Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT xuất, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 43/2018/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Thanh Nam |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng NN
Ngày 28/12/2018, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam.
Thành phần hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép xuất khẩu theo Mẫu số 01/TT Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
- Tờ khai kỹ thuật theo Mẫu số 02/TT Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu;…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
Từ ngày 15/01/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2019/TT-BNNPTNT.
Từ ngày 16/02/2021, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 19/2020/TT-BNNPTNT
Xem chi tiết Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 43/2018/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày 24 tháng 3 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định:
Thông tư này áp dụng đối với thương nhân, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tại Điều 1 Thông tư này.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Việc xuất khẩu, nhập khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật thực hiện theo quy định tại Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen.
Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật theo Mẫu số 01/BVTV Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này;
Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đóng dấu của thương nhân (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu);
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng nhập khẩu, hợp đồng xuất khẩu hoặc hợp đồng gia công với đối tác nước ngoài;
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) tại nước xuất khẩu (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu).
Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật theo Mẫu số 01/BVTV Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này;
Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đóng dấu của thương nhân (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu);
Bản sao Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp xông hơi khử trùng do Cục Bảo vệ thực vật cấp (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu) đối với trường hợp nhập khẩu thuốc xông hơi khử trùng;
Báo cáo về tình hình nhập khẩu, sử dụng và mua bán methyl bromide theo Mẫu số 02/BVTV Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này đối với trường hợp nhập khẩu thuốc xông hơi khử trùng chứa hoạt chất methyl bromide.
Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật theo Mẫu số 01/BVTV Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này;
Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đóng dấu của thương nhân (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu);
Bản sao Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật hoặc Phiếu an toàn hóa chất của thuốc mẫu khảo nghiệm, thử nghiệm;
Đề cương nghiên cứu về thuốc bảo vệ thực vật đề nghị nhập khẩu (đối với trường hợp nhập khẩu để nghiên cứu).
Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật theo Mẫu số 01/BVTV Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này;
Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đóng dấu của thương nhân (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu);
Bản sao có chứng thực hợp đồng nhập khẩu;
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) tại nước xuất khẩu trong trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật có hoạt chất chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam.
Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật theo Mẫu số 01/BVTV Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này;
Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đóng dấu của thương nhân (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu).
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật có giá trị cho toàn bộ lô hàng ghi trong giấy phép và hiệu lực được ghi trong giấy phép theo từng loại thuốc, nhưng không quá 12 tháng kể từ ngày cấp. Giấy phép nhập khẩu methyl bromide chỉ có hiệu lực trong năm cấp phép.
- Địa chỉ: 149 Hồ Đắc Di, Đống Đa - Hà Nội
- ĐT: 024.3533.0361 Fax: 024.3533.0043;
- Email: [email protected]
Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu có giá trị cho toàn bộ lô hàng ghi trong giấy phép và hiệu lực được ghi trong giấy phép theo từng mặt hàng nhưng không quá 12 tháng kể từ ngày cấp.
- Địa chỉ: 149 Hồ Đắc Di, Đống Đa - Hà Nội
- ĐT: 024.3533.0361 Fax: 024.3533.0043;
- Email: [email protected]
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01/TT |
Văn bản đề nghị xuất khẩu giống cây trồng |
Mẫu số 02/TT |
Tờ khai kỹ thuật |
Mẫu số 03/TT |
Văn bản đề nghị nhập khẩu giống cây trồng |
Mẫu số 04/TT |
Tờ khai kỹ thuật |
Mẫu số 05/TT |
Giấy phép xuất nhập/nhập khẩu giống cây trồng |
Mẫu số 06/TT |
Văn bản đề nghị nhập khẩu giống cây trồng biến đổi gen |
Mẫu số 07/TT |
Tờ khai kỹ thuật nhập khẩu giống cây trồng biến đổi gen |
Mẫu số 08/TT |
Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng biến đổi gen |
Mẫu số 01/TT
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............... |
........., ngày ... tháng ... năm ... |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XUẤT KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG
REGISTRATION APPLICATION OF VARIETY EXPORTATION
Kính gửi: Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
To: Department of Crops Production - MARD
- Tên của tổ chức, cá nhân đề nghị xuất khẩu giống:
(Name of the Organization, individual applying the registration for variety exportation):
- Địa chỉ (Address):
- Điện thoại, Fax, Email (Tel, Fax, Email):
- Thông tin về giống xuất khẩu: Basic information on variety
TT |
Tên giống |
Tên khoa học |
Loại hình (hạt, cây, hom, mắt ghép...) |
Đơn vị Tính |
Số lượng nhập |
Nơi xuất |
|
Tổng |
|
- Lần xuất khẩu (export time): □ Lần đầu (first) □ Lần thứ (next)..........
- Mục đích xuất khẩu (Purposes of exportation):
□ Nghiên cứu (Research)
□ Khảo nghiệm (Evaluation)
□ Sản xuất thử (Test production)
□ Quà tặng (Gift)
□ Hội chợ, Triển lãm (Exhibition)
□ Hợp tác quốc tế (International Cooperation)
□ Mục đích khác (Other Purposes): ...................................................................................
- Quy mô, địa điểm dự kiến gieo trồng: (nếu nhiều giống, lập Danh sách kèm theo):
Estimation for planting scale and location: (If more than one variety, a variety list needs to be attached)
- Cửa khẩu xuất (Border/gate for exportation): ..................................................................
- Thời hạn xuất khẩu (permited time of exportation) ..........................................................
- Kèm theo đây là các tài liệu liên quan (Attached with related documents):
□ Tờ khai kỹ thuật (Technical Declaration)
□ Giấy chứng nhận ĐKKD (Certificate of Business Registration)
□ Giấy chứng nhận Đầu tư (..............................)
□ Giấy tờ khác (Other papers) ...........................................................................................
- Chúng tôi xin cam kết (engagements): Báo cáo kết quả xuất khẩu giống về Cục Trồng trọt.
(Exportation result report of the variety to the Department of Crop Production)
Đề nghị Cục Trồng trọt xem xét và giải quyết./.
(Proposal and submittment to the Department of Crop Production./.)
|
......., ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu số 02/TT
TỜ KHAI KỸ THUẬT
Technical Declaration
(Kèm theo Văn bản đề nghị xuất khẩu số .... ngày ... tháng ... năm ...) (Enclosed with the registrating application form on the export of number ............ day. month. year)
1. Thông tin về tổ chức, cá nhân (Information of Organization, individual)
- Tên của tổ chức, cá nhân đề nghị xuất khẩu giống:
(Name of Organization, individual of registration to export plant variety):
- Địa chỉ (Address): ................................................................................................................
- Điện thoại, Fax, Email (Tel, Fax, Email): ................................................................................
2. Thông tin về giống (Basic Information of the variety)
- Tên giống: (Name of variety)
+ Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt, nếu cây trồng chưa có ở Việt Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa:
(Variety names in Vietnamese. If those are not available in Vietnam, named in English or Latin as well as the original name):
+ Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ):
(Scientific name - exactly to species, family and group):
- Đặc điểm thực vật học chủ yếu (Main botanical characteristics):
+ □ Cây trồng lâu năm (Perennial crops)
+ □ Cây trồng hàng năm (Annual crops)
+ Miêu tả rõ đặc điểm thực vật học của cây (thân, lá, rễ, hoa quả...); giá trị sử dụng của cây; cách chế biến, sử dụng để làm gì: (Description of botanical characteristics (stem, leaf, flower, roots and fruits, ...); using value; processing method, using purpose)
- Bộ phận sử dụng (Part used):
□ Thân (stem) □ Lá (leaves) □ Rễ (root) □ Củ (tuber) □ Hoa (flower)
□ Quả (fruit) □ Hạt (seed)
- Giá trị sử dụng (Using value):
□ Làm lương thực, thực phẩm (Food)
□ Làm dược liệu (Medical) □ Thức ăn chăn nuôi (Animal feed)
□ Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến (raw materials for processing industry)
□ Cải tạo môi trường (Environmental improvement)
□ Các giá trị khác (ghi rõ) (The other value (specified):
3. Cảnh báo các tác hại: Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng xuất khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu có)
(Warnings: Specifying the negative impact of exported plants to ecological environment, including soil, water, other organisms and human health (if yes))
Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này.
(We are egaging and undertaking full responsibility for the accurate and truth of the information provided in this declaration form)
|
......., ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu số 03/TT
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............. |
......., ngày ... tháng ... năm ... |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG
REGISTRATION APPLICATION OF VARIETY IMPORTATION
Kính gửi: Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
To: Department of Crops Production – MARD
- Tên của tổ chức, cá nhân đề nghị nhập khẩu giống:
(Name of the Organization, individual applying the registration for variety importation):
- Địa chỉ (Address):
- Điện thoại, Fax, Email (Tel, Fax, Email):
- Thông tin về giống nhập khẩu: Basic information on variety
TT |
Tên giống |
Tên khoa học |
Loại hình (hạt, cây, hom, mắt ghép...) |
Đơn vị Tính |
Số lượng nhập |
Nơi xuất |
|
Tổng |
|
- Lần nhập khẩu (import time): □ Lần đầu (first) □ Lần thứ ( next)..............
- Mục đích nhập khẩu (Purposes of importation):
□ Nghiên cứu (Research)
□ Khảo nghiệm (Evaluation)
□ Sản xuất thử (Test production)
□ Sản xuất hạt lai F1 (F1 seed production)
□ Quà tặng (Gift)
□ Triển lãm (Exhibition)
□ Hợp tác quốc tế (International Cooperation)
□ Thực hiện Dự án đầu tư (Implementation of investment projects)
□ Mục đích khác (Other Purposes): ....................................................................................
- Quy mô, địa điểm dự kiến gieo trồng: (nếu nhiều giống, lập Danh sách kèm theo):
Estimation for planting scale and location: (If more than one variety, a variety list needs to be attached)
- Cửa khẩu nhập (Border/gate for importation): .................................................................
- Thời hạn nhập khẩu (permited time of importation) .........................................................
- Kèm theo đây là các tài liệu liên quan (Attached with related documents):
□ Tờ khai kỹ thuật (Technical Declaration)
□ Giấy chứng nhận ĐKKD (Certificate of Business Registration)
□ Văn bản cho phép sản xuất thử (.................)
