Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT

Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:16/2013/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/02/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP 
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-----------------
Số: 16/2013/TT-BNNPTNT

  CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2013 

THÔNG TƯ

Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định 01/2008/ NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng và Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về nông nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ và Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục trồng trọt;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn thi hành một số nội dung về xác lập quyền đối với giống cây trồng, đại diện quyền đối với giống cây trồng, giám định quyền đối với giống cây trồng và biểu mẫu về bảo hộ giống cây trồng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với:
1. Tổ chức, cá nhân Việt Nam;
2. Tổ chức, cá nhân nước ngoài là các đối tượng được quy định tại khoản 18 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ. 
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chọn tạo giống cây trồng là quá trình lai hữu tính, gây đột biến hoặc áp dụng phương pháp khác để tạo các biến dị nhân tạo và chọn lọc tìm ra biến dị phù hợp với yêu cầu của sản xuất.
2. Phát hiện và phát triển giống cây trồng:
a)  Phát hiện là hoạt động chọn lọc tìm ra biến dị tự nhiên có sẵn trong quần thể một giống cây trồng hoặc tìm ra nguồn gen mới có sẵn trong tự nhiên;
b) Phát triển là quá trình nhân và đánh giá để chọn ra biến dị hoặc nguồn gen phù hợp với yêu cầu của sản xuất.
Điều 4. Người đại diện hợp pháp, đại diện theo uỷ quyền của chủ đơn
1. Người đại diện hợp pháp của chủ đơn theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định số 88/2010/NĐ-CP gồm:
a) Trường hợp chủ đơn là tổ chức, cá nhân Việt Nam: người đại diện theo pháp luật, người đại diện theo uỷ quyền của chủ đơn hoặc tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo uỷ quyền của chủ đơn;
b) Trường hợp chủ đơn là tổ chức, cá nhân nước ngoài có trụ sở, địa chỉ thường trú tại Việt Nam hoặc có cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng tại Việt Nam: người đứng đầu văn phòng đại diện hoặc đứng đầu chi nhánh tại Việt Nam hoặc tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo uỷ quyền của chủ đơn;
c) Trường hợp chủ đơn là tổ chức, cá nhân nước ngoài không có trụ sở, địa chỉ thường trú tại Việt Nam hoặc không có cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng tại Việt Nam: tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo uỷ quyền của chủ đơn.
2. Đại diện theo uỷ quyền của chủ đơn tiến hành các thủ tục về bảo hộ giống cây trồng theo quy định pháp luật về uỷ quyền; giấy uỷ quyền theo mẫu tại Phụ lục 1 của Thông tư này.
 Điều 5. Xử lý ý kiến phản đối của người thứ ba
Điều 6. Giống cây trồng được biết đến rộng rãi và tính mới của giống cây trồng
Điều 7. Biểu mẫu, hình thức tiếp nhận, nơi tiếp nhận, ngày nộp đơn, hồ sơ về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
Điều 8. Phí, lệ phí bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
a) Phí, lệ phí liên quan đến bảo hộ quyền đối với giống cây trồng thực hiện theo quy định tại Thông tư số 180/2011/TT- BTC ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
b) Người tham dự khóa đào tạo về đại diện quyền đối với giống cây trồng hoặc đào tạo nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng phải trả chi phí đào tạo.
Chương II
XÁC LẬP QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Điều 9. Nhận đơn đăng ký bảo hộ và thẩm quyền cấp, chuyển nhượng  Bằng bảo hộ
Điều 10. Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ
Điều 11. Chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ
Điều 12. Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ
Điều 13. Chỉ định và kiểm tra hoạt động của tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS được chỉ định
Điều 14. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân được chỉ định khảo nghiệm kỹ thuật (DUS)
Điều 15. Cảnh báo, đình chỉ, phục hồi và huỷ bỏ hiệu lực của quyết định chỉ định
Căn cứ kết quả kiểm tra, thanh tra, Cục trưởng Cục Trồng trọt quyết định:
Điều 16. Khảo nghiệm DUS do người nộp đơn thực hiện
Điều 17. Thời hạn nộp mẫu giống, quản lý và sử dụng mẫu giống cây trồng
Điều 18. Sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng
Điều 19. Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
Điều 20. Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
Điều 21. Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
Điều 22. Huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
Chương III
ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Điều 23. Đào tạo về đại diện quyền đối với giống cây trồng
1. Nội dung đào tạo về đại diện quyền đối với giống cây trồng gồm 02 phần:
a) Pháp luật về quyền đối với giống cây trồng, gồm các quy định pháp luật của Việt Nam và các điều ước quốc tế, thoả thuận song phương mà Việt Nam tham gia;
b) Nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng gồm kỹ năng áp dụng pháp luật trong việc làm, nộp, theo dõi đơn đăng ký quyền đối với giống cây trồng; quy định chung về khảo nghiệm DUS; nghiệp vụ tra cứu, khai thác thông tin bảo hộ giống cây trồng.
2. Cục trưởng Cục Trồng trọt phê duyệt chương trình đào tạo về đại diện quyền đối với giống cây trồng gồm nội dung, thời gian đào tạo, yêu cầu giảng viên, bộ câu hỏi kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.
3. Người tham dự đầy đủ nội dung đào tạo về pháp luật quyền đối với giống cây trồng được cấp Chứng chỉ đào tạo về quyền đối với giống cây trồng. Người tham dự đầy đủ nội dung đào tạo về nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng và đạt điểm kiểm tra từ trung bình trở lên được coi là đạt yêu cầu về kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.
4. Thực hiện đào tạo về đại diện quyền đối với giống cây trồng:
a) Cục Trồng trọt thông báo cho người có yêu cầu đào tạo về nội dung, thời gian, địa điểm đào tạo và chi phí đào tạo;
b) Cục Trồng trọt tổ chức đào tạo về đại diện quyền đối với giống cây trồng và kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo chương trình được Cục trưởng Cục Trồng trọt phê duyệt;
c) Cục trưởng Cục Trồng trọt cấp Chứng chỉ đào tạo về quyền đối với giống cây trồng và phê duyệt danh sách đạt yêu cầu về kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng; thông báo trên Website của Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới.
Điều 24. Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
1. Cá nhân đáp ứng điều kiện quy định tại điểm 5 khoản 21 Điều 1 Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi có yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng nộp một (01) bộ hồ sơ cho Cục Trồng trọt. Hồ sơ gồm:
a) Tờ khai yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo mẫu tại Phụ lục 19 của Thông tư này;
b) Bản sao chụp Chứng minh thư nhân dân;
c) Bằng tốt nghiệp đại học (bản sao chứng thực hoặc bản chính xuất trình để đối chiếu);
d) Bản sao chụp Chứng chỉ đào tạo về quyền đối với giống cây trồng hoặc bản chính của một trong các tài liệu sau: Giấy xác nhận của cơ sở đào tạo về việc người nộp hồ sơ đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp đại học, sau đại học về đề tài quyền đối với giống cây trồng hoặc bản sao luận văn tốt nghiệp và có bản chính để đối chiếu; Giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc người nộp hồ sơ đã trực tiếp làm công tác thẩm định đơn đăng ký bảo hộ tại cơ quan quốc gia hoặc quốc tế về quyền đối với giống cây trồng hoặc đã trực tiếp làm công tác pháp luật về quyền đối với giống cây trồng liên tục từ năm (05) năm trở lên.
đ) 02 ảnh 3x4;
e) Bản sao chụp biên lai thu phí, lệ phí hoặc bản fax giấy tờ chứng minh đã chuyển tiền vào tài khoản của Cục Trồng trọt.
2. Trình tự, thời gian giải quyết:
a) Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, Cục Trồng trọt thông báo cho người nộp hồ sơ, có nêu rõ lý do.
 b) Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục trưởng Cục trồng trọt ký quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề cho người có hồ sơ hợp lệ và có tên trong danh sách đạt yêu cầu về kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng; ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện quyền đối với giống cây trồng và công bố trên Website của Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định. Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Điều 25. Thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
1. Chứng chỉ hành nghề bị thu hồi trong trường hợp sau:
a) Người có Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện vi phạm quy định tại khoản 2 Điều 38 Nghị định số 88/2010/NĐ-CP hoặc các quy định khác của pháp luật bị cơ quan có thẩm quyền đề nghị xử lý bằng hình thức thu hồi Chứng chỉ hành nghề;
b) Có chứng cứ khẳng định Chứng chỉ hành nghề được cấp trái quy định, người được cấp không đáp ứng yêu cầu tại khoản điểm 5 khoản 21 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ.
 2. Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề khi có căn cứ thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 1 Điều này, Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới thực hiện các thủ tục sau đây:
a) Trình Cục trưởng Cục Trồng trọt ban hành quyết định thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo đề nghị của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại điểm a khoản 1 Điều này;
b) Xoá tên khỏi Sổ đăng ký quốc gia về người đại diện quyền đối với giống cây trồng;
c) Công bố trên Website của Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định.
Điều 26. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
1. Người có Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bị rách, bẩn, phai mờ đến mức không thể sử dụng được hoặc người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề đã hết thời hạn ba (03) năm, kể từ ngày bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 25 Thông tư này có quyền yêu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề.
2.  Người có yêu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề nộp một (01) bộ hồ sơ cho Cục Trồng trọt. Hồ sơ gồm:
a) Tờ khai yêu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề theo mẫu tại Phụ lục 20 của Thông tư này;
b) 02 ảnh 3x4;
c) Bản sao chụp biên lai thu phí, lệ phí hoặc bản fax giấy tờ chứng minh đã chuyển tiền vào tài khoản của Cục Trồng trọt.
3. Trình tự, thời gian giải quyết:
a) Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Trồng trọt xác định tính đầy đủ theo quy định của hồ sơ, gửi yêu cầu bổ sung trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định;
b) Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ khi Cục Trồng trọt nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục trưởng Cục Trồng trọt cấp lại Chứng chỉ hành nghề đại diện quyền đối với giống cây trồng.
4. Trường hợp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Cục Trồng trọt thì Cục Trồng trọt phải cấp lại Chứng chỉ miễn phí trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu.
Điều 27. Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
Điều 28. Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
Điều 29. Xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
Trường hợp Tổ chức dịch vụ đại diện vi phạm quy định tại khoản 2 Điều 37 Nghị định số 88/2010/NĐ-CP bị cơ quan có thẩm quyền đề nghị xử lý bằng hình thức xoá tên, Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới thực hiện các thủ tục sau đây:
Chương IV
GIÁM ĐỊNH QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Điều 30. Đào tạo nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng
1. Nội dung đào tạo về giám định quyền đối với giống cây trồng gồm 02 phần:
a) Pháp luật về quyền đối với giống cây trồng, gồm các quy định pháp luật của Việt Nam và các điều ước quốc tế, thoả thuận song phương mà Việt Nam tham gia;
b) Nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng gồm kỹ năng áp dụng pháp luật trong việc xác định phạm vi bảo hộ; yếu tố xâm phạm quyền đối với giống cây trồng; sự khác biệt giữa giống được xem xét với giống được bảo hộ; giá trị quyền đối với giống cây trồng và giá trị thiệt hại.
2. Cục trưởng Cục Trồng trọt phê duyệt chương trình đào tạo nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng gồm: nội dung, thời gian đào tạo, yêu cầu giảng viên, bộ câu hỏi kiểm tra nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng.
3. Người tham dự đầy đủ nội dung đào tạo nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng và đạt điểm kiểm tra từ trung bình trở lên được coi là đạt yêu cầu về kiểm tra nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng.
4. Thực hiện đào tạo nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng:
a) Cục Trồng trọt thông báo cho người có yêu cầu đào tạo về nội dung, thời gian, địa điểm đào tạo và chi phí đào tạo.
b) Cục Trồng trọt tổ chức đào tạo nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng và kiểm tra nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng theo chương trình được Cục trưởng Cục Trồng trọt phê duyệt.
c) Cục trưởng Cục Trồng trọt phê duyệt danh sách đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng và thông báo Website của Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới.
Điều 31. Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
1. Cá nhân là công dân Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, thường trú tại Việt Nam, đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng, chưa bị xử lý vi phạm hành chính do vi phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ hoặc vi phạm đạo đức nghề nghiệp và không thuộc diện bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa được xoá án tích, có quyền yêu cầu cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (sau đây gọi tắt là Thẻ giám định viên).
2. Cá nhân theo quy định tại Khoản 1 Điều này phải nộp một (01) bộ hồ sơ cho Cục Trồng trọt. Hồ sơ gồm:
a) Tờ khai đề nghị cấp Thẻ giám định viên theo mẫu tại Phụ lục 23 của Thông tư này;
b) Bản sao chụp Chứng minh thư nhân dân;
c) Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành trồng trọt, nông học hoặc ngành có liên quan về giống cây trồng (bản sao chứng thực hoặc bản chính xuất trình để đối chiếu);
d) Tài liệu có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc người nộp hồ sơ đã trực tiếp làm công tác chuyên môn lĩnh vực giống cây trồng từ năm (05) năm trở lên;
đ) 02 ảnh 3x4;
e) Bản sao chụp biên lai thu phí, lệ phí hoặc bản fax giấy tờ chứng minh đã chuyển tiền vào tài khoản của Cục Trồng trọt.
3. Trình tự, thời gian giải quyết:
a) Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, Cục Trồng trọt thông báo cho người nộp hồ sơ, có nêu rõ lý do;
b) Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Cục trưởng Cục Trồng trọt cấp Thẻ giám định viên cho người đủ điều kiện theo mẫu quy định tại Phụ lục 24 ban hành kèm theo Thông tư này; ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về giám định quyền đối với giống cây trồng; công bố trên Website của Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày cấp. Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Điều 32. Thu hồi Thẻ giám định viên
1. Thẻ giám định viên bị thu hồi trong trường hợp sau:
a) Người có Thẻ giám định viên vi phạm theo quy định tại Điều 52 Nghị định số 105/2006/NĐ-CP hoặc các quy định khác của pháp luật bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền đề nghị xử lý bằng hình thức thu hồi Thẻ giám định viên;
b) Có chứng cứ khẳng định Thẻ giám định viên được cấp trái quy định, người được cấp không đáp ứng yêu cầu tại khoản 12 Điều 1 của Nghị định số 119/2011/NĐ-CP và khoản 1 Điều 30 của Thông tư này;
c) Người được cấp Thẻ giám định viên từ bỏ hoặc không thực hiện hoạt động giám định.
2. Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên
Khi có căn cứ thu hồi Thẻ giám định viên theo quy định tại khoản 1 Điều này, Cục Trồng trọt thực hiện các thủ tục sau đây:
a) Cục trưởng Cục Trồng trọt ký quyết định thu hồi Thẻ giám định viên;
b) Xoá tên khỏi Sổ đăng ký quốc gia về người hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng;
c) Công bố trên Website của Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới trong thời hạn năm (05) ngày kể từ ngày ký quyết định.
Điều 33. Cấp lại Thẻ giám định viên
1. Người có Thẻ giám định viên bị mất hoặc bị rách, bẩn, phai mờ đến mức không thể sử dụng được hoặc người bị thu hồi Thẻ giám định viên đã hết thời gian bị tước quyền sử dụng Thẻ giám định viên theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 32 Thông tư này nếu có yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên phải nộp một (01) bộ hồ sơ cho Cục Trồng trọt. Hồ sơ gồm:
a) Tờ khai yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên theo mẫu tại Phụ lục 25 của Thông tư này;
b) Thẻ giám định viên (trường hợp thẻ bị hỏng);
c) 02 ảnh 3x4;
d) Bản sao chụp biên lai thu phí, lệ phí hoặc bản fax giấy tờ chứng minh đã chuyển tiền vào tài khoản của Cục Trồng trọt.
2. Trình tự, thời gian giải quyết:
 a) Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Trồng trọt xác định tính đầy đủ theo quy định của hồ sơ, gửi yêu cầu bổ sung trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định;
b) Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ khi Cục Trồng trọt nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục trưởng Cục Trồng trọt cấp lại Thẻ giám định viên. Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do.
3. Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Cục Trồng trọt thì Cục Trồng trọt phải cấp lại thẻ giám định viên miễn phí trong thời gian ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu.
Điều 34. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng
1. Tổ chức đáp ứng quy định tại khoản 10 Điều 1 của Nghị định số 119/2010/NĐ-CP, nếu có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) nộp một (01) bộ hồ sơ cùng với phí và lệ phí theo quy định cho Cục Trồng trọt. Hồ sơ gồm:
a) Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng theo mẫu tại Phụ lục 26 của Thông tư này;
b) Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên hoạt động cho tổ chức (bản sao có chứng thực hoặc có bản chính xuất trình để đối chiếu);
c) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư (bản sao có chứng thực hoặc có bản chính xuất trình để đối chiếu), trong đó có ghi chức năng thực hiện hoạt động giám định về giống cây trồng;
d) Bảng thống kê về trụ sở, trang thiết bị, phương tiện làm việc; nguồn cơ sở dữ liệu thông tin cần thiết để thực hiện hoạt động giám định (danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh, danh mục giống được bảo hộ, các quy chuẩn kỹ thuật của UPOV và Việt Nam);
đ) Bản sao chụp biên lai thu phí, lệ phí hoặc bản fax giấy tờ chứng minh đã chuyển tiền vào tài khoản của Cục Trồng trọt.
2. Trình tự, thời gian giải quyết:
a) Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Trồng trọt xác định tính đầy đủ theo quy định của hồ sơ, gửi yêu cầu bổ sung trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định;
b) Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi Cục Trồng trọt nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục trưởng Cục Trồng trọt cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng theo mẫu tại Phụ lục 27 ban hành kèm theo Thông tư này, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về giám định quyền đối với giống cây trồng; công bố trên Website của Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định. Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Điều 35. Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
1. Tổ chức giám định có yêu cầu ghi nhận thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức hoặc thành viên trong danh sách giám định viên nộp một (01) bộ hồ sơ cho Cục Trồng trọt. Hồ sơ gồm:
a) Tờ khai yêu cầu ghi nhận sửa đổi thông tin về Tổ chức giám định theo mẫu tại Phụ lục 28 của Thông tư này;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi của tổ chức giám định;
c) Quyết định tuyển dụng hoặc quyết định chấm dứt hợp đồng lao động đối với thành viên trong danh sách giám định viên của tổ chức;
d) Bản sao chụp biên lai thu phí, lệ phí hoặc bản fax giấy tờ chứng minh đã chuyển tiền vào tài khoản của Cục Trồng trọt.
2. Trình tự, thời gian giải quyết hồ sơ yêu cầu sửa đổi thông tin về tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng được tiến hành tương tự như thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 28 Thông tư này.
Điều 36. Xóa tên tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
1. Tổ chức giám định bị xóa tên trong trường hợp:
a) Tổ chức giám định vi phạm theo quy định tại Điều 52 Nghị định số 105/2006/NĐ-CP bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền đề nghị xử lý bằng hình thức xoá tên;
b) Có chứng cứ khẳng định Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng được cấp trái quy định, tổ chức được cấp Giấy chứng nhận không đáp ứng yêu cầu tại khoản 10 Điều 1 của Nghị định số 119/2010/NĐ-CP;
c) Tổ chức giám định từ bỏ hoặc không thực hiện hoạt động giám định.
2. Thủ tục xóa tên Tổ chức giám định
Khi có căn cứ xóa tên Tổ chức giám định theo quy định tại khoản 1 Điều này, Cục Trồng trọt thực hiện các thủ tục sau đây:
a) Cục trưởng Cục Trồng trọt ký quyết định xóa tên Tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng;
b) Xoá tên khỏi Sổ đăng ký quốc gia về giám định quyền đối với giống cây trồng;
c) Công bố trên Website của Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định.
Chương V
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 37. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 13 tháng 4 năm  2013.
2. Cục trưởng Cục Trồng trọt, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Trồng trọt) để kịp thời xử lý./.

