Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1139/QĐ-UBND-HC Đồng Tháp 2023 TTHC lĩnh vực lao động, người có công
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1139/QĐ-UBND-HC
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1139/QĐ-UBND-HC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 08/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 1139/QĐ-UBND-HC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1139/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 08 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
- Số thủ tục hành chính cấp tỉnh: 97.
- Số thủ tục hành chính cấp huyện: 12.
- Số thủ tục hành chính cấp xã: 15.
- Số thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện: 01.
- Số thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: 23.
- Số thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp xã: 02.
- Số thủ tục hành chính liên thông cấp huyện, cấp xã: 09.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 825/QĐ-UBND-HC ngày 09/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-UBND-HC ngày 08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
_________________________
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 1.010801 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Trường hợp quy định điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc; - Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày. | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
2. | 1.010802 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | - Đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi thường trú đồng thời là nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 12 ngày. - Đối với trường hợp Sở LĐTBXH thường trú nhưng không quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 ngày. | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 27 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
3. | 1.010806 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 104 ngày, trong đó: - Cơ quan cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày; - Sở LĐTBXH; 24 ngày; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; 60 ngày. | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 39 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
4. | 1.010807 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 84 ngày, trong đó: - Sở lĐtBxH; 24 ngày; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; 60 ngày. | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 42 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
5. | 1.010808 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 17 ngày | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 43 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
6. | 1.010809 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 24 ngày | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 44 Nghị định số 131/2021/ND-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
7. | 1.010813 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 10 ngày làm việc - Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 114 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
8. | 1.010822 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 12 ngày | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 117 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
9. | 1.010823 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 12 ngày | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 119 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
10. | 1.010826 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 24 ngày | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 130 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
11. | 1.010827 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 24 ngày | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 131 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
12. | 1.010828 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 12 ngày | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 129 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
13. | 1.010831 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | 15 ngày | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 144 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 1.001806 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công. | Không | Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
2. | 1.001305 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | Không quy định | Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp | Không | Điều 8, Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
3. | 2.000477 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 07 ngày làm việc | Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh hoặc Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Không | Khoản 2, khoản 3 Điều 30 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Trực tiếp | Trực tiếp |
4. | 2.000141 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 16, Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của , Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
5. | 2.000062 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 22, Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
6. | 2.000056 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 2, 3, 4, Điều 16, Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
7. | 2.000051 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 27-30, Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 2.001959 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 03 ngày làm việc | Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
2. | 1.010590 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 1, 2, 3 Điều 12 Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ Trường Trung cấp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
3. | 1.010591 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 2, 4 Điều 12 Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ Trường Trung cấp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
4. | 1.010592 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 13 Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ Trường Trung cấp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
5. | 1.010593 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 1, 2, 3 Điều 15 Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ Trường Trung cấp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
6. | 1.010594 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 2, 4 Điều 15 Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ Trường Trung cấp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
7. | 1.010595 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 18 Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ Trường Trung cấp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
8. | 1.010596 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 19 Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ Trường Trung cấp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
9. | 1.010587 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 1, 2, 3 Điều 12 Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
10. | 1.010588 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 2, 4 Điều 12 Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
11. | 1.010589 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 13 Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
12. | 1.010927 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 07 ngày làm việc - Sở LĐTBXH: 04 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 03 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
13. | 1.010928 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Điểm b, c, đ, e, Khoản 14, Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
14. | 1.000243 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 16 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 06 ngày làm việc; - Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
15. | 2.000099 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
16. | 1.000234 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
17. | 1.000266 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
18. | 1.000031 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 03 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 02 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 01 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
19. | 2.000189 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 10, 11, 12, 13, Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
20. | 1.000389 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | - Đối với trường hợp (1): 10 ngày làm việc; - Đăng ký bổ sung do đổi tên doanh nghiệp: 03 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 14, 15, 16 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
21. | 1.000160 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 16 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 04 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 2, 4 Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
22. | 1.000138 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 06 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 04 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 6 Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
23. | 1.000167 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 10 - 13 Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
24. | 1.000154 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 07 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 04 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 03 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 2, 3, 5 Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
25. | 1.000553 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 7 Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
26. | 1.000530 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 03 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 02 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 01 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 8 Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
27. | 1.000509 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 16 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 04 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
28. | 1.000482 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 16 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 04 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 17 Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
________________________________________________
1(i) Bổ sung ngành, nghề, trình độ đào tạo mới (trừ trường hợp tự chủ quyết định mở ngành, nghề đào theo quy định); (ii) Vượt quá 10% tổng quy mô tuyển sinh/năm của các ngành, nghề trong cùng nhóm ngành, nghề tại từng địa điểm được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp; (iii) Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp; (iv) Thành lập phân hiệu có tổ chức hoạt động đào tạo hoặc bổ sung địa điểm đào tạo ngoài địa điểm đào tạo được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp; (v) Chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo đến nơi khác, mà phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo.
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 2.002341 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | 10 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - BHXH Tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công. | Không | Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
2. | 2.002343 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | 10 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - BHXH Tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công. | Không | Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
3. | 2.000111 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 20 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc. - BHXH Tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công. | Không | Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
4. | 1.005449 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 25 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công. | 1.200.000 đồng/ hồ sơ | Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vị quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
5. | 1.005450 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | - Gia hạn, sửa đổi, bổ sung: 25 ngày làm việc; - Cấp lại: 10 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công. | - Gia hạn: 1.200.000 đồng/hồ sơ; - Sửa đổi, bổ sung: 500.000 đồng/hồ sơ. | Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vị quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
6. | 2.000134 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công | Không | - Điều 16, Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 1.009466 | Thành lập Hội đồng Thương lượng tập thể | 20 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 16 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 04 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 6, Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
2. | 1.009467 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng Thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | 07 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Khoản 5, Điều 6, Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
3. | 2.001955 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 07 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 69, Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
4. | 1.000479 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 20 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 07 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 21, 22, 23, 24, 25 Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ hướng dẫn Bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
5. | 1.000448 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc + Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính trước đây: 07 ngày làm việc. + Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đặt trụ mới: 15 ngày làm việc. + UBND Tỉnh: 04 ngày làm việc. - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi: tên, địa chỉ, người đại diện, giấy phép bị mất, bị hư hỏng: 22 ngày làm việc + Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc; + UBND Tỉnh: 07 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 27, Nghị định số 145/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ hướng dẫn Bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
6. | 1.000464 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 07 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 21, 22, 26 Nghị định số 145/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ hướng dẫn Bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
7. | 1.000436 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 17 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 07 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 28, Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
8. | 1.000414 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 05 ngày. - UBND Tỉnh: 05 ngày. | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 18, Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 1.005132 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | - Điều 36, 39, 40 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020. - Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
2. | 2.002028 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 50, 53 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
3. | 1.000502 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | - Khoản 3, Điều 25, Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020. - Khoản 3, Điều 28, Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
VII. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 1.001978 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 ngày làm việc: - TTDVVL: 18 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 02 ngày làm việc. | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | - Khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7 Điều 18 Mục 3 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Khoản 8 Điều 1 Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
2. | 2.001953 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | - Điểm a, c, g, i, k, l, m, n Khoản 1 và Khoản 3, 4 Điều 21 Mục 3 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Khoản 9, Điều 1 Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ về việc sửa đội, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. | Trực tiếp | Trực tiếp |
3. | 2.000178 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm | không | - Điều 22 Mục 3 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Khoản 10, Điều 1, Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
4. | 1.000401 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | - Điều 22 Mục 3 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Khoản 10, Điều 1, Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
5. | 2.000839 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 20 ngày làm việc: - TTDVVL: 14 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 06 ngày làm việc. | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | Khoản 12, 13 Điều 1, Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
6. | 2.000148 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | - Khoản 1, 2, Điều 14 và Điều 15, Mục 2 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Khoản 5, Điều 1, Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/ 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | Trực tiếp | Trực tiếp |
7. | 1.001973 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | - Điều 19 Mục 3 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Chương IV Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | Trực tiếp | Trực tiếp |
8. | 1.001966 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | - Điều 20 Mục 3 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Chương IV Thông tư số 28/2015/ TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | Trực tiếp | Trực tiếp |
9. | 1.000362 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | Điều 10 Chương IV Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp | Trực tiếp | Trực tiếp |
10. | 1.009811 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | 450.000 đồng/ giấy phép lao động | - Điều 16, 17, 18, 19 Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
11. | 1.009873 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 03 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 21, Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
12. | 1.009874 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 23, Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
13. | 1.000459 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | - Điều 7, 8 Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
14. | 2.000205 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | 600.000 đồng/ giấy phép lao động | - Điều 09, 10, 11 Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị quyết số 103/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
15. | 2.000192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | 450.000 đồng/ giấy phép lao động | - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị quyết số 103/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sửa dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
16. | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. | 10 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
17. | 2.000219 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | - 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên. - Tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam. - 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Hành chính công | Không | - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
18. | 1.001865 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
19. | 1.001853 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị mất, bị hư hỏng: 05 ngày làm việc - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc + Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới: 05 ngày. + Sở LĐTBXH Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép: 03 ngày. | Trung tâm Hành chính công | Không | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
20. | 1.001823 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
21. | 1.001881 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 30 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 25 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | - Mục 5 Chương IV Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Chương VI Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
22. | 1.011546 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động | 15 ngày (10 ngày và 05 ngày làm việc) | Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương | Không | - Điều 1 Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Điều 1 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Trực tiếp | Trực tiếp |
23. | 1.011547 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh | 15 ngày (10 ngày và 05 ngày làm việc) | Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương | Không | - Điều 1 Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Điều 1 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Trực tiếp | Trực tiếp |
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 2.000025 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 17 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 12 ngày làm việc. - UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | - Điều 4-11, Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người. - Điều 3, 4, Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
2. | 2.000027 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 09 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | - Điều 12 Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người. - Điều 6 Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
3. | 2.000032 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 09 ngày làm việc. - UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | - Điều 11 Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người. - Điều 6 Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
4. | 2.000036 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 09 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công | Không | - Điều 13 Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người. - Điều 5, 6 Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
5. | 1.000091 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 25 ngày làm việc: - Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - UBND Tỉnh: 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | - Điều 18 Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Điều 8 Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
6. | 1.010935 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 9-11 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
7. | 1.010936 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 10 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 12 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
8. | 1.010937 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 02 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 14 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
X. LĨNH VỰC TRẺ EM
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 2.001942 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 25 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Không | Điều 44, 45 Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
PHẦN I (tiếp theo). DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-UBND-HC ngày 08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
_________________________
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1 | 1.010833 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không | Khoản 4 Điều 13 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 2.000751 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không | Khoản 4 Điều 15 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
2. | 1.001699 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không | Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - TB&XH quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
3. | 1.001653 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | - Cấp Giấy xác nhận khuyết tật do sai thông tin, hư hỏng, mất giấy xác nhận: 05 ngày làm việc - Cấp giấy xác nhận quy định tại điểm 1.1, 1.2, 1.5, 1.6, 1.7 Mục IV Mã số 02 Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH: 25 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không | Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - TB&XH quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
4. | 2.000355 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không | Điều 44 - 47, Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
5. | 1.011607 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | 15 ngày làm việc kể từ ngày rà soát | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nhgiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo. - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
6. | 1.011608 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | 15 ngày làm việc kể từ ngày rà soát | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | |
7. | 1.011609 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
T T | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 1.000132 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không | Điều 8 - 11 Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ Quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
2. | 1.010941 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 28-30 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
IV. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly | Trong vòng 12 giờ khi nhận được thông tin | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không | Điều 31, 32, Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | Trực tiếp | Trực tiếp |
2. | 1.004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không | Điều 48, Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
3. | 2.001947 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không | Điều 31, 32, Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | Trực tiếp | Trực tiếp |
4. | 1.004941 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không | Điều 44 - 47, Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
5. | 2.001944 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không | Điều 41 Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | Trực tiếp | Trực tiếp |
PHẦN I (tiếp theo). DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-UBND-HC ngày 08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
_________________________
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 2.000777 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện | Không | Điều 13 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
2. | 2.000298 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện | Không | Điều 22, Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
3. | 2.000294 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện | Không | Khoản 4, Điều 16, Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
4. | 1.000684 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện | Không | Khoản 2, Điều 29, Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
5. | 2.000291 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện | Không | Khoản 2, Điều 16, Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
T T | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 2.002284 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | 03 ngày làm việc | Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thành phố | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI.
| - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI.
|
2. | 2.001960 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 03 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI.
| - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI.
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 1.011548 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động | 15 ngày (10 ngày và 05 ngày làm việc) | Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương | Không | - Điều 1 Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Điều 1 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Trực tiếp | Trực tiếp |
2. | 1.011550 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh | 15 ngày (10 ngày và 05 ngày làm việc) | Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương | Không | - Điều 1 Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Điều 1 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Trực tiếp | Trực tiếp |
IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1. | 1.010938 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không | Điều 16, 17 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
2. | 1.010939 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không | Điều 19 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
3. | 1.010940 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không | Điều 16, Khoản 2 Điều 17 và Điều 20, Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |