Nghị định 108/2017/NĐ-CP về quản lý phân bón
Xem có chú thích thay đổi nội dung
CHÍNH PHỦ Số: 108/2017/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2017 |
NGHỊ ĐỊNH
VỀ QUẢN LÝ PHÂN BÓN
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Chính phủ ban hành Nghị định về quản lý phân bón.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định quản lý nhà nước về phân bón bao gồm: Công nhận; khảo nghiệm; sản xuất; buôn bán; xuất khẩu; nhập khẩu; quản lý chất lượng; ghi nhãn; quảng cáo, hội thảo và sử dụng phân bón ở Việt Nam.
Phân bón hữu cơ truyền thống do các tổ chức, cá nhân sản xuất để sử dụng không vì mục đích thương mại không thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định này.
Nghị định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến lĩnh vực phân bón tại Việt Nam.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
CÔNG NHẬN PHÂN BÓN VÀ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
Các trường hợp công nhận lại quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều này chỉ được thực hiện nếu không thay đổi chỉ tiêu chất lượng của phân bón.
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Bảo vệ thực vật tổ chức thẩm định để đánh giá hồ sơ công nhận.
Nếu hồ sơ đáp ứng các quy định về phân bón thì Cục Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (sau đây gọi là Quyết định công nhận) theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này; trường hợp không ban hành Quyết định công nhận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ.
Nếu hồ sơ đáp ứng quy định thì Cục Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định công nhận theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này; trường hợp không ban hành Quyết định công nhận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
Nếu hồ sơ đáp ứng quy định thì Cục Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định công nhận theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này; trường hợp không ban hành Quyết định công nhận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân đề bổ sung hồ sơ.
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ hoặc tiến hành soát xét, phê duyệt hồ sơ.
Nếu hồ sơ đáp ứng các quy định về phân bón thì Cục Bảo vệ thực vật ban hành văn bản cho phép khảo nghiệm theo Mẫu số 07 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này; trường hợp không cho phép phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức để bổ sung hồ sơ.
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Bảo vệ thực vật tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế.
Nếu hồ sơ, điều kiện đáp ứng quy định thì Cục Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm phân bón theo Mẫu số 10 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này; trường hợp không công nhận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Các công đoạn, hệ thống bắt buộc phải sử dụng máy thiết bị được cơ giới hóa hoặc tự động hóa quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này.
Máy móc thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh theo quy định của pháp luật;
Trước thời hạn 03 tháng kể từ ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn, tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón có nhu cầu tiếp tục sản xuất phân bón phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại theo quy định tại Điều 20 Nghị định này.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đã được sửa đổi (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung về đăng ký doanh nghiệp hoặc địa điểm hoặc thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký);
Bản thuyết minh về điều kiện sản xuất phân bón theo Mẫu số 14 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh về điều kiện hoạt động, công suất sản xuất);
Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam hoặc hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc chuyển giao phân bón từ tổ chức, cá nhân khác (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh bổ sung về loại phân bón sản xuất).
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và kết quả thẩm định đáp ứng theo quy định tại Điều 18 của Nghị định này, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và kết quả thẩm định đáp ứng theo quy định tại Điều 19 của Nghị định này, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở sản xuất hoặc cơ sở buôn bán phân bón trước khi cấp Giấy chứng nhận, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón. Biên bản kiểm tra theo Mẫu số 18 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận.
Thời hạn của Giấy chứng nhận giữ nguyên thời hạn của Giấy chứng nhận đã cấp.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón có thời hạn 05 năm.
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHÂN BÓN
Phân bón xuất khẩu phải bảo đảm phù hợp với quy định của nước nhập khẩu, hợp đồng, điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế thừa nhận lẫn nhau về kết quả đánh giá sự phù hợp với nước, vùng lãnh thổ liên quan.
Trường hợp ủy quyền nhập khẩu thì tổ chức, cá nhân nhận ủy quyền phải xuất trình giấy ủy quyền của tổ chức, cá nhân đứng tên đăng ký cho tổ chức cá nhân nhập khẩu tại cơ quan Hải quan.
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Bảo vệ thực vật cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón theo Mẫu số 21 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định này; trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, NHÃN, ĐẶT TÊN, QUẢNG CÁO, HỘI THẢO PHÂN BÓN
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan kiểm tra nhà nước tiến hành lấy mẫu theo quy định.
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ, cơ quan kiểm tra nhà nước trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Kiểm tra thực tế sự phù hợp của lô phân bón tại địa điểm lấy mẫu so với tài liệu trong hồ sơ đăng ký. Trường hợp phù hợp, tiến hành lấy mẫu phân bón. Mẫu phân bón sau khi lấy phải được niêm phong và lập Biên bản lấy mẫu kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu theo Mẫu số 23 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi lấy mẫu kiểm tra, cơ quan kiểm tra nhà nước thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân theo Mẫu số 24 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Việc thử nghiệm chất lượng phân bón phục vụ quản lý nhà nước trong sản xuất, lưu thông trên thị trường phải do phòng thử nghiệm được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chỉ định.
Các thành phần và chữ số định lượng thành phần theo thứ tự: Nguyên tố dinh dưỡng đa lượng đạm (N), lân (P), kali (K), nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, nguyên tố dinh dưỡng vi lượng, chất hữu cơ, chất bổ sung khác (nếu có).
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
TẬP HUẤN VỀ KHẢO NGHIỆM, LẤY MẪU, SỬ DỤNG PHÂN BÓN; BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN VỀ PHÂN BÓN
Căn cứ kết quả kiểm tra sau khi tập huấn, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận tập huấn khảo nghiệm phân bón theo Mẫu số 27 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tập huấn khảo nghiệm phân bón đăng ký danh sách người tham gia trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Căn cứ kết quả kiểm tra sau khi tập huấn, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận tập huấn lấy mẫu phân bón theo Mẫu số 28 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Tài liệu, chương trình tập huấn do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền biên soạn, ban hành và cập nhật hàng năm để thống nhất thực hiện trên toàn quốc.
Căn cứ kết quả kiểm tra sau khi tập huấn, đơn vị có trách nhiệm tập huấn cấp Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón theo Mẫu số 29 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC PHÂN BÓN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Bãi bỏ Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tư số 29/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn việc cấp phép sản xuất vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón; Điều 27, Điều 28 và Phụ lục Mẫu số 05/TT, Mẫu số 06/TT Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; Điều 15 Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 5 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Đơn đề nghị công nhận/công nhận lại phân bón lưu hành tại Việt Nam |
Mẫu số 02 |
Báo cáo kết quả khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 03 |
Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam |
Mẫu số 04 |
Đơn đăng ký khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 05 |
Tài liệu kỹ thuật đối với phân bón đăng ký khảo nghiệm |
Mẫu số 06 |
Đề cương khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 07 |
Văn bản công nhận phân bón được phép khảo nghiệm |
Mẫu số 08 |
Đơn đề nghị công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 09 |
Bản thuyết minh điều kiện thực hiện khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 10 |
Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 11 |
Báo cáo kết quả hoạt động của tổ chức khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 12 |
Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
Mẫu số 13 |
Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Mẫu số 14 |
Bản thuyết minh về điều kiện sản xuất phân bón |
Mẫu số 15 |
Bản thuyết minh về điều kiện buôn bán phân bón |
Mẫu số 16 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
Mẫu số 17 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Mẫu số 18 |
Biên bản kiểm tra điều kiện sản xuất phân bón hoặc buôn bán phân bón |
Mẫu số 19 |
Đơn đăng ký nhập khẩu phân bón |
Mẫu số 20 |
Tờ khai kỹ thuật |
Mẫu số 21 |
Giấy phép nhập khẩu phân bón |
Mẫu số 22 |
Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu |
Mẫu số 23 |
Biên bản lấy mẫu kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu |
Mẫu số 24 |
Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu |
Mẫu số 25 |
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Mẫu số 26 |
Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo |
Mẫu số 27 |
Giấy chứng nhận tập huấn khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 28 |
Giấy chứng nhận tập huấn lấy mẫu phân bón |
Mẫu số 29 |
Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón |
Mẫu số 30 |
Báo cáo tình hình sản xuất, xuất nhập khẩu phân bón |
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN/CÔNG NHẬN LẠI
PHÂN BÓN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: …………………………………….(1)
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: .....................................................................................
Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam: .........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: .................................
...................................................................................................................................
Điện thoại:………………………....Fax: …………………………E-mail:................................
ĐỀ NGHỊ
□ Công nhận lần đầu
Trường hợp công nhận lần đầu
□ Phân bón được nghiên cứu hoặc tạo ra trong nước;
□ Phân bón được nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam;
□ Phân bón đã được công nhận lưu hành đăng ký thay đổi chỉ tiêu chất lượng;
□ Công nhận lại
Trường hợp công nhận lại
□ Phân bón hết thời gian lưu hành;
□ Thay đổi thông tin tổ chức, cá nhân có phân bón đã được công nhận lưu hành; mất, hư hỏng, Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam;
□ Chuyển nhượng tên phân bón;
□ Thay đổi tên phân bón đã được công nhận lưu hành.
Nội dung đăng ký lại (nếu có): .....................................................................................
Tên phân bón: .............................................................................................................
Dạng phân bón: ..........................................................................................................
Chỉ tiêu chất lượng: .....................................................................................................
Tên nhà sản xuất: ........................................................................................................
Địa chỉ nơi sản xuất: ....................................................................................................
Tài liệu kèm theo .........................................................................................................
1 ................................................................................................................................
2 ................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 02
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân có phân bón khảo nghiệm: ...........................................
2. Tên, địa chỉ tổ chức khảo nghiệm: ............................................................................
3. Tên, nguồn gốc xuất xứ phân bón khảo nghiệm: .......................................................
4. Chỉ tiêu chất lượng và các yếu tố hạn chế (nếu có): ...................................................
5. Tên phòng thử nghiệm, kiểm tra chất lượng phân bón trước khi thực hiện khảo nghiệm:
6. Loại phân bón, hình thức sử dụng, đặc tính, công dụng chủ yếu: ...............................
II. CĂN CỨ VÀ YÊU CẦU KHẢO NGHIỆM
1. Căn cứ tiến hành khảo nghiệm: ................................................................................
2. Yêu cầu, mục đích khảo nghiệm: ..............................................................................
III. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM
1. Địa điểm thực hiện khảo nghiệm: ..............................................................................
2. Thời gian thực hiện khảo nghiệm: .............................................................................
3. Cây trồng khảo nghiệm (giống, thời vụ gieo trồng, thời gian thu hoạch hoặc giai đoạn sinh trưởng của cây):
4. Điều kiện về đất canh tác (tên loại đất, tính chất đất): ................................................
5. Chế độ canh tác (công thức luân canh, lượng và loại phân bón sử dụng hàng năm, điều kiện tưới tiêu và các biện pháp kỹ thuật khác): .................................................................................................................
6. Điều kiện về thời tiết, khí hậu: ...................................................................................
7. Nhận xét tình hình phát sinh, phát triển, sâu bệnh, khả năng chống chịu của cây trồng trong thời gian khảo nghiệm:
IV. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
1. Khảo nghiệm diện hẹp
a) Công thức thí nghiệm (công thức khảo nghiệm và công thức đối chứng): ..................
...................................................................................................................................
b) Thiết kế thí nghiệm (diện tích ô thí nghiệm, số lần nhắc lại, phương pháp bố trí, sơ đồ thí nghiệm):
c) Phương pháp bón phân (lượng bón, số lần bón, thời kỳ bón, ngày bón, kỹ thuật bón, phân bón nên):
d) Chỉ tiêu theo dõi và phương pháp thu thập số liệu: ...................................................
đ) Phương pháp xử lý số liệu: .....................................................................................
2. Khảo nghiệm diện rộng
a) Công thức thí nghiệm (công thức khảo nghiệm và công thức đối chứng): ..................
...................................................................................................................................
b) Thiết kế thí nghiệm (số thửa đất bố trí thí nghiệm, diện tích mỗi thửa đất, diện tích và sơ đồ bố trí công thức thí nghiệm ở mỗi thửa đất): .............................................................................................................
c) Phương pháp bón phân (lượng bón, số lần bón, thời kỳ bón, ngày bón, kỹ thuật bón, phân bón nền):
d) Chỉ tiêu theo dõi và phương pháp thu thập số liệu: ...................................................
đ) Phương pháp xử lý số liệu: .....................................................................................
V. KẾT QUẢ THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM
1. Kết quả khảo nghiệm diện hẹp
a) Nhận xét tình hình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trong thí nghiệm: ...................
...................................................................................................................................
b) Các yếu tố cấu thành năng suất và bội thu năng suất: ...............................................
c) Đánh giá chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với phân bón có tác dụng nâng cao chất lượng sản phẩm):
d) Hiệu suất sử dụng phân bón: ...................................................................................
đ) Hiệu quả kinh tế của phân bón khảo nghiệm (theo giá sản phẩm dự kiến của tổ chức, cá nhân có phân bón khảo nghiệm): ...................................................................................................................................
e) Đánh giá tính chất đất được cải thiện, khả năng làm tăng miễn dịch cây trồng đối với phân bón có chất cải tạo đất, phân bón có tác dụng làm tăng miễn dịch cho cây trồng: ......................................................
...................................................................................................................................
2. Kết quả khảo nghiệm diện rộng
Báo cáo các nội dung tương ứng trong báo cáo kết quả khảo nghiệm diện hẹp ở Mục 1 nêu trên.
VI. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHÂN BÓN
1. Kết luận, kiến nghị: ..................................................................................................
2. Hướng dẫn sử dụng phân bón: ................................................................................
VII. PHỤ LỤC (kèm theo báo cáo)
1. Bản sao kết quả thử nghiệm các chỉ tiêu chất lượng phân bón của phòng thử nghiệm được công nhận hoặc chỉ định.
2. Bản sao Biên bản nghiệm thu kết quả khảo nghiệm của Hội đồng khoa học thành lập bởi tổ chức thực hiện khảo nghiệm./.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM |
NGƯỜI VIẾT BÁO CÁO
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ PHÂN BÓN KHẢO NGHIỆM |
Mẫu số 03
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
……………………..(2)
Căn cứ Nghị định số ..../2017/NĐ-CP ngày …….tháng ……..năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
Căn cứ Quyết định số ……………….quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của …………………..(1);
Xét đề nghị của ………………………(tên đơn vị thuộc cơ quan có thẩm quyền được giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ công nhận phân bón),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân sau:
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: .....................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………………Fax: ....................................................
Mã số doanh nghiệp (nếu có):
STT |
Loại phân bón |
Tên phân bón |
Mã số phân bón |
Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng |
Phương thức sử dụng |
Hướng dẫn sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày…… tháng ….. năm…...đến ngày …….tháng ……năm …….
Điều 3. Tổ chức, cá nhân có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
(2) Lãnh đạo cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 04
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
Kính gửi: ……………………………………………….(1)
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm:
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………….Fax: ………………………E-mail:...................................
- Số quyết định thành lập/Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (nếu có):
2. Tên phân bón: .........................................................................................................
3. Loại phân bón: ........................................................................................................
4. Chỉ tiêu chất lượng: .................................................................................................
5. Xuất xứ: ..................................................................................................................
6. Khảo nghiệm với các cây trồng: ...............................................................................
7. Khảo nghiệm trên các loại đất: .................................................................................
8. Đề xuất tổ chức thực hiện khảo nghiệm: ...................................................................
9. Các tài liệu nộp kèm theo:.........................................................................................
□ Tài liệu kỹ thuật đối với phân bón đăng ký khảo nghiệm
□ Đề cương khảo nghiệm phân bón
□ Tài liệu khác (nếu có)
Chúng tôi xin cam đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
|
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 05
TÀI LIỆU KỸ THUẬT
PHÂN BÓN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ PHÂN BÓN
1. Tên phân bón:..........................................................................................................
Tên khác (nếu có): .......................................................................................................
2. Nguồn gốc:
Sản xuất trong nước □ Nhập khẩu □ Số giấy phép nhập khẩu:.......................................
3. Loại phân bón: ........................................................................................................
4. Dạng phân bón:
Dạng lỏng □ Dạng viên □ Dạng bột □
Dạng hạt □ Dạng khác □ (ghi rõ): ...............................................................................
5. Màu sắc phân bón:...................................................................................................
6. Chỉ tiêu chất lượng của phản bón đăng ký
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
Phương pháp phân tích |
|
Theo tài liệu đăng ký |
Kết quả phân tích |
||||
|
|
|
|
|
|
7. Yếu tố hạn chế trong phân bón đăng ký
STT |
Tên yếu tố |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
Phương pháp phân tích |
1 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
|
|
2 |
Chì (Pb) |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
|
|
3 |
Asen (As) |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
|
|
4 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
|
|
5 |
E. coli |
MPN/g hoặc MPN/ml hoặc CFU/g hoặc CFU/ml |
|
|
6 |
Salmonella |
CFU/g hoặc CFU/ml |
|
|
7 |
Yếu tố khác |
|
|
|
8. Hướng dẫn sử dụng (ghi rõ cho từng loại cây trồng, loại đất):
- Liều lượng và thời kỳ bón:..........................................................................................
- Phương pháp bón:.....................................................................................................
- Các lưu ý khác trong quá trình sử dụng: .....................................................................
9. Các cảnh báo tác động xấu đến sức khỏe, môi trường (nếu có): ...............................
10. Báo cáo kết quả nghiên cứu, khảo nghiệm sơ bộ (nếu có): Thời gian, địa điểm, loại đất, loại cây trồng, tác dụng của loại phân bón đã nghiên cứu, khảo nghiệm và những hạn chế trong quá trình sử dụng.
II. THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỬ DỤNG PHÂN BÓN KHẢO NGHIỆM
1. Đối với phân bón nhập khẩu
- Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón: ........................................................
- Tình hình sử dụng ở quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất phân bón:
Được sử dụng rộng rãi □ Được sử dụng hạn chế □
Sử dụng trên loại cây trồng: …………….Sử dụng trên loại đất: ......................................
Sử dụng vào các giai đoạn nào của cây: ......................................................................
- Ngôn ngữ tài liệu gốc:
Tiếng Anh □ Tiếng Trung □ Tiếng Nga □ Tiếng khác ..........................
2. Đối với phân bón sản xuất trong nước:
- Tên, địa chỉ tổ chức sản xuất phân bón: .....................................................................
- Địa điểm sản xuất: .....................................................................................................
- Sơ đồ quy trình sản xuất (kèm theo)
Chúng tôi xin cam đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón./.
|
………., ngày ……..tháng ……….năm ……….. |
Mẫu số 06
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
1. Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân có phân bón khảo nghiệm.
2. Tên phân bón; loại phân bón; phương thức sử dụng (bón rễ/bón lá); chỉ tiêu chất lượng và các yếu tố hạn chế; đặc tính, công dụng chủ yếu của phân bón khảo nghiệm.
3. Nguồn gốc xuất xứ phân bón (tạo ra trong nước, nhập khẩu, kết quả nghiên cứu, chuyển giao,...).
4. Cây trồng và loại đất khảo nghiệm.
5. Địa điểm, thời gian khảo nghiệm diện hẹp; địa điểm, thời gian khảo nghiệm diện rộng (dự kiến).
6. Các công thức thí nghiệm khảo nghiệm diện hẹp (công thức khảo nghiệm và công thức đối chứng); công thức thí nghiệm khảo nghiệm diện rộng (dự kiến).
7. Sơ đồ bố trí thí nghiệm khảo nghiệm diện hẹp.
8. Các chỉ tiêu theo dõi, phương pháp thu thập, xử lý số liệu.
9. Các biện pháp kỹ thuật áp dụng trong thí nghiệm.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
|
NGƯỜI LẬP ĐỀ CƯƠNG |
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM (nếu có) |
Mẫu số 07
TÊN TỔ CHỨC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
Kính gửi:………………………………(2)
Căn cứ hồ sơ đăng ký khảo nghiệm số ……………….ngày…….tháng….. năm…… của ………….(2) và biên bản hội đồng thẩm định ……………….(nếu có).
…………..(1) cho phép/không cho phép phân bón của ………………….(2), địa chỉ: ……………………………….., được thực hiện khảo nghiệm.
STT |
Loại phân bón |
Tên phân bón |
Phương thức sử dụng |
Chỉ tiêu chất lượng |
Nguồn gốc phân bón |
|
|
|
|
|
|
Việc khảo nghiệm phân bón thực hiện theo đề cương trong hồ sơ đăng ký khảo nghiệm. Khi có sự thay đổi về nội dung đề cương khảo nghiệm, phải báo cáo và được sự đồng ý bằng văn bản của …………..(1)./.
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
(2) Tên tổ chức, cá nhân
Mẫu số 08
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TỔ CHỨC
ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
Kính gửi: ………………………….(1)
1. Tên tổ chức đề nghị công nhận: ...............................................................................
2. Địa chỉ: ...................................................................................................................
Điện thoại: …………………….Fax: ………………………..E-mail: .....................................
3. Quyết định thành lập (nếu có), Giấy đăng ký doanh nghiệp số ……………../…………..…
Cơ quan cấp: …………………….cấp ngày…………………….. tại ....................................
Đề nghị quý cơ quan
CÔNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN
THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
4. Hồ Sơ kèm theo:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …… tháng…… năm………
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN
THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
Kính gửi: ……………………………..(1)
1. Tên tổ chức: ............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………..Fax:………………………. E-mail: ..................................
2. Nguồn nhân lực (cán bộ lãnh đạo, quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên liên quan trực tiếp đến khảo nghiệm phân bón)
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức vụ |
Bộ phận công tác |
Chuyên môn được đào tạo |
Viên chức/Loại hợp đồng lao động đã ký |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nộp kèm theo bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động, văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận tập huấn khảo nghiệm phân bón và bản tóm tắt quá trình công tác của tối thiểu 05 người thực hiện khảo nghiệm chính thức.
3. Cơ sở vật chất
a) Diện tích, địa điểm khu thực nghiệm: ........................................................................
b) Diện tích phòng hoặc khu vực để xử lý và lưu mẫu: ..................................................
c) Tên, số lượng trang thiết bị, phần mềm phân tích thống kê để xử lý số liệu, kết quả khảo nghiệm:
d) Trang thiết bị của phòng thử nghiệm (nếu có): ..........................................................
Trường hợp không có phòng thử nghiệm phải cung cấp hợp đồng ký kết với phòng thử nghiệm được chỉ định.
đ) Trang thiết bị phục vụ khảo nghiệm:
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
Ghi chú |
I |
Thiết bị đo lường |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
II |
Vật dụng để thiết kế, triển khai thí nghiệm |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
III |
Trang thiết bị bảo hộ lao động |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
4. Kết quả hoạt động khảo nghiệm phân bón (nếu có): Các khảo nghiệm, kết quả nghiên cứu của tổ chức đăng ký thực hiện khảo nghiệm phân bón đã thực hiện.
5. Cam kết của tổ chức đăng ký khảo nghiệm phân bón:
- Thực hiện các quy định về công nhận tổ chức khảo nghiệm.
- Đáp ứng các yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền khi tiến hành đánh giá công nhận tổ chức khảo nghiệm./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 10
TÊN TỔ CHỨC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-……… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm phân bón
………………………. (2)
Căn cứ Nghị định số .../2017/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ về quản lý phân bón;
Căn cứ Quyết định số ……….quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của …………..(1);
Theo đề nghị của ……………….(tên đơn vị thuộc cơ quan đầu mối được giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ công nhận đủ điều kiện khảo nghiệm phân bón),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận ……………(3) thuộc ………. (tên đơn vị chủ quản, nếu có), địa chỉ …….. là tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm phân bón.
Điều 2 …………………….(3) có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành về khảo nghiệm phân bón tại Việt Nam.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Tổ chức có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
______________
(1) Tên Cơ quan có thẩm quyền
(2) Lãnh đạo cơ quan có thẩm quyền
(3) Tên tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm
Mẫu số 11
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../BC-….. |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
Kính gửi: ………………………(1)
1. Kết quả khảo nghiệm:
a) Tổng số phân bón đã khảo nghiệm: ……………từ tháng.......năm……...đến tháng …….năm …………
b) Tổng số phân bón đang khảo nghiệm: ………từ tháng....năm ... đến tháng...năm ....
STT |
Tên phân bón |
Loại phân bón |
Phương thức sử dụng |
Tên tổ chức, cá nhân có phân bón |
Loại đất |
Cây trồng |
Địa điểm (huyện, tỉnh) |
Ghi chú |
A |
Phân bón đã khảo nghiệm |
|||||||
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Phân bón đang khảo nghiệm |
|||||||
…. |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kiến nghị:.......................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 12
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính gửi: ……………………………….(1)
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……….ngày …………….Nơi cấp ..................................................................................
Điện thoại: …………………………..Fax: …………………………….E-mail: ........................
2. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, đơn vị trực thuộc/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ gia đình số: ………………..ngày …………………Nơi cấp
Điện thoại: ………………………..Fax: …………………………..E-mail: ..............................
Địa điểm sản xuất phân bón: ........................................................................................
Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón: ..............................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
Loại hình sản xuất:
□ Sản xuất tạo ra sản phẩm phân bón
□ Đóng gói phân bón thành phẩm
Hình thức cấp:
□ Cấp mới □ Cấp lại lần thứ ………………
Lý do cấp lại ...............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 13
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính gửi: ……………………………….(1)
1. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ gia đình số: ……….ngày …………….Nơi cấp ..................................................................................
Tên chủ cơ sở/ người đại diện theo pháp luật................................................................
Điện thoại: …………………………..Fax: …………………………….E-mail: ........................
Số chứng minh nhân dân số:………………..Ngày cấp:…………..Nơi cấp:........................
2. Tên đơn vị chủ quản (nếu có): ..................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………..Fax: …………………………….E-mail: ........................
Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón: (nếu có)..................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
□ Cấp □ Cấp lại
Lý do cấp lại ...............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về lĩnh vực phân bón và các quy định pháp luật khác có liên quan./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 14
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
BẢN THUYẾT MINH
VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính gửi: …………………………………………
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Đơn vị chủ quản:
Tên tiếng Việt: .............................................................................................................
Tên tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………..Fax: .....................................................
E-mail: ……………………………………..Website: ..........................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân: ..............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………….Fax: ......................................................
E-mail: ……………………………………..Website: ..........................................................
3. Người đại diện theo pháp luật của tổ chức, cá nhân:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu số: ......................................................................
Ngày cấp: ……./ ……../ ………………Nơi cấp: ..............................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ............................................................................................................
Điện thoại: ………………………..Fax: ………………………..E-mail: .................................
4. Người trực tiếp quản lý, điều hành sản xuất:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Điện thoại: ………………………Fax:……..……………….E-mail:.......................................
5. Loại hình hoạt động:
- DN nhà nước |
□ |
- DN 100% vốn nước ngoài |
□ |
- DN liên doanh với nước ngoài |
□ |
- DN cổ phần |
□ |
- DN tư nhân |
□ |
- Khác: ………………………. |
|
6. Mục đích sản xuất phân bón:
Bán trong nước □ Xuất khẩu □
Khác □ Nêu cụ thể ……………………………………………..
7. Công suất thiết kế: ..................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
1. Nhà xưởng:
- Sơ đồ tổng thể (bản vẽ kèm theo)
- Diện tích nhà xưởng (m2): ..........................................................................................
+ Khu vực sản xuất (m2): .............................................................................................
+ Khu vực kho (m2): ....................................................................................................
* Trường hợp có nhiều địa điểm sản xuất và kho thì liệt kê đầy đủ tên, địa chỉ, điện thoại.
2. Thống kê dây chuyền, máy móc thiết bị sản xuất phân bón, gồm các thông tin: Tên máy thiết bị, công suất thiết kế, công nghệ, nguồn gốc.
3. Bản vẽ thiết kế dây chuyền sản xuất (bản vẽ kèm theo)
4. Sơ đồ, thuyết minh quy trình sản xuất: ......................................................................
5. Tổng số lao động sản xuất phân bón: ......................................................................
6. Danh mục phân bón sản xuất (thống kê từng địa điểm sản xuất phân bón):
STT |
Loại phân bón |
Dạng phân bón |
Công suất |
Phương thức sử dụng |
|
|
|
|
|
7. Hệ thống xử lý chất thải:
- Nước thải: |
□ Có |
□ Không |
- Khí thải: |
□ Có |
□ Không |
- Chất thải rắn (bao gồm cả cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý): ................................
8. Trang thiết bị bảo hộ lao động: ................................................................................
9. Trang thiết bị phòng chống cháy nổ: .........................................................................
10. Phòng thử nghiệm
□ Có (tiếp tục khai báo mục a)
□ Không (tiếp tục khai báo mục b)
a) Nếu có, bổ sung các thông tin sau
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp ISO 17025-2005 hoặc tương đương:
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng nhận
□ Cơ sở tự áp dụng
- Thiết bị thử nghiệm
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu thử nghiệm
STT |
Chỉ tiêu |
Phương pháp |
Ghi chú |
|
|
|
|
(Đánh dấu * đối với các chỉ tiêu thử nghiệm được công nhận/chỉ định bởi các tổ chức chứng nhận/Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Nhân lực
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nam/ Nữ |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Chức vụ, chức danh |
Khóa đào tạo đã tham gia |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nếu không có, cung cấp tên phòng thử nghiệm và hợp đồng kiểm tra chất lượng thành phẩm
………………………………………………………………………………………………………
11. Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp ISO 9001 hoặc tương đương
□ Bản sao chụp kèm theo
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng nhận …………………………………………………
□ Cơ sở tự áp dụng
12. Hệ thống quản lý môi trường phù hợp ISO 14001 hoặc tương đương
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng nhận ...............................................................
□ Cơ sở tự áp dụng
13. Những thông tin khác:.............................................................................................
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC |
Ghi chú: Đối với hình thức đóng gói phân bón thì không phải khai báo, thuyết minh về quy trình sản xuất, phòng thử nghiệm, hệ thống quản lý môi trường phù hợp ISO 14001.
Mẫu số 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …… tháng…… năm………
BẢN THUYẾT MINH
VỀ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính gửi: …………………………………….(1)
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………Fax: …………………………….E-mail: ..........................
2. Tên tổ chức, cá nhân: ..............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………Fax: …………………………….E-mail: ..........................
3. Loại hình hoạt động: (doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể) ........................................
4. Năm bắt đầu hoạt động: ..........................................................................................
5. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ...................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………………………..m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/kho chứa phân bón: ……….m2 hoặc…………….. tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ: …………
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó bao gồm các thông tin:
- Họ tên, ngày tháng năm sinh; loại văn bằng, giấy chứng nhận (ngày cấp, thời hạn hiệu lực, tên cơ quan cấp, tên người được cấp).
- Những thông tin khác ................................................................................................
3. Nơi chứa phân bón:
□ Có (tiếp tục khai báo mục a)
□ Không (tiếp tục khai báo mục b)
a) Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa phân bón: Từ 5.000 tấn trở lên □ Dưới 5.000 tấn □
Kích thước kho: ..........................................................................................................
Thông tin về nơi chứa phân bón: ..................................................................................
Tên người đại diện: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................................
b) Nếu không có kho riêng: nêu tên những đơn vị mà tổ chức, cá nhân có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho): ...................................................................................................................................
4. Nội quy phòng cháy chữa cháy □
5. Phương tiện phòng cháy chữa cháy: ........................................................................
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 16
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Điều kiện sử dụng Giấy chứng nhận 1. Lưu Giấy chứng nhận tại trụ sở chính và xuất trình Giấy chứng nhận khi được cơ quan có thẩm quyền yêu cầu. 2. Không được tẩy xóa, sửa chữa nội dung trong Giấy chứng nhận. 3. Không được chuyển nhượng, cho thuê, cho mượn Giấy chứng nhận. 4. Không được sản xuất ngoài địa điểm sản xuất đã được quy định. 5. Báo cáo …………(1) khi có sự thay đổi điều kiện sản xuất của đơn vị được cấp phép (Đăng ký kinh doanh, mã số thuế, địa điểm sản xuất, quy mô...). 6. Báo cáo ………………(1) khi chấm dứt hoạt động sản xuất phân bón hoặc đóng gói phân bón hoặc khi bị mất, hư hỏng Giấy chứng nhận. |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
Số: …………../GCN-……………….. Ngày …….tháng…….năm…………
|
GIẤY CHỨNG NHẬN Đủ điều kiện sản xuất phân bón ………………………(2) Căn cứ Nghị định số /2017/NĐ-CP ngày ……..tháng…… năm ………của Chính phủ về quản lý phân bón; Căn cứ Quyết định số ………ngày ……tháng ……năm ……..của ………….về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của …………………….(1); Theo đề nghị của …………….(đơn vị được giao thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Cho phép ………….(3) sản xuất phân bón quy định tại Điều 2 Quyết định này theo hình thức: □ Sản xuất tạo ra sản phẩm phân bón □ Đóng gói phân bón thành phẩm 1. Địa chỉ trụ sở chính: ............................................... 2. Điện thoại: …………………….Fax: ………………………..Email......................................................................... 3. Địa chỉ sản xuất phân bón: ..................................... 4. Mã số: .................................................................. 5. Mã số thuế: ........................................................... 6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ gia đình số……….. do ……………cấp ngày ......tháng.......năm …….. 7. Tổng công suất: Phân vô cơ: .............................................................. Phân hữu cơ: ............................................................ Phân vi sinh: .............................................................
|
|
Điều 2. Danh mục phân bón sản xuất
Điều 3. ………………(3) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số /2017/NĐ-CP ngày tháng năm 20 ...của Chính phủ về quản lý phân bón. Điều 4. Giấy chứng nhận này có hiệu lực thi hành kể từ ngày …..tháng…..năm……. đến ngày…… tháng…… năm ……… Giấy chứng nhận này thay thế Giấy chứng nhận số……. ngày …….tháng ………năm ……(4)
______________ (1) Tên cơ quan có thẩm quyền (2) Lãnh đạo cơ quan có thẩm quyền (3) Tên tổ chức, cá nhân (4) Chi sử dụng đối với việc cấp lại (5) Chỉ gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân được cấp phép |
Mẫu số 17
TÊN TỔ CHỨC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Số:.................... /GCN-BBP
Tên cơ sở: ........................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………..Fax: .....................................................................
Chủ cơ sở: .......................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân số: …………Ngày cấp: ……………..Nơi cấp: ................................
Tên đơn vị chủ quản: ..................................................................................................... (2)
Điện thoại: …………………………………..Fax: .....................................................................
Được công nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
(2) Ghi khi cơ sở có đơn vị chủ quản
Mẫu số 18
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Điều kiện sản xuất phân bón hoặc buôn bán phân bón
Căn cứ Nghị định số…..ngày…..tháng…..năm…..của Chính phủ về quản lý phân bón;
Căn cứ Quyết định số ……….ngày ……..của ………….(1) về việc thành lập đoàn kiểm tra.
Hôm nay, ………………………………..ngày tại ....................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
Đại diện đoàn kiểm tra:
1. Ông/Bà: ……………………………………….Chức vụ: ........................................................
2. Ông/Bà: ……………………………………….Chức vụ: ........................................................
Đại diện cơ sở sản xuất, buôn bán phân bón:
1. Ông/Bà: ……………………………………….Chức vụ: ........................................................
2. Ông/Bà: ……………………………………….Chức vụ: ........................................................
I. NỘI DUNG KIỂM TRA
.........................................................................................................................................
II. KẾT QUẢ KIỂM TRA
(ghi cụ thể nội dung đánh giá từng điều kiện theo quy định của pháp luật)
.........................................................................................................................................
III. KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
.........................................................................................................................................
IV. KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
.........................................................................................................................................
V. Ý KIẾN CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, BUÔN BÁN PHÂN BÓN
.........................................................................................................................................
Buổi kiểm tra kết thúc vào hồi... ngày …..tháng.... năm ……….
Biên bản đã được đọc cho đoàn kiểm tra, đại diện cơ sở cùng nghe và thống nhất ký tên vào biên bản. Biên bản được lập thành 02 bản, có giá trị pháp lý như nhau. Đoàn kiểm tra giữ 01 bản và 01 bản lưu tại cơ sở làm căn cứ thi hành.
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 19
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN
Kính gửi: ………………………………….
1. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax của tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu: .............................
2. Tên phân bón: ...............................................................................................................
3. Số lượng nhập khẩu: .....................................................................................................
4. Nhà sản xuất và nước xuất khẩu phân bón: ....................................................................
5. Mục đích nhập khẩu
□ Để khảo nghiệm
□ Chuyên dùng cho sân thể thao
□ Cho khu vui chơi giải trí
□ Phục vụ sản xuất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
□ Sử dụng trong các dự án nước ngoài tại Việt Nam
□ Quà tặng
□ Hàng mẫu
□ Hàng hội chợ, triển lãm
□ Để sản xuất phân bón xuất khẩu
□ Phục vụ nghiên cứu khoa học
□ Làm nguyên liệu sản xuất phân bón
6. Thời gian nhập khẩu: .....................................................................................................
7. Cửa khẩu nhập khẩu: .....................................................................................................
8. Các tài liệu nộp kèm theo: ..............................................................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành liên quan đến phân bón nhập khẩu.
Khi cần liên hệ theo địa chỉ: ..., điện thoại: ...,Fax: ……….., E-mail:……
|
……., ngày…… tháng……. năm .... |
Mẫu số 20
TỜ KHAI KỸ THUẬT
1. Tên phân bón:................................................................................................................
Tên khác: ..........................................................................................................................
2. Nước sản xuất:..............................................................................................................
3. Loại phân bón
a) Vô cơ (Inorganic/Chemical) |
|
b) Hữu cơ (Organic) |
|
Phân bón đa lượng |
□ |
Phân bón hữu cơ |
□ |
|
|
Phân bón hữu cơ vi sinh |
□ |
Phân bón trung lượng |
□ |
Phân bón hữu cơ sinh học |
□ |
Phân bón vi lượng |
□ |
Phân bón hữu cơ khoáng |
□ |
Phân bón đất hiếm |
□ |
Phân bón cải tạo đất hữu cơ |
□ |
Phân bón khoáng hữu cơ |
□ |
c) Sinh học |
|
|
|
Phân bón sinh học |
□ |
Khoáng sinh học |
□ |
Phân bón vi sinh vật |
□ |
Phân bón cải tạo đất vô cơ |
□ |
Phân bón cải tạo đất sinh học |
□ |
Loại khác (ghi rõ loại) |
□ |
|
|
4. Chất bổ sung |
|
|
|
Chất điều hòa sinh trưởng |
□ |
Chất tăng hiệu suất sử dụng |
□ |
Chất giữ ẩm |
□ |
Chất khác (ghi rõ loại) |
□ |
5. Phương thức sử dụng:
Phân bón rễ □
Phân bón lá □
6. Dạng phân bón:
Dạng lỏng □ Dạng viên □ Dạng bột □
Dạng hạt □ Dạng khác, ghi rõ dạng gì: …………………………….
7. Màu sắc: ………………………………..Mùi phân bón: ........................................................
8. Bao bì, ghi rõ loại bao bì, khối lượng hoặc dung tích.......................................................
9. Chỉ tiêu chất lượng đăng ký trên bao bì
STT |
Chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị tính |
Hàm lượng đăng ký trên bao bì, nhãn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp các chỉ tiêu chất lượng chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc tiêu chuẩn Việt Nam về phương pháp phân tích, nhà nhập khẩu cần nêu rõ phương pháp phân tích đối với từng chỉ tiêu.
10. Các yếu tố hạn chế trong phân bón
STT |
Các yếu tố |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
1 |
Asen |
|
|
2 |
Cadimi |
|
|
3 |
Chì |
|
|
4 |
Thủy ngân |
|
|
5 |
Biuret trong Urê |
|
|
6 |
Axit tự do trong supe lân |
|
|
7 |
Salmonella |
|
|
8 |
E. coli |
|
|
9 |
Các yếu tố khác theo quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật |
|
|
11. Hướng dẫn sử dụng
- Cây trồng sử dụng: .........................................................................................................
- Liều lượng sử dụng/đơn vị diện tích, ghi rõ cho từng loại cây trồng: .................................
- Diện tích sử dụng, ghi rõ cho từng loại cây trồng: ............................................................
- Thời kỳ bón: ...................................................................................................................
- Công dụng chính: ............................................................................................................
- Các lưu ý khác trong quá trình sử dụng: ...........................................................................
12. Các cảnh báo tác động xấu đến sức khỏe, môi trường (nếu có)
Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan đến phân bón nhập khẩu.
|
Tổ chức, cá nhân xin đăng ký |
Ghi chú: Mục 11 của tờ khai này chỉ khai trong trường hợp nhập khẩu phân bón quy định tại điểm a, b, c, g khoản 2 Điều 27 Nghị định này.
Mẫu số 21
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/GPNK- |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU PHÂN BÓN
Kính gửi: ……………………………(2)
Xét đơn đăng ký nhập khẩu phân bón ngày …….tháng …....năm....của …………. (2), địa chỉ ………………..về việc nhập khẩu phân bón …………………..(1) có ý kiến như sau:
1. Đồng ý để ………………..(2) được nhập khẩu phân bón/nguyên liệu để sản xuất phân bón sau:
STT |
Loại phân bón |
Tên phân bón |
Thành phần, hàm lượng |
Khối lượng |
Nhà sản xuất, nước xuất khẩu |
|
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu chất lượng |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2. Mục đích nhập khẩu:.......................................................................................................
3. Thời gian nhập khẩu:......................................................................................................
4. Cửa khẩu nhập khẩu:......................................................................................................
5. Các loại phân bón có tên trên chỉ được sử dụng đúng mục đích nêu tại mục 2 của giấy phép này.
6. Việc nhập khẩu phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số ……/2017/NĐ-CP ngày …..tháng ……năm……. của Chính phủ về quản lý phân bón.
7 …………………(2) có trách nhiệm báo cáo kết quả nhập khẩu loại phân bón/nguyên liệu trên về ……………………(1) sau khi nhập khẩu.
8. Thời hạn của Giấy phép là 01 năm./.
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
(2) Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu
Mẫu số 22
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …… tháng…… năm………
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ
NƯỚC CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN NHẬP KHẨU
Kính gửi: ………………………………….(1)
Tên tổ chức, cá nhân: ........................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………..Fax: .....................................................................
Đăng ký kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu sau:
STT |
Loại phân bón |
Tên phân bón |
Nhà sản xuất, xuất khẩu |
Khối lượng |
Cửa khẩu nhập |
Thời gian nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký kiểm tra lô hàng nói trên tại địa điểm (địa điểm, sơ đồ kho lưu chứa phân bón để kiểm tra)
Hồ sơ kèm theo gồm có:
- Hợp đồng số: ........................................................................................... |
- Tờ khai hải quan số: ...................................................................... |
- Hóa đơn số: .............................................................................................. |
- Giấy chứng nhận xuất xứ (nếu có) |
- Vận đơn số: .............................................................................................. |
- Giấy phép nhập khẩu phân bón (nếu có) |
Chúng tôi xin cam đoan và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật:
1. Giữ nguyên trạng phân bón tại địa điểm đăng ký trên và xuất trình phân bón cùng hồ sơ hải quan để ………………………(1) thực hiện việc kiểm tra chất lượng lô hàng này.
2. Chỉ đưa phân bón vào sản xuất, buôn bán, sử dụng khi được …………………….(1) cấp thông báo chứng nhận lô hàng đạt yêu cầu chất lượng.
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA NHÀ NƯỚC |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
______________
(1) Tên cơ quan kiểm tra nhà nước
Mẫu số 23
TÊN TỔ CHỨC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BBLM-………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
BIÊN BẢN LẤY MẪU KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN NHẬP KHẨU
Theo giấy đăng ký kiểm tra của: ………………………….(2) Ngày ……./……. /........................
Vào sổ đăng ký số: ...........................................................................................................
Địa điểm lấy mẫu: ..............................................................................................................
Thời gian lấy mẫu: hồi ... giờ ... ngày ... tháng ... năm .........................................................
Tên người lấy mẫu: ………………………………….Mã số: .....................................................
1. Thông tin về mẫu:
STT |
Loại phân bón |
T&ec |