Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2016/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
GCN kiểm dịch động vật XNK có giá trị sử dụng từ 30 - 60 ngày
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 30/06/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
Theo đó, trước khi xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật có yêu cầu kiểm dịch, chủ hàng phải đăng ký kiểm dịch với Cơ quan Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền. Tương tự, trước khi nhập khẩu động vật chủ hàng phải gửi 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch theo quy định của pháp luật. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu có giá trị sử dụng từ 30 đến 60 ngày.
Về kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, Thông tư quy định, trước khi vận chuyển động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh chủ hàng phải đăng ký kiểm dịch với Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh hoặc Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh được tính theo thời gian vận chuyển động vật, sản phẩm động vật từ nơi xuất phát đến nơi đến cuối cùng.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2016.
Xem chi tiết Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP Số: 25/2016/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2016 |
THÔNG TƯ
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
___________________
Căn cứ Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn khoản 3 Điều 37 của Luật thú y, cụ thể như sau:
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN VẬN
CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến chỉ thực hiện kiểm dịch trong trường hợp phát hiện:
Cơ quan kiểm dịch động vật tại nơi đến chỉ thực hiện kiểm dịch sản phẩm động vật trong trường hợp phát hiện:
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN XUẤT KHẨU
Hình thức gửi hồ sơ: Qua đường bưu điện hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc trực tiếp.
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN NHẬP KHẨU
Hình thức gửi hồ sơ: Qua đường bưu điện hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc trực tiếp.
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện:
Hình thức gửi hồ sơ: Qua đường bưu điện hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc trực tiếp.
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện:
Khi phát hiện lô hàng nhập khẩu vi phạm chỉ tiêu được kiểm tra, Cục Thú y thông báo bằng văn bản cho Cơ quan Thú y có thẩm quyền nước xuất khẩu, yêu cầu điều tra nguyên nhân, có hành động khắc phục và gửi báo cáo cho Cục Thú y.
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
TẠM NHẬP TÁI XUẤT, TẠM XUẤT TÁI NHẬP, CHUYỂN CỬA KHẨU,
KHO NGOẠI QUAN, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT NAM
Hình thức gửi hồ sơ: Gửi qua đường bưu điện hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc trực tiếp.
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THAM GIA HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM,
BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT, THI ĐẤU THỂ THAO; SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THAM GIA HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM; GỬI VÀ
NHẬN BỆNH PHẨM
Thực hiện theo quy định tại Điều 51 của Luật thú y.
Thực hiện theo quy định tại Điều 52 của Luật thú y và sử dụng Mẫu 5 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
MẪU HỒ SƠ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
Trường hợp ủy quyền thì sử dụng mẫu Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12b và Mẫu 12d Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
ĐÁNH DẤU, CẤP MÃ SỐ ĐỘNG VẬT, NIÊM PHONG PHƯƠNG TIỆN
VẬN CHUYỂN, VẬT DỤNG CHỨA ĐỰNG ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
Cách viết mã số của gia súc trên thẻ tai theo hình 2 tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này;
Hình dáng, kích thước chữ số: Các chữ số dùng để xăm trên tai lợn có thể sử dụng các chữ số theo hình 1a hoặc hình 1b tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này; các kim xăm của chữ số có chiều cao là 6 mm (tính từ bề mặt của bàn xăm) và nhọn ở phía đầu; chữ số có bề rộng từ 4 - 8 mm và có chiều cao tương ứng từ 8 - 12 mm;
Mã số trên tai lợn (theo hình 2a hoặc hình 2b tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này) được quy định như sau: 02 (hai) chữ số đầu là mã số của Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh; 02 (hai) chữ số tiếp theo là mã số của huyện (nơi lợn xuất phát hoặc nơi cách ly để kiểm dịch) và 02 (hai) chữ số cuối cùng là 02 (hai) chữ số cuối của năm thực hiện việc xăm mã số;
Trường hợp gia súc nhập khẩu không phải nuôi cách ly kiểm dịch thì sử dụng mã số của tỉnh nơi có cửa khẩu làm thủ tục kiểm dịch nhập khẩu gia súc;
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các loại mẫu Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước theo quy định tại Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 và Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được in ấn được phép sử dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2017.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
1. Gia súc: Trâu, bò, lừa, ngựa, la, dê, cừu, lợn, thỏ, chó, mèo và các loài gia súc nuôi khác.
2. Gia cầm: Gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, đà điểu, bồ câu, chim cút, các loài chim làm cảnh và các loài chim khác.
3. Động vật thí nghiệm: Chuột lang, chuột nhắt trắng, thỏ và các loài động vật thí nghiệm khác.
4. Động vật hoang dã: Voi, hổ, báo, gấu, hươu, nai, vượn, đười ươi, khỉ, tê tê, cu li, sóc, chồn, kỳ đà, tắc kè, trăn, rắn, gà rừng, trĩ, gà lôi, công và các loài động vật hoang dã khác.
5. Các loại động vật khác: Ong, tằm, các loại côn trùng khác.
6. Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật.
7. Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản.
8. Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật.
9. Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối.
10. Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác.
11. Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác.
12. Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác.
13. Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật.
14. Tổ yến, các sản phẩm từ yến.
15. Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong.
Phụ lục II
DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
THUỘC DIỆN MIỄN KIỂM DỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
1. Động vật sử dụng cho mục đích An ninh, Quốc phòng trong trường hợp khẩn cấp.
2. Ong mật và các sản phẩm từ ong mật.
3. Trứng gia cầm tươi, trứng muối, trứng bắc thảo và các sản phẩm từ trứng.
4. Hàng thủ công mỹ nghệ chế tác từ sản phẩm của động vật, thú nhồi bông.
Đối với sản phẩm quy định tại khoản 2 và 3 vẫn thực hiện kiểm dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh nếu có yêu cầu của nước nhập khẩu.
Phụ lục III
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
A. VI SINH VẬT, KÝ SINH TRÙNG, TRỨNG VÀ ẤU TRÙNG CỦA KÝ SINH TRÙNG GÂY BỆNH ĐỘNG VẬT
I. BỆNH CHUNG CHO NHIỀU LOÀI ĐỘNG VẬT
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Lở mồm long móng |
Foot and mouth disease |
2 |
Bệnh Nhiệt thán |
Anthrax |
3 |
Bệnh Dại |
Rabies |
4 |
Bệnh Giả dại |
Aujeszky’s disease |
5 |
Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm |
Brucellosis |
6 |
Bệnh Phó lao |
Johne’s disease (Paratuberculosis) |
7 |
Bệnh Lưỡi xanh |
Bluetongue |
8 |
Bệnh Sốt thung lũng |
Rift valley fever |
9 |
Bệnh Xoắn khuẩn |
Leptospirosis |
10 |
Bệnh Viêm miệng có mụn nước |
Vesicular stomatitis |
11 |
Bệnh Tích nước xoang bao tim truyền nhiễm |
Heartwater |
12 |
Bệnh Viêm da |
Dermatophilosis |
13 |
Bệnh Toxoplasma |
Toxoplasmosis |
14 |
Bệnh Giun xoắn |
Trichinellosis |
15 |
Bệnh Nhục bào tử trùng |
Saccasporidiosis |
16 |
Bệnh Cầu ấu trùng |
Enchinococcosis/hydatidosis |
17 |
Bệnh xuất huyết |
Epizootic hemorrhagic disease virus |
18 |
Bệnh viêm não Nhật Bản |
Japanese encephalitis |
19 |
Ấu trùng ruồi ăn thịt |
New world screwworm (Cochliomyia hominivorax) and Old world screwworm (Chrysomya bezziana) |
20 |
Bệnh nhiễm khuẩn |
Tularemia |
21 |
Bệnh sốt Tây sông Nin |
West Nile fever |
22 |
Bệnh Dịch tả trâu bò |
Rinderpest |
II. BỆNH Ở LOÀI NHAI LẠI
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Viêm đường sinh dục truyền nhiễm |
Bovine genital campylobacteriosis |
2 |
Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm bò |
Bovine contagious pleuropneumonia |
3 |
Bệnh Viêm não thể xốp bò |
Bovine Spongiform Encephalopathy |
4 |
Bệnh Sốt Q |
Q fever |
5 |
Bệnh Cúm bò |
Bovine ephemeral fever |
6 |
Bệnh Bạch huyết bò |
Enzootic bovine leukosis |
7 |
Bệnh Viêm mũi khí quản truyền nhiễm ở bò |
Infectious bovine rhinotracheitis |
8 |
Bệnh Tiêu chảy có màng nhày do virut ở bò |
Bovine viral diarrhoea/mucosal disease |
9 |
Bệnh Xạ khuẩn |
Actinomycosis |
10 |
Bệnh Ung khí thán |
Gangraena emphysematosa |
11 |
Bệnh Loét da quăn tai |
Coryza gangreanosa |
12 |
Bệnh Tụ huyết trùng |
Pasteurellosis |
13 |
Bệnh Dịch tả loài nhai lại nhỏ |
Peste des petits ruminants |
14 |
Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm dê |
Caprine contagious pleuropneumonia |
15 |
Bệnh Đậu dê và cừu |
Sheep pox and goat pox |
16 |
Bệnh Lở mép truyền nhiễm dê |
Contagious ecthyma of goat |
17 |
Bệnh Cạn sữa truyền nhiễm dê |
Caprine contagious agalactia |
18 |
Bệnh Viêm khớp dê |
Caprine arthritis |
19 |
Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm cừu |
Enzootic abortion of ewes |
20 |
Bệnh Tiên mao trùng |
Trypanosomiasis |
21 |
Bệnh do Trichomonas |
Trichomonosis |
22 |
Bệnh Lê dạng trùng |
Babesiosis |
23 |
Bệnh Biên trùng |
Anaplasmosis |
24 |
Bệnh do Theileria |
Theileriosis |
25 |
Bệnh Gạo bò |
Bovine cysticercosis |
26 |
Bệnh Viêm da nổi cục truyền nhiễm |
Lumpy skin disease |
27 |
Bệnh Lao bò |
Bovine Tuberculosis |
III. BỆNH Ở NGỰA
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Dịch tả ngựa châu Phi |
African horse sickness |
2 |
Bệnh Thiếu máu truyền nhiễm |
Equine infections anemia |
3 |
Bệnh Viêm não tủy ngựa |
Equine encephalomyelitis |
4 |
Bệnh Viêm não tủy Venezuela |
Venezuelan equine encephalomyelitis |
5 |
Bệnh Tỵ thư |
Glanders |
6 |
Bệnh Viêm hệ lâm ba truyền nhiễm |
Epizootic lymphangitic |
7 |
Bệnh do Salmonella ở ngựa |
Equine salmonellosis |
8 |
Bệnh Đậu ngựa |
Horse pox |
9 |
Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm ở ngựa |
Enquine rhinopneumonitis |
10 |
Bệnh Viêm tử cung truyền nhiễm ở ngựa |
Equine contagious metritis |
11 |
Bệnh Cúm ngựa |
Enquine influenza |
12 |
Bệnh Tiêm la ngựa |
Dourine |
13 |
Bệnh Lê dạng trùng |
Enquine piroplasmosis |
IV. BỆNH Ở LỢN
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Dịch tả lợn châu Phi |
African swine fever |
2 |
Bệnh Dịch tả lợn cổ điển |
Classical swine fever |
3 |
Bệnh Mụn nước ở lợn |
Swine vesicular disease |
4 |
Bệnh do virus Nipah ở lợn |
Nipah virus infection |
5 |
Bệnh Suyễn lợn |
Mycoplasma pneumonia of swine /Swine enzootic pneumonia (SEP) |
6 |
Bệnh Viêm teo mũi truyền nhiễm |
Atrophic rhinitis of swine |
7 |
Bệnh viêm màng phổi truyền nhiễm |
Pleuroncumonia |
8 |
Bệnh Viêm não tủy lợn |
Enterovirus encephalomyelitis/ Teschen disease |
9 |
Bệnh Viêm dạ dày ruột truyền nhiễm |
Transmissble gastroenteritis of swine |
10 |
Bệnh Ỉa chảy truyền nhiễm ở lợn |
Porcine epizootic diarrhoea |
11 |
Hội chứng Rối loạn đường hô hấp và sinh sản |
Porcine respiratory and reproductive syndrome (PRRS) |
12 |
Bệnh Cúm lợn |
Swine influenza |
13 |
Bệnh Viêm ruột ỉa chảy do vi rút |
Porcine parvovirus infection |
14 |
Bệnh Hồng lỵ do Treponema |
Swine dysentery |
15 |
Bệnh Đóng dấu lợn |
Erysipelas |
16 |
Bệnh Phó thương hàn lợn |
Paratyphoid suum |
17 |
Bệnh Tụ huyết trùng lợn |
Pasteurellosis suum |
18 |
Bệnh Phù đầu do Ecoli |
Head edema |
19 |
Hội chứng Gầy còm lợn con sau cai sữa |
Porcine circovirus - PCV |
20 |
Bệnh Đậu lợn |
Variola suum |
21 |
Bệnh Gạo lợn |
Swine cysticercosis |
V. BỆNH Ở GIA CẦM
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Cúm gia cầm thể độc lực cao |
Highly pathogenic avian influenza |
2 |
Bệnh Niu-cát-xơn |
Newcastle disease |
3 |
Bệnh Viêm thanh khí quản truyền nhiễm |
Avian infections laryngotracheitis |
4 |
Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm gà |
Avian infections bronchitis |
5 |
Bệnh Gumboro |
Infections bursal disease/Gumboro disease |
6 |
Bệnh Tụ huyết trùng gia cầm |
Avian pasteurellosis |
7 |
Bệnh Bạch lỵ gà |
Avian typhoid and pullorum disease |
8 |
Bệnh Viêm màng não gà |
Avian encephalomyelitis |
9 |
Hội chứng Giảm đẻ |
Egg drop syndrome 76 (EDS' 76) |
10 |
Bệnh Đậu gà |
Fowl pox |
11 |
Bệnh Marek |
Avian marek’s disease |
12 |
Bệnh Leuco gà |
Avian Leucosis |
13 |
Bệnh do Mycoplasma |
Avian mycoplasmosis |
15 |
Hội chứng phù đầu |
Swollen head syndrome |
16 |
Chứng sổ mũi truyền nhiễm |
Infectious coryza |
17 |
Bệnh Dịch tả vịt |
Pestis anatum |
18 |
Bệnh Viêm gan do vi rút ở vịt |
Duck virus hepatitis |
19 |
Bệnh Viêm ruột do vi rút ở vịt |
Duck virus enteritis |
20 |
Bệnh Dịch tả ngỗng |
Pestis anserum |
21 |
Bệnh Cầu trùng |
Coccidiosis |
22 |
Bệnh Sốt vẹt |
Psittacosis and ornithosis |
VI. BỆNH Ở ONG, TẰM
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Ký sinh do Varroa |
Varroosis/Varroatosis |
2 |
Bệnh Thối ấu trùng ong châu Mỹ |
American foulbrood |
3 |
Bệnh Thối ấu trùng ong châu Âu (thối ấu trùng tuổi nhỏ) |
European foulbrood |
4 |
Bệnh Ghẻ ở ong |
Acariosis of bees |
5 |
Bệnh Ỉa chảy ở ong |
Nosemosis of bees |
6 |
Bệnh Thối ấu trùng tuổi lớn |
Sacbrood |
7 |
Bệnh Vôi hóa ấu trùng ong |
Lime brood |
8 |
Bệnh Chấy con ở ong |
Tropilaplase |
9 |
Bệnh Tằm gai |
Febrine disease of chinese silkwiren |
VII. BỆNH Ở CÁC LOÀI KHÁC
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh do virut Marburg ở khỉ |
Marburg virus |
2 |
Bệnh Mụn nước do virut ở khỉ |
Herpes virus |
3 |
Bệnh Viêm gan do virut ở khỉ |
Viral hepatitis |
4 |
Bệnh Viêm sởi ở khỉ do Paramyxo virut |
Measles |
5 |
Hội chứng Suy giảm miễn dịch ở khỉ |
Simian Acquired Immuno - Deficiency Syndrome (AIDS) |
6 |
Bệnh Ebola ở khỉ |
Ebola virus |
7 |
Bệnh Viêm thanh quản do virut ở khỉ |
Simian adenoviruses |
8 |
Bệnh Viêm đường hô hấp do virut ở khỉ |
Miscellaneous respiratory viruses |
9 |
Bệnh Đậu khỉ |
Monkey pox |
10 |
Bệnh Ca rê ở chó |
Canine distemper |
11 |
Bệnh Alcut ở chồn |
Aleurian disease of mink |
12 |
Bệnh U nhầy của loài gậm nhấm |
Myxomatosis |
13 |
Bệnh Xuất huyết ở thỏ |
Rabbit haemorrhagic disease |
14 |
Bệnh Tụ huyết trùng ở thỏ |
Rabbit pasteurellosis |
15 |
Bệnh Bồ đào cầu trùng ở thỏ |
Rabbit staphylococosis |
16 |
Bệnh do Listeria monocytogenes gây ra ở thỏ |
Rabbit listeriosis |
17 |
Bệnh Thương hàn ở thỏ |
Rabbit typhoid |
18 |
Bệnh Phó thương hàn ở thỏ |
Rabbit paratyphoid |
19 |
Bệnh Cầu trùng ở thỏ |
Rabbit coccidiosis |
20 |
Bệnh Hoại tử |
Rabbit necrobacilosis |
B. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
Các đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập.
C. Đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật được rà soát, điều chỉnh, bổ sung phù hợp với Tổ chức Thú y thế giới, các nước và tại Việt Nam.
Phụ lục IV
DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
THUỘC DIỆN PHẢI PHÂN TÍCH NGUY CƠ TRƯỚC KHI NHẬP KHẨU
VÀO VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Động vật bao gồm:
Trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây.
2. Sản phẩm động vật bao gồm:
a) Thịt gia súc, gia cầm ở dạng tươi, đông lạnh, ướp lạnh;
b) Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá, bột gan mực để sản xuất thức ăn chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản từ những quốc gia, vùng lãnh thổ có bệnh Bò điên, Nhiệt thán.
3. Việc phân tích nguy cơ đối với mục 1, 2 của Phụ lục này được áp dụng trong các trường hợp sau đây:
a) Có nguồn gốc từ quốc gia, vùng lãnh thổ lần đầu nhập khẩu vào Việt Nam;
b) Đã được nhập khẩu vào Việt Nam nhưng bị áp dụng biện pháp tạm ngừng hoặc cấm nhập khẩu vào Việt Nam để xem xét việc được nhập khẩu trở lại.
4. Các loại động vật, sản phẩm động vật không thuộc mục 1, 2 của Phụ lục này khi có nguy cơ gây lây lan dịch bệnh động vật và ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
Phụ lục V
MẪU HỒ SƠ KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
2. Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu (Mẫu 2).
3. Đơn khai báo kiểm dịch (Mẫu 3): Sử dụng để đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam đối với hàng hóa được đưa về nơi cách ly kiểm dịch, kho bảo quản, kho ngoại quan để thực hiện kiểm dịch.
4. Bản khai kiểm dịch động vật (Mẫu 4): Sử dụng đối với chủ tầu biển vận chuyển động vật, sản phẩm động vật vào lãnh thổ Việt Nam.
5. Đơn đăng ký gửi/nhận mẫu bệnh phẩm (Mẫu 5).
6. Biên bản kiểm tra và lấy mẫu xét nghiệm (Mẫu 6).
7. Biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y của động vật, sản phẩm động vật (Mẫu 7).
8. Biên bản niêm phong/mở niêm phong phương tiện vận chuyển, chứa đựng động vật, sản phẩm động vật (Mẫu 8).
9. Quyết định xử lý động vật, sản phẩm động vật không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y (Mẫu 9).
10. Biên bản xử lý vệ sinh thú y hàng động vật, sản phẩm động vật (Mẫu 10).
11. Biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Mẫu 11).
12. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
a) Mẫu 12a Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: Sử dụng trong trường hợp cơ quan kiểm dịch động vật không thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh;
b) Mẫu 12b Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: Sử dụng trong trường hợp cơ quan kiểm dịch động vật thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh;
c) Mẫu 12c Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: Sử dụng trong trường hợp cơ quan kiểm dịch động vật không thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh;
d) Mẫu 12d Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: Sử dụng trong trường hợp cơ quan kiểm dịch động vật thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
13. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu:
a) Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (Mẫu 13a): sử dụng đối với kiểm dịch động vật xuất khẩu;
b) Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật (Mẫu 13b): sử dụng đối với kiểm dịch sản phẩm động vật xuất khẩu.
14. Giấy chứng nhận vận chuyển động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu về nơi cách ly kiểm dịch:
a) Giấy chứng nhận vận chuyển động vật nhập khẩu về nơi cách ly kiểm dịch (Mẫu 14a);
b) Giấy chứng nhận vận chuyển sản phẩm động vật nhập khẩu về nơi cách ly kiểm dịch (Mẫu 14b).
15. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu:
a) Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật nhập khẩu (Mẫu 15a);
b) Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu không dùng làm thực phẩm (Mẫu 15b);
c) Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu dùng làm thực phẩm (Mẫu 15c).
16. Chứng nhận kiểm dịch động vật tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam:
a) Chứng nhận kiểm dịch động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam (Mẫu 16a);
b) Chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam (Mẫu 16b).
17. Đơn đăng ký kiểm dịch (Mẫu 17): Sử dụng trong tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam.
18. Đơn đăng ký kiểm dịch xuất/nhập kho ngoại quan động vật, sản phẩm động vật (Mẫu 18).
19. Đơn đăng ký kiểm dịch nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật (Mẫu 19).
20. Đơn đăng ký kiểm dịch nhập khẩu bột thịt xương (Mẫu 20).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu 1
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:…………/ĐK-KDĐV
Kính gửi: …………………………………………………………..
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ……………………Cấp ngày ……../…../……… tại ....................
Điện thoại: …………………….Fax: ……………………..Email: ..........................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật |
Giống |
Tuổi |
Tính biệt |
Mục đích sử dụng |
|
Đực |
Cái |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Nơi xuất phát: .............................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật: .....................................................................................
...................................................................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: .........................................
………………………………………… theo Quyết định số ……/……..ngày…../…./…..của
………………. (1) ………………………………….(nếu có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
2/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
3/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
4/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
5/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………
2/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………
3/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………
4/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………
5/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng |
Quy cách đóng gói |
Số lượng (2) |
Khối lượng (kg) |
Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số ………./……..ngày……./……./………..của ……………….(3)……………. (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất: .........................................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………..Fax:...............................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng: .................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………..Fax:......................................................................
Nơi đến (cuối cùng): ....................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: .............................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng: ......................
2/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng: ......................
3/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng: ......................
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển:.....................................................
Các vật dụng khác liên quan kèm theo: ........................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo:....................................................................................
...................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch: .....................................................................................................
Thời gian kiểm dịch: ....................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm……………………… KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
|
Đăng ký tại…………………………. Ngày …….tháng ……năm ……. |
- Đơn đăng ký được làm 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;
- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp, ....
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu 2
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT XUẤT KHẨU
Số: ................../ĐK-KDXK
Kính gửi: ....................................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ……………………Cấp ngày ……../…../……… tại ....................
Điện thoại: ………………….Fax: ………………..Email: ...................................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật |
Giống |
Tuổi |
Tính biệt |
Mục đích sử dụng |
|
Đực |
Cái |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Nơi xuất phát: .............................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật: .....................................................................................
...................................................................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: .........................................
………………………………………… theo Quyết định số ……/……..ngày…../…./…..của
………………. (1) ………………………………….(nếu có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
2/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
3/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
4/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
5/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………
2/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………
3/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………
4/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………
5/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng |
Quy cách đóng gói |
Số lượng (2) |
Khối lượng (kg) |
Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số ………./……..ngày……./……./………..của ……………….(3)……………. (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất: .........................................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………..Fax:............................................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân nhập khẩu: ......................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… Fax: …………………….. Email:...................................
Cửa khẩu xuất: ............................................................................................................
Thời gian hàng đến cửa khẩu xuất: .......................Phương tiện vận chuyển:..................
Nước nhập khẩu: ................................Nước quá cảnh (nếu có): ...................................
Điều kiện bảo quản hàng trong vận chuyển: ..................................................................
Các vật dụng khác có liên quan kèm theo trong vận chuyển: .........................................
...................................................................................................................................
Hồ sơ giấy tờ liên quan đến hàng vận chuyển gồm: ......................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Địa điểm cách ly kiểm dịch: .........................................................................................
Thời gian tiến hành kiểm dịch: ......................................................................................
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm……………………… KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT |
Đăng ký tại…………………………. Ngày …….tháng ……năm ……. TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ |
- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp, ....
- (3) Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu 3
.............., ngày......tháng ......năm ........
ĐƠN KHAI BÁO KIỂM DỊCH (*)
Số: .................../ĐK-KD
Kính gửi: .............................................................(**)
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: .....................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ...........................Fax ............................E-mail ...........................................
Đề nghị quý Cơ quan kiểm dịch lô hàng (***): .....................(nhập khẩu, TNTX, quá cảnh lãnh thổ,...)
2. Nơi sản xuất: ...........................................................................................................
3. Số lượng: ...............................................................................................................
4. Trọng lượng tịnh: .....................................................................................................
5. Trọng lượng cả bì: ...................................................................................................
6. Loại bao bì: .............................................................................................................
7. Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr...): ...........................................
8. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu: ....................................................................................
9. Nước xuất khẩu: ......................................................................................................
10. Cửa khẩu xuất: ......................................................................................................
11. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu: ..................................................................................
12. Nước nhập khẩu: ...................................................................................................
13. Phương tiện vận chuyển: .......................................................................................
14. Cửa khẩu nhập: .....................................................................................................
15. Mục đích sử dụng: .................................................................................................
16. Văn bản chấp thuận kiểm dịch của Cục Thú y (nếu có): ............................................
17. Địa điểm kiểm dịch: ...............................................................................................
18. Thời gian kiểm dịch: ...............................................................................................
19. Địa điểm giám sát (nếu có): ....................................................................................
20. Thời gian giám sát: ................................................................................................
Chúng tôi xin cam kết: bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).
|
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ |
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT:
Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm: ..............................................................................
...................................................................................................................................
để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi ............. giờ, ngày ...... tháng ....... năm .........
|
Vào sổ số ................., ngày ....... tháng ........ năm.......... |
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN:
(Trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do .................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
..........., ngày ....... tháng ........ năm........ |
______________________
Đơn khai báo được làm thành 03 bản;
(*) Đăng ký theo mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
(**) Tên Cơ quan Kiểm dịch;
(***) Phải có đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng;
(****) Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhập khẩu;
Lưu ý: Cá nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giấy Chứng minh nhân dân, ngày tháng và nơi cấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
---------------
Mẫu 4
Form:
BẢN KHAI KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
DECLARATION FOR ANIMAL QUARANTINE
Số:............../BK-KD
Number:
Tên tàu: ....................................................... Name of the ship Tên thuyền trưởng: ...................................... Master’s name: Số thuyền viên: ............................................ Number of crew: Cảng rời cuối cùng: ...................................... Port of arrival from |
Quốc tịch: ................................................... Nationality Tên bác sĩ: ................................................. Doctor’s name: Số hành khách: .......................................... Number of passengers Cảng đến tiếp theo: .................................... Next port |
Cảng bốc hàng đầu tiên và ngày rời cảng đó: ...............................................................
The first port of loading and the date of departure
...................................................................................................................................
Tên, số lượng, khối lượng hàng động vật, sản phẩm động vật nhận ở cảng đầu tiên:
Name, quantity and weight of animal and animal products loaded at the first port:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tên, số lượng, khối lượng hàng động vật, sản phẩm động vật nhận ở các cảng trung gian và tên các cảng đó:
Name, quantity and weight of animal and animal products loaded at the intermediate ports and the names of these ports:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tên, số lượng, khối lượng hàng động vật, sản phẩm động vật cần bốc ở cảng này:
Name, quantity and weight of animal and animal products to be discharged at this port:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thuyền trưởng cam đoan những điều khai ở trên là đúng và chịu trách nhiệm chấp hành đầy đủ các quy định về kiểm dịch động vật.
The Master guarantees the correctness of the above mentioned declarations and his responsibility for entirely by the said regulations on animal quarantine.
|
..............., ngày tháng năm......... Date THUYỀN TRƯỞNG (ĐẠI LÝ HOẶC SỸ QUAN) |
Tên tổ chức, cá nhân ............... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........../ ...... |
..........., ngày tháng năm 20... |
Mẫu 5
ĐƠN ĐĂNG KÝ GỬI/NHẬN MẪU BỆNH PHẨM
Kính gửi: Cục Thú y
.........(Tên tổ chức, cá nhân)....... đề nghị Cục Thú y hướng dẫn kiểm dịch Gửi/Nhận mẫu bệnh phẩm như sau:
STT |
Loại mẫu bệnh phẩm |
Tên loài được lấy mẫu/ tên khoa học |
Quy cách đóng gói |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Cửa khẩu xuất |
Cửa khẩu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn gốc, xuất xứ: .................................................................................................
- Tên tổ chức, cá nhân gửi mẫu bệnh phẩm: .................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Tên tổ chức, cá nhân nhận mẫu bệnh phẩm: ...............................................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Thời gian thực hiện: ...................................................................................................
- Mục đích sử dụng: ....................................................................................................
- Các giấy tờ có liên quan kèm theo: ............................................................................
...................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y./.
|
THỦ TRƯỞNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BIÊN BẢN KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU XÉT NGHIỆM Mẫu 6 |
Hôm nay, vào hồi ........... giờ ....... phút, ngày..........tháng..........năm............................
Tại địa điểm: ...............................................................................................................
Chúng tôi gồm có:
1/ Ông/bà: .................................................................................Chức vụ: ...................
Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: ........................................................................
2/ Ông bà: .................................................................là chủ hàng (hoặc người đại diện)
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax: ....................................Email: .............................
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây đã tiến hành kiểm tra hàng và lấy mẫu hàng sau đây để xét nghiệm:
Tên hàng |
Quy cách đóng gói |
Tổng số hàng |
Mẫu hàng lấy xét nghiệm |
||
Số lượng (1) |
Khối lượng (kg) |
Số lượng mẫu |
Khối lượng (kg) |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tình trạng hàng hóa: ....................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thời gian trả lời kết quả vào ngày ......... tháng ....... năm ........
Biên bản này được lập thành 02 bản:
- 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ;
- 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.
Chủ hàng (hoặc người đại diện) |
Kiểm dịch viên động vật |
(1) nếu hàng là động vật thì ghi số lượng động vật (con); nếu hàng là sản phẩm động vật thì ghi số lượng kiện, thùng, hộp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 7 BIÊN BẢN GHI NHẬN TÌNH TRẠNG VỆ SINH THÚ Y |
Hôm nay, vào hồi ......... giờ ..... phút, ngày........tháng.........năm ..........
Tại địa điểm: ...............................................................................................................
Chúng tôi gồm có:
1/ Ông/bà: .................................................................................Chức vụ: ...................
Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: ........................................................................
2/ Ông bà: .................................................................là chủ hàng (hoặc người đại diện)
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax: ....................................Email: .............................
Trong khi tiến hành kiểm tra vệ sinh thú y lô hàng:
1/ ............................................................. Số lượng: ...................Khối lượng: ...........
2/ ............................................................. Số lượng: ...................Khối lượng:
3/ ............................................................. Số lượng: ...................Khối lượng:
4/ ............................................................. Số lượng: ...................Khối lượng:
Phương pháp kiểm tra vệ sinh thú y của hàng: .............................................................
...................................................................................................................................
Tình trạng vệ sinh thú y của hàng:.................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Kết luận: .....................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ý kiến của chủ hàng (hoặc người đại diện): ....................................................................
...................................................................................................................................
Biên bản này lập thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.
Chủ hàng (hoặc người đại diện) |
Kiểm dịch viên động vật |
Người làm chứng (nếu có) |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 8 |
BIÊN BẢN NIÊM PHONG/MỞ NIÊM PHONG PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN,
CHỨA ĐỰNG ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
Số: ............/BB-MNP
Hôm nay, hồi ......... giờ ....... ngày ....... tháng ....... năm ....... tại .................................
...................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
1/ Ông/bà: ........................................................................Chức vụ: ............................
Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: ........................................................................
2/ Ông/bà: ........................................................................Chức vụ: ............................
Là cán bộ cơ quan Hải quan cửa khẩu: ........................................................................
3/ Ông/bà: ..............................................................là chủ hàng (hoặc người đại diện)
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax: ................................Email: .................................
Chứng minh nhân dân số: ...........................Cấp ngày: ....../....../........Nơi cấp: .............
Với sự chứng kiến của:
Ông/bà: ................................................................................Chức vụ: ........................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ...........................Cấp ngày: ....../....../........Nơi cấp: .............
Tiến hành niêm phong/mở niêm phong phương tiện vận chuyển, chứa đựng động vật/sản phẩm động vật.
Tình trạng vệ sinh thú y đối với lô hàng, phương tiện vận chuyển, chứa đựng:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Biên bản này lập thành 03 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do cơ quan Hải quan cửa khẩu giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.
Chủ hàng (hoặc người đại diện) |
Kiểm dịch viên động vật |
Người làm chứng (nếu có) |
Đại diện Hải quan cửa khẩu |
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 9 |
Số: ............./QĐ-XLVSTY | ..............., ngày.........tháng.........năm......... |
QUYẾT ĐỊNH
Xử lý vệ sinh thú y đối với động vật/sản phẩm động vật
không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y
THẨM QUYỀN BAN HÀNH (1)
Căn cứ Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số ........./........ngày ....... tháng ....... năm ........ của .......(2)..... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của .............. (3) ...............................;
Căn cứ Biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y hàng động vật, sản phẩm động vật số ........ /BB-VSTY ngày ....../..../...... của ..................... (4) ...............................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định xử lý vệ sinh thú y đối với số hàng sau:
1/ ..........................................................Số lượng: .....................Khối lượng: .............
2/ ..........................................................Số lượng: .....................Khối lượng: .............
3/ ..........................................................Số lượng: .....................Khối lượng: .............
4/ ..........................................................Số lượng: .....................Khối lượng: .............
Của ông bà: ......................................................là chủ hàng (hoặc người đại diện)
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax: ................................Email: .................................
Chứng minh nhân dân số: ...........................Cấp ngày: ....../....../........Nơi cấp: .............
Số hàng trên đây không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định như sau:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Các vật dụng (phương tiện, dụng cụ, bao bì chứa đựng, thức ăn, chất độn, chất thải) có liên quan:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Điều 2. Biện pháp xử lý đối với số hàng trên và các vật dụng có liên quan: ...................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Điều 3. Địa điểm tiến hành xử lý vệ sinh thú y:...............................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Điều 4. Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân thực hiện xử lý hàng:............................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Điều 5. Thời gian tiến hành xử lý vệ sinh thú y đối với lô hàng: vào hồi ......... giờ ........ ngày ............./............/....................
Điều 6. Nơi xử lý hàng phải được vệ sinh, khử trùng tiêu độc theo quy định.
Điều 7. Quy định về việc sử dụng hàng sau khi đã xử lý vệ sinh thú y: ..........................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Quyết định này lập thành 03 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ, 01 bản do tổ chức, cá nhân thực hiện xử lý hàng giữ.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(1): Thủ trưởng cơ quan ra quyết định xử lý;
(2): Thẩm quyền ra quyết định;
(3): Tên cơ quan ra quyết định xử lý;
(4): Tên cơ quan kiểm dịch động vật.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 10 BIÊN BẢN XỬ LÝ VỆ SINH THÚ Y Số: ................/BB-XLVSTY |
Hôm nay, hồi ...........giờ ....... ngày ....... tháng ....... năm ...........
Tại địa điểm: ...............................................................................................................
Chúng tôi gồm:
1/ Ông/bà: .....................................................................Chức vụ: ...............................
Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: ........................................................................