□ Giấy tờ khác (Other papers)
- Chúng tôi xin cam kết (engagements):
+ Giống cây trồng đề nghị nhập khẩu trên không phải là cây trồng biến đổi gen (GMO); không thuộc nhóm cây có chứa chất ma túy; không gây hại cho sức khỏe con người và môi trường sinh thái.
(This varieties registrated for importation are not GMO or belong to the group of opium containing plants; not be harmful to human health and ecological environment).
+ Báo cáo kết quả nhập khẩu và kết quả sử dụng giống về Cục Trồng trọt.
(Evaluation and importation result report of the variety to the Department of Crop Production)
Đề nghị Cục Trồng trọt xem xét và giải quyết./.
(Proposal and submittment to the Department of Crop Production./.)
|
......., ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu số 04/TT
TỜ KHAI KỸ THUẬT
Technical Declaration
(Kèm theo Văn bản đề nghị nhập khẩu số ................ ngày ... tháng ... năm ...) (Enclosed with the registrating application form on the import of number ... ... ...day. month. year)
1. Thông tin về tổ chức, cá nhân (Information of Organization, individual)
- Tên của tổ chức, cá nhân đề nghị nhập khẩu giống:
(Name of Organization, individual of registration to import plant variety):
- Địa chỉ (Address): ............................................................................................................
- Điện thoại, Fax, Email (Tel, Fax, Email): .........................................................................
2. Thông tin về giống (Basic Information of the variety)
- Tên giống: (Name of variety)
+ Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt, nếu cây trồng chưa có ở Việt Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa nơi nhập về:
(Variety names in Vietnamese. If those are not available in Vietnam, named in English or Latin as well as the original name):
+ Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ):
(Scientific name - exactly to species, family and group):
- Đặc điểm thực vật học chủ yếu (Main botanical characteristics):
+ □ Cây trồng lâu năm (Perennial crops)
+ □ Cây trồng hàng năm (Annual crops)
+ Miêu tả rõ đặc điểm thực vật học của cây (thân, lá, rễ, hoa quả...); giá trị sử dụng của cây; cách chế biến, sử dụng để làm gì: (Description of botanical characteristics (stem, leaf, flower, roots and fruits, ...); using value; processing method, using purpose)
- Bộ phận sử dụng (Part used):
□ Thân (stem) □ Lá (leaves) □ Rễ (root) □ Củ (tuber) □ Hoa (flower)
□ Quả (fruit) □ Hạt (seed)
- Giá trị sử dụng (Using value):
□ Làm lương thực, thực phẩm (Food)
□ Làm dược liệu (Medical) □ Thức ăn chăn nuôi (Animal feed)
□ Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến (raw materials for processing industry)
□ Cải tạo môi trường (Environmental improvement)
□ Các giá trị khác (ghi rõ) (The other value (specified):
3. Kỹ thuật gieo trồng (đối với giống cây trồng nhập khẩu lần đầu)
Growing techniques (for the first importation):
- Yêu cầu điều kiện sinh thái (vĩ độ, nhiệt độ, đất đai...)
Required ecological conditions (latitude, temperature, land ...)
- Thời vụ trồng (Planting season)
- Mật độ, lượng giống/ha: (Density, quantity of seed applied per hectare)
- Sâu bệnh hại chính (The main diseases and insects)
4. Cảnh báo các tác hại: Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng nhập khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu có)
(Warnings: Specifying the negative impact of imported plants to ecological environment, including soil, water, other organisms and human health (if yes))
Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này.
(We are egaging and undertaking full responsibility for the accurate and truth of the information provided in this declaration form)
|
......., ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu số 05/TT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GPX/NK-TT-.... |
Hà Nội, ngày tháng năm 201 |
GIẤY PHÉP XUẤT/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG
Căn cứ Quyết định số 929/QĐ-BNN-TCCB ngày 24 tháng 3 năm 2017 quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt;
Căn cứ Văn bản đề nghị cấp Giấy phép xuất/nhập khẩu giống cây trồng số .............. ngày ...... tháng ....... năm ........ của .............................................................................................................................................
Cục Trồng trọt đồng ý để ................ xuất/nhập khẩu giống cây trồng như sau:
TT |
Tên giống |
Tên khoa học |
Loại hình (hạt, cây, hom, mắt ghép...) |
Đơn vị Tính |
Số lượng nhập/xuất (The quantity of exportation/ importation) |
Nơi xuất/nhập (original of exportation/ importation) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
Mục đích xuất/nhập khẩu: ....................................................................................................
Thời gian xuất/nhập khẩu: từ ngày ký đến ..........................................................................
Địa điểm xuất/nhập khẩu: ....................................................................................................
Ghi chú: ................................................................................................................................
- Việc nhập xuất/khẩu giống trên, ......... phải thực hiện đúng Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật và các quy định pháp lý có liên quan khác của Nhà nước Việt Nam.
- .............. có trách nhiệm báo cáo kết quả xuất/nhập khẩu và sử dụng giống trên về Cục Trồng trọt (Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội, Điện thoại: 0243.8234651 Fax: 0243.7344.967).
|
CỤC TRƯỞNG |
Mẫu số 06/TT
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............... |
....., ngày ... tháng ... năm .... |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN
REGISTRATION APPLICATION OF GM VARIETY IMPORTATION
Kính gửi: Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
To: Department of Crops Production – MARD
- Tên của tổ chức đề nghị nhập khẩu:
(Name of the Organization applying the registration for GM variety importation):
- Địa chỉ (Address):
- Điện thoại, Fax, Email (Tel, Fax, Email):
- Thông tin về giống nhập khẩu: Basic information on GM variety
TT |
Tên giống |
Tên khoa học |
Loại hình (hạt, cây, hom, mắt ghép...) |
Đơn vị Tính |
Số lượng nhập |
Nơi xuất |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (total) |
|
- Lần nhập khẩu (import time): □ Lần đầu (first) □ Lần thứ (next) .............
- Mục đích nhập khẩu (Purposes of importation):
□ Khảo nghiệm (Evaluation)
□ Sản xuất thử (Test production)
□ Mục đích khác (Other Purposes): .....................................................................................
- Cửa khẩu nhập (Border/gate for importation): ...................................................................
- Thời hạn nhập khẩu (permited time of importation) ...........................................................
- Kèm theo đây là các tài liệu liên quan (Attached with related documents):
□ Tờ khai kỹ thuật (Technical Declaration)
□ Giấy chứng nhận ĐKKD (Certificate of Business Registration)
□ Giấy chứng nhận đầu tư (Certificate of Investment)
□ Giấy tờ khác (Other papers) ..............................................................................................
- Chúng tôi xin cam kết (engagements):
+ Giống cây trồng biến đổi gen đề nghị nhập khẩu trên không thuộc nhóm cây có chứa chất ma túy; không gây hại cho sức khỏe con người và môi trường sinh thái.
(This GM varieties registered for importation are not belong to the group of opium containing plants; not be harmful to human health and ecological environment).
+ Báo cáo kết quả nhập khẩu và kết quả sử dụng giống biến đổi gen về Cục Trồng trọt.
(Evaluation and importation result report of the GM variety to the Department of Crop Production)
Đề nghị Cục Trồng trọt xem xét và giải quyết./.
(Proposal and submittment to the Department of Crop Production./.)
|
Tổ chức/cá nhân đề nghị |
Mẫu số 07/TT
TỜ KHAI KỸ THUẬT
Technical Declaration
(Kèm theo Văn bản đề nghị nhập khẩu số .............. ngày ... tháng ... năm ...) (Enclosed with the registrating application form on the import of number ............... day. month. year)
1. Thông tin về tổ chức đề nghị nhập khẩu giống (Information of Organization)
- Tên của tổ chức đề nghị nhập khẩu giống:
(Name of the Organization applying the registration for GM variety importation):
- Địa chỉ (Address):
- Điện thoại, Fax, Email (Tel, Fax, Email):
- Thông tin về giống nhập khẩu: Basic information on GM variety
2. Thông tin về giống (Basic Information of the GM variety)
- Tên giống: (Name of GM variety)
+ Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt, nếu cây trồng chưa có ở Việt Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa nơi nhập về:
(Variety names in Vietnamese. If those are not available in Vietnam, named in English or Latin as well as the original name):
+ Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ):
(Scientific name - exactly to species, family and group):
- Đặc điểm thực vật học chủ yếu (Main botanical characteristics): Miêu tả rõ đặc điểm thực vật học của cây (thân, lá, rễ, hoa quả...); giá trị sử dụng của cây; cách chế biến, sử dụng để làm gì: (Description of botanical characteristics (stem, leaf, flower, roots and fruits,...); using value; processing method, using purpose)
- Bộ phận sử dụng (Part used):
□ Thân (stem) □ Lá (leaves) □ Rễ (root) □ Củ (tuber) □ Hoa (flower)
□ Quả (fruit) □ Hạt (seed)
- Giá trị sử dụng (Using value):
□ Làm lương thực, thực phẩm (Food)
□ Làm dược liệu (Medical) □ Thức ăn chăn nuôi (Animal feed)
□ Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến (raw materials for processing industry)
□ Cải tạo môi trường (Environmental improvement)
□ Các giá trị khác (ghi rõ) (The other value (specified):
3. Kỹ thuật gieo trồng
Growing techniques
- Yêu cầu điều kiện sinh thái (vĩ độ, nhiệt độ, đất đai...)
Required ecological conditions (latitude, temperature, land ...)
- Thời vụ trồng (Planting season)
- Mật độ, lượng giống/ha: (Density, quantity of seed applied per hectare)
- Sâu bệnh hại chính (The main diseases and insects)
4. Cảnh báo các tác hại: Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng nhập khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu có)
(Warnings: Specifying the negative impact of imported GM variety to ecological environment, including soil, water, other organisms and human health (if yes))
Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này.
(We are egaging and undertaking full responsibility for the accurate and truth of the information provided in this declaration form)
|
......., ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu số 08/TT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GPNK-TT-.... |
Hà Nội, ngày tháng năm 201 |
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN
Căn cứ Quyết định số 929/QĐ-BNN-TCCB ngày 24 tháng 3 năm 2017 quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt;
Căn cứ Văn bản đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng biến đổi gen số ....... ngày ......... tháng ........ năm ........ của .......................................................................................................................................
Cục Trồng trọt đồng ý để ............................................................... nhập khẩu giống cây trồng biến đổi gen như sau:
TT |
Tên giống |
Tên khoa học |
Loại hình (hạt, cây, hom, mắt ghép...) |
Đơn vị Tính |
Số lượng nhập |
Nơi xuất |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
Mục đích xuất/nhập khẩu: ...................................................................................................
Thời gian xuất/nhập khẩu: từ ngày ký đến .........................................................................
Địa điểm xuất/nhập khẩu: ...................................................................................................
Ghi chú: ..............................................................................................................................
- Việc nhập khẩu giống cây trồng biến đổi gen nêu trên, .............. phải thực hiện đúng Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 của Chính phủ quy định về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen và các quy định pháp lý có liên quan khác của Nhà nước Việt Nam.
- ........... có trách nhiệm báo cáo kết quả nhập khẩu và sử dụng giống cây trồng biến đổi gen nêu trên về Cục Trồng trọt (Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội, Điện thoại: 0243.8234651 Fax: 0243.7344.967).
|
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC II
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01/LN |
Văn bản đề nghị nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
Mẫu số 02/LN |
Lý lịch giống cây trồng lâm nghiệp đề nghị nhập khẩu |
Mẫu số 03/LN |
Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
Mẫu số 01/LN
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............ |
....., ngày ... tháng ... năm .... |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Kính gửi: Tổng cục Lâm nghiệp - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu:
- Địa chỉ
- Điện thoại, Fax, Email:
(Tên tổ chức, cá nhân) .........đề nghị Tổng cục Lâm nghiệp cho phép nhập khẩu giống cây lâm nghiệp sau đây:
1. Tên loài cây:
- Tên khoa học:
- Tên Việt Nam:
2. Số lượng:
- Hạt giống/lô giống: ......... kg
- Cây giống/dòng vô tính: .......... số cây /dòng vô tính
3. Nguồn gốc, xuất xứ giống (kèm theo lý lịch nguồn giống):
4. Mục đích nhập khẩu giống:
□ Nghiên cứu
□ Khảo nghiệm
□ Sản xuất thử nghiệm
□ Quà tặng
□ Hội chợ, Triển lãm
□ Hợp tác quốc tế
□ Cây cảnh, cây bóng mát
□ Mục đích khác ........................
5. Thời gian nhập khẩu giống: từ ngày ... tháng ... năm 20...
6. Cửa khẩu nhập khẩu giống: Cửa khẩu/sân bay/bưu điện .......
7. Lần nhập khẩu (thứ mấy)
- Kèm theo đây là các tài liệu liên quan
□ Tờ khai kỹ thuật □ Giấy chứng nhận ĐKKD □ Giấy chứng nhận Đầu tư (.................)
□ Giấy tờ khác
Tôi xin cam kết thực hiện đúng những quy định của nhà nước về nhập khẩu và báo cáo kết quả nhập khẩu giống về Tổng cục Lâm nghiệp.
Đề nghị Tổng cục Lâm nghiệp xem xét và giải quyết./.
|
.... ngày ... tháng .... năm ....... |
Mẫu số 02/LN
LÝ LỊCH GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU
1. Thông tin về giống
- Tên giống:
+ Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt, nếu cây trồng chưa có ở Việt Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa nơi nhập về:......................................................................................................
+ Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ): ............................................................................
- Đặc điểm thực vật học chủ yếu: ........................................................................................
- Bộ phận sử dụng:
+ Gỗ: ......................................... |
Sản phẩm ngoài gỗ: .............................. |
- Giống được thu hái từ (rừng giống, vườn giống, rừng trồng……): ……………………
- Những đặc điểm ưu việt của giống nhập khẩu: năng suất, khả năng kháng bệnh, tính chất cơ lý gỗ ......................
2. Điều kiện tự nhiên nơi thu hái giống
2.1. Đặc điểm địa lý
• Kinh độ: .......................
• Vĩ độ: ...........................
• Độ cao so với mực nước biển: .......................
2.2. Đặc điểm khí hậu
• Nhiệt độ bình quân năm:
• Nhiệt độ bình quân tháng nóng nhất:
• Nhiệt độ bình quân tháng lạnh nhất:
• Lượng mưa bình quân năm:
• Mùa mưa:
• Lượng bốc hơi:
3. Kỹ thuật gieo trồng (đối với giống cây trồng nhập khẩu lần đầu):
- Yêu cầu điều kiện sinh thái ( vĩ độ, nhiệt độ, đất đai...): ....................................................
- Thời vụ trồng: ....................................................................................................................
- Mật độ, lượng giống /ha: ...................................................................................................
- Sâu bệnh hại chính: ...........................................................................................................
4. Cảnh báo các tác hại:
Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng nhập khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu có): ................................................................................................
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai lý lịch giống này.
|
.............., ngày ... tháng ... năm .... |
Mẫu số 03/LN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../GPNK-TCLN |
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Căn cứ Quyết định số 28/2017/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Văn bản đề nghị nhập khẩu số ..... ngày .... tháng .... năm 20.. của ................................. và hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu.
Tổng cục Lâm nghiệp đồng ý cho:
Tổ chức/cá nhân .................................................................................................................
Địa chỉ .................................................................................................................................
Điện thoại ....................................................... Fax ............................................................
Được phép nhập khẩu ..................................... Để ............................................................
1. Tên thương mại: ..............................................................................................................
2. Tên khoa học: ..................................................................................................................
3. Số lượng: ................................................... Khối lượng .................................................
4. Tên cơ sở sản xuất: ........................................................................................................
5. Địa chỉ nhà sản xuất ......................... ĐT ............................. Fax ..................................
6. Nước xuất khẩu: ...............................................................................................................
7. Thời gian nhập khẩu: ........................................................................................................
8. Cửa khẩu nhập khẩu: .......................................................................................................
9. Mục đích nhập khẩu: ........................................................................................................
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày: .................................................................................
Tổ chức/cá nhân phải thực hiện đúng mục đích nhập khẩu và thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
|
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20. |
PHỤ LỤC III
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01/CN |
Văn bản đề nghị xuất khấu giống vật nuôi |
Mẫu số 02/CN |
Văn bản đề nghị nhập khẩu giống vật nuôi |
Mẫu số 03/CN |
Văn bản đề nghị nhập khẩu tinh, phôi giống vật nuôi |
Mẫu số 04/CN |
Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống vật nuôi, tinh, phôi giống vật nuôi |
Mẫu số 01/CN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........., ngày ... tháng ... năm ....
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XUẤT KHẨU GIỐNG VẬT NUÔI
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xuất khẩu giống vật nuôi:
2. Địa chỉ:
3. Mục đích xuất khẩu (ghi rõ tên văn bản hợp tác quốc tế):
4. Tên cơ sở nước nhận/hoặc gửi đến:
5. Tóm tắt số lượng, khối lượng, hiện trạng giống vật nuôi xuất khẩu: chi tiết được trình bày ở phần lý lịch giống vật nuôi)
6. Thời gian xuất khẩu:
7. Cam đoan của tổ chức/cá nhân đề nghị xuất khẩu:
a) Giống vật nuôi đề nghị xuất khẩu trên đây không là giống vật nuôi thuộc bí mật quốc gia.
b) Thực hiện đúng quy định hiện hành của pháp luật về thú y và pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
Tổ chức/cá nhân đề nghị |
Mẫu số 02/CN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......, ngày .... tháng .... năm ....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU GIỐNG VẬT NUÔI
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tên tổ chức đề nghị nhập khẩu giống vật nuôi:
2. Địa chỉ:
3. Mục đích nhập khẩu (ghi rõ tên văn bản hợp tác quốc tế):
4. Tên cơ sở/nước nhận xuất xứ:
5. Tên giống, số lượng:
6. Thời gian nhập khẩu:
7. Địa điểm tiếp nhận, nuôi giữ tại Việt Nam:
7. Cam đoan của Tổ chức/cá nhân đề nghị nhập khẩu:
a) Sử dụng đúng mục đích nhập khẩu.
b) Thực hiện đúng quy định hiện hành của pháp luật về thú y và pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa./.
|
Tổ chức/cá nhân đề nghị |
Mẫu số 03/CN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
....., ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU TINH, PHÔI.... GIỐNG VẬT NUÔI
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và PTNT
Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu: ............................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: .......................................... ; Fax: .......................... ; Email: .................................
Đề nghị Cục Chăn nuôi đồng ý để ........................... nhập khẩu tinh/phôi giống vật nuôi để (ghi rõ mục đích nhập khẩu) ..............,
Tổng số lượng tinh, phôi:.......................................................................................................
Bằng chữ: .............................................................................................................................
Thời gian nhập khẩu: .............................................................................................................
Cảng nhập khẩu: ...................................................................................................................
Địa điểm lưu giữ/sử dụng trên lãnh thổ Việt Nam: ................................................................
Cụ thể như sau:
Số TT |
Tên giống |
Cấp giống |
Số hiệu đực giống (hoặc số thẻ tai của đực giống cho tinh) |
Số hiệu con bố, mẹ cho phôi (đối với nhập phôi) |
Số lượng tinh/phôi |
Năm sản xuất |
Xuất xứ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức/cá nhân đề nghị |
Mẫu số 04/CN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...../GPXNK-CN |
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm .... |
GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG VẬT NUÔI/TINH, PHÔI GIỐNG VẬT NUÔI
Căn cứ Quyết định số ...../QĐ-BNN-TCCB ngày… tháng ... năm .... Của Bộ trưởng Bộ NNPTNT quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Văn bản đề nghị xuất khẩu/nhập khẩu ... ngày.... tháng ... năm ............. của
.............................................................................................................................................
Cục Chăn nuôi đồng ý để ................................... xuất/nhập khẩu hàng hóa có thông tin chi tiết dưới đây:
Số TT |
Tên hàng hóa (kèm theo ký hiệu/số hiệu nhận dạng) |
ĐVT |
Số lượng |
Mục đích |
Nguồn gốc, xuất xứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cửa khẩu xuất/nhập khẩu: ………………………………………………………………………
Nơi lưu giữ/sử dụng tại Việt Nam (áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu).
Thời hạn xuất / nhập khẩu: Từ ngày ..../ .../ 20... đến ngày .../ .../20....
|
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC IV
LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01/BVTV |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
Mẫu số 02/BVTV |
Báo cáo tình hình nhập khẩu/sử dụng/mua bán methyl bromide |
Mẫu số 03/BVTV |
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
Mẫu số 04/BVTV |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu |
Mẫu số 05/BVTV |
Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu |
Mẫu số 01/BVTV
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số: .............................
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
Tên tổ chức, cá nhân: ..........................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: .......................................... Fax: ............................ E-mail: ..............................
Giấy phép kinh doanh số: ....................................................................................................
Đề nghị Cục Bảo vệ thực vật cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật cho chúng tôi như sau:
Số TT |
Tên thuốc BVTV |
Khối lượng |
Đơn vị tính |
Công dụng thuốc |
Xuất xứ |
I. |
Thuốc BVTV kỹ thuật |
|
|
|
|
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
II. |
Thuốc BVTV thành phẩm |
|
|
|
|
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
III. |
Methyl bromide |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
Tổng cộng (viết bằng chữ) ........................................................ |
Mục đích nhập khẩu:
□ Khảo nghiệm nhằm mục đích đăng ký □ Sản xuất để xuất khẩu theo hợp đồng với nước ngoài □ Làm hàng mẫu, hàng phục vụ triển lãm, hội chợ □ Tạm nhập, tái xuất □ Trường hợp khác (ghi cụ thể) ................. |
□ Thử nghiệm □ Nghiên cứu □ Sử dụng trong dự án của nước ngoài tại Việt Nam □ Xông hơi khử trùng □ Chất chuẩn |
Hồ sơ kèm theo gồm:
□ Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp □ Phiếu an toàn hóa chất (MSDS)/Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật □ Đề cương nghiên cứu thuốc bảo vệ thực vật Hợp đồng: nhập khẩu □ xuất khẩu □ gia công □ |
□ Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) □ Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp xông hơi khử trùng □ Báo cáo tình hình nhập khẩu, sử dụng và mua bán methyl bromide □ Các giấy tờ liên quan khác (nếu có) |
Thời gian nhập khẩu: ...........................................................................................................
Địa điểm nhập khẩu: ............................................................................................................
Địa điểm, thời gian, đối tượng sử dụng (với thuốc có độ độc cấp tính nhóm I, II)
.............................................................................................................................................
Địa điểm, thời gian, mục đích, đối tượng nghiên cứu, thí nghiệm, khảo nghiệm ................
.............................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan các loại thuốc nhập khẩu được sử dụng đúng mục đích nêu trên.
|
......., ngày ... tháng .... năm .... |
Tổ chức khử trùng: ........................ |
Mẫu số 02/BVTV |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU/SỬ DỤNG/MUA BÁN METHYL BROMIDE
(6 tháng đầu năm 20..../hoặc năm 20....)
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
I. Tổng quát tình hình nhập khẩu/sử dụng methyl bromide.
1. Lượng methyl bromide tồn đầu của kỳ báo cáo: .............. kg
2. Lượng methyl bromide nhập khẩu trong kỳ báo cáo
STT |
MB được cấp phép NK |
Lượng MB nhập khẩu thực tế (kg) |
Lượng MB sử dụng(kg) |
Lượng MB đã bán (kg) |
Ghi chú |
||
Số GP |
Lượng MB (kg) |
|
Tên tổ chức mua MB |
Lượng MB đã bán (kg) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
Tổng |
Tổng |
|
Tổng |
|
3. Lượng methyl bromide tồn cuối của kỳ báo cáo: ................kg
II. Chi tiết sử dụng methyl bromide
Khử trùng nông sản xuất khẩu |
Thực hiện TCQT số 15 |
Khử trùng hàng nhập khẩu |
Các ứng dụng khác |
||||||||
Loại nông sản |
Khối lượng nông sản (tấn) |
Khối lượng MB (kg) |
Thể tích (m3) |
Khối lượng MB (kg) |
Loại hàng hóa |
Khối lượng hàng được xử lý (tấn) |
Lý do xử lý |
Khối lượng MB (kg) |
Tên ứng dụng |
Khối lượng được xử lý (tấn) |
Khối lượng MB (kg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
Tổng |
Tổng |
Tổng |
|
Tổng |
|
Tổng |
|
Tổng |
Tổng |
Tổng lượng MB sử dụng (kg) |
|
Ghi chú: Thời hạn báo cáo 06 tháng đầu năm trước ngày 15 tháng 7 và báo cáo năm trước ngày 15 tháng 01 năm sau.
Mẫu số 03/BVTV
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./GPNKT-BVTV |
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Căn cứ Quyết định số 928/QĐ-BNN-TCCB ngày 24 tháng 3 năm 2017 quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật;
Căn cứ Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật số ............. ngày ... tháng ... năm .... của
Cục Bảo vệ thực vật đồng ý để ................................................................................ nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật với khối lượng sau đây:
Số TT |
Tên thuốc BVTV |
Khối lượng |
Đơn vị tính |
Công dụng thuốc |
Xuất xứ |
I. |
Thuốc BVTV kỹ thuật |
|
|
|
|
1. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
II. |
Thuốc BVTV thành phẩm |
|
|
|
|
1. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
III. |
Methyl bromide |
|
|
|
|
1. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
Tổng cộng (viết bằng chữ) ...................................... |
Mục đích nhập khẩu: ...........................................................................................................
Thời gian nhập khẩu: từ ngày ký đến .................................................................................
Địa điểm nhập khẩu: ............................................................................................................
Ghi chú: ...............................................................................................................................
|
CỤC TRƯỞNG |
Ghi chú:
- Trường hợp nhập khẩu methyl bromide, nội dung ghi trong giấy phép như sau:
+ Mục đích nhập khẩu: Sử dụng cho mục đích kiểm dịch thực vật và xuất khẩu (hoặc sử dụng miễn trừ thiết yếu) theo quy định của Nghị định thư Montreal.
+ Lượng methyl bromide trên phải được sử dụng đúng mục đích theo giấy phép này và chỉ được bán cho các tổ chức có Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp xông hơi khử trùng.
- Không được nhập khẩu methyl bromide nếu vi phạm một trong các trường hợp sau: báo cáo không trung thực về tình hình nhập khẩu, sử dụng, mua bán methyl bromide; Sử dụng sai mục đích được cấp phép; tổ chức bị thu hồi Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp xông hơi khử trùng.
Mẫu số 04/BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Số: .........................
Kính gửi: ......................................
Tổ chức, cá nhân: .................................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................... Điện thoại: ...................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu cho lô vật thể dưới đây của cơ quan chúng tôi:
Tên vật thể: ...........................................................................................................................
Tên khoa học: .......................................................................................................................
Trọng lượng: .........................................................................................................................
Số lượng: .............................................................................................................................
Phương thức đóng gói: .........................................................................................................
Vùng sản xuất: ......................................................................................................................
Nước xuất khẩu: ...................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: .....................................................................................................
Cửa khẩu nhập: ...................................................................................................................
Địa điểm sử dụng: ...............................................................................................................
.............................................................................................................................................
Thời gian lô vật thể nhập khẩu: ...........................................................................................
Hồ sơ kèm theo: ..................................................................................................................
Vào sổ số: ........ ngày __/__/__ |
..........., ngày ... tháng ... năm .... |
Mẫu số 05/BVTV
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........../BVTV-KD |
|
GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Theo pháp luật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, căn cứ vào:
□ Đơn đề nghị cấp Giấy phép Kiểm dịch thực vật nhập khẩu của .....................................
.............................................................................................................................................
□ Báo cáo kết quả phân tích nguy cơ dịch hại số .... ngày ... tháng ... năm ...........
Cục Bảo vệ thực vật đồng ý về mặt kiểm dịch thực vật (KDTV) để tổ chức, cá nhân có tên và địa chỉ dưới đây:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Nhập vào Việt Nam từ nước:
.............................................................................................................................................
Những vật thể thuộc diện KDTV sau:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tên khoa học: .......................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Với điều kiện phải thực hiện những yêu cầu KDTV sau đây:
1/ Áp dụng các biện pháp xử lý tại nước xuất khẩu:
□ Khử trùng: □ Chiếu xạ: |
Loại thuốc: ............... Nguồn: ..................... |
Liều lượng: ............... Liều lượng: .............. |
Thời gian: .............. Thời gian: .............. |
□ Được sản xuất từ khu vực không nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam;
□ Biện pháp khác: .................................................................................................................
2/ Có Giấy chứng nhận KDTV do cơ quan có thẩm quyền về bảo vệ/KDTV của nước xuất khẩu cấp;
3/ Những vật thể trên:
Chỉ được phép đưa vào qua các cửa khẩu sau đây:
.............................................................................................................................................
Phải được hoàn tất thủ tục KDTV tại: .................................................................................
4/ Lộ trình vận chuyển: .......................................................................................................
5/ Địa điểm sử dụng: ..........................................................................................................
.............................................................................................................................................
6/ Khi tới nơi quy định, chủ vật thể trên phải thực hiện những nội dung sau đây:
□ Khai báo với Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật các tỉnh, thành phố địa điểm gieo trồng để tiếp tục theo dõi tình trạng dịch hại;
□ Khai báo với Trung tâm KDTV sau nhập khẩu ...;
□ Chỉ được đưa ra sản xuất sau khi có kết luận của cơ quan KDTV.
□ Yêu cầu KDTV khác: .......................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
7/ Giấy phép này có hiệu lực đến ngày ... tháng ... năm 20...
|
Hà Nội, ngày .... tháng ... năm 20.. |
Ghi chú:
1. Giấy phép KDTV nhập khẩu này được lập thành 4 bản:
- Một bản do cơ quan đặt hàng giữ;
- Một bản do cơ quan nhập khẩu giữ;
- Một bản lưu tại cơ quan KDTV của địa bàn có cửa khẩu mà hàng thực vật nhập vào;
- Một bản lưu tại Cục Bảo vệ thực vật.
2. Cơ quan KDTV nơi nhận phải tiến hành thống kê nghiêm ngặt những Giấy phép KDTV nhập khẩu nhận được.