Nơi nhận:

- Văn phòng Chính phủ;

- Lãnh đạo Bộ;

- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc T.Ư;

Sở Nông nghiệp và PTNT các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ;

- Vụ Pháp chế, Vụ KHCN&MT- Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Công báo, Website Chính phủ; Website Bộ NN&PTNT;

- Lưu VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Bùi Bá Bổng

Phụ lục 1

MẪU GIẤY UỶ QUYỀN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

Ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

GIẤY UỶ QUYỀN

 

1. Bên uỷ quyền (chủ đơn)

   Tên (tổ chức, cá nhân):

   Số chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu:    

   Ngày cấp:                     Ngày còn giá trị:                             Nơi cấp:                                  

   Địa chỉ:

   Điện thoại:                                 Fax:                       E-mail:

 

2. Bên được uỷ quyền (đại diện của chủ đơn)

   Tên (tổ chức, cá nhân):

   Số chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu:    

   Ngày cấp:                     Ngày còn giá trị:                             Nơi cấp:                                   

   Địa chỉ:

   Điện thoại:                                 Fax:                       E-mail:

 

3. Nội dung uỷ quyền (Phạm vi, khối lượng công việc được uỷ quyền)

 

4. Thời hạn uỷ quyền

   Chúng tôi cam đoan mọi thông tin trong giấy uỷ quyền là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

               Đại diện bên uỷ quyền                                     Đại diện bên được uỷ quyền

     (Họ tên, chữ ký và đóng dấu, nếu có)                              (Họ tên, chữ ký và đóng dấu, nếu có)

nhayPhụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục I Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT theo quy định tại Khoản 13 Điều 1.nhay

Phụ lục 2

MẪU TỜ KHAI Ý KIẾN PHẢN ĐỐI CỦA NGƯỜI THỨ BA

VỀ VIỆC CHẤP NHẬN ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________________________

 

                                                                                                 .........., ngày        tháng        năm  

 

TỜ KHAI

Ý KIẾN PHẢN ĐỐI CỦA NGƯỜI THỨ BA

VỀ VIỆC CHẤP NHẬN ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ

 

Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới 

Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

 

 

CHỦ ĐƠN

(Tổ chức, cá nhân bên thứ ba)

Tên đầy đủ:                                                                                                                                          

Địa chỉ:                                                                                                                                       

Điện thoại:                                                 Fax:                                         E-mail:     

ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN

— là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn

— là tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng được uỷ quyền của chủ đơn

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                                  Fax:                                             E-mail:

ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG PHẢN ĐỐI

- Số đơn:                                                 Thông báo/ Quyết định số:                    ngày       tháng      năm

- Nội dung phản đối:

- Lý do:

                   CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

 

— Tờ khai, gồm.......trang x .......bản

— Bản thuyết minh về căn cứ, lý do phản đối gồm...trang x ...bản

— Giấy uỷ quyền

—  Tài liệu, chứng cứ khác, cụ thể là:

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

—

—

—

—

 

CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.                                                                                               

                                                                                              Khai tại:  ...       ngày  ...    tháng   ...   năm...

                                                                                           Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn

                                                                                                    (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

Phụ lục 3

MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG ĐƠN

ĐĂNG KÝ/BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

 

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

Ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TỜ KHAI

ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG ĐƠN

ĐĂNG KÝ/BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới

 Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

CHỦ ĐƠN

      (Tổ chức, cá nhân  đăng ký chuyển nhượng đơn hoặc Bằng bảo hộ)

Tên đầy đủ:                                                                                                                                       

Địa chỉ:                                                                                                     

Điện thoại:                                      Fax:                                          E-mail:     

 

ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN

— là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn

— là tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng được uỷ quyền của chủ đơn

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                     Fax:                                             E-mail:

 

                                                  BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG ĐƠN

Tên đầy đủ:                                                                                                                                       

Địa chỉ:                                                                                                     

Điện thoại:                                      Fax:                                             E-mail:     

 

                                                                    ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG

 

Tên giống cây trồng:                                                                                  Số đơn/số bằng bảo hộ:                     

                         CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

 

— Tờ khai, gồm …….trang  x …….bản 

— Hợp đồng chuyển nhượng

— Văn bản đồng ý của các đồng sở hữu

— Bằng bảo hộ (trường hợp chuyển nhượng bằng bảo hộ)

— Tài liệu chứng minh việc chuyển nhượng thực hiện theo quy định đối với giống tạo ra bằng ngân sách nhà nước

— Giấy uỷ quyền     

— Chứng từ phí, lệ phí

— Tài liệu khác, cụ thể

    

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

—

—

—

—

—

 

—

—

—

    

                                            CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                           Khai tại:……….ngày…… tháng……năm……

                                                                                       Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn

                                                                                                 (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

nhayPhụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục II Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT theo quy định tại Khoản 13 Điều 1.nhay

Phụ lục 4

TỜ KHAI YÊU CẦU BẮT BUỘC CHUYỂN GIAO

QUYỀN SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG

 

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

Ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

                                                            ...., ngày     tháng    năm                                

TỜ KHAI

YÊU CẦU BẮT BUỘC CHUYỂN GIAO QUYỀN

SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG

 

Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới

Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

                                                        CHỦ ĐƠN                                          

(Tổ chức, cá nhân đề nghị nhận chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng)

 

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:        

Điện thoại:                                               Fax:                                                 E-mail:

                                                                                     ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN

 

— là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn

— là tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng được uỷ quyền của chủ đơn

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:            Điện thoại:                                        Fax:                                                    E-mai

               CHỦ SỞ HỮU BẰNG BẢO HỘ HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC CHUYỂN GIAO ĐỘC QUYỀN

Tên đầy đủ:

Điện thoại:                                              Fax:                                                 E-mail:

ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI VÀ THỜI GIAN NHẬN CHUYỂN GIAO

- Đối tượng: Tên giống cây trồng được bảo hộ:         

Số bằng:                                                                      Ngày cấp:

- Phạm vi chuyển giao:

- Thời gian nhận chuyển giao:

            CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

                              

 

 — Tờ khai, gồm.......trang 

 — Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất, kinh doanh giống cây trồng 

 —  Báo cáo năng lực tài chính

 — Tài liệu chứng minh cơ sở đề nghị chuyển giao bắt buộc, gồm......trang       

 — Giấy uỷ quyền

 — Chứng từ lệ phí

 — Tài liệu khác, cụ thể:

 

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

—

—

—

—

—

—

—

                                             CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                                                                 Khai tại:……….ngày…… tháng……năm…

                                                                                    Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn

                                                                                                                  (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có) 

nhayPhụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục III Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT theo quy định tại Khoản 13 Điều 1.nhay

Phụ lục 5

MẪU TỜ KHAI  ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2013/TT-BNNPTNT

Ngày tháng năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG 

Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

1. Tên chủ đơn (chủ sở hữu giống cây trồng):

.....................................................................................................................................................................

Địa chỉ:...........................................................................................................................................................

Địa chỉ liên hệ (khi cần thiết):.........................................................................................................................

Quốc tịch (chủ đơn là cá nhân) : ....................................................................................................................

Điện thoại: ................................................  ......................................................................................................

Fax: ........................................................................... E-mail:............................................................................

2. Tên đại diện của chủ đơn (trường hợp nộp đơn qua đại diện):

............................................................................................................................................................................

Địa chỉ: ...............................................................................................................................................................

Điện thoại:  ........................................................................................................................................................

Fax: ........................................................................... E-mail:............................................................................

3.  Tên loài cây trồng (Viết bằng tiếng Việt và tên La tinh): .....................................................................

     ........................................................................................................................................................................

4.  Tên giống đăng ký bảo hộ (viết chữ in hoa): ..................................................................................................................................................                                                                                                                            

5. Tác giả của giống đăng ký bảo hộ:

a. Tác giả chính:.................................................................................................................................................

      Địa chỉ: ........................................................................................................................................................

      Điện thoại: .........................................  ........................................................................................................

      Fax: .................................................................... E-mail:............................................................................

b. Đồng tác giả (Lập danh sách: họ và tên, quốc tịch, địa chỉ, điện thoai, fax, email)

6. Địa điểm chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển giống đăng ký bảo hộ (ghi rõ tên cơ quan, địa chỉ hoặc địa điểm):............................................................................................................................................

7. Giống đăng ký bảo hộ được chuyển nhượng cho chủ đơn thông qua hình thức sau:

      [   ] hợp đồng chuyển nhượng ..............................................................................................................

      [   ] thừa kế .............................................................................................................................................

      [   ] hình thức khác ................................................................................................................................

8. Các đơn đã nộp liên quan đến quyền đối với giống đăng ký bảo hộ

Hình thức bảo hộ

Nơi nộp đơn

(quốc gia/vùng lãnh thổ)

Số đơn

Tình trạng đơn

Tên giống

ghi trong đơn

- Bảo hộ theo UPOV

 

 

 

 

- Sáng chế (Patent)

 

 

 

 

- Khác

 

 

 

 

9. Giống đăng ký bảo hộ có trong Danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt nam:

Không [   ];

Có       [   ] tại Thông tư số.......... ngày.......tháng...... năm.  ... với tên giống là: ......................................

10. Đơn đề nghị hưởng quyền ưu tiên trên cơ sở đơn đầu tiên nộp tại: ............................................................

Ngày........tháng ..........năm ........... với tên giống là: ...................................................................................

11. Tính mới về thương mại

a) Giống đã được kinh doanh trên thị trường Việt Nam: chưa bán [  ], bán lần đầu tiên [  ] vào ngày ... tháng ... năm ............với tên giống là ............................................................................................................. t

b) Giống đã được kinh doanh ở nước ngoài chưa bán [  ], bán lần đầu tiên [  ] từ ngày..................... tại ........................................ với tên giống là .....................................................................................................

12. Khảo nghiệm kỹ thuật (khảo nghiệm DUS)

a) Đã thực hiện:.......................................................................................................................... ..

- Tổ chức, cá nhân thực hiện: ..........................................................................................................................

- Thời gian thực hiện: vụ/năm:....................................................................................................

- Địa điểm thực hiện:...................................................................................................................

- Báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS:.........................................................................................

- Đề nghị:.....................................................................................................................................

b) Đang thực hiện:.................................................................................................................... ..

- Tổ chức, cá nhân thực hiện:......................................................................................................

- Thời gian thực hiện:..................................................................................................................

- Địa điểm thực hiện:...................................................................................................................

- Đề nghị: ....................................................................................................................................

c) Chưa thực hiện:.......................................................................................................................

- Đề nghị hình thức khảo nghiệm DUS:

13. Vật liệu nhân của giống đăng ký bảo hộ

a) Chúng tôi cam đoan các vật liệu nhân giống được cung cấp cùng với đơn này là đại diện cho giống và phù hợp với nội dung của đơn.

b) Chúng tôi đồng ý để Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới sử dụng các thông tin cần thiết và vật liệu nhân giống trao đổi với các cơ quan liên quan có thẩm quyền của các nước thành viên UPOV, với điều kiện là quyền của chúng tôi được bảo đảm.

14. Các tài liệu có trong đơn

Phần xác nhận của chủ đơn

Kiểm tra danh mục tài liệu

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

a

Tờ khai đăng ký BHGCT gồm:    trang x      bản

£

 

£

b

Tờ khai kỹ thuật gồm trang x            bản

£

 

£

c

Ảnh mô tả giống gồm:               ảnh

£

 

£

d

Tài liệu chứng minh quyền đăng ký

£

 

£

đ

Tài liệu xin hưởng quyền ưu tiên

£

 

£

e

Giấy ủy quyền

£

 

£

f

Chứng từ nộp phí nộp đơn

£

 

£

g

Chứng từ nộp phí xin hưởng quyền ưu tiên

£

 

£

h

Tài liệu khác (nếu có) gồm: trang  x bản

£

 

£

15. Cam kết của chủ đơn: Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

                                                                                    Khai tại:……….ngày…… tháng……năm……

                                                                                  Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn

                                                                                           (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
nhayPhụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục IV Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT theo quy định tại Khoản 13 Điều 1.nhay
nhay
Phụ lục V được bổ sung theo quy định tại Khoản 7 Điều 1 Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT.
nhay
Bổ sung

Phụ lục 6

MẪU THÔNG BÁO CHẤP NHẬN ĐƠN ĐĂNG KÝ

BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

Ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỤC TRỒNG TRỌT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:                /TB-TT-VPBH

Hà Nội, ngày         tháng        năm

 

THÔNG BÁO

Về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

 

Kính gửi: ................................................................................

 

 Căn cứ Quyết định số 16/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt;

         Căn cứ Điều 167, Điều 174, điểm d khoản 3 Điều 176 và khoản 1 Điều 177 Luật Sở hữu trí tuệ;

Căn cứ kết quả thẩm định hình thức đơn ...;

Cục Trồng trọt thông báo:

1. Chấp nhận Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng mới nộp ngày     tháng    năm     tại Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới - Cục Trồng trọt:

Tên giống đăng ký bảo hộ:

Loài cây trồng:

Số đơn:

Chủ đơn (chủ sở hữu giống cây trồng):

Địa chỉ:                              Điện thoại:                Fax:                         Email:

Tác giả chính giống cây trồng:

Địa chỉ:                              Điện thoại:                Fax:                         Email:

Đại diện của chủ đơn (trường hợp nộp đơn qua đại diện):

Địa chỉ:                              Điện thoại:                Fax:                         Email:

2. Đơn nói trên được chấp nhận là đơn hợp lệ từ ngày:

3. Ghi nhận tạm thời với tên giống đăng ký bảo hộ:

4. Được hưởng quyền ưu tiên theo đơn đầu tiên số:

5. Hình thức khảo nghiệm kỹ thuật (1 trong 4 hình thức sau):

- Tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS được chỉ định thực hiện:

         - Tổ chức, cá nhân đăng ký bảo hộ được phép tự khảo nghiệm DUS:

         - Sử dụng số liệu khảo nghiệm đã có:

         - Hợp đồng với nước thành viên UPOV:

          6. Thông báo này sẽ được công bố trên website của Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới .... vào ngày........tháng ... năm ...

Nơi nhận:

- Như trên;

- Tổ chức, cá nhân khảo   nghiệm DUS được chỉ định;

-  Lưu: VT, VPBH.

 

 

 

 

CỤC TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

nhayPhụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục VI Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT theo quy định tại Khoản 13 Điều 1.nhay

Phụ lục 7

MẪU TỜ KHAI YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG  ĐƠN ĐĂNG KÝ

BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TỜ KHAI

YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG  ĐƠN ĐĂNG KÝ

BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

 

    Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới 

Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

                                                            CHỦ ĐƠN                                                                                                            

(Tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ)

Tên đầy đủ:                                                                                                                                                

 

Địa chỉ:                                                                                                     

 

Điện thoại:                                                Fax:                                             E-mail:     

                                                  ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN     

— là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn

— là tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng được uỷ quyền của chủ đơn

 

 

Tên đầy đủ:

 

Địa chỉ:               Điện thoại:                                                Fax:                                             E-mail:

                                     ĐƠN YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Tên giống cây trồng đăng ký bảo hộ:

 

Số đơn:

  NỘI DUNG YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

— Tên chủ đơn/tác giả giống/ người đại diện

— Địa chỉ của chủ đơn/tác giá giống/ người đại diện

— Tên giống

— Nội dung khác:

Đề nghị sửa lại thành:

 

                             CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

 

— Tờ khai, gồm…….trang 

— Tài liệu xác nhận việc sửa đổi hợp pháp, bằng tiếng…….

— Bản dịch tiếng Việt, gồm …….trang    

— Giấy uỷ quyền

— Chứng từ phí, lệ phí

— Tài liệu khác, cụ thể:

    

  KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

—

—

—

—

—

—

 

CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                                                    Khai tại:……….ngày…… tháng……năm……

                                                                                  Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn

                                                                                               (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

         
nhayPhụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục VII Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT theo quy định tại Khoản 13 Điều 1.nhay

Phụ lục 8

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỈ ĐỊNH/CHỈ ĐỊNH LẠI

TỔ CHỨC, CÁ NHẬN KHẢO NGHIỆM DUS

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________________________

 

.........., ngày        tháng        năm

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỈ ĐỊNH/CHỈ ĐỊNH LẠI

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHẢO NGHIỆM DUS

Kính gửi: Cục Trồng trọt

 

      1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:

Địa chỉ:

Điện thoại:                   Fax:                   E-mail:

      2. Quyết định thành lập/Giấy phép kinh doanh/Chứng minh thư nhân dân (đối với cá nhân):

      3. Loài cây trồng đề nghị được chỉ định/chỉ định lại khảo nghiệm:

      4. Điều kiện thực hiện khảo nghiệm:

4.1. Địa điểm, đất đai

- Địa điểm:

- Diện tích (ha)

- Tình trạng pháp lý của đất (được cấp, thuê..)

- Địa hình: (dốc đồi núi, đồng bằng, ven biển... )

- Loại đất, thành phần cơ giới (đất ruộng, đất bãi, đất đồi)

- Nhà lưới, nhà kính  (diện tích, trang thiết bị ...): 

- Tưới tiêu (tự chảy, phun mưa, nhỏ giọt...)

4.2.Thiết bị phân tích các chỉ tiêu theo yêu cầu khảo nghiệm:

a) Trường hợp tự phân tích:

TT

Tên thiết bị

Số lượng

Tình trạng hoạt động

Chỉ tiêu phân tích

 

 

 

 

 

b) Trường hợp hợp đồng với tổ chức, cá nhân khác (Hợp đồng số ngày  tháng  năm ):

4.3. Nhân viên kỹ thuật

TT

Trình độ chuyên môn

Số lượng

Thời gian công tác

Chuyên môn

Chứng chỉ đào tạo

1

Tiến sỹ

 

 

 

 

2

Thạc sỹ

 

 

 

 

3

Kỹ sư

 

 

 

 

4

Trung cấp

 

 

 

 

5

Công nhân kỹ thuật

 

 

 

 

            4.4. Bộ mẫu giống chuẩn:  

            - Loài cây….    Số mẫu……  (có danh sách kèm theo).

            4.5. Các tài liệu khác (nếu có)

5. Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

.                                                                                               Đại diện tổ chức/cá nhân đăng ký

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Phu lục 9
MẪU BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH/KIỂM TRA

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN/NGƯỜI NỘP ĐƠN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM DUS

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                              ...., ngày        tháng        năm                               

 

BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH/KIỂM TRA

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN/NGƯỜI NỘP ĐƠN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM DUS

 

Tên tổ chức, cá nhân/người nộp đơn:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                                        Fax:                   Email:

Họ và tên các cán bộ thẩm định/kiểm tra:

Tên loài cây trồng đăng ký chỉ định/được chỉ định/giống cây trồng được tự khảo nghiệm: 

I. Nội dung kiểm tra:

1. Sự phù hợp với các điều kiện được khảo nghiệm;

2. Sự phù hợp của thí nghiệm khảo nghiệm với quy phạm khảo nghiệm DUS;

3. Hồ sơ, kết quả khảo nghiệm.

4. Thông tin khác

II. Kết quả thẩm định/kiểm tra:

 

III. Các sai lỗi được phát hiện:

 

IV. Các hành động khắc phục phải thực hiện:

 

V. Kết luận (nêu rõ thời gian phải gửi báo cáo khắc phục):

 

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHẢO NGHIỆM

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

ĐOÀN THẨM ĐỊNH/KIỂM TRA

(Ký và ghi rõ họ tên)

nhayPhụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục X Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT theo quy định tại Khoản 13 Điều 1.nhay

Phụ lục 10

MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

Ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

                                                ...., ngày     tháng    năm       

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC

 

1. Tên tổ chức, cá nhân khảo nghiệm:

2. Địa chỉ:                                         Điện thoại:                    Fax:                   Email:

5. Sai lỗi được phát hiện                               Mức độ

7. Nguyên nhân

8. Biện pháp khắc phục

9. Những thay đổi kèm theo để thực hiện thí nghiệm khảo nghiệm (nếu có).

 

Nơi gửi:

- Văn phòng BHGCT

- Lưu...

Người báo cáo

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Cơ quan chủ quản

(Ký tên, đóng dấu)

 

10. Ý kiến thẩm định của đoàn thẩm định/kiểm tra:      

                    

11. Kết luận của đoàn thẩm định/kiểm tra:

 

 

Cán bộ thẩm định/kiểm tra

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày     tháng        năm

Trưởng đoàn

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Phụ lục 11

MẪU BẢN KÊ KHAI CHI TIẾT ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC TỰ KHẢO NGHIỆM DUS

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________________________

 

 

.........., ngày        tháng        năm

 

BẢN KÊ KHAI CHI TIẾT ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC TỰ KHẢO NGHIỆM DUS

                                                                               

      1. Tên tổ chức, cá nhân kê khai:

            Địa chỉ:

Điện thoại:                Fax:                   E-mail:

      3. Quyết định thành lập/Giấy phép kinh doanh/ Chứng minh nhân dân (đối với cá nhân):

      3. Tên giống cây trồng đăng ký khảo nghiệm:                       thuộc loài cây trồng:

      4. Điều kiện thực hiện khảo nghiệm:

4.1. Đất đai

- Địa điểm.

- Diện tích (m2)

- Tình trạng pháp lý của đất (được cấp, thuê..)

- Địa hình  (dốc đồi núi, đồng bằng, ven biển... )

- Loại đất, thành phần cơ giới (đất ruộng, đất bãi, đất đồi.. )

- Nhà lưới, nhà kính  (diện tích, trang thiết bị ...): 

- Tưới tiêu (tự chảy, phun mưa, nhỏ giọt... )

4.2.Trang thiết bị phân tích các chỉ tiêu theo yêu cầu khảo nghiệm:

a) Trường hợp tự phân tích:

TT

Tên thiết bị

Số lượng

Tình trạng hoạt động

Chỉ tiêu phân tích

 

 

 

 

 

b) Trường hợp hợp đồng với tổ chức, cá nhân khác (Hợp đồng số ngày  tháng  năm )

4.3. Nhân viên kỹ thuật

TT

Họ và tên

Thời gian

công tác

Chuyên môn

Chứng chỉ đào tạo

 

 

 

 

 

            4.3. Các giống tương tự với giống đăng ký khảo nghiệm: 

 

TT

Tên giống

Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu

Các tính trạng khác biệt với giống đăng ký bảo hộ

Ghi chú

 

 

 

 

 

           4.5. Các tài liệu khác (nếu có)

5. Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

Đại diện Tổ chức/cá nhân đăng ký

(Ký tên và đóng dấu)

 

nhayPhụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục VIII Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT theo quy định tại Khoản 13 Điều 1.nhay

Phụ lục 12

MẪU KẾ HOẠCH KHẢO NGHIỆM DUS

DO NGƯỜI NỘP ĐƠN THỰC HIỆN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________________________

 

.

........., ngày        tháng        năm

 

KẾ HOẠCH KHẢO NGHIỆM DUS

DO NGƯỜI NỘP ĐƠN THỰC HIỆN

                                                                                

      1. Tên tổ chức, cá nhân lập kế hoạch:

Địa chỉ:

Điện thoại:                 Fax:                   E-mail:

      3. Quyết định thành lập/Giấy phép kinh doanh/ Chứng minh nhân dân (đối với cá nhân):

      3. Tên giống cây trồng đăng ký khảo nghiệm:                       thuộc loài cây trồng:

      4. Kế hoạch khảo nghiệm:

            4.1. Thời vụ:

Vụ:                          Ngày gieo:                          Ngày trồng:                     

4.2. Đất đai

- Địa điểm:

- Diện tích (m2):

4.3. Giống đối chứng: Số giống:                    Tên từng giống

4.4. Sơ đồ bố trí thí nghiệm

4.5. Quy phạm khảo nghiệm DUS (theo QCVN hoặc UPOV)

4.6.  Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc (theo QCVN, TCCS)

4.7. Cán bộ khảo nghiệm (họ và tên):

4.8. Thông tin khác (nếu có)

 

 Đại diện tổ chức/cá nhân đăng ký

(Ký tên và đóng dấu)

 

nhayPhụ lục 12 ban hành kèm theo Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục IX Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT theo quy định tại Khoản 13 Điều 1.nhay

Phụ lục 13

MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM DUS

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

(Tổ chức, cá nhân khảo nghiệm)

                 Số:    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________                  _             

 

           , ngày     tháng      năm  

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM DUS

 

1. Tên loài cây trồng:

2. Tên giống đăng ký bảo hộ:

3. Tên gọi khác của giống (nếu có):

4. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký bảo hộ:

5. Số đơn:

6. Vụ khảo nghiệm:

            Vụ 1:              Ngày gieo:             Ngày trồng:                      Ngày thu hoạch:

            Vụ 2:              Ngày gieo:             Ngày trồng:                      Ngày thu hoạch:

7. Cơ quan khảo nghiệm

            - Địa chỉ:         Điện thoại:          Fax:                  Email:

            - Cán bộ khảo nghiệm:

8. Tài liệu kèm theo:

            - Danh sách giống đối chứng:

            - Bảng mô tả giống: Giống đăng ký và … giống tương tự.

            - Ảnh về các tính trạng khác biệt:

            - Các tài liệu khác:

9. Quy trình khảo nghiệm:

a) Điều kiện thí nghiệm (đồng ruộng/nhà lưới)

b) Điều kiện đất (tưới tiêu, độ phì, cây trồng vụ trước…)

c) Phân bón:

            - Lượng bón (kg/ha):

            - Cách bón: (Bón lót, bón thúc)

d) Kích thước ô và số cây thí nghiệm

            - Kích thước ô thí nghiệm:                         

            - Số cây/ô:

e) Phòng trừ sâu bệnh:

            - Số lần dùng thuốc BVTV:

            - Loại thuốc đã sử dụng:

10. Nhận xét về điều kiện thời tiết trong quá trình làm thí nghiệm

11. Giống tương tự (số giống, tên giống):

12. Kết quả đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định:

a) Tính khác biệt:

            - Giống đăng ký khác biệt với từng giống đối chứng ở các tính trạng sau:

Số TT

Tính trạng

Vụ/năm

Giống đăng ký

Giống tương tụ

Khoảng cách tối thiểu/LSD0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Tính đồng nhất:

             Số cây khác dạng / tổng số cây quan sát là:    so với quy định là ….

 

c) Tính ổn định:

 

Cán bộ khảo nghiệm

( Họ tên, chữ ký)

 

Người kiểm tra

( Họ tên, chữ ký)

 

 

Nơi gửi:

- Văn phòng BHGCT;

- Tổ chưc, cá nhân có giống khảo nghiệm;

- Lưu:

 

Đại diện tổ chức, cá nhân khảo nghiệm

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

nhayPhụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục XI Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT theo quy định tại Khoản 13 Điều 1.nhay

Phụ lục 14

MẪU BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
nhayPhụ lục 14 ban hành kèm theo Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục XII Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT theo quy định tại Khoản 13 Điều 1.nhay

Phụ lục 15

MẪU TỜ KHAI YÊU CẦU SỬA ĐỔI BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

Ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TỜ KHAI

YÊU CẦU SỬA ĐỔI BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

 

Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới

Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

                                                        CHỦ ĐƠN      

(Tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi bằng bảo hộ)

Tên đầy đủ:                                                                                                                                                

Địa chỉ:                                                                                                     

Điện thoại:                                               Fax:                                            E-mail:     

                                         ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN        

— là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn

— là tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng được uỷ quyền của chủ đơn

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                                Fax:                                             E-mail:

      BẰNG BẢO HỘ ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI

 

Tên giống cây trồng:

 

Số  bằng bảo hộ:

 

THÔNG TIN CẦN SỬA ĐỔI

— Tên của chủ bằng bảo hộ

— Địa chỉ của chủ bằng bảo hộ

                           CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

             

— Tờ khai, gồm…….trang x …….bản

— Bản sao quyết định đổi tên, địa chỉ hoặc giấy phép đăng ký kinh doanh

— Tài liệu pháp lý khác chứng minh việc thay đổi tên, địa chỉ của chủ bằng Bảo hộ

— Giấy uỷ quyền

— Chứng từ phí, lệ phí

 

    

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

—

—

—

—

—

— 

                                          CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

 

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 
                                                                                    Khai tại:     …      ngày  …    tháng   …  năm …

                                                                                    Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn

                                                                                             (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

       

Phụ lục 16

MẪU TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP LẠI BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

          TỜ KHAI

YÊU CẦU CẤP LẠI BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

 

Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới

Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

                                                        CHỦ ĐƠN      

(Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp lại bằng bảo hộ)

Tên đầy đủ:                                                                                                                                                

Địa chỉ:                                                                                                     

Điện thoại:                                               Fax:                                            E-mail:     

ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN

— là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn

— là tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng được uỷ quyền của chủ đơn

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                                Fax:                                             E-mail:

BẰNG BẢO HỘ ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI

Tên giống cây trồng:

Số  bằng bảo hộ:

 

                                                                     NỘI DUNG YÊU CẦU

— Cấp lại bằng bảo hộ (số lần đã được cấp:…….)

Lý do xin cấp lại:

— Bằng bảo hộ bị mất

— Bằng bảo hộ bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ…)

 

                           CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

             

— Tờ khai, gồm…….trang x …….bản

— Bản gốc  bằng bảo hộ bị hỏng

— Giấy uỷ quyền

— Chứng từ phí, lệ phí

— Tài liệu khác, cụ thể:

    

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

—

—

—

—

—

 

 

                                          CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

 

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 
                                                                            Khai tại:     …      ngày  …    tháng   …  năm …

                                                                                    Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn

                                                                                             (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

 

 

       
nhayPhụ lục 15, phụ lục 16 ban hành kèm theo Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục XIII Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT theo quy định tại Khoản 13 Điều 1.nhay

Phụ lục 17

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐÌNH CHỈ/HỦY BỎ HIỆU LỰC 

BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

 

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ  ĐÌNH CHỈ/HỦY BỎ HIỆU LỰC 

BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

 

        Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới  Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

                 

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

                                                       CHỦ ĐƠN

(Tổ chức, cá nhân yêu cầu đình chỉ/huỷ bỏ hiệu lực bằng bảo hộ)

Tên đầy đủ:                                                                                                                                                

Địa chỉ:                                                                                                     

Điện thoại:                                              Fax:                                           E-mail:     

                                                 ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN     

— là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn

— là tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng được uỷ quyền của chủ đơn

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                                Fax:                                             E-mail:

       BẰNG BẢO HỘ BỊ YÊU CẦU ĐÌNH CHỈ/HUỶ BỎ

Tên giống cây trồng:

 

Số bằng bảo hộ:

 

                                                                           NỘI DUNG YÊU CẦU

— Đình chỉ hiệu lực bằng bảo hộ

— Huỷ bỏ hiệu lực bằng bảo hộ

Lý do:

 

                    CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

 

— Tờ khai, gồm……. trang  x …….bản

— Chứng cứ chứng minh lý do yêu cầu đình chỉ/huỷ bỏ hiệu lực  bằng bảo hộ

— Giấy uỷ quyền

— Chứng từ phí, lệ phí

— Tài liệu khác, cụ thể:

    

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

—

—

 

—

—

—

 

                                                  CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

 

Tôi cam đoan mọi thông tin trong đơn trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                                                     Khai tại:   …    ngày …  tháng  …  năm…

                                                                                            Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn

                                                                                                                         (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

Phụ lục 18

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ  PHỤC HỒI HIỆU LỰC 

BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

 

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

 ĐƠN ĐỀ NGHỊ  PHỤC HỒI HIỆU LỰC 

BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

 

        Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

                 

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

                                                       CHỦ ĐƠN

(Tổ chức, cá nhân yêu cầu phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ)

Tên đầy đủ:                                                                                                                                                

Địa chỉ:                                                                                                     

Điện thoại:                                               Fax:                                            E-mail:     

                                                 ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN     

— là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn

— là tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng được uỷ quyền của chủ đơn

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                                Fax:                                             E-mail:

       BẰNG BẢO HỘ ĐỀ NGHỊ PHỤC HỒI

Tên giống cây trồng:

 

Số bằng bảo hộ:

 

                                                                           LÝ DO ĐỀ NGHỊ PHỤC HỒI

 - Lý do bị đình chỉ:

 

 - Lý do đề nghị phục hồi:  

 

                    CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

 

— Đơn, gồm……. trang  x …….bản

— Chứng cứ chứng minh chủ bằng bảo hộ đã khắc phục được các lý do đình chỉ

— Giấy uỷ quyền

— Chứng từ phí, lệ phí

— Tài liệu khác, cụ thể:

    

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

—

—

 

—

—

—

 

                                                  CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

 

Tôi cam đoan mọi thông tin trong đơn trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                                            Khai tại:          , ngày …  tháng  …  năm…

                                                                                            Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn

                                                                                                                         (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

     

Phụ lục 19

  MẪU TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ

DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

Ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

                                                                                                ..., ngày        tháng        năm      

 

 

TỜ KHAI

 YÊU CẦU CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới

Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

 

 

 

                                               CHỦ  ĐƠN

(Cá nhân yêu cầu đào tạo và cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)

 

Họ và tên:

Địa chỉ:                                                    

Điện thoại:                                                                       E-mail:

 

NỘI DUNG YÊU CẦU

— Đào tạo về pháp luật quyền đối với giống cây trồng

— Đào tạo về nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

— Chứng chỉ hành nghề đại diện quyền đối với giống cây trồng

                CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

 

 

— Tờ khai theo mẫu

— Bản sao chụp chứng minh thư nhân dân

— Bản sao chụp Bằng tốt nghiệp đại học

—  Bản sao chụp chứng chỉ tốt nghiệp khoá đào tạo pháp luật về quyền đối với giống cây trồng

— Tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện quy định tại điểm 5 khoản 21 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật SHTT:

— Tài liệu xác nhận thời gian công tác và công việc đã làm    

— Tài liệu xác nhận của trường ĐH về luận văn tốt nghiệp

— Hai ảnh 3 x 4

— Chứng từ nộp lệ phí

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

—

—

—

—

 

—

—

—

—

—

 

CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

 

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Khai tại:………….. ngày … tháng ... năm …

Chữ ký, họ tên chủ đơn

(ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

     
 

Phụ lục 20

MẪU TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ

DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TỜ KHAI

YÊU CẦU CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

    Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới

Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

                 

 

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

                                                                               CHỦ ĐƠN

(Cá nhân nộp đơn yêu cầu cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)

 

 

Họ và tên:

Địa chỉ:                                                    

Điện thoại:                                                                     E- mail:        

 

                   LÝ DO CẤP LẠI CHỨNG CHỈ

— Chứng chỉ bị mất

— Chứng chỉ bị hỏng

            CHỨNG CHỈ CŨ

— Số Chứng chỉ:

 

         CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

 

— Tờ khai theo mẫu            

— Chứng chỉ cũ (trường hợp chứng chỉ bị hỏng)

— Chứng từ phí, lệ phí

 

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

—

—

—

                                                                       CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                                           Khai tại: …………  ngày … tháng … năm …

                                                Chữ ký, họ tên của chủ đơn

                                                     (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

 

 

     

Phụ lục 21

MẪU TỜ KHAI YÊU CẦU GHI NHẬN TỔ CHỨC DỊCH VỤ

 ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TỜ KHAI

YÊU CẦU GHI NHẬN TỔ CHỨC DỊCH VỤ

 ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

    Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới

Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

                                                                                        CHỦ ĐƠN

(Tổ chức yêu cầu ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng của tổ chức)

Họ và tên:

Địa chỉ:

Điện thoại:                    Fax:                        E-mail:

                  CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

 

 

— Tờ khai theo mẫu 

— Danh sách thành viên được ghi nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng;

— Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng  nhận đăng ký hoạt động            

— Văn bản ủy quyền của người đứng đầu tổ chức cho một trong các thành viên (nếu cần)

—  Chứng từ phí, lệ phí

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

—

 

—

 

—

 

—

 

—

 

 

 

CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

 

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                          Khai tại: ……… ngày … tháng … năm …

                                                         Chữ ký, họ tên chủ đơn

                                                               (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

     

Phụ lục 22

MẪU TỜ KHAI YÊU CẦU GHI NHẬN SỬA ĐỔI THÔNG TIN

VỀ TỔ CHỨC DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

Ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

 

TỜ KHAI

YÊU CẦU GHI NHẬN  SỬA ĐỔI THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

    Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới - Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

                                                                                          CHỦ  ĐƠN

(Tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng yêu cầu ghi nhận sửa đổi thông tin)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                         Fax:                               E-mail:

                                                     THÔNG TIN CẦN SỬA ĐỔI

— Tên tổ chức

— Địa chỉ

— Thay đổi liên quan đến danh sách Người đại diện quyền đối với giống cây trồng

            CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

 

— Tờ khai theo mẫu                        

— Bản sao chụp Giấy chứng nhận ĐKKD/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi

 

— Quyết định tuyển dụng Người đại diện quyền đối với giống cây trồng

— Quyết định chấm dứt HĐLĐ với người đại diện quyền đối với GCT 

—  Chứng từ phí, lệ phí

 

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

—

—

—

—

—

 

CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                                                       Khai tại: ………… ngày … tháng … năm …

                                                              Chữ ký, họ tên chủ đơn

                                                                        (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

 

     

Phụ lục 23

  MẪU TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP THỂ GIÁM ĐỊNH VIÊN

QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

                                                                                                            ...., ngày     tháng    năm       

 

TỜ KHAI

 YÊU CẦU CẤP THỂ GIÁM ĐỊNH VIÊN

QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới

Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

 

 

 

                                               CHỦ  ĐƠN

(Cá nhân yêu cầu cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng)

 

Họ và tên:

Địa chỉ:                                                    

Điện thoại:                                                                       E-mail:

NỘI DUNG YÊU CẦU

— Đào tạo nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng

— Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

                CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

 

 

— Tờ khai theo mẫu

— Bản sao chụp chứng minh thư nhân dân

— Bản sao chụp Bằng tốt nghiệp đại học

— Bản sao chụp chứng chỉ tốt nghiệp khoá đào tạo nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng (nếu có)

— Tài liệu chứng minh đã trực tiếp làm công tác chuyên môn trong lĩnh vực giống cây trồng từ 5 năm trở lên

— 02 ảnh 3 x 4

— Chứng từ nộp lệ phí

 

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

—

—

—

—

 

—

—

—

 

 

CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

 

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Khai tại:………….. ngày … tháng ... năm …

   Chữ ký, họ tên chủ đơn

(ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

 

       

Phụ lục 24

MẪU THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN

 

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

Ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Phụ lục 25

MẪU TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP LẠI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN

QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 

TỜ KHAI

YÊU CẦU CẤP LẠI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN

QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

    Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới

Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

                 

 

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

                                                                               CHỦ ĐƠN

(Cá nhân nộp đơn yêu cầu cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng)

 

 

Họ và tên:

Địa chỉ:                                                    

Điện thoại:                                                                     E- mail:        

                   LÝ DO CẤP LẠI CHỨNG CHỈ

— Thẻ bị mất

— Thẻ bị hỏng

            CHỨNG CHỈ CŨ

— Số Thẻ:

 

         CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

 

— Tờ khai theo mẫu            

— Thẻ cũ (trường hợp thẻ bị hỏng)

— Hai ảnh 3 x 4

— Chứng từ phí, lệ phí

 

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

—

—

—

—

                                                                       CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                                           Khai tại: …………  ngày … tháng … năm …

                                                Chữ ký, họ tên của chủ đơn

                                                     (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

 

 

Phụ lục 26

MẪU TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

Ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TỜ KHAI

YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

 

    Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới

Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

                                                                                        CHỦ ĐƠN

(Tổ chức yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng)

Tên tổ chức:

Địa chỉ:

Điện thoại:                    Fax:                        E-mail:

                  CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

 

 

— Tờ khai theo mẫu 

— Bản sao chụp Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên hoạt động cho tổ chức;

— Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư

— Bảng thống kê về trụ sở, trang thiết bị, phương tiện làm việc, nguồn cơ sở dữ liệu thông tin cần thiết để thực hiện hoạt động giám định          

—  Chứng từ phí, lệ phí

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

—

 

—

 

—

 

 

—

 

—

 

CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

 

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                          Khai tại: ……… ngày … tháng … năm …

                                                         Chữ ký, họ tên chủ đơn

                                                                                          (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

Phụ lục 27

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG

GIÁM ĐỊNH QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

Ngày 28 tháng 02  năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỤC TRỒNG TRỌT

       Số:            /TT- BHGCT

  CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

        Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

                 Hà Nội, ngày       tháng      năm 20...

GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH QUYỀN

ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 CỤC TRƯỞNG CỤC TRỒNG TRỌT

Căn cứ Thông tư số    /   /TT-BNNPTNT ngày thàng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt;

Căn cứ khoản 10 Điều 1 của Nghị định số 119/2011/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;

Căn cứ Điều 30 của Thông tư số /2012/TT-BNNPTNT ngày   tháng  năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng,

CHỨNG NHẬN:

Tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng:

Tên đầy đủ:

Tên giao dịch:

Địa chỉ:

Danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng là thành viên của tổ  chức:

STT

Họ và tên

Số Giấy CMND

Số Thẻ giám định viên

 

 

 

 

.

 

CỤC TRƯỞNG

 ( Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 28

MẪU TỜ KHAI YÊU CẦU GHI NHẬN SỬA ĐỔI THÔNG TIN

VỀ TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT

Ngày 28 tháng năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TỜ KHAI

YÊU CẦU GHI NHẬN SỬA ĐỔI THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

    Kính gửi: Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới

Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

                                                                                          CHỦ  ĐƠN

(Tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng yêu cầu ghi nhận sửa đổi thông tin)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                         Fax:                               E-mail:

                                                     THÔNG TIN CẦN SỬA ĐỔI

— Tên tổ chức

— Địa chỉ

— Thay đổi liên quan đến danh sách thành viên hoặc người đại diện quyền đối với giống cây trồng

            CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

 

— Tờ khai theo mẫu                        

— Bản sao chụp Giấy chứng nhận ĐKKD/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi

— Quyết định tuyển dụng giám định viên 

— Quyết định chấm dứt HĐLĐ với giám định viên 

— Chứng từ phí, lệ phí

 

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

—

—

—

—

—

 

CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                                                       Khai tại: ………… ngày … tháng …   năm …

                                                              Chữ ký, họ tên chủ đơn

                                                                        (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 05/2013/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định 103/2006/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/07/2010 và Thông tư 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/07/2011

Thông tư 05/2013/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định 103/2006/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/07/2010 và Thông tư 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/07/2011

Sở hữu trí tuệ

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi