Quyết định 1139/QĐ-UBND-HC Đồng Tháp 2023 TTHC lĩnh vực lao động, người có công

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1139/QĐ-UBND-HC

Quyết định 1139/QĐ-UBND-HC của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng ThápSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1139/QĐ-UBND-HCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Thiện Nghĩa
Ngày ban hành:08/11/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Hành chính

tải Quyết định 1139/QĐ-UBND-HC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1139/QĐ-UBND-HC DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) 1139/QĐ-UBND-HC PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________________

Số: 1139/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 08 tháng 11 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ

 giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội

 thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã

 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

_______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:

- Số thủ tục hành chính cấp tỉnh: 97.

- Số thủ tục hành chính cấp huyện: 12.

- Số thủ tục hành chính cấp xã: 15.

- Số thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện: 01.

- Số thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: 23.

- Số thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp xã: 02.

- Số thủ tục hành chính liên thông cấp huyện, cấp xã: 09.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 825/QĐ-UBND-HC ngày 09/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công Tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (H).

CHỦ TỊCH





Phạm Thiện Nghĩa

 

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-UBND-HC ngày 08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

_________________________

 

I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;

- Trường hợp quy định điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc;

- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày.

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

2.

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

- Đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi thường trú đồng thời là nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 12 ngày.

- Đối với trường hợp Sở LĐTBXH thường trú nhưng không quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 ngày.

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 27 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

3.

1.010806

Công nhận thương binh, người hưởng chính       sách như

thương binh

104 ngày, trong đó:

- Cơ quan cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày;

- Sở LĐTBXH; 24 ngày;

- Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; 60 ngày.

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 39 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

4.

1.010807

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

84 ngày, trong đó:

- Sở lĐtBxH; 24 ngày;

- Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; 60 ngày.

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 42 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

5.

1.010808

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

17 ngày

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 43 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

6.

1.010809

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

24 ngày

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 44 Nghị định số 131/2021/ND-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

7.

1.010813

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

10 ngày làm việc

- Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công: 05 ngày làm việc;

- Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 114 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

8.

1.010822

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

12 ngày

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 117 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

9.

1.010823

Hưởng lại chế độ ưu đãi

12 ngày

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 119 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

10.

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

24 ngày

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 130 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

11.

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

24 ngày

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 131 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

12.

1.010828

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

12 ngày

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 129 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

13.

1.010831

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

15 ngày

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 144 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

 

II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

1.001806

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

10 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công.

Không

Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

2.

1.001305

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

Không quy định

Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp

Không

Điều 8, Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

3.

2.000477

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

07 ngày làm việc

Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh hoặc Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

Không

Khoản 2, khoản 3 Điều 30 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

Trực tiếp

Trực tiếp

4.

2.000141

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 16, Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của , Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

5.

2.000062

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 22, Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

6.

2.000056

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 2, 3, 4, Điều 16, Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

7.

2.000051

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 27-30, Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

 

III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

2.001959

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

03 ngày làm việc

Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh

Không

Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

2.

1.010590

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 1, 2, 3 Điều 12 Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ Trường Trung cấp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

3.

1.010591

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 2, 4 Điều 12 Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ Trường Trung cấp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

4.

1.010592

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 13 Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ Trường Trung cấp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

5.

1.010593

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 1, 2, 3 Điều 15 Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ Trường Trung cấp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

6.

1.010594

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 2, 4 Điều 15 Thông tư  số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ Trường Trung cấp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

7.

1.010595

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 18 Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ Trường Trung cấp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

8.

1.010596

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 19 Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ Trường Trung cấp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

9.

1.010587

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 1, 2, 3 Điều 12 Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

10.

1.010588

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 2, 4 Điều 12 Thông tư  số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

11.

1.010589

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 13 Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

12.

1.010927

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

07 ngày làm việc

- Sở LĐTBXH:

04 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 03 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

13.

1.010928

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Điểm b, c, đ, e, Khoản 14, Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

14.

1.000243

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

16 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 06 ngày làm việc;

- Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

15.

2.000099

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

16.

1.000234

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH:

10 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

17.

1.000266

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH:

10 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc.

Trung tâm

Hành chính công

Không

Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

18.

1.000031

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

03 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 02 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 01 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

19.

2.000189

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 10, 11, 12, 13, Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

20.

1.000389

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

- Đối với trường hợp (1): 10 ngày làm việc;

- Đăng ký bổ sung do đổi tên doanh nghiệp: 03 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 14, 15, 16 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

21.

1.000160

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

16 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 07 ngày làm việc;

- Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 04 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 2, 4 Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

22.

1.000138

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 06 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 04 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 6 Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

23.

1.000167

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 10 - 13 Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

24.

1.000154

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

07 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 04 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 03 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 2, 3, 5 Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

25.

1.000553

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

15 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH:

10 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 7 Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

26.

1.000530

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

03 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 02 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 01 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 8 Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

27.

1.000509

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

16 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 07 ngày làm việc;

- Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 04 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

28.

1.000482

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH:

16 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 04 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 17 Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

 

________________________________________________

1(i) Bổ sung ngành, nghề, trình độ đào tạo mới (trừ trường hợp tự chủ quyết định mở ngành, nghề đào theo quy định); (ii) Vượt quá 10% tổng quy mô tuyển sinh/năm của các ngành, nghề trong cùng nhóm ngành, nghề tại từng địa điểm được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp; (iii) Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp; (iv) Thành lập phân hiệu có tổ chức hoạt động đào tạo hoặc bổ sung địa điểm đào tạo ngoài địa điểm đào tạo được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp; (v) Chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo đến nơi khác, mà phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo.

 

IV. LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

2.002341

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.

10 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc;

- BHXH Tỉnh: 05 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công.

Không

Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

2.

2.002343

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

10 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc;

- BHXH Tỉnh: 05 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công.

Không

Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

3.

2.000111

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

20 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc.

- BHXH Tỉnh: 05 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công.

Không

Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

4.

1.005449

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

25 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công.

1.200.000 đồng/ hồ sơ

Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vị quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

5.

1.005450

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

- Gia hạn, sửa đổi, bổ sung: 25 ngày làm việc;

- Cấp lại: 10 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công.

- Gia hạn: 1.200.000 đồng/hồ sơ;

- Sửa đổi, bổ sung: 500.000 đồng/hồ sơ.

Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vị quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

6.

2.000134

Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

05 ngày

Trung tâm Hành chính công

Không

- Điều 16, Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.

- Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

 

V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

1.009466

Thành lập Hội đồng Thương lượng tập thể

20 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 16 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 04 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 6, Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

2.

1.009467

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng Thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

07 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Khoản 5, Điều 6, Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

3.

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

07 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 69, Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

4.

1.000479

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 20 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 07 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 21, 22, 23, 24, 25 Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ hướng dẫn Bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

5.

1.000448

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc

+ Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính trước đây: 07 ngày làm việc.

+ Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đặt trụ mới: 15 ngày làm việc.

+ UBND Tỉnh: 04 ngày làm việc.

- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi: tên, địa chỉ, người đại diện, giấy phép bị mất, bị hư hỏng: 22 ngày làm việc

+ Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc;

+ UBND Tỉnh: 07 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 27, Nghị định số 145/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ hướng dẫn Bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

6.

1.000464

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

22 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 07 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 21, 22, 26 Nghị định số 145/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ hướng dẫn Bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

7.

1.000436

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

17 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 07 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 28, Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

8.

1.000414

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

10 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 05 ngày.

- UBND Tỉnh: 05 ngày.

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 18, Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

 

VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

1.005132

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

05 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

- Điều 36, 39, 40 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020.

- Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

2.

2.002028

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

05 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 50, 53 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

3.

1.000502

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

05 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

- Khoản 3, Điều 25, Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020.

- Khoản 3, Điều 28, Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

VII. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

1.001978

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

20 ngày làm việc:

- TTDVVL: 18 ngày làm việc;

- Sở LĐTBXH: 02 ngày làm việc.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

- Khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7 Điều 18 Mục 3 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Khoản 8 Điều 1 Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

2.

2.001953

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

- Điểm a, c, g, i, k, l, m, n Khoản 1 và Khoản 3, 4 Điều 21 Mục 3 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Khoản 9, Điều 1 Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ về việc sửa đội, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ.

Trực tiếp

Trực tiếp

3.

2.000178

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

03 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm

không

-     Điều 22 Mục 3 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Khoản 10, Điều 1, Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

4.

1.000401

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

03 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

- Điều 22 Mục 3 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Khoản 10, Điều 1, Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

5.

2.000839

Giải quyết hỗ trợ học nghề

20 ngày làm việc:

- TTDVVL: 14 ngày làm việc;

- Sở LĐTBXH: 06 ngày làm việc.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

Khoản 12, 13 Điều 1, Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

6.

2.000148

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

- Khoản 1, 2, Điều 14 và Điều 15, Mục 2 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Khoản 5, Điều 1, Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/ 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ   sung Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

Trực tiếp

Trực tiếp

7.

1.001973

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

02 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

- Điều 19 Mục 3 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Chương IV Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

Trực tiếp

Trực tiếp

8.

1.001966

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

02 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

- Điều 20 Mục 3 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Chương IV Thông tư số 28/2015/ TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

Trực tiếp

Trực tiếp

9.

1.000362

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

Điều 10 Chương IV Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp

Trực tiếp

Trực tiếp

10.

1.009811

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

450.000 đồng/ giấy phép lao động

- Điều 16, 17, 18, 19 Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

11.

1.009873

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

03 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 21, Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

12.

1.009874

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

07 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 23, Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

13.

1.000459

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

05 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

- Điều 7, 8 Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

14.

2.000205

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

600.000 đồng/ giấy phép lao động

- Điều 09, 10, 11 Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị quyết số 103/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

15.

2.000192

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

450.000 đồng/ giấy phép lao động

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 103/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sửa dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

16.

1.000105

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.

10 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

17.

2.000219

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

- 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên.

- Tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam.

- 15 ngày kể từ ngày  nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm Hành chính công

Không

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

18.

1.001865

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

07 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

19.

1.001853

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị mất,  bị          hư hỏng: 05 ngày làm việc

- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc

+ Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới: 05 ngày.

+ Sở LĐTBXH Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép: 03 ngày.

Trung tâm Hành chính công

Không

Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

 

20.

1.001823

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

05 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

21.

1.001881

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

30 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 25 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

- Mục 5 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Chương VI Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

22.

1.011546

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

15 ngày (10 ngày và 05 ngày làm việc)

Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương

Không

- Điều 1 Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

- Điều 1 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

Trực tiếp

Trực tiếp

23.

1.011547

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh

15 ngày (10 ngày và 05 ngày làm việc)

Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương

Không

- Điều 1 Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

- Điều 1 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

Trực tiếp

Trực tiếp

VIII. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

2.000025

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

17 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH:

12 ngày làm việc.

- UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

- Điều 4-11, Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người.

- Điều 3, 4, Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

2.

2.000027

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 09 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

- Điều 12 Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người.

-   Điều 6 Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

3.

2.000032

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 09 ngày làm việc.

- UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

-      Điều        11      Nghị       định        số

09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người.

- Điều 6 Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

4.

2.000036

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 09 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công

Không

- Điều 13 Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người.

- Điều 5, 6 Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

5.

1.000091

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

25 ngày làm việc:

- Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc;

- UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

- Điều 18 Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

- Điều 8 Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

6.

1.010935

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 9-11 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

7.

1.010936

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

10 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 12 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

8.

1.010937

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

02 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 14 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

X. LĨNH VỰC TRẺ EM

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

2.001942

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

25 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công

Không

Điều 44, 45 Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

PHẦN I (tiếp theo). DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-UBND-HC ngày 08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

_________________________

 

I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Không

Khoản 4 Điều 13 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

2.000751

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

02 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Không

Khoản 4 Điều 15 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

2.

1.001699

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

25 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Không

Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - TB&XH quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

3.

1.001653

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

- Cấp Giấy xác nhận khuyết tật do sai thông tin, hư hỏng, mất giấy xác nhận: 05 ngày làm việc

- Cấp giấy xác nhận quy định tại điểm 1.1, 1.2, 1.5, 1.6, 1.7 Mục IV Mã    số 02 Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH: 25 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Không

Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - TB&XH quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

4.

2.000355

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Không

Điều 44 - 47, Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

5.

1.011607

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

15 ngày làm việc kể từ ngày rà soát

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025.

- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nhgiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo.

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động

- Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

6.

1.011608

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

15 ngày làm việc kể từ ngày rà soát

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

7.

1.011609

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

15 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

 

III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

T T

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

1.000132

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Không

Điều 8 - 11 Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ Quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

2.

1.010941

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

Điều 28-30 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

IV. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly

Trong vòng 12 giờ khi nhận được thông tin

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Không

Điều 31, 32, Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.

Trực tiếp

Trực tiếp

2.

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Không

Điều 48, Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

3.

2.001947

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Không

Điều 31, 32, Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.

Trực tiếp

Trực tiếp

4.

1.004941

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Không

Điều 44 - 47, Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

5.

2.001944

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Không

Điều 41 Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.

Trực tiếp

Trực tiếp

PHẦN I (tiếp theo). DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-UBND-HC ngày 08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

_________________________

 

I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

2.000777

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

02 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện

Không

Điều 13 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

2.

2.000298

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc         thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện

Không

Điều 22, Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

3.

2.000294

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện

Không

Khoản 4, Điều 16, Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

4.

1.000684

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện

Không

Khoản 2, Điều 29, Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

5.

2.000291

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện

Không

Khoản 2, Điều 16, Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

 

II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

T T

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

2.002284

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

03 ngày làm việc

Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thành phố

Không

Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

 

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

 

2.

2.001960

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

03 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

 

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI.

 

 

III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

1.011548

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

15 ngày (10 ngày và 05 ngày làm việc)

Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương

Không

- Điều 1 Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

- Điều 1 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

Trực tiếp

Trực tiếp

2.

1.011550

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh

15 ngày (10 ngày và 05 ngày làm việc)

Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương

Không

- Điều 1 Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

- Điều 1 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

Trực tiếp

Trực tiếp

 

IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1.

1.010938

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Không

Điều 16, 17 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

2.

1.010939

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Không

Điều 19 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

3.

1.010940

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Không

Điều 16, Khoản 2 Điều 17 và Điều 20, Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ BCCI;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi