Thông tư 17/2016/TT-BNNPTNT quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 17/2016/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 17/2016/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều kiện tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ môi trường
Ngày 24/06/2016, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Trong đó, đáng chú ý là quy định về điều kiện tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường. Cụ thể, các tổ chức tham gia đăng ký tuyển chọn hoặc được xét giao trực tiếp chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện như: Có tư cách pháp nhân; Có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ môi trường.
Cá nhân chủ trì nhiệm vụ phải có trình độ đại học trở lên, có chuyên môn phù hợp và đang hoạt động trong lĩnh vực bảo vệ môi trường trong 3 năm gần đây tính đến thời điểm nộp hồ sơ; có đủ khả năng trực tiếp thực hiện hoặc tổ chức thực hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường; không thuộc một trong các trường hợp không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian 02 năm nếu nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ môi trường cấp Bộ chậm so với thời hạn kết thúc hợp đồng trên 30 ngày hoặc không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian 02 năm nếu nhiệm vụ môi trường đánh giá nghiệm thu ở mức “không đạt” kể từ thời điểm có kết luận của hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/08/2016.
Xem chi tiết Thông tư 17/2016/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 17/2016/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
----------
Số: 17/2016/TT-BNNPTNT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2016
|
THÔNG TƯ
Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
-------------------------
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
XÁC ĐỊNH DANH MỤC NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Hội đồng thảo luận thống nhất kiến nghị: những điểm cần bổ sung, sửa đổi trong thuyết minh nhiệm vụ môi trường; các sản phẩm chính với những chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tương ứng phải đạt; kinh phí cho việc thực hiện nhiệm vụ môi trường; những điểm cần lưu ý để tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện hoàn thiện hồ sơ.
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường tổng hợp kết quả họp của hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp và thông báo cho tổ chức, cá nhân chủ trì hoàn thiện thuyết minh nhiệm vụ môi trường. Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ có trách nhiệm gửi thuyết minh nhiệm vụ môi trường đã hoàn thiện về Bộ (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) để thực hiện thẩm định nội dung, kinh phí.
Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường trước khi nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu cho đơn vị quản lý và chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng về kết quả tự đánh giá.
Kết quả tự đánh giá được tổng hợp và báo cáo theo mẫu B12.BCTĐG-NVMT ban hành kèm theo Thông tư này.
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ môi trường nộp 10 bộ hồ sơ (01 bản gốc và 09 bản sao) cho cơ quan quản lý nhiệm vụ môi trường trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn thực hiện nhiệm vụ môi trường theo quyết định phê duyệt danh mục và kinh phí thực hiện nhiệm vụ môi trường, hoặc văn bản điều chỉnh gia hạn thực hiện (nếu có).
Thời gian nghiệm thu cấp Bộ phải hoàn thành trong thời gian tối đa là 30 ngày kể từ ngày cơ quan quản lý nhiệm vụ môi trường nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bộ trưởng quyết định thành lập hội đồng nghiệm thu đánh giá các nhiệm vụ môi trường. Thành phần hội đồng đánh giá, nghiệm thu cấp Bộ theo quy định tại khoản 2, Điều 9 của Thông tư này.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Đề xuất và hồ sơ nhiệm vụ môi trường được cơ quan quản lý nhiệm vụ môi trường tiếp nhận trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được tiếp tục xem xét giải quyết theo quy định tại Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
(Đã ký)
Lê Quốc Doanh |
PHỤ LỤC
BIỂU MẪU HỒ SƠ NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên biểu bảng |
Ký hiệu biểu bảng |
1. |
Mẫu Phiếu đề xuất nhiệm vụ môi trường |
B1.PĐX-NVMT |
2. |
Mẫu Đơn đăng ký chủ trì thực hiện NVMT |
B2.ĐĐK-NVMT |
3. |
Mẫu Thuyết minh NVMT |
B3.TM-NVMT |
4. |
Mẫu Biên bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức cá nhân chủ trì NVMT |
B4.BBMHS-NVMT |
5. |
Mẫu Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp NVMT |
B5. PNX-NVMT |
6. |
Mẫu Phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp NVMT |
B6. PĐG-NVMT |
7. |
Mẫu Biên bản họp hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp NVMT |
B7.BBH-NVMT |
8. |
Mẫu Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp NVMT |
B7a.BBKP-NVMT |
9. |
Mẫu Biên bản họp thẩm định nội dung, kinh phí NVMT |
B8.BBTĐ-NVMT |
10. |
Mẫu Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường |
B9.HĐ-NVMT |
11. |
Mẫu Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện NVMT |
B10. BCĐK-NVMT |
12. |
Mẫu Biên bản kiểm tra định kỳ tình hình thực hiện NVMT |
B11. BBKT-NVMT |
13. |
Mẫu Báo cáo kết quả tự đánh giá NVMT |
B12.BCTĐG-NVMT |
14. |
Mẫu Xác nhận hoàn thành NVMT |
B13. XNCV-NVMT |
15. |
Mẫu Báo cáo tổng kết NVMT |
B14.BCTK-NVMT |
16. |
Mẫu Phiếu nhận xét kết quả thực hiện NVMT |
B15.PNXNT-NVMT |
17. |
Mẫu Phiếu đánh giá nghiệm thu NVMT |
B16. PĐGNT-NVMT |
18. |
Mẫu Biên bản họp hội đồng nghiệm thu NVMT |
B17. BBNT-NVMT |
19. |
Mẫu Biên bản kiểm phiếu nghiệm thu NVMT |
B17a.BBKPNT-NVMT |
20. |
Mẫu Biên bản thanh lý hợp đồng thực hiện NVMT |
B18. TLHĐ-NVMT |
B1. PĐX-NVMT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
PHIẾU ĐỀ XUẤT
NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Kính gửi:…..
Thực hiện Thông tư số /2016/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ thông báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số…….về việc ….
Cơ quan (X) đề xuất thực hiện nhiệm vụ môi trường với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên nhiệm vụ môi trường
2. Tổ chức chủ trì
3. Cá nhân chủ trì
4. Cơ sở pháp lý, tính cấp thiết
5. Mục tiêu
6. Dự kiến các nội dung chính
7. Các sản phẩm dự kiến
8. Thời gian thực hiện dự kiến: .... (tháng).
Từ tháng.../năm... đến tháng .../năm...
9. Địa chỉ áp dụng
10. Dự kiến tổng kinh phí (Triệu đồng):
11. Các vấn đề khác (nếu có)
(Chú ý: Không quá 02 trang khổ A4)
|
......, ngày ... tháng ... năm 20..... TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT |
B2. ĐĐK-NVMT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ thông báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường năm , chúng tôi:
a) ...................................................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp làm cơ quan chủ trì nhiệm vụ môi trường)
b)...................................................................................................................................................
(Họ và tên, học vị, địa chỉ cá nhân đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp làm chủ trì nhiệm vụ môi trường)
xin đăng ký chủ trì thực hiện Nhiệm vụ môi trường :
......................................................................................................................................................
Thuộc lĩnh vực:
Thuộc Chương trình (nếu có):...........................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ này là đúng sự thật.
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ |
........, ngày tháng năm ….. |
B3.TM-NVMT
THUYẾT MINH NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1 |
Tên nhiệm vụ |
|||||||
|
||||||||
2 |
Thời gian thực hiện: .......... tháng |
3 |
Cấp quản lý |
|||||
(Từ tháng /20.. đến tháng /20…)
|
Bộ
|
|||||||
4 |
Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó: |
|||||||
Nguồn |
Kinh phí (triệu đồng) |
|||||||
- Từ Ngân sách sự nghiệp Môi trường |
|
|||||||
- Từ nguồn tự có của tổ chức |
|
|||||||
- Từ nguồn khác |
|
|||||||
5 |
Thuộc nhiệm vụ: Bảo vệ môi trường |
|||||||
|
||||||||
6 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
|||||||
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính: Nam / Nữ: Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: .............................................................................. Chức danh khoa học: ...................................................Chức vụ............................................ Điện thoại: Tổ chức: ................................. Nhà riêng: .............................. Mobile: ................................. Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................ Tên tổ chức đang công tác:..................................................................................................... Địa chỉ tổ chức:....................................................................................................................... ................................................................................................................................................. Địa chỉ nhà riêng: ................................................................................................................... |
||||||||
7 |
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ |
|||||||
Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ...................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. Website: ................................................................................................................................. Địa chỉ: .................................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ Số tài khoản: .......................................................................................................................... Kho bạc nhà nước/Ngân hàng: ............................................................................................... Tên cơ quan chủ quản đề tài: ..................................................................................................
|
||||||||
8 |
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ (nếu có) |
|||||||
1. Tổ chức 1 : ….................................................................................................................... Tên cơ quan chủ quản …........................................................................................................ Điện thoại : …................................... Fax : …........................................................................... Địa chỉ : …............................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ Số tài khoản: .......................................................................................................................... Ngân hàng: ............................................................................................................................. 2. Tổ chức 2 : ...................................................................................................................... Tên cơ quan chủ quản ......................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. Địa chỉ: .................................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ Số tài khoản: .......................................................................................................................... Ngân hàng: ............................................................................................................................
|
||||||||
9 |
Các cán bộ thực hiện nhiệm vụ |
|||||||
(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện nhiệm vụ, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm nhiệm vụ. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký) |
||||||||
TT |
Họ và tên, học hàm học vị |
Tổ chức công tác |
Nội dung, công việc chính tham gia |
Thời gian làm việc cho nhiệm vụ |
||||
1 |
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
||||
3 |
|
|
|
|
||||
4 |
|
|
|
|
||||
5 |
|
|
|
|
||||
6 |
|
|
|
|
||||
7 |
|
|
|
|
||||
8 |
|
|
|
|
||||
9 |
|
|
|
|
||||
10 |
|
|
|
|
||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
10 |
Mục tiêu của nhiệm vụ (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng , gồm cả mục tiêu tổng thể và mục tiêu cụ thể) |
|||||||
...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... |
||||||||
11 |
Tình trạng nhiệm vụ Mới Kế tiếp
|
|||||||
|
||||||||
12 |
Tổng quan tình hình thực hiện nhiệm vụ liên quan, luận giải về mục tiêu và những nội dung thực hiện |
|||||||
Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần thực hiện (nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết mới - luận giải và cụ thể hoá mục tiêu và những nội dung cần thực hiện của nhiệm vụ để đạt được mục tiêu đã đề ra)
|
||||||||
13 |
Nội dung |
|||||||
(Liệt kê và mô tả chi tiết những nội dung phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra )
Nội dung 1: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ Nội dung 2: ...................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Nội dung 3:...................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
|
||||||||
14 |
Cách tiếp cận, phương pháp thực hiện, kỹ thuật sử dụng |
|||||||
(Luận cứ rõ cách tiếp cận phương pháp thực hiện, kỹ thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội dung cụ thể của nhiệm vụ) Cách tiếp cận: ………………………………………………………………………………………………. Phương pháp thực hiện, kỹ thuật sử dụng ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
|
||||||||
15 |
Tiến độ thực hiện |
|||||||
|
Các nội dung, công việc |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, |
Cá nhân, |
Dự kiến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|||
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|||
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|||
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|||
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|||
|
-Công việc 1 |
|
|
|
|
|||
|
-Công việc 2 |
|
|
|
|
|||
* Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục 12
III. SẢN PHẨM CỦA NHIỆM VỤ
16 |
Sản phẩm chính của nhiệm vụ và yêu cầu chất lượng cần đạt (Liệt kê theo dạng sản phẩm hoặc theo nội dung thực hiện) |
|||
|
||||
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học, kỹ thuật cần đạt (có lượng hoá về chỉ tiêu chất lượng cần đạt, so sánh với các sản phẩm cùng loại) |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khả năng ứng dụng, dự kiến tác động và lợi ích mang lại của kết quả nhiệm vụ |
|||
17.1 |
Khả năng ứng dụng (mô tả rõ khả năng ứng dụng, đối tượng ứng dụng kết quả, )
|
|||
17.2 |
Tác động và lợi ích mang lại (nêu rõ những tác động gì về môi trường, kinh tế xã hội, mang lợi ích gì cho cơ quan quản lý, địa phương, cơ quan chủ trì, phối hợp và các cá nhân tham gia nhiệm vụ )
|
|||
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
18 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phân theo các khoản chi |
||||||
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
Chi khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách SNMT: - Năm thứ nhất*: - Năm thứ hai*: - Năm thứ ba*: |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn tự có của cơ quan |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
(*): chỉ dự toán khi nhiệm vụ môi trường đã được phê duyệt
……. , ngày tháng năm 20…
CƠ QUAN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|
Thủ trưởng Cơ quan chủ trì thực hiện (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Chủ trì nhiệm vụ (Họ tên và chữ ký) |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN(*)
Ghi chú: (*) Chỉ ký tên, đóng dấu khi nhiệm vụ môi trường được phê duyệt
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Bảng 1. Giải trình kinh phí theo nội dung, khoản, mục
TT |
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Thuê khoán |
Nguyên, |
Thiết bị, |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
Chi khác |
|||
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ )%) |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1. |
Ngân sách SNMT: - Năm thứ nhất: + Số tiền (1000 đ) + Tỷ lệ (%) - Năm thứ hai: + Số tiền (1000 đ) + Tỷ lệ (%) - Năm thứ ba: + Số tiền (1000 đ) + Tỷ lệ (%) - . . . . . : |
|
|
|
|
|
|
2. |
Các nguồn vốn khác - Vốn tự có của cơ sở - Khác (vốn huy động, ...) |
|
|
|
|
|
|
Căn cứ lập dự toán
(Liệt kê các văn bản, tài liệu liên quan làm căn cứ xây dựng dự toán gồm các quy định của nhà nước, của Bộ, của đơn vị về nội dung, định mức, đơn giá…)
Bảng 2. Giải trình kinh phí theo nhóm mục chi (mục lục ngân sách nhà nước)
T |
Nội dung |
Tổng |
NSNN |
Trong đó |
Nguồn |
||
T |
|
KP |
|
20.. |
20.. |
… |
khác |
|
Phần giao khoán |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4 |
|
|
|
|
|
|
|
Mục |
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
Phần không giao khoán |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Mục |
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Mục |
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Chú thích:
B1. KP thực hiện khoán chi (có định mức được phê duyệt)
- Công lao động (phổ thông, kỹ thuật);
- Công tác phí;
- Hội nghị, Hội thảo ;
- Vật tư, nguyên vật liệu (nếu đã được ban hành);
- Khác (thông tư 45, QL chung, XD TM, phụ cấp CN...).
B2. KP không khoán
- Các nội dung còn lại
Bảng 3. Giải trình chi tiết theo từng khoản mục
TT |
Nội dung |
ĐV |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành Tiền |
Chia các năm (1000 đ) |
||
20.. |
20.. |
... |
||||||
I/ |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
II/ |
Nguyên vật liệu năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
III/ |
Máy móc thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ |
Xây dựng sữa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
V/ |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4. Dự toán chi tiết theo từng nội dung (hoặc từng hoạt động)
1. Nội dung 1
TT |
Nội dung |
ĐV |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành Tiền |
Chia các năm |
||
20.. |
20.. |
... |
||||||
I/ |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
II/ |
Nguyên vật liệu năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
III/ |
Thiết bị máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ |
Xây dựng nhỏ, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
V/ |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung 2
TT |
Nội dung |
ĐV |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành Tiền |
Chia các năm |
||
20.. |
20.. |
... |
||||||
I/ |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
II/ |
Nguyên vật liệu năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
III/ |
Thiết bị máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ |
Xây dựng nhỏ, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
V/ |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
3. Nội dung 3
. . .
. . .
Ghi chú: Chi chung được coi như 1 nội dung
Bảng 5 Tổng hợp kinh phí theo nội dung và tiến độ
Nội dung |
Địa điểm |
Thời gian |
Sản phẩm |
Kinh phí |
Ghi chú |
|||
Tổng |
Chia các năm |
|||||||
|
20.. |
20.. |
... |
|||||
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng
B4. BBMHS-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN _______________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________ |
|
....................., ngày ...... tháng .... năm 20... |
BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ
đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì
nhiệm vụ môi trường
Tên nhiệm vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Căn cứ Thông tư số /2016/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Căn cứ Quyết định số ......QĐ/KHCN-BNN ngày .....tháng .....năm 20... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức các nhân chủ trì nhiệm vụ môi trường ...............
Hôm nay, ngày ...... tháng..... năm 20..., tại .................................., Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường tổ chức mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ môi trường
I. Thành phần tham dự mở hồ sơ:
TT |
Tên cơ quan/ tổ chức |
Tên |
Chức vụ |
1 |
Vụ Khoa học, CN và MT |
|
|
|
|
||
|
|
||
|
|
||
2 |
Đại diện tổ chức và cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn |
|
|
|
|
||
|
|
||
|
|
||
3 |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
III. Tình trạng hồ sơ
- Tổng số Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp: ...... Hồ sơ.
- Về hiện trạng niêm phong của các Hồ sơ: Số Hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở Hồ sơ: .../... (tổng số Hồ sơ đăng ký).
- Tình trạng của các Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, xét chọn như:
TT |
Tên tổ chức/cá nhân đăng ký tuyển chọn |
Nộp đúng hạn |
Tính đầy đủ về số lượng của hồ sơ đăng ký |
Tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện |
Cá nhân chủ trì nhiệm vụ môi trường |
||
Chuyển môn phù hợp, có tư cách pháp nhân |
Không vi phạm quy định khoản 1 Điều 6 Thông tư số /2016/TT-BNNPTNT |
Chuyên môn phù hợp, đủ thâm niên |
Không vi phạm quy định tại điểm c khoản 2, Điều 6 Thông tư số /2016/TT-BNNPTNT |
||||
1 |
|
||||||
2 |
|
||||||
3 |
|
||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Đánh dấu (X) vào các ô)
IV. Kết luận về những Hồ sơ hợp lệ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT đưa vào đánh giá tuyển chọn:
- Trong số .......... Hồ sơ đăng ký, có .......... Hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT đưa vào xem xét đánh giá.
Danh mục Hồ sơ hợp lệ được đánh giá tuyển chọn, giao trực tiếp để chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường có tên nêu trên đây gồm có:
TT |
Tên tổ chức/cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ môi trường |
Ghi chú |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
Biên bản được thông qua hồi .... giờ .... ngày .... tháng .... năm .........
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC VÀ CÁC NHÂN ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP (Họ, tên và chữ ký) |
ĐẠI DIỆN VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (Họ, tên và chữ ký)
|
B5. PNX-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT _______________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG |
_________________________ ..........., ngày.....tháng.....năm 20... |
PHIẾU NHẬN XÉT
Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ môi trường
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên nhiệm vụ:
|
|
||
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
|||
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm dự kiến của chuyên gia |
|
1. Đánh giá tổng quan [Định hướng mục tiêu theo đặt hàng và Mục 10, 12] |
8 |
|
|
- Tổng quan tình hình thực hiện nhiệm vụ có liên quan |
|||
- Khả năng đáp ứng được yêu cầu đặt hàng trong việc xác định mục tiêu, nội dung và luận giải về sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ. |
|||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:
|
|||
2. Nội dung, phương pháp thực hiện, kỹ thuật sử dụng [Mục 13, 14] |
24 |
|
|
- Mức độ phù hợp của các nội dung, hoạt động thực hiện để đạt được mục tiêu đặt hàng |
|||
- Mức độ phù hợp, tính hợp lý của các phương pháp thực hiện, kỹ thuật sử dụng để thực hiện được các nội dung đề ra |
|||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 2:
|
|||
3. Sản phẩm nhiệm vụ [Mục 16] |
26 |
|
|
- Khả năng đáp ứng được yêu cầu đặt hàng về số lượng sản phẩm dự kiến? |
|||
- Khả năng đáp ứng được yêu cầu đặt hàng về chất lượng sản phẩm dự kiến) |
|||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 3:
|
|||
4. Khả năng ứng dụng và dự kiến tác động [Mục 17] |
16 |
|
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 4:
|
|||
5. Tính khả thi [Mục 15,18]. |
16
|
|
|
- Tính hợp lý trong bố trí kế hoạch thực hiện nhiệm vụ (về thời gian, nhân lực, phân bổ nguồn lực) |
|||
- Mức độ phù hợp của dự toán phù hợp với nội dung và sản phẩm dự kiến tạo ra của nhiệm vụ |
|||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 5:
|
|||
6. Năng lực tổ chức và cá nhân [Hồ sơ năng lực kèm theo] |
10 |
|
|
- Cơ quan chủ trì nhiệm vụ và tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ. |
|||
- Năng lực và thành tích thực hiện nhiệm vụ của chủ trì và của các thành viên tham gia thực hiện. |
|||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 6:
|
|||
Ý kiến đánh giá tổng hợp và tổng số điểm đánh giá |
100 |
|
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
1. Đề nghị thực hiện
2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
3. Không thực hiện
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.....tháng.....năm 20... (Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
|
B6.PĐG-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ________________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG |
________________________ ..........., ngày.....tháng.....năm 20... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ môi trường
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên nhiệm vụ: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá của chuyên gia |
1. Đánh giá tổng quan |
8 |
|
- Tổng quan tình hình thực hiện nhiệm vụ [Mục 12] |
||
- Mục tiêu của nhiệm vụ đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải thực hiện [Định hướng mục tiêu theo đặt hàng và Mục 10] |
||
2. Nội dung, phương pháp thực hiện, kỹ thuật sử dụng [13,14] |
24 |
|
- Các nội dung thực hiện phù hợp để đạt được mục tiêu |
||
- Phương pháp thực hiện phù hợp với các nội dung đề ra |
||
- Kỹ thuật sử dụng trong thực hiện nhiệm vụ |
||
3. Sản phẩm [Mục 16] |
26 |
|
- Đáp ứng được yêu cầu đặt hàng |
||
4. Khả năng ứng dụng và dự kiến tác động [Mục 17] |
16 |
|
5. Tính khả thi |
16 |
|
- Tính hợp lý trong bố trí kế hoạch [Mục 15]. |
||
- Dự toán phù hợp với nội dung và sản phẩm dự kiến tạo ra của nhiệm vụ [Mục 18]. |
||
6. Năng lực tổ chức và cá nhân [Hồ sơ năng lực kèm theo] |
10 |
|
- Cơ quan chủ trì nhiệm vụ và tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ. |
||
- Năng lực chủ trì nhiệm vụ và của các thành viên tham gia thực hiện. |
||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
100 |
|
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
1. Đề nghị thực hiện:
2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
3. Không thực hiện
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Nhận xét, kiến nghị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.....tháng.....năm 20...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
B7.BBH-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG TUYỂN CHỌN, |
............., ngày tháng năm 20... |
BIÊN BẢN HỌP
Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ môi trường
A. Những thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ môi trường:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Quyết định thành lập Hội đồng:
Số........../ QĐ-….... ngày..../..../20... của ……………………… về việc………..
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
................................, ngày. ../.. ../ 20...
4. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên:
Có mặt: ............/...........
Vắng mặt: ........ người, gồm các thành viên:
..................................................................
..................................................................
5. Khách mời tham dự họp Hội đồng
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
B. Nội dung làm việc của Hội đồng
1. Hội đồng đã thảo luận, nhận định đánh giá khái quát về mặt mạnh, mặt yếu của từng Hồ sơ theo các tiêu chí đã quy định.
2. Hội đồng đã nghe các chuyên gia phản biện đọc Bản nhận xét, phân tích từng Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ môi trường. Hội đồng đã nêu câu hỏi đối với các chuyên gia phản biện về từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy định.
3. Hội đồng đã trao đổi, thảo luận kỹ từng tiêu chí đã được quy định, nhận xét, đánh giá mặt mạnh, mặt yếu của Hồ sơ theo các yêu cầu đã quy định.
4. Hội đồng đã bầu Ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng Ban: ..................................................
- Hai uỷ viên: ...................................................
...................................................
5. Hội đồng đã bỏ phiếu kín đánh giá từng Hồ sơ đăng ký chủ trì nhiệm vụ môi trường. Kết quả kiểm phiếu đánh giá các Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức cá nhân chủ trì nhiệm vụ môi trường được trình bày trong Biên bản kiểm phiếu kèm theo.
6. Kết luận và kiến nghị của Hội đồng (để lại những nội dung thích hợp)
6.1.Kết quả đánh giá của Hội đồng
- Căn cứ kết quả kiểm phiếu, Hội đồng kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng tuyển chủ trì nhiệm vụ môi trường nêu trên:
Tên tổ chức: ...............................................................................................
Họ và tên cá nhân: ...............................................................................................
- Trong các Hồ sơ đăng ký chủ trì nhiệm vụ môi trường đã được Hội đồng xem xét đánh giá, không có Hồ sơ nào đạt tổng số điểm trung bình của các tiêu chí đạt từ 70/100 điểm trở lên. .
6.2. Hội đồng kiến nghị những điểm sau đây trong quá trình hoàn thiện Hồ sơ của tổ chức và cá nhân được kiến nghị trúng tuyển:
- Về những nội dung cần bổ sung, sửa đổi trong Thuyết minh nhiệm vụ môi trường:
- Những sản phẩm chính và chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật chủ yếu tương ứng phải đạt:
- Về kinh phí cho việc thực hiện nhiệm vụ môi trường:
- Về những điểm cần lưu ý khác trong quá trình hoàn thiện Hồ sơ của tổ chức và cá nhân được kiến nghị trúng tuyển:
Hội đồng đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và phê duyệt.
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
B7a.BBKP-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN |
..........., ngày.....tháng.....năm 20... |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ môi trường
Tên nhiệm vụ: |
|
|
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
||
|
||
1. Số phiếu phát ra: |
2. Số phiếu thu về: |
|
3. Số phiếu hợp lệ: |
4. Số phiếu không hợp lệ: |
|
TT |
Ủy viên |
Tiêu chí đánh giá |
Tổng số điểm |
|||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
Tiêu chí 6 |
|||
1 |
Ủy viên thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ủy viên thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ủy viên thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
...................... |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
Các thành viên ban kiểm phiếu |
Trưởng ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký)
|
|
Thành viên thứ 1 (Họ, tên và chữ ký) |
Thành viên thứ 2 (Họ, tên và chữ ký) |
B8.BBTĐ-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
BIÊN BẢN HỌP
Thẩm định nội dung, kinh phí nhiệm vụ môi trường
A. Thông tin chung
1. Tên Nhiệm vụ: .............................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
4. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng thẩm định:
- Địa điểm:………………………………………………..
- Thời gian:……giờ, ngày……..tháng……năm………….
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ……/…..
Vắng mặt: người; Họ và tên: ……………………………………
6. Đại biểu tham dự:
B. Các ý kiến của thành viên Hội đồng thẩm định: …………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
C. Kết luận của Hội đồng thẩm định
1. Nội dung chuyên môn:
1.1. Mục tiêu chính của nhiệm vụ (Ghi cụ thể):
1.2 Các nội dung chính (Ghi tên của từng nội dung, tiến độ và thời gian thực hiện):
1.3. Các hoạt động khác phục vụ nội dung :
a. Hội thảo (số lượng và quy mô, địa điểm tổ chức):
b. Khảo sát, công tác trong nước (Nội dung khảo sát, số đợt khảo sát, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
1.4. Dạng sản phẩm, yêu cầu kĩ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm (Ghi cụ thể các sản phẩm chính):
1.5. Tiến độ và thời gian thực hiện:…. tháng:
2. Về kinh phí thực hiện:
2.1. Tổng kinh phí cần thiết: .................... triệu đồng
Trong đó:
+ Kinh phí từ ngân sách nhà nước: .................................. triệu đồng
(Bằng chữ: .................................................................................. đồng)
+ Kinh phí từ các nguồn khác: ........................... triệu đồng
2.2. Dự kiến nội dung chi từ ngân sách nhà nước:
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung Các khoản chi |
Kinh phí NSNN |
Ghi chú |
||
Kinh phí |
Tỷ lệ ( %) |
||||
1 |
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) |
|
|
|
|
2 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
3 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
4 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
C. Kiến nghị:
1. Phương thức thực hiện:
2. Các kiến nghị khác (nếu có):
Biên bản được lập xong lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Hội đồng thẩm định nhất trí thông qua.
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH |
|
VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
VỤ TÀI CHÍNH |
ĐẠI DIỆN HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
|
B9.HĐ-NVMT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
......, ngày … tháng … năm 20...
HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Số: ... /20…/HĐ – NVMT
(Dùng chung cho các loại nhiệm vụ môi trường)
Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số / /TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2016 hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số ........../QĐ-BNN-KHCN ngày......... tháng....... năm 20.... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Danh mục các nhiệm vụ bảo vệ môi trường năm....;
Căn cứ nhu cầu và năng lực của các bên,
CHÚNG TÔI GỒM:
1. Bên giao (Bên A): (Ghi tên tổ chức có thẩm quyền ký kết Hợp đồng).
- Do Ông/Bà ......................................................................................
- Chức vụ: .........................................................làm đại diện.
- Địa chỉ: ...........................................................................................
- Điện thoại: ............................... Email:......................................................
2. Bên nhận đặt hàng (Bên B): (Ghi tên tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường): ...............................................
- Do Ông/Bà: ...........................................................................................
- Chức vụ: .......................................................... làm đại diện.
- Địa chỉ: ...............................................................................................
- Điện thoại: ............................... Email:......................................................
- Số tài khoản: ..........................................................................................
- Tại: .....................................................................................................
Cùng thoả thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
I. ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG
Điều 1. Bên B cam kết thực hiện nhiệm vụ :.........................................................................
......................................................................................................................................................
Thuyết minh tổng thể nhiệm vụ đã được phê duyệt kèm theo là bộ phận của Hợp đồng.
Điều 2. Sản phẩm giao nộp
Bảng 1. Danh mục sản phẩm:
TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Thời gian hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Thời gian thực hiện: .......... tháng;
Từ tháng ....... / 20.. đến tháng ......./20..
II. TÀI CHÍNH CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 4. Kinh phí để thực hiện nhiệm vụ là: ..................... triệu đồng.
(Bằng chữ: …………………………………………………………………..).
Điều 5. Tiến độ cấp kinh phí thực hiện theo thuyết minh tổng thể đã được phê duyệt và căn cứ theo theo dự toán ngân sách nhiệm vụ môi trường hàng năm được phê duyệt.
Nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, Bên A có thể kiến nghị thay đổi tiến độ hoặc ngừng việc cấp kinh phí.
III. TRÌNH TỰ GIAO NỘP SẢN PHẨM
Điều 6. Bên B có trách nhiệm giao nộp sản phẩm cho bên A theo quy định tại Điều Thông tư số /2016/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2016 hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 7. Bên B được hưởng quyền tác giả và các quyền lợi khác theo chế độ hiện hành liên quan tới quyền tác giả và sở hữu trí tuệ.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
Điều 8. Trách nhiệm của bên A:
- Chuyển kinh phí thực hiện đúng số lượng, tiến độ để bên B thực hiện các nội dung của Hợp đồng;
- Tổ chức đánh giá, nghiệm thu và thanh lý hợp đồng khi Bên B hoàn thành nhiệm vụ môi trường ;
- Bảo mật các sản phẩm của nhiệm vụ và cung cấp thông tin theo quy định hiện hành.
Điều 9. Trách nhiệm của bên B:
- Thực hiện đúng, đủ nội dung công việc được nêu trong thuyết minh tổng thể đã được phê duyệt;
- Báo cáo định kỳ cho Bên A về tình hình thực hiện nhiệm vụ môi trường (theo Biểu mẫu quy định; báo cáo tình hình sử dụng kinh phí đã nhận theo các quy định hiện hành trước khi nhận kinh phí của đợt tiếp theo, báo cáo quyết toán, báo cáo tổng hợp lũy kế).
Điều 10. Các thoả thuận khác:
Trong trường hợp cần dừng thực hiện Hợp đồng với những lý do khách quan, bên B phải báo cáo bằng văn bản cho bên A trước 30 ngày để tiến hành xác định trách nhiệm và lập biên bản xử lý trình cấp có thẩm quyền quyết định.
Do yêu cầu khách quan nếu cần thay đổi hoặc bổ sung nội dung nhiệm vụ môi trường, bên B cần báo cáo bằng văn bản cho bên A. Sau khi xem xét, bên A sẽ trả lời bằng văn bản cho bên B và văn bản này là bộ phận của Hợp đồng để làm căn cứ khi nghiệm thu.
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản ghi trong Hợp đồng. Trường hợp bên B không thực hiện đúng theo thuyết minh tổng thể đã được phê duyệt và các cam kết trong Hợp đồng này thì phải trả lại số kinh phí đã được cấp theo quy định của Pháp luật.
Nhiệm vụ được thanh toán, quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi có biên bản nghiệm thu của Hội đồng cấp Bộ và giao nộp sản phẩm cho cơ quan quản lý.
Điều 11. Hợp đồng này được lập thành 06 bản, Bên A giữ 04 bản, bên B giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực từ ngày ký.
Đại diện bên A |
Đại diện bên B |
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
B10.BCĐK-NVMT
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Nơi nhận báo cáo:
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- ……………………………
- ……………………………
- ……………………………
1. |
Tên nhiệm vụ: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................... Số hợp đồng:
|
2. |
Ngày báo cáo
.../ ..../20....
Kỳ: ........ |
|||||||
|
|
|||||||||
3. |
Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ: ……………………………………………………………… |
|||||||||
Chủ trì nhiệm vụ môi trường: ……………………………….
|
||||||||||
4. |
Thời gian thực hiện: ... tháng từ .... /..../20.. đến ... /..../20..
|
|||||||||
5. |
Tổng kinh phí thực hiện: ............ triệu đồng Kinh phí hỗ trợ từ NSNN: ……... triệu đồng
|
|||||||||
6. |
Công việc chính đã được thực hiện tính từ ngày..... /...../20... đến kỳ báo cáo (theo tiến độ ghi trong Thuyết minh nhiệm vụ môi trường) |
|||||||||
|
....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
|
|||||||||
7. |
Số lượng (cộng lũy kế)* sản phẩm, kết quả theo Thuyết minh nhiệm vụ môi trường đã hoàn thành đến ngày báo cáo Bảng 1 |
|
||||||||
|
|
|||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Số lượng |
|
||||||
Kế hoạch theo thuyết minh tổng thể |
Thực hiện |
|
||||||||
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ khi thực hiện |
Tổng số
|
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Cộng lũy kế các kỳ báo cáo trước
8. |
Chất lượng, yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm trong kỳ báo cáo |
|||||||||
Bảng 2
|
||||||||||
TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Đơn vị |
Mức chất lượng |
|||||||
Kế hoạch |
Thực hiện |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||||||
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
||||||
9 |
Nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với yêu cầu (trong thời gian liên quan đến báo cáo) |
|||||||||
a/ Về số lượng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b/ Về chất lượng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c/ Về tiến độ thực hiện:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d/ Về các nội dung khác:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||
10. |
Kinh phí
|
Bảng 3
|
||||||||
a) Kinh phí lũy kế đã được cấp trước kỳ báo cáo là ...........triệu đồng b) Kinh phí đã được cấp trong kỳ báo cáo: |
||||||||||
Đợt |
Thời gian |
Số tiền (triệu đồng) |
||||||||
1 |
/ /20... |
|
||||||||
2 |
/ /20... |
|
||||||||
3 |
/ /20... |
|
||||||||
Cộng lũy kế (a và b) |
|
|||||||||
11. |
Trang thiết bị mua sắm được (nếu có) |
|||||||||
TT |
Tên thiết bị |
Thời gian mua sắm |
Số tiền (tr.đ) |
Nguồn kinh phí |
||||||
1 |
|
…/20... |
|
|
||||||
2 |
|
…/20... |
|
|
||||||
3 |
|
…/20... |
|
|
||||||
… |
|
…/20... |
|
|
||||||
12. |
Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện nhiệm vụ môi trường tính đến kỳ báo cáo (đồng) Bảng 4
|
|||||||||||
|
||||||||||||
TT |
Nội dung chi |
Mục chi |
Trong đó, |
|||||||||
Số dự toán trong kỳ |
Số đã chi trong kỳ |
Luỹ kế |
||||||||||
Tổng |
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
Tổng |
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
Tổng |
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
||||
1 |
Nội dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đã được cấp và sử dụng tính đến kỳ báo cáo |
|||||||||||
|
- Số dư kỳ trước chuyển sang |
............... đồng |
||||||||||
|
- Kinh phí cấp trong kỳ |
............... đồng |
||||||||||
|
- Kinh phí được sử dụng trong kỳ |
............... đồng |
||||||||||
|
- Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán |
............... đồng |
||||||||||
|
- Kinh phí đã quyết toán |
............... đồng |
||||||||||
|
- Kinh phí nộp giảm trong kỳ |
............... đồng |
||||||||||
|
+ Luỹ kế từ khi thực hiện nhiệm vụ |
............... đồng |
||||||||||
|
- Kinh phí chuyển kỳ sau |
............... đồng |
||||||||||
|
+ Kinh phí đã chi chưa đủ thủ tục quyết toán |
............... đồng |
||||||||||
|
+ Kinh phí chưa sử dụng |
............... đồng |
||||||||||
|
|
|
||||||||||
|
Các khoản chi lớn trong thời gian liên quan đến báo cáo ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... |
|||||||||||
13. |
Những vấn đề tồn tại cần giải quyết |
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||
14. |
Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong thời gian tới |
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||
15. |
Đề xuất và kiến nghị |
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
Thủ trưởng Tổ chức |
B11.BBKT-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Tên nhiệm vụ:
Số Hợp đồng ........
Tổ chức chủ trì : ....................................................................................................
Cá nhân: ............................................................................................................
Ngày tháng kiểm tra: ...........................................................................................
Địa điểm kiểm tra: ................................................................................................
I. Thành phần Đoàn kiểm tra:
.......................................................................................................
.........................................................................................................
II. Đại diện Tổ chức chủ trì:
Lãnh đạo............................................................................................................
Chủ trì nhiệm vụ: ......................................................................................
Các thành viên tham gia
.......................................................................................................
III. Tài liệu của Chủ trì nhiệm vụ chuẩn bị cho kiểm tra:
1. Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện nhiệm vụ;
2. Các sản phẩm của nhiệm vụ đến kỳ báo cáo;
3. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí đến thời điểm kiểm tra.
IV. Nội dung kiểm tra:
1. Về nội dung và tiến độ thực hiện (nội dung và các sản phẩm):
- Nội dung, sản phẩm đã hoàn thành theo Báo cáo của Chủ trì nhiệm vụ
- Xem xét những nội dung đã thực hiện và tiến độ triển khai trong thời gian tiếp theo đối với các sản phẩm chưa hoàn thành
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Về sử dụng kinh phí:
- Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện nhiệm vụ đến thời điểm kiểm tra
+ Số kinh phí được cấp từ ngân sách sự nghiệp môi trường đến ngày báo cáo/tổng kinh phí được cấp
+ Số kinh phí từ Ngân sách đã sử dụng:
+ Số kinh phí đã sử dụng từ nguồn khác:
- Tình hình mua sắm, sử dụng trang thiết bị phục vụ thực hiện nhiệm vụ (nếu có)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- Kiểm tra chứng từ, xác nhận kinh phí thực chi và quyết toán (sẽ được kiểm tra và xác nhận cụ thể sau)
V. Các ý kiến trao đổi của các thành viên trong đoàn kiểm tra và Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm nhiệm vụ
1. Các ý kiến của thành thành viên đoàn kiểm tra:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Ý kiến giải trình và kiến nghị của Tổ chức chủ trì, Chủ trì và các cá nhân tham gia thực hiện
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
VI. Kết luận của Đoàn kiểm tra
1. Đánh giá về nội dung đã thực hiện của nhiệm vụ:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Đánh giá về tiến độ thực hiện (nội dung, kinh phí, sản phẩm):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
3. Về các kiến nghị của Tổ chức chủ trì và Chủ trì
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Ý kiến về việc triển khai thực hiện các nội dung công việc tiếp theo của nhiệm vụ, kể cả kiến nghị cụ thể với các cơ quan quản lý, Chủ trì và Tổ chức chủ trì:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Biên bản này được làm thành 03 Bản: Cơ quan chủ quản giữ 01 bản, Tổ chức chủ trì và Chủ trì nhiệm vụ giữ 02 bản.
….., ngày……tháng .. năm 20……..
Đại diện tổ chức chủ trì |
Cá nhân chủ trì |
Đại diện cơ quan quản lý |
(Họ tên và chữ ký) |
(Họ tên và chữ ký) |
(Họ tên và chữ ký) |
B12.BCTĐG-NVMT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
.............., ngày tháng năm 201…
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
I. Thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Tên nhiệm vụ:
..........................................................................................................................................
2. Mục tiêu nhiệm vụ và nhận xét về mức độ hoàn thành mục tiêu nhiệm vụ đề ra
3. Chủ trì nhiệm vụ:
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
5. Tổng kinh phí thực hiện: triệu đồng.
Trong đó, kinh phí từ ngân sách SNKH: triệu đồng.
Kinh phí từ nguồn khác: triệu đồng.
6. Thời gian thực hiện theo Hợp đồng:
Bắt đầu:
Kết thúc:
Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (nếu có):
7. Danh sách thành viên chính thực hiện nhiệm vụ nêu trên gồm:
SốTT |
Họ và tên |
Chức danh khoa học, học vị |
Cơ quan công tác |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
II. Nội dung tự đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
1. Về sản phẩm:
1.1. Danh mục sản phẩm đã hoàn thành:
Số TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Khối lượng |
Chất lượng |
|||
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
…. |
|
|
|
|
|
|
Nhận xét về mức độ hoàn thành sản phẩm đề ra:
2. Về những đóng góp mới của nhiệm vụ:
Nhận xét, đánh giá về đóng góp của nhiệm vụ so với các sản phẩm cùng loại:
3. Về hiệu quả của nhiệm vụ:
3.1. Hiệu quả về môi trường
3.2. Hiệu quả kinh tế
3.3. Hiệu quả xã hội
III. Tự đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Về tiến độ thực hiện: (đánh dấu Ö vào ô tương ứng):
- Nộp hồ sơ đúng hạn |
|
- Nộp chậm từ trên 30 ngày đến 06 tháng |
|
- Nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng |
2. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- Đạt
- Không đạt
Giải thích lý do:...........................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Cam đoan nội dung của Báo cáo là trung thực; Chủ trì và các thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ không sử dụng kết quả nhiệm vụ của người khác trái với quy định của pháp luật.
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ |
THỦ TRƯỞNG |
B13. XNCV-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
____________________ Số: |
___________________ Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
V/v: Xác nhận hoàn thành nhiệm vụmôi trường |
|
Kính gửi: Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ môi trường.
Căn cứ Thông tư số /2016/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số ........../QĐ-BNN-KHCN ngày......... tháng....... năm 20.... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt Danh mục các nhiệm vụ bảo vệ môi trường năm 20 ..;
Căn cứ thuyết minh nhiệm vụ môi trường năm đã được phê duyệt ngày tháng năm 20..;
Căn cứ báo cáo kết quả triển khai nhiệm vụ môi trường tại văn bản số..... ngày... tháng... năm 20.... của .......
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xác nhận cơ quan chủ trì nhiệm vụ đã thực hiện nhiệm vụ môi trường theo đúng nội dung và tiến độ được phê duyệt, các sản phẩm đạt yêu cầu về chủng loại, số lượng và chất lượng./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
B14. BCTK-NVMT
BÁO CÁO TỔNG KẾT NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM ......
Báo cáo gồm 3 phần chính: Phần đầu, phần chính và phần cuối của báo cáo.
I. PHẦN ĐẦU CỦA BÁO CÁO
1.1. Trang bìa trước
- Tên đầy đủ Bộ chủ quản
- Tên đầy đủ tổ chức chủ trì nhiệm vụ
- Tên nhiệm vụ
- Chủ trì nhiệm vụ
- Địa điểm và thời gian hoàn thành báo cáo;
- Ghi chú về bản quyền (nếu cần thiết).
1.2. Trang nhan đề
Như trang bìa và ghi đủ danh sách những người thực hiện
1.3. Mục lục
Mục lục bao gồm danh mục các phần chia nhỏ của báo cáo cùng với số trang.
1.4. Bảng chú giải các chữ viết tắt, ký hiệu, đơn vị đo lường, từ ngắn hoặc thuật ngữ, danh mục các sơ đồ, biểu bảng ...
1.5 .Bài tóm tắt
Nêu ngắn gọn và rõ ràng về mục đích, nội dung, phương pháp, kết quả và kết luận đã được trình bày trong báo cáo chính.
II. PHẦN CHÍNH CỦA BÁO CÁO
2.1. Mục tiêu
2.2. Nội dung thực hiện
2.3. Phương pháp thực hiện
2.4 Kết quả
- Nêu đầy đủ kết quả theo các nội dung (số lượng, chất lượng sản phẩm)
- Phân tích các kết quả
2.5 Kết luận và đề nghị
- Nêu những kết luận cơ bản ngắn gọn, tập trung vào trả lời cho mục tiêu nhiệm vụ
- Nêu các kiến nghị về sử dụng kết quả nhiệm vụ, đề xuất.
2.6. Tài liệu tham khảo
Liệt kê các tài liệu tham khảo có liên quan (Tài liệu tham khảo bằng tiếng Việt trước, tiếng nước ngoài sau)
III. PHẦN CUỐI CỦA BÁO CÁO
Phần cuối báo cáo gồm Phụ lục và trang bìa sau.
- Các Phụ lục liên quan đến nội dung để làm sáng tỏ và hoàn chỉnh báo cáo
- Trang bìa sau: Phía trong của trang bìa sau có thể được sử dụng viết địa chỉ cần gửi báo cáo (nếu cần thiết).
B15.PNXNT- NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU NHẬN XÉT
NGHIỆM THU NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
1. Họ và tên thành viên Hội đồng:...................................................................................................
2. Chức danh trong Hội đồng:........................................................................................................
3. Tên nhiệm vụ:............................................................................................................................
......................................................................................................................................................
4. Tên tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ:
- Tên tổ chức:................................................................................................................................
- Họ và tên cá nhân:.......................................................................................................................
5. Nội dung nhận xét:
(Về báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả, Về số lượng, khối lượng sản phẩm so với đặt hàng, Về chất lượng sản phẩm so với đặt hàng, tiến độ thực hiện...)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
6. Các tồn tại và đề xuất hướng/biện pháp giải quyết (bắt buộc):
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
B16. PĐGNT-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
NGHIỆM THU NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
1. Họ và tên thành viên Hội đồng:...................................................................................................
2. Chức danh trong Hội đồng:........................................................................................................
3. Tên nhiệm vụ:............................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
4. Tên tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ:
- Tên tổ chức:.................................................................................................................................
- Họ và tên cá nhân:........................................................................................................................
5. Nội dung đánh giá:
TT |
Chỉ tiêu đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm ĐG của UVHĐ |
---|---|---|---|
1 |
Về mức độ hoàn thiện và thể hiện các sản phẩm trong báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả |
30 |
|
2 |
Về mức độ hoàn thành số lượng, khối lượng sản phẩm so với đặt hàng |
20 |
|
3 |
Về mức độ đảm bảo chất lượng sản phẩm so với đặt hàng, |
25 |
|
4 |
Khả năng đảm bảo tiến độ thực hiện |
15 |
|
5. |
Khả năng ứng dụng, chuyển giao, lợi ích mang lại của các sản phẩm nhiệm vụ |
10 |
|
|
Tổng điểm |
100 |
|
6. Kết luận của thành viên hội đồng về xếp loại nhiệm vụ
(đánh dấu Ö vào ô tương ứng phù hợp):
1. Đ Đạt: Nhiệm vụ không vi phạm về cung cấp hồ sơ, tài liệu, số liệu; không vi phạm trong quản lý tài chính và phải đạt 50 điểm trở lên. |
|
Không đạt: Nhiệm vụ vi phạm về cung cấp hồ sơ, tài liệu, số liệu không trung thực, quản lý tài chính sai quy định hoặc dưới 50 điểm |
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
B17.BBNT-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG
NGHIỆM THU NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
- Tên Nhiệm vụ:...................................................................................................
- Tổ chức chủ trì: .................................................................................................
- Chủ trì nhiệm vụ: ................................................................................................
- Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu số ...... ngày . của ...........
- Ngày họp: .........................................................................................................
- Địa điểm: .........................................................................................................
- Thành viên Hội đồng:
Tổng số: ............. Có mặt: .............. Vắng mặt (Lý do): ....................
- Khách tham dự:................................................................................................
- Kết quả đánh giá của Hội đồng.
- Về mức độ hoàn thiện và thể hiện các sản phẩm trong báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả
- Về mức độ hoàn thành số lượng, khối lượng sản phẩm so với đặt hàng
- Về mức độ đảm bảo chất lượng sản phẩm so với đặt hàng,
- Khả năng đảm bảo tiến độ thực hiện
- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, lợi ích mang lại của các sản phẩm nhiệm vụ
- Kết luận của thành viên hội đồng về xếp loại nhiệm vụ
Đạt: Nhiệm vụ không vi phạm về cung cấp hồ sơ, tài liệu; không vi phạm trong quản lý tài chính và phải đạt điểm trung bình 50 điểm trở lên. |
|
Không đạt: Nhiệm vụ vi phạm về cung cấp hồ sơ, tài liệu, số liệu không trung thực, quản lý tài chính sai quy định hoặc đạt điểm trung bình dưới 50 điểm |
|
11.Kết luận và kiến nghị của Hội đồng:............................................
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
B.17a-BBKPNT-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
NGHIỆM THU NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
1. Tên nhiệm vụ:
2. Tên Tổ chức và cá nhân chủ trì:
- Tên Tổ chức:
- Tên cá nhân:
3. Kết quả bỏ phiếu
- Số phiếu phát ra: - Số phiếu thu về: - Số phiếu hợp lệ:
Tiêu chí |
Điểm đánh giá của các thành viên Hội đồng |
Tổng điểm |
Điểm trung bình |
||||||||
|
Ủy viên 1 |
Ủy viên 2 |
Ủy viên 3 |
Ủy viên 4 |
Ủy viên 5 |
Ủy viên 6 |
Ủy viên 7 |
Ủy viên 8 |
Ủy viên 9 |
||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM PHIẾU |
ỦY VIÊN TỔ KIỂM PHIẾU |
(Họ, tên và chữ ký) |
(Họ, tên và chữ ký) |
B18. TLHĐ-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ vào nội dung Hợp đồng số: /HĐ-NVMT, giữa đại diện Bộ Nông nghiệp và PTNT với ........................................................., ngày tháng năm 20.....
Hôm nay, ngày tháng năm 20…….
Tại: .................................................................
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao (Bên A):(Ghi tên tổ chức có thẩm quyền ký kết Hợp đồng ).
- Do Ông/Bà ......................................................................................
- Chức vụ: .........................................................làm đại diện.
- Địa chỉ: ...........................................................................................
- Điện thoại: ............................... Email:......................................................
2. Bên nhận (Bên B): (Ghi tên tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường).
- Do Ông/Bà: ...........................................................................................
- Chức vụ: .......................................................... làm đại diện.
- Địa chỉ: ...............................................................................................
- Điện thoại: ............................... Email:......................................................
- Số tài khoản: ..........................................................................................
- Tại: .....................................................................................................
Hai bên thoả thuận Thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường với các nội dung sau:
1. Quá trình thực hiện Hợp đồng
- Về nội dung
- Về tiến độ
2. Kết quả thực hiện Hợp đồng
- Kết quả đánh giá của Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ môi trường (có Biên bản kèm theo)
- Sản phẩm giao nộp theo đúng yêu cầu tại Điều 6 của Hợp đồng.
3. Hoàn thành thủ tục tài chính
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng bên B không vi phạm các quy định chung, hoàn thành các thủ tục tài chính.
Với các nội dung trên hai bên thống nhất thanh lý (hoặc chưa thanh lý) Hợp đồng trên.
Biên bản thanh lý này được làm thành thành 6 bản, mỗi bên giữ 3 bản có giá trị như nhau.
Đại diện bên A |
Đại diện bên B |
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |