Quyết định 1151/QĐ-BNN-VP 2019 thủ tục hành chính giải quyết qua bưu điện
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1151/QĐ-BNN-VP
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1151/QĐ-BNN-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/04/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
171 TTHC không tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
Theo đó, Quyết định này đã ban hành Danh mục 87 thủ tục hành chính (TTHC) có thực hiện tiếp nhận và 171 TTHC không tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cụ thể, những thủ tục hành chính không tiếp nhận đó là:
Thứ nhất, thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật có các thủ tục sau: Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu phân bón; Kiểm tra Nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu; Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh; Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu.
Thứ hai, thuộc lĩnh vực chăn nuôi có các thủ tục sau: Kiểm tra giảm chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu có thời hạn; Chỉ định lại tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Quyết định này thay thế cho
Quyết định 3181/QĐ-BNN-TCCB về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Xem chi tiết Quyết định 1151/QĐ-BNN-VP tại đây
tải Quyết định 1151/QĐ-BNN-VP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 1151/QĐ-BNN-VP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------------------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 1);
- Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 2).
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện:
- Niêm yết tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên trang thông tin điện tử của đơn vị những thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Bổ sung phương thức giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích khi sửa đổi, bổ sung, thay thế văn bản quy phạm pháp luật có quy định thủ tục hành chính;
- Chủ động phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích để triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 3181/QĐ-BNN-TCCB ngày 28/7/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-BNN-VP ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ sở pháp lý |
1. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
Bảo vệ thực vật |
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
2. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
Bảo vệ thực vật |
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
3. |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm phân bón |
Bảo vệ thực vật |
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
4. |
Cho phép khảo nghiệm phân bón |
Bảo vệ thực vật |
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
5. |
Công nhận lại phân bón lưu hành tại Việt Nam |
Bảo vệ thực vật |
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
6. |
Công nhận lần đầu phân bón lưu hành tại Việt Nam |
Bảo vệ thực vật |
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
7. |
Cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 |
8. |
Cấp lại thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 |
9. |
Cấp thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 |
10. |
Cấp lại giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 |
11. |
Cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 |
12. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương) |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
13. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
14. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; - Nghị định 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
15. |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
16. |
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
17. |
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung |
Bảo vệ thực vật |
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
18. |
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức |
Bảo vệ thực vật |
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
19. |
Cấp giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES |
Lâm nghiệp |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 |
20. |
Cấp giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES |
Lâm nghiệp |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 |
21. |
Cấp giấy phép CITES nhập nội từ biểu mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I, II của CITES |
Lâm nghiệp |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 |
22. |
Cấp chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I, II CITES |
Lâm nghiệp |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 |
23. |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
Lâm nghiệp |
Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 |
24. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 |
25. |
Điều chỉnh, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 |
26. |
Cấp đổi giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
Thú y |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
27. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản |
Thú y |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
28. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
29. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Thú y |
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
30. |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
31. |
Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
32. |
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
33. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
34. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
35. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
36. |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
37. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
38. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
39. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
40. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Thú y |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
41. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
42. |
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
43. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016. |
44. |
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Thú y |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
45. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp |
Thú y |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
46. |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
47. |
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Thú y |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
48. |
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
49. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
50. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
51. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
52. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
53. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
54. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
55. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
56. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Thú y |
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
57. |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở |
Thú y |
- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
58. |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
59. |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
Thú y |
- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
60. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
61. |
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
62. |
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y) |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
63. |
Cấp lại giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận |
Thú y |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
64. |
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
65. |
Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
66. |
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
67. |
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Thú y |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
68. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định) |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
69. |
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Thú y |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
70. |
Cấp lại giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
71. |
Gia hạn giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
72. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Thú y |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
73. |
Cấp giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
74. |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
Thú y |
Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 |
75. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
76. |
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
77. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
78. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ) |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
79. |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
80. |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
81. |
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
82. |
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
83. |
Cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
84. |
Sửa đổi bằng bảo hộ giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
85. |
Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
86. |
Đình chỉ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
87. |
Cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-BNN-VP ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ sở pháp lý |
1. |
Cấp giấy phép nhập khẩu phân bón |
Bảo vệ thực vật |
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
2. |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu |
Bảo vệ thực vật |
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
3. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 |
4. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 |
5. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; -Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014; - Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
6. |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
7. |
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 |
8. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
9. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
10. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
11. |
Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
12. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
13. |
Kiểm tra giảm chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu có thời hạn |
Chăn nuôi |
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
14. |
Miễn kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu có thời hạn |
Chăn nuôi |
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
15. |
Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản bị triệu hồi, trả về |
Chăn nuôi |
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
16. |
Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu |
Chăn nuôi |
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
17. |
Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu |
Chăn nuôi |
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
18. |
Chỉ định lại tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu |
Chăn nuôi |
- Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
19. |
Chỉ định tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu |
Chăn nuôi |
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
20. |
Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, thủy sản chưa được phép lưu hành tại Việt Nam để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu |
Chăn nuôi |
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
21. |
Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, thủy sản chưa được phép lưu hành tại Việt Nam để giới thiệu tại các hội chợ, triển lãm hoặc nghiên cứu, làm mẫu phân tích tại các phòng thử nghiệm |
Chăn nuôi |
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
22. |
Thay đổi thông tin của thức ăn chăn nuôi, thủy sản đã được phép lưu hành tại Việt Nam |
Chăn nuôi |
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
23. |
Đăng ký lại thức ăn chăn nuôi, thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Chăn nuôi |
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
24. |
Đăng ký thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam |
Chăn nuôi |
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
25. |
Đăng ký thức ăn chăn nuôi, thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam |
Chăn nuôi |
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
26. |
Công nhận thức ăn chăn nuôi, thủy sản mới |
Chăn nuôi |
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
27. |
Đăng ký khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi, thủy sản mới |
Chăn nuôi |
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
28. |
Chỉ định đơn vị đủ điều kiện đào tạo, tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc |
Chăn nuôi |
- Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014; - Thông tư 09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2015 |
29. |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi: nhập khẩu tinh, phôi giống vật nuôi lần đầu vào Việt Nam |
Chăn nuôi |
Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 |
30. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
- Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014; - Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 |
31. |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014; - Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 |
32. |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Lâm nghiệp |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
33. |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES |
Lâm nghiệp |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 |
34. |
Cấp ấn phẩm chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm |
Lâm nghiệp |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 |
35. |
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp |
Lâm nghiệp |
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
36. |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh |
Lâm nghiệp |
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 |
37. |
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi hai tỉnh trở lên) |
Lâm nghiệp |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
38. |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
Lâm nghiệp |
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 |
39. |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh |
Lâm nghiệp |
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 |
40. |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Lâm nghiệp |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
41. |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
42. |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ |
Lâm nghiệp |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
43. |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
44. |
Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Lâm nghiệp |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
45. |
Thẩm định các hoạt động sử dụng bãi sông liên quan đến đê điều nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
Phòng, chống thiên tai |
- Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011; - Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 19/5/2017 |
46. |
Chấp thuận các hoạt động liên quan đến đê điều đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III và các hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều mà phạm vi ảnh hưởng từ hai tỉnh trở lên |
Phòng, chống thiên tai |
- Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011; - Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 19/5/2017 |
47. |
Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam |
Phòng, chống thiên tai |
Nghị định số 160/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 |
48. |
Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản có xuất khẩu |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018; - Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017; - Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
49. |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản có xuất khẩu |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017; - Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
50. |
Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018; - Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017; - Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
51. |
Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thông tư 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018; - Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017; - Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
52. |
Cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018; - Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017; - Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
53. |
Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013; - Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 |
54. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Thông tư số 06/2010/TT- BNNPTNT ngày 02/02/2010 |
55. |
Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/1/2018; - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 |
56. |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT- BCT ngày 09/4/2014 |
57. |
Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 |
58. |
Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam. |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 |
59. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
60. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
61. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
62. |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013; - Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 |
63. |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013; - Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 |
64. |
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013; - Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 |
65. |
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013; - Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 |
66. |
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm. |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013; - Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 |
67. |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 |
68. |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 |
69. |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 |
70. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
71. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
72. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
73. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
74. |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thuỷ lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
75. |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
76. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
77. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
78. |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Thủy lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 |
79. |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
80. |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
81. |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
82. |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
83. |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Thủy lợi |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
84. |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
85. |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
86. |
Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học) |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
87. |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
88. |
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
89. |
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
90. |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
91. |
Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
92. |
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
93. |
Công bố mở cảng cá loại 1 |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
94. |
Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế) |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
95. |
Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
96. |
Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
97. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
98. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Thủy sản |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
99. |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng biến đổi gen |
Trồng trọt |
Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 |
100. |
Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen |
Trồng trọt |
Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 |
101. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
102. |
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
103. |
Hủy bỏ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
104. |
Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
105. |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
106. |
Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
107. |
Chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
108. |
Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
109. |
Khảo nghiệm DUS giống cây trồng do người nộp đơn tự thực hiện |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
110. |
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
111. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
112. |
Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
113. |
Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
114. |
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
115. |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
116. |
Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
117. |
Chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013. |
118. |
Xử lý ý kiến phản đối của người thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Trồng trọt |
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
119. |
Công nhận giống cây trồng cho sản xuất thử |
Trồng trọt |
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 26/01/2007 |
120. |
Chỉ định cơ sở khảo nghiệm giống cây trồng |
Trồng trọt |
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 26/01/2007 |
121. |
Công nhận chính thức giống cây trồng mới |
Trồng trọt |
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 26/01/2007 |
122. |
Công nhận đặc cách giống cây trồng mới |
Trồng trọt |
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 26/01/2007 |
123. |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp |
Trồng trọt |
Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 |
124. |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ |
Trồng trọt |
Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 |
125. |
Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp |
Trồng trọt |
Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 |
126. |
Phê duyệt danh mục đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 |
127. |
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 |
128. |
Điều chỉnh đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 |
129. |
Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 |
130. |
Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 |
131. |
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010; - Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 |
132. |
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010; - Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 |
133. |
Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010; - Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 |
134. |
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 |
135. |
Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 |
136. |
Thẩm định báo cáo ĐMC thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 |
137. |
Lấy ý kiến báo cáo ĐMC không thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 |
138. |
Thẩm định báo cáo ĐTM thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 |
139. |
Lấy ý kiến báo cáo ĐTM không thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 |
140. |
Công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Thông tư số 04/2018/TT-BNNPTNT ngày 03/05/2018 |
141. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
142. |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
143. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
144. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
145. |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
146. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
147. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
148. |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
149. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
150. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
151. |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
152. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
153. |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
- Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 |
154. |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
- Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 |
155. |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
- Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 |
156. |
Chỉ định tạm thời đối với tổ chức thử nghiệm |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
- Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 |
157. |
Cấp đồng thời Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định và Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
- Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 |
158. |
Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
159. |
Phê duyệt điều chỉnh dự án khuyến nông trung ương |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
160. |
Nghiệm thu kết quả hàng năm kết quả dự án khuyến nông trung ương |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
161. |
Nghiệm thu kết quả kết thúc dự án khuyến nông trung ương |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
162. |
Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
163. |
Phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
164. |
Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua Bộ, Chiến sỹ thi đua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tập thể lao động tiên tiến, Tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Thi đua khen thưởng |
Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018 |
165. |
Xét khen thưởng cấp nhà nước (Cờ thi đua Chính phủ, Chiến sỹ thi đua toàn quốc, cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu vinh dự Nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen thủ tướng Chính phủ) |
Thi đua khen thưởng |
Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018 |
166 |
Xét công nhận phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, hiệu quả áp dụng, cấp toàn quốc của sáng kiến |
Thi đua, khen thưởng |
Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018 |
167. |
Xét tặng giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam |
Thi đua khen thưởng |
Thông tư số 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 |
168. |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Quản lý xây dựng công trình |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 |
169. |
Thẩm định, phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng |
Quản lý xây dựng công trình |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 |
170. |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng |
Quản lý xây dựng công trình |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 |
171. |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng |
Quản lý xây dựng công trình |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 |