Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2016/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cơ sở chăn nuôi phải giám sát tình trạng động vật trong quá trình nuôi
Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 02/06/2016 quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
Trong đó, đáng chú ý là quy định cơ sở chăn nuôi phải thực hiện giám sát lâm sàng động vật trong suốt quá trình nuôi để phát hiện các dấu hiệu của bệnh truyền nhiễm; trường hợp nghi ngờ động vật mắc bệnh truyền nhiễm phải báo cho cơ quan thú y để lấy mẫu xét nghiệm xác định tác nhân gây bệnh.
Đồng thời, định kỳ 01 lần/tuần theo dõi và ghi chép tình trạng sức khỏe của đàn vật nuôi thông qua lượng thức ăn tiêu thụ, dấu hiệu bất thường về hô hấp, tiêu hóa, vận động, hành vi của con vật và những biểu hiện bất thường khác. Ghi chép, lưu giữ toàn bộ thông tin về việc phòng bệnh, chữa bệnh, chống dịch bệnh cho vật nuôi, bao gồm: Loại vắc xin sử dụng, ngày sử dụng vắc xin; hoạt động vệnh sinh, khử trùng tiêu độc, loại thuốc khử trùng; thời gian phát bệnh, dấu hiệu của bệnh, số lượng động vật mắc bệnh theo từng ngày, thuốc thú y đã sử dụng, ngày bắt đầu sử dụng thuốc để chữa bệnh cho vật nuôi, biện pháp xử lý đối với con vật mắc bệnh; loại mẫu, số lượng mẫu đã gửi xét nghiệm, ngày gửi mẫu và kết quả xét nghiệm (nếu có).
Cũng theo Thông tư này, cơ sở lần đầu đăng ký cấp Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh phải không có ca bệnh của bệnh đăng ký chứng nhận an toàn trong ít nhất 12 tháng trước thời điểm nộp hồ sơ đăng ký.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/07/2016.
Xem chi tiết Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 14/2016/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2016 |
Căn cứ Luật thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Cơ quan thẩm định và cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật sau đây gọi chung là Cơ quan thú y.
Việc thu phí, lệ phí cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
VÙNG, CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
Trường hợp kết quả giám sát sau tiêm phòng không đạt yêu cầu hoặc không thực hiện giám sát sau tiêm phòng, cơ sở được phép áp dụng giám sát bệnh để phát hiện mầm bệnh hoặc phát hiện kháng thể do nhiễm bệnh tự nhiên theo quy định tại Điểm b Khoản này;
VÙNG, CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
Cơ sở có nhu cầu chứng nhận an toàn dịch bệnh động vật thủy sản phải xây dựng và thực hiện Kế hoạch giám sát dịch bệnh động vật thủy sản (sau đây gọi chung là Kế hoạch giám sát) bao gồm:
Nội dung giám sát phải bảo đảm đúng như nội dung Kế hoạch giám sát đã được cơ sở thực hiện trước khi được cấp Giấy chứng nhận.
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN VÙNG, CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Cơ quan thú y kiểm tra tính hợp lệ và thẩm định nội dung của hồ sơ.
Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh lập hồ sơ đăng ký chứng nhận an toàn dịch bệnh và nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc email đến Cục Thú y. Hồ sơ gồm:
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Cục Thú y kiểm tra tính hợp lệ và thẩm định nội dung của hồ sơ.
DUY TRÌ VÀ QUẢN LÝ VÙNG, CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC IA
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TẠI CƠ SỞ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày tháng năm …… |
BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TẠI CƠ SỞ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Ngày kiểm tra: ……………………………………………………………………..
2. Tên cơ sở kiểm tra: ………………………………………………………………...
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
- Đối tượng nuôi: ………………………………………………………………………
- Điện thoại:………………….Fax: ……………………….Email: ……………………
- Tên và số giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/ Quyết định thành lập: ..............
…………………………………………………………………………………………..
Tên cơ quan cấp: ……………………………………Ngày cấp:……………………….
- Người đại diện của cơ sở: ………………………… Chức vụ: ………………………
- Mã số cơ sở (nếu có):…………………………………………………………………
3. Thành phần Đoàn kiểm tra:
Trưởng đoàn: Ông (bà):…………………………… Chức vụ:………………………...
Thành viên: Ông (bà): ………………………..…….Chức vụ:……………………….
- Ông (bà): ………………………………..Chức vụ:…………………………………..
- Ông (bà):………………………………….Chức vụ:…………………………………
…………………………………………………………………………………………..
B. NHÓM CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
TT |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Kết quả đánh giá |
Lỗi vi phạm và hành động khắc phục |
|||
Đạt |
Không đạt |
|||||
Nhẹ |
Nặng |
Nghiêm trọng |
||||
I |
Địa Điểm trại chăn nuôi |
|
|
|
|
|
1 |
Vị trí xây dựng trang trại có phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của địa phương hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền cho phép không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
2 |
Khoảng cách từ trang trại đến khu dân cư, các công trình xây dựng khác, đến nguồn nước có đúng với các quy định hiện hành không? |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
II |
Thiết kế chuồng trại, kho, thiết bị chăn nuôi |
|
|
|
|
|
3 |
Bố trí, thiết kế khu chăn nuôi có phù hợp với qui mô chăn nuôi, đầy đủ các khu vực xử lý chất thải, nuôi cách ly động vật; nơi vệ sinh, khử trùng tiêu độc dụng cụ chăn nuôi không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
4 |
Khu vực sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi, các kho chứa thức ăn, kho thuốc thú y, kho hoá chất và thuốc sát trùng thiết kế đảm bảo cho việc bảo quản không? Có cách biệt với nơi để hoá chất độc hại, khu vực xử lý chất thải không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
5 |
Có biện pháp ngăn ngừa động vật khác xâm nhập vào khu vực chăn nuôi không? |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
6 |
Diện tích chuồng nuôi có phù hợp với số lượng động vật không? |
[ ] |
[ ] |
|
|
|
7 |
Các thiết bị chăn nuôi và dụng cụ chứa thức ăn, nước uống có đầy đủ, bố trí hợp lý và phù hợp với Mục đích chăn nuôi không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
8 |
Hướng chuồng, kích thước, kiểu chuồng, Khoảng cách giữa các dãy chuồng, vách, mái chuồng, cửa chuồng có phù hợp với yêu cầu chăn nuôi không? Thiết kế chuồng trại bảo đảm thông thoáng, ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ không? Chất lượng không khí chuồng nuôi đạt yêu cầu không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
III |
Vệ sinh tiêu độc, khử trùng trong cơ sở chăn nuôi |
|
|
|
|
|
9 |
Lối ra vào khu chăn nuôi có áp dụng các biện pháp vệ sinh, khử trùng tiêu độc không? Có thường xuyên bổ sung hoặc thay thuốc sát trùng hàng ngày tại các hố sát trùng ở cổng ra vào và ở đầu mỗi chuồng |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
10 |
Có sử dụng riêng và vệ sinh phương tiện vận chuyển động vật, thức ăn, chất thải và các dụng cụ, trang thiết bị dùng trong chăn nuôi trước khi đưa vào cơ sở và trước khi sử dụng không? |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
11 |
Có thực hiện vệ sinh, khử trùng trang bị bảo hộ lao động như áo quần bảo hộ, khẩu trang, găng tay, mũ, ủng cao su cho công nhân làm việc trong trại không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
12 |
Có thực hiện khử trùng, thay quần áo, ủng cho khách tham quan khi vào trong khu chăn nuôi không? Có ghi nhật ký khách tham quan không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
13 |
Có sát trùng chuồng trại trước khi nuôi; sau mỗi đợt nuôi; khi chuyển đàn không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
14 |
Có quy định và định kỳ phun thuốc sát trùng xung quanh khu vực chăn nuôi, chuồng nuôi, trong khu chăn nuôi 2 tuần/lần không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
15 |
Có thực hiện đúng quy định vệ sinh tiêu độc khử trùng chuồng (1 tuần /lần) và để trống chuồng sau mỗi đợt nuôi (15 ngày); khi chuyển đàn (7 ngày); khi có dịch (khử trùng: 1 ngày/lần; để trống chuồng 21 ngày) không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
16 |
Có vệ sinh máng ăn, máng uống, dụng cụ chăn nuôi hàng ngày và định kỳ không? |
[ ] |
[ ] |
|
|
|
17 |
Có chương trình kiểm soát côn trùng, loài gặm nhấm và động vật gây hại khác không? Nếu có, đã ghi sơ đồ chi Tiết vị trí đặt bẫy, bả và thường xuyên kiểm tra để xử lý không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
18 |
Có định kỳ phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh để diệt ruồi xung quanh các dãy chuồng và khu chăn nuôi không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
IV |
Quản lý con giống |
|
|
|
|
|
19 |
Con giống có nguồn gốc rõ ràng không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
20 |
Có tuân thủ quy trình nhập đàn như nuôi cách ly, tiêm phòng, sát trùng chuồng trại cho đàn gia súc, gia cầm mới nhập không? |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
21 |
Có sổ sách ghi chép việc quản lý con giống và xuất nhập đàn không? |
[ ] |
[ ] |
|
|
|
22 |
Động vật đưa vào cơ sở nuôi có nguồn gốc từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật không? hoặc đã được kiểm tra xác định không mang tác nhân gây bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
V |
Nguồn nước sử dụng trong chăn nuôi |
|
|
|
|
|
23 |
Nguồn nước dùng trong chăn nuôi có đạt yêu cầu theo QCVN 01-39:2011/ BNNPTNT không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
24 |
Nước có được xử lý để tiêu diệt các tác nhân gây bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở động vật không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
25 |
Nước có đủ cung cấp cho nhu cầu chăn nuôi không? |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
26 |
Có vệ sinh định kỳ hệ thống nước cấp và có đầy đủ hóa chất, dụng cụ để khử trùng định kỳ cho hệ thống xử lý nước cấp không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
VI |
Quản lý chất thải chăn nuôi |
|
|
|
|
|
27 |
Chất thải rắn có được thu gom hàng ngày và vận chuyển đến nơi xử lý đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường không? |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
28 |
Có nơi xử lý động vật chết (lò thiêu, đất chôn) đảm bảo vệ sinh thú y theo quy định hiện hành của cơ quan quản lý chuyên ngành thú y không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
29 |
Có hệ thống lọc, lắng để phân loại, tách chất thải rắn và lỏng riêng biệt không? |
[ ] |
[ ] |
|
|
|
30 |
Chất thải lỏng từ chuồng nuôi đến khu xử lý có chảy ngang qua những khu chăn nuôi khác, hệ thống nước thải riêng biệt với nước mưa không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
31 |
Nước thải sau khi xử lý có đảm bảo vệ sinh thú y theo quy định hiện hành hay không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
VII |
Giám sát dịch bệnh |
|
|
|
|
|
32 |
Định kỳ 01 lần/tuần theo dõi và ghi chép tình trạng sức khỏe vật nuôi không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
33 |
Ghi chép đầy đủ về dịch bệnh,thời gian phát bệnh, dấu hiệu của bệnh, số lượng động vật mắc bệnh theo từng ngày; liều lượng, tên thuốc, vắc xin, hóa chất khử trùng, lý do dùng, thời gian dùng, trọng lượng, người tiêm, thời Điểm ngưng thuốc không? |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
34 |
Ghi chép, lưu giữ toàn bộ thông tin về loại mẫu, số lượng mẫu đã gửi xét nghiệm, ngày gửi mẫu và kết quả xét nghiệm (nếu có) không? |
[ ] |
|
|
|
|
35 |
Có lịch tiêm phòng và thực hiện tiêm phòng các bệnh chính cho đàn gia súc, gia cầm không? Có thực hiện giám sát sau tiêm phòng không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
36 |
Cơ sở không áp dụng biện pháp phòng bệnh bằng vắc-xin có kiểm tra, xét nghiệm để giám sát chủ động dịch bệnh bằng cách lấy mẫu giám sát không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
37 |
Có lập tức cách ly để phòng ngừa lây lan khi động vật có biểu hiện bệnh không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
38 |
Khi phát hiện động vật chết có báo với cán bộ kỹ thuật/thú y để có biện pháp xử lý không? Có thực hiện xử lý hợp vệ sinh động vật chết do bệnh hoặc không rõ nguyên nhân không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
VIII |
Tình trạng dịch bệnh tại cơ sở |
|
|
|
|
|
39 |
Không có ca bệnh của bệnh đăng ký chứng nhận an toàn trong ít nhất 12 tháng trước thời Điểm nộp hồ sơ đăng ký. |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
|
Tổng |
39 |
18 |
21 |
18 |
|
|
Kết quả đánh giá |
|
Đánh giá kết quả
Kết quả đánh giá |
|
Mức lỗi |
||
Đạt |
Nhẹ |
Nặng |
Nghiêm trọng |
|
Đạt |
>20 |
≤ 20 |
0 |
0 |
Đạt |
>30 |
≤ 10 |
≤ 10 |
0 |
Không đạt |
- |
- |
- |
≥ 1 |
Không đạt |
- |
- |
> 10 |
0 |
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
C. LẤY MẪU VÀ CHỈ ĐỊNH CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH (kèm theo Biên bản lấy mẫu)
1. Thông tin về mẫu lấy
- Loại mẫu:……………………………………………………………………………...
- Số lượng mẫu: ………………………………………………………………………...
- ..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
D. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
1. Nhận xét của đoàn kiểm tra:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
2. Đề xuất xếp loại cơ sở:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đ. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
................................................................................................................................. ....
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................. ....
.....................................................................................................................................
……, ngày tháng năm ….. |
……, ngày tháng năm ….. |
PHỤ LỤC IB
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TẠI VÙNG CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày tháng năm …. |
BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TẠI VÙNG CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Ngày kiểm tra: ……………………………………………………………………
2. Vùng kiểm tra: ……………………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
- Đối tượng nuôi:………………………………Hình thức nuôi:………………………
- Đại diện liên hệ:……………………………Chức vụ: ………………………………
- Điện thoại:……………….Fax: ………………….Email: …………………………..
- Tên và số giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/ Quyết định thành lập: ..............
…………………………………………………………………………………………..
Tên cơ quan cấp: …………………………………….Ngày cấp:………………………
- Số cơ sở trong vùng: ……………………….. Tổng diện tích:……………………….
3. Thành phần Đoàn kiểm tra:
Trưởng đoàn: Ông (bà):…………………………Chức vụ:………………………… …
Thành viên: Ông (bà):…………………………….Chức vụ:………………………….
- Ông (bà):………………………………… Chức vụ:…………………………………
- Ông (bà):……………………………..Chức vụ:……………………………………..
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
B. NHÓM CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
TT |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Kết quả đánh giá |
Lỗi vi phạm và hành động khắc phục |
|||
Đạt |
Không đạt |
|||||
Nhẹ |
Nặng |
Nghiêm trọng |
||||
|
Phần 1: Kiểm tra ngẫu nhiên một số cơ sở chăn nuôi trong vùng: |
|||||
I |
Địa Điểm nơi chăn nuôi |
|
|
|
|
|
1 |
Nơi chăn nuôi có theo quy hoạch của địa phương hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền cho phép không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
II |
Vệ sinh tiêu độc, khử trùng trong cơ sở chăn nuôi |
|
|
|
|
|
2 |
Có vệ sinh, khử trùng, tiêu độc phương tiện vận chuyển, các dụng cụ, trang thiết bị dùng trong chăn nuôi định kỳ và sau mỗi đợt nuôi không? |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
3 |
Có thực hiện vệ sinh, khử trùng, tiêu độc chuồng trại, nơi chăn nuôi định kỳ và sau mỗi đợt nuôi không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
4 |
Có quy định và định kỳ phun thuốc sát trùng xung quanh khu vực chăn nuôi, chuồng nuôi, trong khu chăn nuôi 2 tuần/lần không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
5 |
Có thực hiện đúng quy định vệ sinh tiêu độc khử trùng chuồng (1 tuần /lần) và để trống chuồng sau mỗi đợt nuôi (15 ngày); khi chuyển đàn (7 ngày); khi có dịch (khử trùng: 1 ngày/lần; để trống chuồng 21 ngày) không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
6 |
Có vệ sinh máng ăn, máng uống, dụng cụ chăn nuôi hàng ngày và định kỳ không? |
[ ] |
[ ] |
|
|
|
7 |
Có diệt vật chủ trung gian định kỳ không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
8 |
Có định kỳ phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh để diệt ruồi xung quanh các dãy chuồng và khu chăn nuôi không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
III |
Quản lý con giống |
|
|
|
|
|
9 |
Con giống có nguồn gốc rõ ràng không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
10 |
Có tuân thủ quy trình nhập đàn như nuôi cách ly, tiêm phòng, sát trùng chuồng trại cho đàn gia súc, gia cầm mới nhập không? |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
11 |
Có sổ sách ghi chép việc quản lý con giống và xuất nhập đàn không? |
[ ] |
[ ] |
|
|
|
12 |
Động vật đưa vào cơ sở nuôi có nguồn gốc từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật không? hoặc đã được kiểm tra xác định không mang tác nhân gây bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
IV |
Nguồn nước sử dụng trong chăn nuôi |
|
|
|
|
|
13 |
Nước có được xử lý để tiêu diệt các tác nhân gây bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở động vật không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
14 |
Nước có đủ cung cấp cho nhu cầu chăn nuôi không? |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
V |
Quản lý chất thải chăn nuôi |
|
|
|
|
|
15 |
Chất thải rắn có được thu gom hàng ngày và vận chuyển đến nơi xử lý đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường không? |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
16 |
Có hệ thống lọc, lắng để phân loại, tách chất thải rắn và lỏng riêng biệt không? |
[ ] |
[ ] |
|
|
|
17 |
Nước thải sau khi xử lý có đảm bảo vệ sinh thú y theo quy định hiện hành hay không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
VI |
Sử dụng vắc-xin |
|
|
|
|
|
18 |
Có kế hoạch tiêm phòng và thực hiện tiêm phòng các bệnh chính cho đàn gia súc, gia cầm không? Có thực hiện giám sát sau tiêm phòng không? |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
19 |
Cơ sở không áp dụng biện pháp phòng bệnh bằng vắc-xin có kiểm tra, xét nghiệm để giám sát chủ động dịch bệnh bằng cách lấy mẫu giám sát không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
VII |
Giám sát dịch bệnh |
|
|
|
|
|
20 |
Có tham gia chương trình giám sát dịch bệnh động vật trên địa bàn không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
21 |
Ghi chép, lưu giữ toàn bộ thông tin về loại mẫu, số lượng mẫu đã gửi xét nghiệm, ngày gửi mẫu và kết quả xét nghiệm (nếu có) không? |
[ ] |
|
|
|
|
22 |
Ghi chép đầy đủ về dịch bệnh, thời gian phát bệnh, dấu hiệu của bệnh, số lượng động vật mắc bệnh theo từng ngày; liều lượng, tên thuốc, vắc-xin, hóa chất khử trùng, lý do dùng, thời gian dùng, trọng lượng, người tiêm, thời Điểm ngưng thuốc không? |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
23 |
Có lập tức cách ly để phòng ngừa lây lan khi động vật có biểu hiện bệnh không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
24 |
Khi phát hiện động vật chết có báo với cán bộ kỹ thuật/thú y để có biện pháp xử lý không? Có thực hiện xử lý hợp vệ sinh động vật chết do bệnh hoặc không rõ nguyên nhân không? |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
VIII |
Tình trạng dịch bệnh tại cơ sở |
|
|
|
|
|
25 |
Không có ca bệnh của bệnh đăng ký chứng nhận an toàn trong ít nhất 12 tháng trước thời Điểm nộp hồ sơ đăng ký. |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
|
Tổng |
25 |
10 |
12 |
12 |
|
|
Kết quả đánh giá |
|
Đánh giá kết quả
Kết quả đánh giá |
|
Mức lỗi |
||
Đạt |
Nhẹ |
Nặng |
Nghiêm trọng |
|
Đạt |
>15 |
≤ 10 |
0 |
0 |
Đạt |
>20 |
≤ 5 |
≤ 5 |
0 |
Không đạt |
- |
- |
- |
≥ 1 |
Không đạt |
- |
- |
> 5 |
0 |
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
C. KẾT QUẢ LẤY MẪU GIÁM SÁT (kèm theo Phiếu trả lời kết quả xét nghiệm)
1. Thông tin về mẫu lấy
- Ngày lấy mẫu:…………………………………………………………………………
- Loại mẫu:……………………………………………………………………………...
- Số lượng mẫu:…………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Kết quả lấy mẫu giám sát:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
D. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
1. Nhận xét của đoàn kiểm tra:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Đề xuất xếp loại vùng:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đ. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN VÙNG
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
................................................................................................................................. .....
.......................................................................................................................................
……, ngày tháng năm ….. |
……, ngày tháng năm ….. |
PHỤ LỤC IIA
MẪU BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
…………, ngày …… tháng…… năm …….
BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
Kính gửi: ………………………………………..
Họ và tên chủ cơ sở chăn nuôi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . . . . . . . . . …
1. Mô tả vị trí địa lý
- Tổng diện tích đất tự nhiên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……
- Vùng tiếp giáp xung quanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …
2. Cơ sở vật chất
- Hàng rào (tường) ngăn cách: Có. . . . Không . . . . .
- Khu hành chính gồm: Phòng thường trực Có ........ Không ................
Phòng giao dịch: Có ......... Không ................
- Khu chăn nuôi: Ví dụ: Số nhà nuôi lợn nái ........... Tổng diện tích ...................
Số nhà nuôi lợn đực giống .............Tổng diện tích ...................
Số nhà nuôi lợn thịt, lợn choai . . . Tổng diện tích...................
- Khu nhà kho: Có kho thức ăn riêng biệt với diện tích ......................................
Có kho chứa dụng cụ, phương tiện chăn nuôi với diện tích ....
- Khu xử lý chất thải: Bể hoặc nơi tập trung chất thải: Có . . . . Không. . . . .
(Nếu có mô tả hệ thống xử lý chất thải)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ….
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …
- Khu cách ly: Cách ly gia súc mới nhập: Có . . . . Không. . . .
Cách ly gia súc bệnh: Có. . . . .Không. . . .
(Nếu có mô tả quy mô, Khoảng cách với khu khác).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Khu tiêu hủy gia súc bệnh: Có. . . .Không . . . .
- Quần áo, ủng, mũ dùng trong khu chăn nuôi: Có . . . . Không . . ..
- Phòng thay quần áo: Có. . . . .Không . . . .
- Phòng tắm sát trùng trước khi vào khu chăn nuôi: Có. . . . Không. . . .
(Nếu có mô tả phòng tắm, hoá chất sát trùng).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Hố sát trùng ở cổng trước khi vào trại: Có. . . . Không . . . . .
(Nếu có mô tả, hoá chất sát trùng).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Quy mô, cơ cấu đàn, sản phẩm, sản lượng
- Quy mô: Tổng đàn: . . . .
- Cơ cấu đàn: Ví dụ: Lợn nái . . . . .con
Lợn đực giống . . . .con
Lợn con theo mẹ: sơ sinh đến khi cai sữa (theo mẹ).
Lợn con > 2 tháng đến < 4="" tháng="" (lợn="" choai):="" .="" .="" .="">
Lợn thịt > 4 tháng: .................................................
- Sản phẩm bán ra: (loại gia súc gì). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Sản lượng hàng năm đối với mỗi loại sản phẩm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Nguồn nhân lực
- Người quản lý: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số công nhân chăn nuôi: . . . . Số được đào tạo . . . .Số chưa được đào tạo . .
- Cán bộ thú y chuyên trách hay kiêm nhiệm, trình độ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15. Hệ thống quản lý chăn nuôi
- Gồm những giống gia súc gì ? nhập từ đâu?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Nguồn thức ăn tổng hợp? tự chế biến ? thức ăn xanh?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Nguồn nước uống: nước máy, giếng khoan, nước tự nhiên?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chăm sóc quản lý: Sử dụng loại máng ăn, máng uống, thời gian cho ăn, số lần trong ngày, thời gian tắm.
Hệ thống ghi chép: lý lịch gia súc, ngày phối, ngày đẻ, số con sinh ra, tỷ lệ nuôi sống, ngày chu chuyển đàn, ...
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chế độ vệ sinh chuồng trại trong ngày, trong tuần, tháng làm gì?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Quy trình chăn nuôi đối với từng lứa tuổi, loại động vật: Có. .. Không . . . .
(nếu có cung cấp bản photo kèm theo)
- Nội quy ra vào trại: Có. . . . Không . . . .
(Nếu có photo kèm theo)
- Chế độ tiêm phòng: Loại vắc-xin, thời gian tiêm?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Nơi tiêu thụ sản phẩm: Bán cho Công ty hoặc xí nghiệp nào?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tình hình chăn nuôi khu vực xung quanh bán kính cách trại 1 km: Người dân xung quanh chăn nuôi chủ yếu là con gì? ước tính số lượng mỗi loài, quy mô và phương thức chăn nuôi?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6. Tình hình dịch bệnh ở trại trong 12 tháng qua
- Tình hình dịch bệnh động vật tại trại?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Công tác tiêm phòng hàng năm, đại trà, bổ sung, số lượng, tỷ lệ tiêm mỗi loại bệnh.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Kết quả thực hiện giám sát dịch bệnh động vật tại trại?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tủ thuốc thú y gồm các loại thuốc, dụng cụ gì? Trị giá bao nhiêu?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
. . . . . . . ., ngày tháng năm |
Ghi chú:
Nếu có hoặc không đánh ấu " v"
PHỤ LỤC IIB
MẪU BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN ĐỐI VỚI CƠ SỞ CHĂN NUÔI CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN ….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
………, ngày …… tháng …… năm …… |
BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT ĐỐI VỚI CƠ SỞ CHĂN NUÔI CẤP XÃ
Kính gửi: Cục Thú y.
I. ĐIỀU KIỆN CỦA VÙNG
1. Địa Điểm vùng an toàn dịch bệnh:
2. Địa lý tự nhiên:
3. Khí hậu, thời Tiết:
4. Giao thông:
5. Sông rạch:
6. Đặc Điểm kinh tế - xã hội:
7. Hệ thống thú y:
II. CHĂN NUÔI VÀ TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1. Đặc Điểm, tình hình phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn:
2. Tình hình dịch bệnh động vật trên địa bàn trong năm, nêu rõ nguyên nhân, nhận định tình hình:
III. KẾ HOẠCH XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ VÙNG AN TOÀN DỊCH BỆNH
1. Mục đích, yêu cầu
2. Nội dung kế hoạch
3. Giải pháp thực hiện kế hoạch
3.1. Về tổ chức, chỉ đạo, thanh tra, kiểm tra
3.2. Về nguồn lực
a) Dự trù vật tư, hóa chất, kinh phí và nguồn nhân lực để triển khai các biện pháp phòng, chống dịch.
b) Dự trù các trang thiết bị cần đầu tư, bổ sung, hiệu chỉnh để phục vụ công tác chẩn đoán xét nghiệm, giám sát, Điều tra ổ dịch, xây dựng bản đồ dịch tễ và phân tích số liệu.
3.3. Kế hoạch sử dụng vắc xin (nêu kết quả cụ thể)
3.4. Chương trình giám sát dịch bệnh (nêu kết quả cụ thể)
3.5. Các giải pháp kỹ thuật khác
a) Các biện pháp xử lý khi có dịch bệnh xảy ra.
b) Về vệ sinh, khử trùng tiêu độc.
c) Về kiểm dịch vận chuyển
d) Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y
đ) Về quản lý hoạt động kinh doanh thuốc thú y
e) Quản lý người hành nghề thú y
3.6. Giải pháp về thông tin, tuyên truyền cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động thú y trên địa bàn; tập huấn cho người chăn nuôi, nhân viên thú y xã, công chức, viên chức, người lao động trong hệ thống thú y địa phương về chuyên môn, nghiệp vụ, chủ trương, chính sách, các quy định của nhà nước, các văn bản hướng dẫn của cơ quan quản lý chuyên ngành thú y.
4. Nguồn kinh phí và cơ chế tài chính
5. Tổ chức thực hiện
Phân công trách nhiệm cụ thể cho các cơ quan, đơn vị có liên quan để triển khai Kế hoạch; tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch.
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC III
MẪU BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN VÙNG AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN ….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
………, ngày …… tháng …… năm …… |
BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN
VÙNG AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
Kính gửi: Cục Thú y.
I. ĐIỀU KIỆN CỦA VÙNG
1. Địa Điểm vùng an toàn dịch bệnh:
2. Địa lý tự nhiên:
3. Khí hậu, thời Tiết:
4. Giao thông:
5. Sông rạch:
6. Đặc Điểm kinh tế - xã hội:
7. Hệ thống thú y:
II. CHĂN NUÔI VÀ TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1. Đặc Điểm, tình hình phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn:
2. Tình hình dịch bệnh động vật trên địa bàn trong năm (nêu rõ nguyên nhân, nhận định tình hình):
III. KẾ HOẠCH XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ VÙNG AN TOÀN DỊCH BỆNH
1. Mục đích, yêu cầu
2. Nội dung kế hoạch
3. Giải pháp thực hiện kế hoạch
3.1. Về tổ chức, chỉ đạo, thanh tra, kiểm tra
3.2. Về nguồn lực
a) Dự trù vật tư, hóa chất, kinh phí và nguồn nhân lực để triển khai các biện pháp phòng, chống dịch.
b) Dự trù các trang thiết bị cần đầu tư, bổ sung, hiệu chỉnh để phục vụ công tác chẩn đoán xét nghiệm, giám sát, Điều tra ổ dịch, xây dựng bản đồ dịch tễ và phân tích số liệu.
3.3. Kế hoạch sử dụng vắc xin (nêu kết quả cụ thể)
3.4. Chương trình giám sát dịch bệnh (nêu kết quả cụ thể)
3.5. Các giải pháp kỹ thuật khác
a) Các biện pháp xử lý khi có dịch bệnh xảy ra
b) Về vệ sinh, khử trùng tiêu độc
c) Về kiểm dịch vận chuyển
d) Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y
đ) Về quản lý hoạt động kinh doanh thuốc thú y
e) Quản lý người hành nghề thú y;
3.6. Giải pháp về thông tin, tuyên truyền cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động thú y trên địa bàn; tập huấn cho người chăn nuôi, nhân viên thú y xã, công chức, viên chức, người lao động trong hệ thống thú y địa phương về chuyên môn, nghiệp vụ, chủ trương, chính sách, các quy định của nhà nước, các văn bản hướng dẫn của cơ quan quản lý chuyên ngành thú y.
4. Nguồn kinh phí và cơ chế tài chính
5. Tổ chức thực hiện
Phân công trách nhiệm cụ thể cho các cơ quan, đơn vị có liên quan để triển khai Kế hoạch; tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch.
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC IV
SỐ LƯỢNG MẪU GIÁM SÁT CHỦ ĐỘNG ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. Giám sát bệnh động vật
1. Số lượng gia súc, gia cầm phải lấy mẫu xét nghiệm để phát hiện mầm bệnh hoặc phát hiện kháng thể do nhiễm bệnh tự nhiên
a) Công thức tính số mẫu: Số lượng gia súc, gia cầm được lấy mẫu để xét nghiệm phải t nh dựa trên tỷ lệ hiện mắc dự đoán là 10% theo công thức sau:
|
n: Số mẫu cần lấy p: Xác suất để phát hiện được bệnh (0,95) d: Số con mắc bệnh (d=N x P) P: Tỷ lệ hiện mắc dự đoán (Ví dụ: 10%) N: Tổng đàn vật nuôi |
Riêng đối với bệnh Lao bò, kiểm tra bằng phản ứng tiêm nội bì đối với 100% động vật thuộc diện phải kiểm tra.
b) Bảng tính số lượng gia súc, gia cầm phải lấy mẫu để xác định bệnh động vật
Tổng đàn |
Tỷ lệ hiện mắc dự đoán |
||||||
0,1% |
0,5% |
1% |
2% |
5% |
10% |
20% |
|
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
7 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
19 |
15 |
10 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
26 |
18 |
11 |
40 |
40 |
40 |
40 |
39 |
31 |
20 |
11 |
50 |
50 |
50 |
50 |
48 |
35 |
22 |
12 |
100 |
100 |
100 |
96 |
78 |
45 |
25 |
13 |
200 |
200 |
190 |
155 |
105 |
51 |
27 |
14 |
500 |
500 |
349 |
225 |
129 |
56 |
28 |
14 |
1000 |
950 |
450 |
258 |
138 |
57 |
29 |
14 |
5000 |
2253 |
564 |
290 |
147 |
59 |
29 |
14 |
10000 |
2588 |
581 |
294 |
148 |
59 |
29 |
14 |
¥ |
2995 |
598 |
299 |
149 |
59 |
29 |
14 |
2. Xử lý kết quả kiểm tra
a) Trường hợp không phát hiện bệnh: Đàn gia súc, gia cầm được đánh giá là không có mầm bệnh lưu hành đối với bệnh được kiểm tra và cơ sở được sử dụng kết quả kiểm tra, xét nghiệm để đăng ký cơ sở an toàn dịch bệnh.
b) Trường hợp phát hiện bệnh, thực hiện các biện pháp phòng, chống bệnh cụ thể đối với từng bệnh theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
B. Giám sát sau tiêm phòng
1. Số lượng gia súc, gia cầm phải lấy mẫu xét nghiệm để đánh giá đáp ứng miễn dịch sau tiêm phòng:
a) Công thức tính để đánh giá tỷ lệ bảo hộ có đạt mức 80% hay không:
|
n1 = Số mẫu huyết thanh cần lấy p = Tỷ lệ có kháng thể bảo hộ ước đoán d = Sai số ước lượng (Ví dụ: 10%) |
b) Bảng tính số lượng gia súc, gia cầm phải lấy mẫu để đánh giá tỷ lệ bảo hộ có đạt mức 80% hay không:
Tỷ lệ có kháng thể bảo hộ ước đoán |
Sai số ước lượng |
||
10% |
5% |
1% |
|
10% |
35 |
138 |
3457 |
20% |
61 |
246 |
6147 |
30% |
81 |
323 |
8067 |
40% |
92 |
369 |
9220 |
50% |
96 |
384 |
9604 |
60% |
92 |
369 |
9220 |
70% |
81 |
323 |
8067 |
80% |
61 |
246 |
6147 |
90% |
35 |
138 |
3457 |
Ghi chú: Yêu cầu số lượng mẫu huyết thanh cần lấy là 61 mẫu (dựa trên Tỷ lệ có kháng thể bảo hộ ước đoán là 80% và Sai số ước lượng là 10%).
b) Trường hợp quy mô đàn dưới 2000 con thì tính số lượng gia súc, gia cầm phải lấy mẫu huyết thanh theo công thức sau:
|
n2: Số mẫu huyết thanh cần lấy N: Tổng đàn n1: Số mẫu huyết thanh cần lấy (theo công thức tại Điểm a) nêu trên) |
2. Xử lý kết quả xét nghiệm
a) Trường hợp tỷ lệ bảo hộ sau tiêm phòng đạt từ 70% trở lên, đàn gia súc, gia cầm được đánh giá là có miễn dịch đạt tỷ lệ bảo hộ và cơ sở được sử dụng kết quả kiểm tra, xét nghiệm để đăng ký cơ sở an toàn dịch bệnh.
b) Trường hợp tỷ lệ bảo hộ sau tiêm phòng đạt dưới 70%, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương hướng dẫn cơ sở tổ chức tiêm phòng lại hoặc áp dụng biện pháp giám sát bệnh tại Mục của Phụ lục này.
C. Chọn mẫu hai giai đoạn áp dụng đối với xã an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (trừ bệnh Lao)
1. Lập Danh sách hộ gia đình, cơ sở có nuôi gia súc, gia cầm kèm theo số lượng cụ thể gia súc, gia cầm (gọi chung là cơ sở chăn nuôi).
2. Giai đoạn 1: Tính số lượng cơ sở chăn nuôi (số lượng là X cơ sở)
a) Trường hợp giám sát bệnh động vật: Tính số lượng cơ sở chăn nuôi phải lấy mẫu dựa trên tỷ lệ hiện mắc dự đoán (đối với cấp cơ sở chăn nuôi) là 5%, sử dụng công thức hoặc Bảng tính số lượng tại Mục A của Phụ lục này.
b) Trường hợp giám sát sau tiêm phòng: Tính số lượng cơ sở chăn nuôi phải lấy mẫu để đánh giá tỷ lệ bảo hộ (đối với cấp cơ sở chăn nuôi) có đạt mức 70% hay không (sai số ước lượng là 10%), sử dụng công thức hoặc Bảng tính số lượng tại Mục B của Phụ lục này.
Lựa chọn ngẫu nhiên các cơ sở chăn nuôi trong Danh sách tại Khoản 1 Mục này cho đến khi đủ số lượng X cơ sở.
3. Giai đoạn 2: Tính số lượng gia súc, gia cầm (số lượng là Y con động vật) nuôi trong xã cần phải lấy mẫu.
a) Trường hợp giám sát bệnh động vật: Tính số lượng gia súc, gia cầm phải lấy mẫu dựa trên tỷ lệ hiện mắc dự đoán (đối với cấp động vật nuôi) là 5%, sử dụng công thức hoặc Bảng tính số lượng tại Mục A của Phụ lục này.
b) Trường hợp giám sát sau tiêm phòng: Tính số lượng gia súc, gia cầm phải lấy mẫu để đánh giá tỷ lệ bảo hộ (đối với cấp động vật nuôi) có đạt mức 70% hay không (sai số ước lượng là 10%), sử dụng công thức hoặc Bảng tính số lượng tại Mục B của Phụ lục này.
Tính số lượng động vật cần lấy mẫu trong mỗi cơ sở chăn nuôi (số trung bình) tại Khoản 4 Mục này bằng cách lấy Y chia cho X.
4. Lựa chọn ngẫu nhiên số lượng gia súc, gia cầm trong mỗi cơ sở chăn nuôi cho đến khi đủ số lượng Y/X con động vật. Trường hợp cơ sở chăn nuôi không có đủ số lượng Y/X con động vật, người thực hiện lấy mẫu Điều chỉnh tăng giảm cho phù hợp với thực tế, bảo đảm lấy đủ số lượng Y con động vật tại X cơ sở chăn nuôi.
Xử lý kết quả kiểm tra, xét nghiệm theo hướng dẫn tại Mục A và Mục B của Phụ lục này./.
PHỤ LỤC V
SỐ LƯỢNG MẪU CẦN PHẢI LẤY ĐỂ PHÁT HIỆN BỆNH, TÁC NHÂN GÂY BỆNH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số lượng mẫu được tính dựa theo quy trình và công thức sau:
1. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản ở hai giai đoạn, gồm:
- Giai đoạn 1: Lựa chọn số lượng ao cần phải lấy mẫu (ví dụ tại Bảng 1).
- Giai đoạn 2: Tại mỗi ao được lựa chọn tại giai đoạn 1, lựa chọn số lượng cá thể động vật cần lấy mẫu (ví dụ tại Bảng 2).
2. Công thức tính số lượng mẫu:
Trong đó:
- n: Là số ao (nếu tính số lượng ao), số cá thể (nếu tính số lượng cá thể động vật) cần lấy mẫu.
- a: Mức độ tin cậy = 1 – p (p là độ tin cậy 95%);
- N: Là tổng số ao (nếu tính số lượng ao), tổng số cá thể (nếu tính số lượng cá thể động vật).
- D: Là số ao, số cá thể động vật có thể bị bệnh. D = Se x P x N
Trong đó:
+ S: Độ nhạy của phương pháp xét nghiệm.
+ P: Mức độ lưu hành bệnh, tác nhân gây bệnh.
BẢNG 1
TÍNH SỐ LƯỢNG AO, BỂ CẦN PHẢI LẤY MẪU ĐỂ PHÁT HIỆN BỆNH, TÁC NHÂN GÂY BỆNH
Tổng số ao, bể |
Số ao, bể phải lấy mẫu dựa trên tỷ lệ (%) lưu hành ước tính ở cấp độ ao |
|||||||||||
P=1% |
P=2% |
P=3% |
P=4% |
P=5% |
P=6% |
P=7% |
P=8% |
P=9% |
P=10% |
P=15% |
P=20% |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
5 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
6 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
7 |
7 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
8 |
7 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
8 |
7 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
10 |
10 |
9 |
8 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
11 |
11 |
11 |
9 |
8 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
12 |
12 |
12 |
10 |
8 |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
13 |
13 |
13 |
12 |
10 |
9 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
14 |
14 |
13 |
13 |
11 |
9 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
15 |
15 |
14 |
14 |
13 |
11 |
9 |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
16 |
16 |
15 |
14 |
14 |
11 |
9 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
17 |
16 |
16 |
15 |
14 |
11 |
9 |
19 |
19 |
19 |
19 |
19 |
18 |
18 |
17 |
16 |
15 |
15 |
12 |
10 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
19 |
18 |
17 |
17 |
16 |
15 |
12 |
10 |
21 |
21 |
21 |
21 |
20 |
20 |
19 |
18 |
17 |
16 |
16 |
12 |
10 |
22 |
22 |
22 |
22 |
21 |
21 |
20 |
19 |
18 |
17 |
16 |
12 |
10 |
23 |
23 |
23 |
23 |
22 |
21 |
20 |
19 |
18 |
17 |
16 |
13 |
10 |
24 |
24 |
24 |
24 |
23 |
22 |
21 |
20 |
19 |
18 |
17 |
13 |
10 |
25 |
25 |
25 |
25 |
24 |
23 |
21 |
20 |
19 |
18 |
17 |
13 |
10 |
26 |
26 |
26 |
26 |
25 |
23 |
22 |
21 |
19 |
18 |
17 |
13 |
10 |
27 |
27 |
27 |
26 |
25 |
24 |
22 |
21 |
20 |
19 |
18 |
13 |
11 |
28 |
28 |
28 |
27 |
26 |
25 |
23 |
22 |
20 |
19 |
18 |
13 |
11 |
29 |
29 |
29 |
28 |
27 |
25 |
24 |
22 |
21 |
19 |
18 |
14 |
11 |
30 |
30 |
30 |
29 |
27 |
26 |
24 |
22 |
21 |
20 |
18 |
14 |
11 |
31 |
31 |
31 |
30 |
28 |
26 |
24 |
23 |
21 |
20 |
19 |
14 |
11 |
32 |
32 |
32 |
31 |
29 |
27 |
25 |
23 |
22 |
20 |
19 |
14 |
11 |
33 |
33 |
33 |
31 |
29 |
27 |
25 |
24 |
22 |
20 |
19 |
14 |
11 |
34 |
34 |
34 |
32 |
30 |
28 |
26 |
24 |
22 |
21 |
19 |
14 |
11 |
35 |
35 |
35 |
33 |
31 |
28 |
26 |
24 |
22 |
21 |
19 |
14 |
11 |
36 |
36 |
36 |
34 |
31 |
29 |
27 |
25 |
23 |
21 |
20 |
14 |
11 |
37 |
37 |
36 |
34 |
32 |
29 |
27 |
25 |
23 |
21 |
20 |
14 |
11 |
38 |
38 |
37 |
35 |
32 |
30 |
27 |
25 |
23 |
21 |
20 |
15 |
11 |
39 |
39 |
38 |
36 |
33 |
30 |
28 |
25 |
23 |
22 |
20 |
15 |
11 |
40 |
40 |
39 |
37 |
34 |
31 |
28 |
26 |
24 |
22 |
20 |
15 |
11 |
41 |
41 |
40 |
37 |
34 |
31 |
28 |
26 |
24 |
22 |
20 |
15 |
11 |
42 |
42 |
41 |
38 |
35 |
31 |
29 |
26 |
24 |
22 |
21 |
15 |
11 |
43 |
43 |
42 |
39 |
35 |
32 |
29 |
26 |
24 |
22 |
21 |
15 |
12 |
44 |
44 |
43 |
39 |
36 |
32 |
29 |
27 |
24 |
23 |
21 |
15 |
12 |
45 |
45 |
43 |
40 |
36 |
33 |
30 |
27 |
25 |
23 |
21 |
15 |
12 |
46 |
46 |
44 |
41 |
37 |
33 |
30 |
27 |
25 |
23 |
21 |
15 |
12 |
47 |
47 |
45 |
41 |
37 |
33 |
30 |
27 |
25 |
23 |
21 |
15 |
12 |
48 |
48 |
46 |
42 |
38 |
34 |
30 |
28 |
25 |
23 |
21 |
15 |
12 |
49 |
49 |
47 |
42 |
38 |
34 |
31 |
28 |
25 |
23 |
22 |
15 |
12 |
50 |
50 |
48 |
43 |
38 |
34 |
31 |
28 |
26 |
23 |
22 |
15 |
12 |
51 |
51 |
48 |
44 |
39 |
35 |
31 |
28 |
26 |
24 |
22 |
15 |
12 |
52 |
52 |
49 |
44 |
39 |
35 |
31 |
28 |
26 |
24 |
22 |
15 |
12 |
53 |
53 |
50 |
45 |
40 |
35 |
32 |
29 |
26 |
24 |
22 |
16 |
12 |
54 |
54 |
51 |
45 |
40 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
22 |
16 |
12 |
55 |
55 |
51 |
46 |
40 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
22 |
16 |
12 |
56 |
56 |
52 |
46 |
41 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
22 |
16 |
12 |
57 |
57 |
53 |
47 |
41 |
36 |
33 |
29 |
27 |
24 |
22 |
16 |
12 |
58 |
58 |
54 |
47 |
42 |
37 |
33 |
29 |
27 |
24 |
22 |
16 |
12 |
59 |
59 |
54 |
48 |
42 |
37 |
33 |
30 |
27 |
25 |
23 |
16 |
12 |
60 |
60 |
55 |
48 |
42 |
37 |
33 |
30 |
27 |
25 |
23 |
16 |
12 |
61 |
61 |
56 |
49 |
43 |
38 |
33 |
30 |
27 |
25 |
23 |
16 |
12 |
62 |
62 |
56 |
49 |
43 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
23 |
16 |
12 |
63 |
63 |
57 |
50 |
43 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
23 |
16 |
12 |
64 |
64 |
58 |
50 |
44 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
23 |
16 |
12 |
65 |
65 |
58 |
51 |
44 |
38 |
34 |
30 |
28 |
25 |
23 |
16 |
12 |
66 |
65 |
59 |
51 |
44 |
39 |
34 |
31 |
28 |
25 |
23 |
16 |
12 |
67 |
66 |
60 |
52 |
45 |
39 |
34 |
31 |
28 |
25 |
23 |
16 |
12 |
68 |
67 |
60 |
52 |
45 |
39 |
35 |
31 |
28 |
25 |
23 |
16 |
12 |
69 |
68 |
61 |
52 |
45 |
39 |
35 |
31 |
28 |
25 |
23 |
16 |
12 |
70 |
69 |
62 |
53 |
45 |
40 |
35 |
31 |
28 |
25 |
23 |
16 |
12 |
71 |
70 |
62 |
53 |
46 |
40 |
35 |
31 |
28 |
26 |
23 |
16 |
12 |
72 |
71 |
63 |
54 |
46 |
40 |
35 |
31 |
28 |
26 |
23 |
16 |
12 |
73 |
72 |
63 |
54 |
46 |
40 |
35 |
31 |
28 |
26 |
24 |
16 |
12 |
74 |
73 |
64 |
54 |
46 |
40 |
35 |
32 |
28 |
26 |
24 |
16 |
12 |
75 |
74 |
65 |
55 |
47 |
41 |
36 |
32 |
28 |
26 |
24 |
16 |
12 |
76 |
75 |
65 |
55 |
47 |
41 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
16 |
12 |
77 |
76 |
66 |
55 |
47 |
41 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
16 |
12 |
78 |
76 |
66 |
56 |
47 |
41 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
16 |
12 |
79 |
77 |
67 |
56 |
48 |
41 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
16 |
12 |
80 |
78 |
67 |
57 |
48 |
41 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
16 |
12 |
81 |
79 |
68 |
57 |
48 |
42 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
16 |
12 |
82 |
80 |
69 |
57 |
48 |
42 |
37 |
32 |
29 |
26 |
24 |
17 |
12 |
83 |
81 |
69 |
58 |
49 |
42 |
37 |
32 |
29 |
26 |
24 |
17 |
12 |
84 |
82 |
70 |
58 |
49 |
42 |
37 |
33 |
29 |
26 |
24 |
17 |
12 |
85 |
83 |
70 |
58 |
49 |
42 |
37 |
33 |
29 |
26 |
24 |
17 |
12 |
86 |
83 |
71 |
59 |
49 |
42 |
37 |
33 |
29 |
27 |
24 |
17 |
12 |
87 |
84 |
71 |
59 |
50 |
42 |
37 |
33 |
29 |
27 |
24 |
17 |
12 |
88 |
85 |
72 |
59 |
50 |
43 |
37 |
33 |
29 |
27 |
24 |
17 |
12 |
89 |
86 |
72 |
59 |
50 |
43 |
37 |
33 |
30 |
27 |
24 |
17 |
12 |
90 |
87 |
73 |
60 |
50 |
43 |
37 |
33 |
30 |
27 |
24 |
17 |
12 |
91 |
88 |
73 |
60 |
50 |
43 |
37 |
33 |
30 |
27 |
24 |
17 |
13 |
92 |
88 |
74 |
60 |
50 |
43 |
38 |
33 |
30 |
27 |
24 |
17 |
13 |
93 |
89 |
74 |
61 |
51 |
43 |
38 |
33 |
30 |
27 |
24 |
17 |
13 |
94 |
90 |
75 |
61 |
51 |
43 |
38 |
33 |
30 |
27 |
25 |
17 |
13 |
95 |
91 |
75 |
61 |
51 |
44 |
38 |
33 |
30 |
27 |
25 |
17 |
13 |
96 |
92 |
75 |
61 |
51 |
44 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
17 |
13 |
97 |
93 |
76 |
62 |
51 |
44 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
17 |
13 |
98 |
93 |
76 |
62 |
52 |
44 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
17 |
13 |
99 |
94 |
77 |
62 |
52 |
44 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
17 |
13 |
100 |
95 |
77 |
63 |
52 |
44 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
17 |
13 |
BẢNG 2
TÍNH SỐ LƯỢNG THỦY SẢN CẦN PHẢI LẤY MẪU ĐỂ PHÁT HIỆN BỆNH, TÁC NHÂN GÂY BỆNH
Mật độ (cá thể thủy sản/m2) |
Số cá thể thủy sản phải lấy mẫu dựa trên tỷ lệ (%) lưu hành ước tính ở cấp độ cá thể |
|||||||||||
P=1% |
P=2% |
P=3% |
P=4% |
P=5% |
P=6% |
P=7% |
P=8% |
P=9% |
P=10% |
P=15% |
P=20% |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
5 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
6 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
7 |
7 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
8 |
7 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
8 |
7 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
10 |
10 |
9 |
8 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
11 |
11 |
11 |
9 |
8 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
12 |
12 |
12 |
10 |
8 |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
13 |
13 |
13 |
12 |
10 |
9 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
14 |
14 |
13 |
13 |
11 |
9 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
15 |
15 |
14 |
14 |
13 |
11 |
9 |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
16 |
16 |
15 |
14 |
14 |
11 |
9 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
17 |
16 |
16 |
15 |
14 |
11 |
9 |
19 |
19 |
19 |
19 |
19 |
18 |
18 |
17 |
16 |
15 |
15 |
12 |
10 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
19 |
18 |
17 |
17 |
16 |
15 |
12 |
10 |
21 |
21 |
21 |
21 |
20 |
20 |
19 |
18 |
17 |
16 |
16 |
12 |
10 |
22 |
22 |
22 |
22 |
21 |
21 |
20 |
19 |
18 |
17 |
16 |
12 |
10 |
23 |
23 |
23 |
23 |
22 |
21 |
20 |
19 |
18 |
17 |
16 |
13 |
10 |
24 |
24 |
24 |
24 |
23 |
22 |
21 |
20 |
19 |
18 |
17 |
13 |
10 |
25 |
25 |
25 |
25 |
24 |
23 |
21 |
20 |
19 |
18 |
17 |
13 |
10 |
26 |
26 |
26 |
26 |
25 |
23 |
22 |
21 |
19 |
18 |
17 |
13 |
10 |
27 |
27 |
27 |
26 |
25 |
24 |
22 |
21 |
20 |
19 |
18 |
13 |
11 |
28 |
28 |
28 |
27 |
26 |
25 |
23 |
22 |
20 |
19 |
18 |
13 |
11 |
29 |
29 |
29 |
28 |
27 |
25 |
24 |
22 |
21 |
19 |
18 |
14 |
11 |
30 |
30 |
30 |
29 |
27 |
26 |
24 |
22 |
21 |
20 |
18 |
14 |
11 |
31 |
31 |
31 |
30 |
28 |
26 |
24 |
23 |
21 |
20 |
19 |
14 |
11 |
32 |
32 |
32 |
31 |
29 |
27 |
25 |
23 |
22 |
20 |
19 |
14 |
11 |
33 |
33 |
33 |
31 |
29 |
27 |
25 |
24 |
22 |
20 |
19 |
14 |
11 |
34 |
34 |
34 |
32 |
30 |
28 |
26 |
24 |
22 |
21 |
19 |
14 |
11 |
35 |
35 |
35 |
33 |
31 |
28 |
26 |
24 |
22 |
21 |
19 |
14 |
11 |
36 |
36 |
36 |
34 |
31 |
29 |
27 |
25 |
23 |
21 |
20 |
14 |
11 |
37 |
37 |
36 |
34 |
32 |
29 |
27 |
25 |
23 |
21 |
20 |
14 |
11 |
38 |
38 |
37 |
35 |
32 |
30 |
27 |
25 |
23 |
21 |
20 |
15 |
11 |
39 |
39 |
38 |
36 |
33 |
30 |
28 |
25 |
23 |
22 |
20 |
15 |
11 |
40 |
40 |
39 |
37 |
34 |
31 |
28 |
26 |
24 |
22 |
20 |
15 |
11 |
41 |
41 |
40 |
37 |
34 |
31 |
28 |
26 |
24 |
22 |
20 |
15 |
11 |
42 |
42 |
41 |
38 |
35 |
31 |
29 |
26 |
24 |
22 |
21 |
15 |
11 |
43 |
43 |
42 |
39 |
35 |
32 |
29 |
26 |
24 |
22 |
21 |
15 |
12 |
44 |
44 |
43 |
39 |
36 |
32 |
29 |
27 |
24 |
23 |
21 |
15 |
12 |
45 |
45 |
43 |
40 |
36 |
33 |
30 |
27 |
25 |
23 |
21 |
15 |
12 |
46 |
46 |
44 |
41 |
37 |
33 |
30 |
27 |
25 |
23 |
21 |
15 |
12 |
47 |
47 |
45 |
41 |
37 |
33 |
30 |
27 |
25 |
23 |
21 |
15 |
12 |
48 |
48 |
46 |
42 |
38 |
34 |
30 |
28 |
25 |
23 |
21 |
15 |
12 |
49 |
49 |
47 |
42 |
38 |
34 |
31 |
28 |
25 |
23 |
22 |
15 |
12 |
50 |
50 |
48 |
43 |
38 |
34 |
31 |
28 |
26 |
23 |
22 |
15 |
12 |
51 |
51 |
48 |
44 |
39 |
35 |
31 |
28 |
26 |
24 |
22 |
15 |
12 |
52 |
52 |
49 |
44 |
39 |
35 |
31 |
28 |
26 |
24 |
22 |
15 |
12 |
53 |
53 |
50 |
45 |
40 |
35 |
32 |
29 |
26 |
24 |
22 |
16 |
12 |
54 |
54 |
51 |
45 |
40 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
22 |
16 |
12 |
55 |
55 |
51 |
46 |
40 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
22 |
16 |
12 |
56 |
56 |
52 |
46 |
41 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
22 |
16 |
12 |
57 |
57 |
53 |
47 |
41 |
36 |
33 |
29 |
27 |
24 |
22 |
16 |
12 |
58 |
58 |
54 |
47 |
42 |
37 |
33 |
29 |
27 |
24 |
22 |
16 |
12 |
59 |
59 |
54 |
48 |
42 |
37 |
33 |
30 |
27 |
25 |
23 |
16 |
12 |
60 |
60 |
55 |
48 |
42 |
37 |
33 |
30 |
27 |
25 |
23 |
16 |
12 |
61 |
61 |
56 |
49 |
43 |
38 |
33 |
30 |
27 |
25 |
23 |
16 |
12 |
62 |
62 |
56 |
49 |
43 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
23 |
16 |
12 |
63 |
63 |
57 |
50 |
43 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
23 |
16 |
12 |
64 |
64 |
58 |
50 |
44 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
23 |
16 |
12 |
65 |
65 |
58 |
51 |
44 |
38 |
34 |
30 |
28 |
25 |
23 |
16 |
12 |
66 |
65 |
59 |
51 |
44 |
39 |
34 |
31 |
28 |
25 |
23 |
16 |
12 |
67 |
66 |
60 |
52 |
45 |
39 |
34 |
31 |
28 |
25 |
23 |
16 |
12 |
68 |
67 |
60 |
52 |
45 |
39 |
35 |
31 |
28 |
25 |
23 |
16 |
12 |
69 |
68 |
61 |
52 |
45 |
39 |
35 |
31 |
28 |
25 |
23 |
16 |
12 |
70 |
69 |
62 |
53 |
45 |
40 |
35 |
31 |
28 |
25 |
23 |
16 |
12 |
71 |
70 |
62 |
53 |
46 |
40 |
35 |
31 |
28 |
26 |
23 |
16 |
12 |
72 |
71 |
63 |
54 |
46 |
40 |
35 |
31 |
28 |
26 |
23 |
16 |
12 |
73 |
72 |
63 |
54 |
46 |
40 |
35 |
31 |
28 |
26 |
24 |
16 |
12 |
74 |
73 |
64 |
54 |
46 |
40 |
35 |
32 |
28 |
26 |
24 |
16 |
12 |
75 |
74 |
65 |
55 |
47 |
41 |
36 |
32 |
28 |
26 |
24 |
16 |
12 |
76 |
75 |
65 |
55 |
47 |
41 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
16 |
12 |
77 |
76 |
66 |
55 |
47 |
41 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
16 |
12 |
78 |
76 |
66 |
56 |
47 |
41 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
16 |
12 |
79 |
77 |
67 |
56 |
48 |
41 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
16 |
12 |
80 |
78 |
67 |
57 |
48 |
41 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
16 |
12 |
81 |
79 |
68 |
57 |
48 |
42 |
36 |
32 |
29 |
26 |
24 |
16 |
12 |
82 |
80 |
69 |
57 |
48 |
42 |
37 |
32 |
29 |
26 |
24 |
17 |
12 |
83 |
81 |
69 |
58 |
49 |
42 |
37 |
32 |
29 |
26 |
24 |
17 |
12 |
84 |
82 |
70 |
58 |
49 |
42 |
37 |
33 |
29 |
26 |
24 |
17 |
12 |
85 |
83 |
70 |
58 |
49 |
42 |
37 |
33 |
29 |
26 |
24 |
17 |
12 |
86 |
83 |
71 |
59 |
49 |
42 |
37 |
33 |
29 |
27 |
24 |
17 |
12 |
87 |
84 |
71 |
59 |
50 |
42 |
37 |
33 |
29 |
27 |
24 |
17 |
12 |
88 |
85 |
72 |
59 |
50 |
43 |
37 |
33 |
29 |
27 |
24 |
17 |
12 |
89 |
86 |
72 |
59 |
50 |
43 |
37 |
33 |
30 |
27 |
24 |
17 |
12 |
90 |
87 |
73 |
60 |
50 |
43 |
37 |
33 |
30 |
27 |
24 |
17 |
12 |
91 |
88 |
73 |
60 |
50 |
43 |
37 |
33 |
30 |
27 |
24 |
17 |
13 |
92 |
88 |
74 |
60 |
50 |
43 |
38 |
33 |
30 |
27 |
24 |
17 |
13 |
93 |
89 |
74 |
61 |
51 |
43 |
38 |
33 |
30 |
27 |
24 |
17 |
13 |
94 |
90 |
75 |
61 |
51 |
43 |
38 |
33 |
30 |
27 |
25 |
17 |
13 |
95 |
91 |
75 |
61 |
51 |
44 |
38 |
33 |
30 |
27 |
25 |
17 |
13 |
96 |
92 |
75 |
61 |
51 |
44 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
17 |
13 |
97 |
93 |
76 |
62 |
51 |
44 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
17 |
13 |
98 |
93 |
76 |
62 |
52 |
44 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
17 |
13 |
99 |
94 |
77 |
62 |
52 |
44 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
17 |
13 |
100 |
95 |
77 |
63 |
52 |
44 |
38 |
34 |
30 |
27 |
25 |
17 |
13 |
PHỤ LỤC VIA
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
.................., ngày tháng năm ……..
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
Kính gửi: (Cơ quan thú y)
1. Tên cơ sở: ………………………………..……………….…………………
Địa chỉ: ………………………………..…………………….…………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ………..………Email:…………………………..
2. Tên chủ cơ sở: ................................................................................................
Địa chỉ thường trú: ..............................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………..………Email:…………………………..
3. Đăng ký chứng nhận: |
Lần đầu |
Đánh giá lại |
|
Cấp lại |
Bổ sung |
|
Cấp đổi |
|
|
Lý do khác: .................................... ................ |
(ghi cụ thể lý do đối với trường hợp Cấp đổi: .........…………………………...
…………………………………………………………………………………..)
4. Loại hình hoạt động: Sản xuất giống Nuôi thương phẩm Làm cảnh
5. Thị trường tiêu thụ: Nội địa Xuất khẩu Cả nội địa, xuất khẩu
6. Cơ sở đăng ký chứng nhận an toàn đối với bệnh ......................................
trên đối tượng….................................................. .................................................
7. Hồ sơ đăng ký gồm: (Liệt kê thành phần hồ sơ theo quy định).
|
Người làm đơn |
(*) Ghi rõ họ tên, đóng dấu (đối với cơ sở có sử dụng dấu)
PHỤ LỤC VIB
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN ĐỐI VỚI CƠ SỞ CHĂN NUÔI CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… V/v đăng ký chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
………., ngày ..… tháng…… năm ..... |
Kính gửi: (Tên Cơ quan thú y)
Thực hiện quy định tại Thông tư số /2016/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật, Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ……….. đề nghị (tên Cơ quan thú y) xét duyệt hồ sơ đăng ký và cấp/cấp lại/cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
Thông tin liên lạc:
Họ và tên:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Kèm theo là …………………………………………….../.
(Trường hợp cấp đổi phải ghi rõ lý do)
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC VIC
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN VÙNG AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… V/v đăng ký chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
………., ngày ..… tháng…… năm ..... |
Kính gửi: Cục Thú y.
Thực hiện quy định tại Thông tư số /2016/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật, Ủy ban nhân dân huyện/tỉnh ……….. đề nghị Cục Thú y xét duyệt hồ sơ đăng ký và cấp/cấp lại/cấp đổi Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
Thông tin liên lạc:
Họ và tên:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Kèm theo là:
- ………………………………………………..;
- …………………………………………………../.
(Trường hợp cấp đổi phải ghi rõ lý do)
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC VID
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN VÙNG AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên vùng nuôi trồng thủy sản |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… V/v đăng ký chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
………., ngày … tháng … năm ..... |
Kính gửi: Cục Thú y.
Thực hiện quy định tại Thông tư số /2016/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật, Đại diện vùng nuôi trồng thủy sản …………….. (ghi tên vùng nuôi) kính đề nghị Cục Thú y xét duyệt hồ sơ đăng ký và cấp/cấp lại/cấp đổi Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
Thông tin liên lạc:
Họ và tên:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Kèm theo là:
- ………………………………………………..;
- …………………………………………………….../.
Nơi nhận: |
TM. VÙNG NUÔI |
PHỤ LỤC VII
MẪU BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
…......., ngày…… tháng …… năm ……..
BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
Kính gửi: ………………………………………..
1. Vị trí cơ sở:
- Các khu vực xung quanh………………………………………………...
- Hệ thống bao quanh cơ sở: Có Không ; ngăn cách với cơ sở xung quanh bằng .............................................................................................
- Nguồn nước: Ngọt Mặn
- Vị trí giao thông:……………………………………………………...…
- Hệ thống điện: ………………….………………………………………
2. Điều kiện cơ sở sản xuất
2.1. Diện tích cơ sở (ghi chi Tiết từng hạng Mục): ………………………………
2.2. Điều kiện cơ sở hạ tầng……………………………………………………...
2.2.1. Sơ đồ bố trí mặt bằng (bản vẽ kèm theo)
Hệ thống bể trong khu vực có mái che: Có Không
2.2.2. Hệ thống ao và cấp thoát nước
- Hệ thống ao bể Có Không
- Hệ thống cấp thoát nước Có Không
- Khu vực xử lý Có Không
2.3. Trang thiết bị phục vụ sản xuất
2.4. Thực trạng sản xuất
2.4.1. Thực hiện vệ sinh tiêu độc khử trùng đối với:
- Hệ thống ao, bể: |
Không |
Có |
Loại hóa chất:………. |
- Thiết bị, dụng cụ: |
Không |
Có |
Loại hóa chất:………. |
- Nguồn nước: |
Không |
Có |
Loại hóa chất:………. |
- Xử lý thủy sản chết: |
Không |
Có |
Loại hóa chất:………. |
- Vệ sinh cá nhân: |
Không |
Có |
|
2.4.2. Biện pháp phòng bệnh
- Xử lý khi cải tạo ao, bể: Không Có
Loại hóa chất: ............................................................................................
- Thay nước định kỳ: Không Có
- Dinh dưỡng: Không Có Nếu có, ghi rõ
Loại gì: ..................................................................................................
- Vệ sinh ao/bể: Không Có Nếu có, ghi rõ
Loại hóa chất: ............................................................................................
2.4.3.Tình hình sử dụng các loại hóa chất, kháng sinh:
- Kháng sinh Không Có Nếu có, ghi rõ
Loại gì: ……………………………………………………………………
- Diệt khuẩn định kỳ Không Có Nếu có, ghi rõ
Loại hóa chất: …………………………………………………………….
- Bón vi sinh định kỳ Không Có Nếu có, ghi rõ
Loại gì: ..................................................................................................
2.5. Hồ sơ ghi chép
2.5.1. Ghi chép theo dõi số lượng thủy sản bố mẹ nhập, xuất
Ghi chép theo dõi số lượng thủy sản giống xuất
Ghi chép quá trình nuôi, chăm sóc thủy sản
2.5.2. Ghi chép tình hình dịch bệnh tại cơ sở: Không Có Lý do:
Có xét nghiệm bệnh trước khi cho thủy sản sinh sản không?..................
Nếu có xét nghiệm bệnh gì?..............................Đơn vị xét nghiệm?...................................
Nếu phát hiện có tác nhân gây bệnh, xử lý như thế nào?.......................
|
Chủ cơ sở |
(*) Ghi rõ họ tên, đóng dấu (đối với cơ sở có sử dụng dấu)
PHỤ LỤC VIIIA
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ SẢN XUẤT THỦY SẢN GIỐNG AN TOÀN DỊCH BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Tên cơ quan kiểm tra) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
...………., ngày ....... tháng .... năm ..... |
BIÊN BẢN
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ SẢN XUẤT THỦY SẢN GIỐNG AN TOÀN DỊCH BỆNH
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Ngày kiểm tra: ..................................................................................................................
2. Tên cơ sở kiểm tra: ...........................................................................................................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Điện thoại: ...................................Fax: ............................... Email: ...................................
- Tên và số giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/ quyết định thành lập: .
…………………………………………………………………………………………
Tên cơ quan cấp: …………………………………………..Ngày cấp: ………………
- Người đại diện của cơ sở: …........................................... Chức vụ: .............................
- Mã số cơ sở (nếu có): ................................................... ...............................................
3. Địa Điểm kiểm tra:
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Điện thoại: ...................................Fax: ............................... Email: .............................
4. Thành phần Đoàn kiểm tra: ...................................... Chức vụ: ...............................
....................................................................................... ..................................................
....................................................................................... ..................................................
....................................................................................... ..................................................
5. Đối tượng sản xuất: ..................................................................................................
....................................................................................... ..................................................
II. NHÓM CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
STT |
Nội dung cần đánh giá |
Kết quả kiểm tra, phân loại |
Diễn giải các lỗi, hành động và thời gian khắc phục |
|||
Đạt |
Mức lỗi |
|||||
Nhẹ |
Nặng |
Nghiêm trọng |
||||
I |
Nhóm các tiêu chí về địa Điểm và đăng ký sản xuất, kinh doanh |
|||||
1 |
Địa Điểm của cơ sở sản xuất thủy sản giống, đăng ký sản xuất, kinh doanh |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
II |
Nhóm các tiêu chí về ghi chép, hồ sơ cho từng lô sản xuất |
|
||||
2 |
Ghi chép về sử dụng thủy sản giống bố mẹ, quá trình sinh sản giống |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
3 |
Ghi chép về các lần thu mẫu xét nghiệm bệnh định kỳ, đột xuất , kết quả xét nghiệm |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
4 |
Biện pháp đã xử lý khi xảy ra dịch bệnh, kết quả xử lý, xác nhận của cơ quan thẩm quyền |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
5 |
Nguồn gốc, xuất xứ, kết quả kiểm dịch, xét nghiệm bệnh theo quy định |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
III |
Nhóm các tiêu chí về người trực tiếp tham gia sản xuất, cơ sở hạ tầng và trang thiết bị |
|||||
6 |
Trình độ nhân viên kỹ thuật |
[ ] |
[ ] |
|
|
|
7 |
Khu cách ly theo dõi sức khỏe giống thuỷ sản mới nhập về |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
8 |
Hệ thống xử lý nước cấp như ao chứa, ao lắng, hệ thống lọc nước và hệ thống bể đẻ, bể ương nuôi ấu trùng và nuôi thức ăn kèm phiếu kết quả kiểm tra lưu hành bệnh trong môi trường nước. |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
9 |
Biện pháp ngăn chặn các loài động vật xâm nhập, không rò rỉ nước từ nơi nuôi giữ ra ngoài và ngược lại |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
10 |
Hệ thống xử lý nước thải |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
11 |
Kho nguyên vật tư, dụng cụ và trang thiết bị phục vụ sản xuất, kinh doanh giống thuỷ sản |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
IV |
Nhóm các tiêu chí về chất lượng nguồn nước cấp và nước thải |
|
||||
12 |
Chất lượng nước nguồn nước cấp |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
13 |
Chất lượng nước thải |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
V |
Nhóm các tiêu chí về lao động và vệ sinh, khử trùng |
|
||||
14 |
Trang bị bảo hộ lao động |
[ ] |
[ ] |
|
|
|
15 |
Khu vệ sinh cho công nhân |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
16 |
Thu gom xử lý rác thải và vệ sinh cơ sở sản xuất |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
17 |
Các nội quy, quy trình vệ sinh, xử lý dịch bệnh, quy định khử trùng… |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
Tổng số chỉ tiêu |
17 |
11 |
15 |
4 |
|
|
Số chỉ tiêu đánh giá thực tế |
.... |
|
|||
|
Số chỉ tiêu không đạt |
|
... |
... |
... |
|
III. ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC VỀ NHẬN BIẾT, XỬ LÝ DỊCH BỆNH
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
IV. LẤY MẪU (nếu có) VÀ CHỈ ĐỊNH CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH (kèm theo Biên bản lấy mẫu)
1. Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu, số lượng mẫu; tình trạng bao gói, bảo quản mẫu,..)
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
V. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
1. Nhận xét của đoàn kiểm tra:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Đề xuất xếp loại cơ sở:..............................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA |
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
*Hướng dẫn xếp loại theo nhóm chỉ tiêu đánh giá
Kết quả đánh giá |
|
Mức lỗi |
||
Đạt |
Nhẹ |
Nặng |
Nghiêm trọng |
|
Đạt |
>9 |
≤ 6 |
≤ 2 |
0 |
Không đạt |
- |
- |
- |
≥ 1 |
Không đạt |
- |
- |
>2 |
0 |
Hoặc đạt yêu cầu khi: mức lỗi Nhẹ: ≤30%, Nặng < 10% tổng số chỉ tiêu đánh giá thực tế và không có lỗi nghiêm trọng.
PHỤ LỤC VIIIB
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ NUÔI THỦY SẢN THƯƠNG PHẨM AN TOÀN DỊCH BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Tên Cơ quan Thú y) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày … tháng … năm ..... |
BIÊN BẢN
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN THƯƠNG PHẨM AN TOÀN DỊCH BỆNH
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Ngày kiểm tra: ...........................................................................................................
2. Tên cơ sở kiểm tra: ..................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ...................................Fax: ............................... Email: ............................
- Tên và số giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/ quyết định thành lập: .
…………………………………………………………………………………………
Tên cơ quan cấp: …………………………………………..Ngày cấp: ………………
- Người đại diện của cơ sở: …........................................... Chức vụ: .............................
- Mã số cơ sở (nếu có): ................................................... ...............................................
3. Địa Điểm kiểm tra:
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Điện thoại: ...................................Fax: ............................... Email: .............................
4. Thành phần Đoàn kiểm tra: ...................................... Chức vụ: ...............................
....................................................................................... ..................................................
....................................................................................... ..................................................
....................................................................................... ..................................................
5. Đối tượng nuôi: ……......; diện tích nuôi: ................; Hình thức nuôi: ................
II. NHÓM CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
Phần 1. Biểu mẫu kiểm tra cơ sở nuôi trồng thủy sản
TT |
Nội dung cần đánh giá |
Kết quả kiểm tra đánh giá |
Diễn giải các lỗi, hành động và thời gian khắc phục |
|||
Đạt |
Mức lỗi |
|||||
Nhẹ |
Nặng |
Nghiêm trọng |
||||
I |
Nhóm các tiêu chí về hồ sơ quản lý của cơ sở nuôi |
|
||||
1 |
Ghi nhật ký nuôi; Lưu giữ các chứng từ liên quan |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
2 |
Ghi chép về các lần thu mẫu xét nghiệm bệnh định kỳ, đột xuất, kết quả xét nghiệm. |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
3 |
Biện pháp đã xử lý khi xảy ra dịch bệnh, kết quả xử lý, xác nhận của cơ quan thẩm quyền. |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
II |
Nhóm các tiêu chí về địa Điểm, cơ sở hạ tầng và công trình phụ trợ |
|
||||
4 |
Địa Điểm của cơ sở nuôi, biện pháp ngăn chặn động vật ra vào cơ sở |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
5 |
Đối với ao nuôi, ngăn chặn rò rỉ nước từ nơi nuôi ra môi trường và ngược lại |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
6 |
Hệ thống xử lý nước cấp, kết quả kiểm tra lưu hành bệnh trong môi trường nước |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
7 |
Hệ thống cấp và thoát nước |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
8 |
Khu xử lý bùn thải |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
9 |
Khu xử lý rác thải và động vật thủy sản chết |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
10 |
Kho chứa |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
11 |
Quy định về nhà vệ sinh |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
II |
Nhóm các tiêu chí về máy móc, dụng cụ chuyên dùng |
|
||||
12 |
Thiết bị dùng trong nuôi trồng thủy sản: Máy sục khí, quạt nước, bơm nước |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
13 |
Dụng cụ (vợt vớt bẩn, thuyền, thau nhựa, xô nhựa) chuyên dùng trong quá trình sản xuất (chỉ áp dụng với cơ sở nuôi tôm) |
[ ] |
[ ] |
|
|
|
IV |
Nhóm các tiêu chí về công tác quản lý hoạt động nuôi tại cơ sở |
|
||||
14 |
Cải tạo ao |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
15 |
Sử dụng con giống: kết quả kiểm dịch, xét nghiệm bệnh theo quy định |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
16 |
Sử dụng thức ăn và chất bổ sung thức ăn |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
17 |
Sử dụng thuốc thú y thủy sản |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
18 |
Sử dụng hóa chất, chế phẩm sinh học, sản phẩm xử lý và cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
19 |
Phòng thử nghiệm được chỉ định (hoặc hợp đồng với PTN) |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
20 |
Công tác quản lý ao nuôi |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
21 |
Quy định về bảo hộ lao động |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
|
Tổng số chỉ tiêu |
21 |
9 |
20 |
5 |
|
|
Số chỉ tiêu đánh giá thực tế |
.... |
|
|||
|
Số chỉ tiêu không đạt |
|
... |
... |
... |
|
III. ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC VỀ NHẬN BIẾT, XỬ LÝ DỊCH BỆNH
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
IV. LẤY MẪU (nếu có) VÀ CHỈ ĐỊNH CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH (kèm theo Biên bản lấy mẫu)
1. Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu; số lượng mẫu; tình trạng bao gói, bảo quản mẫu...):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
V. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
1. Nhận xét của đoàn kiểm tra:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Đề xuất xếp loại cơ sở:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
……, ngày tháng năm ..... |
……, ngày tháng năm ..... |
*Hướng dẫn xếp loại theo nhóm chỉ tiêu đánh giá
Kết quả đánh giá |
|
Mức lỗi |
||
Đạt |
Nhẹ |
Nặng |
Nghiêm trọng |
|
Đạt |
>12 |
≤ 7 |
≤ 2 |
0 |
không đạt |
- |
- |
- |
≥ 1 |
không đạt |
- |
- |
>2 |
0 |
Hoặc đạt yêu cầu khi: mức lỗi Nhẹ: ≤30 , Nặng < 10% tổng số chỉ tiêu đánh giá thực tế và không có lỗi nghiêm trọng.
PHỤ LỤC VIIIC
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VÙNG AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày … tháng … năm ..... |
BIÊN BẢN
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VÙNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN AN TOÀN DỊCH BỆNH
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Ngày kiểm tra: ...........................................................................................................
2. Vùng kiểm tra: ...........................................................................................................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................................
- Đại diện liên hệ: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ...................................Fax: ............................... Email: .............................
…………………………………………………………………………………………
Tên cơ quan cấp: …………………………………………..Ngày cấp: ………………
- Số cơ sở trong vùng ….. ................................................. Tổng diện tích……………
- Sơ đồ bố trí mặt bằng các cơ sở trong vùng
4. Thành phần Đoàn kiểm tra: ... Chức vụ: .......................
....................................................................................... .................................................
....................................................................................... .................................................
....................................................................................... .................................................
5. Đối tượng nuôi: ……...................... Hình thức nuôi: ................
II. NHÓM CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
Phần 1. Biểu mẫu kiểm tra vùng nuôi trồng thủy sản
TT |
Nội dung cần đánh giá |
Kết quả kiểm tra đánh giá |
Diễn giải các lỗi, hành động và thời gian khắc phục |
|||
Đạt |
Mức lỗi |
|||||
Nhẹ |
Nặng |
Nghiêm trọng |
||||
I |
Nhóm các tiêu chí về hồ sơ quản lý |
|
||||
1 |
Ghi nhật ký nuôi theo mẫu thống nhất trong vùng; Lưu giữ các chứng từ liên quan (tại cơ sở) |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
2 |
Ghi chép, Tổng hợp các lần thu mẫu xét nghiệm bệnh định kỳ, đột xuất, kết quả xét nghiệm của vùng |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
3 |
Biện pháp đã xử lý khi xảy ra dịch bệnh, kết quả xử lý, xác nhận của cơ quan thẩm quyền trong vùng |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
II |
Nhóm các tiêu chí về địa Điểm, cơ sở hạ tầng và công trình phụ trợ |
|
||||
4 |
Các quy định về biện pháp ngăn chặn động vật ra vào vùng, từng cơ sở |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
5 |
Hệ thống xử lý nước cấp, kết quả kiểm tra lưu hành bệnh trong môi trường nước |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
6 |
Hệ thống cấp và thoát nước riêng và chung của vùng |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
7 |
Khu xử lý rác thải và động vật thủy sản chết |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
8 |
Quy định về vệ sinh chung trong vùng |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
III |
Nhóm các tiêu chí về công tác quản lý hoạt động nuôi tại cơ sở/vùng |
|
||||
9 |
Cải tạo kênh cấp thoát nước chung |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
10 |
Quản lý, sử dụng chung/riêng nguồn gốc con giống: kết quả kiểm dịch, xét nghiệm bệnh theo quy định |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
11 |
Quản lý, sử dụng chung/riêng nguồn gốc thức ăn và chất bổ sung thức ăn |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
12 |
Sử dụng thuốc thú y thủy sản |
[ ] |
|
|
[ ] |
|
13 |
Quản lý, sử dụng chung/riêng nguồn gốc hóa chất, chế phẩm sinh học, sản phẩm xử lý và cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
14 |
Phòng thử nghiệm được chỉ định (hoặc hợp đồng với PTN) |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
15 |
Công tác quản lý ao/vùng nuôi |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
16 |
Quy định về tổ chức, vận hành trong vùng |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
|
Tổng số chỉ tiêu |
16 |
5 |
15 |
4 |
|
|
Số chỉ tiêu đánh giá thực tế |
.... |
|
|||
|
Số chỉ tiêu không đạt |
|
... |
... |
... |
|
(Trường hợp đánh giá tại từng cơ sở: sử dụng biểu mẫu VIIIb)
III. ĐÁNH GIÁ XỬ LÝ DỊCH BỆNH XẢY RA TRONG VÙNG
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
IV. LẤY MẪU (nếu có) VÀ CHỈ ĐỊNH CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH (kèm theo Biên bản lấy mẫu)
1. Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu; số lượng mẫu; tình trạng bao gói, bảo quản mẫu...):
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích:
................................................................................................................................. ........
..........................................................................................................................................
V. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
1. Nhận xét của đoàn kiểm tra:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Đề xuất xếp loại vùng:
................................................................................................................................. .........
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN VÙNG
................................................................................................................................. .........
...........................................................................................................................................
................................................................................................................................. .........
...........................................................................................................................................
……, ngày tháng năm ..... |
……, ngày tháng năm ..... |
*Hướng dẫn xếp loại theo nhóm chỉ tiêu đánh giá
Kết quả đánh giá |
|
Mức lỗi |
||
Đạt |
Nhẹ |
Nặng |
Nghiêm trọng |
|
Đạt |
>9 |
≤ 5 |
≤ 2 |
0 |
Không đạt |
- |
- |
- |
≥ 1 |
Không đạt |
- |
- |
>2 |
0 |
Hoặc đạt yêu cầu khi: mức lỗi Nhẹ: ≤30 , Nặng < 10% tổng số chỉ tiêu đánh giá thực tế và không có lỗi nghiêm trọng.
PHỤ LỤC IX
MẪU NHẬT KÝ AO NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
NHẬT KÝ AO NUÔI SỐ: …………………………………………..
THÔNG TIN CHUNG
Tên chủ cơ sở nuôi: ………………………………………………....................
Điện thoại …………………………………………………...............................
Địa chỉ (ghi chi Tiết đến thôn/ấp, xã, huyện, tỉnh): …….....................................
Tọa độ PS: Toạ độ X …………........Toạ độ ……………….…….……….
Mã số cơ sở: ……………………………………………………………………
Mã ao/bể: …………………………………………………………………….
Diện tích ao/đầm/vuông: ………………(ha).
Ao có đường nước vào và thoát nước chung hay riêng biệt
(Đánh dấu vào ô bên): Chung Riêng
Ao nuôi đã được: Phơi đáy trong bao nhiêu ngày trước khi thả? ……….. Ngày
Thời gian nuôi/Niên vụ:…………………………………………………………
Ngày thu hoạch: ……………… Tổng sản lượng thu hoạch: ………………….
Tên cơ sở/công ty thu mua: ……………………………………………………..
SỔ THEO DÕI AO/BỂ NUÔI SỐ ………………
(Trang này và trang tiếp theo đóng thành 01 mặt để ghi chép, mỗi quyển có 1 trang này và trang tiếp theo)
Ao số (m ao): …………………… Mã số nhận diện: ………………………
Diện tích: ……..……m2 Chiều sâu mực nước:…… .m Tuổi ao nuôi:.….. năm
Loài thả: ……………………... Cán bộ hoặc tổ phụ trách kỹ thuật: ………………………..
Tọa độ PS: Kinh độ………………………... Vĩ độ: ……………………………
XỬ LÝ AO NUÔI TRƯỚC KHI THẢ (CHUẨN BỊ AO):
TT |
Nội dung |
Tên sản phẩm |
Lượng sử dụng (kg) |
Ghi chú |
||
1 |
Thuốc, hóa chất diệt tạp, khử trùng trước khi nuôi |
Diệt tạp: |
|
|
||
|
|
|
||||
|
|
|
||||
Khử trùng: |
|
|
||||
|
|
|
||||
|
|
|
||||
2 |
Chỉ tiêu môi trường trường trước khi thả nuôi |
Chỉ tiêu đo |
Giá trị đo |
Thời gian đo |
||
Độ mặn |
|
|
||||
Độ kiềm |
|
|
||||
pH |
Sáng chiều |
|
||||
Độ trong |
|
|
||||
Oxy hòa tan |
Sáng chiều |
|
||||
…… |
|
|
||||
|
|
|
||||
|
|
|
||||
THÔNG TIN GIỐNG:
Ngày thả |
Nhà cung cấp |
Mã số lô giống |
Tuổi giống |
Số lượng giống thả (con) |
Giấy chứng nhận kiểm dịch số |
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ nhà cung cấp giống: …………………………………………………………………..
Đơn vị cấp giấy chứng nhận kiểm dịch: ………………………………………………………
Giống được xét nghiệm bệnh: ……………………………………………………………….
THÔNG TIN THỨC ĂN
TT |
Hãng thức ăn (tên công ty) |
Loại thức ăn (tươi sống, thức ăn viên) |
Tổng số lượng của lô thức ăn (kg) |
Ngày nhập kho (ngày/tháng/năm) |
Ngày bắt đầu sử dụng (ngày/tháng/năm) |
Ngày sử dụng cuối cùng của lô thức ăn (ngày/tháng/ năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỔ THEO DÕI HÀNG NGÀY
(Trang này và trang tiếp theo đóng thành 01 mặt để ghi chép)
Ngày/ tháng |
THỨC ĂN |
Cỡ thủy sản hiện tại (con/kg) |
Số lượng thủy sản chết quan sát được (con) |
Dấu hiệu bất thường |
||
Cỡ thức ăn |
Mã lô thức ăn (lô thức ăn) |
Khối lượng (kg) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng trang |
|
|
|
|
|
|
Lũy kế |
|
|
|
|
|
|
THUỐC VÀ HÓA CHẤT |
CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG |
||||||||
Tên thuốc |
Liều dùng |
Mục đích sử dụng (Điều trị, diệt khuẩn, ..) |
Độ mặn |
Độ kiềm |
pH |
Oxy hòa tan (mg/l) |
NH3 (mg/l) |
H2S (mg/l) |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC X
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN VÙNG, CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
CERTIFICATE OF DISEASE FREE STATUS FOR ESTABLISHMENT/ZONE
CHỨNG NHẬN
THIS IS TO CERTIFY THAT
Cơ sở/vùng:
The establishment/zone:
Địa chỉ:
Address:
Được chứng nhận an toàn dịch bệnh đối với bệnh:
In recognition of the free status in regard to the following disease(s):
Số (No.): /TY-ATDB Giấy chứng nhận này có giá trị đến........................... This certificate is valid to.............. |
…....., ngày…... tháng ....... năm ... |
PHỤ LỤC XI
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Logo của Chi cục Thú y |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
CHỨNG NHẬN
Cơ sở:
Địa chỉ:
Được chứng nhận an toàn dịch bệnh đối với các bệnh:
Số: /TY-ATDB Giấy chứng nhận này có giá trị đến ............................ |
……...., ngày….. tháng …... năm …... |