Quyết định 4941/QĐ-BNN-PC 2022 Danh mục văn bản quy phạm hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Bộ NNPTNT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4941/QĐ-BNN-PC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4941/QĐ-BNN-PC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hoàng Hiệp |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
33 văn bản hết hiệu lực toàn bộ của Bộ Nông nghiệp năm 2022
Cụ thể, danh mục 33 văn bản hết hiệu lực toàn bộ năm 2022 bao gồm:
Thứ nhất, Nghị định 104/2017/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều (do được thay thế bằng Nghị định 03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều).
Thứ hai, Nghị định 65/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều (do được thay thế bằng Nghị định 03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều).
Thứ ba, Thông tư 27/2015/TT-BNNPTNT quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành)…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 4941/QĐ-BNN-PC tại đây
tải Quyết định 4941/QĐ-BNN-PC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN __________ Số: 4941/QĐ-BNN-PC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2022
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2022 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ trưởng (để b/c); - VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Viện Kiểm sát ND tối cao; Toà án ND tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở NN&PTNT các tỉnh thành phố trực thuộc TW; - Công báo (để đăng tải); - Cổng Thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và PTNT (để đăng tải); - Bộ NNPTNT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; Tổng cục, Cục, Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; - Lưu VT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Hiệp
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN __________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4941/QĐ-BNN-PC ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_______________________
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH |
|||||
1. Lĩnh vực thủy lợi; Phòng, chống thiên tai |
|||||
1. |
Nghị định |
104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều |
Được thay thế bằng Nghị định 03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều |
06/01/2022 |
2. |
Nghị định |
65/2019/NĐ-CP ngày 18/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều. |
Được thay thế bằng Nghị định 03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều |
06/01/2022 |
2. Lĩnh vực lâm nghiệp |
|||||
3. |
Quyết định |
18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 |
Phê duyệt Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 -2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
12/12/2022 |
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH VÀ LIÊN TỊCH BAN HÀNH |
|||||
1. Lĩnh vực tổ chức cán bộ |
|||||
4. |
Thông tư |
27/2015/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2015 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
2. Lĩnh vực tài chính |
|||||
5. |
Thông tư |
32/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2016 |
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ Thông tư số 32/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
15/02/2022 |
3. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT |
|||||
6. |
Thông tư |
15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016 |
Hướng dẫn điều kiện và tiêu chí thụ hưởng hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với hợp tác xã nông nghiệp |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
7. |
Thông tư |
18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020. |
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
11/7/2022 |
|
|
|
4. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
8. |
Thông tư |
03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 |
Quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực thủy sản. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
02/02/2022 |
9. |
Thông tư |
74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 |
Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
02/02/2022 |
10. |
Thông tư |
14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
03/02/2022 |
5. Lĩnh vực Thú y |
|||||
11. |
Thông tư |
08/2015/TT-BNN ngày 02/3/2015 |
Quy định về việc kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh mật ong xuất khẩu. |
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2022/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về việc kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y và an toàn thực phẩm đối với mật ong |
10/12/2022 |
6. Lĩnh vực Trồng trọt |
|||||
12. |
Quyết định |
54/2003/QĐ-BNN ngày 07/4/2003 |
Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng phải công bố tiêu chuẩn chất lượng. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
13. |
Quyết định |
59/2004/QĐ-BNN ngày 04/11/2004 |
Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng phải chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
14. |
Quyết định |
60/2004/QĐ-BNN ngày 04/11/2004 |
Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng phải áp dụng tiêu chuẩn ngành. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
15. |
Quyết định |
68/2006/QĐ-BNN ngày 13/9/2006 |
Về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng phải áp dụng Tiêu chuẩn ngành. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
16. |
Thông tư |
32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17/6/2010 |
Quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
7. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||
17. |
Thông tư |
21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2012 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 20162020. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn một số hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. |
20/9/2022 |
18. |
Thông tư |
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính. |
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
12/02/2022 |
19. |
Quyết định |
14/2005/QĐ-BNN ngày 15/3/2005 |
Về việc ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
20. |
Quyết định |
62/2006/QĐ-BNN ngày 16/8/2006 |
Về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2006 - 2020. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
21. |
Quyết định |
26/2007/QĐ-BNN ngày 09/4/2007 |
Về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
22. |
Quyết định |
78/2008/QĐ-BNN ngày 01/7/2008 |
Phê duyệt Chiến lược nghiên cứu lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2020. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
23. |
Thông tư |
15/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/3/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
8. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|||||
24. |
Thông tư |
14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2012 |
Hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật |
Được thay thế bởi Thông tư số 20/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật. |
11/02/2022 |
25. |
Thông tư |
10/2020/TT-BNNPTNT ngày 9/9/2020 |
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam |
11/02/2022 |
9. Lĩnh vực Thủy sản |
|||||
26. |
Thông tư |
13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
04/3/2022 |
27. |
Thông tư |
11/2019/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy |
11/9/2022 |
28. |
Chỉ thị |
03/2005/CT-BTS ngày 07/3/2005 |
Về việc tăng cường kiểm soát dư lượng hóa chất, kháng sinh có hại trong hoạt động thủy sản. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
29. |
Chỉ thị |
77/2007/CT-BNN ngày 06/9/2007 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh hoạt động kiểm soát hóa chất, kháng sinh cấm trong nuôi trồng, khai thác, bảo quản thủy sản sau thu hoạch và kiểm soát dư lượng hóa chất, kháng sinh trong các lô hàng thủy sản xuất nhập khẩu. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
30. |
Quyết định |
02/2007/QĐ-BTS ngày 08/3/2007 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của Bộ Thủy sản thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ X, Nghị quyết số 25/2006/NQ-CP ngày 09/10/2006 của Chính phủ về phát triển kinh tế - xã hội ngành thủy sản năm 2006-2010. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
10. Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
|||||
31. |
Thông tư |
42/2010/TT-BNNPTNT ngày 06/7/2010 |
Về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thủy lợi. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực xây dựng công trình thủy lợi |
19/10/2022 |
11. Lĩnh vực Nông thôn mới |
|||||
32. |
Thông tư |
05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01/3/2017 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25/7/2022 |
33. |
Thông tư |
04/2019/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25/7/2022 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ BAN HÀNH |
||||||
1. Lĩnh vực Thú y |
||||||
34. |
Nghị định |
35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y |
- Điểm a khoản 2 Điều 14 - Khoản 1 Điều 15 - Khoản 1 Điều 16 - Bãi bỏ điểm b, điểm k khoản 1 Điều 14 - Thay đổi cụm từ “Hồ sơ đăng ký kiểm tra GMP phải có trang bìa và mục lục, được sắp xếp theo đúng trình tự của mục lục, có phân cách giữa các phần” tại khoản 1 Điều 14. |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Nghị định số 80/2022/NĐ-CP ngày 13/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y |
13/10/2022 |
|
35. |
Nghị định |
90/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ) |
- Khoản 2 của Điều 4 - Khoản 9 Điều 5 - Khoản 8 Điều 7 - Khoản 6 Điều 11 - Khoản 4 Điều 14 - Khoản 5 Điều 14 - Điểm a khoản 1 Điều 15 - Điểm b, điểm c khoản 10 Điều 15 - Khoản 4 Điều 17 - Khoản 4 Điều 18 - Khoản 5 Điều 18 - Khoản 3, khoản 4 Điều 19 - Khoản 1 Điều 21 - Khoản 1 Điều 22 - Khoản 1 Điều 24 - Tên khoản 2 Điều 24 - Khoản 1, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 27 - Khoản 4 Điều 28 - Khoản 1 Điều 31 - Bãi bỏ khoản 6 Điều 32 - Bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 33 - Khoản 2 Điều 34 - Tên khoản 1 Điều 35 - Bãi bỏ khoản 6 Điều 35 - Khoản 7 Điều 35 -Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 36 - Điểm c khoản 7 Điều 36 - Khoản 3 Điều 37 - Bãi bỏ khoản 4 Điều 38 - Khoản 1 Điều 39 - Khoản 3, khoản 4 Điều 39 - Khoản 5 Điều 41 - Điểm c khoản 1 Điều 43 - Điểm d khoản 2 Điều 43 - Điểm c khoản 1 Điều 44 - Tên khoản 2 và điểm d khoản 2 Điều 44 - Điểm d khoản 3 Điều 44 - Tên khoản 2 Điều 45 - Tên khoản 3 và điểm c khoản 3 Điều 45 - Tên khoản 4 và điểm d khoản 4 Điều 45 - Điểm d khoản 5 Điều 45 - Tên khoản 6 Điều 45 - Khoản 3 và điểm c khoản 3 Điều 46 - Tên khoản 4 và điểm đ khoản 4 Điều 46 - Điểm c khoản 4 Điều 47 - Tên khoản 5 và điểm c khoản 5 Điều 47 - Khoản 6 Điều 47 - Tên khoản 7 Điều 47 - Tên khoản 2 Điều 48 - Tên khoản 3 và điểm c khoản 3 Điều 48 - Điểm d khoản 4 Điều 48 - Tên khoản 2 và điểm c khoản 2 Điều 49 - Điểm c khoản 3 Điều 49 - Khoản 4 Điều 50 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi |
10/01/2022 |
|
2. Lĩnh vực Trồng trọt |
||||||
36. |
Nghị định |
103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu và Liên hiệp vương quốc Anh và Bắc Ai len. |
- Điều 1 - Khoản 1 Điều 3 - Điểm b khoản 1 Điều 7 - Điểm b khoản 2 Điều 7 - Điểm b khoản 2 Điều 8 - Điểm b khoản 3 Điều 8 - Khoản 2 Điều 12 - Thay thế Phụ lục V - Bãi bỏ Phụ lục I |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu và Liên hiệp vương quốc Anh và Bắc Ai len. |
15/01/2022 |
|
|
|
|
3. Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
|
37. |
Nghị định |
31/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2016 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ) |
- Bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 25 - Điểm a khoản 4 Điều 30 - Điểm c khoản 1 Điều 31 - Điểm d khoản 2 Điều 31 - Khoản 1 Điều 33 - Tên khoản 2 và điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 33 - Điểm d và điểm đ khoản 3 Điều 33 - Điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 33 - Tên khoản 2 Điều 34 - Tên khoản 3 và điểm c khoản 3 Điều 34 - Tên khoản 4 và điểm d khoản 4 Điều 34 - Điểm d khoản 5 Điều 34 - Tên khoản 6 Điều 34 - Tên khoản 2 Điều 35 - Tên khoản 3 và điểm c khoản 3 Điều 35 - Điểm d khoản 4 Điều 35 - Khoản 2 và khoản 3 Điều 36 - Điểm c khoản 3 Điều 36 - Tên khoản 3 và điểm c, điểm d khoản 3 Điều 37 - Tên khoản 4 và điểm đ khoản 4 Điều 37 - Điểm c khoản 4 Điều 38 - Điểm c khoản 5 Điều 38 - Khoản 6 Điều 38 - Tên khoản 7 Điều 38 - Thay thế cụm từ “cơ quan tiến hành tố tụng có quyết định không khởi tố vụ án hình sự, quyết định hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự, quyết định đình chỉ điều tra hoặc quyết định đình chỉ vụ án” tại khoản 5a Điều 19; điểm e khoản 5 Điều 20; điểm a, điểm b khoản 7 Điều 24; điểm a, điểm b khoản 8 Điều 25. |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi |
10/01/2022 |
|
4. Lĩnh vực chăn nuôi |
||||||
38. |
Nghị định |
13/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2021 hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi |
- Khoản 5, khoản 6 Điều 3. - Khoản 6 Điều 4 - Khoản 8 Điều 10 - Khoản 3, khoản 4 Điều 14 - Khoản 2, khoản 3 Điều 15 - Khoản 4, điểm a và điểm c khoản 5 Điều 18 - Khoản 2 Điều 19 - Khoản 1, đoạn mở đầu khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 21 - Khoản 2 Điều 29 - Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 30 - Khoản 1, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 31 - Mẫu số 06.TACN Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục V Nghị định số 13/2020/NĐ-CP. - Điểm a, điểm b khoản 1 - Số thứ tự 9 Mục II phụ lục Bảng nội dung đánh giá điều kiện chăn nuôi kèm theo Mẫu số 04.ĐKCN Phụ lục I - Sửa đổi tên Phụ lục IV - Thay thế cụm từ “Bản sao, chụp tài liệu chứng minh có biện pháp bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường” tại điểm c số thứ tự 4 Mẫu số 02.TACN và số thứ tự 3 Mục II Mẫu số 02.ĐKCN. - Thay thế cụm từ “Kế hoạch bảo vệ môi trường” tại Mẫu số 04.TACN, Mẫu số 03.ĐKCN và Mẫu số 04.ĐKCN Phụ lục I. - Bãi bỏ điểm c khoản 3 Điều 18, điểm c khoản 4 Điều 19, Mẫu số 01.MTCN Phụ lục I và Phụ lục IX. - Bãi bỏ nội dung Kết luận tại phần Phụ lục Mẫu số 05.TACN Phụ lục I. - Bãi bỏ nội dung đánh giá “Số đơn vị vật nuôi đáp ứng yêu cầu về mật độ chăn nuôi của tỉnh/thành phố” tại số thứ tự 2 Mục I phần B Mẫu số 03.ĐKCN và số thứ tự 2 Mục I phụ lục Bảng nội dung đánh giá điều kiện chăn nuôi Mẫu số 04.ĐKCN Phụ lục I. |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/72022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
13/7/2022 |
|
39. |
Nghị định |
14/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2021 quy định xử phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi |
- Điểm b khoản 2 Điều 4 - Điểm s khoản 3 Điều 4 - Khoản 3 Điều 13 - Khoản 8 Điều 14 - Khoản 9 Điều 14 - Khoản 2 Điều 17 - Điểm a và điểm b khoản 1 Điều 37 - Điểm a, điểm c và điểm d khoản 2 Điều 37 - Điều a khoản 3 Điều 37 - Điểm a và điểm b khoản 1 Điều 38 - Điểm a và điểm b khoản 2 Điều 38 - Điểm a và điểm b khoản 3 Điều 38 - Điểm a, điểm c và điểm d khoản 4 Điều 38 - Khoản 5 và điểm a, điểm b khoản 5 Điều 38 - Khoản 6 và điểm a, điểm b khoản 6 Điều 38 - Khoản 7 và điểm a, điểm c khoản 7 Điều 38 - Điểm a, điểm c khoản 8 Điều 38 - Điểm a khoản 9 Điều 38 - Điểm a khoản 10 Điều 38 - Điểm a khoản 11 Điều 38 - Điểm a khoản 12 Điều 38 - Khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 39 - Sửa đổi, bổ sung tên khoản 4 và điểm a, điểm c, điểm d khoản 4 Điều 39 - Điểm a, điểm c và điểm d của khoản 5 Điều 39 - Điểm a, điểm d và tên khoản 6 Điều 39 - Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 40 - Khoản 4 Điều 40 - Khoản 5 Điều 40 - Khoản 6 Điều 40 - Điểm a, điểm d khoản 7 Điều 40 - Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 41 - Điểm a, điểm d khoản 4 Điều 41 - Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 42 - Điểm a, điểm c và điểm d khoản 4 Điều 42 - Khoản 5 Điều 42 - Khoản 1 Điều 43, - Sửa đổi, bổ sung tên khoản 2 và điểm a, điểm b khoản 2 Điều 43 - Điểm a, điểm c khoản 3 Điều 43 - Điểm a khoản 4 Điều 43 - Điểm b khoản 1 Điều 44 - Điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ của khoản 2 Điều 44 - Khoản 3 Điều 44 - Điểm a, điểm b, điểm c của khoản 4 Điều 44 - Điểm a khoản 5 Điều 44 - Điểm a và điểm c khoản 6 Điều 44 - Điểm a khoản 7 Điều 44 - Thay thế cụm từ: “cơ quan tiến hành tố tụng có quyết định không khởi tố vụ án hình sự, quyết định hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự, quyết định đình chỉ điều tra hoặc quyết định đình chỉ vụ án” tại khoản 5 Điều 22; khoản 2 Điều 23 và điểm b khoản 4 Điều 28. - Bãi bỏ khoản 7 Điều 26 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi |
10/01/2022 |
|
5. Lĩnh vực lâm nghiệp |
||||||
40. |
Nghị định |
35/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2019 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp |
- Khoản 3 Điều 3 - Khoản 5 Điều 3 - Điểm b và điểm k khoản 3 Điều 4 - Khoản 1 Điều 5 - Khoản 5 Điều 6 - Tên khoản 2 Điều 9 - Khoản 7 Điều 13 - Điểm b khoản 8 Điều 13 - Điều 14 - Điều 15 - Điểm a khoản 1 Điều 16 - Khoản 3, khoản 4 Điều 16 - Bãi bỏ điểm g khoản 5 Điều 16 - Điểm a, điểm b khoản 9 Điều 16 - Điểm d khoản 4 Điều 20 - Khoản 11, khoản 12, khoản 14 Điều 20 - Đoạn mở đầu và khoản 1 Điều 21, - Tên khoản 2 Điều 21 - Điểm a khoản 15 Điều 21 - Khoản 16 Điều 21 - Đoạn mở đầu và khoản 1 Điều 22 - Tên khoản 2 Điều 22 - Điểm a, tên điểm b và đoạn thứ 2 điểm b khoản 20 Điều 22 - Khoản 21 Điều 22 - Khoản 22, khoản 24 Điều 22 - Tên, đoạn mở đầu và khoản 1 của Điều 23 - Tên khoản 2 Điều 23 - Điểm a khoản 20 Điều 23 - Khoản 21 Điều 23 - Điểm c khoản 1 Điều 24 - Khoản 2 Điều 24 - Điểm b khoản 3 Điều 24 - Khoản 4 Điều 24 - Khoản 2 Điều 25 - Điểm c khoản 2 Điều 26 - Điểm c và điểm d khoản 3 Điều 26 - Tên khoản 4, điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 26 - Điểm d và điểm đ khoản 5 Điều 26 - Điểm c và điểm d khoản 1 Điều 27 - Điểm b, điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 27 - Điểm d và điểm đ khoản 3 Điều 27 - Điểm c khoản 1 Điều 28 - Điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 - Điểm d và điểm đ khoản 3 Điều 28 - Điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 28 - Điều 29 - Tên khoản 3, điểm c và điểm d khoản 3 Điều 30 - Tên khoản 4, điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 30 - Điểm c khoản 4 Điều 31 - Tên khoản 5 và điểm c khoản 5 Điều 31 - Tên khoản 6 và điểm c khoản Điều 31 - Tên khoản 7 và điểm d, điểm đ khoản 7 Điều 31 - Tên khoản 2 và điểm c, điểm d khoản 2 Điều 32 - Điểm d và điểm đ khoản 3 Điều 32 - Điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 32 - Tên khoản 2 Điều 33 - Tên khoản 3 và điểm c khoản 3 Điều 33 - Điểm d khoản 4 Điều 33 - Điểm c khoản 5 Điều 33 - Khoản 4 Điều 34 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi |
10/01/2022 |
|
6. Lĩnh vực Thủy lợi |
||||||
41. |
Luật |
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 về thủy lợi |
Điểm d khoản 1 Điều 44 và Điều 58. |
Bị bãi bỏ bởi Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc hội |
01/01/2022 |
|
42. |
Nghị định |
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
Điểm a khoản 1 Điều 16; khoản 2 Điều 18; khoản 3, khoản 4 Điều 19; khoản 2 Điều 28; khoản 3 Điều 29. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
10/01/2022 |
|
Khoản 5 Điều 3; khoản 4 Điều 13; khoản 2 Điều 15; điểm c khoản 1 Điều 20; điểm b khoản 2 Điều 21; Điều 23; khoản 2 Điều 37. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
10/01/2022 |
||||
43. |
Nghị định |
53/2019/NĐ-CP ngày 17/6/2019 quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê |
Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 05/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2019/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê. |
07/01/2022 |
|
7. Lĩnh vực Phòng, Chống thiên tai |
||||||
44. |
Nghị định |
53/2019/NĐ-CP ngày 17/6/2019 của Chính phủ quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch đê điều; phòng chống lũ của tuyến sông có đê. |
Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 05/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2019/NĐ-CP ngày 17/6/2019 của Chính phủ quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch đê điều; phòng chống lũ của tuyến sông có đê. |
07/01/2022 |
|
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH |
||||||
1. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
||||||
45. |
Thông tư liên tịch |
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật |
- Khoản 2 Điều 4 - Khoản 4 Điều 4 - Khoản 2 Điều 5 - Khoản 4 Điều 5 - Khoản 2 Điều 6 - Khoản 2 Điều 8 - Khoản 4 Điều 8 - Khoản 2 Điều 9 - Khoản 4 Điều 9 - Khoản 2 Điều 10 - Khoản 2 Điều 12 - Khoản 4 Điều 12 - Khoản 2 Điều 13 - Khoản 4 Điều 13 - Khoản 2 Điều 14 - Bãi bỏ khoản 3 Điều 18 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
06/10/2022 |
|
46. |
Thông tư liên tịch |
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y |
- Khoản 2 Điều 4 - Khoản 4 Điều 4 - Khoản 2 Điều 5 - Khoản 4 Điều 5 - Khoản 2 Điều 6 - Khoản 2 Điều 8 - Khoản 4 Điều 8 - Khoản 2 Điều 9 - Khoản 4 Điều 9 - Khoản 2 Điều 10 - Khoản 2 Điều 12 - Khoản 4 Điều 12 - Khoản 2 Điều 13 - Khoản 4 Điều 13 - Khoản 2 Điều 14 - Bãi bỏ khoản 3 Điều 18 - Khoản 2 Điều - Khoản 4 Điều 4 - Khoản 2 Điều 5 - Khoản 4 Điều 5 - Khoản 2 Điều 6 - Khoản 2 Điều 8 - Khoản 4 Điều 8 - Khoản 2 Điều 9 - Khoản 4 Điều 9 - Khoản 2 Điều 10 - Khoản 2 Điều 12 - Khoản 4 Điều 12 - Khoản 2 Điều 13 - Khoản 4 Điều 13 - Khoản 2 Điều 14 - Khoản 2 Điều 16 - Khoản 4 Điều 16 - Khoản 2 Điều 17 - Khoản 4 Điều 17 - Khoản 2 Điều 18 - Bãi bỏ khoản 3 Điều 22 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
06/10/2022 |
|
47. |
Thông tư liên tịch |
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản |
- Khoản 2 Điều 4 - Khoản 4 Điều 4 - Khoản 2 Điều 5 - Khoản 4 Điều 5 - Khoản 2 Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
06/10/2022 |
|
48. |
Thông tư |
18/2020/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành khuyến nông, chuyên ngành quản lý bảo vệ rừng |
- Điểm e khoản 2 Điều 5 - Điểm b khoản 3 Điều 5 - Điểm d khoản 2 Điều 6 - Điểm b khoản 3 Điều 6 - Điểm đ khoản 2 Điều 9 - Điểm b khoản 3 Điều 9 - Điểm e khoản 2 Điều 10 - Điểm b khoản 3 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
06/10/2022 |
|
49. |
Thông tư |
22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. |
Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
|
2. Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường |
||||||
50. |
Thông tư |
18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Điều 1; Điều 2 - Tên Chương II và Mục 1 của Chương II - Điều 4; Điều 5 - Tên Mục 2 Chương II - Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10 - Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15 - Tên Mục 3 Chương II và Điều 16 - Điều 17; Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21 - Mục 4 Chương II và Điều 22 - Điều 23; Điều 24; Điều 25 - Bãi bỏ Điều 3 và Điều 11 - Thay thế các Phụ lục |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16/2/2022 |
|
51. |
Thông tư |
43/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công nghệ và công tác tổ chức cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và Điều 13 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16/2/2022 |
|
52. |
Thông tư |
22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. |
Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
|
3. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
||||||
53. |
Thông tư |
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Điều 7 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
02/02/2022 |
|
4. Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
||||||
54. |
Thông tư |
27/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thủy lợi |
Khoản 1 Điều 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Công trình thủy lợi - Khoan nổ mìn đào đá - Yêu cầu kỹ thuật. Ký hiệu: QCVN 04-04:2012/BNNPTNT |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực xây dựng công trình thủy lợi |
19/10/2022 |
|
5. Lĩnh vực trồng trọt |
||||||
55. |
Thông tư |
16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Điều 18 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
|
6. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
||||
56. |
Thông tư |
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
- Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 21 - Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 35 - Thay thế Phụ lục X |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số quy định về TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
20/9/2022 |
|
57. |
Thông tư |
05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
- Bãi bỏ điểm g khoản 1 Điều 5 - Thay thế Phụ lục II |
Bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số quy định về TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
20/9/2022 |
|
58. |
Thông tư |
43/2018/TT-BNNPTNT ngày 12/2/20118 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
- Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 9 - Bỏ cụm từ “hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp” tại các điểm a, b, c, d và đ khoản 1 Điều 8; điểm c khoản 1 Điều 9. - Thay thế Mẫu số 01/BVTV, Mẫu số 04/BVTV Phụ lục IV |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số quy định về TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
20/9/2022 |
|
59. |
Thông tư |
05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 3 - Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 8 - Thay thế Phụ lục IV - Bãi bỏ điểm b khoản 1 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư 15/2021/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
21/01/2022 |
|
60. |
Thông tư |
33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 ngày tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
- Điều 5 - Khoản 2, khoản 3 Điều 6 - Khoản 3 Điều 7 - Khoản 2 Điều 9 - Khoản 2, khoản 3 Điều 11 - Khoản 1 Điều 18 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 15/2021/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
21/01/2022 |
|
61. |
Thông tư |
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
- Cụm từ “Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định của Thông tư này, Cục Bảo vệ thực vật trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;” tại điểm a khoản 3 Điều 10; bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 10; bãi bỏ cụm từ “kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ trưởng” tại điểm c khoản 3 Điều 10; - Cụm từ “trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” tại điểm a khoản 3 Điều 21; bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 21; bãi bỏ cụm từ “kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ trưởng” tại điểm c khoản 3 Điều 21. |
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2022 |
|
7. Lĩnh vực thú y |
|
|
||||
62. |
Thông tư |
12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y; |
- Khoản 1 Điều 1 - Khoản 1 Điều 2 - Khoản 1 Điều 3 - Tên Chương II - Điều 4 - Khoản 2 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y |
12/11/2022 |
|
63. |
Thông tư |
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y |
- Khoản 4 Điều 5 - Điều 6 - Khoản 1 Điều 7 - Điều 9 - Điều 11 - Điều 20 - Điểm đ khoản 4 Điều 23 - Bãi bỏ Phụ lục I - Thay thế Phụ lục VII bằng Phụ lục VII tại Phụ lục I - Thay thế Phụ lục X bằng Phụ lục X tại Phụ lục I |
|
12/11/2022 |
|
64. |
Thông tư |
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y |
- Bãi bỏ cụm từ “kháng thể” tại điểm g khoản 3 Điều 3 - Bãi bỏ điểm p khoản 3 Điều 3 - Bãi bỏ điểm d, điểm đ khoản 6 Điều 3 Thay thế cụm từ “Trong thời hạn 10 ngày đối với dược phẩm, hóa chất, chế phẩm sinh học” tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 39 - Thay thế Phụ lục X. Đơn đăng ký lưu hành thuốc thú y sản xuất gia công, san chia tại Phụ lục II. - Sửa đổi, bổ sung tên Phụ lục XX và tên mẫu đơn tại Phụ lục XX. - Thay thế Phụ lục XXVIII. Mẫu đơn đăng ký, gia hạn đăng ký kiểm tra GMP tại Phụ lục II. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y |
12/11/2022 |
|
65. |
Thông tư |
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y |
- Khoản 2 Điều 4 - Khoản 5 Điều 5 - Điểm c khoản 1 Điều 29 - Khoản 1, khoản 2 Điều 31 - Điểm b khoản 2 Điều 32 - Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 35 - Điều 36 - Điều 37 - Điều 38 - Điều 39 - Điều 40 - Điểm a, điểm b mục 2 Phụ lục I - Mẫu 01, Mẫu 02 và Mẫu 06 tại Phụ lục II; - Mục 2 Phụ lục VI - Bỏ cụm từ “trang phục bảo hộ trong lúc làm việc” tại khoản 2; bỏ từ “sạch” tại điểm c khoản 3 Điều 5. - Thay thế cụm từ “đường kính của biểu tượng là 14-15 mm” tại điểm c khoản 1 Điều 28. - Thay thế cụm từ “Sử dụng Tem vệ sinh thú y đối với thân thịt hoặc sản phẩm động vật được bao gói kín tại khoản 1 Điều 30. - Bỏ cụm từ “tiêu thụ nội địa” tại khoản 6 Điều 31. - Thay thế cụm từ “Cơ quan Thú y vùng II” tại điểm b khoản 1 Điều 35. - Bãi bỏ điểm c mục 2 Phụ lục I. - Bãi bỏ Phụ lục VII. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y |
30/10/2022 |
|
66. |
Thông tư |
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Khoản 2 Điều 9a - Khoản 3, khoản 4 Điều 9a - Bãi bỏ Điều 12 - Thay thế Mẫu 20a tại Phụ lục V - Sửa đổi số thứ tự thứ 9, 14, 15; sửa đổi, bổ sung nội dung ghi chú mục I của Phụ lục XII - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 mục II Phụ lục XII - Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 2 mục II Phụ lục XII - Bãi bỏ điểm d khoản 1, điểm d khoản 2 mục II Phụ lục XII - Bãi bỏ mục III của Phụ lục XII . |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
06/10/2022 |
|
67. |
Thông tư |
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
06/10/2022 |
|
68. |
Thông tư |
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
- Điểm d khoản 2 Điều 4 - Điểm c khoản 5 Điều 4 - Điều 19 - Điều 20 - Điều 21 - Bãi bỏ khoản 3 Điều 4 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT; điểm c khoản 2 Điều 13 (được bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT); Điều 14 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT); khoản 4 Điều 15 (được bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT); khoản 4 Điều 17, điểm a khoản 6 Điều 17, điểm a khoản 7 Điều 17 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 10 Điều 1 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT); Điều 18; điểm d khoản 1 Điều 22 (được bổ sung tại khoản 11 Điều 1 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT). - Mục II phần A và phần B Phụ lục I - Phần B Phụ lục IV - Thay thế Mẫu 03 TS Phụ lục V. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
11/9/2022 |
|
69. |
Thông tư |
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
Khoản 2 Điều 1; khoản 6 Điều 1; khoản 8 Điều 1; khoản 9 Điều 1; khoản 10 Điều 1; khoản 11 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 7 Điều 1 Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
11/9/2022 |
|
8. Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
||||
70. |
Thông tư |
29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh |
- Khoản 7 Điều 3 - khoản 15 Điều 3 - Khoản 16 Điều 3 - Điểm a khoản 1 Điều 4 - Điểm a khoản 2 Điều 4 - Điểm a khoản 1 Điều 5 - Khoản 2 Điều 5 - Khoản 1 Điều 6 - Điểm a khoản 2 Điều 6 - Khoản 1 Điều 7 - Điểm c khoản 2 Điều 7 - Điểm h khoản 2 Điều 7 - Điểm d khoản 2 Điều 9 - Điểm a khoản 2 Điều 10 - Điểm b khoản 2 Điều 10 - Thay thế cụm từ “400 cây/ha” tại điểm đ khoản 2 Điều 10 - Bỏ cụm từ “ở những nơi có điều kiện lập địa đặc biệt” tại điểm c khoản 2 Điều 11 - Điểm c khoản 1 Điều 12 - Khoản 1 Điều 13 - Điểm d khoản 2 Điều 13 - Khoản 1 Điều 14 - Điểm b khoản 2 Điều 14 - Điểm e khoản 2 Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh |
12/12/2022 |
|
9. Lĩnh vực Thủy sản |
||||||
71. |
Thông tư |
19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
- Điểm a, điểm c, điểm e khoản 2 Điều 5. - Điểm a khoản 1 Điều 16 - Bãi bỏ điểm b khoản 4 Điều 11, khoản 2 Điều 15. - Thay thế các Phụ lục I, II, III. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
04/3/2022 |
|
72. |
Thông tư |
20/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư |
- Khoản 2 Điều 12. - Điều 14. - Bãi bỏ điểm đ khoản 3 Điều 15. - Thay thế Phụ lục VI. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
04/3/2022 |
|
73. |
Thông tư |
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác |
- Khoản 1 Điều 4. - Khoản 1 Điều 5. - Khoản 2, khoản 3 Điều 7. - Điều 8. - Khoản 1 Điều 15. - Khoản 12 Điều 16. - Khoản 5, khoản 7, khoản 8 Điều 17. - Khoản 2 Điều 19. - Điều 20. - Mẫu số 01, Mẫu số 02 Phụ lục I. - Mẫu số 02, Mẫu số 04 Phụ lục II. - Mẫu số 02 Phụ lục III. - Mẫu số 02, Mẫu số 03 Phụ lục VII. |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
04/3/2022 |
|
Khoản 4 Điều 9, điểm b khoản 2 Điều 12 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy |
11/9/2022 |
||||
74. |
Thông tư |
22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản |
- Khoản 3 Điều 5. - Điều 11. - Khoản 3 Điều 44. - Phụ lục I. |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Điều 4 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
04/3/2022 |
|
75. |
Thông tư |
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
- Các điểm b, c và đ khoản 1 Điều 5; khoản 2 Điều 5. - Các điểm b, c, d khoản 1, khoản 2 Điều 6. - Các điểm b, c, d khoản 1, khoản 2 Điều 7. - Khoản 4 Điều 8. - Điều 9. - Khoản 2 Điều 11. - Điều 17. - Điểm e khoản 2 Điều 21. - Điểm b khoản 1, điểm b, điểm c khoản 2 Điều 22. - Điểm c khoản 2 Điều 23. - Điểm d khoản 2 Điều 24. - Khoản 2 Điều 26. - Khoản 1 Điều 28. - Các phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, X. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Điều 5 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
04/3/2022 |
|
76. |
Thông tư |
24/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản |
- Khoản 3 Điều 6. - Khoản 5; điểm a, điểm b khoản 6 Điều 10. - Điểm g khoản 2 Điều 11. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 6 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
04/3/2022 |
|
77. |
Thông tư |
25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục đánh giá rủi ro, cấp phép nhập khẩu thủy sản sống |
- Điểm c khoản 1 Điều 6 - Khoản 3 Điều 9 - Khoản 2 Điều 12 - Mẫu số 01 Phụ lục - Mẫu số 06 Phụ lục - Mẫu số 04 Phụ lục - Mẫu số 08 Phụ lục - Mẫu số 09 Phụ lục |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Điều 7 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
04/3/2022 |
|
78. |
Thông tư |
26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
- Điều 7 - Điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 10 - Khoản 2 và khoản 3 Điều 13 - Điểm đ khoản 1 Điều 1 - Phụ lục II - Phụ lục IV - Phụ lục V |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Điều 8 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
04/3/2022 |
|
79. |
Thông tư |
11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Phần A Mục 16 Phụ lục I |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 9 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. |
04/3/2022 |
|
10. Lĩnh vực thủy lợi |
||||||
80. |
Thông tư |
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
- Điều 1 - Khoản 1, khoản 5 Điều 2 - Khoản 9 Điều 4 - Điểm b khoản 1 Điều 6 - Điều 17 - Khoản 3 Điều 18 - Khoản 5 Điều 19 - Điểm b khoản 2 Điều 20 - Khoản 6 Điều 21 - Khoản 4 Điều 22 - Điểm b khoản 1 Điều 31 - Khoản 2 Điều 31 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
01/8/2022 |
|
- Cụm từ "trừ kênh chìm" tại khoản 3 Điều 19; - Cụm từ “kinh phí thực hiện” tại điểm đ khoản 4 Điều 21; - Cụm từ "Trong thời hạn không quá 03 năm kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực" tại khoản 1 Điều 30; cụm từ "trong thời hạn quy định tại khoản 1 Điều này" tại khoản 2 Điều 30. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
01/8/2022 |
||||
- Cụm từ “của công trình” tại khoản 1 Điều 5. - Phụ lục I và Phụ lục II |
Được thay thế bởi Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
01/8/2022 |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20221; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN NĂM 2022; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20222: Không có
___________________
1 Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố thì văn bản quy phạm pháp luật đó được đưa vào Bảng biểu này để trình Bộ trưởng công bố theo quy định.
2Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố thì văn bản quy phạm pháp luật đó được đưa vào Bảng biểu này để trình Bộ trưởng công bố theo quy định.