2/ Ông/bà: .....................................................................Chức vụ: ...............................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................Fax: ..............................................
3/ Ông/bà: .....................................................................Chức vụ: ...............................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................Fax: ..............................................
Căn cứ Quyết định xử lý vệ sinh thú y đối với động vật, sản phẩm động vật không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y số ............/QĐ-XLVSTY ngày ....../......./........... của .........................................................
.................... (1) .........................................................
Đã tiến hành xử lý vệ sinh thú y lô hàng sau:
Tên hàng: ....................................................................................................................
Số lượng: .............................................................Khối lượng: ...................................
Của ông/bà: .........................................................................là chủ hàng (người đại diện)
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Điện thoại: .............................Fax: .................................Email: ...................................
Biện pháp xử lý đối với số hàng trên và các dụng cụ có liên quan: ................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Địa điểm tiến hành xử lý: .............................................................................................
...................................................................................................................................
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân thực hiện xử lý hàng: .......................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thời gian tiến hành xử lý: vào hồi .......... giờ ........ phút, ngày ......... / ....... / ................
Nơi xử lý đã được vệ sinh, khử trùng tiêu độc theo quy định.
Phương pháp khử trùng tiêu độc: ................................................................................
Hóa chất sử dụng trong khử trùng tiêu độc: ........................................Nồng độ:...........
Kết quả xử lý vệ sinh thú y đối với lô hàng: ..................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Quy định về việc sử dụng hàng sau khi đã xử lý vệ sinh thú y (nếu không phải tiêu hủy):
1/ Được phép sử dụng làm thực phẩm: □
2/ Được phép sử dụng làm thức ăn chăn nuôi: □
3/ Chỉ được phép chế biến nguyên liệu cho công nghiệp: □
Ý kiến của chủ hàng hoặc người đại diện: ....................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Biên bản này lập thành 03 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ, 01 bản do tổ chức, cá nhân thực hiện việc xử lý vệ sinh thú y đối với lô hàng giữ.
Chủ hàng (hoặc người đại diện) |
Kiểm dịch viên động vật |
Tổ chức, cá nhân thực hiện xử lý hàng |
Các cơ quan liên quan |
(1): Tên cơ quan kiểm dịch động vật.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 11 BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y Số: ............../BB-KTVSTY |
Hôm nay, vào hồi ...........giờ ......., ngày ....... tháng ....... năm ...........
Tại cơ sở: ...................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ..................................Fax: ................................. Email:..............................
Chúng tôi gồm:
1/ Ông/bà: .....................................................................Chức vụ: ...............................
Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: ........................................................................
2/ Ông/bà: .....................................................................Chức vụ: ...............................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................Fax: ..............................................
3/ Ông/bà: .....................................................................Chức vụ: ...............................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................Fax: ..............................................
Đã tiến hành kiểm tra điều kiện vệ sinh đối với cơ sở.
Kết quả kiểm tra:
1. Địa điểm: ................................................................................................................
2. Điều kiện nhà xưởng: ...............................................................................................
3. Điều kiện trang thiết bị, dụng cụ: ..............................................................................
4. Điều kiện nuôi nhốt động vật/ bảo quản sản phẩm động vật ......................................
5. Nước sạch sử dụng tại cơ sở: .................................................................................
6. Nơi cách ly động vật ốm/nơi lưu giữ sản phẩm không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y:
...................................................................................................................................
7. Nơi xử lý động vật, sản phẩm không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y: ........................
...................................................................................................................................
8. Hệ thống thoát nước và xử lý chất thải: ....................................................................
9. Điều kiện sức khỏe của người làm việc tại cơ sở: .....................................................
10. Đã được vệ sinh, khử trùng tiêu độc ngày ........... tháng ..........năm ........................
- Phương pháp vệ sinh tiêu độc: ..................................................................................
- Hóa chất sử dụng trong tiêu độc: ..........................................nồng độ: ......................
Kết luận:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Kiến nghị (nếu có):
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Biên bản này lập thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do cơ sở được thẩm định giữ.
Đại diện cơ sở |
Kiểm dịch viên động vật |
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu 12a
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số: .............../CN-KDĐV
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Điện thoại: ................................. Fax: ............................ Email: ..................................
Vận chuyển số động vật sau:
Loại động vật |
Tuổi (1) |
Tính biệt |
Số lượng (con) |
Mục đích sử dụng |
|
Đực |
Cái |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Nơi xuất phát: .............................................................................................................
Nơi đến cuối cùng: ......................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: ..............................Biển kiểm soát: .......................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ................................................................................................ Số lượng: ..............
2/ ................................................................................................ Số lượng: ..............
3/ ................................................................................................ Số lượng: ..............
Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên đông vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh: ...............................
...................................................................................................................................
2/ Số động vật trên không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;
3/ Động vật đã được xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: ...........................
................................................................................ tại kết quả xét nghiệm số: ......../ .
ngày ....../ ....../ ......... của ............................... (2) ..................(gửi kèm bản sao, nếu có).
4/ Động vật đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ..........................nồng độ..................
Giấy có giá trị đến ngày: ....../....../...... |
Cấp tại ................, ngày ....../....../..... |
(1): Đối với động vật làm giống.
(2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
Mẫu 12b
TÊN CƠ QUAN KIỂM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH Số: .........../CN-KDĐV-UQ |
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Điện thoại: ................................. Fax: ............................ Email: ..................................
Vận chuyển số động vật sau:
Loại động vật |
Tuổi (1) |
Tính biệt |
Số lượng (con) |
Mục đích sử dụng |
|
Đực |
Cái |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Nơi xuất phát: .............................................................................................................
Nơi đến cuối cùng: ......................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: ..............................Biển kiểm soát: .......................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ................................................................................................ Số lượng: ..............
2/ ................................................................................................ Số lượng: ..............
3/ ................................................................................................ Số lượng: ..............
Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên đông vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh: ...............................
...................................................................................................................................
2/ Số động vật trên không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;
3/ Động vật đã được xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: ...........................
................................................................................ tại kết quả xét nghiệm số: ......../ .
ngày ....../ ....../ ......... của ............................... (2) ..................(gửi kèm bản sao, nếu có).
4/ Động vật đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ..........................nồng độ..................
Giấy có giá trị đến ngày: ....../....../...... |
Cấp tại ................, ngày ....../....../..... |
(1): Đối với động vật làm giống.
(2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu 12c
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số: …………../CN-KDSPĐV
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………Fax: …………………….Email: ..................................
Vận chuyển số sản phẩm động vật sau:
Loại hàng |
Quy cách đóng gói |
Số lượng (1) |
Khối lượng (kg) |
Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Tên cơ sở sản xuất, sơ chế, bảo quản: ........................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng:...................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………Fax: …………………….Email: ..................................
Nơi đến cuối cùng: ......................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: ....................
2/ ……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: ....................
3/ ……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: ....................
Phương tiện vận chuyển: …………………………Biển kiểm soát .....................................
Điều kiện bảo quản hàng khi vận chuyển: .....................................................................
Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Sản phẩm động vật trên được lấy từ động vật khỏe mạnh; xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh và được giết mổ, sơ chế, bảo quản bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;
2/ Sản phẩm động vật trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số: ………/…….. ngày ……./……../………của …………..(2)………..(gửi kèm bản sao, nếu có).
3/ Sản phẩm động vật trên đáp ứng các yêu cầu sau: ...................................................
...................................................................................................................................
4/ Sản phẩm động vật đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………nồng độ ………… (nếu có).
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………nồng độ ………………..
Giấy có giá trị đến ngày: ....../....../...... |
Cấp tại ................, ngày ....../....../..... |
(1): Số lượng kiện, thùng, hộp, ...
(2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Mẫu 12d GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH Số: .........../CN-KDSPĐV-UQ |
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Điện thoại: ……………………….Fax: ……………………….Email: ....................................
Vận chuyển số sản phẩm động vật sau:
Loại hàng |
Quy cách đóng gói |
Số lượng (1) |
Khối lượng (kg) |
Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Tên cơ sở sản xuất, sơ chế, bảo quản: ........................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: ..................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….Fax: ……………………….Email: ....................................
Nơi đến cuối cùng: ......................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: ....................
2/ ……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: ....................
3/ ……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: ....................
Phương tiện vận chuyển: …………………………Biển kiểm soát .....................................
Điều kiện bảo quản hàng khi vận chuyển: .....................................................................
Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Sản phẩm động vật trên được lấy từ động vật khỏe mạnh; xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh và được giết mổ, sơ chế, bảo quản bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;
2/ Sản phẩm động vật trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số: ………/…….. ngày ……./……./…… của …………..(2)………..(gửi kèm bản sao, nếu có).
3/ Sản phẩm động vật trên đáp ứng các yêu cầu sau: ...................................................
...................................................................................................................................
4/ Sản phẩm động vật đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………nồng độ ………… (nếu có).
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………nồng độ ………………..
Giấy có giá trị đến ngày: ....../....../...... |
Cấp tại ................, ngày ....../....../..... |
(1): Số lượng kiện, thùng, hộp, ...
(2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
CỤC THÚ Y DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION |
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 13a Form: |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT XUẤT KHẨU
ANIMAL HEATH CERTIFICATE FOR EXPORT
Số: …………../CN-KDĐVXK
Number:
Tên, địa chỉ người xuất hàng: .......................................................................................
Name and address of exporter:
...................................................................................................................................
Tel: ……………………… Fax: …………………………. Email: ..........................................
Nơi xuất phát của động vật:..........................................................................................
Place of origin of the animal/s:
I. MÔ TẢ CHI TIẾT HÀNG
IDENTIFICATION OF THE ANIMAL/S
Số hiệu |
Giống |
Tính biệt |
Tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: .....................................................................................................................
Total:
II. XUẤT ĐI
DESTINATION OF THE ANIMAL/S
Nước nhập hàng: ……………………………. Phương tiện vận chuyển: ............................
Country of destination: Means of transport:
Tên, địa chỉ người nhận hàng: ......................................................................................
Name and address of consignee:
...................................................................................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
HEALTH CERTIFICATE
Tôi, bác sĩ thú y ký tên dưới đây chứng nhận số động vật trên đã được kiểm tra:
I, the undersigned official Veterinarian certify that the animal/s described above was/were examined:
a/ Không có biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm trong ngày xuất phát.
Showed no clinical sign of contagious diseases on the day of shipment.
b/ Đáp ứng được các yêu cầu sau:
Satisfies / satisfy the following requirements:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Giấy có giá trị đến: ………/.........../………… Valid up to |
Giấy này làm tại …………….. ngày …./…./…. Issued at on |
Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
CỤC THÚ Y DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION |
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 13b Form: |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT XUẤT KHẨU
HEATH CERTIFICATE FOR EXPORT OF ANIMAL PRODUCTS
Số: ………………../CN-KDSPĐVXK
Number:
Tên, địa chỉ người xuất hàng: .......................................................................................
Name and address of exporter:
...................................................................................................................................
Tel: ……………………… Fax: …………………………. Email: ..........................................
Tên, địa chỉ người nhận hàng: ......................................................................................
Name and address of consignee:
...................................................................................................................................
Loại sản phẩm: ...........................................................................................................
Type of products:
Quy cách đóng gói:......................................................................................................
Type of package:
Số kiện hàng:……………………………………. Khối lượng:.............................................
Number of package: Net weight:
Tên, địa chỉ nhà máy sản xuất, chế biến hàng: ..............................................................
Name and address of the processing establishment:
...................................................................................................................................
Tel:…………………………………………… Fax: ..............................................................
Phương tiện vận chuyển: .............................................................................................
Means of transport:
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
HEALTH CERTIFICATE
Tôi, bác sĩ thú y ký tên dưới đây chứng nhận số sản phẩm động vật trên đáp ứng được các yêu cầu sau:
I, the undersigned official Veterinarian certify that the products described above satisfy the following requirement:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Giấy có giá trị đến: ………/.........../………… Valid up to |
Giấy này làm tại …………….. ngày …./…./…. Issued at on |
Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
CỤC THÚ Y |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 14a |
GIẤY CHỨNG NHẬN VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT
NHẬP KHẨU VỀ NƠI CÁCH LY KIỂM DỊCH
Số: …………./CN-ĐVCLKD
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ……………….Cấp ngày …../…../……... tại .............................
Điên thoại: ……………………Fax: ……………………….Email:.........................................
Có nhập khẩu số động vật sau:
Loại động vật |
Tuổi |
Tính biệt |
Số lượng (con) |
Mục đích sử dụng |
|
Đực |
Cái |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu: .......................................................................
...................................................................................................................................
Nước xuất khẩu: ………………………..Nước quá cảnh (nếu có)......................................
Cửa khẩu nhập vào Việt Nam: …………………….Thời gian nhập: ngày……./……../.........
Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................
Hồ sơ giấy tờ có liên quan: .........................................................................................
...................................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: ……………………… Biển kiểm soát: .......................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1. Lô hàng nhập khẩu có đầy đủ giấy tờ hợp lệ.
2. Số động vật trên khỏe mạnh và không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi nhập khẩu.
3. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………………….nồng độ………….
YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN
1. Số động vật trên phải được chuyển đến nơi cách ly kiểm dịch trước ngày …./…../…. để nuôi cách ly kiểm dịch tại địa điểm: ....................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Chỉ được vận chuyển theo lộ trình: ..........................................................................
...................................................................................................................................
3. Nghiêm cấm vứt chất thải, rác thải, xác động vật trong quá trình vận chuyển.
4. Chỉ được phép đưa động vật về nơi cách ly kiểm dịch tại địa điểm nêu trên và đúng thời gian quy định để nuôi cách ly kiểm dịch.
Giấy có giá trị đến: ………/.........../………… |
Cấp tại ……………….., ngày …./…./…. |
Kiểm dịch viên động vật |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
CỤC THÚ Y |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 14b |
GIẤY CHỨNG NHẬN VẬN CHUYỂN SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
NHẬP KHẨU VỀ NƠI CÁCH LY KIỂM DỊCH
Số:…………./CN-SPĐVCLKD
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ……………….Cấp ngày …../…../……... tại .............................
Điên thoại: ……………………Fax: ……………………….Email:.........................................
Có nhập khẩu số động vật sau:
Loại hàng |
Quy cách đóng gói |
Số lượng (1) |
Khối lượng (kg) |
Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu: .......................................................................
...................................................................................................................................
Nước xuất khẩu: ………………………..Nước quá cảnh (nếu có)......................................
Cửa khẩu nhập vào Việt Nam: …………………….Thời gian nhập: ……./……../.................
Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................
Hồ sơ giấy tờ có liên quan: .........................................................................................
...................................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: ……………………… Biển kiểm soát: .......................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1. Lô hàng nhập khẩu có đầy đủ giấy tờ hợp lệ.
2. Sản phẩm động vật bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y khi nhập khẩu.
3. Số động vật được bao gói, bảo quản theo quy định.
4. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………………….nồng độ………….
YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN
1. Số sản phẩm động vật trên phải được chuyển đến nơi cách ly kiểm dịch trước ngày …./…../…. để kiểm dịch tại địa điểm: ..........................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Chỉ được vận chuyển theo lộ trình: ..........................................................................
...................................................................................................................................
3. Nghiêm cấm vứt sản phẩm động vật, chất thải, bao bì chứa đựng trong quá trình vận chuyển.
4. Chỉ được phép đưa sản phẩm động vật về nơi cách ly kiểm dịch nêu trên và đúng thời gian quy định để cách ly kiểm dịch.
Giấy có giá trị đến: ………/.........../………… |
Cấp tại …………………, ngày …./…./…. |
Kiểm dịch viên động vật |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(1) Số lượng kiện, thùng, hộp, ….
CỤC THÚ Y |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 15a |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU
Số:…………./CN-KDĐVNK
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ……………….Cấp ngày …../…../……... tại .............................
Điện thoại: ……………………Fax: ……………………….Email:.........................................
Có nhập khẩu số động vật sau:
Loại động vật |
Tuổi |
Tính biệt |
Số lượng (con) |
Mục đích sử dụng |
|
Đực |
Cái |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu: .......................................................................
...................................................................................................................................
Nước xuất khẩu: ……………………….. Nước quá cảnh (nếu có).....................................
Nơi chuyển đến: ..........................................................................................................
Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................
...................................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:..............................................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận số động vật nêu trên:
1. Có đầy đủ giấy tờ hợp lệ.
2. Đã được kiểm tra và không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi nhập khẩu.
3. Số động vật trên đã được tiêm phòng và có miễn dịch với các bệnh:
a/ ………………………………………………..….Tiêm phòng ngày ………./………../...........
b/ ………………………………………………..….Tiêm phòng ngày ………./………../
c/ ………………………………………………..….Tiêm phòng ngày ………./………../
Giấy có giá trị đến: ………/.........../………… |
Cấp tại …………………, ngày …./…./…. |
Kiểm dịch viên động vật |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 15b |
GIẤY CHỨNG NHẬN VẬN CHUYỂN SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU KHÔNG DÙNG LÀM THỰC PHẨM
Số:…………./CN-KDSPĐVNK
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax: ……………………….Email:.........................................
Có nhập khẩu số sản phẩm động vật sau:
Loại hàng |
Quy cách đóng gói |
Số lượng (1) |
Trọng lượng (kg) |
Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu: .......................................................................
...................................................................................................................................
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ..........................................................................
...................................................................................................................................
Nước xuất khẩu: ……………………….. Nước quá cảnh (nếu có).....................................
Cửa khẩu nhập vào Việt Nam: …………………….Thời gian nhập: ……./……../.................
Nơi chuyển đến: ..........................................................................................................
Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................
...................................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:..............................................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận số sản phẩm động vật nêu trên:
1. Có đầy đủ giấy tờ hợp lê.
2. Đã được kiểm tra và bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y khi nhập khẩu.
3. Sản phẩm động vật được bao gói, bảo quản theo quy định.
4. Số sản phẩm động vật trên đã được khử trùng tiêu độc bằng ………………………nồng độ ……………… (nếu có).
Giấy có giá trị đến: ………/.........../………… |
Cấp tại …………………, ngày …./…./…. |
Kiểm dịch viên động vật |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(1) Số lượng kiện, thùng, hộp, …..
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 15c |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH VÀ VỆ SINH AN TOÀN
THỰC PHẨM SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU DÙNG LÀM THỰC PHẨM
Số:…………./CN-KDSPĐVNK
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Điện thoại: …………………….. Fax:……………………….. Email: ....................................
Có nhập khẩu số sản phẩm động vật sau:
Loại hàng |
Quy cách đóng gói |
Số lượng (1) |
Trọng lượng (kg) |
Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu: .......................................................................
...................................................................................................................................
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ..........................................................................
...................................................................................................................................
Nước xuất khẩu: ………………………..Nước quá cảnh (nếu có)......................................
Cửa khẩu nhập vào Việt Nam: …………………….Thời gian nhập: ……./……../.................
Nơi chuyển đến: ..........................................................................................................
Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................
Hồ sơ giấy tờ có liên quan: .........................................................................................
...................................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:..............................................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận số sản phẩm động vật nêu trên:
1. Có đầy đủ giấy tờ hợp lê.
2. Đã được kiểm tra và bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y và vệ sinh an toàn thực phẩm khi nhập khẩu.
3. Số hàng trên đáp ứng yêu cầu sử dụng làm thực phẩm cho con người.
4. Sản phẩm động vật được bao gói, bảo quản theo quy định.
5. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ………………………..nồng độ ………….
Giấy có giá trị đến: ………/.........../………… |
Cấp tại …………………, ngày …./…./…. |
Kiểm dịch viên động vật |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(1) Số lượng kiện, thùng, hộp, …..
CỤC THÚ Y DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION |
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 16a Form: |
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT TẠM NHẬP TÁI XUẤT,
CHUYỂN CỬA KHẨU, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT NAM
Veterinary certificate for temporatily imported for re-export, transport of point,
transit of animal through Viet Nam
Số: …………../CN-KDĐVQC
Number:
Tên, địa chỉ người xuất hàng: .......................................................................................
Name and address of exporter:
...................................................................................................................................
Tên, địa chỉ của chủ hàng (hoặc người đại diện): ..........................................................
Name and address of owner of commodity or his representavite:
...................................................................................................................................
Tên, địa chỉ người nhận hàng cuối cùng: ......................................................................
Name and address of final consignee:
...................................................................................................................................
Cửa khẩu nhập:………………………….. Cửa khẩu xuất: .................................................
Declared point of entry: Declared point of exit:
Thời gian lưu lại trên lãnh thổ Việt Nam: Từ ……/…../……… đến …../……./………
The duration transport or storage in Vietnam: From to
I. MÔ TẢ CHI TIẾT HÀNG
IDENTIFICATION OF THE ANIMAL/S
Số hiệu |
Giống |
Tính biệt |
Tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: .....................................................................................................................
Total:
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
HEALTH CERTIFICATE
Tôi, bác sỹ thú y ký tên dưới đây chứng nhận:
I, the undersigned official Veterinarian certifies that:
1/ Lô hàng trên đã hoàn thành đầy đủ giấy tờ khi nhập vào Việt Nam;
The commodities described above have been completed with all the documents when imported into Vietnam;
2/ Động vật khỏe mạnh, không có biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm khi nhập vào Việt Nam;
The animal/s is/are healthy, showed no clinical sign of contagious diseases when imported into Vietnam;
3/ Các chất thải, chất độn, các dụng cụ có liên quan đã được xử lý vệ sinh thú y theo quy định;
Accopanying bedding, waste and tools have been treated in accodance with regulation;
4/ Phương tiện vận chuyển bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc và niêm phong theo quy định;
Transport means meet sanitary requirement and have been disinfected and sealed.
NHỮNG YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM
REQUIREMENTS DURING TRANSPORT IN VIETNAMESE TERRITORY
1/ Chỉ được phép vận chuyển theo lộ trình: ...................................................................
Allowed itinerary:
...................................................................................................................................
2/ Nghiêm cấm vứt chất thải, xác động vật trong quá trình vận chuyển;
Disposal of waste and dead carcases during the transport is prohibited;
3/ Phải thông báo cho cơ quan Thú y nơi gần nhất khi phát hiện thấy động vật có biểu hiện mắc bệnh;
Any sign of animals disease shall be reported to the nearest veterinary authority;
4/ Thực hiện nghiêm túc các quy định của Pháp luật về thú y khi vận chuyển trên lãnh thổ Việt Nam.
Obey the stipulation of veterinary ordinance while in Vietnamese territory.
Giấy có giá trị đến: ………/.........../………… Valid up to |
Giấy này làm tại ……………..ngày …./…./…. Issued at on |
Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NƠI XUẤT
CERTIFICATION OF ANIMAL QUARANTINE ORGANIZATION AT POINT OF EXIT
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ họ tên) |
…………….., ngày …./…./…. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
CỤC THÚ Y DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION |
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 16b Form: |
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TẠM NHẬP TÁI XUẤT,
CHUYỂN CỬA KHẨU, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT NAM
Veterinary certificate for temporatily imported for re-export, transport of point,
transit of animal product through Viet Nam
Số: …………../CN-KDSPĐVQC
Number:
Tên, địa chỉ người xuất hàng: .......................................................................................
Name and address of exporter:
...................................................................................................................................
Tên, địa chỉ của chủ hàng (hoặc người đại diện): ............................................................
Name and address of owner of commodity or his representavite:
...................................................................................................................................
Tên, địa chỉ người nhận hàng cuối cùng: ......................................................................
Name and address of final consignee:
...................................................................................................................................
Loại sản phẩm: ...........................................................................................................
Type of products:
Quy cách đóng gói: .....................................................................................................
Type of package:
Số kiện hàng:.......................................... Khối lượng: .................................................
Number of package Net weight:
Cửa khẩu nhập:.................................... Cửa khẩu xuất: ............................................
Declared point of entry: Declared point of exit:
Thời gian lưu lại trên lãnh thổ Việt Nam: Từ ........./......./....... đến ........./......../.........
The duration transport or storage in Vietnam: From to
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
HEALTH CERTIFICATE
Tôi, bác sỹ thú y ký tên dưới đây chứng nhận:
I, the undersigned official Veterinarian certifies that
1/ Lô hàng trên đã hoàn thành đầy đủ giấy tờ khi nhập vào Việt Nam;
The commodities described above have been completed with all the documents when imported into Vietnam;
2/ Sản phẩm động vật được bao gói, bảo quản bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y;
The animal product/s packaged and stored in accordance with Vet. sanitary requirement
3/ Phương tiện vận chuyển bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc và niêm phong theo quy định.
Transport means meet sanitary requirement and have been disinfected and sealed.
NHỮNG YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM
REQUIREMENTS DURING TRANSPORT IN VIETNAMESE TERRITORY
1/ Chỉ được phép vận chuyển theo lộ trình: ...................................................................
Allowed itinerary:
...................................................................................................................................
2/ Nghiêm cấm vứt chất thải, sản phẩm động vật trong quá trình vận chuyển;
Disposal of waste and animal products during the transport is prohibited
3/ Phải thông báo cho cơ quan thú y nơi gần nhất khi phát hiện thấy sản phẩm động vật có biểu hiện hư hỏng;
Any sign of animals products decayed shall be reported to the nearest veterinary authority;
4/ Thực hiện nghiêm túc các quy định của Pháp luật về thú y khi vận chuyển trên lãnh thổ Việt Nam.
Obey the stipulation of veterinary ordinance while in Vietnamese territory.
Giấy có giá trị đến: ………/.........../………… Valid up to |
Giấy này làm tại …………….. ngày …./…./…. Issued at on |
Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NƠI XUẤT
CERTIFICATION OF ANIMAL QUARANTINE ORGANIZATION AT POINT OF EXIT
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ họ tên) |
…………….., ngày …./…./…. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
CÔNG TY............................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............../.......... |
............., ngày tháng năm 20... |
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH
Mẫu 17
Kính gửi: Cục Thú y
Căn cứ nhu cầu sản xuất, kinh doanh của Công ty, Giám đốc Công ty ................................. đề nghị Cục Thú y hướng dẫn Công ty được kiểm dịch lô hàng sau theo hình thức (1):
Tạm nhập tái xuất □ Tạm xuất tái nhập □
Chuyển cửa khẩu □ Quá cảnh lãnh thổ Việt Nam □
STT |
Tên hàng |
Số lượng(2) |
Nước xuất xứ |
Cửa khẩu nhập |
Cửa khẩu xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
- Từ Công ty: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Tên Công ty tiếp nhận: ...............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Thời gian thực hiện: ...................................................................................................
- Thời gian lưu lại trên lãnh thổ Việt Nam: ......................................................................
- Lộ trình trên lãnh thổ Việt Nam: ..................................................................................
...................................................................................................................................
- Các giấy tờ có liên quan kèm theo: ............................................................................
...................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y.
|
CÔNG TY.................. |
(1): Đề nghị chỉ đánh dấu 01 hình thức kiểm dịch nêu trên.
(2): Số lượng có thể dự trù nhập khẩu trong 03 tháng.
CÔNG TY............................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............../.......... |
............., ngày …. tháng …. năm..... |
Mẫu 18
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH XUẤT/NHẬP KHO NGOẠI QUAN
ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
Kính gửi: Cục Thú y
Căn cứ nhu cầu sản xuất, kinh doanh, Công ty ...............................đề nghị Cục Thú y hướng dẫn kiểm dịch số hàng sau theo hình thức xuất/nhập kho ngoại quan. Chi tiết lô hàng như sau:
STT |
Tên hàng |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Nước xuất xứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
- Từ Công ty: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Cửa khẩu nhập: .........................................................................................................
- Tên, địa chỉ kho ngoại quan: ......................................................................................
Giấy phép số ..............ngày ......../ ....../........., thời hạn: ...............hoặc Hợp đồng thuê kho ngoại quan số: ..............ngày ......../ ....../........., thời hạn:....................................................................
- Mục đích nhập hàng vào kho ngoại quan: ...................................................................
- Thời gian thực hiện: ...................................................................................................
- Các giấy tờ có liên quan kèm theo: ............................................................................
...................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y./.
|
GIÁM ĐỐC |
Ghi chú:
- Số lượng hàng có thể dự trù để thực hiện trong 03 tháng.
CÔNG TY............................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............../.......... |
............., ngày tháng năm 20..... |
Mẫu 19
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU
Kính gửi: Cục Thú y
Căn cứ nhu cầu sản xuất, kinh doanh của Công ty, Giám đốc Công ty ................................ đề nghị Cục Thú y hướng dẫn Công ty được kiểm dịch nhập khẩu lô hàng:
I. ĐỘNG VẬT
STT |
Loại động vật |
Số lượng (con) (1) |
Nước xuất xứ |
Cửa khẩu nhập |
|
Đực |
Cái |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
- Từ Công ty: ..............................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Thời gian thực hiện: ...................................................................................................
- Mục đích sử dụng: ....................................................................................................
- Địa điểm nuôi cách ly kiểm dịch:.................................................................................
...................................................................................................................................
- Các giấy tờ có liên quan kèm theo: ............................................................................
...................................................................................................................................
II. SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
STT |
Tên hàng |
Số lượng (1) |
Nước xuất xứ |
Cửa khẩu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
- Từ Công ty:...............................................................................................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Từ Nhà máy sản xuất, chế biến (đối với sản phẩm động vật làm thực phẩm):
...................................................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Thời gian thực hiện: ...................................................................................................
- Mục đích sử dụng: ....................................................................................................
- Các giấy tờ có liên quan kèm theo: ............................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y.
|
CÔNG TY .................. |
(1): Số lượng động vật, sản phẩm động vật có thể dự trù nhập khẩu trong 03 tháng.
CÔNG TY ............................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............../.......... |
............., ngày tháng năm 20.... |
Mẫu 20
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH NHẬP KHẨU BỘT THỊT XƯƠNG
Kính gửi: Cục Thú y
Căn cứ nhu cầu sản xuất, kinh doanh của Công ty, Giám đốc Công ty ...........................đề nghị Cục Thú y hướng dẫn Công ty được kiểm dịch nhập khẩu lô hàng bột thịt xương:
STT |
Tên hàng |
Số lượng (1) |
Nước xuất xứ |
Cửa khẩu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
- Từ Công ty: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Từ Nhà máy sản xuất, chế biến: .................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Thời gian thực hiện: ...................................................................................................
- Mục đích sử dụng: chế biến thức ăn chăn nuôi cho lợn và gia cầm.
- Các giấy tờ có liên quan kèm theo: ............................................................................
...................................................................................................................................
|
CÔNG TY .................. |
(1): Số lượng có thể dự trù nhập khẩu trong 03 tháng.
Phụ lục VI
MẪU DẤU SỬ DỤNG KHI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Đối với Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
a) Dấu có hình chữ nhật, kích thước 1,5 x 4,0cm; đường viền ngoài có bề rộng 0,1cm;
b) Bên trong khắc chữ “BẢN GỐC” hoặc “BẢN SAO”, bề rộng của nét chữ là 0,1cm; chiều cao của chữ là 01cm.
Hình 1. Mẫu dấu “BẢN GỐC”
Hình 2. Mẫu dấu “BẢN SAO”
2. Đối với Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam:
a) Dấu có hình chữ nhật, kích thước 1,5 x 4,0cm; đường viền ngoài có bề rộng 0,1cm;
b) Bên trong khắc chữ “ORIGINAL” hoặc “COPY”, bề rộng của nét chữ là 0,1cm; chiều cao của chữ là 01cm.
Hình 3. Mẫu dấu “ORIGINAL”
Hình 4. Mẫu dấu “COPY”
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 12a |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH Số: ........../CN-KDĐV |
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Điện thoại: .............................Fax: .................................... Email: ...............................
Vận chuyển số động vật sau:
Loại động vật |
Tuổi |
Tính biệt |
Số lượng (con) |
Mục đích sử dụng |
|
Đực |
Cái |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Nơi xuất phát: .............................................................................................................
Nơi đến cuối cùng: ......................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: .............................................Biển kiểm soát: ........................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ................................................................................................. Số lượng: .............
2/ ................................................................................................ Số lượng: ..............
3/ ................................................................................................ Số lượng: ..............
Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh:................................
...................................................................................................................................
2/ Số động vật trên không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;
3/ Động vật đã được xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: ...........................
..................................................................... tại kết quả xét nghiệm số: .............../ .....
ngày ......../......./........ của ........................(2).................. (gửi kèm bản sao, nếu có).
4/ Động vật đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ......./......../.
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ......./......../.
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ......./......../.
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ......./......../.
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ....................................nồng độ ................trước khi vận chuyển.
Giấy có giá trị đến: ………/.........../………… |
…………….., ngày …./…./…. |
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(1): Đối với động vật làm giống.
(2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
CỤC THÚ Y DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION |
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 13a Form: |
||
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG XUẤT KHẨU ANIMAL HEATH CERTIFICATE FOR EXPORT Số: ………../CN-KDĐVXK Number: |
|
||
Tên, địa chỉ người xuất hàng: .......................................................................................
Name and address of exporter:
...................................................................................................................................
Tel: ……………………… Fax: …………………………. Email: ..........................................
Nơi xuất phát của động vật:..........................................................................................
Place of origin of the animal/s:
I. MÔ TẢ CHI TIẾT HÀNG
IDENTIFICATION OF THE ANIMAL/S
Số hiệu |
Giống |
Tính biệt |
Tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: .....................................................................................................................
Total:
II. XUẤT ĐI
DESTINATION OF THE ANIMAL/S
Nước nhập hàng: ……………………………. Phương tiện vận chuyển: ............................
Country of destination: Means of transport:
Tên, địa chỉ người nhận hàng: ......................................................................................
Name and address of consignee:
...................................................................................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
HEALTH CERTIFICATE
Tôi, bác sĩ thú y ký tên dưới đây chứng nhận số động vật trên đã được kiểm tra:
I, the undersigned official Veterinarian certify that the animal/s described above was/were examined:
a/ Không có biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm trong ngày xuất phát.
Showed no clinical sign of contagious diseases on the day of shipment.
b/ Đáp ứng được các yêu cầu sau:
Satisfies / satisfy the following requirements:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Giấy có giá trị đến: ………/.........../………… Valid up to |
Giấy này làm tại …………….. ngày …./…./…. Issued at on |
Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Phụ lục VIIa. MÃ SỐ CỦA CHI CỤC CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CHUYÊN
NGÀNH THÚ Y CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên tỉnh, thành phố |
Mã số |
STT |
Tên tỉnh, thành phố |
Mã số |
1 |
Hà Nội |
01 |
33 |
Thừa Thiên - Huế |
33 |
2 |
Tp. Hồ Chí Minh |
02 |
34 |
Quảng Nam |
34 |
3 |
Đà Nẵng |
03 |
35 |
Quảng Ngãi |
35 |
4 |
Hải Phòng |
04 |
36 |
Kon Tum |
36 |
5 |
Quảng Ninh |
05 |
37 |
Gia Lai |
37 |
6 |
Lạng Sơn |
06 |
38 |
Bình Định |
38 |
7 |
Cao Bằng |
07 |
39 |
Phú Yên |
39 |
8 |
Hà Giang |
08 |
40 |
Đăk Lăk |
40 |
9 |
Lào Cai |
09 |
41 |
Lâm Đồng |
41 |
10 |
Lai Châu |
10 |
42 |
Khánh Hoà |
42 |
11 |
Sơn La |
11 |
43 |
Ninh Thuận |
43 |
12 |
Yên Bái |
12 |
44 |
Bình Thuận |
44 |
13 |
Tuyên Quang |
13 |
45 |
Đồng Nai |
45 |
14 |
Bắc Kạn |
14 |
46 |
Bình Dương |
46 |
15 |
Thái Nguyên |
15 |
47 |
Bình Phước |
47 |
16 |
Bắc Giang |
16 |
48 |
Tây Ninh |
48 |
17 |
Bắc Ninh |
17 |
49 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
49 |
18 |
Hải Dương |
18 |
50 |
Long An |
50 |
19 |
Vĩnh phúc |
19 |
51 |
Tiền Giang |
51 |
20 |
Phú Thọ |
20 |
52 |
Đồng Tháp |
52 |
21 |
Hoà Bình |
21 |
53 |
An Giang |
53 |
22 |
Hậu Giang |
22 |
54 |
Kiên Giang |
54 |
23 |
Hưng Yên |
23 |
55 |
Cần Thơ |
55 |
24 |
Thái Bình |
24 |
56 |
Vĩnh Long |
56 |
25 |
Nam Định |
25 |
57 |
Bến Tre |
57 |
26 |
Hà Nam |
26 |
58 |
Trà Vinh |
58 |
27 |
Ninh Bình |
27 |
59 |
Sóc Trăng |
59 |
28 |
Thanh Hoá |
28 |
60 |
Bạc Liêu |
60 |
29 |
Nghệ An |
29 |
61 |
Cà Mau |
61 |
30 |
Hà Tĩnh |
30 |
62 |
Điện Biên |
62 |
31 |
Quảng Bình |
31 |
63 |
Đăk Nông |
63 |
32 |
Quảng Trị |
32 |
|
PHỤ LỤC VIIb
MÃ SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT CỬA KHẨU THUỘC CỤC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên cơ quan kiểm dịch động vật |
Mã số |
1 |
A |
|
2 |
B |
|
3 |
C |
|
4 |
D |
|
5 |
E |
|
6 |
G |
|
7 |
H |
|
8 |
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lạng Sơn |
I |
9 |
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lào Cai |
K |
10 |
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Quảng Ninh |
L |
Phụ lục VIIc
NIÊM PHONG PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬT DỤNG CHỨA ĐỰNG
ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Dây niêm phong: Dây niêm phong bảo đảm có độ dẻo, dai, có hình dáng tương tự như sau:
2. Ghi thông tin trên dây niêm phong:
a) Hàng trên:
- Mã số chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh, mã số cơ quan kiểm dịch động vật thuộc Cục Thú y
- Năm vận chuyển (ghi 2 chữ số cuối, ví dụ năm 2016 ghi là: 16)
b) Hàng dưới:
Số dây niêm phong, gồm 6 chữ số thứ tự từ 000001 đến 999999.
3. Trường hợp sử dụng phương pháp niêm phong khác, phải bảo đảm đầy đủ thông tin như trong mục 2 phụ lục VIIc ban hành kèm theo Thông tư này.
Phụ lục VIII
MẪU THẺ TAI, SĂM TAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Mẫu thẻ tai sử dụng cho gia súc vận chuyển trong nước:
a) Mẫu thẻ tai:
Hình 1
Thẻ tai màu xanh dùng cho gia súc vận chuyển trong nước
(có kích thước: Chiều rộng là 4 cm và chiều cao là 5 cm)
Hình 2
Mẫu thẻ tai dùng cho gia súc do
Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y tỉnh Hòa Bình cấp
- 21 là mã số của tỉnh Hòa Bình;
- 03 là mã số của 1 huyện của tỉnh Hòa Bình (nơi xuất phát của gia súc hoặc nơi nuôi cách ly gia súc);
- 16 là số viết tắt của năm 2016 (năm cấp thẻ tai);
- 000009 là số hiệu của gia súc (được tính từ 000001 đến 999999).
b) Hình mẫu chữ số của dụng cụ để xăm trên da ở mặt ngoài, phía dưới tai của lợn:
Hình 1a Hình 1b
c) Mẫu mã số xăm trên da ở mặt ngoài, phía dưới tai của lợn.
Hình 2a Hình 2b
Ví dụ Ghi chú mã số:
- 21 là mã số của tỉnh Hòa Bình;
- 03 là mã số của 1 huyện của tỉnh Hòa Bình (nơi lợn xuất phát hoặc nơi cách ly để kiểm dịch);
- 16 là số viết tắt của năm 2016 (năm thực hiện việc xăm mã số);
2. Mẫu thẻ tai sử dụng cho gia súc xuất khẩu, nhập khẩu:
a) Mẫu thẻ tai
Hình 3
Thẻ tai màu vàng dùng cho gia súc xuất khẩu, nhập khẩu
(có kích thước: Chiều rộng là 4 cm và chiều cao là 5 cm)
b) Mẫu thẻ tai do cơ quan kiểm dịch động vật thuộc Cục Thú y thực hiện
Hình 4
Mẫu thẻ tai dùng cho gia súc do Cơ quan Thú y vùng II cấp
- A là mã số của Cơ quan Thú y vùng II;
- 18 là mã số của tỉnh Hải Dương (nơi cách ly gia súc để kiểm dịch xuất khẩu, nhập khẩu hoặc nơi xuất phát đối với gia súc xuất khẩu);
- 16 là số viết tắt của năm 2016 (năm cấp thẻ tai);
- 003689 là số hiệu của gia súc (được tính từ 000001 đến 999999).
c) Mẫu thẻ tai do Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y được ủy quyền thực hiện
Hình 5
Mẫu thẻ tai dùng cho gia súc do Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y An Giang cấp
- 53 là mã số của Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y An Giang được Cục Thú y ủy quyền làm công tác kiểm dịch động vật xuất nhập khẩu;
- 55 là mã số của thành phố Cần Thơ (nơi cách ly gia súc để kiểm dịch xuất khẩu, nhập khẩu hoặc nơi xuất phát đối với gia súc xuất khẩu);
- 16 là số viết tắt của năm 2016 (năm cấp thẻ tai);
- 000456 là số hiệu của gia súc (được tính từ 000001 đến 999999).
3. Trường hợp gia súc nhập khẩu đã được đánh dấu (mã số nhận diện), khi vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh không phải đánh dấu lại.
Phụ lục IX
MẪU BẢNG KÊ MÃ SỐ ĐÁNH DẤU GIA SÚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
BẢNG KÊ MÃ SỐ ĐÁNH DẤU GIA SÚC |
STT |
Tên loài |
Mã số, số hiệu của gia súc |
Số lượng (con) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT |
Ghi chú:
Trường hợp đàn gia súc cùng loài, có cùng mã số tỉnh, huyện, năm cấp thẻ tai và có số hiệu theo thứ tự liên tục thì có thể ghi mã số, số hiệu từ số đầu đến số cuối.
Ví dụ:
STT |
Tên loài |
Mã số, số hiệu của gia súc |
Số lượng (con) |
Ghi chú |
1 |
Trâu |
21.03/16 000009 |
1 |
|
2 |
Trâu |
Từ 21.03/16 000121 đến 21.03/16 000136 |
16 |
|
3 |
Bò |
Từ 21.03/16 000137 đến 21.03/16 000142 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT |
PHỤ LỤC X
BIỂU MẪU ĐỂ QUẢN LÝ CÁC CƠ SỞ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG NHẬN AN TOÀN DỊCH BỆNH, HOẶC ĐÃ ĐƯỢC GIÁM SÁT DỊCH BỆNH HOẶC ĐÃ ĐƯỢC PHÒNG BỆNH BẰNG VẮC XIN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Đối với trâu, bò
STT |
Tên cơ sở và địa chỉ |
Tên bệnh |
Các bệnh đã được công nhận an toàn dịch bệnh |
Hoặc các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh |
Hoặc các bệnh đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ |
|||
Ngày cấp giấy |
Ngày hết hạn |
Thời gian thực hiện giám sát |
Kết quả giám sát |
Thời gian phòng bệnh bằng vắc xin |
Thời gian hết miễn dịch bảo hộ |
|||
1 |
|
Lở mồm long móng (**) |
|
|
|
|
|
|
Lao bò (*) |
|
|
|
|
|
|
||
Sảy thai truyền nhiễm (*) |
|
|
|
|
|
|
||
Xoắn khuẩn (*) |
|
|
|
|
|
|
||
Tụ huyết trùng (*) |
|
|
|
|
|
|
||
Tiên mao trùng (*) |
|
|
|
|
|
|
||
Biên trùng (*) |
|
|
|
|
|
|
||
Lê dạng trùng (*) |
|
|
|
|
|
|
(*): Áp dụng đối với động vật làm giống (riêng đối với Bệnh lao chỉ thực hiện trên bò giống, bò sữa); Lê dạng trùng chỉ trên bò
(**): Áp dụng chung đối với động vật để làm giống và giết mổ
2. Bệnh đối với lợn
STT |
Tên cơ sở |
Tên bệnh |
Các bệnh đã được công nhận an toàn dịch bệnh |
Hoặc các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh |
Hoặc các bệnh đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ |
|||
Ngày cấp giấy |
Ngày hết hạn |
Thời gian thực hiện giám sát |
Kết quả giám sát |
Thời gian phòng bệnh bằng vắc xin |
Thời gian hết miễn dịch bảo hộ |
|||
1. |
|
Lở mồm long móng (**) |
|
|
|
|
|
|
Dịch tả lợn (*) |
|
|
|
|
|
|
||
Sảy thai truyền nhiễm (*) |
|
|
|
|
|
|
||
Xoắn khuẩn (*) |
|
|
|
|
|
|
||
Tai xanh (*) |
|
|
|
|
|
|
(*): Áp dụng đối với động vật làm giống
(**): Áp dụng chung đối với động vật để làm giống và giết mổ.
3. Bệnh đối với dê, cừu
STT |
Tên cơ sở |
Tên bệnh |
Các bệnh đã được công nhận an toàn dịch bệnh |
Hoặc các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh |
Hoặc các bệnh đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ |
|||
Ngày cấp giấy |
Ngày hết hạn |
Thời gian thực hiện giám sát |
Kết quả giám sát |
Thời gian phòng bệnh bằng vắc xin |
Thời gian hết miễn dịch bảo hộ |
|||
|
|
Lở mồm long móng (*) |
|
|
|
|
|
|
Sảy thai truyền nhiễm (*) |
|
|
|
|
|
|
||
Xoắn khuẩn(*) |
|
|
|
|
|
|
||
Đậu (*) |
|
|
|
|
|
|
(*): Áp dụng đối với động vật làm giống
4. Bệnh đối với ngựa
STT |
Tên cơ sở |
Tên bệnh |
Các bệnh đã được công nhận an toàn dịch bệnh |
Hoặc các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh |
Hoặc các bệnh đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ |
|||
Ngày cấp giấy |
Ngày hết hạn |
Thời gian thực hiện giám sát |
Kết quả giám sát |
Thời gian phòng bệnh bằng vắc xin |
Thời gian hết miễn dịch bảo hộ |
|||
|
|
Tiên mao trùng (*) |
|
|
|
|
|
|
(*): Áp dụng đối với động vật làm giống
5. Bệnh đối với gà, đà điểu, chim cút, bồ câu
STT |
Tên cơ sở |
Tên bệnh |
Các bệnh đã được công nhận an toàn dịch bệnh |
Hoặc các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh |
Hoặc các bệnh đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ |
|||
Ngày cấp giấy |
Ngày hết hạn |
Thời gian thực hiện giám sát |
Kết quả giám sát |
Thời gian phòng bệnh bằng vắc xin |
Thời gian hết miễn dịch bảo hộ |
|||
|
|
Cúm gia cầm độc lực cao (**) |
|
|
|
|
|
|
Niu-cát-xơn(*) |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): Áp dụng đối với động vật làm giống
(**): Áp dụng chung đối với động vật để làm giống và giết mổ
6. Bệnh đối với vịt, ngan, ngỗng
STT |
Tên cơ sở |
Tên bệnh |
Các bệnh đã được công nhận ATDB |
Hoặc các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh |
Hoặc các bệnh đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ |
|||
Ngày cấp giấy |
Ngày hết hạn |
Thời gian thực hiện giám sát |
Kết quả giám sát |
Thời gian phòng bệnh bằng vắc xin |
Thời gian hết miễn dịch bảo hộ |
|||
|
|
Cúm gia cầm độc lực cao(**) |
|
|
|
|
|
|
Dịch tả vịt (*) |
|
|
|
|
|
|
(*): Áp dụng đối với động vật làm giống
(**): Áp dụng chung đối với động vật để làm giống và giết mổ
Ghi chú:
Cơ quan kiểm dịch động vật nội địa lập danh sách các cơ sở chăn nuôi; cơ sở thu gom, kinh doanh động vật trên cạn theo Biểu mẫu này để làm cơ sở thực hiện việc kiểm dịch vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên cạn ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
Phụ lục XI
CÁC BỆNH PHẢI XÉT NGHIỆM, CHỈ TIÊU KIỂM TRA VÀ SỐ LƯỢNG
MẪU LẤY ĐỂ KIỂM TRA, XÉT NGHIỆM ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Động vật:
1. Bảng 1: Các bệnh phải xét nghiệm đối với động vật
TT |
Tên bệnh |
Loại động vật |
Mục đích |
1 |
Lở mồm long móng |
Trâu, bò, dê, cừu, lợn |
Làm giống, giết mổ |
2 |
Dịch tả lợn |
Lợn |
Làm giống |
3 |
Cúm gia cầm thể độc lực cao |
Gà, vịt, ngan, ngỗng, chim |
Làm giống, giết mổ |
4 |
Niu-cát-xơn |
Gà |
Làm giống |
2. Quy định về việc giám sát định kỳ:
a) Đối với các cơ sở chăn nuôi chưa được công nhận an toàn dịch bệnh, chưa được giám sát dịch bệnh định kỳ theo quy định hoặc chưa được phòng bệnh bằng vắc xin hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ: Lấy mẫu giám sát định kỳ 6 tháng 1 lần; đối với cơ sở thu gom, kinh doanh động vật: Lấy mẫu giám sát định kỳ 3 tháng 1 lần.
Trường hợp, chủ cơ sở không thực hiện việc giám sát định kỳ thì cơ quan kiểm dịch động vật nội địa lấy mẫu kiểm tra các chỉ tiêu theo từng lô hàng.
b) Số lượng mẫu lấy giám sát theo tỷ lệ lưu hành bệnh ước đoán là 10 % theo hướng dẫn tại Bảng 2 của Phụ lục này.
c) Căn cứ vào kết quả giám sát định kỳ mầm bệnh và kiểm tra lâm sàng động vật trước khi vận chuyển động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, nếu động vật khỏe mạnh không mang mầm bệnh thì cơ quan kiểm dịch động vật nội địa cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển động vật hoặc sản phẩm của loại động vật đó ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
2. Bảng 2: Số lượng mẫu lấy để kiểm tra, xét nghiệm
Tổng đàn |
Tỷ lệ mắc bệnh dự đoán |
||||||
0,1% |
0,5% |
1% |
2% |
5% |
10% |
20% |
|
50 |
50 |
50 |
48 |
48 |
35 |
22 |
12 |
100 |
100 |
100 |
96 |
78 |
45 |
25 |
13 |
200 |
200 |
190 |
155 |
105 |
51 |
27 |
14 |
500 |
500 |
349 |
225 |
129 |
56 |
28 |
14 |
1.000 |
950 |
450 |
258 |
138 |
57 |
29 |
14 |
5.000 |
2253 |
564 |
290 |
147 |
59 |
29 |
14 |
10.000 |
2588 |
581 |
294 |
148 |
59 |
29 |
14 |
> 10.000 |
2995 |
598 |
299 |
149 |
59 |
29 |
14 |
II. Sản phẩm động vật:
Sản phẩm động vật dùng làm thực phẩm: Thịt gia súc, gia cầm tươi sống. Kiểm tra vi sinh vật gây ô nhiễm: Lấy mẫu, xét nghiệm định kỳ hàng tháng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
Phụ lục XII
CÁC BỆNH PHẢI XÉT NGHIỆM, CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA ĐỐI VỚI
ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU VÀ SỐ LƯỢNG
MẪU LẤY ĐỂ KIỂM TRA, XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Động vật:
1. Bảng 1: Các bệnh phải xét nghiệm đối với động vật nhập khẩu
TT |
Tên bệnh |
Loại động vật |
Mục đích sử dụng |
1 |
Lở mồm long móng |
Trâu, bò, dê, cừu, lợn |
Làm giống hoặc giết mổ |
2 |
Xoắn khuẩn |
Trâu, bò, dê, cừu, lợn |
Làm giống hoặc giết mổ |
3 |
Sẩy thai truyền nhiễm |
Trâu, bò, dê, cừu, lợn |
Làm giống hoặc giết mổ |
4 |
Lao |
Trâu, bò |
Làm giống hoặc giết mổ |
5 |
Lưỡi xanh |
Trâu, bò, dê, cừu |
Làm giống |
6 |
Tiên mao trùng |
Trâu, bò |
Làm giống |
7 |
Lê dạng trùng |
Trâu, bò |
Làm giống |
8 |
Biên trùng |
Trâu, bò |
Làm giống |
9 |
Roi trùng |
Trâu, bò (con đực) |
Làm giống |
10 |
Dịch tả lợn |
Lợn |
Làm giống |
11 |
Bệnh tiêu chảy cấp ở lợn |
Lợn |
Làm giống |
12 |
Suyễn lợn |
Lợn |
Làm giống |
13 |
Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (PRRS) |
Lợn |
Làm giống |
14 |
Giả dại (Aujeszky) |
Lợn |
Làm giống |
15 |
Cúm gia cầm thể độc lực cao |
Gà, vịt, ngan, ngỗng, chim |
Làm giống hoặc giết mổ |
16 |
Bạch lỵ |
Gà, vịt, ngan, ngỗng |
Làm giống |
17 |
Ho thở mạn tính (CRD) |
Gà |
Làm giống |
18 |
Dịch tả vịt |
Vịt, ngan, ngỗng |
Làm giống |
19 |
Viêm gan do virút |
Vịt |
Làm giống |
20 |
Niu-cát-xơn |
Gà |
* Ghi chú:
- Mẫu được lấy ngẫu nhiên theo lô hàng; số lượng mẫu theo tỷ lệ lưu hành bệnh ước đoán là 5% (theo Bảng 2 của Phụ lục này).
Đối với gia súc sử dụng làm giống, lẫy mẫu toàn đàn để xét nghiệm bệnh.
- Căn cứ vào triệu chứng lâm sàng, tình hình dịch bệnh nước xuất khẩu sẽ kiểm tra thêm dịch bệnh theo Phụ lục III.
- Đối với loài động vật khác: Tùy theo loại động vật cụ thể được nhập khẩu, Cục Thú y hướng dẫn việc lấy mẫu xét nghiệm bệnh theo các quy định của Tổ chức Thú y thế giới và hiệp định SPS.
2. Bảng 2: Số lượng mẫu lấy để kiểm tra, xét nghiệm
Tổng đàn |
Tỷ lệ mắc bệnh dự đoán |
||||||
0,1% |
0,5% |
1% |
2% |
5% |
10% |
20% |
|
50 |
50 |
50 |
48 |
48 |
35 |
22 |
12 |
100 |
100 |
100 |
96 |
78 |
45 |
25 |
13 |
200 |
200 |
190 |
155 |
105 |
51 |
27 |
14 |
500 |
500 |
349 |
225 |
129 |
56 |
28 |
14 |
1.000 |
950 |
450 |
258 |
138 |
57 |
29 |
14 |
5.000 |
2253 |
564 |
290 |
147 |
59 |
29 |
14 |
10.000 |
2588 |
581 |
294 |
148 |
59 |
29 |
14 |
> 10.000 |
2995 |
598 |
299 |
149 |
59 |
29 |
14 |
a) Lấy mẫu từng lô hàng để kiểm tra cảm quan, xét nghiệm các chỉ tiêu vi sinh vật, lý hóa theo quy chuẩn, tiêu chuẩn quốc gia hiện hành;
b) Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu báo cáo ngay về Cục Thú y khi phát hiện mẫu kiểm tra vi phạm để thông báo theo quy định.
Lấy mẫu từng lô hàng kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy chuẩn, tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về vi sinh vật ô nhiễm; kiểm tra ADN loài nhai lại đối với bột sản phẩm từ các nước có nguy cơ bệnh Bò điện hoặc khi có yêu cầu giám định.
III. Kiểm tra giám sát tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, chất tồn dư độc hại đối với động vật giết mổ làm thực phẩm, sản phẩm động vật nhập khẩu làm thực phẩm
1. Chỉ tiêu, số mẫu giám sát: Hằng năm, Cục Thú y hướng dẫn cụ thể chỉ tiêu, số mẫu giám sát tùy theo tình hình thực tiễn cần kiểm soát các tác nhân về mầm bệnh, chất tồn dư độc hại (kim loại nặng, hóa chất bảo vệ thực vật, thuốc thú y, chất kích thích tăng trưởng và các chất độc hại khác) đối với động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu.
2. Tần suất lấy mẫu:
a) Cứ 06 lô hàng cùng chủng loại, cùng nguồn gốc xuất xứ, cùng một chủ hàng nhập khẩu thì lấy mẫu của 01 lô hàng để kiểm tra các chỉ tiêu giám sát.
b) Trường hợp phát hiện chỉ tiêu kiểm tra không đạt yêu cầu, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu tăng tỷ lệ lấy mẫu: Cứ 03 lô hàng thì lấy mẫu của 01 lô hàng để kiểm tra đối với chỉ tiêu không đạt yêu cầu.
c) Nếu kết quả kiểm tra chỉ tiêu không đạt yêu cầu tiếp tục vi phạm, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu lấy mẫu tất cả các lô hàng nhập khẩu để kiểm tra.
3. Xử lý kết quả giám sát:
a) Nếu chỉ tiêu được kiểm tra có kết quả của 03 lần liên tiếp đạt yêu cầu thì được miễn kiểm tra giám sát chỉ tiêu đó trong các lần nhập khẩu tiếp theo cho đến hết đợt giám sát.
b) Khi áp dụng lấy mẫu tất cả các lô hàng nhập khẩu để kiểm tra xử lý kết quả như sau
- Áp dụng tần suất 06 lô hàng lấy mẫu của 01 lô hàng để kiểm tra: Nếu kết quả kiểm tra 03 lần liên tiếp đạt yêu cầu.
- Tiếp tục duy trì lấy mẫu tất cả các lô hàng nhập khẩu để kiểm tra: Nếu kết quả kiểm tra từ 01 đến 02 lô hàng không đạt yêu cầu.
- Đề xuất tạm ngừng nhập khẩu: Nếu phát hiện kết quả kiểm tra từ 03 lô hàng vi phạm.
4. Căn cứ đánh giá kết quả kiểm tra đối với các chỉ tiêu giám sát: Các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam, quy định quốc tế về an toàn thực phẩm;
5. Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu báo cáo ngay về Cục Thú y khi phát hiện lô hàng kiểm tra không đạt yêu cầu để thông báo vi phạm theo quy định.
Phụ lục XIII
KIỂM SOÁT TRONG HOẠT ĐỘNG BẢO QUẢN,
VẬN CHUYỂN, MUA BÁN, TIÊU THỤ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
SAU NHẬP KHẨU ĐỂ LÀM THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Yêu cầu vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm trong bảo quản, chia nhỏ, đóng gói lại sản phẩm động vật sau nhập khẩu để làm thực phẩm:
Thực hiện theo Chương IV Luật thú y và Luật an toàn thực phẩm.
2. Kiểm soát vận chuyển, mua bán sản phẩm động vật nhập khẩu
a) Đối với lô hàng nhập khẩu sau khi đã được cấp giấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu của cơ quan kiểm dịch động vật nhập khẩu, sau đó chia nhỏ, đóng gói lại để vận chuyển sang tỉnh khác, cơ quan kiểm dịch động vật nội địa thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 39 Luật thú y;
b) Trường hợp khi chia nhỏ, đóng gói lại phát hiện sản phẩm động vật nhập khẩu không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y hoặc phát hiện tình trạng bảo quản sản phẩm động vật không đạt yêu cầu, cơ quan kiểm dịch động vật nội địa tổ chức lấy mẫu, xét nghiệm; nếu xét nghiệm đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển; nếu không đạt yêu cầu thì xử lý theo quy định hoặc chuyển mục đích sử dụng khác (làm thức ăn chăn nuôi, làm thức ăn cho cá sấu), Cơ quan kiểm dịch động vật nội địa thông báo cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến để tiếp tục theo dõi, giám sát.