Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2015/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 05/2015/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết điều kiện, trình tự và thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (sau đây gọi tắt là vật thể) tại Việt Nam.
Tổ chức, cá nhân hành nghề xử lý vật thể phải nộp phí, lệ phí thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (sau đây viết tắt là Giấy chứng nhận hành nghề), Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (sau đây viết tắt là Thẻ hành nghề) theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải có đủ các điều kiện sau đây:
Thẻ hành nghề được cấp cho cá nhân có đủ điều kiện sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Bảo vệ thực vật) để tổng hợp, trình Bộ trưởng xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC I.
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Bảng 1. Danh mục trang thiết bị sử dụng cho biện pháp xông hơi khử trùng bằng Methyl Bromide
TT |
Trang thiết bị |
1 |
Thiết bị đo nồng độ hơi thuốc |
2 |
Thiết bị phát hiện rò rỉ thuốc xông hơi |
3 |
Thiết bị đo tồn dư thuốc sau khi thông thoáng (đo TLV) |
4 |
Thiết bị thông thoáng, đảo khí |
5 |
Thiết bị hóa hơi |
6 |
Thiết bị gia nhiệt |
7 |
Dụng cụ, trang bị bảo hộ cá nhân (mặt nạ, bình lọc, thiết bị thở ôxy...) |
8 |
Ống dẫn thuốc |
9 |
Bạt khử trùng |
10 |
Vật liệu làm kín khác (bạt giấy dán chuyên dụng, hồ dán, băng dính, rắn cát...) |
11 |
Thiết bị đo nhiệt độ, ẩm độ |
12 |
Dụng cụ cân, đo |
13 |
Dụng cụ, thiết bị lấy mẫu và giám định sinh vật gây hại |
14 |
Dụng cụ, thiết bị phun vệ sinh |
15 |
Biển cảnh giới |
16 |
Trang thiết bị phòng cháy chữa cháy |
17 |
Bộ dụng cụ sơ cứu |
18 |
Thiết bị và dụng cụ hỗ trợ khác |
Bảng 2. Danh mục trang thiết bị sử dụng cho biện pháp xông hơi khử trùng bằng Phosphine
TT |
Trang thiết bị |
1 |
Thiết bị đo nồng độ hơi thuốc |
2 |
Thiết bị phát hiện rò rỉ thuốc xông hơi |
3 |
Thiết bị đo tồn dư thuốc sau khi thông thoáng (TLV) |
4 |
Thiết bị thông thoáng |
5 |
Dụng cụ, trang bị bảo hộ cá nhân (mặt nạ, bình lọc, thiết bị thở ôxy...) |
6 |
Bạt khử trùng |
7 |
Vật liệu làm kín khác (bạt giấy dán chuyên dụng, hồ dán, băng dính, rắn cát...) |
8 |
Thiết bị đo nhiệt độ, ẩm độ |
9 |
Dụng cụ cân, đo |
10 |
Dụng cụ, thiết bị lấy mẫu và giám định sinh vật gây hại |
11 |
Dụng cụ, thiết bị phun vệ sinh |
12 |
Biển cảnh giới |
13 |
Trang thiết bị phòng cháy chữa cháy |
14 |
Bộ dụng cụ sơ cứu |
15 |
Thiết bị và dụng cụ hỗ trợ khác |
Phần 2. Danh mục trang thiết bị đối với biện pháp xử lý hơi nước nóng
TT |
Trang thiết bị |
1 |
Buồng xử lý |
2 |
Máy tạo hơi nước nóng (Máy VHT) |
3 |
Thiết bị làm mát |
4 |
Hệ thống làm ẩm |
5 |
Quạt luân chuyển không khí |
6 |
Thiết bị đo ẩm độ |
7 |
Thiết bị cảm ứng đo nhiệt |
8 |
Thiết bị hiệu chuẩn |
9 |
Thiết bị ghi dữ liệu về nhiệt độ trong quá trình xử lý |
10 |
Trang thiết bị phòng cháy chữa cháy |
11 |
Bộ dụng cụ sơ cứu |
12 |
Dụng cụ, thiết bị lấy mẫu và giám định sinh vật gây hại |
13 |
Các thiết bị phụ trợ khác |
Phần 3. Danh mục trang thiết bị đối với biện pháp xử lý chiếu xạ
TT |
Trang thiết bị |
1 |
Nguồn phát xạ |
2 |
Hệ thống băng tải đưa sản phẩm ra vào buồng xử lý |
3 |
Phòng điều khiển |
4 |
Các thùng chứa sản phẩm |
5 |
Thiết bị đo liều chiếu xạ |
6 |
Buồng chiếu xạ |
7 |
Thiết bị kiểm xạ |
8 |
Hệ thống khóa liên động để kiểm soát và đảm bảo an toàn |
9 |
Trang bị bảo hộ và thiết bị kiểm soát liều cá nhân |
10 |
Bộ dụng cụ sơ cứu |
11 |
Trang thiết bị phòng cháy chữa cháy |
12 |
Dụng cụ, thiết bị lấy mẫu và giám định sinh vật gây hại |
13 |
Trang thiết bị phụ trợ khác |
Phần 4. Danh mục trang thiết bị đối với biện pháp xử lý nhiệt nóng
TT |
Trang thiết bị |
1 |
Buồng xử lý |
2 |
Hệ thống cung cấp nhiệt |
3 |
Cảm biến đo nhiệt |
4 |
Thiết bị hiển thị nhiệt độ |
5 |
Hệ thống đảo khí |
6 |
Trang thiết bị phòng cháy chữa cháy |
7 |
Dụng cụ, thiết bị lấy mẫu và giám định sinh vật gây hại |
8 |
Trang thiết bị phòng cháy chữa cháy |
9 |
Trang thiết bị phụ trợ khác |
PHỤ LỤC II
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Kính gửi: …………………………………………………………………..
Tên tổ chức: ......................................................................................................
..........................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................
Điện thoại: .........................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật cho chúng tôi:
Biện pháp xử lý:
Xông hơi khử trùng
Hơi nước nóng
Chiếu xạ
Nhiệt nóng
Biện pháp khác ...............................................................................................
Phạm vi và quy mô: ..........................................................................................
Hồ sơ kèm theo:
Bản thuyết minh về quy trình kỹ thuật, phương tiện, danh mục trang thiết bị;
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có bản chính để đối chiếu Bằng tốt nghiệp trình độ từ đại học trở lên của người trực tiếp quản lý điều hành;
Giấy khám sức khỏe theo quy định của người trực tiếp quản lý điều hành;
Bản sao chụp Giấy khám sức khỏe của người trực tiếp thực hiện xử lý vật thể
Danh sách người trực tiếp thực hiện xử lý đã được cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
Bản sao chụp các giấy tờ liên quan về phòng cháy chữa cháy và môi trường;
Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Vào sổ số: ………… ngày ___/ ___/ ____ |
, ngày ….. tháng ….. năm ………. |
PHỤ LỤC III
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Kính gửi: …………………………………………………………………..
Tên tổ chức: ......................................................................................................
..........................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................
Điện thoại: .........................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật cho chúng tôi:
Lý do cấp lại: ....................................................................................................
Biện pháp xử lý:
Xông hơi khử trùng (ghi rõ loại hình xuất nhập khẩu hoặc bảo quản nội địa)
Hơi nước nóng
Chiếu xạ
Nhiệt nóng
Biện pháp khác ...............................................................................................
Phạm vi và quy mô: ..........................................................................................
Hồ sơ kèm theo:
Bản thuyết minh về quy trình kỹ thuật, phương tiện, danh mục trang thiết bị;
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có bản chính để đối chiếu Bằng tốt nghiệp trình độ từ đại học trở lên của người trực tiếp quản lý điều hành (trong trường hợp thay đổi người trực tiếp quản lý, điều hành);
Giấy khám sức khỏe theo quy định của người trực tiếp quản lý điều hành;
Danh sách người trực tiếp thực hiện xử lý đã được cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Giấy khám sức khỏe của những người này;
Bản sao chụp các giấy tờ liên quan về phòng cháy chữa cháy và môi trường của lần kiểm tra gần nhất;
Vào sổ số: ………… ngày ___/ ___/ ____ |
, ngày ….. tháng ….. năm ………. |
PHỤ LỤC IV
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Kính gửi: ………………………………………………………………
Họ tên: ……………………………………………ngày sinh: ........................ Nam/Nữ
Đơn vị công tác: .................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................
Trình độ: ............................................................................................................
Biện pháp xử lý:
Xông hơi khử trùng
Hơi nước nóng
Chiếu xạ
Nhiệt nóng
Biện pháp khác (………………………………)
Hồ sơ kèm theo:
Giấy chứng nhận đã qua tập huấn chuyên môn (bản sao chụp)
Giấy khám sức khỏe
02 ảnh 2cm x 3cm
Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Xác nhận của cơ quan chủ quản |
………….., ngày …… tháng ….. năm …… |
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHỤ LỤC VI
MẪU THẺ HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Thẻ có hình chữ nhật, kích thước: 7cm x 10cm, được làm bằng bìa cứng, ép plastic
Mặt trước thẻ:
- Bên trái từ trên xuống là logo Cục Bảo vệ thực vật; ảnh của người được cấp thẻ cỡ 2cm x 3cm; góc dưới bên phải ảnh đóng dấu nổi của cơ quan cấp thẻ;
- Bên phải từ trên xuống là quốc hiệu; hàng chữ “Thẻ xông hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật” màu đỏ; các chữ khác màu đen;
- Đóng khung màu xanh lam.
Mặt sau thẻ:
- Nền trắng, hoa văn vàng; chữ đen;
- Được đóng khung màu xanh lá cây
PHỤ LỤC VII
MẪU THUYẾT MINH QUY TRÌNH KỸ THUẬT, PHƯƠNG TIỆN VÀ TRANG THIẾT BỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần 1. Mẫu bản thuyết minh quy trình kỹ thuật
I. QUI ĐỊNH CHUNG:
1.1. Mục đích và đối tượng xử lý
1.2. Giải thích thuật ngữ
II. YÊU CẦU XỬ LÝ
2.1. Yêu cầu chung
2.2. Yêu cầu về vật tư, trang thiết bị
2.3. Yêu cầu về kỹ thuật
2.4. Giấy tờ, biểu mẫu thực hiện
III. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
3.1. Chuẩn bị
Hồ sơ
Khảo sát
3.2. Lập phương án xử lý
3.3. Trình tự các bước xử lý
3.4. Các bước giám sát xử lý
3.5. Kết thúc xử lý
3.6. Lưu hồ sơ
IV. QUY TRÌNH QUẢN LÝ HỒ SƠ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ CÁC NỘI DUNG KHÁC
Phần 2. Mẫu bản thuyết minh về phương tiện và trang thiết bị xử lý
Thứ tự |
Tên thiết bị/ phương tiện |
Số lượng |
Mô tả tính năng |
Thời gian mua |
Thời gian hiệu chỉnh gần nhất |
Tình trạng sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|