 37507517

79

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi giống

Nhãn hiệu: MICRO

Giai đoạn: cá cỡ <0,5g>

Mã hiệu: MICRO 0

 

TCCS 01:2001/TB

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

42%

Béo thô tối thiểu

6%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

5%

80

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi giống

Nhãn hiệu: MICRO

Giai đoạn: cá cỡ 0,5-1g

Mã hiệu : MICRO 80

 

TCCS 01:2001/TB

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

42%

Béo thô tối thiểu

6%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

5%

81

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi giống

Nhãn hiệu: MICRO

Giai đoạn: cá cỡ 1-2g

Mã hiệu: MICRO 100

 

TCCS 01:2001/TB

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Béo thô tối thiểu

6%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

5%

82

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi giống

Nhãn hiệu: MICRO

Giai đoạn: cá cỡ 2-5g

Mã hiệu: MICRO 120

 

TCCS 01:2001/TB

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Béo thô tối thiểu

6%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

5%

83

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi giống

Nhãn hiệu: MICRO

Giai đoạn: cá cỡ 5-10g

Mã hiệu: MICRO 150

 

TCCS 01:2001/TB

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

38%

Béo thô tối thiểu

6%

Tro tối đa

12%

Xơ thô tối đa

5%

84

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi giống

Nhãn hiệu: MICRO

Giai đoạn: cá cỡ 10-20g

Mã hiệu : MICRO 180

 

TCCS 01:2001/TB

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

38%

Béo thô tối thiểu

5%

Tro tối đa

12%

Xơ thô tối đa

5%

85

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi thương phẩm 

Nhãn hiệu: TIL

Giai đoạn: cá cỡ 350-500g

Mã hiệu: TIL 450A

TCCS 02:2001/TB

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

30%

Béo thô tối thiểu

6%

Tro tối đa

13%

Xơ thô tối đa

6%

86

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn giống: PL10-15

Mã số: GAMMA 0

TCCS

04:2011/TB

Protein tiêu hóa tối thiểu

40%

Chất béo

6-8%

Xơ thô tối đa

3%

Độ ẩm tối đa

10%

87

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng  thương phẩm hiệu GAMMA

Giai đoạn: 1.2-2.5cm

Mã số: GAMMA 1

TCCS

05:2011/TB

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Chất béo

5-7%

Xơ thô tối đa

3%

Độ ẩm tối đa

11%

88

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng  thương phẩm hiệu GAMMA

Giai đoạn: 2.5-3.0cm

Mã số: GAMMA 2

TCCS

05:2011/TB

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Chất béo

5-7%

Xơ thô tối đa

4%

Độ ẩm tối đa

11%

89

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng  thương phẩm hiệu GAMMA

Giai đoạn: 3.0-3.5cm

Mã số: GAMMA 3

TCCS

05:2011/TB

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Chất béo

5-7%

Xơ thô tối đa

4%

Độ ẩm tối đa

11%

90

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng  thương phẩm hiệu GAMMA

Giai đoạn: 1-3g/con

Mã số: GAMMA 4

TCCS

05:2011/TB

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Chất béo

5-7%

Xơ thô tối đa

4%

Độ ẩm tối đa

11%

91

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng  thương phẩm hiệu GAMMA

Giai đoạn: 3-8g/con

Mã số: GAMMA 5

TCCS

05:2011/TB

Protein tiêu hóa tối thiểu

36%

Chất béo

4-6%

Xơ thô tối đa

4%

Độ ẩm tối đa

11%

92

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng  thương phẩm hiệu GAMMA

Giai đoạn: 8-10g/con

Mã số: GAMMA 6

TCCS

05:2011/TB

Protein tiêu hóa tối thiểu

36%

Chất béo

4-6%

Xơ thô tối đa

4%

Độ ẩm tối đa

11%

93

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng  thương phẩm hiệu GAMMA

Giai đoạn:10-12g/con

Mã số: GAMMA 7

TCCS

05:2011/TB

Protein tiêu hóa tối thiểu

36%

Chất béo

4-6%

Xơ thô tối đa

4%

Độ ẩm tối đa

11%

94

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng  thương phẩm hiệu GAMMA

Giai đoạn: 12-25g/con

Mã số: GAMMA 8

TCCS

05:2011/TB

Protein tiêu hóa tối thiểu

34%

Chất béo

4-6%

Xơ thô tối đa

4%

Độ ẩm tối đa

11%

95

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng  thương phẩm hiệu GAMMA

Giai đoạn: >25g/con

Mã số: GAMMA 9

TCCS

05:2011/TB

Protein tiêu hóa tối thiểu

32%

Chất béo

4-6%

Xơ thô tối đa

4%

Độ ẩm tối đa

11%

96

Thức ăn cho tôm sú TOMBOY TĂNG TRỌNG S

Giai đoạn: 12-16g/con

TCCS

03:2011/TB

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

44%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

97

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú hiệu TOMBOY TĂNG TRỌNG 3

Giai đoạn: 5-12g/con

 

TCCS 06:2011/TB

Độ ẩm tối đa

11%

Đạm thô tối thiểu

44%

Đạm tiêu hóa tối thiểu

41%

Béo thô tối thiểu

6%

Năng lượng thô tối thiểu kcal/kg

3200

Xơ thô tối đa

3%

Canxi trong khoảng

1,5-2,3%

Phốt pho tổng số trong khoảng

1,5-2,0%

Lysine tổng số tối thiểu

2,1%

Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

1,2%

Chi nhánh Công ty Cổ phần Tô Châu – Xí nghiệp thức ăn thủy sản Tô Châu

ĐC: KCN Trần Quốc Toản, quốc lộ 30, khóm 4, phường 12, Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp

ĐT: 0678534999                   Fax: 0673893555

98

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, cá basa

Giai đoạn: 20-100g/con

Mã số: TC  02

TCCS 02:2011/TC

Đạm tối thiểu

28%

Béo tối thiểu

5%

Xơ tối đa

7%

Tro tối đa

10%

Ẩm tối đa

11%

Độ bền tối thiểu (phút)

30

99

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, cá basa

Giai đoạn: 100-200g/con

Mã số: TC  03

TCCS 03:2011/TC

Đạm tối thiểu

26%

Béo tối thiểu

5%

Xơ tối đa

7%

Tro tối đa

10%

Ẩm tối đa

11%

Độ bền tối thiểu (phút)

30

100

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, cá basa

Giai đoạn: 200-300g/con

Mã số: TC  04

TCCS 04:2011/TC

Đạm tối thiểu

24%

Béo tối thiểu

5%

Xơ tối đa

7%

Tro tối đa

10%

Ẩm tối đa

11%

Độ bền tối thiểu (phút)

30

101

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, cá basa

Giai đoạn: 5-20g/con

Mã số: TC  01

TCCS 01:2011/TC

Đạm tối thiểu

30%

Béo tối thiểu

5%

Xơ tối đa

7%

Tro tối đa

12%

Ẩm tối đa

11%

Độ bền tối thiểu (phút)

30

102

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, cá basa

Giai đoạn: 300-500g/con

Mã số: TC  05

TCCS 05:2011/TC

Đạm tối thiểu

22%

Béo tối thiểu

4%

Xơ tối đa

8%

Tro tối đa

10%

Ẩm tối đa

11%

Độ bền tối thiểu (phút)

30

103

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, cá basa

Giai đoạn: 500-700g/con

Mã số: TC  06

TCCS 06:2011/TC

Đạm tối thiểu

20%

Béo tối thiểu

3%

Xơ tối đa

8%

Tro tối đa

10%

Ẩm tối đa

11%

Độ bền tối thiểu (phút)

30

104

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, cá basa

Giai đoạn : >700g/con

Mã số: TC  07

TCCS 07:2011/TC

Đạm tối thiểu

18%

Béo tối thiểu

3%

Xơ tối đa

8%

Tro tối đa

10%

Ẩm tối đa

11%

Độ bền tối thiểu (phút)

30

Công ty TNHH thức ăn chăn nuôi Thiên Bang Đặc Khu Việt Nam

Địa chỉ: cụm CN Định Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An                                           

Điện thoại: 0723 726 778                             Fax : 0723 726 777

105

Thức ăn cho cá tra và basa AC 100

Giai đoạn: 15g/con

TCCS 25:2009/TBĐKLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

8%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

16%

106

Thức ăn cho cá tra và basa AC 101

Giai đoạn: 15-150g/con

TCCS 26:2009/TBĐKLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

35%

Hàm lượng lipid thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

14%

107

Thức ăn cho cá tra và basa AC 102

Giai đoạn: 100-250g/con

TCCS 27:2009/TBĐKLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

30%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

12%

108

Thức ăn cho cá tra và basa AC 103

Giai đoạn: 150-300g/con

 

 

TCCS 28:2009/TBĐKLA

 

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

26%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

10%

109

Thức ăn cho cá tra và basa AC 104

Giai đoạn: 300-700g/con

TCCS 29:2009/TBĐKLA

 

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

22%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

110

Thức ăn cho cá tra và basa AC 105

Giai đoạn: 700g/con

TCCS 30:2009/TBĐKLA

 

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

18%

Hàm lượng lipid thô (min)

3%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

16%

111

Thức ăn cho tôm sú SIP 9704S

Giai đoạn: 20g/con

TCCS 19:2011/TBĐKLA

 

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

5%

Hàm lượng tro (max)

16%

112

Thức ăn cho tôm sú SIP 9706

Giai đoạn: 20g/con đến xuất bán

TCCS 19:2011/TBĐKLA

 

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

5%

Hàm lượng tro (max)

16%

113

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng AT 8900

Giai đoạn: PL3-PL18

TCCS 21:2011/TBĐKLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

114

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng AT 8901

Giai đoạn: PL19-PL23

TCCS 22:2011/TBĐKLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

115

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng AT 8902

Giai đoạn: 1- 3 g/con

TCCS 23:2011/TBĐKLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

Công ty TNHH Dachan (VN)

ĐC: Khu phố 2, đường Nguyễn Hữu Thọ, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An                                   ĐT: 072 3726699

116

Thức ăn hỗn hợp nuôi tôm sú Galaxy – 8100

Giai đoạn: 0,01-02g/con

8100-GW/11

Độ ẩm

≤11%

Hàm lượng protein thô

≥42%

Hàm lượng lipid thô

6-8%

Hàm lượng xơ thô

≤3%

Hàm lượng tro

≤14%

117

Thức ăn hỗn hợp nuôi tôm sú Galaxy – 8200

Giai đoạn: 0,2-1g/con

8200-GW/11

Độ ẩm

≤11%

Hàm lượng protein thô

≥42%

Hàm lượng lipid thô

6-8%

Hàm lượng xơ thô

≤3%

Hàm lượng tro

≤14%

118

Thức ăn hỗn hợp nuôi tôm sú Galaxy – 8300

Giai đoạn: 1-5g/con

8300-GW/11

Độ ẩm

≤11%

Hàm lượng protein thô

≥42%

Hàm lượng lipid thô

5-7%

Hàm lượng xơ thô

≤3%

Hàm lượng tro

≤14%

119

Thức ăn hỗn hợp nuôi tôm sú Galaxy – 8300S

Giái đoạn: 5-13g/con

8300S-GW/11

Độ ẩm

≤11%

Hàm lượng protein thô

≥40%

Hàm lượng lipid thô

5-7%

Hàm lượng xơ thô

≤3%

Hàm lượng tro

≤15%

120

Thức ăn hỗn hợp nuôi tôm sú Galaxy – 8400

Giai đoạn: 5-10g/con

8400-GW/11

Độ ẩm

≤11 %

Hàm lượng protein thô

≥40%

Hàm lượng lipid thô

5-7%

Hàm lượng xơ thô

≤3%

Hàm lượng tro

≤15%

121

Thức ăn hỗn hợp nuôi tôm sú Galaxy – 8500

Giai đoạn: 10-20g/con

8500-GW/11

Độ ẩm

≤11%

Hàm lượng protein thô

≥40%

Hàm lượng lipid thô

4-6%

Hàm lượng xơ thô

≤3%

Hàm lượng tro

≤15%

122

Thức ăn hỗn hợp nuôi tôm sú Gain - 9100

Giai đoạn: 0,01-0,02g/con

9100-GW/11

Độ ẩm

≤11%

Hàm lượng protein thô

≥42%

Hàm lượng lipid thô

6-8%

Hàm lượng xơ thô

≤3%

Hàm lượng tro

≤14%

123

Thức ăn hỗn hợp nuôi tôm sú Gain - 9200

Giai đoạn: 0,2 - 1g/con

9200-GW/11

Độ ẩm

≤11%

Hàm lượng protein thô

≥42%

Hàm lượng lipid thô

6-8%

Hàm lượng xơ thô

≤ %

Hàm lượng tro

≤14%

124

Thức ăn hỗn hợp nuôi tôm sú Gain - 9300

Giai đoạn: 1- 5g/con

9300-GW/11

Độ ẩm

≤11 %

Hàm lượng protein thô

≥42%

Hàm lượng lipid thô

5-7%

Hàm lượng xơ thô

≤3%

Hàm lượng tro

≤15%

125

Thức ăn hỗn hợp nuôi tôm sú Gain -9300 S

Giai đoạn: 5-13g/con

9300 S-GW/11

Độ ẩm

≤11 %

Hàm lượng protein thô

≥40%

Hàm lượng lipid thô

5-7%

Hàm lượng xơ thô

≤3%

Hàm lượng tro

≤15%

126

Thức ăn hỗn hợp nuôi tôm sú Gain -9400

Giai đoạn: 5-10g/con

9400 -GW/11

Độ ẩm

≤11 %

Hàm lượng protein thô

≥40%

Hàm lượng lipid thô

5-7%

Hàm lượng xơ thô

≤3%

Hàm lượng tro

≤15%

127

Thức ăn hỗn hợp nuôi tôm sú Gain -9500

Giai đoạn: 10-20g/con

9500 -GW/11

Độ ẩm

≤11 %

Hàm lượng protein thô

≥40%

Hàm lượng lipid thô

5-7%

Hàm lượng xơ thô

≤3%

Hàm lượng tro

≤15%

128

Thức ăn cho tôm sú

Nhãn hiệu: Greatwall-6100

Giai đoạn: 0,01 – 0,2 g/con

TCCS số: 6100 -GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

42%

Hàm lượng lipid thô

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

129

Thức ăn cho tôm sú

Nhãn hiệu: Greatwall-6200

Giai đoạn: 0,2 – 1,0 g/con

TCCS  số: 6200-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

42%

Hàm lượng lipid thô

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

130

Thức ăn cho tôm sú

Nhãn hiệu: Greatwall-6300

Giai đoạn: 1 – 5g/con

TCCS  số: 6300-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

42%

Hàm lượng lipid thô

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

131

Thức ăn cho tôm sú

Nhãn hiệu: Greatwall-6300S

Giai đoạn: 5 – 13g/con

TCCS  số: 6300S-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

40%

Hàm lượng lipid thô

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

132

Thức ăn cho tôm sú

Nhãn hiệu: Greatwall–6400

Giai đoạn: 5 – 10g/con

TCCS số: 6400-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

40%

Hàm lượng lipid thô

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

133

Thức ăn cho tôm sú

Nhãn hiệu: Greatwall-6500

Giai đoạn: 10 – 20g/con

TCCS  số: 7100-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

40%

Hàm lượng lipid thô

4-6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

134

Thức ăn cho tôm sú

Nhãn hiệu: Goldstar -7100

Giai đoạn: 0,01 – 0,2g/con

 

TCCS  số: 7200-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

42%

Hàm lượng lipid thô

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

135

Thức ăn cho tôm sú

Nhãn hiệu: Goldstar -7200

Giai đoạn: 0,2 – 1,0g/con

TCCS  số: 7200-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

42%

Hàm lượng lipid thô

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

136

Thức ăn cho tôm sú

Nhãn hiệu: Goldstar - 7300

Giai đoạn: 5 – 13g/con

TCCS  số: 7300-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

42%

Hàm lượng lipid thô

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

137

Thức ăn cho tôm sú

Nhãn hiệu: Goldstar-7300S

Giai đoạn: 5 – 13g/con

TCCS  số: 7300S-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

40%

Hàm lượng lipid thô

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

138

Thức ăn cho tôm sú

Nhãn hiệu: Goldstar-7400

Giai đoạn: 5 – 10g/con

TCCS  số: 7400-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

139

Thức ăn cho tôm sú

Nhãn hiệu: Goldstar-7500

Giai đoạn: 10 – 20g/con

TCCS  số: 7500-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

4-6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

140

Thức ăn cho tôm sú

Nhãn hiệu: Extra-Pro - 5000

Giai đoạn: > 20g/con

TCCS  số: 5000-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

43%

Hàm lượng lipid thô (min)

4-6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

141

Thức ăn cho tôm sú

Nhãn hiệu: GrowsSure - 5G

Giai đoạn: > 20g/con

TCCS

số: 5G-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

45%

Hàm lượng lipid thô (min)

4-6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

142

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: Redstar-RV101

Giai đoạn: PL15-1,2 cm

TCCS  số: RV101-GW/11

Độ ẩm (max)

10%

Hàm lượng protein (min)

41%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

143

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: Redstar-RV102

Giai đoạn: 1,2-2,5 cm

TCCS  số: RV101-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

41%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

38%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

144

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: Redstar - RV102S

Giai đoạn: 2,5-3,5 cm

 

TCCS  số: RV101-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

41%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

38%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

145

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: Redstar - RV103

Giai đoạn: 1-3g/con

TCCS  số: RV103-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

41%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

38%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

15%

146

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: Redstar-RV104

Giai đoạn: 3-12g/con

TCCS  số: RV104-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

39%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

36%

Hàm lượng lipid thô (min)

4-6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

147

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: Redstar-RV105

Giai đoạn: >12g/con

TCCS  số: RV105-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

38%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

34%

Hàm lượng lipid thô (min)

4-6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

148

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: DR.nupak - NV100

Giai đoạn: PL15-1,2 cm

TCCS  số:  NV100-GW/11

Độ ẩm (max)

10%

Hàm lượng protein (min)

41%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

149

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: DR.nupak-NV200

Giai đoạn: 1,2-2,5 cm

TCCS  số: NV200-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

41%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

38%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

150

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

 Nhãn hiệu: DR.nupak -NV200S

Giai đoạn: 2,5-3,5 cm

TCCS

số: NV200S-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

41%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

38%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

151

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

 Nhãn hiệu: DR.nupak – NV300

Giai đoạn: 1-3g/con

TCCS  số: NV300-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

41%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

38%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

15%

152

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

 Nhãn hiệu: DR.nupak – NV400

Giai đoạn: 3-12g/con

NV400-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

39%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

36%

Hàm lượng lipid thô (min)

4-6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

153

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

 Nhãn hiệu: DR.nupak – NV500

Giai đoạn: >12g/con

NV500-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

38%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

34%

Hàm lượng lipid thô (min)

4-6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

154

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: Nutop - No.100

Giai đoạn: PL15-1,2 cm

100-GW/11

Độ ẩm (max)

10%

Hàm lượng protein (min)

41%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

155

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: Nutop - No.200

Giai đoạn: 1,2-2,5 cm

200-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

41%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

38%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

156

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: Nutop-No.200S

Giai đoạn: 2,5-3,5cm

200S-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

41%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

38%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

157

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: Nutop-No.300

Giai đoạn: 1-3g/con

300-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

41%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

38%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

14%

158

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: Nutop-No.400

Giai đoạn: 3-12g/con

400-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

39%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

36%

Hàm lượng lipid thô (min)

4-6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

159

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: Nutop-No.500

Giai đoạn: >12g/con

500-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

38%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa được (min)

34%

Hàm lượng lipid thô (min)

4-6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

160

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng NuBoss-S01

Giai đoạn: <5g>

S01-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

5%

Hàm lượng tro (max)

16%

161

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng NuBoss-S02

Giai đoạn: 5-10g/con

S02-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

35%

Hàm lượng lipid thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

5%

Hàm lượng tro (max)

16%

162

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng NuBoss-S03

Giai đoạn: 10-20g/con

S03-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

30%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

16%

163

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng NuBoss-S04

Giai đoạn: 20-200g/con

S04-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

27%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

16%

164

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng NuBoss-S05

Giai đoạn: 200-500g/con

S05-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

25%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

165

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng NuBoss-S06

Giai đoạn: >500g/con

S06-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

22%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

166

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng NuBoss-S06S

Giai đoạn: >500g/con

S06S-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

20%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

167

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng NuBoss-S07

Giai đoạn: >500g/con

S07-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

18%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

168

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng Dr.Nupak-T01

Giai đoạn: <5g>

T01-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

5%

Hàm lượng tro (max)

16%

169

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng Dr.Nupak-T02

Giai đoạn: 5-10g/con

T02-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

35%

Hàm lượng lipid thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

5%

Hàm lượng tro (max)

16%

170

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng Dr.Nupak-T03

Giai đoạn: 10-20g/con

T03-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

30%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

16%

171

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng Dr.Nupak-T04

Giai đoạn: 20-200g/con

T04-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

27%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

16%

172

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng Dr.Nupak-T05

Giai đoạn: 200-500g/con

T05-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

25%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

173

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng Dr.Nupak-T06

Giai đoạn: >500g/con

T06-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

22%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

174

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng Dr.Nupak-T06S

Giai đoạn: >500g/con

T06S-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

20%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

175

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, điêu hồng Dr.Nupak-T07

Giai đoạn: >500g/con

T07-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

18%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

176

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, basa NuBoss-B01

Giai đoạn: <1g>

B01-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

8%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

16%

177

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, basa NuBoss-B02

Giai đoạn: 1-5g/con

B02-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

35%

Hàm lượng lipid thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

14%

178

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, basa NuBoss-B03

Giai đoạn: 5-20g/con

B03-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

30%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

12%

179

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, basa NuBoss-B04

Giai đoạn: 20-200g/con

B04-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

28%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

10%

180

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, basa NuBoss-B05

Giai đoạn: 200-500g/con

B05-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

26%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

181

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, basa NuBoss-B06

Giai đoạn: >500g/con

B06-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

22%

Hàm lượng lipid thô (min)

3%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

182

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, basa NuBoss-B06S

Giai đoạn: >500g/con

B06S-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

18%

Hàm lượng lipid thô (min)

3%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

183

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, basa Dr.Nupak-N01

Giai đoạn: <1g>

N01-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

8%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

16%

184

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, basa Dr.Nupak-N02

Giai đoạn: 1-5g/con

N02-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

35%

Hàm lượng lipid thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

14%

185

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, basa Dr.Nupak-N03

Giai đoạn: 5-20g/con

N03-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

30%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

12%

186

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, basa Dr.Nupak-N04

Giai đoạn: 20-200g/con

N04-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

28%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

10%

187

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, basa Dr.Nupak-N05

Giai đoạn: 200-500g/con

N05-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

26%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

188

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, basa Dr.Nupak-N06

Giai đoạn: >500g/con

N06-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

22%

Hàm lượng lipid thô (min)

3%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

189

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, basa Dr.Nupak-N06S

Giai đoạn: >500g/con

N06S-GW/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

18%

Hàm lượng lipid thô (min)

3%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

Công ty TNHH GUYOMARC’H Việt Nam

ĐC: Ấp 1B, An Phú, Thuận An, Bình Dương

ĐT: 06503710226              Fax: 06503740615

190

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá Chẽm

Giai đoạn: 5-10g/con

Mã hàng hóa: Nutrilis 0C

Nhãn hiệu: NUTRILIS C

TCCS:07:2001/NUTRILIS-GUYO

Đạm thô tối thiểu

54%

Béo thô tối thiểu

10%

Tro tối đa

1%

Xơ thô tối đa

14%

Độ ẩm tối đa

12%

191

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá Chẽm

Giai đoạn: 10-15g/con

Mã hàng hóa: Nutrilis 1C

Nhãn hiệu: NUTRILIS C

TCCS:08:2001/NUTRILIS-GUYO

Đạm thô tối thiểu

54%

Béo thô tối thiểu

10%

Tro tối đa

1%

Xơ thô tối đa

14%

Độ ẩm tối đa

12%

192

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá Chẽm

Giai đoạn: 50-150g/con

Mã hàng hóa: Nutrilis 2C

Nhãn hiệu: NUTRILIS C

TCCS:09:2001/NUTRILIS-GUYO

Đạm thô tối thiểu

54%

Béo thô tối thiểu

10 %

Tro tối đa

1%

Xơ thô tối đa

14%

Độ ẩm tối đa

12%

193

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá Chẽm

Giai đoạn: 150-400g/con

Mã hàng hóa: Nutrilis 3C

Nhãn hiệu: NUTRILIS C

TCCS:10:2001/NUTRILIS-GUYO

Đạm thô tối thiểu

54%

Béo thô tối thiểu

10%

Tro tối đa

1%

Xơ thô tối đa

14%

Độ ẩm tối đa

12%

194

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá Chẽm

Giai đoạn: 400-1000g/con

Mã hàng hóa: Nutrilis 4C

Nhãn hiệu: NUTRILIS C

TCCS:11:2001/NUTRILIS-GUYO

Đạm thô tối thiểu

47%

Béo thô tối thiểu

18%

Tro tối đa

1%

Xơ thô tối đa

12%

Độ ẩm tối đa

12%

195

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá Chẽm

Giai đoạn: 1000-1500g/con

Mã hàng hóa: Nutrilis 5C

Nhãn hiệu: NUTRILIS C

TCCS:12:2001/NUTRILIS-GUYO

Đạm thô tối thiểu

45%

Béo thô tối thiểu

25%

Tro tối đa

1%

Xơ thô tối đa

12%

Độ ẩm tối đa

12%

196

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá Chẽm

Giai đoạn:1500-2000g/con

Mã hàng hóa: Nutrilis 6C

Nhãn hiệu: NUTRILIS C

TCCS:13:2001/NUTRILIS-GUYO

Đạm thô tối thiểu

42%

Béo thô tối thiểu

28%

Tro tối đa

1%

Xơ thô tối đa

12%

Độ ẩm tối đa

12%

197

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng  

Giai đoạn: Zoea

Nhãn hiệu: Royal Caviar 1

TCCS 05:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

55%

Lipid

15%

Chất xơ

6%

Độ ẩm

8%

198

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: Mysis

Nhãn hiệu: Royal Caviar 2

TCCS 06:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

55%

Lipid thô

15%

Xơ thô

6%

Độ ẩm

8%

199

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: PL2 – PL8

Nhãn hiệu: Royal Caviar 3

TCCS 07:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

55%

Lipid thô

15%

Xơ thô

6%

Độ ẩm

8%

200

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: PL7 – PL15

Nhãn hiệu: Royal Caviar 4

TCCS 08:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

55%

Lipid thô

15%

Xơ thô

6%

Độ ẩm

8%

201

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: PL14 – PL20

Nhãn hiệu: Royal Caviar 5

TCCS 09:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

55%

Lipid thô

15%

Xơ thô

6%

Độ ẩm

8%

202

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: Zoea

Nhãn hiệu: Royal Seafood 1

TCCS 10:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

54%

Lipid

8%

Chất xơ

2%

Độ ẩm

8%

203

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: Mysis

Nhãn hiệu: Royal Seafood 2

TCCS 11:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

54%

Lipid

8%

Chất xơ

2%

Độ ẩm

8%

204

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: PL2 – PL8

Nhãn hiệu: Royal Seafood 3

TCCS 12:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

54%

Lipid

8%

Chất xơ

2%

Độ ẩm

8%

205

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: PL7 – PL15

Nhãn hiệu: Royal Seafood 4

TCCS 13:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

54%

Lipid

8%

Chất xơ

2%

Độ ẩm

8%

206

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: PL14 – PL20

Nhãn hiệu: Royal Seafood 5

TCCS 14:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

54%

Lipid

8%

Chất xơ

2%

Độ ẩm

8%

207

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: Zoea

Nhãn hiệu: Biospheres Zoea

TCCS 15:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

55%

Lipid

12%

Chất xơ

2%

Độ ẩm

8%

208

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: Mysis

Nhãn hiệu: Biospheres Mysis

TCCS 16:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

55%

Lipid

12%

Chất xơ

2%

Độ ẩm

8%

209

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: PL2 – PL8

Nhãn hiệu: Biospheres PL150

TCCS 17:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

55%

Lipid

12%

Chất xơ

1,5%

Độ ẩm

8%

210

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: PL5 – PL15

Nhãn hiệu: Biospheres PL300

TCCS 18:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

55%

Lipid

12%

Chất xơ

1,5%

Độ ẩm

8%

211

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: Zoea

Nhãn hiệu: Vitellus Artemia Cysts Small

TCCS 19:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

50%

Lipid

14%

Chất xơ

3,5%

Độ ẩm

8%

212

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: Mysis

Nhãn hiệu: Vitellus Artemia Cysts Standard

TCCS 20:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

50%

Lipid

14%

Chất xơ

3,5%

Độ ẩm

8%

213

Thức ăn cho ấu trùng tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: PL1 – PL15

Nhãn hiệu: Vitellus Artemia Cysts Large

TCCS 21:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

50%

Lipid

14%

Chất xơ

3,5%

Độ ẩm

8%

214

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: nuôi vỗ thành thục

Nhãn hiệu: Royal Oyster

TCCS 22:2011/BERNAQUA-GUYO

Protein

45%

Lipid

20%

Chất xơ

2%

Độ ẩm

8%

Công ty TNHH dinh dưỡng động vật EH Long An Việt Nam

ĐC: Cụm CN Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

ĐT: 0723 726666                   Fax: 0723 726665

215

Thức ăn cho tôm sú (thương hiệu REDGATE)

Giai đoạn: 0,01-0,2g/con

Mã số: S-9820

01:2011/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

44%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

216

Thức ăn cho tôm sú (thương hiệu REDGATE)

Giai đoạn: 0,2-0,4g/con

Mã số: S-9821

02:2011/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

44%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

217

Thức ăn cho tôm sú (thương hiệu REDGATE)

Giai đoạn: 0,4-1,0g/con

Mã số: S-9822

03:2011/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

44%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

218

Thức ăn cho tôm sú (thương hiệu REDGATE)

Giai đoạn: 1-2,6g/con

Mã số: S-9823

04:2011/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

44%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

219

Thức ăn cho tôm sú (thương hiệu REDGATE)

Giai đoạn: 2,5-5,0g/con

Mã số: S-9824

05:2011/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

44%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

15%

220

Thức ăn cho tôm sú (thương hiệu REDGATE)

Giai đoạn: 5-13g/con

Mã số: S-9825

06:2011/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

44%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

16%

221

Thức ăn cho tôm sú (thương hiệu REDGATE)

Giai đoạn: 13-25g/con

Mã số: S-9826

07:2011/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

44%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

222

Thức ăn cho tôm sú (thương hiệu REDGATE)

Giai đoạn:> 25g/con

Mã số: S-9827

08:2011/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

4-6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

16%

223

Thức ăn cho tôm sú (thương hiệu REDGATE)

Giai đoạn: > 20g/con

Mã số: S-9828

09:2011/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

44%

Hàm lượng lipid thô (min)

4-6%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

16%

224

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng (nhãn hiệu EH)

Giai đoạn: PL10-PL15

Mã số: T-9830

TCCS

10:2001/EHLA

Độ ẩm (max)

10%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng protein tiêu hóa(min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

16%

225

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng (nhãn hiệu EH)

Giai đoạn: PL15-1,0g/con

Mã số: T-9831

TCCS

11:2001/EHLA

Độ ẩm (max)

10%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng protein tiêu hóa(min)

38%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

16%

226

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng (nhãn hiệu EH)

Giai đoạn: 1-3g/con

Mã số: T-9832

TCCS

12:2001/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng protein tiêu hóa(min)

38%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

16%

227

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng (nhãn hiệu EH)

Giai đoạn: 1-4g/con

Mã số: T-9833

TCCS

13:2001/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

38%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

16%

228

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng ( nhãn hiệu EH)

Giai đoạn: 4-6g/con

Mã số: T-9834

TCCS

14:2001/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

40%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

36%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

16%

229

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng ( nhãn hiệu EH)

Giai đoạn: 6-9g/con

Mã số: T-9835

TCCS

15:2001/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

40%

Hàm lượng protein tiêu hóa(min)

36%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

16%

230

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng ( nhãn hiệu EH)

Giai đoạn: 9-12g/con

Mã số: T-9836

 

 

 

TCCS

16:2001/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

38%

Hàm lượng protein tiêu hóa(min)

36%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

16%

231

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng ( nhãn hiệu EH)

Giai đoạn:> 12g/con

Mã số: T-9837

 

 

 

TCCS

17:2001/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

38%

Hàm lượng protein tiêu hóa(min)

34%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

16%

232

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng ( nhãn hiệu EH)

Giai đoạn:> 9 g/con

Mã số: T-9838

 

 

 

TCCS

18:2001/EHLA

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng protein tiêu hóa(min)

36%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

16%

Công ty TNHH Tong Wei Việt Nam

ĐC: KCN Tân Hương, Châu Thành, Tiền Giang

ĐT: 073 3937777/3604818/3604828         Fax:073 3937888

233

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu Tong Wei

Giai đoạn: 0,02-0,04 g/con

Mã hiệu: Tong wei T910

T910-

TCCS/TWVN

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô trong khoảng

6-8%

Xơ tối đa

3%

Tro tối đa

16%

Độ ẩm tối đa

10%

234

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu Tong Wei

Giai đoạn: 0,04-1,3 g/con

Mã hiệu: Tong wei T911

T911-

TCCS/TWVN

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô trong khoảng

6-8%

Xơ tối đa

3%

Tro tối đa

16%

Độ ẩm tối đa

11%

235

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu Tong Wei

Giai đoạn: 1,3-3,0 g/con

Mã hiệu: Tong wei T912

T912-

TCCS/TWVN

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô trong khoảng

5-7%

Xơ tối đa

4%

Tro tối đa

16%

Độ ẩm tối đa

11%

236

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu Tong Wei

Giai đoạn: 3,0-3,5 g/con

Mã hiệu: Tong wei T913S

T913S-

TCCS/TWVN

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

36%

Béo thô trong khoảng

5-7%

Xơ tối đa

4%

Tro tối đa

16%

Độ ẩm tối đa

11%

237

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu Tong Wei

Giai đoạn: 5,0-7,0 g/con

Mã hiệu: Tong wei T913

T913-

TCCS/TWVN

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

36%

Béo thô trong khoảng

5-7%

Xơ tối đa

4%

Tro tối đa

16%

Độ ẩm tối đa

11%

238

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu Tong Wei

Giai đoạn: 7,0-10,0 g/con

Mã hiệu: Tong wei T914

T914-

TCCS/TWVN

Protein thô tối thiểu

38%

Protein tiêu hóa tối thiểu

36%

Béo thô trong khoảng

4-6%

Xơ tối đa

4%

Tro tối đa

16%

Độ ẩm tối đa

11%

239

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu Tong Wei

Giai đoạn: >10 g/con

Mã hiệu: Tong wei T915

T915-

TCCS/TWVN

Protein thô tối thiểu

38%

Protein tiêu hóa tối thiểu

36%

Béo thô trong khoảng

4-6%

Xơ tối đa

4%

Tro tối đa

16%

Độ ẩm tối đa

11%

240

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu BLUE SEA

Giai đoạn: 0,02-0,04 g/con

Mã hiệu: BLUE SEA 110

110-

TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

10%

Protein thô tối thiểu

42%

Hàm lượng đạm tiêu hóa tối thiểu

40%

Béo thô tối thiểu

6%

Tro tối đa

16%

Xơ tối đa

3%

241

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu BLUE SEA

Giai đoạn: 0,04-1,3 g/con

Mã hiệu: BLUE SEA 111

111-

TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

42%

Hàm lượng đạm tiêu hóa tối thiểu

40%

Béo thô tối thiểu

6%

Tro tối đa

16%

Xơ tối đa

3%

242

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu BLUE SEA

Giai đoạn: 1,3-3,0 g/con

Mã hiệu: BLUE SEA 112

112

TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

42%

Hàm lượng đạm tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối thiểu

5%

Tro tối đa

16%

Xơ tối đa

4%

243

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu BLUE SEA

Giai đoạn: 3,0-5,0 g/con

Mã hiệu: BLUE SEA 113S

113S-

TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

42%

 Hàm lượng đạm tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối thiểu

5%

Tro tối đa

16%

Xơ tối đa

4%

244

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu BLUE SEA

Giai đoạn: 5,0-7,0 g/con

Mã hiệu: BLUE SEA 113

113-

TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

42%

Hàm lượng đạm tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối thiểu

5%

Tro tối đa

16%

Xơ tối đa

4%

245

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu BLUE SEA

Giai đoạn: 7,0-10 g/con

Mã hiệu: BLUE SEA 114

114-

TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

 Hàm lượng đạm tiêu hóa tối thiểu

36%

Béo thô tối thiểu

4%

Tro tối đa

16%

Xơ tối đa

4%

246

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu BLUE SEA

Giai đoạn: >10 g/con

Mã hiệu: BLUE SEA 115

115-

TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

 Hàm lượng đạm tiêu hóa tối thiểu

36%

Béo thô tối thiểu

4%

Tro tối đa

16%

Xơ tối đa

4%

247

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu BQ-AQUA

Giai đoạn: 0,02-0,04 g/con

Mã hiệu: BQ-AQUA 610

610-

TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

10%

Protein thô tối thiểu

42%

 Hàm lượng đạm tiêu hóa tối thiểu

40%

Béo thô tối thiểu

6%

Tro tối đa

16%

Xơ tối đa

3%

248

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu BQ-AQUA

Giai đoạn: 0,04-1,3 g/con

Mã hiệu: BQ-AQUA 611

611-

TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

42%

Hàm lượng đạm tiêu hóa tối thiểu

40%

Béo thô tối thiểu

6%

Tro tối đa

16%

Xơ tối đa

3%

249

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu BQ-AQUA

Giai đoạn: 1,3-3,0 g/con

Mã hiệu: BQ-AQUA 612

612-

TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

42%

Hàm lượng đạm tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối thiểu

5%

Tro tối đa

16%

Xơ tối đa

4%

250

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu BQ-AQUA

Giai đoạn: 3,0-5,0 g/con

Mã hiệu: BQ-AQUA 613S

613S-

TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

42%

Hàm lượng đạm tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối thiểu

5%

Tro tối đa

16%

Xơ tối đa

4%

251

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu BQ-AQUA

Giai đoạn: 5,0-7,0g/con

Mã hiệu: BQ-AQUA 613

613-

TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

42%

Hàm lượng đạm tiêu hóa tối thiểu

38%

Béo thô tối thiểu

5%

Tro tối đa

16%

Xơ tối đa

4%

252

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu BQ-AQUA

Giai đoạn: 7,0- 10,0g/con

Mã hiệu: BQ-AQUA 614

614-

TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Hàm lượng đạm tiêu hóa tối thiểu

36%

Béo thô tối thiểu

4%

Tro tối đa

16%

Xơ tối đa

4%

253

Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng nhãn hiệu BQ-AQUA

Giai đoạn: > 10,0g/con

Mã hiệu: BQ-AQUA 615

615-

TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Hàm lượng đạm tiêu hóa tối thiểu

36%

Béo thô tối thiểu

4%

Tro tối đa

16%

Xơ tối đa

4%

254

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, cá diêu hồng

Giai đoạn: 20 - 200 g/con

Mã số: Tong Wei 8960

Nhãn hiệu: Tong Wei

8960 – TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11,0%

Protein thô tối thiểu

44,0%

Béo thô tối thiểu

5,0%

Xơ thô tối đa

5,0%

Canxi tối đa

2,5%

255

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, cá diêu hồng

Giai đoạn: 200-500 g/con

Mã số: Tong Wei 8961

Nhãn hiệu: Tong Wei

8961 – TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11,0%

Protein thô tối thiểu

41,0%

Béo thô tối thiểu

4,0%

Xơ thô tối đa

5,0%

Canxi tối đa

2,5%

256

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 3,0 - 5,0 g/con

Mã số: H-BEST 783S

Nhãn hiệu: H-BEST

783S -

TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11,0%

Protein thô tối thiểu

40,0%

Hàm lượng đạm tiêu hóa không thấp hơn

36,0%

Béo thô tối thiểu

5,0%

Tro thô tối đa

16,0%

257

 

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 5,0 – 7,0 g/con

Mã số: H-BEST 783

Nhãn hiệu: H-BEST

 

783 - TCCS/TWVN

 

Độ ẩm tối đa

11,0%

Protein thô tối thiểu

40,0%

Hàm lượng đạm tiêu hóa không thấp hơn

36,0%

Béo thô tối thiểu

5,0%

Tro thô tối đa

16,0%

258

 

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 3,0 - 5,0 g/con

Mã số: Tong Wei 983S

Nhãn hiệu: Tong Wei

 

983S - TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11,0%

Protein thô tối thiểu

40,0%

Hàm lượng đạm tiêu hóa không thấp hơn

36,0%

Béo thô tối thiểu

5,0%

Tro thô tối đa

16,0%

259

 

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 5,0 – 7,0 g/con

Mã số: Tong Wei 983

Nhãn hiệu: Tong Wei

 

983 - TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11,0%

Protein thô tối thiểu

40,0%

Hàm lượng đạm tiêu hóa không thấp hơn

36,0%

Béo thô tối thiểu

5,0%

Tro thô tối đa

16,0%

260

 

Thức ăn hỗn hợp tăng trọng dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 5,0–10,0 g/con

Mã số: Tong Wei 988S

Nhãn hiệu: Tong Wei

 

988S - TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11,0%

Protein thô tối thiểu

43,0%

Hàm lượng đạm tiêu hóa không thấp hơn

38,0%

Béo thô tối thiểu

5,0%

Tro thô tối đa

16,0%

261

Thức ăn hỗn hợp tăng trọng dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 10,0-12,0 g/con

Mã số: Tong Wei 988S

Nhãn hiệu: Tong Wei

988 - TCCS/TWVN

Độ ẩm tối đa

11,0%

Protein thô tối thiểu

43,0%

Hàm lượng đạm tiêu hóa không thấp hơn

38,0%

Béo thô tối thiểu

5,0%

Tro thô tối đa

16,0%

Công ty Nông sản Thực phẩm Tiền Giang

ĐC: ấp Bình, xã Hòa Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

ĐT: 0736260667                                     Fax: 0736260660

262

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá basa

Giai đoạn: 5-20g/con

Mã số: TIGI 3002

Nhãn hiệu: Tigifaco

01:2011/NSTPTG

Độ ẩm tối đa

11%

Đạm tối thiểu

30%

Béo tối thiểu

5%

Xơ tối đa

7%

Tro tối đa

12%

 Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2400

263

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá basa

Giai đoạn :20-200g/con

Mã số: TIGI 3004

Nhãn hiệu: Tigifaco

02:2011/NSTPTG

Độ ẩm tối đa

11%

Đạm tối thiểu

30%

Béo tối thiểu

5%

Xơ tối đa

7%

Tro tối đa

12%

 Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2400

264

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá basa

Giai đoạn: 20-200g/con

Mã số: TIGI 2803

Nhãn hiệu: Tigifaco

03:2011/NSTPTG

Độ ẩm tối đa

11%

Đạm tối thiểu

28%

Béo tối thiểu

5%

Xơ tối đa

7%

Tro tối đa

10%

 Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2100

265

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá basa

Giai đoạn: 200-500g/con

Mã số: TIGI 2806

Nhãn hiệu: Tigifaco

04:2011/NSTPTG

Độ ẩm tối đa

11%

Đạm tối thiểu

28%

Béo tối thiểu

5%

Xơ tối đa

7%

Tro tối đa

10%

 Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg

2100

266

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá basa

Giai đoạn: 200-500g/con

Mã số: TIGI 2606

Nhãn hiệu: Tigifaco

05:2011/NSTPTG

Độ ẩm tối đa

11%

Đạm tối thiểu

26%

Béo tối thiểu

5%

Xơ tối đa

7%

Tro tối đa

10%

 Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2100

267

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá basa

Giai đoạn: 200-500g/con

Mã số: TIGI 2608

Nhãn hiệu: Tigifaco

06:2011/NSTPTG

Độ ẩm tối đa

11%

Đạm tối thiểu

26%

Béo tối thiểu

5%

Xơ tối đa

7%

Tro tối đa

10%

 Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2100

268

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá basa

Giai đoạn:>500g/con

Mã số: TIGI 2210

Nhãn hiệu: Tigifaco

07:2011/NSTPTG

Độ ẩm tối đa

11%

Đạm tối thiểu

26%

Béo tối thiểu

5%

Xơ tối đa

7%

Tro tối đa

10%

 Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2100

Công ty Cổ phần Tập đoàn Minh Tâm Phương Nam

ĐC: 551A, tỉnh lộ 834, ấp 5, xã Nhị Thành, thủ thừa Long An

ĐT: 0723612015

269

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, diêu hồng

Giai đoạn:<>

Mã số: MLC99

 

TC:TSMT- 09/2011

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

41%

Hàm lượng lipid thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

5%

Hàm lượng tro (max)

16%

270

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, diêu hồng

Giai đoạn: > 5g

Mã số: MLC66

 

TC:TSMT- 10/2011

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

35%

Hàm lượng lipid thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

5%

Hàm lượng tro (max)

16%

Công ty TNHH một thành viên Gò Đàng Vĩnh Long

ĐC: ấp Mỹ Thanh, xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

ĐT: 070 3938454                              ĐT: 070 3938455

271

Thức ăn cho cá tra, cá ba sa (nhãn hiệu GODACO)

Giai đoạn :>  500g

Mã số: GĐ 22

 

01/2011

GODACO

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

22%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

272

Thức ăn cho cá tra, cá ba sa (nhãn hiệu GODACO)

Giai đoạn: từ 150-500g

Mã số: GĐ 26

 

02/2011

GODACO

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

26%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

10%

273

Thức ăn cho cá tra, cá ba sa (nhãn hiệu GODACO)

Giai đoạn: từ 15-150g

Mã số: GĐ 28

 

03/2011

GODACO

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

28%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

11%

274

Thức ăn cho cá tra, cá ba sa (nhãn hiệu GODACO)

Giai đoạn: từ 15-150g

 

04/2011

GODACO

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

30%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

12%

Công ty TNHH Long Sinh

Địa chỉ liên hệ: 37 Hoàng Văn Thụ - Nha Trang – Khánh Hòa;

Điện thoại:  058743555                  Fax: 058743557

275

 

 

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng LONG SINH FLAKE “New” (dạng bột)

Giai đoạn: Z1 – M3

TCCS số:

01:2010/LS-KH

Độ ẩm (max)

8%

Hàm lượng protein thô (min)

45%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

5%

276

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng LONG SINH FLAKE “New” (dạng vẩy)

Giai đoạn: P1 – P15

TCCS số:

01:2010/LS-KH

Độ ẩm (max)

8%

Hàm lượng protein thô (min)

45%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

5%

277

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng LONG CAROL “New”

Mã số: #1

Giai đoạn: M1 – P5

02:2010/LS-KH

Độ ẩm (max)

8%

Hàm lượng protein thô (min)

45%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

13%

278

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng LONG CAROL “New”

Mã số: #2

Giai đoạn: P6 – P15

TCCS số:

02:2010/LS-KH

Độ ẩm (max)

8%

Hàm lượng protein thô (min)

45%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

13%

279

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng LUCK A

Mã số: #0

Giai đoạn: Z1 – M3

TCCS số:

01:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

45%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

42%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

280

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng LUCK A

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10

TCCS số:

01:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

45%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

42%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

281

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng LUCK A

Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15

TCCS số:

01:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

45%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

42%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

282

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng HOSONE

Mã số: #0

Giai đoạn: Z1 – M3

TCCS số:

02:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

51%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

47%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

283

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng HOSONE

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10

TCCS số:

02:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

51%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

47%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

284

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng HOSONE

Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15

TCCS số:

02:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

51%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

47%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

285

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng ENERSEA

Mã số: #0

Giai đoạn: Z1 – M3

TCCS số:

03:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

47%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

45%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

286

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng ENERSEA

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10

TCCS số:

03:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

47%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

45%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

287

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng ENERSEA

Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15

TCCS số:

03:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

47%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

45%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

288

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng OCELITE

Mã số: #0

Giai đoạn: Z1 – M3

TCCS số:

04:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

50%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

47%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

289

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng OCELITE

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10

TCCS số:

04:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

50%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

47%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

290

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng OCELITE

 Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15

TCCS số:

04:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

50%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

47%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

291

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng BILAR

Mã số: #0

Giai đoạn: Z1 – M3

TCCS số:

05:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

53%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

51%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

6%

292

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng BILAR

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10

TCCS số:

05:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

53%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

51%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

6%

293

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng BILAR

Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15

TCCS số:

05:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

53%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

51%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

6%

294

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng FASLAR

Mã số: #0

Giai đoạn: M1 – M3

TCCS số:

06:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

53%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

51%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

4%

295

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng FASLAR

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10

TCCS số:

 06:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

53%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

51%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

4%

296

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng FASLAR

Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15

TCCS số:

06:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

53%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

51%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

4%

297

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng PHIẾN DINH DƯỠNG LONG SINH

(dạng bột)

Giai đoạn: Z1 – M3

TCCS số:

07:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

45%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

42%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

5%

298

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng PHIẾN DINH DƯỠNG LONG SINH

(dạng vảy)

Giai đoạn: P1 – P15

TCCS số:

07:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

45%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

42%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

5%

299

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng JETGRO

Mã số: #0

Giai đoạn: Z1 – M3

TCCS số:

08:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

5%

300

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng JETGRO

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10

TCCS số:

08:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

5%

301

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng JETGRO

Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15

TCCS số: 08:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

5%

302

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng MONAMAX

Mã số: #0

Giai đoạn: Z1 – M3

TCCS số: 09:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

10%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

5%

303

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng MONAMAX

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10

TCCS số: 09:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

10%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

5%

304

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng MONAMAX

Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15

TCCS số: 09:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

10%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

5%

305

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng CARROTAS

Mã số: #1

Giai đoạn: M1 – P5

TCCS số: 10:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

45%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

43%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

13%

306

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng CARROTAS

Mã số: #2

Giai đoạn: P6 – P15

TCCS số: 10:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

45%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

43%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

13%

Công ty thức ăn Hoa Chen (VN)

ĐC: Khu kinh tế mở Chu Lai, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam

ĐT: 0510 3565181                  Fax: 0510 3570916

307

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng hiệu DELUXE Loại: No.OS

Giai đoạn: 1,2-2,5cm

TCCS 01HC 2011

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

40%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

38%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

308

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng hiệu DELUXE Loại: No.O

Giai đoạn: 2,5-3,5 cm

TCCS 01HC 2011

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

40%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

38%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

14%

309

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng hiệu DELUXE Loại: No.1

Giai đoạn: 1-2g/con

TCCS 01HC 2011

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

40%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

38%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

14%

310

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng hiệu DELUXE Loại: No.2

Giai đoạn: 2-4g/con

TCCS 01HC 2011

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

40%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

36%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

14%

311

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng hiệu DELUXE

Loại: No.3

Giai đoạn: 4-8g/con

TCCS 01HC 2011

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

40%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

36%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

14%

312

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng hiệu DELUXE Loại: No.4

Giai đoạn: 8-14g/con

TCCS 01HC 2011

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

38%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

34%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

15%

313

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng hiệu DELUXE

Loại: No.5

Giai đoạn: 14-20g/con

TCCS 01HC 2011

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

38%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

34%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

15%

314

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng hiệu DELUXE

Loại: No.6

Giai đoạn:>20g/con

TCCS 01HC 2011

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

38%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

34%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

15%

Công ty cổ phần hóa chất và phân bón Cần Thơ

ĐC: Khu CN Trà Nóc 1, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ

ĐT: 07103841304                  Fax: 07103841429

315

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh CB.C0

Giai đoạn: 0,01-0,2g/con

TACB.29/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

16%

316

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh CB.C1

Giai đoạn: 0,2-1,0g/con

TACB.30/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

39%

Hàm lượng lipid thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

16%

317

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh CB.C2

Giai đoạn: 1,0-2,0g/con

TACB.31/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

38%

Hàm lượng lipid thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

16%

318

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh CB.C3

Giai đoạn: 2,0-5,0g/con

TACB.32/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

37%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

16%

319

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh CB.C4

Giai đoạn: 5,0-10,0g/con

TACB.33/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

35%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

16%

320

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh CB.C5

Giai đoạn: 10,0-20,0g/con

TACB.34/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

33%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

16%

321

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh CB.C6

Giai đoạn: >20,0g/con

TACB.35/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

32%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

16%

322

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú CB.S0

Giai đoạn: 0,01-0,2g/con

TACB.21/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

45%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

323

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú CB.S1

Giai đoạn: 0,01-0,2g/con

TACB.22/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

43%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

324

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú CB.S2

Giai đoạn: 0,2-1,0g/con

TACB.23/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

325

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú CB.S2L

Giai đoạn: 1,0-2,6g/con

TACB.24/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

42%

Hàm lượng lipid thô (min)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Hàm lượng tro (max)

14%

326

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú CB.S3

Giai đoạn: 2,6-5,0g/con

TACB.25/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

5-7%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

15%

327

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú CB.S4

Giai đoạn: 5,0-10,0g/con

TACB.26/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

37%

Hàm lượng lipid thô (min)

4-6%

Hàm lượng xơ thô (max)

5%

Hàm lượng tro (max)

16%

328

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú CB.S5

Giai đoạn: 10,0-20,0g/con

TACB.27/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

37%

Hàm lượng lipid thô (min)

4-6%

Hàm lượng xơ thô (max)

5%

Hàm lượng tro (max)

16%

329

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú CB.S6

Giai đoạn: >20,0g/con

TACB.28/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

35%

Hàm lượng lipid thô (min)

4-6%

Hàm lượng xơ thô (max)

5%

Hàm lượng tro (max)

16%

330

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi CB.R20

Giai đoạn: >500,0g/con

TACB.19/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

20%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

331

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi CB.R22

Giai đoạn: >500,0g/con

TACB.18/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

22%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

332

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi CB.R24

Giai đoạn: >500,0g/con

TACB.17/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

24%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

333

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi CB.R26

Giai đoạn: 200-500g/con

TACB.16/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

26%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

334

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi CB.R28

Giai đoạn: 20-200g/con

TACB.15/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

28%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

16%

335

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi CB.R30

Giai đoạn: 10-20g/con

TACB.14/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

30%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

16%

336

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi CB.R32

Giai đoạn: 10-20g/con

TACB.13/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

32%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

16%

337

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi CB.R35

Giai đoạn: 5-10g/con

TACB.12/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

35%

Hàm lượng lipid thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

5%

Hàm lượng tro (max)

16%

338

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi CB.R40

Giai đoạn: <5g>

TACB.11/10

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

40%

Hàm lượng lipid thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

5%

Hàm lượng tro (max)

16%

Công ty Cổ phần Bình Nguyên

ĐC : lô 2.11 KCN Trà Nóc II, phường Phước Thới, quận Ô Môn, Tp Cần Thơ

ĐT: 07103744909                     Fax: 07103744908

339

Thức ăn cho cá tra, cá basa BN-T30.2

TCCS: TABN.01/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

30%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

12%

340

Thức ăn cho cá tra, cá basa BN-T28.3

TCCS: TABN.02/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

28%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

10%

341

Thức ăn cho cá tra, cá basa BN-T26.6-8

TCCS: TABN.03/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

26%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

10%

342

Thức ăn cho cá tra, cá basa BN-T24.8-10

TCCS: TABN.04/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

24%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

343

Thức ăn cho cá tra, cá basa BN-T22-10

TCCS: TABN.05/11

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

22%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

Công ty Liên doanh Trường Sơn – ARIHANT

ĐC: Khu A1, khu CN Sa Đéc, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

ĐT: 0673.764.656                            Fax : 0673. 764.657

344

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Trường Sơn-TS01

Giai đoạn: 20-200g/con

TCCS số: 01:2011/TS

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

26%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

10%

345

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Trường Sơn-TS01

Giai đoạn: 200-500g/con

TCCS số: 02:2011/TS

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

22%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

Công ty Cổ phần Chế biến thủy hải sản Hiệp Thanh

ĐC: Ấp An Ninh, xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp.

ĐT: 0673.665.716                       Fax : 0673.665.716

346

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Hiệp Thanh-HT 01

Giai đoạn: 5-10g/con

TCCS số: 01:2011/HT

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

30%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

12%

347

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Hiệp Thanh-HT 02

Giai đoạn: 200-500g/con

TCCS số: 02:2011/HT

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

28%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

10%

348

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Hiệp Thanh-HT 03

Giai đoạn: 200-500g/con

TCCS số: 03:2011/HT

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

26%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

10%

349

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Hiệp Thanh-HT 04

Giai đoạn: 200-500g/con

TCCS số: 04:2011/HT

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

22%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

Công ty Cổ phần thủy sản Ngư Long

ĐC: KCN Sông Hậu, Tân Thành, Lai Vung, Đồng Tháp.

ĐT: 0673.647998                        Fax : 0673.647919

350

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Ngư Long-NL30

Giai đoạn: 5-20g/con

TCCS số: 01:2011/TSNL

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

30%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

12%

351

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Ngư Long-NL28

Giai đoạn: 20-200g/con

TCCS số: 02:2011/TSNL

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

28%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

10%

352

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Ngư Long-NL26

Giai đoạn: 20-200g/con

TCCS số: 03:2011/TSNL

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

26%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

10%

353

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa Ngư Long-NL22

Giai đoạn: 20-200g/con

TCCS số: 04:2011/TSNL

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein (min)

22%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

Công ty TNHH Uni-President Việt Nam

ĐC: Số 16-18 ĐT 743, KCN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương

ĐT: 0650 3790811-6              Fax: 0650 3790810

354

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: PL1-PL15

Mã số: G770

Nhãn hiệu: UNI-AQUA

 

TCCS 43:2011/UPVN

Độ ẩm tối đa

10%

Protein thô tối thiểu

42%

Protein tiêu hóa tối thiểu

40%

Năng lượng trao đổi Kcal/kg

3100

Béo thô trong khoảng

6-8%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

3%

Canxi tối đa

2,3%

Phốt pho tổng số trong khoảng

1-2%

Lysine tổng số tối

thiểu

2%

Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

1,1%

355

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 1,2-2,5cm/con

Mã số: G771

Nhãn hiệu: UNI-AQUA

 

TCCS 43:2011/UPVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Năng lượng trao đổi kcal/kg

3100

Béo thô trong khoảng

6-8%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

3%

Canxi tối đa

2,3%

Phốt pho tổng số trong khoảng

1-2%

Lysine tổng số tối thiểu

1,8%

Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

1,0%

356

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 2,5-3,0cm/con

Mã số: G772

Nhãn hiệu: UNI-AQUA

 

TCCS 43:2011/UPVN

Độ ẩm tối đa

11 %

Protein thô tối thiểu

40 %

Protein tiêu hóa tối thiểu

38 %

Năng lượng trao đổi kcal/kg

3100

Béo thô trong khoảng

6-8%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

3%

Canxi tối đa

2,3%

Phốt pho tổng số trong khoảng

1-2%

Lysine tổng số tối thiểu

1,8%

Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

1,0%

357

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 3,0-3,5cm/con

Mã số: G773

Nhãn hiệu: UNI-AQUA

 

TCCS 43:2011/UPVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

40%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Năng lượng trao đổi kcal/kg

3100

Béo thô trong khoảng

6-8%

Tro tối đa

14%

Xơ thô tối đa

3%

Canxi tối đa

2,3%

Phốt pho tổng số trong khoảng

1-2%

Lysine tổng số tối thiểu

1,8%

Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

1,0%

358

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 1-3g/con

Mã số: G774

Nhãn hiệu: UNI-AQUA

TCCS 43:2011/UPVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

39%

Protein tiêu hóa tối thiểu

38%

Năng lượng trao đổi kcal/kg

3000

Béo thô trong khoảng

5-7%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

Canxi tối đa

2,3%

Phốt pho tổng số trong khoảng

1-2%

Lysine tổng số tối thiểu

1,7%

Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

0,9%

359

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: 3-12g/con

Mã số: G775

Nhãn hiệu: UNI-AQUA

 

TCCS 43:2011/UPVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

39%

Protein tiêu hóa tối thiểu

36%

Năng lượng trao đổi kcal/kg

3000

Béo thô trong khoảng

5-7%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

Canxi tối đa

2,3%

Phốt pho tổng số trong khoảng

1-2%

Lysine tổng số tối thiểu

1,6%

Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

0,9%

360

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng

Giai đoạn: >12g/con

Mã số: G776

Nhãn hiệu: UNI-AQUA

 

TCCS 43:2011/UPVN

Độ ẩm tối đa

11%

Protein thô tối thiểu

38%

Protein tiêu hóa tối thiểu

34%

Năng lượng trao đổi kcal/kg

3000

Béo thô trong khoảng

5-7%

Tro tối đa

15%

Xơ thô tối đa

4%

Canxi tối đa

2,3%

Phốt pho tổng số trong khoảng

1-2%

Lysine tổng số tối thiểu

1,5%

Methionine + Cystine tổng số tối thiểu

0,9%

Công ty TNHH Long Hiệp

ĐC: Lô B1 KCN Suối Dầu, Cam Lâm, Khánh Hòa

ĐT: 058.3743345 - 058.3743346            Fax: 058.3473348

361

Thức ăn cho tôm thẻ giống

Nhãn hiệu: LCC

Giai đoạn: Z1-M3

TCCS

06:2011/LH-KH

Độ ẩm (max)

8%

Hàm lượng đạm thô (min)

52%

Hàm lượng đạm tiêu hóa (min)

50%

Béo thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

362

Thức ăn cho tôm thẻ giống

Nhãn hiệu: LCC

Giai đoạn: P1-P15

TCCS

06:2011/LH-KH

Độ ẩm (max)

8%

Hàm lượng đạm thô (min)

52%

Hàm lượng đạm tiêu hóa (min)

50%

Béo thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

363

Thức ăn cho tôm thẻ giống

Nhãn hiệu: UNI - ZOEA

Giai đoạn: Z1 – M3

TCCS

07:2011/LH-KH

Độ ẩm (max)

8%

Hàm lượng đạm thô (min)

52%

Hàm lượng đạm tiêu hóa (min)

50%

Béo thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

364

Thức ăn cho tôm thẻ giống

Nhãn hiệu: FLAKE3

Giai đoạn: Z1 – PL15

TCCS

08:2011/LH-KH

Độ ẩm (max)

8%

Hàm lượng đạm thô (min)

47%

Hàm lượng đạm tiêu hóa (min)

45%

Béo thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

365

Thức ăn cho tôm thẻ giống

Nhãn hiệu: ARTE

Giai đoạn: Z1 – PL15

TCCS

05:2011/LH-KH

Độ ẩm (max)

8%

Hàm lượng đạm thô (min)

52%

Hàm lượng đạm tiêu hóa (min)

50%

Béo thô (min)

6%

Hàm lượng xơ thô (max)

3%

Công ty TNHH DEHEUS

ĐC: Lô 4, KCN Hòa Phú, Long Hồ, Vĩnh Long, Việt Nam

ĐT:  0703962736                           Fax: 0703962735          

366

Thức ăn viên nổi cao cấp cho cá tra, cá basa

Giai đoạn: 200-500g/con

Mã số: 9104

TCCS 13:2011/DH

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

26%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

24%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

367

Thức ăn viên nổi cao cấp cho cá tra và cá basa

Giai đoạn: 20g-200g/con

Mã số: 9103

TCCS 12:2011/DH

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

28%

Hàm lượng protein thô (min)

26%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

10%

368

Thức ăn viên nổi cao cấp cho cá tra và cá basa

Giai đoạn: 500-800g/con

Mã số: 9105

TCCS 14:2011/DH

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

22%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

20%

Hàm lượng lipid thô (min)

3%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

369

Thức ăn viên nổi cao cấp cho cá tra và cá basa

Giai đoạn:800g-thu hoạch

Mã số: 9106

TCCS 15:2011/DH

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

20%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

18%

Hàm lượng lipid thô (min)

3%

Hàm lượng xơ thô (max)

8%

Hàm lượng tro (max)

10%

370

Thức ăn viên nổi cao cấp cho cá rô phi, điêu hồng Giai đoạn:500g-thu hoạch

Mã số: 9006

TCCS 60:2009/DH

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

20%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

18%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

Công ty cổ phần EWOS Việt Nam

ĐC: Cụm công nghiệp Long Định, Long Cang, Ấp 4, xã Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.  

ĐT: 072.3725545                             Fax : 072.3725424

371

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa EWOS 1140

Giai đoạn:<1g>

 

TCCS số: 11:2011/ EWOS LA

 

Độ ẩm

11%

Hàm lượng protein

40%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa

30%

Hàm lượng lipid thô

8%

Hàm lượng xơ thô

6%

Hàm lượng tro

16%

372

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa EWOS 1235

Giai đoạn: 5g/con

 

TCCS số: 10:2011/ EWOS LA

 

Độ ẩm

11%

Hàm lượng protein

35%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa

24,5%

Hàm lượng lipid thô

6%

Hàm lượng xơ thô

6%

Hàm lượng tro

14%

373

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa EWOS 1234

Giai đoạn: 5-20g/con

 

TCCS số: 12:2011/ EWOS LA

 

Độ ẩm

11%

Hàm lượng protein

34%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa

23,8%

Hàm lượng lipid thô

5%

Hàm lượng xơ thô

7%

Hàm lượng tro

12%

374

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa EWOS 1424

Giai đoạn: 200-600g/con

 

TCCS số: 13:2011/ EWOS LA

 

Độ ẩm

11%

Hàm lượng protein

24%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa

15,6%

Hàm lượng lipid thô

4%

Hàm lượng xơ thô

8%

Hàm lượng tro

10%

375

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra, cá basa HA 1140

Giai đoạn: 200-1000g/con

 

TCCS số: 16:2011/ EWOS LA

 

Độ ẩm

11%

Hàm lượng protein

26%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa

16,9%

Hàm lượng lipid thô

5%

Hàm lượng xơ thô

7%

Hàm lượng tro

10%

376

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi EWOS 2332

Giai đoạn: 10-20 g/con

TCCS số: 15:2011/ EWOS LA

 

Độ ẩm

11%

Hàm lượng protein

32%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa

22,4%

Hàm lượng lipid thô

5%

Hàm lượng xơ thô

6%

Hàm lượng tro

16%

377

Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi EWOS 2332

Giai đoạn: 10-20 g/con

TCCS số: 14:2011/ EWOS LA

 

Độ ẩm

11%

Hàm lượng protein

34%

Hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa

23,8%

Hàm lượng lipid thô

5%

Hàm lượng xơ thô

6%

Hàm lượng tro

16%

Công ty TNHH chăn nuôi thức ăn gia súc Tấn Lợi

ĐC: 49 Công Lý KP2, thị trấn Mỏ Cày, Bến Tre

ĐT: 075 3843277                             Fax: 075 3843530

378

Thức ăn viên nổi cao cấp cho cá rô phi, điêu hồng thương hiệu TALOFEED

Giai đoạn: 20-200g/con

Ký hiệu: TL 8803

TCCS số: TL – BT 07/2009

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

30%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

28%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

16%

379

Thức ăn viên nổi cao cấp cho cá rô phi, điêu hồng thương hiệu TALOFEED Giai đoạn: 200-500g

Ký hiệu: TL 8804

TCCS số: TL – BT 04/2010

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

25%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

21%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

380

Thức ăn viên nổi cao cấp cho cá rô phi, điêu hồng thương hiệu TALOFEED Giai đoạn: 500g trở lên

Ký hiệu: TL 8805

TCCS số: TL – BT 05/2010

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

20%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

18%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

Phụ lục 2

DANH MỤC BỔ SUNG SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư  số  36   /2012/TT-BNNPTNT ngày 30  tháng  7   năm 2012        của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

      I. THỨC ĂN BỔ SUNG SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

 

TT

Tên sản phẩm

Thành phần

Hàm lượng

Công dụng

Công ty TNHH Anh Mỹ VN

ĐC: số 31/3 Đặng Tất, phường Vĩnh Hải, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

ĐT: 0583844140

1

Zymin

 

Bacillus subtilis

3x10cfu

Giúp tôm, cá tăng tính ngon miệng, giúp tiêu hóa hoàn toàn các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và giảm tiêu hao thức ăn do kém tiêu hóa. Tăng cường sức đề kháng và phòng ngừa các bệnh đường ruột. Ức chế sự phát triển của các vi sinh vật có hại, làm tăng các vi sinh vật có lợi trong thành đường ruột của tôm, cá

Lactobaccillus acidophilus

3x109cfu

Saccharomyces cerevisiae

3x10cfu

Tinh bột vừa đủ

1kg

2

AM.C30

Acid ascorbic

100g

Bổ sung vitamin C giúp cho tôm, cá giảm stress, tăng cường khả năng miễn dịch tự nhiên

Chất đệm đường glucose vừa đủ

1kg

Công ty HH sinh học Hoàn Cầu (TNHH)

ĐC: Đường đền Bà Chúa Kho, Cổ Mễ, Vũ Ninh, Tp Bắc Ninh

ĐT: 02413871945 – 3813181                   Fax: 0241 3813182

3

 

 

 

Vitamin-TH

 

 

 

Vitamin A

5.500.000IU

Bổ sung vitamin tổng hợp A,D3, E và C vào thức ăn cho tôm, cá

Vitamin D3

1.100.000IU

Vitamin E

5.000IU

Vtamin C

25.000mg

Phụ tá (tinh bột) vừa đủ

1kg

4

Bestot C

Vitamin C

30%

Bổ sung vitamin C vào thức ăn cho tôm, cá nâng cao khả năng thích ứng và tăng cường sức đề kháng khi môi trường thay đổi

Phụ tá (tinh bột) vừa đủ

1 kg

5

Bio- Feed

Bacillus sublitis

1x109cfu

Cung cấp các men tiêu hóa có ích cho đường ruột tôm, cá. Giúp tôm,cá tiêu hóa tốt thức ăn , giảm tiêu tốn thức ăn.Làm tăng khả năng hấp thụ protein trong thức ăn công nghiệp.Ức chế các loại vi khuẩn, bảo vệ các loại vi khuẩn đường ruột có lợi, ức chế sự phát triển của các loại vi khuẩn có hại đường ruột

Lactobacillus acidophilus

1x109cfu

Saccharomyces cerevisiae

1x109cfu

Phụ tá (bột đậu tương) vừa đủ

1kg

6

Glucan- Bestot

1,3-1,6 beta Glucan

25%

Bổ sung 1,3-1,6 beta Glucan giúp tôm, cá tăng sức đề kháng khi môi trường nuôi thay đổi bất lợi về nhiệt độ, pH, Oxy

Phụ tá (tinh bột)  vừa đủ

1kg

Phụ tá (bột tảo biển) vừa đủ

1kg

7

BIO-ZYME

Xylanase

20.000.000IU

Cung cấp các enzyme cần thiết cho tăng cường hoạt động của gan, kích thích trao đổi chất.

Cung cấp các enzyme giúp tôm, cá tiêu hóa tốt thức ăn

Protease

2.000.000IU

α - Amylase

100.000IU

Phụ lục (bột đậu tương) vừa đủ

1kg

8

Canxi - HC

Vitamin A

64.167IU

Bổ sung các loại dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của động vật thủy sản, phòng ngừa hiện tượng thiếu vitamin, acid amin và các chất khoáng trên động vật thủy sản nuôi trồng.

Vitamin D

5.760.000IU

Vitamin F

370.000μg

Biotin

2.206.000μg

Methionine

5g

Lysine

5g

Cystein

80g

Folic acid

6.900μg

Calcium hydrogen phosphate

1.058g

Cholesterol

2g

Chất mang Calcium lactate, Calcium phosphat vừa đủ

1kg

Công ty TNHH  Phúc Trang

ĐC: 51/51 đường số 10, khu phố 4, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 0837222595                           Fax: 08377222595

9

Bio - Lacto

Lactobacillus acidophilus

1010cfu/kg

Bổ sung sinh vật có lợi và enzym tiêu hóa vào thức ăn tôm, cá.

Giúp kích thích tiêu hóa tôm, cá ăn nhiều, hấp thụ tốt dinh dưỡng mau lớn.

Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

Protease

30.000IU

Amylase

15.000IU

Chất đệm  (dextrose)

1kg

10

Vitamin C

Vitamin C

20%

Bổ sung vitamin C vào thức ăn của tôm, giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày cho tôm, giúp tôm khỏe mạnh, ăn được nhiều, tăng trưởng tốt

Chất đệm (Maltodextrin, dextrose) vừa đủ

100%

11

Nutri-Mix

Acid Folic

4000mg

Bổ sung hỗn hợp vitamin, acid amin, khoáng chất thiết yếu vào thức ăn của tôm, giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày cho tôm.

Giúp tôm mau lớn, phát triển đều, khỏe mạnh

Kích thích tôm lột xác nhanh, mau cứng vỏ, vỏ tôm bóng, đẹp

Vitamin A

2500IU

Calcium (CaHPO4)

40.000mg

Vitamin PP

1000mg

Methionine

20.000mg

Phospho (CaHPO4)

40.000mg

Sorbitol

50.000mg

Inositol

20.000mg

Lysine

50000

Chất đệm (glucose) vừa đủ

100%

12

Liver Tonic

Methionine

100.000mg

Bổ sung acid amin thiết yếu vào thức ăn của tôm, giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày  cho tôm.

Giúp tôm mau lớn, phát triển đều, khỏe mạnh

Sorbitol

200.000mg

Chất đệm (glicose sextrose) vừa đủ

100%

Công ty TNHH Trường Hải Tiến

ĐC: 5/2/1 Phan Huy Ích, phường 14, quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 089875527                      Fax: 085893417

13

AQUAT RENZ

Lactobacillus sporogenes

1.5x105cfu/g

Bổ sung enzyme và vi sinh vật có lợi vào thức ăn tôm.

Cân bằng đường ruột, ngăn chặn các bệnh về đường ruột của tôm

Lactobacillus acidophilus

1.2x105cfu/g

Saccharomyces cerevisiae

2x105cfu/g

Cellulase

78IU

Protease

100IU

Xylanase

82IU

Beta glucannase

120IU

14

BON-FEED

Bacillus subtilis

1x108cfu/g

Cung cấp hệ vi sinh vật có lợi cho đường ruột tôm, cá

Hỗ trợ tiêu hóa, giúp chuyển hóa thức ăn tốt

Bacillus licheniformis

1x107cfu/g

Bacillus amyloliquefaciens

1x107cfu/g

Chất đệm vừa đủ

1g

 

 

15

 

 

TYO-COAT

Vitamin A

10.000IU/g

Cải thiện chất lượng thức ăn

Bổ sung vitamin và acid amin cho thức ăn tôm,cá

Bao bọc thức ăn chống thất thoát vitamin và thuốc trộn vào thức ăn

Vitamin E

200mg/kg

Methionine

5.000mg/kg

Vitamin D

2000IU/kg

Lysine

5.000mg/kg

16

VITA CGEL

Sorbitol

100g

Bổ sung vitamin thiết yếu vào thức ăn cho tôm, cá.Giúp tôm, cá khỏe mạnh.

Chống sốc do sự thay đổi môi trường, thời tiết đột ngột.

Tăng cường sức đề kháng giúp tôm mau lớn

Vitamin C

150g

Acid citric

300g

Đường lactose vừa đủ

1kg

17

BON-VITA

Methionine

25g

Bổ sung các acid amin thiết yếu vào thức ăn tôm, cá

Threonine

20g

Lysine

15g

Arginine

5g

Tyrosine

3g

Chất đệm vừa đủ

1kg

18

C-PAK

Sorbitol

100g

Chống sốc do sự thay đổi môi trường, thời tiết đột ngột

Tăng cường sức đề kháng giúp tôm mau lớn, giảm stress

Vitamin C

150g

Acid citric

300g

Đường lactose vừa đủ

1kg

19

TYO-PHOS

Zinc sulphate (ZnSO4)

4.000mg

 

 

Bổ sung các khoáng chất cần thiết cho tôm, cá

Copper sulphate (CuSO4)

1.000mg

Magnesium sulphate (MgSO4)

1.000mg

Dicalcium phosphate (CaHPO4)

500mg

Manganse sulphate (MnSO4)

100mg

Dung môi vừa đủ

 1lít

Công ty TNHH SXTM Trúc Anh

ĐC: Công Điền, Vĩnh Trạch, Bạc Liêu

ĐT: 07813980879               Fax: 07813980878

20

TA-FOREVER

Protein

45g

Giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh, siêu tăng trọng, tăng khả năng chống chịu bệnh và tỷ lệ sống cao.Giải độc gan, tăng cường chức năng gan, bổ sung và duy trì hệ miễn dịch, giúp tôm, cá luôn khỏe mạnh khi điều kiện môi trường thay đổi. Sản phẩm là giảm hệ số thức ăn, bổ sung thêm dinh dưỡng vào khẩu phần ăn tự chế và công nghiệp trong nuôi trồng thủy sản 

Tá dược (oligoglucosamin, lactose, B1,3-B1,6–D- Glucan) vừa đủ

1kg

21

T-FOOD

Bacillus subtilis

107cfu/g

Bổ sung men vi sinh có lợi giúp tăng cường hấp thụ thức ăn cho tôm, cá

Lactobacillus acidophilus

107cfu/g

Tá dược vừa đủ

1kg

22

TA-BINDER

Highly Unsaturated fatty acid

15g

Bao bọc thức ăn với các loại vitamin và thuốc phòng trị bệnh tôm, cá giúp thuốc không bị thất thoát trong nước. Cung cấp acid béo không no giúp tôm, cá khỏe mạnh thích ứng với đều kiện môi trường thay đổi

Acid amin tổng hợp tư bột cá và gan mực

50g

23

TAFEED MIN

Vitamin A

1400000IU

Cung cấp các loại vitamin và khoáng chất cần thiết cho tôm, cá

Vitamin D3

250.000IU

Viatamin E

2.500 mg

Vitamin B1

500mg

Vitamin B2

350mg

Vitamin B6

500mg

Vitamin K3

450mg

Niacin

2.100mg

Pantothennic acid

2.500mg

Folic acid

180mg

Vitamin B12

5mg

Vitamin H

15mg

Vitamin C

15.000mg

Sorbitol

2.500mg

Tá dược (tinh bột sắn–amindon) vừa đủ

1kg

24

TABETA- GLUCAN

β 1,3-β 1,6- D-Glucan

12%

Becta 1,3-1,6 Glucan là hoạt chất sinh học tự nhiên bao gồm được chiết xuất từ thành tế bào nấm men Saccharomyces cerevisiae- sản phẩm nhằm bổ sung thêm β 1,3-β 1,6- D-Glucan vào khẩu phần thức ăn cho tôm, cá. Tạo điều kiện thuận lợi để duy trì hệ miễn dịch và giúp tôm, cá luôn khỏe mạnh khi điều kiện môi trường thay đổi

Chất đệm tinh bột vừa đủ

1kg

25

TA-VITAMIN C

Vitamin C

10%

Bổ sung vitamin C tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá

Phụ tá Amidon vừa đủ

1kg

26

DR SHRIMP N039

Bacillus subtilis

1,0x109cfu/g

Làm tăng khả năng đề kháng bệnh của tôm sú;

Làm tăng tỷ lệ sống cho nuôi tôm sú thâm canh;

Làm tăng tốc độ sinh trưởng và năng suất thu hoạch tôm.

Bacillus licheniformis

1,0x109cfu/g

Lactobacillus acidophilus

1,0x109cfu/g

Lactobacillus helveticus

1,0x109cfu/g

Công ty TNHH thuốc thú y thủy sản Gia Phát

ĐC: 69/01/101 Trường Chinh, KP2, phường Tân Thới Nhất, Q12, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 08.22196128                             Fax: 08.54015602

27

HERBAL IV

Vitamin A

100.000IU

Giúp cung cấp vitamin vitamin cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển của tôm, cá .Giúp cho sự tăng trọng nhanh và mau lớn

Vitamin B1

160mg

Vitamin E

50mg

Methionine

150mg

Lysine

20mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

28

PROLACT PLUS

Bacillus licheniformis

5x10cfu/kg

Cung cấp vi sinh vật có lợi cho đường ruột của cá, tôm.

Giúp tôm, cá tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng tốt.

Giúp tôm, cá khỏe mạnh

Saccharomyces cerevisiea

10x106cfu/kg

Bacillus subtilis

5x10cfu/kg

Lactobacillus plantarrum

5x10cfu/kg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

29

IMMUN EX

Beta glucan (1,3-1,6)

5.000mg

Bổ sung vitamin và các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển của tôm, cá

Vitamin B1

330mg

Vitamin B6

130mg

Vitamin PP

265mg

Vitamin C

6,5mg

Nước cất vừa đủ

1lít

Công ty TNHH thủy sản Biển Việt

ĐC: 409/40/101 đường TCH 1371 phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp hồ Chí Minh

ĐT: 0854015604                         Fax: 0854015602

30

BV-LIV

Vitamin A

100.000 U

Giúp cung cấp vitamin cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển của cá/tôm.

Giúp cho sự tăng trọng nhanh và mau lớn

Vitamin B1

160mg

Vitamin E

50mg

Methionine

150mg

Lysine

20mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

31

ALBUMIN

Beta glucan (1,3-1,6)

5.000mg

Bổ sung vitamin và các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển của tôm, cá

Vitamin B1

330mg

Vitamin B6

130mg

Vitamin PP

265mg

Vitamin C

6,5mg

Nước cất vừa đủ

1lít

32

LACTO

Bacillus licheniformis

5x106cfu/kg

Cung cấp vi sinh vật có lợi cho đường ruột của cá, tôm.

Giúp tôm, cá tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng tốt.

Giúp tôm, cá khỏe mạnh

Saccharomyces cerevisiea

10x106cfu/kg

Bacillus subtilis

5x106cfu/kg

Lactobacillus plantarrum

5x106cfu/kg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

Công ty TNHH thuốc thủy sản Tân Hải Long

ĐC: số 47 đường Tân Chánh Hiệp 35, khu phố 5, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 0836020608 - 0837153341                               

33

HL-VITAMIN C (BIOSTAY C 25%)

Vitamin A

50g

Nâng cao khả năng miễn dịch, giảm stress, tăng khả năng đề kháng, kích thích lột vỏ, mau cứng vỏ khi lột.

Đặc trị hiện tượng căng thẳng, nổi đầu, kéo đàn khi môi trường thay đổi, khi tôm lột vỏ

Vitamin C

250g

Vitamin D3

50g

Vitamin E

75g

Tá dược vừa đủ

1kg

34

HL-CALCIPHOS (CANCI-C)

Cacium sulfate (CaSO4.2H2O)

35%

Bổ sung hàm lượng calci và phospho vào thức ăn tôm kích thích tôm lột vỏ, làm cứng vỏ, hạn chế bệnh đóng rong, giúp tôm cá phát triển tốt

Caciumdiacphosphate (Ca(H2PO4)2)

15%

Copper sulphate (CuSO4)

5mg

Vitamin C

5.000mg

ZnO

10mg

Chất đệm vừa đủ

1kg

35

FASTGROW (HL-TATRO)

Bột cá (protein)

50.000mg

Bổ sung các acid amin thiết yếu giúp tôm, cá khỏe.

Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng khả năng phát triển cho tôm, cá

Lysine

100.000mg

Sorbitol

50.000mg

Dicalcium phosphate (CaHPO4.2H2O)

17.000mg

MgSO4

2.500mg

Threonine

50.000mg

MnSO4

2.500mg

Vitamin C

10.000mg

CuSO4

600mg

Vitamin D3

48.000IU

ZnSO4

24mg

Vitamin A

5000IU

CoSO4

24mg

Methionine

100.000mg

Chất đệm (tinh bột) vừa đủ

1kg

36

HL – BOGA (SORBITOL)

Sorbitol

25g

Giúp tôm cá ăn nhiều lớn nhanh, thúc đẩy quá trình lột vỏ

Lysine

200g

Methionine

25g

Vitamin B1

400mg

Vitamin C

300mg

Vitamin E

300mg

Inositol

5g

Chất đệm vừa đủ

1kg

37

HL – BETAGLUCAN (FASTBIO)

Betaglucan 1 – 3, 1 - 6

60%

Bổ sung vitamin, acid amin giúp tăng khả năng miễn dịch, tăng cường sức đề kháng, giúp hấp thu tốt thức ăn và dễ tiêu hóa, giúp tôm, cá tăng trọng nhanh.

Lysin

5%

Methionin

5%

Vitamin A

1%

Vitamin E

1%

Vitamin C

3%

Tá dược vừa đủ

1lít

38

DR-BETA

Lactobacillus acidophilus

1x1012cfu/kg

Cung cấp các enzyme cần thiết cho tôm, cá. Bổ sung các vi sinh vật hữu ích giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn, tăng cường cho đường ruột

Bacillus subtilis

3x1012cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

1,2x1012cfu/kg

Protease

35. 000UI

Amylase

40.000UI

Cellulose

30.000UI

39

HL – SUPER OIL

Acid béo tổng số (Docosahexaenoic

acid, Ecosapentaenoic acid)

20%

Cung cấp Vitamin cần thiết  cho sự tăng trưởng và phát của tôm, cá. Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá.

Tạo lớp vỏ bao bọc viên thức ăn, làm giảm tiêu hao thức ăn

Lysine

5g

Methionine

5g

Vitamin A

500.000UI

Vitamin D3

500.000UI

Vitamin E

500UI

Nước khử Ion vừa đủ

1lít

Công ty TNHH MTV Thủy sản Thiên Hà

ĐC: 21 đường TMT 09, KP3, Trung Mỹ Tây, quận 12, TP.Hồ Chí Minh

ĐT: 0866509426

40

FREE -TH

Bacillus subtilis

2x1011cfu/kg

Bổ sung mem vi sinh vào thức ăn cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm và cá. Giúp tôm, cá khỏe mạnh, mau lớn

Saccharomyces cerevisiea

12x1011cfu/kg

41

T-MAX C

Vitamin C

200g

Bổ sung vitamin C vào thức ăn cho tôm, cá giúp tăng trưởng và phát triển, tăng cường sức đề kháng, giảm stress.  Giúp tôm khỏe mạnh

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

42

BIN

Tricalci phosphate

7,3g

Bổ sung vitamin và khoáng chất vào thức ăn cần thiết cho sự sinh trửng và phát triển của tôm, cá. Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá. Giúp tôm, cá khỏe mạnh

Vitamin D3

72.000 U

Vitamin B1

330mg

Vitamin B6

130mg

Vitamin  PP

265mg

Vitamin C

6,5mg

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

43

SIZE A

Sorbitol

180.000mg

Bổ sung vitamin và acid amin vào thức ăn cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá

Methionine

80.000mg

Vitamin B1

5.000mg

Vitamin C

30.000mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

Công ty TNHH TM SX thú y thủy sản Việt Tân

ĐC: 94/1035 Dương Quảng Hàm, phường 17, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 0839842240                       Fax: 0839842230

44

BIOMIX

Bacillus subtilis

108cfu/kg

Cung cấp các vi sinh vật có lợi giúp tôm, cá phát triển

Bacillus meganteriem

108cfu/kg

Bacillus coagulans

108cfu/kg

Bacillus pumilus

108cfu/kg

Dextrose vừa đủ

1kg

45

ENZY PLUS

Bacillus subtilis

108cfu/kg

Cung cấp các vi sinh vật có lợi giúp tôm, cá phát triển

Bacillus coagulans

108cfu/kg

Saccharomyces boulardi

108cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

106cfu/kg

Dextrose vừa đủ

1kg

46

BAC-MIN

Bacillus subtilis

108cfu/l

Cung cấp các vi sinh vật có lợi giúp tôm, cá phát triển

Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

Bacillus meganteriem

108cfu/l

Bacillus coagulans

108cfu/l

Lactobacillus acidophilus

106cfu/l

47

MULTIMIN

Lysine

5.0g

Cung cấp vitamin thiết yếu.

Kích thích bắt mồi, giảm tiêu tốn thức ăn

Threonine

24.5 g

Serine

27.5 g

Proline

28.0g

Glycine

21.0g

Tá dược (dextrose) vừa đủ

1kg

48

NUTRIMIX

Vitamin A

2500000IU

Bổ sung vitamin, acid amin thiết yếu giúp tôm, cá phát triển

Vitamin D3

400.000IU

Vitamin B1

100 mg

Vitamin B6

80mg

Ariginine

29.5mg

Aspartic acid

34.5mg

Threonine

26.6mg

Tá dược vừa đủ

1kg

49

VITA

CALCOPHOS

Calcium

17%

Khắc phục tình trạng thiếu hụt canxi, phosphor trong thức ăn, giúp tôm khỏe mạnh, tăng trưởng tốt

Phosphorus

1%

Iron sulphate

11g

Zinc sulphate

9.5 g

Manganese sulphate

2.5g

Tá dược vừa đủ

1kg

50

HEPAMIN

Sorbitol

200g

Cung cấp các vitamin và acid thiết yếu giúp tôm, cá phát triển, mau lớn, giảm hệ số tiêu tốn thức ăn

Vitamin B1

2g

Vitamin B6

1g

Lysine

1.5g

Arginine

5.25g

Dung môi vừa đủ

1lít

51

VITAMIN C 15%

Vitamin C

100g

Bổ sung vitamin C vào thức ăn, giúp tôm, cá phát triển, tăng sức đề kháng,chống stress.

Acid citric

50g

52

HEPAMIX

Sorbitol

200g

Cung cấp các vitamin và acid amin thiết yếu giúp tôm, cá phát triển mau lớn

Vitamin A

1000000IU

Arginine

9,7g

Aspartic acid

12,3g

Threonine

8,1g

Proline

25,1g

Dextrose vừa đủ

1kg

53

SUPER MIN

Vitamin A

6000000IU

Cung cấp các vitamin thiết yếu giúp tôm, cá phát triển.

Vitamin D3

800.000IU

Vitamin B1

520mg

Vitamin B2

1.200mg

Vitamin B6

600mg

Dung môi vừa đủ

 

54

NUTRIVIT SUPER

Vitamin A

2500000IU

Cung cấp các vitamin và acid amin thiết yếu giúp tôm,cá phát triển. Kích thích tôm bắt mồi, giảm hệ số tiêu tốn thức ăn

Vitamin D3

400.000IU

Vitamin E

250IU

Protein tổng số

15%

55

Hepatovex

Sorbitol

150g

Cung cấp các vitamin và acid amin thiết yếu giúp tôm, cá phát triển tốt.

Lysine

80g

Methionine

50g

Choline chloride

75g

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

56

Liver-one

Sorbitol

250000mg

Cung cấp các vitamin và acid amin thiết yếu giúp tôm, cá phát triển tốt.

Vitamin A

1500000IU

Vitamin D3

400000IU

Lysine

18000mg

Methionine

4000mg

Dextrose vừa đủ

1kg

57

Promin

Vitamin A

4500000IU

Cung cấp các vitamin và acid amin thiết yếu giúp tôm, cá phát triển tốt.

Vitamin D3

600000IU

Lysine

8500mg

Arginine

9500mg

Threonine

4500mg

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

58

Sp Min

Vitamin A

4500000IU

Bổ sung các vitamin và acid amin thiết yếu giúp tôm, cá phát triển tốt.

Vitamin D3

600000IU

Vitamin E

2500IU

Vitamin B1

500mg

Vitamin B2

1200mg

Lysine

8500mg

Methionine

6500mg

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

59

Vita-BIOPRO 35

Đạm tổng số

35%

Cung cấp đạm và acid amin dễ hấp thu, giúp tôm cá phát triển tốt.

Lysine

1,5%

Methionine

0,7%

Threonine

4,5%

Dextrose vừa đủ

1kg

60

HIDRO REX VITAL Aminoacidos

Vitamin A

5000000IU

Cung cấp đầy đủ các vitamin và acid amin thiết yếu giúp tôm, cá phát triển tốt.

Vitamin D3

800000IU

Vitamin B1

400mg

Vitamin B2

1600mg

Vitamin B6

800mg

Lysine

9500mg

Threonine

4500mg

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

61

VITA-EMS

Bacillus subtilis

109cfu

Bổ sung vi sinh vật và enzyme có lợi vào thức ăn, giúp tôm cá phát triển

Bacillus coagulans

109cfu

Saccharomyces cerevisiae

106cfu

Amylase

2000IU

Protease

1000IU

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

62

VITALEC PRO

Vitamin A

8000000IU

Cung cấp các vitamin và acid amin thiết yếu giúp tôm cá phát triển

Vitamin D3

1000000IU

Vitamin C

20000mg

Vitamin B1

10000mg

Vitamin B2

2000mg

Vitamin B6

1000mg

Sorbitol

12000mg

Dextrose vừa đủ

1kg

63

VTM PREMIX

Vitamin A

1500000UI

Cung cấp các loại vitamin, khoáng chất cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Vitamin D3

30000UI

Vitamin B1

100mg

Vitamin B2

150mg

Zinc Sulphate (ZnSO4)

10500mg

Ferrous sulphate (FeSO4)

10000mg

Manganese sulfate (MnSO4)

4000mg

Bột talc vừa đủ

1kg

Công ty TNHH SX TM Đất Vàng

ĐC: 194/46/6 Phan Anh, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 0866603297

64

HEPATOS

Sorbitol

35%

Bổ sung sorbitol cho tôm nuôi. Bổ sung vitamin D3, E vào khẩu phần ăn hàng ngày cho tôm

Vitamin D3

10mg

Vitamin E

5.000UI

Nước tinh khiết

1lít

65

FAST 97

Calcium pantothenate

200.000mg

Bổ sung calcium, vitamin C và Dvào thức ăn cho tôm

Vitamin C

15.000mg

Vitamin D3

20.000IU

Nước tinh khiết

1lít

66

MILK CALPHOS

Calcium pantothenate

200.000mg

Cung cấp Ca/P vào khẩu phần thức ăn hàng ngày cho tôm

Phosphorus

50.000mg

Vitamin D3

20.000IU

Nước tinh khiết

1lít

67

LIVER-TWO

Sorbitol

35%

Bổ sung Sorbitol cho tôm nuôi.

Bổ sung thêm các acid amin cần thiết cho tôm vào khẩu phần ăn hàng ngày

Acetyl hydrochloide

10%

L-lysine hydrochloride

25%

Phụ tá cao artiso vừa đủ

1kg

68

GROW-99

Methionine

220mg

Bổ sung acid amin cần thiết cho tôm

L-Lysine

225mg

Isoleucine

100mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1g

69

TOP-GROW

Methionine

50.000 mg

Bổ sung các acid amin thiết yếu cho tôm vào khẩu phần ăn hàng ngày

Sorbitol

100000mg

Isoleucine

25.000mg

Phụ tá nước vừa đủ

1lít

70

TOP ZYME

Lactobasillus acidophilus

9x107cfu/g

Cung cấp các loài vi sinh vật có lợi cho tiêu hóa của tôm

Saccharomyces cerevisiae

9x107cfu/g

Phụ tá tinh bột vừa đủ

1kg

71

FORCE – C X 9000

Vitamin C

100,000 g

Giúp tôm tăng sức đề kháng, giảm strees khi môi trường có những biến động mạnh về nhiệt độ, độ mặn, pH, khí độc, thời tiết.

Nước tinh khiết vừa đủ

1.000 ml

Công ty TNHH phát triển khoa học quốc tế Trường Sinh

ĐC: Tổ 9, phường Yên Thế, thành phố Peiku, Gia Lai

ĐT: 05.93865295

72

TR 555

1,3 – 1,6 Beta Glucan

12%

Bổ sung 1,3 – 1,6 Beta Glucan vào thức ăn cho tôm, cá khi môi trường thay đổi bất lợi về nhiệt độ, pH, oxy và khi phải dùng các loại thuốc điều trị bệnh cho tôm, cá.

Phụ tá nước cất vừa đủ

1lít

73

TS 111

Sorbitol

3,5 g

Bổ sung Sorbitol vào thức ăn khi tôm, cá phải dùng thuốc điều trị liên quan đến gan

Phụ tá nước vừa đủ

1lít

74

TS 1001

Protease

10%

Cung cấp enzyme protease tiêu hóa, giúp tôm cá tiêu hóa tốt thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn

Tá dược nước cất vừa đủ

1lít

75

Hmorrhage

Saccharomyces cerevisiae

9 x 107cfu

Bổ sung nấm men saccharomyces cerevisiae cho tôm, cá tiêu hóa và hấp thu tối đa chất dinh dưỡng

Phụ tá nước cất vừa đủ

1lít

76

T999

Lactobacillus acidophilus

9 x 107cfu

Bổ sung men vi sinh Lactobacillus acidophilus vào hệ tiêu hóa, khi phải sử dụng các loại thuốc điều trị bệnh đường ruột cho tôm, cá

Phụ tá nước tinh khiết vừa đủ

1lít

Công ty TNHH Nhật Hùng

ĐC: 557/14 Trần Quang Diệu, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ

ĐT: 07103600131

77

Betaglucan 1.3-1.6

Beta Glucan 1,3-1,6

20%

Sản phẩm bổ sung Beta-glucan vào thức ăn cho tôm, cá.

Đường lactose vừa đủ

1kg

78

Big-A

Protein (thủy phân từ bột cá)

40%

Bổ sung protein thủy phân giúp tôm, cá phát triển tốt. Bổ sung các vitamin A, vitamin D3 giúp tôm cá khỏe mạnh.

Vitamin A

120.000IU/kg

Vitamin D3

50.000IU/kg

Tá dược (đường Lactose) vừa đủ

1kg

79

Mutivitamin

C-1000

Vitamin C

10 %

Bổ sung vitamin C tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá.

Phục tá (đường lactose) vừa đủ

1000 g

80

S-100

Sorbitol

100g

Bổ sung các axit amin giúp tôm, cá luôn khỏe mạnh, nhất là khi phải dùng các thuốc điều trị gan  trên tôm, cá

Acetyl methionine

90g

Lysine

80g

Phụ tá (đường lactose) vừa đủ

1kg

81

Pro Enzyme

Lactobacillus acidophilus

2x108CFU/kg

Bổ sung men tiêu hóa có lợi cho tôm, cá, giúp tiêu hóa hiệu quả thức ăn công nghiệp.

Bacillus subtilis

2x108CFU/kg

Amylase

10.000IU/kg

Protease

1.500IU/kg

Lipase

1.000IU/kg

Phụ liệu (cám gạo rang) vừa đủ

1kg

Công ty Cổ phần Thủy sản Tiến Thành

ĐC: 522G/C2 Nguyễn Tri Phương P12, Q.110, Tp Hồ Chí Minh;

ĐT: 08 38629813                       Fax: 08 38621259             

82

Aqua Vitamin C

Ascorbic acid

100g/kg

Tăng cường sức đề kháng bệnh; Chống sốc cho môi trường, giảm stress; Giúp tôm có tỷ lệ sống cao.

Phụ gia

900g/kg

83

Aqua Vitamin C Plus

Ascorbic acid

100g

Tăng cường sức đề kháng bệnh; Chống sốc cho môi trường, giảm stress; Giúp tôm có tỷ lệ sống cao.

Citric acid khan 300g

300g

Phụ gia vừa đủ

1kg

84

Super Vitamin C+E

VitaminC

100g

Bổ sung các vitamin C và E; Tăng cường sức đề kháng; Giảm stres trong các trường hợp thời tiết thay đổi.

VitaminE

20g

Phụ gia vừa đủ

1kg

85

Enzyme Lactobacilus

Bacillus subtilis

3,2x1012cfu/g

Bổ sung vi sinh vật hữu ích và enzyme; Giúp tiêu hoá tốt.

Lactobacillus acidophilus

2,3x109cfu/g

Sacchamyces cerevisiae

2,1x109cfu/g

Amylase

41,5UI/g

Protease

15,7UI/g

Công ty TNHH TM & SX dinh dưỡng thú y Nam Long

ĐC: 119 QL 13 cũ, phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

ĐT:  0837271405                      Fax: 0837271030             

86

VTM 909

Vitamin A

350,000UI

Bổ sung các vitamin và khóang chất giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng hằng ngày cho cá, giúp cá ăn nhiều, mau lớn

Vitamin D3

40,000UI

Vitamin E

400UI

Vitamin C

1000mg

Vitamin B5

400mg

Vitamin B2

300mg

Vitamin PP

150mg

Vitamin B1

90mg

Vitamin K3

50mg

Vitamin B9

10mg

Vitamin B12

0.4mg

FeSO4

800mg

ZnSO4

600mg

MnSO4

350mg

CuSO4

80mg

KI

20mg

CoSO4

2mg

Na2SeO3

1mg

87

CALPHOLAC

Ca (Dicalcium phosphate)

16.280mg

Kích thích tôm lột xác, phòng ngừa bệnh thiếu Ca.

P (Dicalcium phosphate)

8.385mg

Mg (Magnesium sulphate)

800mg

Vitamin D

80.000UI

88

VITAPLEX-AQUA

Vitamin A

500.000UI

Bổ sung các vitamin và khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của tôm, cá.

Giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng hằng ngày cho tôm, cá.

Giúp tôm, cá ăn nhiều, mau lớn.

Vitamin D3

80.000UI

Vitamin E

100UI

Vitamin C

700mg

Choline Chloride

500mg

Nicotinic acid (PP)

250mg

D-pantothenic acid (B5)

200mg

Riboflavin (B2)

150mg

Menadione (K3)

50mg

Thiamin (B1)

20mg

Folic acid (B9)

3.000mcg

Vitamin B12

250mcg

FeSO4

100mg

ZnSO4

80mg

MnSO4

50mg

CuSO4

10mg

CoSO4

350mcg

Na2SeO3

200mcg

89

SORBIVIT

Calcium lactate IP

35.000mg

Bổ sung canxi, vitamin và acid amin cho tôm, cá

Sorbitol

200.000mg

Calcium gluconate

28.000mg

Choline Chloride

28.500mg

Vitamin B5

125mg

Vitamin PP

3.750mg

DL – Methionin

500mg

Vitamin D3

70.000UI

Vitamin B2

200mg

Vitamin B12

2.000mcg

90

FISH PAK

Protein thô

15%

Bổ sung các vitamin, acid amin và khoáng chất giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng hằng ngày cho tôm, cá giúp tôm, cá ăn nhiều, mau lớn.

Vitamin A

33.000UI

Vitamin PP

130mg

Vitamin E

70mg

Vitamin C

70mg

Lysin HCL

20mg

Methionin

20mg

FeSO4

22mg

ZnSO4

16,5mg

MnSO4

10mg

CuSO4

2mg

KI

0,6mg

CoSO4

0,07mg

Na2SeO3

0,046mg

91

ZYME BIOTIC

Bacillus subtilis

1x109cfu/kg

Bổ sung vi sinh có lợi và enzyme tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, cá giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

Bacillus licheniformis

1x109cfu/kg

Bacillus polymyxa

0.5x109cfu/kg

Lactobacillus  acidophilus

12x107cfu/kg

Lactobacillus plantarum

1x107cfu/kg

Lactobacillus bifidobacterium

1x107cfu/kg

Amylase

150.000UI

Protease

21.000UI

Glucanase

4000UI

Xylanase

3000UI

Cellulase

2.000UI

Pectinase

1.000UI

92

AQUA - PROLAC

Protein thô

30%

Bổ sung acid amin và khoáng chất giúp tôm, cá phát triển.

Béo

2%

Leucine

12.000mg

Lysin

10.000mg

Valin

7.000mg

Phenylalanine

6.800mg

Methionin

2.600mg

Ca

3.000mg

P

2.500mg

93

SHIRIMP PAK 400

Vitamin A

1.200.000UI

Bổ sung các vitamin thiết  yếu, kích thích tôm ăn nhiều, tiêu hóa tốt, tăng trưởng nhanh.

Vitamin D3

240.000UI

Vitamin PP

4.800mg

Vitamin E

2.600mg

Vitamin B5

1.500mg

Vitamin B2

480mg

Vitamin B6

225mg

Vitamin B1

100mg

Folic acid

60mg

Biotin

6.000mcg

Vitamin B12

900mcg

Amylase

30.000UI

Protease

6.000UI

B- Glucanase

180UI

FeSO4

20mg

ZnSO4

15mg

MnSO4

10mg

CuSO4

2mg

Lysin

740mg

Methionin

740mg

94

FERM-YEAST NL

Thiamine (B1)

1,5mg

Bổ sung vitamin và acid amin thiết yếu, tăng cường sức đề kháng.

Piridoxine (B6)

3mg

Pantothenic acid (B5)

20mg

Riboflavin (B2)

6,5mg

Niacin (PP)

65mg

Canxi

5mg

Phốt pho

2mg

Arginine

400mg

Lysine

440mg

Methionine

200mg

Tryptophan

100mg

Glycine

440mg

Biotin

80mg

Choline

260mg

Leucine

240mg

Isoleucine

200mg

95

PROTAMIN

Niacinamide

37.500mg

Bổ sung vitamin và acid amin thiết yếu giúp tôm phát triển.

Choline chloride

5.000mg

Vitamin B2

2.000mg

D – Panthenol

1.250mg

Vitamin B6

620mg

L – Lysine

5.000mg

96

VITASOL PLUS

Vitamin A

4.000.000UI

Bổ sung vitamin và khoáng chất giúp tôm phát triển.

Vitamin D3

800.000UI

Vitamin C

8.750mg

Vitamin E

8.500mg

Vitamin B2

1.600mg

Vitamin K3

750mg

Vitamin B6

750mg

Vitamin B1

375mg

Vitamin B12

3.000mcg

Folic acid

200mg

Biotin

20.000mcg

Lysin

2.500mg

Methionine

2.500mg

KCl

6.000mg

NaCl

3.000mg

ZnSO4

16,5mg

MnSO4

10mg

97

AQUA - FINE

Vitamin A

2.000.000UI

Bổ sung vitamin và khoáng chất

Vitamin B1

185mg

Lysine

1.200mg

Threonine

30mg

Tryptophan

30mg

Pantothenic acid (B5)

2.400mg

Folic acid

100mg

Vitamin B6

370mg

Vitamin B12

1.500mcg

Methionine

1.200mg

98

HIGRO-BIOTIC 4000

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh có lợi và enzyme tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, giúp tôm hấp thu tốt thức ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

Bacillus licheniformis

109cfu/kg

Bacillus amyloliquefaciens

107cfu/kg

Lactobacillus plantarum

107cfu/kg

β- Glucanase

6.000IU

Protease

10.000IU

Amylase

200.000IU

Pectinase

1.000IU

Xylanase

900IU

Cellulase

3.000IU

Tá dược vừa đủ

1kg

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bacillus licheniformis

109cfu/kg

Công ty TNHH Kỹ thuật sinh học Tâm Châu

ĐC: 204/3, Đường số 1, P. 3, Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 08 62571996                   Fax: 086 2571996

99

TC MIX

Vitamin A

12.000.000IU

Bổ sung VTM cho tôm, cá nuôi trong các giai đoạn. Tăng cường sức đề khỏe, chống stress cho tôm, cá. Tăng tỷ lệ tiêu hóa, giảm tiêu tốn TA trong quá trình nuôi. Cải thiện chất lượng sản phẩm. Nâng cao sức sản xuất và hiệu quả kinh tế

Vitamin D3

3. 800.000IU

Vitamin E

120.000IU

Vitamin K3

10.000mg

Vitamin B1

15.000mg

Vitamin B2

15.000mg

Vitamin B12

10mg

Calcium pantothenate

15.000mg

Niacin

20.000mg

Chlorine chloride

25.000mg

Phụ tá vừa đủ

1kg

100

C LUTAVIT 200

Ascorbic acid

200g

Bổ sung VTM C cho tôm, cá và các vật nuôi khác. Nâng cao sức kháng bệnh, chống stress trong điều kiện môi trường thay đổi. Tăng cường sự hình thành mô liên kết và cải thiện sự tăng trưởng của tôm, cá trong quá trình nuôi.

Chất mang vừa đủ

1kg

Công ty TNHH MTV Danh Phương

ĐC: 64/8 Trịnh Thị Miếng, ấp Đông, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 0866751822 – 38916822                              Fax: 0838916822

101

BETAGLUCAN

Beta Glucan 1,3-1,6

250.000mg

Bổ sung acid amin, vitamin cần thiết giúp tôm tăng trưởng nhanh, nhanh phục hồi sức khỏe sau khi bệnh.

Giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày cho tôm.

Lysine

20.000mg

Vitamin B1

5.000mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

102

VINASOL

Sorbitol

250.000mg

Bổ sung vitamin và acid amin cần thiết vào khẩu phần ăn của tôm, cá.

Giúp nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày cho tôm, cá.

Tăng khả năng hấp thụ thức ăn.

Methionine

20.000mg

Lysine

25.000mg

Vitamin B1

5.000mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

103

C-MIX

Vitamin C

10%

Bổ sung vitamin C vào khẩu phần ăn của tôm, cá. Giúp tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá.

Acid citric

20%

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

104

D-FASTMIX

Beta Glucan 1,3-1,6

250.000mg

Bổ sung chất dinh dưỡng, các acid amin cần thiết giúp tôm tăng trưởng nhanh, nhanh phục hồi sức khỏe sau khi bệnh.

Giúp cần bằng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày cho tôm

Lysine

25.000mg

Vitamin B1

5.000mg

Lecithine

5.000mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

105

D-ZYM

Lactobacillus acidophilus

1.7x109cfu/kg

Cung cấp vi sinh vật có lợi cho tôm, cá.

Giảm tiêu tốn thức ăn giúp tôm mau lớn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

Saccharomyces cerevisiae

3x109cfu/kg

Bacillus subtilis

1.5x1011cfu/kg

Protease

250.000UI

Lipase

70.000UI

Chất đệm (lactose) vừa đủ

1kg

106

DP-C30%

Vitamin C

10%

Bổ sung vitamin C vào khẩu phần ăn của tôm, cá. Giúp tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá.

Acid citric

20%

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

107

D-CALCIPHOS

CaHPO4

35%

Bổ sung các khoáng chất cần thiết vào thức ăn cho tôm, cá.

Dung môi (nước cất) vừa đủ

100%

108

ENZYM-MEN

Lactobacillus acidophilus

1,7x109cfu/kg

Bổ sung các vi sinh vật có lợi và enzyme tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, cá.

Saccharomyces cerevisiae

3x109cfu/kg

Protease

250000UI

Lipase

70000UI

Phytase

100000UI

Phụ gia (tinh bột) vừa đủ

1kg

109

A-500

Leucithin

700000mg

Bổ sung acid amin và vitamin nhóm B cần thiết cho tôm, cá

Lycine

25000mg

Vitamin B1

5000mg

Vitamin B2

5000mg

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1kg

110

SUPER BIOFEED

Lactobacillus acidophilus

1,7x109cfu/kg

Bổ sung các vi sinh vật có lợi và enzyme tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, cá.

Saccharomyces cerevisiae

3x109cfu/kg

Protease

250000UI

Lipase

70000UI

Phytase

100000UI

Phụ gia (tinh bột) vừa đủ

1kg

111

D-500

Sorbitol

250000mg

Bổ sung acid amin và vitamin B1 vào thức ăn cho tôm, cá

Methionine

20mg

Lysine

25mg

Vitamin B1

5000UI

Dung môi (vước cất) vừa đủ

1lít

Công ty TNHH MTV Thuốc thú y Trung ương (NAVETCO)

ĐC: 29 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 0838225063-38225955                   Fax: 0838225060               

112

NAVET-BIOFEED

Bacillus subtilis

5x1010cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi và men giúp cân bằng hệ vi khuẩn và men tiêu hóa cho tôm, cá.

α-amylase

100000UI

Protease

25000UI

Chất nền dinh dưỡng (β-glucan, vitamin C, vitamin A, vitamin D3,vitamin E, Glucose)

1kg

Công ty TNHH SX-TM Bảo Minh Châu

Địa chỉ: 99H/13 Quang Trung, phường 11, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

ĐT: 0822060468                    Fax: 082969208

113

ANTYSOL

Sorbitol

250000mg

Bổ sung vitamin B1 và acid amin cần thiết vào khẩu phần ăn cho tôm, cá.

Lysine

25000mg

Vitamin B1

5000mg

Methionine

20000mg

Chất đệm (lactose) vừa đủ

1kg

114

PLUS-ONE

Sorbitol

250mg

Bổ sung vitamin B1 và acid amin vào khẩu phần ăn cho tôm, cá

Methionine

20mg

Lysine

25mg

Vitamin B1

5000UI

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

115

CLEAN-BIO

Bacillus subtilis

1.0x109cfu/lít

Cung cấp các vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho tôm, cá, giúp tôm, cá mau lớn

Protease

250.000UI

Lipase

70.000UI

Chất đệm vừa đủ

1lít

116

LIVER-SOR

Sorbitol

250mg

Bổ sung các Vitamin và khoáng chất cần thiết giúp tôm cá phát triển tốt.

Methionine

20mg

Lysine

25mg

Vitamin B1

5mg

Chất đệm vừa đủ

1kg

117

C TAT

 

Acid citric

20%

Bổ sung Vitamin C giúp tôm cá phát triển tốt.

Vitamin C

5%

NaHCO3

5%

Chất đệm vừa đủ

1kg

118

MC - 99

Leucine

 

700.000mg

Bổ sung chất dinh dưỡng, các acid amin, cần thiết giúp tôm tăng trưởng nhanh.

Giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày cho tôm, cá.

Lycine

 

25.000mg

Vitamin B1

 

5.000mg

Vitamin B2

 

5.000mg

 

Chất đệm vừa đủ

 

 

1kg

119

BIO-GOOD

Lactobacillus acidophilus

1,7x109cfu/kg

Cung cấp các vi sinh vật có lợi  cho tôm, cá

Saccharomyces cerevisiae

3x109cfu/kg

Bacillus subtilis

1.5x1011cfu/kg

Protease

250.000UI

Lipase

70.000UI

 

Chất đệm vừa đủ

 

 

1kg

120

C - 35

Vitamin C

10%

Bổ sung vitamin C giúp tôm cá phát triển tốt

Acid citric

20%

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

Công ty TNHH công nghệ sinh học Tom Ca Re

ĐC: D012/961 Hậu Giang, phường 11, quận 6, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 0854062278                              Fax: 0854062309

121

ENVIGREEN

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Bacillus licheniformis

109cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

122

BLUETECH

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

Bacillus licheniformis

109cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Bacillus polymyxa

109cfu/kg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

123

PERFECT ZYME

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi và enzyme vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

Saccharomyces cerevisiae

109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Protease

360UI

Amylase

7600UI

Phytase

120UI

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

124

AQUAGOLD

Glutamic acids

52700 mg

Bổ sung các acid amin và vitamin thiết yếu trong khẩu phần thức ăn tôm, cá.

Giúp tôm, cá ăn nhiều, khỏe mạnh.

Aspartic

34830 mg

Leucine

33480 mg

Alanine

27270 mg

Valine

22860 mg

Lysine

22800 mg

Threonine

20000 mg

Proline

19620 mg

Isoleucine

18000 mg

Serine

18000 mg

Glycine

18000 mg

Arginine

17460 mg

Phenylalanine

17370 mg

Tyrosine

13860 mg

Histidine

9000 mg

Methionine

7600 mg

Tryptophan

5100 mg

Cystine

4770 mg

Ornithine

810 mg

Taurine

810 mg

Phosphorus

15300 mg

Sodium

15120 mg

Potassium

13230 mg

Magnesium

3200 mg

Calcium

500 mg

Zinc

144 mg

Iron

46,8 mg

Manganese

8,1 mg

Copper

2,7 mg

Choline chloride

3800 mg

Vitamin B3

103 mg

Vitamin B1

35 mg

Vitamin B2

23,6 mg

Vitamin E

17,7 mg

Vitamin B5

14,94 mg

Inositol

12,5 mg

Vitamin B6

5,95 mg

Biotin

0,828 mg

Vitamin B12

6,21 mg

Chất đệm (tinh bột bắp) vừa đủ

1kg

125

ALLAZA

Protease

11500UI

Bổ sung emzyme vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Amylase

6800UI

Cellulase

6000UI

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

126

ECOCIN

Mannan Oligosaccharides

25000mg

Cung cấp enzyme cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

Protease

1300UI

Amylase

6500UI

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

127

HEROBAC

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật và nấm men có lợi vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Bacillus licheniformis

109cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Bacillus polymyxa

109cfu/kg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

128

CARMEN

Vitamin A

46000UI

Bổ sung vitamin và khoáng chất vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày, tôm, cá khỏe mạnh, mau lớn.

CaSO4

20000mg

Vitamin D3

42000UI

MnSO4

350mg

Vitamin B1

150mg

FeSO4

180mg

Vitamin B6

90mg

Na2SeO3

100mg

Vitamin K3

45mg

ZnSO4

50mg

Vitamin B12

3,5mg

CuSO4

18mg

P2O5

15300mg

CoSO4

20mg

Dung môi vừa đủ (polysorbate 80)

1lít

129

DEOKEY

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn của tôm, cá. Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

Bacillus licheniformis

109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

130

PREMIX PLUS

Vitamin A

46000UI

Bổ sung đầy đủ vitamin và khoáng chất cần thiết cho tôm, cá.

Giúp tôm, cá phát triển nhanh, mau lớn.

Vitamin D3

47200UI

Vitamin C

1000mg

Biotin

700mg

Inostol

1250mg

Vitamin E

105mg

Nicotinamide

90mg

Vitamin B1

15mg

Vitamin B2

150mg

Calcium Pantothenate

200mg

Vitamin B6

900mg

Vitamin K3

450mg

Folic acid

300mg

Vitamin B12

10mg

Methionine

550mg

Lysine

350mg

Niacin

1800mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

131

HO205

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Bacillus licheniformis

109cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Bacillus polymyxa

109cfu/kg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

132

CARINA

Protease

11200 UI

Bổ sung enzyme vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Amylase

6700 UI

Cellulase

7300 UI

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

133

MEDILAC

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi và enzyme vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Saccharomyces cerevisiae

109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Protease

350UI

Amylase

7700UI

Phytase

120UI

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

134

DACKA

Protease

11600UI

Bổ sung enzyme vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Amylase

6900UI

Cellulase

650 UI

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1 lít

135

NANOCARE

Protein (hữu dụng)

400000mg

Bổ sung các acid amin và vitamin thiết yếu trong khẩu phần thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá ăn nhiều, mạnh khỏe.

Glutamic acid

52200mg

Lysine

22800mg

Threonine

20000mg

Methionine

7600mg

Tryptophan

5100mg

P2O5

12300mg

MgSO4

3200mg

CaSO4

500mg

Choline chloride

3800mg

Niacin

103mg

Vitamin B1

35mg

Inositol

12,5mg

Chất đệm (tinh bột bắp) vừa đủ

1kg

136

SEAPRO

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật và nấm men có lợi vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

Bacillus licheniformis

109cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Bacillus polymyxa

109cfu/kg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

137

COMBO

Vitamin A

46000UI

Bổ sung vitamin và khoáng chất vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày của tôm, cá khỏe mạnh, mau lớn.

CaSO4

20000mg

Vitamin D3

42000UI

MnSO4

350mg

Vitamin B1

150mg

FeSO4

180mg

Vitamin B6

90mg

Na2SeO3

100mg

Vitamin K3

45mg

ZnSO4

50mg

Vitamin B12

3,5mg

CuSO4

18mg

P2O5

15300mg

CoSO4

20mg

Dung môi vừa đủ (polysorbate 80)

1lít

138

WECAN

Mannan Oligosaccharides

25000mg

Cung cấp enzyme cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

Protease

1100UI

Amylase

6800UI

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

139

MIAMIX

Vitamin A

46000UI

Bổ sung đầy đủ vitamin và khoáng chất cần thiết cho tôm, cá.

Giúp tôm, cá phát triển nhanh, mau lớn.

Vitamin D3

47200UI

Vitamin C

1000mg

Biotin

700mg

Inositol

1250mg

Vitamin E

105mg

Nicotinamide

90mg

Vitamin B1

15mg

Vitamin B2

150mg

Calcium Pantothenate

200mg

Vitamin B6

900mg

Vitamin K3

450mg

Folic acid

300mg

Vitamin B12

10mg

Methionine

550mg

Lysine

350mg

Niacin

1800mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

140

ZERODI

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi và enzyme vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Saccharomyces cerevisiae

109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Protease

370UI

Amylase

7500UI

Phytase

120UI

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

141

MEGABA

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật và nấm men có lợi vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Bacillus licheniformis

109cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Bacillus polymyxa

109cfu/kg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

142

RESUME

Protein (hữu dụng)

400000mg

Bổ sung các acid amin và vitamin thiết yếu trong khẩu phần thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá ăn nhiều, khỏe mạnh.

Glutamic acids

52700mg

Aspartic

34830mg

Leucine

33480mg

Alanine

27270mg

Valine

22860mg

Lysine

22800mg

P2O5

15300mg

MgSO4

3200mg

CaSO4

500mg

Choline chloride

3800mg

Vitamin B3

103mg

Vitamin B1

35mg

Vitamin E

17,7mg

Chất đệm (tinh bột bắp) vừa đủ

1kg

143

POWERMOS

Mannan Oligosaccharides

25000mg

Cung cấp enzyme cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Protease

1200UI

Amylase

6700UI

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

144

C PLUS

Vitamin C

200000mg

Bổ sung vitamin C vào thức ăn cho tôm, cá.

Ngăn ngừa tôm, cá thiếu vitamin C, giúp tôm, cá phát triển tốt.

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

145

DEOMAX

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Bacillus licheniformis

109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

146

KENTON

Vitamin A

46000UI

Bổ sung vitamin và khoáng chất vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày của tôm, cá khỏe mạnh, mau lớn.

CaSO4

20000mg

Vitamin D3

42000UI

MnSO4

350mg

Vitamin B1

150mg

FeSO4

180mg

Vitamin B6

90mg

Na2SeO3

100mg

Vitamin K3

45mg

ZnSO4

50mg

Vitamin B12

3,5mg

CuSO4

18mg

P2O5

15300mg

CoSO4

20mg

Dung môi vừa đủ (polysorbate 80)

1lít

147

ONE MIX

Phosphorus

100000mg

Bổ sung các khoáng chất cần thiết trong khẩu phần thức ăn tôm, cá.

Giúp tôm, cá khỏe mạnh, ăn nhiều, mau lớn.

Calcium

150000mg

FeSO4

40000mg

CuSO4

10000mg

ZnSO4

10000mg

Manganese

4000mg

Cobalt

100mg

Sodium Bicarbocate

15000mg

Sodium Chloride

10000mg

Potassium Chloride

20000mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

148

CARE24

Vitamin A

46000UI

Bổ sung đầy đủ vitamin và khoáng chất cần thiết cho tôm, cá.

Giúp tôm, cá phát triển nhanh, mau lớn.

Vitamin D3

47200UI

Vitamin C

1000mg

Biotin

700mg

Inositol

1250mg

Vitamin E

105mg

Nicotinamide

90mg

Vitamin B1

15mg

Vitamin B2

150mg

Calcium Pantothenate

200mg

Vitamin B6

900mg

Vitamin K3

450mg

Folic acid

300mg

Vitamin B12

10mg

Methionine

550mg

Lysine

350mg

Niacin

1800mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

149

MIX PLUS

Phosphorus

100000mg

Bổ sung các khoáng chất cần thiết trong khẩu phần thức ăn tôm, cá. Giúp tôm, cá khỏe mạnh, ăn nhiều, mau lớn

Calcium

150000mg

FeSO4

40000mg

CuSO4

10000mg

ZnSO4

10000mg

Manganese

4000mg

Cobalt

100mg

Sodium Bicarbocate

15000mg

Sodium Chloride

10000mg

Potassium Chloride

20000mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

150

LEMON C

Vitamin C

200000mg

Bổ sung vitamin C vào thức ăn cho tôm, cá. Ngăn ngừa tôm, cá thiếu vitamin C, giúp tôm, cá phát triển tốt

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

Công ty TNHH Công nghệ Sam Son

ĐC: 230/80 hồ Học Lãm, An Lạc, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 0839805941                                       Fax: 0839805941

151

AQUATIC

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Bacillus licheniformis

109cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

152

ERICA

Protease

11600UI

Bổ sung enzyme vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Amylase

6900UI

Cellulase

6500UI

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

153

ZUMY

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi và enzyme vào thức ăn của tôm, cá. Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Saccharomyces cerevisiae

109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Protease

370UI

Amylase

7500UI

Phytase

120UI

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

154

INTERBAC

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật và nấm men có lợi vào thức ăn của tôm, cá. Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Bacillus licheniformis

109cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Bacillus polymyxa

109cfu/kg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

155

VITAL

Protein (hữu dụng)

400000mg

Cung cấp enzyme cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Glutamic acid

52000mg

Lysine

22800mg

Threonine

20000mg

Methionine

7600mg

Tryptophan

5100mg

P2O5

15300mg

MgSO4

3200mg

CaSO4

500mg

Choline chloride

3800mg

Niacine

103mg

Inositol

12,5mg

Chất đệm (tinh bột bắp) vừa đủ

1kg

156

CAVIMI

Vitamin A

46000UI

Bổ sung vitamin và khoáng chất vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp cân bằng dinh dưỡng hàng ngày, tôm, cá khỏe mạnh hơn.

CaSO4

20000mg

Vitamin D3

42000UI

MnSO4

350mg

Vitamin B1

150mg

FeSO4

180mg

Vitamin B6

90mg

Na2SeO3

100mg

Vitamin K3

45mg

ZnSO4

50mg

Vitamin B12

3,5mg

CuSO4

18mg

P2O5

15300mg

CoSO4

20mg

Dung môi vừa đủ (polysorbate 80)

1lít

157

SAMMY

Mannan Oligosaccharides

25000mg

Cung cấp enzyme cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

Protease

1200UI

Amylase

6700UI

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

158

DEBAR

Bacillus subtilis

109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt hơn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Bacillus licheniformis

109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

159

MAXXIM

Vitamin A

46000UI

Bổ sung đầy đủ vitamin và khoáng chất cần thiết cho tôm, cá.

Giúp tôm, cá phát triển nhanh, mau lớn.

Vitamin D3

47200UI

Vitamin C

1000mg

Biotin

700mg

Inositol

1250mg

Vitamin E

105mg

Nicotinamide

90mg

Vitamin B1

15mg

Vitamin B2

150mg

Calcium Pantothenate

200mg

Vitamin B6

900mg

Vitamin K3

450mg

Folic acide

300mg

Vitamin B12

10mg

Methionine

550mg

Lysine

350mg

Niacine

1800mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

160

SUPER C

Vitamin C

200000mg

Bổ sung vitamin C vào thức ăn cho tôm, cá.

Ngăn ngừa tôm, cá thiếu vitamin C, giúp tôm, cá phát triển tốt

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

161

MIX 10

Phosphorus

100000mg

Bổ sung các khoáng chất cần thiết trong khẩu phần thức ăn tôm, cá.

Giúp tôm, cá khỏe mạnh, ăn nhiều, mau lớn.

Calcium

150000mg

FeSO4

40000mg

CuSO4

10000mg

ZnSO4

10000mg

Manganese

4000mg

Cobalt

100mg

Sodium Bicarbonate

150000mg

Sodium Chloride

10000mg

Potassium Chloride

20000mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

Công ty cổ phần công nghệ sinh học Tiên Phong

ĐC: lô 23, đường Tân Tạo, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 083 7542464              Fax: 083 7542466

162

GLUCAN MAX

β – glucan 1,3 – 1,6

100g

Bổ sung các chất dinh dưỡng thiết yếu vào khẩu phần thức ăn của tôm, cá.

Giúp tôm, cá phát triển tốt.

Lysine

4.500mg

Methionine

4.500mg

Leucine

2.000mg

Arginine

2.000mg

Valine

1.500mg

Histidine

1.200mg

Dicalcium phosphate

10.000mg

Iron sulfate

4.000mg

Sodium selenite

500mg

Chất đệm (dextrose mono hydrate) vừ đủ

1kg

163

TF – MEN 3

Bacillus subtilis

1,5x1012cfu/kg

Cung cấp các vi sinh vật đường ruột có lợi và men tiêu hóa cho tôm, cá

Giúp tôm, cá tiêu hóa và hấp thụ tốt thức ăn

Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

Saccharomyces cerevisiae

1,2x1011cfu/kg

Pediococcus acidilactici

1,2x1011cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

2x1010cfu/kg

Protease

200.000IU

Phytase

62.000IU

Amylase

24.000IU

Chất đệm (dextrose mono hydrate)

1kg

Công ty TNHH Tôm Việt

ĐC: 98/21/30 TCH 8, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 08 6259 6030               Fax: 08 6259 6030    

164

AQUA GRO

Sorbitol

500.000mg

Bổ sung hỗn hợp các vitamin và các acid amin thiết yếu vào thức ăn. Giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày của tôm, cá. Giúp tôm, cá mau lớn.

Vitamin B1

1.000mg

Vitamin C

5.000mg

Lysine

30.000mg

Methionine

20.000mg

Dextrose vừa đủ

1kg

165

AQUAMIN

Vitamin A

3.000.000UI

Bổ sung các vitamin, acid amin thiết yếu. Cải thiện chất lượng thức ăn, giúp tôm, cá mau lớn.

Vitamin D3

500.000UI

Vitamin E

8.500mg

Choline chloride

60.000mg

Lysine

30.000mg

Methionine

20.000mg

Dung môi (polysorbate 80) vừa đủ

1lít

166

VITAGRO

Vitamin A

3.000.000UI

Bổ sung các vitamin thiết yếu. Cải thiện chất lượng thức ăn, giúp tôm, cá mau lớn

Vitamin D3

500.000UI

Vitamin E

8.500mg

Vitamin B1

1.000mg

Vitamin C

30.000mg

Dextrose vừa đủ

1kg

167

CP SHELL

Calcium diacid phosphate (Ca)

20g

CP Shell cung cấp Ca, P các khoáng vi lượng vào khẩu phần thức ăn, thúc đẩy quá trình lột vỏ.

Magiesium diacid phosphate (Mg)

50g

Zinc diacid phosphate (Zn)

120g

Manganese diacid phosphate (Mn)

80mg

Dung môi (popysorbate 80) vừa đủ

1lít

168

HEPA MOS

Sorbitol

50.000mg

Bổ sung acid amin thiết yếu vào khẩu phần thức ăn. Cải thiện chất lượng thức ăn, giúp tôm, cá mau lớn.

Choline chloride

50.000mg

Lysine

40.000mg

Methionine

20.000mg

Nước cất vừa đủ

1lít

169

AQUAVIT

Vitamin A

1.500.000UI

Bổ sung vitamin, acid amin thiết yếu. Cải thiện chất lượng thức ăn, giúp tôm, cá mau lớn.

Vitamin D3

500.000UI

Vitamin E

1.000mg

Lysine

35.000mg

Methionine

15.000mg

Dung môi (polysorbate 80) vừa đủ

1lít

170

HIPATIC

Sorbitol

200.000mg

Bổ sung sorbitol, acid amin thiết yếu. Cải thiện chất lượng thức ăn, giúp tôm, cá mau lớn.

Lysine

1.000mg

Methionine

5.000mg

Nước cất vừa đủ

1lít

171

AMIGOL

Vitamin A

1.500.000UI

Bổ sung các vitamin và acid amin thiết yếu. Cải thiện chất lượng thức ăn, giúp tôm, cá mau lớn.

Vitamin D3

500.000UI

Vitamin E

1.000mg

Vitamin B1

5.000mg

Lysine

30.000mg

Dung môi (polysorbate 80) vừa đủ

1lít

172

EGANEEN

Sorbitol

200.000mg

Bổ sung sorbitol, acid amin thiết yếu. Cải thiện chất lượng thức ăn, giúp tôm, cá mau lớn.

Lysine

1.000mg

Methionine

5.000mg

Nước cất vừa đủ

1lít

173

CALCIDO

Calcium diacid phosphate (Ca)

100g

Calcido cung cấp Ca, P các khoáng vi lượng.

Magiesium diacid phosphate (Mg)

50g

Zinc diacid phosphate (Zn)

10g

Manganese diacid phosphate (Mn)

80mg

Dextrose vừa đủ

1kg

174

AQUA VITALEC

Vitamin A

4.000.000UI

Bổ sung các vitamin thiết yếu. Cải thiện chất lượng thức ăn, giúp tôm, cá mau lớn.

Vitamin D3

500.000UI

Vitamin E

1.500mg

Vitamin B1

1.000mg

Vitamin C

30.000mg

Dextrose vừa đủ

1kg

175

ROCK C

Vitamin C

30.000mg

Bổ sung vitamin thiết yếu vào thức ăn cho tôm, cá. Giúp tôm, cá phát triển tốt.

Dextrose vừa đủ

1kg

176

BIOLACT

Bacillus subtilis

3x108cfu/kg

Bổ sung các vi khuẩn có lợi, các enzyme tiêu hóa vào thức ăn. Giúp cho tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn.

Saccharomyces cerevisiae

2x108cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

2x108cfu/kg

Amylase

1.000UI

Protease

500UI

Dextrose vừa đủ

1kg

177

GAZYME

Bacillus subtilis

0,3x108cfu/kg

Bổ sung các vi khuẩn có lợi, các enzyme tiêu hóa vào thức ăn. Giúp cho tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn.

Saccharomyces cerevisiae

0,3x108cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

0,3x108cfu/kg

Dextrose vừa đủ

1kg

Công ty TNHH MTV SX TM DV Tâm Sáng

ĐC: 500/8 Đoàn Văn Bơ, Phường 14, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

ĐT: 08 62619357

178

WD

Beta glucan 1,3-1,6

60%

Cung cấp vitamin giúp tôm cá tăng trưởng nhanh, bổ sung thêm dinh dưỡng vào thức ăn công nghiệp trong nuôi trồng thủy sản.

Giải độc gan, tăng cường chức năng gan

Vitamin A

5%

Vitamin B6

5%

Vitamin C

13%

Tá dược vừa đủ

1kg

Công ty TNHH Nghiên cứu và sản xuất Đất Việt

ĐC: 96 Lê Quang Định, phường 14, Quận Bình Thạnh Tp.  Hồ Chí Minh

ĐT: 08 222338666

179

LACTO BACILLUS

Lypaza

1400UI

Bổ sung các loại men tiêu hóa, vi sinh vật có lợi vào đường ruột giúp tôm tiêu hóa tốt thức ăn, giúp tôm luôn khỏe mạnh.

Amylaza

2600UI

Proteaza

2900UI

Lactobacillus sprogenes

2.5x108cfu/kg

Phụ gia bột mỳ vừa đủ

1 kg

180

POTAMIN

Protein

25g

Bổ sung dinh dưỡng vào thức ăn tôm, cung cấp các loại acid amin và vitamin cần thiết cho tôm nuôi.

Lysine

25mg

Methionin

0,31mg

Biotin

0,018mg

Forlic acid

23UI

Glutamic acid

95mg

Vitamin B1

43UI

Vitamin B6

51UI

Vitamin D

97UI

Histidine

0,02mg

Phụ gia (bột mỳ) vừa đủ

1kg

181

MEN TÔM THẺ

Lipaza

1400UI

Bổ sung men tiêu hóa và vi sinh vật có lợi vào thức ăn giúp tôm tiêu hóa tốt thức ăn giúp tôm cá khỏe mạnh.

Amylaza

2600UI

Bacillus acidophilus

5,8x106cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

5,8x106cfu/kg

Saccharomyces Cerevisiae

2,5x108cfu/kg

Phụ gia (bột mỳ) vừa đủ

1kg

182

TAMIN CA/P

Dicalcium phosphate

98mg

Khoáng vi lượng giúp tôm lột xác nhanh cứng vỏ, cung cấp các loại vitamin tổng hợp cần thiết cho tôm.

Iron sulfate

0,024mg

Manganese sulfate

0,089mg

Vitamin B1

23UI

Vitamin B6

51UI

Vitamin D

97UI

Histidine

2mg

Cobalt sulfate

65mg

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Thủy sản Trường Thủy Kim

ĐC: 76 Gia phú, Phường 1, quận 6, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 08 35494168

183

NUMEN

Đạm (min)

40%

Bổ sung đạm, vitamin và khoáng chất giúp tôm cá tăng trọng nhanh, chắc thịt.

Zn hữu cơ

20.000mg

Se hữu cơ

100mg

Vitamin B1

500mg

Vitamin B12

100mcg

Chất đệm (đường gluco) vừa đủ

1kg

184

KIMZYME

Amylase

1.200.000UI

Cung cấp các enzyme cần thiết cho tôm, cá. Giúp tôm cá hấp thụ tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Protease

625.000UI

Cellulose

300.000UI

Lipase

130.000UI

Chất đệm (đường gluco) vừa đủ

1kg

185

GLU - MOS

Betaglucan 1,3-1,6

200g

Tăng sức đề kháng cho tôm, cá.

Mannan Oligosaccharide

120g

Chất đệm (đường gluco) vừa đủ

1 kg

Công ty TNHH Thủy Kim Sinh

ĐC: tổ 1, đường 119, ấp 7A, Tân Thạnh Đông, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 0862752960                       Fax:0837952956

186

 

 

TKS - MEN TIÊU HÓA SỐNG (dạng dịch)

Bacillus subtilis

109cfu/ml

Giúp hấp thụ tốt, giảm tiêu tốn thức ăn

Lên men lactic

Giúp hỗ trợ quá trình chuyển hóa tinh bột và chuyển hóa protein

Lactobacillus acidophilus

109cfu/ml

Sacharomyces cerevisiae

109cfu/ml

187

TKS - MEN TIÊU HÓA SỐNG (dạng bột)

Bacillus subtilis

109cfu/g

Giúp hấp thụ tốt, giảm tiêu tốn thức ăn

Lên men lactic

Giúp hỗ trợ quá trình chuyển hóa tinh bột và chuyển hóa protein

Lactobacillus acidophilus

109cfu/g

Sacharomyces cerevisiae

109cfu/g

188

TKS – WORM

Lactobacillus acidophilus

109cfu/ml

Tiết kiệm thức ăn. Tôm ăn được nhiều.

 Làm thức ăn dặm tạo cho tôm khỏe mạnh.

Bacillus subtilis

109cfu/ml

Saccharomyces cerevisiae

109cfu/ml

Công ty TNHH Hiệu Quả

ĐC: 147G, Đỗ Xuân Hợp, phường An Phú, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 087432840                   Fax: 087432715

189

EXTRAMAX-EFF

Sorbitol

44,91%

Cung cấp vitamin thiết yếu cho tôm, cá. Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều

Vitamin B12

1,1%

190

FB12 - EFF

Vitamin B12

2,81%

Cung cấp vitamin và Sorbitol thiết yếu. Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều.

Vitamin B9

1,5%

Sorbitol

9,56%

191

FOLIC - EFF

Vitamin B9

4,5%

Cung cấp vitamin  B9 thiết yếu. Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều.

192

LIVER MAX- EFF

Vitamin B12

2%

Cung cấp vitamin  thiết yếu. Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều.

Vitamin B9

4,14%

193

F50 - EFF

Vitamin B12

1,5%

Cung cấp vitamin  thiết yếu. Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều.

Vitamin B9

1,12%

194

C-MAX- EFF

Vitamin C

39,17%

Cung cấp vitamin  thiết yếu. Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều.

Vitamin E

60347ppm

195

BETAMIN C- EFF

Vitamin C

22,57%

Cung cấp vitamin C thiết yếu. Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều.

196

B.COMLET- EFF

Vitamin A

10449125IU/kg

Cung cấp vitamin thiết yếu. Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều.

Vitamin C

3,71%

197

HAPARIN- EFF

Methionine

10,97%

Cung cấp acid amine thiết yếu. Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều.

198

AMINO SHIRM- EFF

Methionine

3,55%

Cung cấp acid amin thiết yếu. Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều.

Lysine

10,5%

199

F300- EFF

Sorbitol

12,39%

Cung cấp Sorbitol cho tôm, cá

200

AVIRIN - EFF

Vitamin E

11337ppm

Cung cấp vitamin thiết yếu. Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều.

Vitamin B12

10430ppm

201

PROVITA- EFF

Acid Folic

0,945%

Cung cấp vitamin, acid amin thiết yếu. Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều.

Vitamin B12

10231ppm

202

CATOMAX- EFF

Vitamin A

100247728IU/kg

Cung cấp vitamin thiết yếu. Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều.

Vitamin C

28,6%

203

CZ400- EFF

Vitamin B12

1051ppm

Cung cấp vitamin, thiết yếu. Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều

Công ty TNHH MTV Thương mại Quốc tế Biển Xanh

ĐC: A51, Khu Dân cư Ứng Thành, Ba Tơ, P.7, Q. 8, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 08 62987210                           Fax: 08 62987210

204

 

PRO-NUTRIENTS

Asptic acid

1,79%

Bổ sung các axit amin tự do có nguồn gốc từ tự nhiên, giúp tôm cá hấp thu tốt thức ăn, tăng trọng nhanh.

Threonine

0,87%

Serine

0,87%

Glutamic acid

2,30%

Proline

1,08%

Glycine

1,30%

Alanine

1,75%

Valine

0,87%

Cystine

0,11%

Methionine

0,17%

Isoleucine

0,49%

Leucine

0,98%

Tyrosine

0,47%

Phenylalanine

0,58%

Histidine

1,07%

Agrinine

1,28%

205

PRO-LIVER

Sorbitol

250.000mg

Giúp tôm cá hấp thụ tốt thức ăn, kích thích tiêu hóa, tăng trọng nhanh.

Choline

16mg

Acetyl Methionine

4.000mg

Betain

12.000mg

Công ty TNHH Thần Vương

ĐC: Số 2, đường 3B, khu dân cư An Lạc, P. An Lạc, Q. Bình Tân, Tp HCM

ĐT: 08 62539497-8 54070585              Fax: 08 62539497-8 54070585

206

LACTO-A

 

Bacillus subtilis

1x108 cfu/g

Bổ sung nguồn vi sinh có lợi, tăng khả năng tiêu hóa thức ăn.

Bacillus licheniformis

1x108cfu/g

Bacillus pumilus

1x108cfu/g

Celluomonas

2x108cfu/g

Bacillus polymyxa

1x108 cfu/g

Chất mang vừa  đủ

1kg

Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Thiên Phong

ĐC: 509 Thanh Minh 2, xã Diên Lạc, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa.

ĐT: 0583503281-0583811669              Fax: 0583768732

207

AQUA RICH

Lysine

18.000mg

Bổ sung các chất dinh dưỡng và acid amin cần thiết giúp tôm cá tăng trọng tốt.

Nâng cao tỷ lệ sống, chống stress khi môi trường thay đổi đột ngột.

Threonine

32.000mg

Methionine

2.000mg

Vitamin B1

10mg

Vitamin B6

10mg

Tá dược vừa đủ

1kg

208

AQUA PRO F1

Lysine

12.000mg

Bổ sung các chất dinh dưỡng và acid amin cần thiết giúp tôm cá tăng trọng tốt.

Tăng tỷ lệ sống, chống stress khi môi trường thay đổi đột ngột.

 

Methionine

2.000mg

Threonine

22.000mg

Vitamin B1

10mg

Vitamin A

15mg

Vitamin D3

15mg

Tá dược vừa đủ

1kg

209

USA BIOTIC

Bacillus subtilis

109cfu/g

Tăng cường khả năng tiêu hóa, ổn định đường ruột, tôm cá khỏe mạnh và phát triển tốt

Saccharomyces cerevisiae

109cfu/g

Lactobacillus acidophilus

109cfu/g

Lactobacillus plantarum

109cfu/g

Tá dược vừa đủ

1kg

210

SUPER LIVER

Vitamin A

5.000.000IU

Bổ sung vitamin và acid amin cần thiết cho tôm cá. Hấp thụ thức ăn tốt giúp tôm cá phát triển tốt

Vitamin D3

1.000.000IU

Vitamin B1

10.000mg

Methionine

10.000mg

Lysine

8.000mg

Nicotinic acid

5.000mg

Valine

1.600mg

Phụ gia vừa đủ

1lít

211

BOSS ZYME

Bacillus subtilis

109cfu/g

Tăng cường khả năng tiêu hóa, ổn định đường ruột, tôm cá khỏe mạnh và phát triển tốt.

Saccharomyces cerevisiae

108cfu/g

Lactobacillus acidophilus

108cfu/g

Tá dược vừa đủ

1kg

212

SUPER LIVER

Vitamin A

5.000.000IU

Bổ sung vitamin và acid amin cần thiết cho tôm cá. Hấp thụ thức ăn tốt giúp tôm cá phát triển tốt

Vitamin D3

1.000.000IU

Vitamin B1

10.000mg

Methionine

10.000mg

Lysine

8.000mg

Nicotinic acid

5.000mg

Valine

1.600mg

Phụ gia vừa đủ

1 lít

213

 

LIVER A800

Sorbitol

200.000mg

Kích thích chức năng gan

Tăng sức đề kháng cho tôm cá khi thời tiết thay đổi, chống stress.

Methionine

2.800mg

Lysine

150mg

Biotin

50mg

Vitamin A

12.000UI

Vitamin D3

15.000UI

Tá dược vừa đủ

1kg

214

 

GROW HUFA

Lysine

2.000mg

Bổ sung các chất dinh dưỡng và acid amin cần thiết giúp tôm cá tăng trọng tốt.

Leucine

1.400mg

Isoleucine

1.000mg

Alanine

1.500mg

Glycine

1.000mg

Methionine

800mg

Dầu cá vừa đủ

1kg

Công ty TNHH MEKOBIO

ĐC: 74/17/5 đường Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp.HCM

ĐT: 08- 62557598

215

CALCIPHOS ANGEL

 

Calcium phosphate

300g

Cung cấp khoáng chất giúp tôm mau lớn

Sodium dihydrophosphate

200g

Folic acid

4g

Lysin

6g

Methionine

10g

Iron phosphate

5g

Zinc  phosphate

5g

Copper  phosphat

8g

Magnesium phosphate

3g

Organic chrome

5g

Phophorus

5g

Dung môi vừa đủ

1lít

216

C 300

Ascorbic

300g

Bổ sung Vitamin C  và tăng cường miễm dịch cho tôm, cá

Acid Citric

200g

Tá dược vừa đủ

1kg

217

 

WEIGAIN

 

Calcium

500mg

Bổ sung vitamin và khoáng chất giúp tôm, cá phát triển

Selenium

10mg

Copper

800mg

Cobalt

120mg

Magnesium

600mg

Vitamin B1

600mg

Zinc

800mg

Vitamin B6

800mg

Manganese

1.000mg

Vitamin B12

200mg

Tá dược vừa đủ

1kg

218

HEPGOLD

 

Lysine

500mg

Bổ gan thận cho tôm, cá.

Bổ sung các axit amin, vitamin và các yếu tố cần thiết giúp tôm cá phát triển

 

Arginine.

14.000mg

Histidine

1.000mg

Sorbitol

20.000mg

Lipid

100mg

Vitamine A

5.000.000UI

Triptophan

1.200mg

Vitamine B1

600mg

Methionine

15.000mg

Vitamine B6

1.000mg

Choline

500mg

Vitamine B12

250mg

Vitamine B2

500mg

Vitamine C

5000mg

Tá dược vừa đủ

1kg

219

 

 

BIOBIG

 

Bacillus subtilis

1,2x109cfu/g

Kích thích tiêu hóa, hấp thụ nhanh

Giúp tôm, cá ăn nhiều, tăng trưởng nhanh.

Lactobacillus acidophilus

1,2x109cfu/g

Pediococcus acidilactici

1,2x109cfu/g

Protease

500UI

Cellulase

200UI

Lipase

200UI

β – glucannase

500UI

Chất đệm vừa đủ

1kg

Công ty  TNHH SX TM LA SAN

ĐC: 307 Cư Xá Tám Gian ĐH Nông Lâm, KP.6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM

ĐT: 0986 553 555

220

ENZYME MAX

Amylase

1.500.000UI

Bổ sung enzyme ngoại bào giúp tăng cường khả năng tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng trong thức ăn.

Protease

10.000UI

Lipase

10.000UI

Phytase

5.000UI

Cholin chloride

4.500UI

Lactose vừa đủ

100%

221

GATOMA

Lipid

3,0%

Bổ sung vitamin, acid amin và khoáng chất cần thiết vào thức ăn cho tôm.

Cung cấp đạm dễ tiêu hóa cho tôm cá

 

Protein tiêu hóa

31,0%

Glutamic acid

75g

Pheninealanine

45g

Serine

40g

Proline

32g

Methionine

85g

Histidine

71g

Threonine

41g

Lysine

25g

Arginine

21g

Alanine

15g

CaHPO­4

2,5g

Dung môi vừa đủ

1kg

222

GLUCAN ONE

Beta - glucan

25%

Bổ sung Beta- glucan giúp tăng cường sức đề kháng.

Mangan (MnSO4)

18%

Lactose vừa đủ

100%

223

SUPER YUCCA

Yucca schidigera

(saponin 10%)

15%

Kích thích tiêu hóa và ổn định hệ vi sinh đường ruột

Nitrobacter sp

109cfu/ml

Nitrosomonas sp

109cfu/ml

Amylase

10.000UI

Protease

8.000UI

Lipase

15.000UI

Tá dược vừa đủ

1kg

224

 

SUPER C

Vitamin C

12%

Tăng sức đề kháng của tôm trước điều kiện bất lợi của môi trường

Acid citric

10.000mg

Tá dược vừa đủ

1kg

225

MAX GROWTH

Vitamin B1

10mg

Cung cấp acid amin và khoáng chất cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm.

Tăng khả năng hấp thụ các dinh dưỡng trong thức ăn, giúp tôm lớn nhanh và giảm tiêu tốn thức ăn.

Vitamin B2

5mg

Vitamin B6

5mg

Choline

2.500IU

Trytophan

1.700IU

Protein thô

3,1%

Lipid

2%

Lysine

1.800IU

Threonine

3.200IU

Methionine

2000IU

Chất đệm vừa đủ

1kg

226

 

MAIN COAST

 

Lipid

3%

Bổ sung đạm, vitamin, acid amin và khoáng chất cần thiết vào thức ăn cho tôm.

Cung cấp đạm dễ tiêu hóa cho vật nuôi, giúp vật

Protein tiêu hóa

31%

Glutamic acid

75g

Pheninealanine

45g

Serine

40g

Proline

32g

Methionine

85g

Histidine

71g

Threonine

41g

Lysine

25g

Arginine

21g

Alanine

15g

CaHPO4

2,5g

Dung môi vừa đủ

1kg

227

GOOD COAST

Lipid

3%

Bổ sung đạm, vitamin, acid amin và khoáng chất cần thiết vào thức ăn cho tôm.

Cung cấp đạm dễ tiêu hóa cho tôm, giúp tôm nuôi phát triển tốt

Protein tiêu hóa

25%

Glutamic acid

75g

Pheninealanine

45g

Serine

40g

Proline

32g

Methionine

85g

Histidine

71g

Threonine

41g

Arginine

21g

Alanine

15g

CaHPO4

2,5g

Dung môi vừa đủ

1kg

228

 

GALACTIN

 

Beta - Glucan

70.000mg

Bổ sung sorbitol, vitamin và acid amin thiết yếu vào thức ăn cho tôm, giúp cân bằng khẩu phần thức ăn hằng ngày cho tôm.

Sorbitol

100.000mg

Choline chloride

60.000mg

Inositol

5.000mg

Vitamin B12

400mg

Methionine

12.000mg

Lactose vừa đủ

1kg

229

ANTIBIO

Bacillus subtilis

4x109cfu/g

Tăng cường hoạt động của hệ vi sinh vật đường ruột có lợi của tôm.

Bổ sung vi sinh vật có lợi và enzyme tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, cá. Giúp tiêu hóa thức ăn nhanh, hấp thụ tối đa chất dinh dưỡng trong thức ăn.

Lactobacillus acidophilus

1x109cfu/g

Lactobacillus plantarum

1x109cfu/g

Amylase

1.500.000IU

Protease

10.000IU

Lipase

10.000IU

230

LACTOSAN

Bacillus subtilis

5x109cfu/g

Tăng cường hoạt động của hệ vi sinh vật đường ruột có lợi của tôm

Bổ sung vi sinh vật có lợi và enzyme tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, cá. Giúp tiêu hóa thức ăn nhanh, hấp thụ tối đa chất dinh dưỡng trong thức ăn

Lactobacillus acidophilus

1x109cfu/g

Lactobacillus plantarum

1x109cfu/g

Amylase

1.500.000IU

Protease

10.000IU

Lipase

10.000IU

Lactose vừa đủ

1kg

231

GOOD HEALTH

Beta - Glucan

80.000mg

Bổ sung sorbitol, vitamin và acid amin thiết yếu vào thức ăn cho tôm, cá, giúp cân bằng khẩu phần thức ăn hằng ngày cho tôm, cá

Sorbitol

100.000mg

Choline chloride

60.000mg

Inositol

5.000mg

Vitamin B12

500mg

Methionine

12.000mg

Lactose vừa đủ

1kg

232

SUPER LIFE

Bacillus subtilis

3x109cfu/g

Bổ sung các enzyme tiêu hóa và các vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho tôm, cá. Giúp hấp thụ tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Lactobacillus spp (L.acidophilus và L.plantarum)

2x109cfu/g

α-Amylase

1.500.000UI

Protease

10.000UI

Lactose vừa đủ

1kg

233

SUPER HEALTH

Sorbitol

100.000mg

Bổ sung sorbitol, vitamin và acid amin thiết yếu vào thức ăn cho tôm, giúp cân bằng khẩu phần thức ăn hằng ngày cho tôm.

Choline chloride

60.000mg

Inositol

5.000mg

Vitamin B12

400mg

Methionine

12.000mg

Lactose vừa đủ

1kg

234

LASAN  C

Vitamin C

150.000mg

Bổ sung vitamin C và acid citric. Tăng sức đề kháng cho vật nuôi

Acid citric

10.000mg

Lactose vừa đủ

1kg

235

SUPER ONE

Vitamin B1

10mg

Bổ sung, vitamin, acid amin và khoáng cần thiết cho tôm, cá ương, tôm, cá nuôi thương phẩm

Vitamin B2

5mg

Vitamin B6

5mg

Choline

2500IU

Trytophan

1700IU

Protein tiêu hóa

3,1%

Lipid

2%

Lysine

1800IU

Threonine

3200IU

Methionine

2000IU

Chất đệm vừa đủ

1kg

236

LASAN ONE

Isoleucin

18g

Bổ sung đạm, vitamin, acid amin và khoáng cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm.

Lysine

30g

Threonine

40g

Methionine

107g

CaHPO4

3,5g

Vitamin B1

15mg

Vitamin B2

15mg

Vitamin B6

15mg

Choline chloride

45mg

237

SAY YOU

Vitamin A

100.000IU

Bổ sung đạm, vitamin, acid amin và khoáng cần thiết cho tôm, cá ương, tôm, cá nuôi thương phẩm

Vitamin D3

25.000IU

Vitamin E

100IU

Vitamin B1

10mg

Vitamin B2

5mg

Vitamin B6

5mg

Vitamin B12

5mg

Protein

31%

Lypid

3%

Lysine

0,025kg

Threonine

0,01kg

Methionine

0,015kg

CaHPO4

2,5g

238

FEED BACK

Bacillus subtilis

4x109cfu

Bổ sung các enzyme

tiêu hóa và các vi sinh vật có lợi cho tôm cá

Lactobacillus acidophilus

1x109cfu

Lactobacillus plantarum

1x109cfu

Amylase

1.500.000UI

Protease

10.000UI

Lipase

10.000UI

Lactose vừa đủ

1kg

239

AQUA SAN

b-1,3-1,6 D-Glucan

180.000mg

Bổ sung b-1,3-1,6 D-Glucan và các vitamin cần thiết cho tôm, cá

Vitamin D3

2.500mg

Vitamin E

20.000mg

Inositol

5.000mg

Lactose vừa đủ

1lít

240

TRÙNG QUẾ LASAN

Lipid

3,0%

Bổ sung đạm, vitamin, acid amin và khoáng cần thiết cho tôm, cá ương, tôm, cá nuôi thương phẩm

Protein tiêu hóa

31,0%

Glutamic acid

75g

Pheninealanine

45g

Serine

40g

Proline

32g

Vitamin B1

25mg

Methionine

85g

Histidine

71g

Threonine

41g

Lysine

25g

Arginine

21g

Alanine

15g

CaHPO4

2,5g

Dung môi vừa đủ

1lít

241

ONE WAY

β-1,3-1,6 Glucan

180.000mg

Bổ sung β-1,3-1,6 Glucan và các vitamin cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển vào thức ăn cho tôm, cá

Vitamin D3

25mg

Vitamin E

20.000mg

Inositol

5.000mg

Dung môi vừa đủ

1lít

242

NU ONE

Vitamin B1

12mg

Bổ sung đạm, vitamin, acid amin và khoáng cần thiết cho tôm, cá ương, tôm, cá nuôi thương phẩm

Vitamin B2

7mg

Vitamin B6

5mg

Choline

2500UI

Tryptophan

1700UI

Protein

3,1%

Lipid

2%

Lysine

1.800IU

Threonine

3.200IU

Methionine

2.000IU

Lactose vừa đủ

1kg

243

VITASAN

Vitamin B1

10mg

Cung cấp acid amin và khoáng chất cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm.Tăng khả năng hấp thụ các chất dinh dưỡng trong thức ăn, giúp tôm lớn nhanh và giảm tiêu tốn thức ăn.

Vitamin B2

5mg

Vitamin B6

5mg

Choline

2.500IU

Trytophan

1.700IU

Protein thô

3,1%

Lipid

2%

Lysine

1.800IU

Threonine

3.200IU

Methionine

2000IU

Chất đệm vừa đủ

1kg

244

PREMIX A

Ca

12.000mg

Bổ sung vitamin, acid amin và khoáng cần thiết cho tôm, cá ương, cá nuôi thương phẩm.

Bổ sung các khoáng trong môi trường nước.

P

300mg

Fe

2,5mg

Vitamin B1

10mg

Vitamin B2

5mg

Vitamin B6

12mg

Sodium selenic

25mg

Lysine

25mg

Thionine

15mg

Methionine

15mg

CaHPO4

2,5mg

Copper sulfate

350mg

Zine sulfate

1200mg

Chất đệm vừa đủ

1kg

Công ty TNHH Thủy Sinh

ĐC: 87/5P Mỹ Hòa 1, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn, Tp. HCM

ĐT: 0837180726                   Fax: 0837184491

245

Demo

Calcium Lactase

9,200 mg/kg

Cung cấp các khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của tôm, cá.

Disodiumphosphate

32 mcg/kg

Potassium chloride

42 mcg/kg

Magnesium sulfate

55 mcg/kg

Copper sulfate

15 mcg/kg

Ferrus sulfate

16 mcg/kg

Sodium chloride

200 mg/kg

Zinc sulfate

36 mcg/ kg

Tá dược vừa đủ (dextro)

1kg

246

TS Plus

Bacillus subtilis

1.60×106cfu/kg

Bổ sung các chủng vi sinh vật có lợi vào khẩu phần thức ăn của tôm, cá. Giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn.

Bacillus licheniformis

0.80×106cfu/kg

Bacillus stearothermophilus

0.40×106cfu/kg

Bacillus thuringiensis

0.20×106cfu/kg

Bacillus criculans

0.45×106cfu/kg

Phụ gia vừa đủ (dextro)

1kg

247

TS Mix

Vitamin A

890.000IU/lít

Cung cấp các Vitamin cần thiết cho sự phát triển của tôm, cá.

Vitamin D3

9,900IU/lít

Vitamin E

90mcg/lít

Vitamin K

80,00mcg/lít

Vitamin B2

250,50mcg/lít

Phụ gia vừa đủ (nước cất)

1lít

248

CK Tech

Lysine

3.500mg/kg

Cung cấp các acid amin cần thiết cho sự phát triển của tôm, cá.

Threonine

112mcg/kg

Methionine

240,00mcg/kg

Alanine

80,50 mcg/kg

Glycine

800,90mg/kg

Leucine

320,50mcg/kg

Tá dược vừa đủ (dextro)

1kg

Công ty TNHH Thuốc thủy sản Năm Con Đường

ĐC: 1A Phùng Khắc Khoan, Nha Trang, Khánh Hòa

ĐT: 0583.887.887                         Fax: 0583.743.434

249

DIGEST ONE

Lactobacillus acidophilus

1x109cfu/kg

Bổ sung các vi sinh vật có lợi vào thức ăn tôm, cá

Bacillus subtilis

1x109cfu/kg

Dược tá bột Amidon vừa đủ

1kg

250

WAY AMIN

Protein

42%

Bổ sung protein vào thức ăn tôm, cá

Dược tá đường dextrose vừa đủ

1kg

251

WAY C200

Vitamine C

200000mg

Bổ sung vitamine C vào khẩu phần thức ăn của tôm, cá

Dược tá đường dextrose vừa đủ

1kg

252

PROBAC

Bacillus subtilis

2x109cfu/kg

Bổ sung protein, vi sinh vậ có lợi vào thức ăn tôm, cá

Protein

40%

Dược tá bột Amidon vừa đủ

1kg

253

SORB HEPA

Sorbitol

100g

Bổ sung axit amin vào thức ăn tôm, cá

Lysine

20g

Methionine

10g

Dược tá đường dextrose vừa đủ

1kg

254

MULTI V5

Protein

≥40%

Bổ sung protein, axit amin vào thức ăn tôm, cá

Methionine

10g

Lysine

20g

Dược tá đường dextrose vừa đủ

1kg

255

B2B

Bacillus subtilis

2x109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi, chất béo vào thức ăn cho tôm, cá

Manan oligosaccharide

12%

Dược tá bột Amidon vừa đủ

1kg

256

PREMIX S

Vitamine D

200000UI

Bổ sung vitamin vào thức ăn tôm, cá

Vitamine E

8000UI

Vitamine A

1200000UI

Dược tá đường dextrose vừa đủ

1kg

257

PREMIX PLUS

Vitamine D

20000UI

Bổ sung vitamine vào thức ăn tôm, cá

Vitamine E

800mg

Vitamine A

20000UI

Dược tá đường dextrose vừa đủ

1kg

Công ty Cổ phần công nghệ tiêu chuẩn sinh học Vĩnh Thịnh

ĐC: Lô 23, đường Tân Tạo, KCN Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 0837542464                     Fax: 0837542466

258

AquaMin

CaHPO4

30%

Bổ sung các khoáng chất cần thiết và axit amin giúp tôm phát triển tốt

P2O5

9%

MgSO4

0,12%

FeSO4

0,60%

KI

0,10%

CusO4

0,02%

ZnSO4

0,20%

L-Lysine

0,20%

D-Methionine

1,92%

Chất đệm (dextrose mono hydrate) vừa đủ

1kg

Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Nông thôn

ĐC: Khu CN Phố Nối A, Lạc Hồng, Văn Lâm, Hưng Yên

ĐT: 0433.650574            Fax: 0433.650573

259

CAL - P

Calcium diacid phosphate

110g

Bổ sung khoáng chất vi lượng cho tôm 

Sodium diacid phosphate

45g

Magnesium diacid phosphate

110g

Zinc diacid phosphate

11g

Maganese diacid phosphate

11g

CuSO4

6g

CoSO4

0,6g

P2O5

0,6g

Dung môi vừa đủ

1lít

260

MIX ONE

P2O5

100.000mg

Bổ sung khoáng, vitamin và các acid amin cần thiết.

Giúp cho vật nuôi mau lớn, khoẻ mạnh.

CaCl2

170.000mg

Vitamin A

10.000.000UI

Vitamin D3

2.000.000UI

Vitamin E

5.000mg

Vitamin C

10.000mg

Vitamin K3

5000mg

Vitamin PP

20.000mg

Vitamin B1

2.500mg

Vitamin B2

5.000mg

Vitamin B6

5.000mg

FeSO4

32.000mg

CuSO4

12.000mg

ZnSO4

34.000mg

MnSO4

12000mg

Lysin

25.000mg

Methionin

20.000mg

Sodium bicarbonate

250.00mg

Sodium chloride

10.000mg

Chorin

25000mg

Tá dược vừa đủ

1kg

261

SIÊU ĐẠM

Methionin

100g

Bổ sung acid amin thiết yếu giúp tôm, cá phát triển.

Lysin

100g

Tryptophan

20g

Tá dược vừa đủ

1kg

262

LIVFITVET F

Sorbitol

300.000mg

Bổ sung acid amin và vitamin cho tôm, cá

Methionin

3.000mg

Lysin

2.600mg

Vitamin B12

100mcg

Nước cất vừa đủ

1lít

263

SHRIMP - GROWTH

Vitamin A

500mg

Bổ sung vitamin, acid amin và khoáng chất giúp tôm, cá phát triển

Vitamin D3

50mg

Vitamin E

1.300mg

Vitamin K3

2.000mg

Vitamin B1

4.000mg

Vitamin B5

5.000mg

Vitamin B6

2.000mg

Vitamin B12

20mcg

Vitamin C

42.000mg

Biotin

100mg

Folic acid

1.330mg

Niacin

13.340mg

CaCl2

3.340mg

Fe(NO3)2

1.000mg

Cu(NO3)2

107mg

MnCl2

300mg

ZnCl2

100mg

Inositol

30.000mg

Phosphat

15.000mg

Nucleotide

4000mg

Organic selenium

20mg

Lysin

36.000mg

Methionin

36.000mg

Tá dược vừa đủ

1kg

264

AYUCAL F

Cancium carbonate

80g

Bổ sung khoáng và vitamin cho tôm, cá.

Dicalcium phosphate

150mg

Magnesium diacid phosphate

100mg

Vitamin D3

1.200.000UI

Tá dược vừa đủ

1kg

265

ULTRAVITAL-01

Vitamin A

1200UI

Bổ sung vitamin, khoáng thiết yếu giúp tôm, cá phát triển

Vitamin B1

20mg

Vitamin B6

1,2mg

Vitamin C

40mg

Vitamin D3

3.000UI

Vitamin E

3,2mg

Vitamin K

0,8mg

Pantothenol

4,08mg

Chloride kẽm

4,99mg

MgCl2

5mg

Dung môi vừa đủ

1lít

Công ty TNHH TM&DV Nam Mỹ

ĐC: Số 51, Đường T5, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 08-38160563 – Fax: 08-38160562

266

PRO MEN

Bacillus subtilis

2x108cfu/g

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho thủy sản, tăng khả năng tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng

Saccharomyces cerevisiae

2x108cfu/g

Lactobacillus acidophilus

2x106 cfu/g

Protease

2.000UI/g

Amylasa

1.000UI

Chất mang vừa đủ

1kg

267

PROSIZE 20

DHA

20g

Cung cấp DHA và các acid amin cần thiết cho sự phát triển của tôm, cá, giúp tôm cá lớn nhanh.

Methionine

12g

Threonine

15g

Lysine

22g

Triptophan

5g

Isoleucin

10g

Tá dược vừa đủ

1lít

268

F - ONE

Agrinine

2.500mg

Cung cấp các Acid amin, vitamin và khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của tôm cá.

Leucine

5.000mg

Histidine

4.100mg

Phenylalanine

3.800mg

Isoleucine

3.500mg

Lysine

5.000mg

Methionine

3.000mg

Threonine

2.500mg

Glutamic acid

1.000mg

Glysine

500mg

Valine

800mg

Proline

700mg

Asptic acid

300mg

Alanine

450mg

Tyrosine

250mg

Serine

200mg

Vitamin C

3.000mg

Phụ gia vừa đủ

1kg

269

HEPALVIT 101

Sorbitol

450g

Bổ sung sorbitol và các chất dinh dưỡng khác giúp hỗ trợ chức năng gan cho tôm cá phát triển tốt

Methionine

20g

Lysine

80g

Choline

20g

Tá dược vừa đủ

1lít

Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Mêkông Vina

ĐC: C80, Đường 30/4, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ

ĐT: 0710. 3782508                                 Fax: 0710. 3783209

270

MK - CALCIPHOS

Calcium diacid phosphate

3.500mg

Cung cấp Canxi, khoáng giúp tôm cá phát triển đồng đều, mau lớn.

Zine diacid phosphate

3.000mg

Magie diacid phosphate

1.000mg

Iron diacid phosphate

350mg

Copper diacid phosphate

350mg

Manganese diacid phosphate

200mg

Cobalt diacid phosphate

20mg

Sodium diacid phosphate

50mg

Chất đệm vừa đủ

1lít

271

MK - VITAMIN C 30 %

Ascorbic acid

30%

Bổ sung Vitamin C đậm đặc cho tôm cá.

Tăng cường hệ sức đề kháng, tăng cường hệ miễn dịch, giúp tôm cá khỏe mạnh.

Acid citric

10%

Chất đệm vừa đủ

1kg

272

SUPER HEPATIC

Vitamine A

500UI

Tăng cường chức năng gan, làm tăng khả năng chuyển hóa và hấp thu dinh dưỡng cho tôm cá.

Vitamine B1

80mg

Vitamine B2

150mg

Vitamine B6

80mg

Vitamine B12

50mg

Vitamine E

130mg

Methionine

5,4%

Choline

5%

Lysine

5%

Sorbitol

6%

Chất đệm vừa đủ

kg

273

MK - HUFA

FPA

12,5%

Cung cấp các chất dinh dưỡng giúp tôm cá phát triển đồng đều, mau lớn.

DHA

10%

Biotin

5mg

Acid folic

10mg

Vitamin C

50mg

Vitamin B1

35mg

Vitamin B3

80mg

Vitamin B2

100mg

Vitamin B6

20mg

Vitamin B12

80mg

Vitamin D3

500UI

Vitamin K3

10mg

Chất đệm vừa đủ

1lít

274

MK - BIOZYME

Bacillus subtilis

1,2 x108cfu/g

Kích thích tiêu hoá, tăng khả năng hấp thụ thức ăn, giúp tôm cá phát triển nhanh.

Tạo hệ vi sinh có lợi trong đường ruột, kích thích tôm cá bắt mồi, mau lớn.

 

Lactobacillus acidophilus

1,2 x108cfu/g

Pediococcus pentosaceus

1,2 x108cfu/g

Protease

500UI

Cellulase

200UI

Lipase

200UI

Β - glucannase

500UI

Chất đệm vừa đủ

1kg

275

MK - PREMIX

Calcium diacid phosphate

2.000mg

Cung cấp Canxi, khoáng giúp tôm cá phát triển đồng đều, mau lớn.

Zine diacid phosphate

1.000mg

Magie diacid phosphate

500mg

Iron diacid phosphate

100mg

Copper diacid phosphate

200mg

Manganese diacid phosphate

50mg

Cobalt diacid phosphate

10mg

Sodium diacid phosphate

100mg

Chất đệm vừa đủ

1kg

Công ty TNHH TM-DV-SX Thuỷ sản Lê Gia

ĐC: 32/3 Lã Xuân Oai, Tổ 1, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp.HCM

ĐT: 08.37305770                              Fax: 08.37305884

276

Dop-ing

Phytase

3.200IU

Cung cấp các enzyme tiêu hóa cần thiết cho tôm, cá;

Giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

B-glucanase

1.600IU

Xylanase

900IU

Amylase

1.100IU

Protease

920IU

Chất đệm (dextrose  monohydrate) vừa đủ

1kg

277

Cler Plonton

Dicalcium phosphate

5,6mg/kg

Bổ sung các khoáng chất vào thức ăn cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Sodium selenite

300mg/kg

Potassium phosphate

5,6mg/kg

Manganese sulphate

350mg/kg

Potassium iodide

19,6mg/kg

Copper sulphate

1,4g/kg

Magnesium sulphate

1,82g/kg

Zinc sulphate

336mg/kg

Iron sulphate

332mg

Chất đệm (dextrose mono hydrate) vừa đủ

1kg

278

Trimega

Vitamin A

1.000UI

Cung cấp các Vitamin cần thiết cho sự phát triển của tôm, cá

Vitamin D3

3.600UI

Vitamin E

7.800mg

Vitamin K3

1.100mg

Chất đệm (Dextrose mono hydrate) vừa đủ

1kg

279

Cler White

Dicalcium phosphate

7.600mg/kg

 

Sodium phosphate

2.000mg/kg

Potassium phosphate

1.000mg/kg

Manganes sulphate

0,85mg/kg

Copper sulphate

16mcg/kg

Magnesium sulphate

5 mg/kg

Zinc sulphate

1 mg/kg

Iron sulphate

0,6 mg/kg

Chất đệm (Dextrose mono hydrate)

1kg

280

ND-SBB

Bacillus subtilis

5×107cfu

Cung cấp các vi sinh vật đường ruột có lợi vào thức ăn cho tôm, cá. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.

Saccharomyces cerevisiae

5×107cfu

Candida utilis

3×106cfu

Lactobacillus acidophilus

3×106cfu

Lactobacillus sporogenes

4×106cfu

Chất đệm (dextrose monohydrate) vừa đủ

1kg

281

Vitatat

Calcium diphosphate

4.000mg

Cung cấp các Vitamin cần thiết cho sự phát triển của tôm, cá;

Bổ sung và cân bằng chất khoáng cho nhu cầu dinh dưỡng của tôm, cá

Phosphor dioxyt

3.600mg

Vitamin A

600UI

Vitamin D3

400UI

Vitamin E

100mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

Công ty TNHH MTV SX TM Thủy sản Nam Việt

ĐC: 166/46/D2  Thích Quảng Đức, Phường 4, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 08 38453024

282

AC-ONE 100

Bacillus subtilis

108cfu/kg

Cung cấp các vi sinh vật có lợi giúp tôm, cá phát triển, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Bacillus megaterium

108cfu/kg

Bacillus coagulans

108cfu/kg

Bacillus pumilus

108cfu/kg

Dextrose vừa đủ

1 kg

283

NUTRI-PLUS

Vitamin A

6.000.000UI

Cung cấp các vitamin thiết yếu giúp tôm, cá phát triển tốt

Vitamin D3

800.000UI

Vitamin C

20.000mg

Vitamin B1

10.000mg

Vitamin B2

2.000mg

Dextrose vừa đủ

1 kg

284

GLUCAN BEST

Sorbitol

250.000mg

Cung cấp các acid amin và vitamin thiết yếu giúp tôm, cá phát triển.

Vitamin A

1.500.000UI

Vitamin D3

400.000UI

Lysine

14.000mg

Methionine

3.000mg

Dextrose vừa đủ

1kg

Công ty TNHH TM TS Duy Tân

ĐC: 5 Đường số 13, Phường 16, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 08. 35892781     

285

LIVERZYM

Bacillus subtilis

108cfu/l

Cung cấp các vi sinh vật có lợi giúp tôm, cá phát triển, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Bacillus megaterium

108cfu/l

Bacillus coagulans

108cfu/l

Bacillus pumilus

108cfu/l

Dextrose vừa đủ

1lít

286

REXMINO

Lysine

5g

Cung cấp các acid amin thiết yếu, giúp tôm cá phát triển. Kích thích bắt mồi, giảm tiêu tốn thức ăn.

Threonine

24,5g

Serine

27,5g

Proline

28g

Glycine

21g

Dextrose vừa đủ

1kg

Công ty TNHH Hải Thiên

ĐC: 90 – 92 Đường DC 11, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 08. 62674783                      Fax: 08 62674782

287

BEVIS

Beta glucan 1,3 – 1,6

250mg

Bổ sung Beta glucan và Vitamin vào thức ăn cho tôm, cá giúp tôm cá ăn nhiều, mau lớn

Vitamin A

50.000UI

Vitamin B1

500mg

Vitamin B6

500mg

Sorbitol

2.000mg

Chất đệm (gluten) vừa đủ

1kg

Công ty TNHH một thành viên Provimi

ĐC: 238 quốc lộ 1A, phường Tân Hiệp, Tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

ĐT: 0613 999 001                             Fax: 0613 884 304

288

MINERAL PREMIX 51085

Zn (ZnSO4) (min - max)

75000-82500 mg

Cung cấp các chất khoáng cần thiết cho nhu cầu dinh dưỡng cho cá

Fe (FeSO4.H2O) (min - max)

50000-55000 mg

Mn (MnSO4) (min - max)

6500-7150 mg

Cu (CuSO4.5H2O) (min - max)

3750-4125 mg

I (Ca (IO3)2.H2O) (min - max)

750-825 mg

Magne (MgO) (min - max)

20000-22000 mg

Se (Na2SeO3) (min - max)

125-138 mg

Co (CoCO3) (min - max)

50-55 mg

Chất mang (CaCO3) vừa đủ

1kg

289

PREMIX N80

Vitamin A (min)

1 000 000UI

Bổ sung vitamin và khoáng cần thiết cho nhu cầu dinh dưỡng của tôm

Vitamin D3 (min)

300 000UI

Vitamin C vi bọc (min)

10 000mg

D – calpan (min)

2 500mg

Vitamin E (min)

2 000mg

Niacin (min)

2 000mg

Vitamin K3 (min)

500mg

Vitamin B1 (min)

500mg

Vitamin B6 (min)

500mg

Vitamin B2 (min)

320mg

Folic acid (min)

200mg

Biotin (min)

20mg

Vitamin B12 (min)

5mg

Inositol (min)

10 000mg

Cholin (min)

5 000mg

Zn (ZnO) (min)

4500-5000mg

Mangan (MnSO4.H2O) (min - max)

1800-2000mg

Magnesium (MgO) (min - max)

675-750mg

Cobalt (CoCO3) (min - max)

45-50mg

Selen (Na2SeO3) (min - max)

45-50mg

Iod

(Ca(IO3)2.H2O) (min - max)

18-20mg

Calcium (Ca(H2PO4).H2O) (min - max)

0,7-0,9%

Phosphorus (Ca(H2PO4).H2O) (min)

0,6%

Chất mang (Dextrose) vừa đủ

1kg

290

PROMIX FISH 0,5%

Vitamin A (min)

1 200 000UI

Cung cấp các vitamin và khoáng cần thiết cho nhu cầu dinh dưỡng của cá

Vitamin D3 (min)

200 000UI

Vitamin E (min)

8 000mg

Niacin (min)

8 000mg

Vitamin C monophossphate (min)

6 000mg

D-calpan (min)

3 000mg

Vitamin B1 (min)

1 800mg

Vitamin B2 (min)

1 400mg

Vitamin K3 (min)

600mg

Vitamin B6 (min)

1 200mg

Acid folic (min)

400mg

Biotin (min)

20mg

Inositol (min)

12 000mg

Fe (FeSO4.H2O) (min - max)

10000-11000 mg

Zn (ZnO) (min - max)

6 000 – 6 600 mg

Mn (MnO) (min - max)

4 000-4 400 mg

Cu (CuSO4.5H2O) (min - max)

600-660 mg

I (Ca (IO3)2.H2O) (min - max)

20-22 mg

Se (Na2SeO3) (min - max)

20-22 mg

Co (CoCO3) (min - max)

2,0-2,2 mg

Chất mang (CaCO3) vừa đủ

1kg

Công ty TNHH Công nghệ sinh học B.E.C.K.A

2/181 Tân Lập, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

ĐT: 08.37130615                        Fax: 08.37132100

291

BK-Complex

Vitamin A (min)

1.000IU/kg

Bổ sung các vitamin cần thiết vào khẩu phần thức ăn của tôm, cá. Giúp tôm, cá sinh trưởng, phát triển tốt

Vitamin D(min)

500IU/kg

Vitamin E (min)

50IU/kg

Vitamin B(min)

500mg/kg

Vitamin B(min)

500mg/kg

Vitamin B12 (min)

2.000mcg/kg

Isositol (min)

10mg/kg

292

BK-Trùn quế - L

Threonine (min)

2,60mg/lít

Cung cấp các chất dinh dưỡng, vitamin và axit amin cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá

Valine (min)

2,50mg/lít

Methionine (min)

1,20mg/lít

Isoleucine (min)

2,69mg/lít

Leucine (min)

3,59mg/lít

Phenylalanin (min)

2,01mg/lít

Pyridoxine (min)

2,0mg/lít

Folic acid (min)

0,94mg/lít

Biotin (min)

0,7mg/lít

293

BK-Trùn quế -P

Threonine (min)

4,69mg/lít

Cung cấp các chất dinh dưỡng, vitamin và axit amin cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Valine (min)

5,00mg/lít

Methionine (min)

2,20mg/lít

Isoleucine (min)

4,62mg/lít

Leucine (min)

7,54mg/lít

Phenylalanin (min)

4,01mg/lít

Pyridoxine (min)

6,0mg/lít

Folic acid  (min)

1,94mg/lít

Biotin (min)

1,53mg/lít

294

BK-Hufa

Vitamin K(min)

25mg/lít

Cung cấp các vitamin, acid amin và các khoáng chất cần thiết cho tôm, cá sinh trưởng, phát triển tốt.

Vitamin B(min)

48mg/lít

Vitamin B(min)

20mg/lít

Vitamin B(min)

40mg/lít

Vitamin B(min)

50mg/lít

Vitamin B12 (min)

500mcg/lít

Folic Acid (min)

500mcg/lít

Biotin (min)

500mcg/lít

Lysine HCl (min)

10mg/lít

Methionine (min)

10mg/lít

Dicalcium Phosphate (min-max)

13,5 – 16,5

mg/lít

MgSO(min-max)

9 - 11mg/lít

MnSO(min-max)

10,8 - 13,2 mg/lít

FeSO(min-max)

11,7 - 14,3 mg/lít

CuSO(min-max)

9 – 11mg/lít

ZnSO(min-max)

10,8 - 13,2 mg/lít

CoSO(min-max)

4,5 - 5,5 mg/lít

295

BK-Menta

Bacillus Subitilis (min)

2,0x109cfu/kg

Cung cấp men vi sinh, enzyme cần thiết cho tôm, cá.

Giúp cân bằng hệ ezyme đường ruột của tôm, cá.

Lactobacilus Acidophilus (min)

2,0x106cfu/kg

Saccharomyces Cerevisiae(min)

2,0x106cfu/kg

Protease (min)

50UI/kg

Amylase (min)

500UI/kg

296

To-Yo

Vitamin A (min)

25IU/lít

Bổ sung axit béo và các vitamin cần thiết,  giúp tôm, cá sinh trưởng, phát triển tốt.

 

Vitamin D(min)

50IU/lít

Vitamin B1(min)

35mg/lít

Vitamin B(min)

10mg/lít

Vitamin B(min)

80mg/lít

Vitamin B(min)

20mg/lít

Vitamin K(min)

10mcg/lít

Vitamin B12 (min)

20mcg/lít

Folic Acid (min)

1,5mg/lít

Biotin (min)

5mcg/lít

297

Bec-Turbo

Vitamin A (min)

310.000IU/kg

Bổ sung các vitamin, khoáng chất cần thiết vào khẩu phần thức ăn.

Dễ dàng trộn vào thức ăn.

 

Vitamin D(min)

150.000IU/kg

Vitamin C (min)

1.000mg/kg

Vitamin E (min)

30IU/kg

Vitamin K(min)

25mg/kg

Vitamin B(min)

55mg/kg

Vitamin B(min)

45mg/kg

Vitamin B(min)

40mg/kg

Niacin (min)

200mg/kg

Acid Folic (min)

20mg/kg

Biotin (min)

10mg/kg

Inositol (min)

1.000mg/kg

Dicalcium Phosphate (min-max)

58,5 - 71,5 mg/kg

MgSO4(min-max)

63 - 77mg/kg

MnSO4(min-max)

171 - 209mg/kg

FeSO(min-max)

900 - 1.100

mg/kg

CuSO(min-max)

900 - 1.100 mg/kg

ZnSO(min-max)

900 - 1.100 mg/kg

Sodium Selenite (min-max)

36 - 44  mcg/kg

298

Boganic

Vitamin A (min)

500.000IU/kg

Bổ sung vitamin cần thiết cho sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Giúp cải thiện sức khỏe tôm, cá.

Vitamin D(min)

500.000IU/kg

Vitamin B1 (min)

500mg/kg

Vitamin B(min)

750mg/kg

Vitamin B6  (min)

1.200mg/kg

299

BK-Mix

Vitamin A (min)

500.000IU/kg

Bổ sung vitamin và các acid amin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm, cá.

Giúp cải thiện sức khỏe tôm, cá.

Vitamin D(min)

200.000IU/kg

Vitamin E (min)

100IU/kg

Vitamin K(min)

100mg/kg

Vitamin B(min)

100mg/kg

Vitamin B(min)

500mg/kg

Vitamin B5(min)

1.000mg/kg

Vitamin B(min)

500mg/kg

Vitamin B12 (min)

1.000mcg/kg

Vitamin PP (min)

1.000mg/kg

Vitamin C (min)

1.000mg/kg

Choline Chloride (min)

500mg/kg

Inositol (min)

300mg/kg

Biotin (min)

25mg/kg

Folic acid (min)

200mg/kg

Methionine (min)

1.000mg/kg

Lysine HCl (min)

1.000mg/kg

CuSO4 (min-max)

360-440

mg/kg

FeSO(min-max)

1.800-2.200 mg/kg

ZnSO(min-max)

1.800-2.200 mg/kg

MnSO(min-max)

1.800-2.200 mg/kg

Sodium Selenite (min-max)

45-55mg/kg

300

BK-giải độc gan

Sorbitol (min)

350g/lít

Bổ sung các axit amin cần thiết cho tôm, cá sinh trưởng, phát triển

Methionie (min)

1,5g/lít

Betain (min)

6,0g/lít

L-Lysine HCL (min)

2,0g/lít

Choline ChLoride (min)

7,45g/lít

301

Leci-BB

Phosphatidyl choline (min)

1,5%

Bao bọc thức ăn.

Cung cấp các dưỡng chất cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Phosphatidyl thanolamine  (min)

1,2%

Phosphatidyl inositol

0,7%

Choline (min)

0,25%

Cholesterol (min)

0,2%

Phosphorus (min)

1,9%

Inositol (min)

0,14%

Calcium Phosphate (min-max)

0,17-0,20%

Potassium hydrogen phosphate (min-max)

0,45-0,55%

Vitamin A (min)

200UI/lít

302

BK-Pro

CaHPO4(min-max)

32.400-39.600mg/kg

Cung cấp chất khoáng cho tôm, cá.

Khắc phục hiện tượng tôm mềm vỏ.

P2O5­ (min-max)

16.200-19.800mg/kg

FeSO4 (min-max)

4.500-5.500 mg/kg

MgSO(min-max)

19.800-24.200mg/kg

CuSO(min-max)

5.400-6.600 mg/kg

303

Green-Men

Bacillus subitilis (min)

2x109cfu/kg

Cung cấp men vi sinh, enzzyme cần thiết cho tôm, cá. Giúp tôm cá sinh trưởng, phát triển tốt

Lactobacilus acidophilus (min)

2x106cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae (min)

2x106cfu/kg

Protease (min)

50UI/kg

Amylase (min)

50UI/kg

Lypase (min)

50UI/kg

Cellulase (min)

50U/kg

304

BK-One

Vitamin A (min)

300.000IU/kg

Bổ sung vitamin, axit amin, và khoáng chất trong khẩu phần ăn của tôm, cá.

Giúp cải thiện sức khỏe tôm, cá sau bệnh.

Hỗ trợ quá trình thúc đẩy tôm, cá lột xác, giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh.

Vitamin D(min)

150.000IU/kg

Vitamin E (min)

500IU/kg

Vitamin K(min)

250mg/kg

Vitamin B(min)

500mg/kg

Vitamin B(min)

200mg/kg

Vitamin B(min)

400mg/kg

Biotin (min)

10mg/kg

Folic acid (min)

150mg/kg

Pantothenic acid (min)

1.500mg/kg

Cholin Chloride (min)

1.000mg/kg

Methionine (min)

1.000mg/kg

Lysine HCl (min)

1.000mg/kg

FeSO(min-max)

900-1.100

mg/kg

CuSO4 (min-max)

450-550 mg/kg

ZnSO(min-max)

1.800-2.200 mg/kg

Sodium (min-max)

180 -220 mg/kg

CaHPO(min-max)

4.500-5.500 mg/kg

MnSO(min-max)

450-550 mg/kg

305

BK-Hepa

Vitamin A (min)

50.000IU/lít

Bổ sung vitamin cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

 

Vitamin D(min)

50.000IU/lít

Vitamin B(min)

500mg/lít

Vitamin B(min)

250mg/lít

Vitamin B(min)

500mg/lít

Vitamin B12 (min)

1.000mcg/lít

306

BK-Khoáng

CaHPO4(min-max)

32.400-39.600 mg/kg

Cung cấp chất khoáng cho tôm, cá.

Giúp khắc phục hiện tượng tôm mềm vỏ

P2O5­ (min-max)

16.110-19.690mg/kg

FeSO4 (min-max)

4.500-5.500 mg/kg

MgSO4(min-max)

19.800-24.200mg/kg

CuSO(min-max)

5.400-6.600 mg/kg

307

BK-Zyme

Bacillus subitilis (min)

3x108cfu/kg

Cung cấp men vi sinh, enzyme cần thiết cho tôm, cá.

Giúp cân bằng hệ enzyme đường ruột.

Lactobacilus acidophilus (min)

3x106cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae (min)

3x106cfu/kg

Protease (min)

30UI/kg

Amylase (min)

300UI/kg

308

BK-Bio Fish

Bacillus subitilis (min)

2x108cfu/kg

Cung cấp men vi sinh, enzyme cần thiết cho tôm, cá.

Giúp cân bằng hệ enzyme đường ruột.

Lactobacilus acidophilus (min)

2x106cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae (min)

2x106cfu/kg

Protease (min)

20UI/kg

Amylase (min)

200UI/kg

309

BK-Pro Tonic

Vitamin A (min)

50.000IU/kg

Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm, cá. Giúp tôm, cá sinh trưởng và phát triển tốt.

Giúp cải thiện sức khỏe tôm, cá

Vitamin D(min)

50.000IU/kg

Vitamin B(min)

500mg/kg

Vitamin B(min)

600mg/kg

Vitamin B(min)

1.000mg/kg

Vitamin B12 (min)

1.000mcg/kg

310

BK-Osaka

Calcium hydrogen phophate (min-max)

90 – 110g/kg

Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá

Magnesium hydrogen phophate (min-max)

18 – 22g/kg

Sodium hydrogen phophate (min-max)

45 – 55g/kg

Manganese hydrogen phophate (min-max)

9 – 11g/kg

Zinc hydrogen phophate (min-max)

13,5 – 16,5

g/kg

311

BK-Panda

Bacillus subitilis (min)

4x108cfu/kg

Cung cấp men vi sinh, enzyme cần thiết cho tôm, cá.

Giúp cân bằng hệ enzyme đường ruột.

 

Lactobacilus acidophilus (min)

4x106cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae (min)

4x106cfu/kg

Protease (min)

40UI/kg

Amylase (min)

400UI/kg

312

BK-Milk

Protein (đạm bột sữa) (min)

30%

Cung cấp protein, calcium, phosphorus, viamin, acid amin cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Calsium(CaHPO4) (min-max)

6.750-8.250 mg/kg

Phosphorus (CaHPO4) (min-max)

5.400-6.600 mg/kg

Vitamin A (min)

50.000IU/kg

Vitamin D(min)

20.000IU/kg

Vitamin E (min)

100IU/kg

Vitamin B(min)

500mg/kg

Vitamin B(min)

500mg/kg

Vitamin B12 (min)

1.000mcg/kg

Inositol (min)

300mg/kg

Lysine HCl (min)

7.700mg/kg

Methionine (min)

6.000mg/kg

313

BK-C-Milk

Vitamin C (min)

5%

Bổ sung vitamin C vào thức ăn cho tôm, cá.

314

5 tác động

Đạm (Protein) (min)

3,0 %

Cung cấp đạm, khoáng, chitin, astaxanthin cần thiết cho sự sinh trưởng phát triển của tôm, cá

CaHPO4 (min-max)

 90-110 ppm

Chitin

 30 ppm

Astaxanthin

5 ppm

315

BK-Men tôm

Bacillus subitilis (min)

5x108cfu/kg

Cung cấp men vi sinh, enzyme cần thiết cho tôm, cá.

Giúp cân bằng hệ enzyme đường ruột.

 

Lactobacilus acidophilus (min)

5x106cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae (min)

5x106cfu/kg

Protease (min)

50UI/kg

Amylase (min)

500UI/kg

Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại TÔ BA

Địa chỉ: 63 Nguyễn Văn Lượng, phường 10, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

ĐT: 08.37130615                             Fax: 08.37131100

316

TB-Activa

Vitamin A (min)

1.000IU/lít

Bổ sung các vitamin cần thiết vào khẩu phần thức ăn của tôm, cá. Giúp tôm, cá sinh trưởng, phát triển tốt

Vitamin D(min)

500IU/lít

Vitamin E (min)

50IU/lít

Vitamin B(min)

500mg/lít

Vitamin B(min)

500mg/lít

Vitamin B12 (min)

2.000mcg/lít

Isositol (min)

10mg/lít

317

Tonic

Vitamin A (min)

500.000IU/kg

Bổ sung các vitamin cần thiết vào khẩu phần thức ăn của tôm, cá. Giúp tôm, cá sinh trưởng, phát triển tốt

Vitamin D(min)

500.000IU/kg

Vitamin B1 (min)

500mg/kg

Vitamin B(min)

740mg/kg

Vitamin B6  (min)

1.200mg/kg

318

TB-Rich

Vitamin A (min)

500.000IU/kg

Bổ sung các vitamin cần thiết vào khẩu phần thức ăn của tôm, cá. Giúp tôm, cá sinh trưởng, phát triển tốt

Vitamin D(min)

50.000IU/kg

Vitamin B(min)

500mg/kg

Vitamin B(min)

200mg/kg

Vitamin B(min)

500mg/kg

Vitamin B12 (min)

1.000mcg/kg

319

TB-Biolac

Bacillus subitilis (min)

3x108cfu/kg

Cung cấp men vi sinh, enzyme cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Lactobacilus acidophilus (min)

3x106cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae (min)

3x106cfu/kg

Protease (min)

30UI/kg

Amylase (min)

300UI/kg

320

TB-Grow

Vitamin A (min)

500.000IU/kg

Bổ sung các vitamin cần thiết vào khẩu phần thức ăn của tôm, cá. Giúp tôm, cá sinh trưởng, phát triển tốt

Vitamin D(min)

50.000IU/kg

Vitamin B(min)

500mg/kg

Vitamin B(min)

500mg/kg

Vitamin B(min)

1.000mg/kg

Vitamin B12 (min)

1.000mcg/kg

321

TB-Biozyme

 

Bacillus subitilis (min)

2x108cfu/kg

Cung cấp men vi sinh, enzyme cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Lactobacilus acidophilus (min)

2x106cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae (min)

2x106cfu/kg

Protease (min)

20UI/kg

Amylase (min)

200UI/kg

322

ToYo-FS

Vitamin K3 (min)

25mg/kg

Bổ sung các vitamin, acid amin, khoáng chất cần thiết vào khẩu phần thức ăn của tôm, cá. Giúp tôm, cá sinh trưởng, phát triển tốt.

Vitamin B1 (min)

50mg/kg

Vitamin B2 (min)

20mg/kg

Vitamin B(min)

35mg/kg

Vitamin B(min)

50mg/kg

Folic acid (min)

500mcg/kg

Biotin (min)

500mcg/kg

Lysine HCl (min)

10mg/kg

Methionine (min)

10mg/kg

Dicalcium phosphate (min-max)

13,5–16,5 mg/kg

MgSO(min-max)

9 - 11mg/kg

MnSO(min-max)

10,8 – 13,2 mg/kg

FeSO(min-max)

12,6-15,4 mg/kg

CuSO(min-max)

9-11mg/kg

ZnSO(min-max)

10,8–13,2 mg/kg

323

TB-Menzyme

Bacillus subitilis (min)

4x108cfu/kg

Cung cấp men vi sinh, enzyme cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Lactobacilus acidophilus (min)

4x106cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae (min)

4x106cfu/kg

Protease (min)

40UI/kg

Amylase (min)

400UI/kg

324

TB-Tech Zyme

Bacillus subitilis (min)

5x108cfu/kg

Cung cấp men vi sinh, enzyme cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Lactobacilus acidophilus (min)

5x106cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae (min)

5x106cfu/kg

Protease (min)

50UI/kg

Amylase (min)

500UI/kg

325

Ong&Ong

Vitamin A (min)

500.000UI/kg

Bổ sung các vitamin, acid amin, khoáng chất cần thiết vào khẩu phần thức ăn của tôm, cá. Giúp tôm, cá sinh trưởng, phát triển tốt

Vitamin D3 (min)

200.000UI/kg

Vitamin E (min)

100UI/kg

Vitamin K3 (min)

100mg/kg

Vitamin B1 (min)

100mg/kg

Vitamin B2 (min)

500mg/kg

Vitamin B5 (min)

1.000mg/kg

Vitamin B6 (min)

500mg/kg

Vitamin B12 (min)

1.000mcg/kg

Vitamin PP (min)

1.000mg/kg

Vitamin C (min)

1.000mg/kg

Choline chloride (min)

500mg/kg

Inositol (min)

300mg/kg

Biotin (min)

25mg/kg

Folic acid (min)

200mg/kg

Methionine (min)

1.000mg/kg

Lysine HCl (min)

1.000mg/kg

CuSO(min – max)

360-440 mg/kg

FeSO(min – max)

1800–2200 mg/kg

ZnSO(min – max)

1800–2200 mg/kg

MnSO(min – max)

1800–2200 mg/kg

Sodium Selenite (min – max)

22,5-27,5 mg/kg

Inositol (min)

300mg/kg

326

TB-C-Tạt

Vitamin C (min)

5%

Bổ sung vitamin C vào khẩu phần ăn hàng ngày của tôm, cá, giúp  tôm, cá phát triển tốt

327

Men tiêu hóa Men-vàng

Bacillus subtilis (min)

2x109cfu/kg

Cung cấp men vi sinh, enzyme cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Lactobacillus acidophilus (min)

2x106cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae (min)

2x106cfu/kg

Protease (min)

50UI/kg

Amylase (min)

500UI/kg

Vitamin A (min)

500mg/kg

Vitamin E (min)

250mg/kg

Vitamin C (min)

500mg/kg

328

Sen Tosa

Vitamin A (min)

300.000UI/kg

Bổ sung các vitamin, acid amin, khoáng chất cần thiết vào khẩu phần thức ăn của tôm, cá. Giúp tôm, cá sinh trưởng, phát triển tốt.

Vitamin D(min)

50.000UI/kg

Vitamin E (min)

200mg/kg

Vitamin K(min)

100mg/kg

Vitamin B(min)

100mg/kg

Vitamin B(min)

200mcg/kg

Vitamin B(min)

400mg/kg

Biotin (min)

10mg/kg

Choline chloride (min)

2.000mg/kg

Pantothenic acid (min)

1.000mg/kg

Folic acid (min)

150mg/kg

Methionine (min)

1000mg/kg

Lysine HCl (min)

1000mg/kg

FeSO(min – max)

900-1100 mg/kg

CuSO(min – max)

900-1100 mg/kg

ZnSO(min – max)

900-1100 mg/kg

MnSO(min – max)

900-1100 mg/kg

Sodium Selenite (min – max)

189-231mg

CaHPO(min – max)

900-1100 mg/kg

329

Men&Men

Bacillus subtilis (min)

2x109cfu/kg

Cung cấp men vi sinh, enzyme cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá

Lactobacillus acidophilus (min)

2x106cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae (min)

2x106cfu/kg

 

Protease (min)

50UI/kg

Amylase (min)

50UI/kg

Lypase (min)

50UI/kg

Cellulase (min)

50UI/kg

Vitamin B(min)

200mg/kg

Vitamin C (min)

500mg/kg

330

TB-Trùn quế-L

Threonine (min)

2,50mg/lít

Cung cấp axit amin và vitamin cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm cá.

Valine (min)

2,50mg/lít

Methionine (min)

1,20mg/lít

Isoleucine (min)

2,50mg/lít

Leucine (min)

3,20mg/lít

Phenylalanin (min)

1,60mg/lít

Pyridoxine (min)

2,0mg/lít

Folic acid (min)

0,80mg/lít

Biotin (min)

0,70mg/lít

331

ToBa-Milk

 Đạm (đậu nành) (min)

30%

Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho tôm, cá: protein,calcium, phosphorus, vitamin, acid amin cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Chất béo (đậu nành) (min)

0,15%

Dicalcium phosphate (min – max)

0,475-0,525%

Lysine (min)

0,3%

Methionine (min)

0,12%

Vitamin A (min)

1.000IU/kg

Vitamin D(min)

2.000IU/kg

Vitamin E (min)

10IU/kg

332

New-Menbo

Bacillus subtilis (min)

1x108cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật, enzyme, vitamin vào khẩu phần ăn của tôm, cá, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh, phát triển tốt.

Lactobacillus acidophilus (min)

1x106cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae (min)

1x106cfu/kg

Aspergillus oryzase (min)

1x106cfu/kg

Protease (min)

10UI/kg

Amylase (min)

100UI/kg

Vitamin A (min)

500mg/kg

Vitamin D(min)

250mg/kg

Vitamin C (min)

500mg/kg

Vitamin E (min)

200mg/kg

333

TB-Trùn quế-P

Threonine (min)

4,50mg/kg

Cung cấp axit amin và vitamin cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm cá.

Valine (min)

5,00mg/kg

Methionine (min)

2,20mg/kg

Isoleucine (min)

4,50mg/kg

Leucine (min)

7,50mg/kg

Phenylalanin (min)

4,00mg/kg

Pyridoxine (min)

6,0mg/kg

Folic acid (min)

1,90mg/kg

Biotin (min)

1,50mg/kg

334

Hufa-FS

Vitamin A (min)

250UI/lít

Cung cấp các vitamin cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Vitamin D(min)

250UI/lít

Vitamin B(min)

35mg/lít

Vitamin B(min)

10mg/lít

Vitamin B(min)

80mg/lít

Vitamin B(min)

20mg/lít

Vitamin B12 (min)

0,02mg/lít

Vitamin K(min)

10mg/lít

Vitamin C (min)

500mg/lít

Biotin (min)

5mcg/lít

335

Feed Coat

Phospholipid (lecithin) (min)

5%

Cung cấp vitamin và chất béo cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá. Bao bọc thức ăn, giúp thức ăn lâu tan ra trong nước

Chất béo không no (dầu cá) (min)

2%

Vitamin A (min)

25.000IU/lít

Vitamin D(min)

6.000IU/lít

Vitamin E (min)

100IU/lít

336

VIC bổ gan

Sorbitol (min)

350g/lít

Bổ sung các acid amin cần thiết vào khẩu phần thức ăn của tôm, cá. Giúp tôm, cá sinh trưởng, phát triển tốt.

Methionine (min)

1,5g/lít

L-Lysine HCl (min)

2,0g/lít

Betain (min)

6,0g/lít

Công ty liên doanh Bio-Pharmachemie

ĐC: 2/3 Tăng Nhơn Phú, Q.9, TP. Hồ Chí Minh

ĐT:  (08) 37313489            Fax: (08) 37313488

337

BIO ANTI-SHOCK FOR FISH

Vitamin A (min)

300.000UI/kg

Bổ sung các vitamin cần thiết cho cá. Giúp cá khỏe mạnh, phát triển tốt.

 

Vitamin D3 (min)

200.000UI/kg

Vitamin E (min)

2.750UI/kg

Vitamin K3 (min)

690mg/kg

Vitamin B1 (min)

2.450mg/kg

Vitamin B(min)

2.000mg/kg

Vitamin B6 (min)

1.700mg/kg

Vitamin C (min)

14.800mg/kg

Biotin (min)

9.000mcg/kg

Inositol (min)

6.000mg/kg

Folic Acid (min)

1.200mg/kg

Pantothenic acid (min)

2.300mg/kg

338

BIO-SORBITOL FOR FISH

Sorbitol (min)

78.600mg/kg

Bổ sung Sorbitol, vitamin và acid amin vào thức ăn cho cá, giúp cá tăng trưởng nhanh

Inositol (min)

6.000mg/kg

Vitamin A (min)

10.000UI/kg

Vitamin D3 (min)

32.000UI/kg

Vitamin E (min)

480UI/kg

Vitamin B1 (min)

350mg/kg

Vitamin B(min)

280mg/kg

Vitamin B6 (min)

370mg/kg

Vitamin B12 (min)

200mcg/kg

Vitamin C (min)

10.000mg/kg

Biotin (min)

500mcg/kg

L-Lysine HCl (min)

7.400mg/kg

DL-Methionine (min)

3.500mg/kg

L-Trytophan min

290mg/kg

L-Cysteine HCl (min)

2.000mg/kg

L-Threonine (min)

1.200mg/kg

L-Arginine HCl (min)

1.300mg/kg

L-Tyrosine (min)

1.200mg/kg

339

BIO-VIZYME NEW FOR FISH

Bacillus subtilis

5,6x108cfu/kg

Bổ sung các enzyme tiêu hóa và các vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho cá.

Saccharomyces cerevisiae

2,4x1011cfu/kg

Amylase (min)

2.800UI/kg

Protease (min)

8.600UI/kg

Lipase (min)

800UI/kg

β – Glucanase (min)

1.800UI/kg

Cellulase (min)

460UI/kg

340

BIO-VITA C 200 FOR FISH

Vitamin C (min)

189g/kg

Cung cấp vitamin C và Sorbitol vào khẩu phần ăn hàng ngày của cá

Sorbitol (min)

20g/kg

341

BIO FISH-PREMIX

Vitamin A (min)

300.000UI/kg

Bổ sung các vitamin, vi khoáng đa lượng thiết yếu cho các loại cá

Vitamin D(min)

150.000UI/kg

Vitamin E (min)

2.800mg/kg

Vitamin K(min)

250mg/kg

Vitamin B(min)

500mg/kg

Vitamin B(min)

390mg/kg

Vitamin B(min)

1.500mg/kg

Vitamin B(min)

388mg/kg

Biotin (min)

10mg/kg

Folic Acid (min)

150mg/kg

Choline (min)

5000mg/kg

FeSO4 (min-max)

47.000–59.000 mg/kg

CuSO(min-max)

24.000-27.000 mg/kg

ZnO (min-max)

13.000-18.500 mg/kg

CoSO(min-max)

283–960 mg/kg

Na2SeO3(min-max)

197–240 mg/kg

MnSO(min-max)

5.000-6.500 mg/kg

Dicalcium Phosphate (min-max)

135.000-165.000mg/kg

342

BIO NUTRI-FISH

Protein (min)

30%

Cung cấp các chất dinh dưỡng cao cấp cho cá, giúp cá khỏe mạnh mau lớn.

Chất béo (min)

1%

Lysine (min)

2,8%

Methionine (min)

1,6%

Threonine (min)

1,2%

Cysteine (min)

0,4%

Inositol (min)

500 mg/kg

Vitamin A (min)

20.000IU/kg

Vitamin D(min)

7.000IU/kg

Vitamin E (min)

115mg/kg

343

BIO-NUTI SHOCK FOR FISH

Vitamin A (min)

105.000UI/kg

Bổ sung các vitamin, methionin và sorbitol đáp ứng nhu cầu hàng ngày của cá

Vitamin D(min)

90.000UI/kg

Vitamin E (min)

975UI/kg

Vitamin K(min)

420mg/kg

Vitamin B(min)

685mg/kg

Vitamin B(min)

530mg/kg

Vitamin B(min)

800mg/kg

Vitamin B12 (min)

3.500mcg/kg

DL-Methionine (min)

4.500mg/kg

Vitamin C (min)

2.500mg/kg

Calcium Pantothenate (min)

1.250mg/kg

Niacin (min)

3.400mg/kg

Inositol (min)

2.500mg/kg

Folic acid (min)

450mg/kg

Biotin (min)

3.500mcg/kg

Taurine (min)

2.000mg/kg

Sorbitol (min)

50.000mg/kg

Choline chloride (min)

25.000mg/kg

344

BIO-ACTIVIT FOR SHRIMP NEW

β-Glucan 1,3-1,6 (min)

200.000mg/kg

Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sinh trưởng của tôm giúp tôm khỏe mạnh, mau lớn

Mannan Oligosaccharide (min)

50.750mg/kg

Vitamin C (min)

60.000mg/kg

Vitamin E (min)

25.000mg/kg

345

BIO-PREMIX 22 FOR FISH

Vitamin A (min)

300.000UI/kg

Bổ sung các viatmin, acid amin và khoáng giúp cá mau lớn

Vitamin D(min)

150.000UI/kg

Vitamin E (min)

2.700mg/kg

Vitamin K(min)

250mg/kg

Vitamin B(min)

480mg/kg

Vitamin B(min)

400mg/kg

Vitamin B(min)

400mg/kg

Biotin (min)

9,5mg/kg

Folic Acid (min)

150mg/kg

Pantothenic Acid (min)

1.500mg/kg

Inositol (min)

2.500mg/kg

Taurine (min)

2.000mg/kg

Choline (min)

5.000mg/kg

Fe (FeSO4) (min-max)

18.000-22.000mg/kg

Cu (CuSO4) (min-max)

9.000–11.000 mg/kg

Zn (ZnO) (min-max)

10.000-15.000mg/kg

Co (CoSO4(min-max)

108-365 mg/kg

Se (Na2SeO3) (min-max)

90-110mg/kg

Ca (CaHPO4) (min-max)

110.000-150.000 mg/kg

Mn (MnSO4) (min-max)

1.800–6.500 mg/kg

346

BIO SQUID-LIVER OIL NEW

Vitamin A (min)

250.000IU/lít

Kích thích bắt mồi, cung cấp dinh dưỡng, bao bọc thức ăn, giúp thức ăn lâu tan rã, tránh thất thoát và gia tăng hiệu quả sử dụng các loại thuốc trộn kèm theo thức ăn

Vitamin D3 (min)

100.000IU/lít

Vitamin K(min)

300mg/lít

347

BIO-VITAMIN PREMIX FOR FISH NEW

Vitamin A (min)

300.000UI/kg

Bổ sung các vitamin, khoáng thiết yếu cho cá, giúp cá tăng trưởng nhanh

Vitamin D(min)

1.000.000UI/kg

Vitamin E (min)

1.100UI/kg

Vitamin B2(min)

500mg/kg

Vitamin B(min)

62,4mg/kg

Biotin (min)

7.400mcg/kg

Nicotinamide (min)

360mg/kg

Choline chloride (min)

7.350mg/kg

Dicalcium Phosphate (min-max)

33.500–41.500mg/kg

FeSO4 (min–max)

36.000–45.000mg/kg

CuSO4 (min–max)

15.650–21.500mg/kg

ZnO (min-max)

7.000–11.700 mg/kg

MnSO4 (min-max)

18.500 – 22.500 mg/kg

KI (min-max)

145-258 mg/kg

CoSO4 (min-max)

296-360

mg/kg

Na2SeO3 (min-max)

49-60mg/kg

348

BIO-SUPER CALCIUM FORT For Shrimp New

Dicalcium Phosphate (min-max)

45.000-55.000 mg/kg

Bổ sung canxi và vitamin giúp tôm mau lớn, khỏe mạnh

Zn trong (ZnO) (min-max)

4.500-13.000 mg/kg

Mn (MnSO4) (min-max)

675-2.800 mg/kg

Vitamin C (min)

2.350mg/kg

Vitamin E (min)

4.300mg/kg

Vitamin A (min)

700.000UI/kg

Vitamin D(min)

300.000 UI/kg

349

BIO-HEPATIC for fish

Vitamin C (min)

29.800mg/kg

Cung cấp  sorbitol, Beta-glucan, mannan, vitamin và acid amin cần thiết cho sự phát triển của cá, giúp cá khỏe mạnh, phát triển tốt.

Vitamin B(min)

1.200mg/kg

Vitamin B(min)

1.000mg/kg

Vitamin K(min)

500mg/kg

Vitamin B(min)

48,5mg/kg

Biotin (min)

2mg/kg

Vitamin B12 (min)

400mcg/kg

Sorbitol (min)

400.000mg/kg

DL-Methionin (min)

25.000mg/kg

Lysine (min)

19.000mg/kg

β - Glucan 1,3-1,6 (min)

29.500mg/kg

Mannan Oligosaccharide (min)

7.500mg/kg

350

BIO-ACTIVIT FOR SHRIMP

Mannan Oligosaccharide (min)

105g/lít

Cung cấp chất dinh dưỡng; bổ sung vitamin A, D, E; vitamin nhóm B; Beta-glucan và mannan cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, giúp tôm mau lớn.

β - Glucan 1,3-1,6 (min)

57,5g/lít

Protein (min)

46g/lít

Chất béo (min)

31,3g/lít

Vitamin A (min)

250.000UI/lít

Vitamin D(min)

50.000UI/lít

Vitamin E (min)

1.000UI/lít

Vitamin B(min)

13mg/lít

Vitamin B6  (min)

9,5mg/lít

Inositol (min)

1.900mg/lít

351

BIO-PREMIX 22 FOR SHRIMP

Vitamin A (min)

300.000UI/kg

Bổ sung các vitamin, vi khoáng thiết yếu cho tôm, giúp tôm sinh trưởng và phát triển tốt.

Vitamin D(min)

150.000UI/kg

Vitamin E (min)

2.900mg/kg

Vitamin B(min)

500mg/kg

Vitamin B(min)

400mg/kg

Vitamin B(min)

400mg/kg

Vitamin K(min)

250mg/kg

Folic Acid (min)

150mg/kg

Biotin (min)

10mg/kg

Choline (min)

4.800mg/kg

Inositol (min)

2.100mg/kg

Taurine (min)

2.000mg/kg

Pantothenic Acid (min)

1.500mg/kg

Ca(CaHPO4) (min-max)

110.000-150.000mg/kg

Fe(FeSO4) (min-max)

18.000-22.000mg/kg

Zn(ZnO) (min-max)

10.000-12.000mg/kg

Cu(CuSO4) (min-max)

9.000-11.000 mg/kg

Mn(MnSO4) (min-max)

1.800-2.500 mg/kg

Co(CoSO4) (min-max)

108-185

mg/kg

Se(Na2SeO3) (min-max)

90-113mg/kg

352

BIO-VITACALCIUM FOR FISH

Dicalcium Phosphate (min-max)

60.000–66.000mg/kg

Bổ sung vitamin và khoáng cho cá

Zn(ZnO) (min-max)

4.500–9.500 mg/kg

Vitamin C (min)

920mg/kg

Vitamin E (min)

3.750UI/kg

Vitamin A (min)

1.200.000UI/kg

Vitamin D(min)

400.000UI/kg

353

SHRIMP-PREMIX

Vitamin A (min)

300.000UI/kg

Bổ sung vitamin và khoáng giúp tôm mau lớn

Vitamin D(min)

180.000UI/kg

Vitamin E (min)

2.000mg/kg

Vitamin B(min)

590mg/kg

Vitamin B(min)

300mg/kg

Vitamin B(min)

400mg/kg

Vitamin B12 (min)

1.000mcg/kg

Biotin (min)

4.900mcg/kg

Folic Acid (min)

150mg/kg

Choline (min)

6.000mg/kg

Pantothenic Acid (min)

1.300mg/kg

Mn(MnSO4)(min-max)

1.800-2.500 mg/kg

Cu(CuSO4) (min-max)

9.000-11.000 mg/kg

Zn(ZnO) (min-max)

10.000-13.000mg/kg

Co(CoSO4) (min-max)

108-340mg/kg

Fe(FeSO4) (min-max)

18.000-22.000mg/kg

Dicalcium Phosphate (min-max)

135.000-165.000 mg/kg

354

BIO-LECITHIN NEW

Vitamin A (min)

250.000UI/kg

Kích  thích bắt mồi, cung cấp dinh dưỡng, bao bọc thức ăn, giúp thức ăn lâu tan rã và tránh thất thoát các loại thuốc trộn kèm theo thức ăn

Vitamin D3 (min)

50.000UI/kg

Vitamin E (min)

1.000UI/kg

355

BIOZYME FOR SHRIMP

Bacillus subtilis (min)

7x109cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi đường ruột và enzyme tiêu hóa vào thức ăn cho tôm.

Saccharomyces  cerevisiae (min)

3x1012 cfu/kg

Amylase (min)

23.000UI/kg

Protease (min)

97.500UI/kg

Β - Glucanase (min)

22.500UI/kg

Lipase (min)

6.000UI/kg

Cellulase (min)

5.750 IU/kg

356

BIO-CALPHOS FOR SHRIMP

Ca(CaCl2.2H2O) (min-max)

15.000-19.000mg/lít

Bổ sung khoáng cần thiết cho tôm phát triển

Mn(MnCl2) (min-max)

2.200-2.700 mg/lít

Zn(ZnCl2) (min-max)

2.200-2.700 mg/lít

Cu(CuCl2) (min-max)

550-680 mg/lít

Co(CoSO4) (min-max)

21-68mg/lít

Mg(MgCl2.6H2O) (min-max)

10.000-13.000mg/lít

P(P2O5) (min-max)

94.000-114.000mg/lít

357

BIO-FAC FOR SHRIMP

Vitamin A (min)

1.500.000UI/lít

Bổ sung các chất dinh dưỡng cao cấp và vitamin giúp cho tôm khỏe mạnh, phát triển tốt.

Vitamin D(min)

600.000UI/lít

Vitamin E (min)

2.000mg/lít

Vitamin B(min)

1.000mg/lít

Vitamin B(min)

750mg/lít

Vitamin B(min)

1.200mg/lít

Vitamin B12 (min)

1.000mcg/lít

Nicotinic Acid (min)

195mg/lít

Pantothenic Acid (min)

2.400mg/lít

Folic Acid (min)

400mg/lít

Biotin (min)

10.000mcg/lít

Lysine (min)

39.000mg/lít

Methionine (min)

12.600mg/lít

358

BIO-HEPATIC FOR SHRIMP

Sorbitol (min)

450.000mg/lít

Cung cấp Sorbotol,  acid amin và viatmin cần thiết cho  tôm phát triển

L-Lysine HCl (min)

3.000mg/lít

DL-Methionine (min)

2.600mg/lít

Vitamin B1 (min)

2.900mg/lít

Vitamin B3  (min)

4.000mg/lít

Vitamin B6  (min)

3.000mg/lít

Vitamin B12 (min)

10.000mcg/lít

Công ty TNHH O.P.S

ĐC: số 2, đường 3B, phường An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 0836670017                  Fax:0831513267

359

AB-SN

Vitamin A

12.000.000 UI/l

Cung cấp các loại vitamin và khoáng chất cần thiết cho tôm, cá

Vitamin D3

320.000 UI/l

Vitamin E

3 g/l

Vitamin C

4g/l

Calcium pantothenate

4g/l

360

P77

Vitamin A

1.240.000 UI/l

Bổ sung vitamin và acid amin vào thức ăn cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá

Vitamin D3

320.000 UI/l

Vitamin E

3 g/l

Vitamin B6

1 g/l

Calcium pantothenate

4 g/l

Lysine HCl

4 g/l

361

BIO-C

Vitamin C

10%

Bổ sung vitamin C vào thức ăn cho tôm, cá giúp tăng trưởng và phát triển, tăng cường sức đề kháng, giảm stress. Giúp tôm khỏe mạnh.

362

P80

Sorbitol

530g/l

Cung cấp các vitamin và acid amin thiết yếu giúp tôm, cá phát triển, mau lớn

Choline 75%

150g/l

Methionine

10g/l

Betain

30g/l

Selenium

1g/l

Phospholipids

5g/l

Vitamin E

10400UI/l

Biotin

50mg/l

363

Betagluca C 1-3, 1-6

Beta glucan 1-3,1-6

37%

Tăng cường sức đề kháng cho tôm

Vitamin C

10%

344

Pangamix-V

Vitamin A

600.000UI/kg

Cung cấp các vitamin và khoáng chất cần thiết cho sự tăng trưởng của tôm, giúp tôm phát triển.

Vitamin D3

120.000UI/kg

Vitamin E

56.000mg/kg

Biotin

3,2mg/kg

Folic acid

109mg/kg

Inositol

2.100mg/kg

Manganese sulfate

291mg/kg

365

BIO-C30

Vitamin C

30%

Bổ sung vitamin C vào thức ăn, giúp tôm, cá phát triển, tăng sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress.

Acid citric

10%

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

 

II. THỨC ĂN BỔ SUNG NHẬP KHẨU

 

TT

Tên sản phẩm

Thành phần

Hàm lượng

Công dụng

Nhà sản xuất

Công ty TNHH thương mại Sinh Thái

ĐC16 Phổ Quang, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 0838476231-38476234-38476235                    Fax: 0838476232

1

Caribian (dạng bột)

Vitamin B1

2000mg

Bổ sung các vitamin cần thiết vào khẩu phần ăn của tôm

Suthin Products Farm- Thailand

Vitamin B6

2500mg

Lysine

5000mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

2

Caribian (dạng dung dịch )

Vitamin B1

2000mg

Bổ sung các vitamin cần thiết vào khẩu phần ăn của tôm

Suthin Products Farm- Thailand

Vitamin B6

2500mg

Lysine

5000mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1lít

3

Osmosis

(dạng bột)

Vitamin B1

5000mg

Cung cấp vitamin cần thiết cho tôm

Suthin Products Farm- Thailand

Vitamin B6

5500mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1 kg

4

Osmosis

(dạng dung dịch)

Vitamin B1

5000mg

Cung cấp vitamin cần thiết cho tôm

Suthin Products Farm- Thailand

Vitamin B6

5500mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1lít

5

Miner jet

(dạng bột)

Manganese sulfate

600mg

Cung cấp khoáng cần thiết cho tôm. Giúp tôm lớn nhanh, cứng vỏ

Suthin Products Farm- Thailand

Zinc Sulfate

400mg

Sodiumchloride

1.000mg

Chất đệm (CaCO3) vừa đủ

1kg

6

Miner jet

(dạng dung dịch)

Manganese sulfate

600mg

Cung cấp khoáng cần thiết cho tôm. Giúp tôm lớn nhanh, cứng vỏ

Suthin Products Farm- Thailand

Zinc Sulfate

400mg

Sodiumchloride

1.000mg

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

7

Miner for

(dạng bột)

Manganese sulfate

600mg

Cung cấp khoáng cần thiết cho tôm. Giúp tôm lớn nhanh, cứng vỏ

Suthin Products Farm- Thailand

Zinc Sulfate

400mg

Sodiumchloride

1.000mg

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

8

Miner for

(dạng dung dịch)

Manganese sulfate

600mg

Cung cấp khoáng cần thiết cho tôm. Giúp tôm lớn nhanh, cứng vỏ

Suthin Products Farm- Thailand

Zinc Sulfate

400mg

Sodiumchloride

1.000mg

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

9

 

 

Transit

(dạng bột)

Vitamin B1

2000mg

Cung cấp vitamin, acid amin cần thiết cho tôm 

Suthin Products Farm- Thailand

Vitamin B6

2500mg

Lysine

5000mg

Dung môi (nước dextrose) vừa đủ

1 lít

10

 

 

Transit

(dạng dung dịch)

Vitamin B1

2000mg

Cung cấp vitamin, acid amin cần thiết cho tôm 

Suthin Products Farm- Thailand

Vitamin B6

2500mg

Lysine

5000mg

Dung môi (nước dextrose) vừa đủ

1 lít

11

Code Super

Dịch cá

100%

Code Super, là thức ăn bổ sung có giá trị dinh dưỡng cao. Có mùi thơm đặc biệt hấp dẫn tôm ăn mạnh. giúp tôm tăng trưởng nhanh

Suthin Products Farm- Thailand

Trong đó,

Protein

10%

12

Code 1

Dịch cá

100%

Code 1, là thức ăn bổ sung có giá trị dinh dưỡng cao. Có mùi thơm đặc biệt hấp dẫn tôm ăn mạnh. giúp tôm tăng trưởng nhanh

Suthin Products Farm- Thailand

Trong đó,

Protein

10%

Công ty TNHH thương mại dịch vụ Kim Nguyên Bảo

ĐC: 56 Khu phố 8, Đường 26/3, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh

ĐT: 082175945                           Fax: 087502063

13

BIOWISH

Bacillus subtilis

0,5 x10cfu/g

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho tôm, cá

Neoscince Iternation Co., LTD Thái Lan

Lactobacills plantarum

5,0x10cfu/g

Saccharomyces cerevisiae

5,0x10cfu/g

14

GLUE KENIUM

Vitamin C

45g

Cung cấp vitamin C cho tôm, cá. Giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn, mau lớn và mạnh khỏe

AllVietco.,Ltd-Thái Lan

Chất đệm (tinh bột) vừa đủ

1kg

15

HEAVY-VET

Vitamin B

41,16g

Cung cấp Vitamin B, tổng hợp giúp tôm, cá phát triển. Dùng để bao bọc thức ăn

AllVietco.,Ltd-Thái Lan

Chất đệm (tinh bột) vừa đủ

1kg

16

VANNA C

Vitamin C

120g

Bổ sung vitamin C vào  khẩu phần thức ăn cho tôm, cá và các loài động vật thủy sản

AllVietco.,Ltd-Thái Lan

Chất đệm (đường dextrose, hương liệu) vừa đủ

1kg

17

OCEANIC 2

Magnesium (Mg)

38.880mg

Cung cấp khoáng đa vi lượng cho tôm, cá. Giúp tôm, cá hấp thụ, tiêu hóa thức ăn tốt, khỏe mạnh tăng cường sức đề kháng

 

 

AllVietco.,Ltd-Thái Lan

Iron (Fe)

9.581mg

Zinc (Zn)

11.787,50mg

Manganese

3.850 mg

Copper

1.208,75mg

Selenium (Se)

18,70mg

Cobalt (Co)

98,25mg

Iodine

625mg

Chất đệm (tinh bột) vừa đủ

1kg

Công ty TNHH TM DV Thủy sản Minh Phát

ĐC: 28A đường số 7, phường 17, Quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 0862717209          Fax: 0862890429

18

BIO

CALCIPHOS

Ca (từ Ca Chelate) không nhỏ hơn

3.000mg/lit

Bổ sung các thành phần cần thiết cho tôm, cá

BIOTACO., LTD (Thái Lan)

`

Cu (từ Cu Chelate) không nhỏ hơn

250mg/lit

Mn (từ Mn Chelate)

200mg/lit

Zn (từ Znchelate)

2000mg/lit

Cr (từ Cr Chelate)

8mg/lit

Mg (từ Mg Chelate)

1.000mg/lit

19

BIO- HUFA

Lysine

12.000 mg

Bổ sung các acid amin cho tất cả các giai đoạn của tôm, giúp tôm phát triển tốt trong điều kiện bình thường

BIOTACO.,Ltd (Thái Lan)

Methionine

10.000 mg

Threonine

1.200 mg

Serine

3.500 mg

Proline

2.900 mg

Leucine

1.800 mg

Valine

1.500 mg

Dầu cá vừa đủ

1lít

20

VINA PHOS

Calcium proteinate

3.000mg

Bổ sung các thành phần khoáng cần thiết cho tôm, cá

BIOTACO .,Ltd (Thái Lan)

Phosphorus proteinate

4.000 mg

Copper proteinnate

250mg

Iron proteinate

1.600mg

Manganese proteinate

160mg

Zinc proteinate

3.000mg

Cobalt proteinate

8mg

Nước cất vừa đủ

1 lít

21

BIO HEPATIC

Vitamin A

500.000 IU

Cung cấp các vitamin và acid amin cần thiết cho tôm

BIOTACO., LTD (Thái Lan)

`

Vitamin D

100.000IU

Vitamin E

6.000 mg

Vitamin K3

500 mg

Vitamin B1

10.000mg

Vitamin B2

8.000mg

Vitamin B6

10.000mg

Vitamin B12

20 mg

Vitamin C

2.100mg

Na2O3Se (Sodium selenum)

30mg

KCL (potassium chloride)

2.000mg

Lysine

7.000mg

Methionine

10.000mg

NaCl (sodium chloride)

25.000mg

C5H14CINO  (choline chloride)

9.000mg

Nicotinic acid

4.000mg

Foclic acid

480mg

Pantothenic acid

1.000mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

22

BIO-ZYME

Lactobacillus acidophilus

1,0x108 cfu/g

Bổ sung loài vi sinh vật có lợi vào thức ăn nuôi tôm

BIOTACO.,LTD (Thái Lan)

23

GOLD LIVER

Vitamin A

500.000 IU

Cung cấp các vitamin và acid amin cần thiết cho tôm

BIOTACO., LTD (Thái Lan)

Vitamin D

100.000IU

Vitamin E

6.000 mg

Vitamin K3

500 mg

Vitamin B1

10.000 mg

Vitamin B2

8.000 mg

Vitamin B6

10.000 mg

Vitamin B12

20 mg

Vitamin C

2.100 mg

Sodium selenum Na2O3Se

30 mg

Potassium chloride (KCl)

2.000 mg

Lysine

7.000 mg

Methionine

10.000 mg

Sodium chloride NaCl

25.000 mg

Choline chloride C5H14CINO

9.000 mg

Nicotinic acid

4.000mg

Foclic acid

480mg

Pantothenic acid

1.000mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

24

GOLD HEPATIC

Vitamin A

500.000 IU

Cung cấp các vitamin và acid amin cần thiết cho tôm.

Giúp tôm tăng trọng nhanh và phát triển tốt

BIOTACO., LTD (Thái Lan)

Vitamin D

100.000IU

Vitamin E

6.000 mg

Vitamin K3

500 mg

Vitamin B1

10.000 mg

Vitamin B2

8.000 mg

Vitamin B6

10.000 mg

Vitamin B12

20 mg

Vitamin C

2.100 mg

Sodium selenum Na2O3Se

30 mg

Potassium chloride (KCl)

2.000mg

Lysine

7.000 mg

Methionine

10.000mg

Sodium chloride NaCl

25.000 mg

Choline chloride C5H14CINO

9.000 mg

Nicotinic acid

4.000mg

Foclic acid

480mg

Pantothenic acid

1.000mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

25

PREMIX FOR FISH

Vitamin A

6.500.000 IU

Cung cấp các vitamin và khoáng chất cần thiết cho thức ăn của tôm và cá nuôi

MRGAMARTCO.,LTD

Vitamin D

1.200.000IU

Vitamin E

30.000 mg

Vitamin K3

4000 mg

Vitamin B1

30.000 mg

Vitamin B2

20.000 mg

Vitamin B6

35.000 mg

Vitamin B12

20 mg

Vitamin C

35.000 mg

Inositol (C6H12O6)

65.000mg

Folic acid (vitamin B9)

3.000mg

Zn proteinate

30.000mg

Fe proteinate

55.000mg

Cu proteinate

4.000mg

Iốt proteinate

3.000mg

Co proteinate

4.000mg

Mn proteinate

5.000mg

HSCAS và cám gạo vừa đủ

1kg

26

BIO-868

Bacillus subtilis

1,0 x10cfu/g

Bổ sung loài vi sinh có lợi vào thức ăn của tôm.giúp tiêu hóa tốt, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

MEGAMARTCO., Ltd (Thái Lan)

Lactobacillus acidophilus

1,0 x10cfu/g

Saccharomyces cerevisiae

1,0 x10cfu/g

Bacillus licheniformis

0,5 x10cfu/g

Chất đệm (dextrose)

1kg

27

VAXIN

Vitamin A

1.000.000IU

Cung cấp các vitamin và acid amin cần thiết cho thức ăn của động vật thủy sản, giúp tôm và cá tăng trọng nhanh và phát triển tốt

MEGAMARTCO.,LTD (Thái Lan)

Vitamin D

250.000IU

Vitamin B1

10.000mg

Vitamin B6

10.000mg

Nicotinic acid

10.000mg

Lysine

1.600mg

Histidine

900mg

Arginine

5.400mg

Arpartic acid

7.000mg

Threonine

4.400mg

Serine

12.000mg

Glutamic acid

9.500mg

Proline

10.500mg

Glycine

8.000mg

Alanine

4.700mg

Cystine

1.200mg

Valine

4.600mg

Methionine

500mg

Isoleucine

3.000mg

Leucine

6.000mg

Tyrosine

400mg

Phenylalanine

2.400mg

Propylene glycol vừa đủ

1kg

28

BIO-BZT

Bacillus subtilis

1,0 x10cfu/g

Bổ sung các loài vi sinh có lợi vào thức ăn của tôm và cá

BIOTACO.,Ltd (Thái Lan)

Lactobacillus acidophilus

1,0 x10cfu/g

Saccharomycescerevisiae

0,5 x10cfu/g

Chất đệm (dextrose)

1kg

29

SPE-69

Vitamin B1

5.000mg

Cung cấp các vitamin và acid amin cần thiết cho thức ăn của động vật thủy sản, giúp tôm và cá tăng trọng nhanh và phát triển tốt

MEGAMARTCO.,LTD (Thái Lan)

Vitamin B6

5.000mg

Nicotinic acid

5.000mg

Lysine

1.400mg

Histidine

900mg

Arginine

5.300mg

Arpartic acid

6.000mg

Threonine

4.000mg

Serine

11.000mg

Glutamic acid

9.000mg

Proline

9.500mg

Glycine

7.000mg

Alanine

4.000mg

Cystine

1.200mg

Valine

4.800mg

Methionine

400mg

Isoleucine

2.500mg

Leucine

6.000mg

Tyrosine

1.000mg

Phenylalanine

4.200mg

Propylene glycol vừa đủ

1kg

30

BIO-C30

Vitamin C

300g

Bổ sung vitamin C cho động vật thủy sản

BIOTACO.,Ltd (Thái Lan)

Chất đệm (dextrose)

1kg

31

GOLD C30

Vitamin C

30%

Bổ sung vitamin C cho động vật thủy sản

BIOTACO.,Ltd (Thái Lan)

Chất đệm (dextrose)

100%

32

HI-GROW

Vitamin B1

5.000mg

Cung cấp các vitamin và acid amin cần thiết cho thức ăn của động vật thủy sản, giúp tôm và cá tăng trọng nhanh và phát triển tốt

MEGAMARTCO., Ltd (Thái Lan)

Vitamin B6

5.000mg

Nicotinic acid

5.000mg

Lysine

1.400mg

Histidine

900mg

Arginine

5.300mg

Arpartic acid

6.000mg

Threonine

4.000mg

Serine

11.000mg

Glutamic acid

9.000mg

Proline

9.500mg

Glycine

7.000mg

Alanine

4.000mg

Cystine

1.200mg

Valine

4.800mg

Methionine

400mg

Isoleucine

2.500mg

Leucine

6.000mg

Tyrosine

1.000mg

Phenylalanine

4.200mg

Propylene glycol vừa đủ

1kg

33

QUYCK COAT

Thành phần nguyên liệu: đạm tôm, bột gan mực nhão

Bổ sung protein cho động vật thủy sản

BIOTACO.,Ltd (Thái Lan)

Thành phần dinh dưỡng

Protein

25%

Béo

2%

1,5%

Độ ẩm

8%

34

ONE-LIVER

Vitamin A

500.000IU

Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm, giúp tôm tăng trọng nhanh và phát triển tốt

MEGAMARTCO., Ltd (Thái Lan)

Vitamin D

100.000IU

Vitamin E

6.000mg

Vitamin K3

500mg

Vitamin B1

10.000mg

Vitamin B2

8.000mg

Vitamin B6

10.000mg

Vitamin B12

20mg

Vitamin C

2.100mg

Sodium selenum Na2O3Se

30mg

Potassium chloride (KCl)

2.000mg

Lysine

7.000mg

Methionine

10.000mg

Sodium chloride (NaCl)

25.000mg

Choline chloride (C5H14CINO )

9.000mg

Nicotinic acid

4.000mg

Foclic acid

480mg

Pantothenic acid

1.000mg

Dung môi (propylene glycol) vừa đủ

1lít

35

B-99

Bacillus subtilis

1,0 x10cfu/g

Bổ sung loài vi sinh có lợi vào thức ăn của tôm, giúp tiêu hóa tốt, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

MEGAMARTCO., Ltd (Thái Lan)

Lactobacillus acidophilus

1,0 x10cfu/g

Saccharomycescerevisiae

1,0 x10cfu/g

Bacillus licheniformis

0,5 x10cfu/g

Chất đệm (dextrose)

1kg

36

SUPPER LIVER

Vitamin A

500.000 IU

Cung cấp các vitamin và acid amin cần thiết cho sự tăng trưởng của tôm, giúp tôm tăng trọng nhanh và phát triển tốt

MEGAMARTCO., Ltd (Thái Lan)

Vitamin D

100.000IU

Vitamin E

1.200mg

Vitamin K3

500mg

Vitamin B1

10.000mg

Vitamin B2

10.000mg

Vitamin B6

10.000mg

Vitamin B12

20mg

Vitamin C

2.100mg

Pantothenic acid

1.000mg

Threonine

1.600mg

Leucine

2.200mg

Glutamic acid

3.400mg

Potassium chloride (KCl)

2.000mg

Lysine

12.000mg

Methionine

10.000mg

Sodium chloride (NaCl)

15.000mg

Valine

1.800mg

Isoleucine

1.200mg

Foclic acid

60mg

Niacine

1.200 mg

Arginine

2.200mg

Serine

4.300mg

Propylen glycol vừa đủ

1lít

37

GOLD HUFA

Lysine

12.000mg

Bổ sung các acid amin cho tất cả các giai đoạn của tôm, giúp tôm phát triển tốt

BIOTACO.,Ltd (Thái Lan)

Methionine

10.000mg

Theonine

1.200mg

Serine

3.500mg

Proline

2.900mg

Leucine

1.800mg

Valine

1.500mg

Dầu cá vừa đủ

1lít

38

E-95

Lactobacillus acidophilus

1,0 x106cfu/g

Bổ sung loài vi sinh vật có lợi vào thức ăn của tôm nuôi

MEGAMARTCO., Ltd (Thái Lan)

Nước cất và aicd lactic

1lít

39

QUICK STRIM

Vitamin A

500.000IU

Cung cấp các vitamin và acid amin cần thiết cho sự tăng trưởng của tôm, giúp tôm tăng trọng nhanh và phát triển tốt

BIOTACO.,Ltd (Thái Lan)

Vitamin D

100.000IU

Vitamin E

6.000mg

Vitamin K3

500mg

Vitamin B1

10.000mg

Vitamin B2

8.000mg

Vitamin B6

10.000mg

Vitamin B12

20mg

Vitamin C

2.100mg

Sodium selenum Na2O3Se

30mg

Potassium chloride (KCl)

2.000mg

Lysine

7.000mg

Methionine

10.000mg

Sodium chloride (NaCl)

25.000mg

Choline chloride (C5H14CINO )

9.000mg

Nicotinic acid

4.000mg

Foclic acid

480mg

Pantothenic acid

1.000mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

40

B-2000

Bacillus subtilis

1,0 x10cfu/g

Bổ sung loài vi sinh có lợi vào thức ăn của tôm, giúp tiêu hóa tốt, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

MEGAMARTCO., Ltd (Thái Lan)

 

 

 

Lactobacillus acidophilus

1,0 x10cfu/g

Saccharomyces cerevisiae

1,0 x10cfu/g

Bacillus licheniformis

0,5 x10cfu/g

Chất đệm (dextrose)

1lít

41

MAX-LIVER

Vitamin A

500.000IU

Cung cấp các vitamin và acid amin cần thiết cho thức ăn của động vật thủy sản, giúp tôm và cá tăng trọng nhanh và phát triển tốt

MEGAMARTCO., Ltd (Thái Lan)

Vitamin D

100.000IU

Vitamin E

1.200mg

Vitamin K3

500mg

Vitamin B1

10.000mg

Vitamin B2

10.000mg

Vitamin B6

10.000mg

Vitamin B12

20mg

Vitamin C

2.100mg

Pantothenic acid

1.000mg

Threonine

1.600mg

Leucine

2.200mg

Glutamic acid

3.400mg

Potassium chloride (KCl)

2.000mg

Lysine

12.000mg

Methionine

10.000mg

Sodium chloride (NaCl)

15.000mg

Valine

1.800mg

Isoleucine

1.200mg

Foclic acid

60mg

Niacine

1.200mg

Arginine

2.200mg

Serine

4.300mg

Propylen glycol vừa đủ

1lít

Công ty TNHH TM-DV-SX Tân Chánh Phát

ĐC: 112 công chúa Ngọc Hân, phường 3, quận 11, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 0822154747                   Fax: 0839627618

42

NEW SPECIAL BK 505

Trong 100g có chứa:

Bổ sung các vitaim, khoáng, acid amin thiết yếu cho ấu trùng tôm, cua

 

 

A.V.A

Maketin Co (Thái Lan)

Arginine

4,200mg

Leucine

3,900mg

Isoleucine

2,500mg

Valine

1,800mg

Threonine

2,100mg

Aspartic acid

4,800mg

Glutamic acid

2,000mg

Serine

2,800mg

Poline

3,200mg

Alanine

4,000mg

Glycine

4,200mg

Phenylalanine

260mg

Tyrosine

700mg

Methionine

6,000mg

Lysine

1,200mg

Histidine

1,200mg

Vitamin A

5,000,000mg

Vitamin D3

900,000mg

Vitamin E

15,000mg

Vitamin B1

4,000mg

Vitamin B2

8,000mg

Vitamin B6

7,000mg

Vitamin B12

50mg

Folic acid

1,600mg

Vitamin C

       800mg

Công ty TNHH Gia Huy

ĐC: Km07 đường 23/10, Vĩnh Trung, Nha Trang, Khánh Hòa

ĐT: 058.3891843                     Fax: 058.3891826

43

ET -600

Vitamin A

600.000IU/kg

Bổ sung axit amin, vitamin và khoáng chất vào khẩu phần ăn, nâng cao sức sống cho ấu trùng tôm giống

YUH-HUEIENTERPRISE.,Ltd-Đài Loan

Vitamin D3

300.000IU/kg

Vitamin B1

600.000IU/kg

Vitamin B2

400.000IU/kg

Vitamin E

2.000mg/kg

Vitamin K

3.000mg/kg

Pyridoxine

1.000mg/kg

Ca (H2PO4)2

100mg/kg

NaH2PO4

200mg/kg

Ca-pantothenate

2000mg/kg

Innositol

6000mg/kg

Choline chloride

4000mg/kg

Methionine

10g/kg

Taurine

20g/kg

44

TOP ASP

Protein thô

≥ 50%

Làm thức ăn cho ấu trùng tôm giống, nâng cao khả năng miễn dịch và tăng tỷ lệ sống cho ấu trùng

YUH-HUEIENTERPRISE.,Ltd-Đài Loan

Chất béo thô

≥ 5%

Chất xơ thô

≤ 3%

Bột tro

≤ 17%

Độ ẩm

≤ 10%

HCL không hòa tan

≤ 2%

45

TOP ATM

Protein thô

≥ 55%

Cân bằng dinh dưỡng, nâng cao sinh trưởng và hệ miễn dịch

YUH-HUEIENTERPRISE.,Ltd-Đài Loan

Chất béo thô

≥ 10%

Chất xơ thô

≤ 3%

Bột tro

≤ 14%

Độ ẩm

≤ 8%

46

TOP BUCKET SHRIMP

FLAKE

Protein thô

≥ 40%

Kích thích sự lột xác, giúp ấu trùng tăng trưởng

YUH-HUEIENTERPRISE.,Ltd-Đài Loan

Chất béo thô

≥  3%

Chất xơ thô

≤ 3%

Bột tro

≤ 17%

Độ ẩm

≤ 10%

47

TOP MINIGRAIN

Protein thô

≥ 50%

Làm thức ăn cho ấu trùng tôm giống

YUH-HUEIENTERPRISE.,Ltd-Đài Loan

Chất béo thô

≥  10%

Chất xơ thô

≤ 3%

Bột tro

≤ 15%

Độ ẩm

≤ 8%

48

Top 25

Lactobacillus

acidophillus

2,1x107cfu/g

Tăng khả năng tiêu hóa, hỗ trợ tăng trưởng của ấu trùng tôm

Yuh Huei Enterprise Đài Loan

Pediococcus

acidophillus

1,6x107cfu/g

Vi khuẩn tổng số(Lactobacillus acidophillus; Pediococcus acidilactic)

2,0x108cfu/g

Công ty TNHH Đại Hào Quang

ĐC: Số 8C8 Nam Long, KP3, phường Thạnh Lộc, quận 12, Tp.Hồ Chí Minh

ĐT: 0837 166091                        Fax: 0837166091

49

TALENT NEW

Vitamin A

1.000.000IU

Giúp bổ sung thêm vitamin, khoáng chất và acid amin cần thiết đến sự phát triển của tôm cá để giảm các dấu hiệu thiếu hụt vitamin, acid amin thiết yếu và khoáng chất cho tôm, cá. Kích thích tiêu hóa, tăng cường khả năng miễn dịch cho tôm cá

WORLD

PYRAMID

Co., Ltd (Thái Lan)

Vitamin D3

200.000IU

Vitamin E

1.000IU

Vitamin B1

2.000mg

Vitamin B6

1.000mg

Calcium (Ca(H2PO4)2)

50.000mg

Zinc (ZnSO4

700mg

Sorbitol

300.000mg

Mannesium (MgO)

500mg

Choline

10.000mg

Inositol

3.000mg

Methionin

18.000mg

Lysine

8.000mg

Glycine

5.000mg

Tá dược vừa đủ

1kg

50

US-BACTM

Bacillus subtilis

2,45×109cfu/g

Cung cấp vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho tôm cá.

Rex-Bac-T

technologies - USA

Bacillus megaterium

1,70×109cfu/g

Bacillus licheniformis

0,95×109cfu/g

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1g

51

V-BACTM

Bacillus subtilis

5,20×108cfu/g

Cung cấp vi sinh vật và enzyme có lợi vào thức ăn cho tôm cá.

Rex-Bac-T

technologies - USA

Bacillus megaterium

5,40×108cfu/g

Bacillus licheniformis

5,20×108cfu/g

Bacillus polymyxa

5,10×108cfu/g

Lactobacillus acidophilus

1,20×108cfu/g

Amylase

6257AU/g

Protease

258AU/g

Lipase

51TAU/g

Celluslase

75CVU/g

Chất đệm (Lactose) vửa đủ

1g

52

AQUATRENZ

Amylase

(100 Units/g)

200g

Cung cấp enzyme & probiotics có lợi vào thức ăn

Specialty  Enzymes and Biochemicals Co. (S.E.B Co.)

Protease

(50 Units/g)

100g

Hemicellulase (40 Units/g)

40g

Vitamin C

20g

Lactobacillus sporogenes

40g

Lactobacillus acidophilus

40g

Bacillus subtilis

40g

Chất đệm (Lactose) vừa đủ

1kg

53

TALENT

Vitamin A

1.000.000IU

Giúp bổ sung thêm vitamin, khoáng chất và acid amin cần thiết đến sự phát triển của tôm.

WORLD

PYRAMID

Co., Ltd (Thái Lan)

Vitamin D3

200.000IU

Vitamin E

1.100IU

Vitamin B1

2.000mg

Vitamin B6

1.000mg

Ca(H2PO4)2

50.000mg

ZnSO4

700mg

MgO

1.000mg

MnSO4

500mg

Choline

10.000mg

Inositol

3.000mg

Methionin

18.000mg

Lysin

8.000mg

Glycine

5.000mg

Tá dược vừa đủ

1kg

Công ty TNHH MTV TM DV XNK Hòn Ngọc Việt

ĐC: 224 đường 3/2, phường 12, quận 10, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 0862539389

54

RATIONPLUSFOR SHRIMP

Iron (Fe)

0.45%

Bổ sung vitamin và khoáng chất cần thiết vào thức ăn cho tôm

Cytozyme laboratories Inc (USA)

Copper (Cu)

0.20%

Mangan (Mn)

0.11%

Zine (Zn)

0.10%

Molybdennum (Mo)

0.014%

Vitamin E

45 IU/100g

Thiamine (Vitamin B1)

0.056%

Riboflavin (Vitamin B)

0.011%

Niacin

0.30%

Pyridoxine (Vitamin B)

0.30%

Vitamin B12

0.00020%

Dung môi vừa đủ

1lít

Công ty TNHH công nghệ sinh học Tom Ca Re

ĐC: D012/961 Hậu Giang, phường 11, quận 6, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 0854062278                              Fax: 0854062309

55

AQUAVAC ERGOSAN

Tảo biển (Ascophyllum nodosum): 990 g/kg

Trong đó:

Bổ sung dinh dưỡng cho tôm, cá

Schering-Plough Ltd, Anh

Độ ẩm

7,5 - 12%

Protein

4,5 – 10%

 Chất béo

1,0 – 5,0%

Chất xơ

3,0 – 6,5%

Chất tro

18,0 – 30%

Công ty TNHH XNK Phương Nam

ĐC: 12C7 Khu phố 3, phường Thạch Lộc, Quận 12, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 08 8824 777                      Fax: 08 8863 777

56

HI-CAL

Calcium

39.000g

Bổ sung khoáng chất thiết yếu vào thức ăn, thúc đẩy quá trình lột xác, giúp tôm tăng trưởng nhanh

Tanan Intraco (Thái Lan)

Copper

5.000mg

Iron

3.110mg

Manganese

3.200mg

Magnesium

9.000mg

Phosphorus

24.000mg

Sodium

60mg

Chất đệm vừa đủ

1kg

57

A DAY

Calcium lactate

15.000mg

Bổ sung khoáng chất cần thiết cho quá trình lột xác và hình thành vỏ

Tanan Intraco (Thái Lan)

Magnesium sulfate

3.000mg

Potassium Chloride

6.00mg

Nước cất vừa đủ

 1lít

58

MARINA

Bacillus licheneformis

109cfu/kg

Bổ sung các vi sinh vật cho thức ăn tôm cá

Tanan Intraco (Thái Lan)

Lactobacillus acidophilus

109cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

107cfu/kg

Protease

3.4x104UI

Alpha Amylase

7.6x105UI

Phụ gia vừa đủ

1kg

Công ty TNHH XNK TM nuôi trồng thủy sản Hương Giang

ĐC: 12/44 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 0838440032                              Fax: 0839974163

59

PHYTOPHYT

Vitamin B1

200mg

Bổ sung vitamin cần thiết giúp tôm, cá khỏe

Phytosynthese

Pháp

Vitamin B2

1.300mg

Vitamin A

60.000mg

Vitamin E

9.000mg

Inositol vừa đủ

1kg

60

PHYTOPRO

Vitamin B1

300mg

Bổ sung vitamin cần thiết giúp tôm, cá khỏe

Phytosynthese

Pháp

Vitamin B2

1.000mg

Vitamin A

40.000UI

Inositol vừa đủ

1kg

61

OXYNAT 3D

Vitamin A

80.000UI

Bổ sung vitamin cần thiết giúp tôm, cá khỏe

Phytosynthese

Pháp

Vitamin E

10.000UI

Vitamin B1

400mg

Chất đệm vừa đủ

1kg

62

DOXALASE

Lysine

4g

Bổ sung các acid amin thiết yếu giúp tôm, cá khỏe. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn.

Doxal Italia S.P.A - Ý

Alanine

3g

Leucine

4g

Methionine

2g

Arginine

10,2g

Tryptophan

2,2g

Praline

3g

Serine

1,5g

Aspartic acid

4g

63

SANTAX T

Vitamin B1

500mg

Bổ sung vitamin và khoáng chất thiết yếu giúp tôm cá khỏe

Doxal Italia S.P.A - Ý

Vitamin B2

300mg

Vitamin B6

5mg

NaCl

8mg

CaHPO4

30mg

FeSO4

3mg

ZnSO4

3mg

MgSO4

200mg

CuSO4

4mg

64

SANLATAX

Vitamin B1

0,1%

Bổ sung vitamin và khoáng chất thiết yếu giúp tôm cá khỏe

Doxal Italia S.P.A - Ý

Vitamin B6

0,1%

NaCl

0,05%

CaHPO4

0,3%

FeSO4

3%

ZnSO4

1%

MgO

1%

P

2%

CuSO4

3%

65

COMBAX

Bacillus subtilis

1.8x10­8cfu/g

Bổ sung vi khuẩn có lợi trong thức ăn cho tôm cá.

Biontech Inc Đài Loan

66

BIO PAK

Bacillus subtilis

1.5x109cfu/g

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn, giúp tôm, cá ăn nhiều, phát triển tốt

Vedan Enterprise corporation – Đài Loan

Công ty TNHH một thành viên ANM

ĐC: 581 đường số 3, khu B, khu đô thị An Phú An Khánh, phường An Phú, Quận 2, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 0904372800 

67

BIO - GOLD

Lactobacillus helveticus

1x1010cfu/ml

Tăng cường khả năng tiêu hóa, ổn định đường ruột, mang lại sức sống cho tôm, cá khỏe mạnh và phát triển tốt

JEWOO CORPORATION.,LTD (Hàn Quốc)

Sacharomyces cerevisiase

1x109cfu/ml

Bacillus subtilis

1x109cfu/ml

Công ty TNHH Thương mại R.E.P

ĐC: 10 đường số 8, phường Long Trường, Quận 9, Tp Hồ Chí Minh                                      

ĐT: 08 37331121                      Fax : 08 37331121

68

SKY-PRO

Bacillus subtilis

1,0x109cfu/kg

Cung cấp các vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho tôm cá, tăng lượng men tiêu hóa cho tôm cá.

Thaiky Tech – Thái Lan

Bacillus licheniformic

1,0x109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

1,0x109cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

1,0x105cfu/kg

Chất đệm (Dextrose) vừa đủ

1kg

69

SKY-BOOST

Vitamin A

175.000IU

Bổ sung hỗn hợp vitamin khoáng chất cần thiết vào thức ăn cho thủy sản.

Thaiky Tech – Thái Lan

Vitamin D3

35.000UI

Vitamin E

2,1g

Vitamin B1

3,5g

Vitamin B6

3,5g

Vitamin B12

0,07g

NaCl

8,75g

Lysine

2,45g

Methionine

3,5g

Chất đệm (Dextrose) vừa đủ

1kg

70

SKY-MINS

CaSO4

10.000mg

Bổ sung hỗn hợp khoáng chất cần thiết cho tôm, cá.

Thaiky Tech – Thái Lan

FeSO4

1000mg

ZnSO4

500mg

MgSO4

250mg

CaHPO4

2.500mg

CuSO4

250mg

MnSO4

100mg

CoSO4

5mg

KCl

150mg

NaCl

25.000mg

Chất đệm (CaCO3) vừa đủ

1kg

71

SKY-TOM

Vitamin A

325UI

Bổ sung hỗn hợp vitamin khoáng chất cần thiết vào thức ăn cho thủy sản.

Thaiky Tech – Thái Lan

Vitamin E

2,5mg

Vitamin B1

3,5mg

CuSO4

1,75g

MgSO4

1,25g

Lysine

3,35g

Chất đệm (Dextrose) vừa đủ

1kg

Công ty TNHH TM-DV Gia Phú Cường

ĐC: 30/18A Thống Nhất 1, xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 08.37133145 - 37130107                   Fax: 08. 37130107

72

ALWIN C

Vitamin C

300g

Thức ăn bổ sung vitamin C, giúp cho tôm phát triển tốt, khỏe mạnh.

Permaflex Co.,LTD

Thái Lan

Chất đệm đường dextrose thêm cho đủ

1 kg

73

DOWIN GROW

Vitamin A

2.000.000IU

Bổ sung vào khẩu phần ăn cho tôm các acid amin và vitamin cần thiết, giúp tôm phát triển tốt.

 

Permaflex Co.,LTD

Thái Lan

Vitamin D

500.000IU

Vitamin B6

12.000mg

Vitamin B1

10.000mg

Vitamin B2

5.000mg

Vitamin E

500mg

Methionine

15.300mg

Glycine

10.400mg

Lysine

10.000mg

Taurine

5.200mg

Dung môi Polysorbate thêm vào vừa đủ

1lít

74

JUMBO PRO

Saccharomyces cerevisiae

1,0x108cfu/g

Bổ sung men vi sinh có lợi vào thức ăn của tôm, giúp cho tôm hấp thụ tốt thức ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Permaflex Co.,LTD

Thái Lan

Lactobacillus acidophilus

1,0x108cfu/g

Chất đệm dextrose thêm vào vừa đủ

1kg

75

SUBA PRO

Bacillus subtilis

1,4x108cfu/g

Bổ sung nguồn vi sinh có lợi vào thức ăn của tôm, giúp cho tôm hấp thụ tốt thức ăn, mau lớn.

Permaflex Co.,LTD

Thái Lan

Bacillus licheniformis

1,0x108cfu/g

Pediococcus acidilactici

1,0x108cfu/g

Chất đệm dextrose thêm vào vừa đủ

1kg

76

PC FLAT

Vitamin B6

12.000mg

Bổ sung vào khẩu phần ăn cho tôm các acid amin và vitamin cần thiết, giúp tôm phát triển tốt.

 

Permaflex Co.,LTD

Thái Lan

Vitamin B1

8.000mg

Nicotinic acid

8.000mg

Serine

5.600mg

Proline

4.600mg

Glutamic acid

4.500mg

Glycine

3.500mg

Aspartic acid

3.000mg

Leucine

2.800mg

Arginine

2.800mg

Valine

2.200mg

Threonine

2.100mg

Analine

2.000mg

Phenylalanine

2.000mg

Isoleucine

1.600mg

Lysine

700mg

Cystine

600mg

Dung môi Polysorbate thêm vào vừa đủ

1lít

77

BACIDAK

Saccharomyces cerevisiae

1,0x108cfu/g

Bổ sung men vi sinh có lợi vào thức ăn của tôm, giúp cho tôm hấp thụ tốt thức ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Permaflex Co.,LTD

Thái Lan

Lactobacillus acidophilus

1,0x108cfu/g

Chất đệm dextrose thêm vào vừa đủ

1kg

78

DOWIN FLAT

Vitamin A

5.000.000IU

Bổ sung vào khẩu phần ăn cho tôm các acid amin và vitamin cần thiết, giúp tôm phát triển tốt.

Permaflex Co.,LTD

Thái Lan

Vitamin D3

1.000.000IU

Vitamin C

15.000mg

Vitamin B1

15.000mg

Vitamin B6

15.000mg

Vitamin B2

10.000mg

Vitamin E

6.000mg

Vitamin K3

100mg

Vitamin B12

10mg

Lysine

30.000mg

Nicotinic acid

25.000mg

Pantothenic acid

5.000mg

Methionine

10.000mg

Glutamic acid

100mg

Arginine

100mg

Alanine

100mg

Choline chloride

100mg

Folic acid

50mg

Dung môi Polysorbate thêm vào vừa đủ

1lít

Công ty TNHH Việt Thắng Lợi

ĐC: 1518 Seaview 1, Phường 10, Tp. Vũng Tầu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tầu

VPĐD: 20 Huỳnh Tấn Phát, Phú Xuân, Nhà bè, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 0862808222                 Fax: 0862808222

79

HI-PROTIEN

Vitamin B6

700mg

Cung cấp các vitamin vào thức ăn cho tôm, giúp tôm tăng trưởng và phát triển tốt. Tạo mùi hấp dẫn, kích thích ăn nhiều. Bao bọc thức ăn và thuốc

Asian Aqua & Animal (Thailand) Co.L.td

Methionine

200mg

Lysine

150mg

Dầu mực vừa đủ

1kg

80

BELAR PLUS

Vitamin B1

2g

Cung cấp các vitamin và acid amin vào thức ăn cho tôm, giúp tôm tăng trưởng và phát triển tốt

Asian Aqua & Animal (Thailand) Co.L.td

Glycine

1,6g

Chât đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

81

TOPZYME-SH

Xylanase

1.500.000UI

Cung cấp các men đường ruột cho tôm, tăng cường chức năng tiêu hóa, giúp tôm hấp thu tốt các chất dinh dưỡng.

Asian Aqua & Animal (Thailand) Co.L.td

Cellulase

1.200.000UI

Pectinase

900.000UI

Beta – glucanase

2.100.000UI

Amylase enzyme

900.000UI

Chất đệm (tinh bột) vừa đủ

1kg

82

PROBIOTEX ONE

Bacillus subtilis

106cfu/g

Cung cấp men tiêu hóa cần thết cho tôm, giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Asian Aqua & Animal (Thailand) Co.L.td

Xylanase

2.000UI

Lipase

1.000UI

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

83

SUPER GRO

Tryptophan

10mg

Cung cấp các acid amin, vitamin vào thức ăn cho tôm, giúp tăng trưởng và phát triển tốt. Là hợp chất có hương vị hấp dẫn, kích thích tôm ăn nhiều. Là chất kết dính tốt giúp kết dính thức ăn và thuốc tránh tan rữa nhanh trong môi trường nước.

Asian Aqua & Animal (Thailand) Co.L.td

Lysine

1%

Vitamin A

8.000IU

Vitamin B1

5mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

84

ENZYMAX

Amylase

820.000UI

Cung cấp các enzyme cần thiết cho tôm, giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Asian Aqua & Animal (Thailand) Co.L.td

Cellulase

1.080.000UI

Xylanase

1.300.000UI

Beta glucanase

2.000.000UI

Pectinase

780.000UI

Chất đệm (tinh bột) vừa đủ

1kg

85

DYMAX ONE

Vitamin A

400.000UI

Cung cấp các vitamin vào thức ăn cho tôm, giúp tôm tăng trưởng và phát triển tốt

Asian Aqua & Animal (Thailand) Co.L.td

Vitamin D

30.000UI

Vitamin C

3.000UI

Vitamin B1

800mg

Vitamin B6

580mg

Vitamin E

600mg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

Công ty TNHH quốc tế Hải Mã

ĐC: 176 đường 2/4, Hà Ra, Vĩnh Phước, Nha Trang

ĐT: 0583824918                 Fax: 0583821890

86

HAIMAZYME

Protease

≥1,2UI/g

Bổ sung các loại men vi sinh cần thiết cho tôm

Wallance Pharmaceutical Co., LTD

Bacillus subtilis

≥1,5x106cfu/g

Starch vừa đủ

1g

87

POWER-888

DL-Methionin

≥4600mg/kg

Bổ sung vitamin và khoáng cho tôm

Wallance Pharmaceutical Co., LTD

Sodium Selennite (Na2SeO3)

≥330mg/kg

Cyanocobalamin B.P (B12)

≥45mg/kg

Chất mang CaCO3 vừa đủ

1kg

88

BIOGEN

Protease

≥1,0UI/g

Bổ sung các enzyme cho tôm và cá

Wallance Pharmaceutical Co., LTD

Amylase

≥4,5UI/g

Cellulase

≥2,5UI/g

Starch vừa đủ

1g

89

MAXVITA

Vitamin B1

≥1,3g/kg

Bổ sung các loại vitamin cầ thiết cho tôm, cá.

Wallance Pharmaceutical Co., LTD

Vitamin B2

≥2,7g/kg

Vitamin B6

≥0,6g/kg

Vitamin E

≥2,3g/kg

Vitamin K3

≥1,6g/kg

Lactose vừa đủ

1kg

90

COMBOZYME

Protease

≥1,4UI/g

Bổ sung các loại men vi sinh cho tôm

Wallance Pharmaceutical Co., LTD

Bacillus subtilis

≥1,5x106cfu/g

Starch vừa đủ

1g

91

BIN-888

Magnessium (MgSO4)

≥238,5mg/l

Bổ sung tinh chất khoáng vi lượng cho tôm

Wallance Pharmaceutical Co., LTD

Iodine (KI)

≥68,76mg/l

Sodium (NaCl)

≥194,4mg/l

Copper (CuSO4)

≥67,5mg/l

Calcium (CaHPO4)

≥189,9mg/l

Potassium (KI)

≥64,62mg/l

Iron (FeSO4)

≥184,5mg/l

ZinC (ZnCl)

≥63mg/l

Nước vừa đủ

1lít

92

FEEDGEN

Protease

≥1,0UI/g

Bổ sung các enzyme cho tôm và cá.

Wallance Pharmaceutical Co., LTD

Amylase

≥2,2UI/g

Cellulase

≥2,5UI/g

Starch vừa đủ

1g

93

HAIVITA

Vitamin B1

≥ 1,3g/kg

Bổ sung các loại vitamin cần thiết cho tôm, cá.

Wallance Pharmaceutical Co., LTD

Vitamin B2

≥ 2,7g/kg

Vitamin B6

≥ 0,6g/kg

Vitamin E

≥ 2,3g/kg

Vitamin K3

≥ 1,6g/kg

Lactose vừa đủ

1kg

94

ONE-BZT

Protease

≥ 15UI/kg

Bổ sung vi sinh vật và enzyme cần thiết cho tôm

Wallance pharmaceutical Co.,Ltd (Taiwan)

Bacillus subtilis

≥ 0,8x107cfu/kg

95

B-52

Protease

≥ 17 UI/kg

Bổ sung vi sinh vật và enzyme cần thiết cho tôm

Wallance pharmaceutical Co.,Ltd (Taiwan)

Bacillus subtilis

 ≥ 0,7x107cfu/kg

96

TOP-888

Vitamin B1

≥1.040 mg/kg

Bổ sung các Vitamin cần thiết cho tôm

Wallance pharmaceutical Co.,Ltd (Taiwan)

Vitamin B2

≥2.400 mg/kg

Vitamin B6

≥ 480 mg/kg

Vitamin E

≥ 1.920 mg/kg

Vitamin K3

≥ 1.280 mg

97

Bin-555

Protease

≥ 15UI/kg

Bổ sung vi sinh vật và enzyme cần thiết cho tôm

Wallance pharmaceutical Co.,Ltd (Taiwan)

Bacillus subtilis

≥ 3x106cfu/kg

98

WIN-888

Vitamin B1

≥700 mg/kg

Bổ sung các Vitamin cần thiết cho tôm

Wallance pharmaceutical Co.,Ltd (Taiwan)

Vitamin B2

≥2.500 mg/kg

Vitamin B6

≥ 1.300 mg/kg

Vitamin E

≥ 2.000 mg/kg

Vitamin K3

≥ 1.500 mg

99

BIN-666

Protease

≥ 30 UI/kg

Bổ sung vi sinh vật và enzyme cần thiết cho tôm

Wallance pharmaceutical Co.,Ltd (Taiwan)

Lactobacillus acidophilus

≥ 1x105cfu/kg

100

ABS-SF

Bacillus polymyxa

≥ 1x109cfu/kg

Bổ sung các vi sinh vật cần thiết cho tôm

Aquatic Bioscience, Llc

Bacillus licheniformis

≥ 1x109cfu/kg

Bacillus megaterium

≥ 1x109cfu/kg

101

SILIC-888

Protease

≥ 18 UI/kg

Bổ sung vi sinh vật và enzyme cần thiết cho tôm

Wallance pharmaceutical Co.,Ltd (Taiwan)

Bacillus subtilis

≥ 2x106cfu/kg

Công ty cổ phần công nghệ tiêu chuẩn sinh học Vĩnh Thịnh

ĐC: Lô 23, đường Tân Tạo, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 0837542464          Fax: 0837542466

102

EnvoMin

CaHPO4

30%

Bổ sung các khoáng chất cần thiết và axit amin giúp tôm phát triển tốt.

Biostadt India Limited, Ấn Độ

P2O5

9%

MgSO4

0,12%

FeSO4

0,60%

KI

0,10%

CuSO4

0,02%

ZnSO4

0,20%

L-Lysine

0,20%

D-Methionine

1,92%

Chất đệm (Dextrose mono hydrate) vừa đủ

1kg

103

Aqualact

Bacillus coagulans

45x109cfu/g

Bổ sung vi sinh vật và enzyme có lợi vào thức ăn. Giúp tôm cá phát triển

Biostadt India Limited, Ấn Độ

Bacillus licheniformis

30x109cfu/g

Lactobacillus acidophilus

45x109cfu/g

Lactobacillus lactis

30x 109cfu/g

Saccharomyces cerevisiae

125x109cfu/g

Amylase

24000IU

Protease

200000IU

Cellulase

150-250IU

Lipase

50-100 U

Phytase

11000IU

Sodium BenZoate

6g

Chất đệm (Dextrose mono hydrate) vừa đủ

1kg

104

Bonds

Glycine

300mg

Bổ sung các axit amin thiết yếu và khoáng cần thiết vào thức ăn tôm, cá

Biostadt India Limited, Ấn Độ

Histidine

300mg

Alanine

300mg

Valine

200mg

Lysine

200mg

Leucine

200mg

Methionine

200mg

Serine

200mg

Arginine

100mg

Tryptophan

100mg

Isoleucine

100mg

Vitamine A

5000IU

Vitamine D

1000IU

Vitamine E

10000mg

Dicalcium phosphate (CaHPO4)

17000mg

Iron sulfate (FeSO4)

500mg

Manganese sulfate (MnSO4)

100mg

Magnesium sulfate (MgSO4)

100mg

Cobalt sulfate (CoSO4)

100mg

Copper sulfate (CuSO4)

100mg

Chất đệm (lecithin) vừa đủ

1lít

105

Trubind

Protein

10g

Bổ sung các chất dinh dưỡng cho tôm

Biostadt India Limited, Ấn Độ

Cholesterol

2,5g

Dicalcium phosphate (CaHP04)

1g

Carotenoid

5mg

Vitamin D3

2mg

Chất đệm (Propylen glycol) vừa đủ

1lít

Công ty TNHH MTV TMDV Thái Việt Hà

ĐC: 83/56/5 Liên khu 4-5, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 0822116870         Fax: 0837504779

106

BIOTONIO

Bacillus subtilis

5,0x107cfu/kg

Là chế phẩm sinh học bổ sung các vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho động vật thủy sản.

J.p Decor PartnershipLimited, Thái Lan

Lactobacillus plantarum

2,5x108cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

2,5x108cfu/kg

Chất đệm (tinh bột) vừa đủ

1kg

107

HI-BIO

Bacillus subtilis

0,5x108cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi giúp tôm, cá phát triển.

Thai Thai Aquarine Limited Partnershi, Thái Lan

Lactobacillus plantarum

5,0x107cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

5,0x107cfu/kg

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

108

MYCOBOND

CaSO4

500mg

Cung cấp khoáng đa vi lượng cho tôm, cá.

Thai Thai Aquarine Limited Partnershi, Thái Lan

FeSO4

850mg

MgSO4

650mg

Chất đệm (tinh bột) vừa đủ

1kg

109

HI-ONE

MgSO­4

10000mg/kg

Bổ sung khoáng vi lượng cần thiết cho tôm và động vật thủy sản

Thai Thai Aquarine Limited Partnershi, Thái Lan

FeSO­4

3500mg/kg

ZnSO­4

3000mg/kg

MnSO­4

560mg/kg

CuSO­4

450mg/kg

CoSO­4

30,5mg/kg

Na2Se2O3

4,5mg/kg

Chất đệm (Alpha, hương liệu) vừa đủ

1kg

110

LUCKY GEL

Vitamin B1

30,24mg

Lucky gel là hỗn hợp tăng cường các vitamin cần thiết cho tôm giống và tôm thịt.

J.p Decor Partnership Limited, Thái Lan

Vitamin B2

100mg

Vitamin B6

40mg

111

HI-HEPA

Vitamin A

50.000 UI

HI-HEPA là hỗn hợp tăng cường các vitamin, acid amin trong thức ăn cho tôm giống và tôm đang sinh trưởng.

Thai Thai Aquarine Limited Partnership, Thái Lan

Vitamin D3

45.000 UI

Vitamin B1

1.000 mg

Vitamin B2

500 mg

Vitamin B6

650 mg

Vitamin B12

2 mg

Vitamin E

1.000 mg

Folic acid

300 mg

Niacin

1.000 mg

Pantothenic Acid

10 mg

Công ty TNHH Phát triển thủy sản Thái Việt

ĐC: 83/56/5 Liên khu 4-5, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 0822116870                 Fax: 0837504779

112

Lucky C

Vitamin C

120g

Bổ sung vitamin C vào khẩu phần thức ăn cho tôm, cá

Thai Thai Aquarine Limited Partnershi, Thái Lan

Chất đệm (đường Dextrose, hương liệu

1kg

113

Lucky Bact

Bacillus subtilis

5,0x107cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi cho tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, cá.

J.p Decor Limited Partnershi, Thái Lan

Lactobacillus plantarum

2,5x108cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

2,5x108cfu/kg

Chất đệm (tinh bột) vừa đủ

1kg

114

Lucky Min

Calcium (CaHPO4)

500mg

Bổ sung các chất khoáng vào khẩu phần ăn cho tôm, cá

J.p Decor Limited Partnershi, Thái Lan

Copper (CuSO4)

800mg

Magnesium (MgSO4)

600mg

Zinc (ZnSO­4)

800mg

Mangnese (MnSO4)

1000mg

Selenium (Na2Se2O3)

10mg

Cobalt (CoSO­4)

120mg

Chất đệm (tinh bột Alpha, hương liệu) vừa đủ

1kg

115

Lucky Pro

Bacillus subtilis

0,5x107cfu/kg

Bổ sung các vi sinh vật có lợi vào thức ăn động vật thủy sản

J.p Decor Limited Partnershi, Thái Lan

Lactobacillus plantarum

5,0x108cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

5,0x108cfu/kg

Chất đệm (tinh bột) vừa đủ

1kg

116

Lucky Plus

Vitamin A

50.000UI

Lucky Plus là hỗn hợp bổ sung các vitamin cho tôm giống và tôm thịt

J.p Decor Partnership Limited, Thái Lan

Vitamin D3

45.000UI

Vitamin B1

1.000mg

Vitamin B2

500mg

Vitamin B6

650mg

Vitamin B12

2mg

Vitamin E

1.000mg

Folic acid

300mg

Niacin

1.000mg

Pantothenic Acid

10mg

117

Lucky Super

Bacillus subtilis

5,0x107cfu/kg

Dùng bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho thủy sản

J.p Decor Partnership Limited, Thái Lan

Lactobacillus acidophilus

2,5x108cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

2,5x108cfu/kg

Công ty cổ phần thủy sản Ánh Dương

ĐC: 304/48 đường Trường Chinh, phường 13, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

ĐT: 08.22193463                        Fax: 08.54284454

118

GROfast

Vitamin A

2.100.000IU

Bổ sung các vitamin, acid amin và khoáng cần thiết giúp tôm cá phát triển tốt.

SRIBS Biotekno International, Ấn Độ

Vitamin D3

50.000IU

Vitamin K3

4.000mg

Dicalcium phosphate

17g

Vitamin E

9.100mg

Choline chloride

5.000mg

Glutamic acid

26.100mg

Lysine

20.200mg

Glycine

15.300mg

Arginine

14.100mg

Methionine

11.200mg

Folic acid

1.000mg

Dung môi (Propylen glycol) vừa đủ

1lít

119

CPmax

Dicalcium phosphate

75.000mg

Bổ sung các khoáng chất thiết yếu giúp tôm, cá phát triển tốt.

SRIBS Biotekno International, Ấn Độ

Iron sulphate

250mg

Zinc sulphate

150mg

Manganese sulphate

150mg

Copper sulphate

15mg

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

120

HIbindz

Vitamin D3

5.000IU

Bổ sung các vitamin, khoáng, acid amin cần thiết giúp tôm, cá phát triển tốt.

SRIBS Biotekno International, Ấn Độ

Dicalcium phosphate

10g

Iron sulfate

500mg

Manganese sulfate

220mg

Methionin

500mg

Lysine

500mg

Alanine

260mg

Vitamin A

50.000IU

Magnesium sulfate

200mg

Cobalt sulfate

160mg

Copper sulfate

120mg

Glycine

240mg

Valine

200mg

Dung môi (Propylen glycol) vừa đủ

1kg

121

pondMIN +

CaHPO4

30%

Bổ sung các khoáng chất cần thiết giúp tôm phát triển tốt.

 

SRIBS Biotekno International, Ấn Độ

MgSO4

0,12%

FeSO4

0,6%

KI

0,1%

CuSO4

0,02%

ZnSO4

0,2%

Choline Choloride

2,5%

Methionine

1%

MnSO4

150mg

Vitamin K3

180mg

Chất phụ gia vừa đủ

1kg

122

proLive

Sorbitol

350g

Bổ sung các vitamin, acid amin cần thiết giúp tôm, cá phát triển tốt.

SRIBS Biotekno International, Ấn Độ

Vitamin A

225.000IU

Vitamin D3

1.000IU

Methionine

25g

Betain

40g

Vitamin E

250mg

Choline chloride

100mg

Lysine

200mg

Nước cất vừa đủ

1lít

123

toPro

Bacillus subtilis

2x109cfu/kg

Bổ sung các chủng vi sinh đường ruột có lợi cho tôm, cá

SRIBS Biotekno International, Ấn Độ

Lactobacillus lactis

1,5x109cfu/kg

Lactobacillus acidophilus

1,2x109cfu/kg

Pediococcus acidilactici

2x109cfu/kg

Candida utilis

1x109cfu/kg

Amylase

1.000UI

Protease

1.000UI

β-glucannase

800UI

Cellulase

500UI

Lipase

500UI

Chất đệm (Lactose) vừa đủ

1kg

Công ty TNHH thủy sản Minh Nguyên

ĐC: 18/5 Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 0822167546                 Fax: 0835899369

124

MICROCAL

Calcium lactate

3000mg

Bổ sung một số khoáng chất vào thức ăn thủy sản

Microcare Formulations, India

Calcium gluconate

2000mg

Tricalcium phosphate

2000mg

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

125

HU FAS

Lysine

5000mg

Bổ sung một số acid amin, khoáng và vitamin vào thức ăn thủy sản

Microcare Formulations, India

Methionine

5000mg

Zinc Sulphate

1000mg

Manganese Sulphate

1000mg

Choline Chloride

3000mg

Vitamin A

1000UI

Vitamin D3

2000UI

Vitamin E

500mg

Dung môi (chiết xuất từ dầu cá) vừa đủ

1lít

126

AC RON

Bacillus subtilis

1,5x104cfu

Bổ sung vi khuẩn hữu ích vào thức ăn thủy sản

Microcare Formulations, India

Chất mang (đường lactose) vừa đủ

1kg

127

GEL PLUS

Lysine

1000mg

Bổ sung một số acid amin và khoáng vào thức ăn thủy sản

Microcare Formulations, India

Methionine

1000mg

Zinc Sulphate

1000mg

Magnesium Sulphate

1000mg

Dung môi (chiết xuất từ dầu cá) vừa đủ

1lít

128

OPTI LIV

Lysine

1000mg

Bổ sung acid amin và vitamin vào thức ăn thủy sản

Microcare Formulations, India

Methionine

1000mg

Inositol

500mg

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

129

Epifeed - MBF

Protein tối thiểu

41%

Bổ sung đạm, chất béo, tro, xơ vào thức ăn thủy sản

Epicore Networks (U.S.A), Inc

Lipid tối thiểu

10%

Ash tối thiểu

8%

Fiber tối thiểu

0,5%

130

Epifeed – LHF 1

Protein tối thiểu

14%

Bổ sung đạm, chất béo, tro, xơ vào thức ăn thủy sản

Epicore Networks (U.S.A), Inc

Lipid tối thiểu

16%

Ash tối thiểu

4%

Fiber tối thiểu

0,1%

131

Epifeed – LHF 2

Protein tối thiểu

13%

Bổ sung đạm, chất béo, tro, xơ vào thức ăn thủy sản

Epicore Networks (U.S.A), Inc

Lipid tối thiểu

17%

Ash tối thiểu

4%

Fiber tối thiểu

0,1%

132

Epifeed – LHF 3

Protein tối thiểu

18%

Bổ sung đạm, chất béo, tro, xơ vào thức ăn thủy sản

Epicore Networks (U.S.A), Inc

Lipid tối thiểu

17%

Ash tối thiểu

4%

Fiber tối thiểu

0,1%

133

Epilite – M

Protein tối thiểu

7%

Bổ sung đạm, chất béo, tro, xơ vào thức ăn thủy sản

Epicore Networks (U.S.A), Inc

Lipid tối thiểu

8%

Ash tối thiểu

2%

Fiber tối thiểu

0,1%

134

Epilite – Z

Protein tối thiểu

6%

Bổ sung đạm, chất béo, tro, xơ vào thức ăn thủy sản

Epicore Networks (U.S.A), Inc

Lipid tối thiểu

7%

Ash tối thiểu

2%

Fiber tối thiểu

0,1%

135

Epilite – PL

Protein tối thiểu

8%

Bổ sung đạm, chất béo, tro, xơ vào thức ăn thủy sản

Epicore Networks (U.S.A), Inc

Lipid tối thiểu

8%

Ash tối thiểu

2%

Fiber tối thiểu

0,1%

136

Epizym – AGP

Potassium phosphate

4%

Bổ sung khoáng chất vào thức ăn thủy sản

Epicore Networks (U.S.A), Inc

137

Epizym – AGP Complete

Potassium phosphate

2%

Bổ sung khoáng chất vào thức ăn thủy sản

Epicore Networks (U.S.A), Inc

Công ty TNHH Enzyma

ĐC: tầng 2, tòa nhà Danka, phố Bà Triệu, P. Lê Đại Hành, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội

ĐT: 0439747367                     Fax: 0439747389

138

BiOWiSHTMAquaFarm

Bacillus amyloliquefaciens

9,8x105cfu/g

Bổ sung vi khuẩn vào thức ăn thủy sản. Thúc đẩy quá trình tiêu hóa

BIOWISH AQUA Co. Ltd. (Thailand)

Công ty TNHH Công nghệ sinh học A.T.C

ĐC: P.1502, Lầu 15 Tòa nhà Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, Q. Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 08. 39977186                       Fax: 08. 39977176

139

BZT®PRE GE

Mannan Oligosaccharides

35.000mg

Sản phẩm Prebiotic BZT®PRE GE dành cho tôm nuôi giúp tăng cường khả năng miễn dịch, nâng cao sức đề kháng, bổ sung vitamin giúp tôm phát triển

BIO-FORM L.L.C, TULSA, OKLAHOMA74146,USA

β– 1,3/1,6 - Glucans

20.000mg

Vitamin E

22.500IU

Chiết xuất nấm men

10%

Silicon Dioxide (chất chống đóng vón)

5%

Whey (chất mang) sấy khô

84 %

140

BZT®PRO LB

Lactobacillus plantarum

4,1x108cfu/g

Sản phẩm Probiotic BZT®PRO LB dành cho tôm nuôi bổ sung hệ vi khuẩn có lợi và cải thiện cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, hỗ trợ  nuôi tôm trong quá trình tiêu hóa thức ăn và tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng.

BIO-FORM L.L.C, TULSA, OKLAHOMA74146,USA

Lactobacillus acidophilus

3,1x108cfu/g

Lactobacillus casei

1,8 x108cfu/g

Lactose

2%

Silicon Dioxide (chất chống đóng vón)

1%

Whey (chất mang) sấy khô

95%

Công ty TNHH Thương mại Viễn Phát

ĐC: 18/3 đường Thanh Đa, P.27, Q.Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: (08)35561872                     Fax: (08) 35581873

141

AQUASTIMTM

Protein thô

80%

Bổ sung dinh dưỡng cho tôm,cá trong nuôi trồng thủy sản

ECOTECH-LLC, Hoa Kỳ

Chất béo

>2%

Xơ thô

<1,5%

 

            III. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

 

TT

Tên sản phẩm

Thành phần

Hàm lượng

Công dụng

Công ty HH sinh học Hoàn Cầu (TNHH)

ĐC: Đường đền Bà Chúa Kho, Cổ Mễ, Vũ Ninh, Tp Bắc Ninh

ĐT: 0241.3871945 – 3813181                   Fax: 0241 3813182

1

Binder - Bestot

Highly Unsaturated fatty acid

 

15g

Sản phẩm dùng bao bọc (áo) thức ăn công nghiệp với các loại vitamin và thuốc cho động vật thủy sản; giúp thuốc không bị thất thoát trong nước

Phụ tá ( bột tảo biển) vừa đủ

1kg

Công ty TNHH  Phúc Trang

ĐC: 51/51 đường số 10, khu phố 4, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 0837222595                           Fax: 08377222595

2

Bind- Pro

Lysine

10g

Dùng Bind- Pro bao bọc thức ăn, giúp dinh dưỡng bổ sung không bị thất thoát trong nước. Cung cấp acid béo vào thức ăn cho tôm, có mùi thơm kích thích tôm bắt mồi

Methionine

10g

Chất kết dính (dầu cá, tinh bột mì) vừa đủ

1lít

 

            IV. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN NHẬP KHẨU

 

TT

Tên sản phẩm

Thành phần

Hàm lượng

Công dụng

Nhà sản xuất

Doanh nghiệp tư nhân An Thịnh Phát

ĐC: khu 4, ấp 8, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

ĐT: 0612225182                 Fax: 0618856457

1

CJ Protide

Protein thô tối thiểu

55%

Làm nguyên liệu chế biến thức ăn thủy sản, cung cấp protein trong thức ăn thủy sản

PT. Cheil Jedang Indonesia

Tro tối đa

15%

ẩm độ tối đa

10%

Công ty TNHH MTV SX TM Vũ Việt Cường

ĐC: 20 đường 3, Tân Đức An, phường Linh Chiểu, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 0873087711                  Fax: 0873097711

2

Lecithin

Axit Linoleic

51%

Làm nguyên liệu để sản xuất thức ăn cho tôm và cá

Quingdao Bohi Agricultural Development

Chỉ số acid

23,5

Hàm lượng nước

0,5%

Chất không hòa tan trong aceton

60%

Công ty Cổ phần thức ăn thủy sản ANOVA

ĐC: Cụm Công nghiệp Long Định, xã Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

ĐT: 0723 725545                    Fax: 0723 725424

3

SANICTUM®

Protein thô tối thiểu

65%

Nguyên liệu thức ăn thủy sản

Chemoforma Ltd., Thụy Sỹ

 

Muối (Sodium Chloride) tối đa

25%

Độ ẩm tối đa

15%

4

PREBIOSAL®  

Nấm men Saccharomyces cerevisiae 100% trong đó

Nguyên liệu thức ăn thủy sản

Chemoforma Ltd., Thụy Sỹ

Mannan-Oligosaccharides (MOS) tối thiểu

25%

B-D-Glucan tối thiểu

25%

Protein thô tối thiểu

13%

Chất xơ thô tối đa

3,0%

Chất tro thô tối đa

6,0%

5

OPTIMUN®

Nấm men bia, men hòa tan: 22,8%

Nấm men bia, bất hoạt: 76,7%

Trong đó:

Nguyên liệu thức ăn thủy sản

Chemoforma Ltd., Thụy Sỹ

Protein thô tối thiểu

50%

Chất xơ thô tối đa

0,5%

Chất béo thô tối thiểu

3,0%

Chất tro thô tối đa

8,0%

Saccharomyces cerevisiae vừa đủ: 100%

Công ty TNHH EVIVA

Địa chỉ: 83A, Trần Quốc Toản, Hoàn Kiếm, Hà Nội

ĐT: 0439426585                 Fax:0438228008

6

LACTO-BUTYRIN POWDER

Butyric acid

≥20%

Nguyên liệu thức ăn thủy sản. Bổ sung acid butyric trong thức ăn nuôi trồng thủy sản

SILO S.p.A

Glycerol

≤35%

Tro

≤35%

Độ ẩm

≤5%

 

 

Phụ lục 3

DANH MỤC SỬA ĐỔI TÊN NHÀ SẢN XUẤT, NHÀ NHẬP KHẨU TẠI CÁC DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36 /2012/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 

1. Sửa đổi tên nhà sản xuất được quy định tại Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 123/2008/TT-BNN ngày 29/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Đã in

(tên nhà sản xuất)

Vị trí của sản phẩm

Nay sửa lại là

Công ty liên doanh Việt Pháp Proconco

Từ số thứ tự 1273 đến số thứ tự 1279 và từ số thứ tự 1289 đến số thứ tự 1300 mục I

Công ty TNHH MTV Proconco Cần Thơ

2. Sửa đổi tên nhà nhập khẩu được quy định tại Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 67/2009/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Đã in

(tên nhà nhập khẩu)

Vị trí của sản phẩm

Nay sửa lại là

Công ty  TNHH TM Thái Bình Aqua

ĐC: 304/12 Lạc Long Quân, phường 8, quận Tân Bình, TP. Hồ CHí Minh

Từ số thứ tự 144 đến số thứ tự 162 Mục II

công ty  TNHH Thái Bình Gia

ĐC: 286 quốc lộ 62, ấp Cầu Tre, xã Lợi Bình Nhơn, TP. Hồ Chí Minh

3. Sửa đổi tên nhà sản xuất được quy định tại Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT-BNNPTNT ngày 12/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Đã in

(tên nhà sản xuất)

Vị trí của sản phẩm

Nay sửa lại là

Công ty  TNHH Grobest&I-Mei Industrial (Việt Nam)

Từ số thứ tự 1 đến số thứ tự 131 Mục I

công ty  TNHH Grobest Industrial (Việt Nam)

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi