Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT

Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:25/2016/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Vũ Văn Tám
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/06/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

GCN kiểm dịch động vật XNK có giá trị sử dụng từ 30 - 60 ngày

Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 30/06/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
Theo đó, trước khi xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật có yêu cầu kiểm dịch, chủ hàng phải đăng ký kiểm dịch với Cơ quan Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng  thuộc Cục thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền. Tương tự, trước khi nhập khẩu động vật chủ hàng phải gửi 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch theo quy định của pháp luật. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu có giá trị sử dụng từ 30 đến 60 ngày.
Về kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, Thông tư quy định, trước khi vận chuyển động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh chủ hàng phải đăng ký kiểm dịch với Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh hoặc Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh được tính theo thời gian vận chuyển động vật, sản phẩm động vật từ nơi xuất phát đến nơi đến cuối cùng.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2016.

Xem chi tiết Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT tại đây

tải Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

Số: 25/2016/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2016

THÔNG TƯ
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn

___________________

Căn cứ Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.

Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn khoản 3 Điều 37 của Luật thú y, cụ thể như sau:
a) Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch; Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện miễn kiểm dịch; Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải phân tích nguy cơ trước khi nhập khẩu vào Việt Nam; Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
b) Nội dung, hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam và động vật, sản phẩm động vật trên cạn mang theo người; đánh dấu, cấp mã số động vật trên cạn, niêm phong phương tiện vận chuyển, vật dụng chứa đựng động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.
Bổ sung
2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
Bổ sung
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Nơi cách ly kiểm dịch động vật là khu vực riêng biệt để nuôi giữ động vật trong thời gian nhất định để thực hiện việc kiểm dịch.
2. Nơi cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật là kho chứa hàng, phương tiện chứa đựng để bảo quản hàng hóa trong thời gian nhất định để thực hiện việc kiểm dịch.
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Điều 3. Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch; Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện miễn kiểm dịch; Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải phân tích nguy cơ trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
1. Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện miễn kiểm dịch quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải phân tích nguy cơ trước khi nhập khẩu vào Việt Nam quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Chương II
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
Mục 1
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN VẬN
CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Điều 4. Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
1. Trước khi vận chuyển động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh chủ hàng phải đăng ký kiểm dịch với Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh hoặc Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền (sau đây gọi là cơ quan kiểm dịch động vật nội địa), đơn đăng ký kiểm dịch theo Mẫu 1 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Nội dung kiểm dịch đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật thú y, cơ quan kiểm dịch động vật nội địa thực hiện như sau:
a) Kiểm tra lâm sàng;
b) Lấy mẫu xét nghiệm bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
d) Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
đ) Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch;
e) Thông báo cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến qua thư điện tử hoặc fax các thông tin sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm dịch, ngày cấp, số lượng hàng, mục đích sử dụng, biển kiểm soát phương tiện vận chuyển. Thực hiện thông báo ngay sau khi cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật vận chuyển để làm giống, tổng hợp thông báo theo tuần đối với động vật vận chuyển để giết mổ;
g) Trường hợp động vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và tiến hành xử lý theo quy định.
3. Nội dung kiểm dịch đối với động vật xuất phát từ cơ sở được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này, cơ quan kiểm dịch động vật nội địa thực hiện như sau:
a) Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
b) Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
c) Theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 39 của Luật thú y;
d) Thực hiện theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều này.
4. Kiểm dịch động vật tại nơi đến
Cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến chỉ thực hiện kiểm dịch trong trường hợp phát hiện:
a) Động vật từ tỉnh khác nhưng không có Giấy chứng nhận kiểm dịch của cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi xuất phát;
b) Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật không hợp lệ;
c) Có sự đánh tráo, thêm hoặc bớt động vật khi chưa được phép của cơ quan kiểm dịch động vật;
d) Động vật có biểu hiện mắc bệnh hoặc nghi mắc bệnh truyền nhiễm.
Điều 5. Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
1. Trước khi vận chuyển sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh chủ hàng phải đăng ký kiểm dịch với cơ quan kiểm dịch động vật nội địa, đơn đăng ký theo Mẫu 1 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Nội dung kiểm dịch đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật thú y, cơ quan kiểm dịch động vật nội địa thực hiện như sau:
a) Kiểm tra thực trạng hàng hóa; điều kiện bao gói, bảo quản sản phẩm động vật;
b) Lấy mẫu kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật;
d) Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật;
đ) Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch;
e) Trường hợp sản phẩm động vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và tiến hành xử lý theo quy định;
g) Tổng hợp thông báo theo tuần cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến qua thư điện tử hoặc fax các thông tin sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm dịch, ngày cấp, loại hàng, số lượng hàng, mục đích sử dụng, biển kiểm soát phương tiện vận chuyển.
3. Nội dung kiểm dịch đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật nội địa thực hiện như sau:
a) Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật;
b) Thực hiện theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều này;
c) Theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 39 của Luật thú y;
d) Thực hiện theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều này.
4. Kiểm dịch sản phẩm động vật tại nơi đến
Cơ quan kiểm dịch động vật tại nơi đến chỉ thực hiện kiểm dịch sản phẩm động vật trong trường hợp phát hiện:
a) Sản phẩm động vật từ tỉnh khác nhưng không có Giấy chứng nhận kiểm dịch của cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi xuất phát;
b) Giấy chứng nhận kiểm dịch không hợp lệ;
c) Có sự đánh tráo, thêm hoặc bớt sản phẩm động vật hoặc thay đổi bao bì chứa đựng sản phẩm động vật khi chưa được phép của cơ quan kiểm dịch động vật;
d) Sản phẩm động vật bị biến đổi chất lượng hoặc nghi nhiễm mầm bệnh.
5. Kiểm soát vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh sản phẩm động vật đông lạnh, ướp lạnh làm thực phẩm sau nhập khẩu: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư này.
Mục 2
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN XUẤT KHẨU
Điều 6. Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu
1. Trước khi xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật có yêu cầu kiểm dịch, chủ hàng phải đăng ký kiểm dịch với Cơ quan Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng  thuộc Cục thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền (sau đây gọi là cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu), đơn đăng ký kiểm dịch theo Mẫu 2 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Hình thức gửi hồ sơ: Qua đường bưu điện hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc trực tiếp.
2. Nội dung kiểm dịch thực hiện theo quy định tại Điều 42 của Luật thú y.
3. Trường hợp nước nhập khẩu hoặc chủ hàng không có yêu cầu kiểm dịch: Chủ hàng phải thực hiện việc kiểm dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo quy định tại Điều 4, Điều 5 của Thông tư này.
Điều 7. Kiểm soát động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu tại cửa khẩu xuất
1. Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện:
a) Kiểm tra Giấy chứng nhận kiểm dịch xuất khẩu;
b) Kiểm tra triệu chứng lâm sàng đối với động vật; thực trạng hàng hóa, điều kiện bao gói, bảo quản đối với sản phẩm động vật;
c) Xác nhận hoặc thực hiện cấp đổi Giấy chứng nhận kiểm dịch xuất khẩu theo yêu cầu của chủ hàng.
2. Đối với động vật, sản phẩm động vật chưa được cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch xuất khẩu, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện theo quy định tại Điều 4, Điều 5 của Thông tư này.
Bổ sung
Mục 3
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN NHẬP KHẨU
Điều 8. Kiểm dịch động vật nhập khẩu
1. Trước khi nhập khẩu động vật chủ hàng gửi 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch theo quy định tại khoản 1 Điều 45 của Luật thú y tới Cục Thú y (Văn bản đề nghị theo Mẫu 19 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này).
Hình thức gửi hồ sơ: Qua đường bưu điện hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc trực tiếp.
2. Cục Thú y thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 46 của Luật thú y. Văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch của Cục Thú y gửi cho chủ hàng và cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu qua thư điện tử.
3. Sau khi được Cục Thú y chấp thuận, chủ hàng khai báo kiểm dịch với cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 45 của Luật thú y (Mẫu 3 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này)
4. Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 46 của Luật thú y.
5. Nội dung kiểm dịch:
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện:
a) Theo quy định tại khoản 1 Điều 47 của Luật thú y;
b) Lấy mẫu xét nghiệm bệnh theo quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Chuẩn bị nơi cách ly kiểm dịch động vật:
a) Chủ hàng có trách nhiệm bố trí địa điểm cách ly kiểm dịch;
b) Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu, Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y có trách nhiệm kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y bảo đảm để cách ly kiểm dịch động vật.
Điều 9. Kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu
1. Trước khi nhập khẩu sản phẩm động vật chủ hàng gửi 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch theo quy định tại khoản 1 Điều 8 của Thông tư này tới Cục Thú y (đối với bột thịt xương sử dụng Mẫu 20 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này).
Hình thức gửi hồ sơ: Qua đường bưu điện hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc trực tiếp.
2. Thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 8 của Thông tư này.
3. Nội dung kiểm dịch:
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện:
a) Theo quy định tại khoản 2 Điều 47 của Luật thú y;
b) Theo quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với phương tiện vận chuyển, kho bảo quản sản phẩm động vật theo quy định.
Điều 10. Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người
1. Chủ hàng đăng ký kiểm dịch nhập khẩu trực tiếp tại cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu khi mang theo người động vật, sản phẩm động vật với số lượng, khối lượng như sau:
a) Động vật: Không quá 02 con với mục đích để nuôi làm cảnh, sinh hoạt trong gia đình hoặc mang theo đi du lịch, công tác, quá cảnh và không thuộc Danh mục động vật cấm xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định;
b) Sản phẩm động vật: Không quá 05 kg sản phẩm đã qua chế biến dùng làm thực phẩm để tiêu dùng cá nhân và không thuộc Danh mục sản phẩm động vật cấm xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định.
2. Việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện như sau:
a) Đối với động vật: Kiểm tra Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu; kiểm tra lâm sàng động vật; phòng bệnh bằng vắc xin đối với động vật chưa được phòng bệnh truyền nhiễm nguy hiểm; lấy mẫu xét nghiệm đối với động vật nghi mắc bệnh truyền nhiễm nguy hiểm;
b) Đối với sản phẩm động vật: Kiểm tra Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu; kiểm tra cảm quan, tình trạng bao gói sản phẩm động vật;
c) Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu đối với động vật, sản phẩm động vật đáp ứng yêu cầu vệ sinh thú y;
d) Lập biên bản và tiêu hủy ngay tại khu vực gần cửa khẩu đối với động vật mắc bệnh truyền nhiễm nguy hiểm, sản phẩm động vật không đáp ứng yêu cầu vệ sinh thú y;
đ) Trường hợp Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu không hợp lệ, cơ quan kiểm dịch cửa khẩu lập biên bản tạm giữ hàng và xử lý theo quy định.
3. Chủ hàng phải đăng ký kiểm dịch nhập khẩu với Cục Thú y theo quy định tại khoản 1 Điều 8 của Thông tư này khi mang theo người động vật, sản phẩm động vật không thuộc quy định tại khoản 1 Điều này.
4. Không mang theo người sản phẩm có nguồn gốc động vật ở dạng tươi sống, sơ chế.
Điều 11. Kiểm dịch nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật để gia công, chế biến hàng xuất khẩu
1. Việc kiểm dịch nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật để gia công, chế biến hàng xuất khẩu được thực hiện theo quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu.
2. Sản phẩm động vật trên cạn, bao gồm: Thịt, tai, đuôi, chân, cánh của gia súc, gia cầm nhập khẩu vào Việt Nam để gia công, chế biến hàng xuất khẩu phải được cơ quan thú y có thẩm quyền của nước xuất khẩu thực hiện việc kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch xuất khẩu với nội dung: Tên và địa chỉ công ty xuất khẩu; tên và địa chỉ nhà máy sản xuất; tên và địa chỉ công ty nhập khẩu sản phẩm gia công; sản phẩm có nguồn gốc từ động vật thuộc vùng, cơ sở chăn nuôi không có dịch bệnh động vật liên quan đối với loại động vật đó theo quy định của Tổ chức Thú y thế giới (OIE); sản phẩm có nguồn gốc từ động vật được kiểm tra trước và sau khi giết mổ; sản phẩm được bao gói, bảo quản bảo đảm vệ sinh thú y; mục đích sử dụng để làm thực phẩm cho con người.
3. Chỉ được gia công, chế biến hàng xuất khẩu tại các cơ sở sản xuất đã được cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y và đáp ứng các yêu cầu của nước nhập khẩu.
4. Sản phẩm động vật sau khi gia công, chế biến, khi xuất khẩu phải được kiểm dịch theo quy định về kiểm dịch sản phẩm động vật xuất khẩu.
Điều 12. Kiểm tra giám sát tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, tồn dư các chất độc hại đối với động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu làm thực phẩm
Điều 13. Thông báo vi phạm
Khi phát hiện lô hàng nhập khẩu vi phạm chỉ tiêu được kiểm tra, Cục Thú y thông báo bằng văn bản cho Cơ quan Thú y có thẩm quyền nước xuất khẩu, yêu cầu điều tra nguyên nhân, có hành động khắc phục và gửi báo cáo cho Cục Thú y.
Mục 4
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
TẠM NHẬP TÁI XUẤT, TẠM XUẤT TÁI NHẬP, CHUYỂN CỬA KHẨU,
KHO NGOẠI QUAN, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT NAM
Điều 14. Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
1. Trước khi tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam động vật, sản phẩm động vật chủ hàng gửi 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch theo quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật thú y tới Cục Thú y (Văn bản đề nghị hướng dẫn kiểm dịch theo Mẫu 17 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này). Hình thức gửi hồ sơ: Qua đường bưu điện hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc trực tiếp.
2. Cục Thú y thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 49 của Luật thú y. Văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch của Cục Thú y gửi cho chủ hàng và cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu bằng thư điện tử.
3. Sau khi được Cục Thú y chấp thuận, chủ hàng khai báo kiểm dịch với cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 48 của Luật thú y (Đơn khai báo kiểm dịch theo Mẫu 3 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này).
4. Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 49, Điều 50 của Luật thú y.
5. Trường hợp thay đổi cửa khẩu xuất khi lô hàng đã đến cửa khẩu xuất, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu dự kiến tái xuất ban đầu xác nhận về việc đồng ý chuyển sang cửa khẩu khác nếu cửa khẩu tái xuất đã được Cục Thú y chấp thuận trong văn bản hướng dẫn kiểm dịch.
Điều 15. Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập, xuất kho ngoại quan
1. Chủ hàng gửi 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch theo quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật thú y tới Cục Thú y (Văn bản đề nghị hướng dẫn kiểm dịch theo Mẫu 18 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này).
Hình thức gửi hồ sơ: Gửi qua đường bưu điện hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc trực tiếp.
2. Cục Thú y thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư này.
3. Trước khi hàng đến cửa khẩu chủ hàng gửi 01 bộ hồ sơ khai báo kiểm dịch theo quy định tại khoản 2 Điều 48 của Luật thú y (Đơn khai báo kiểm dịch theo Mẫu 3 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này) cho cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu.
4. Trước khi xuất hàng ra khỏi kho ngoại quan chủ hàng phải gửi hồ sơ khai báo kiểm dịch đến cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu như sau:
a) Theo quy định tại khoản 2 Điều 45 của Luật thú y (Đơn khai báo kiểm dịch theo Mẫu 3 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này) đối với sản phẩm động vật nhập khẩu để tiêu thụ trong nước hoặc làm nguyên liệu gia công, chế biến thực phẩm xuất khẩu;
b) Theo quy định tại khoản 1 Điều 42 của Luật thú y (Đơn khai báo kiểm dịch theo Mẫu 2 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này) đối với động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu sang nước khác hoặc tàu du lịch nước ngoài;
5. Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch hàng hóa nhập vào kho ngoại quan như sau:
a) Cấp Giấy chứng nhận vận chuyển để chủ hàng vận chuyển hàng hóa từ cửa khẩu nhập về kho ngoại quan;
b) Tại kho ngoại quan, cơ quan kiểm dịch cửa khẩu phối hợp với cơ quan hải quan kiểm tra thực trạng lô hàng, xác nhận để chủ hàng nhập hàng vào kho ngoại quan.
6. Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch hàng hóa xuất ra khỏi kho ngoại quan như sau:
Mục 5
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THAM GIA HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM,
BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT, THI ĐẤU THỂ THAO; SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THAM GIA HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM; GỬI VÀ
NHẬN BỆNH PHẨM
Điều 16. Kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
Thực hiện theo quy định tại Điều 51 của Luật thú y.
Điều 17. Vận chuyển mẫu bệnh phẩm
Thực hiện theo quy định tại Điều 52 của Luật thú y và sử dụng Mẫu 5 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Mục 6
MẪU HỒ SƠ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
Điều 18. Mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
1. Mẫu hồ sơ đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật theo quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc.
3. Các cơ quan kiểm dịch động vật chịu trách nhiệm in ấn, sử dụng mẫu hồ sơ kiểm dịch theo đúng quy định hiện hành.
4. Tổ chức, cá nhân in, phát hành và sử dụng mẫu hồ sơ trái với quy định tại Thông tư này phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Điều 19. Quản lý, sử dụng mẫu Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
1. Các mẫu Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật được in bằng mực đen trên giấy in khổ A4, ở giữa có Logo kiểm dịch động vật in chìm, màu đen nhạt, đường kính 12 cm.
2. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh được đóng dấu “BẢN GỐC” hoặc “BẢN SAO” bằng mực dấu màu đỏ ở góc bên phải phía dưới “Mẫu: ...” (Mẫu dấu theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này). Số lượng giấy chứng nhận kiểm dịch được phát hành như sau:
a) Bản gốc: 01 lưu tại cơ quan kiểm dịch động vật, 01 bản giao cho chủ hàng;
b) Bản sao: Căn cứ vào nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có) để cấp tối đa 03 bản sao cho chủ hàng, mỗi nơi giao hàng chỉ cấp 01 bản sao; các bản sao đều sử dụng dấu đỏ của cơ quan thú y có thẩm quyền đã cấp bản gốc.
Trường hợp ủy quyền thì sử dụng mẫu Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12b và Mẫu 12d Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam được đóng dấu “ORIGINAL” hoặc “COPY” bằng mực dấu màu đỏ ở góc bên phải phía dưới “Mẫu...” (Mẫu dấu theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này). Số lượng giấy chứng nhận kiểm dịch được phát hành như sau:
a) Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu: 03 bản Original (01 bản lưu tại cơ quan kiểm dịch động vật, 02 bản giao cho chủ hàng); 02 bản Copy giao cho chủ hàng;
b) Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam: 03 bản Original (01 bản lưu tại cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu nhập, 02 bản giao cho chủ hàng); 02 bản Copy giao cho chủ hàng trong đó 01 bản được nộp lại cho cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu nhập sau khi lô hàng đã được tái xuất hết ra khỏi lãnh thổ Việt Nam và có xác nhận của cơ quan kiểm dịch cửa khẩu xuất); các bản sao đều sử dụng dấu đỏ của cơ quan thú y có thẩm quyền đã cấp bản gốc.
Bổ sung
4. Giấy chứng nhận vận chuyển động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu được phát hành 03 bản (01 bản lưu tại cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu nhập, 02 bản giao cho chủ hàng).
5. Thời hạn giá trị sử dụng của giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật:
a) Thời hạn giá trị sử dụng của Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh được tính theo thời gian vận chuyển động vật, sản phẩm động vật từ nơi xuất phát đến nơi đến cuối cùng;
b) Thời hạn giá trị sử dụng của Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu có giá trị sử dụng từ 30 đến 60 ngày;
c) Thời hạn giá trị sử dụng của Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam được tính theo thời gian tối đa cho phép lưu trú tại lãnh thổ Việt Nam.
Chương III
ĐÁNH DẤU, CẤP MÃ SỐ ĐỘNG VẬT, NIÊM PHONG PHƯƠNG TIỆN
VẬN CHUYỂN, VẬT DỤNG CHỨA ĐỰNG ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
Điều 20. Quy định chung về đánh dấu, cấp mã số đối với động vật; niêm phong phương tiện vận chuyển, vật dụng chứa đựng động vật, sản phẩm động vật
1. Các loại động vật phải được đánh dấu, cấp mã số khi vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, xuất khẩu, nhập khẩu gồm: Trâu, bò, dê, cừu, hươu, nai, ngựa, lừa, la và lợn.
2. Mã số của Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh theo quy định tại Phụ lục VIIa ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Mã số của cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thuộc Cục Thú y theo quy định tại Phụ lục VIIb ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh quy định cụ thể mã số cho từng quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (sau đây gọi là huyện) và thông báo mã số cho Cục Thú y và các chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh trong cả nước.
5. Cục Thú y sẽ bổ sung mã số cho các cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thuộc Cục Thú y và chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh mới được thành lập.
6. Niêm phong phương tiện vận chuyển, vật dụng chứa đựng động vật, sản phẩm động vật: Theo quy định tại Phụ lục VIIc ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 21. Đánh dấu gia súc vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
a) Thẻ tai màu xanh như hình 1 Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này, kích thước 4cm (rộng) x 5 cm (cao); trên thẻ phải ghi rõ mã số, số hiệu của gia súc;
b) Mã số của gia súc gồm: Mã số của Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh; mã số huyện (hai chữ số); năm bấm thẻ tai (hai chữ số cuối của năm) và số thứ tự của gia súc (được tính từ 000001 đến 999999).
Cách viết mã số của gia súc trên thẻ tai theo hình 2 tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Mực viết mã số của gia súc trên thẻ tai có màu đen; loại mực không nhòe, khó tẩy xóa.
a) Bấm thẻ tai theo quy định tại khoản 1 của Điều này;
b) Xăm mã số tỉnh, mã số huyện và mã số năm ở mặt ngoài, phía dưới tai bên phải của lợn. Việc xăm mã số trên da ở mặt ngoài, phía dưới của tai lợn được quy định như sau:
Hình dáng, kích thước chữ số: Các chữ số dùng để xăm trên tai lợn có thể sử dụng các chữ số theo hình 1a hoặc hình 1b tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này; các kim xăm của chữ số có chiều cao là 6 mm (tính từ bề mặt của bàn xăm) và nhọn ở phía đầu; chữ số có bề rộng từ 4 - 8 mm và có chiều cao tương ứng từ 8 - 12 mm;
Mã số trên tai lợn (theo hình 2a hoặc hình 2b tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này) được quy định như sau: 02 (hai) chữ số đầu là mã số của Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh; 02 (hai) chữ số tiếp theo là mã số của huyện (nơi lợn xuất phát hoặc nơi cách ly để kiểm dịch) và 02 (hai) chữ số cuối cùng là 02 (hai) chữ số cuối của năm thực hiện việc xăm mã số;
c) Mực sử dụng để xăm mã số trên da lợn phải bảo đảm an toàn thực phẩm, không được mất màu.
3. Lợn vận chuyển đến các cơ sở giết mổ phải thực hiện biện pháp niêm phong phương tiện vận chuyển bằng kẹp chì hoặc dây niêm phong có mã số, số hiệu.
4. Gia súc đã được đánh dấu theo quy định tại khoản 1, khoản 2 của Điều này thì không phải đánh dấu lại khi kiểm dịch vận chuyển đi tiêu thụ nếu mã số, số hiệu của gia súc không bị mất màu mực.
5. Gia súc sau khi kiểm dịch đáp ứng yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật lập bảng kê mã số, số hiệu của gia súc (theo mẫu Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này) và gửi kèm theo giấy chứng nhận kiểm dịch động vật.
Điều 22. Đánh dấu gia súc xuất khẩu, nhập khẩu
1. Gia súc xuất khẩu, nhập khẩu phải được đánh dấu bằng cách bấm thẻ tai bằng nhựa cao su, thẻ tai được bấm ở mặt trong tai bên phải của gia súc.
2. Thẻ tai màu vàng có hình dáng theo hình 3 tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này; trên thẻ tai phải ghi rõ mã số, số hiệu của gia súc.
3. Mã số, số hiệu của gia súc gồm: Mã số của cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thuộc Cục Thú y; mã số của tỉnh (nơi cách ly gia súc để kiểm dịch xuất khẩu, nhập khẩu hoặc nơi xuất phát đối với gia súc xuất khẩu); năm cấp thẻ tai và số hiệu của gia súc.
4. Mực viết mã số, số hiệu của gia súc trên thẻ tai theo quy định tại điểm c, khoản 1 Điều 21 Thông tư này.
5. Cách viết mã số, số hiệu của gia súc trên thẻ tai (hình 4, Phụ lục VIII, ban hành kèm theo Thông tư này) được quy định cụ thể như sau:
a) Hàng trên gồm: Mã số của cơ quan kiểm dịch động vật xuất nhập khẩu; 02 (hai) chữ số tiếp theo là mã số của tỉnh (nơi cách ly gia súc để kiểm dịch xuất khẩu, nhập khẩu hoặc nơi xuất phát đối với gia súc xuất khẩu); 02 (hai) chữ số cuối cùng là 02 (hai) chữ số cuối của năm cấp thẻ tai;
Trường hợp gia súc nhập khẩu không phải nuôi cách ly kiểm dịch thì sử dụng mã số của tỉnh nơi có cửa khẩu làm thủ tục kiểm dịch nhập khẩu gia súc;
b) Hàng dưới là số hiệu của gia súc (được tính từ 000001 đến 999999).
6. Gia súc sau khi kiểm dịch bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật lập bảng kê mã số, số hiệu của gia súc (theo mẫu Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này) kèm theo Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật.
Bổ sung
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 23. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
1. Trách nhiệm của Cục Thú y:
a) Hướng dẫn các cơ quan kiểm dịch động vật tổ chức thực hiện việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật theo quy định tại Thông tư này;
b) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu;
c) Hướng dẫn in ấn, sử dụng mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;
d) Hướng dẫn về tiêu chuẩn, tổ chức đào tạo, tập huấn, cấp thẻ kiểm dịch viên động vật cho cán bộ được ủy quyền thực hiện việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh;
đ) Chủ trì tổ chức thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 59 của Luật thú y;
e) Định kỳ, đột xuất kiểm tra đối với cơ quan kiểm dịch động vật nội địa, kiểm dịch viên được ủy quyền trong việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh;
g) Công bố Danh sách các cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh trong cả nước.
2. Trách nhiệm của cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thuộc Cục Thú y:
a) Tổ chức thực hiện kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo quy định tại Thông tư này;
b) Đối với cơ sở giết mổ động vật; cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật với mục đích để xuất khẩu được cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu kiểm tra, giám sát, nếu cơ sở có nhu cầu tiêu thụ nội địa hoặc xuất khẩu sang những nước không có yêu cầu về kiểm dịch xuất khẩu thì cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu quản lý cơ sở đó cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch theo quy định về kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
3. Trách nhiệm của Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành về thú y cấp tỉnh:
a) Tổ chức thực hiện kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi tỉnh quy định tại Thông tư này và hướng dẫn của Cục Thú y;
b) Phối hợp với cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thuộc Cục Thú y kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y nơi cách ly kiểm dịch động vật giống nhập khẩu;
c) Tổ chức thực hiện kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo quy định tại Thông tư này tại các cửa khẩu được ủy quyền;
d) Ủy quyền cho kiểm dịch viên động vật thực hiện việc kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi tỉnh theo đúng quy định của pháp luật;
đ) Chịu trách nhiệm về việc ủy quyền và thường xuyên hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với cán bộ được ủy quyền;
e) Thông báo cho các cơ quan, ban ngành liên quan danh sách cán bộ được ủy quyền thực hiện việc kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;
g) Công bố và báo cáo Cục Thú y danh sách các cơ sở trên địa bàn tỉnh, thành phố đã thực hiện giám sát dịch bệnh, phòng bệnh bằng vắc xin còn thời gian miễn dịch bảo hộ; các cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; các cơ sở sơ chế, chế biến được giám sát vệ sinh thú y.
4. Trách nhiệm của chủ hàng:
a) Chấp hành các quy định của pháp luật về thú y và pháp luật khác có liên quan trong việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;
b) Thanh toán các chi phí kiểm dịch, xét nghiệm; các khoản chi phí thực tế cho việc xử lý, tiêu hủy lô hàng không đạt yêu cầu (nếu có) theo quy định hiện hành.
Bổ sung
Bổ sung
Điều 24. Điều khoản chuyển tiếp
Các loại mẫu Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước theo quy định tại Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 và Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được in ấn được phép sử dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2017.
Điều 25. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2016.
2. Thông tư này thay thế các văn bản sau:
a) Quyết định số 45/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch;
b) Quyết định số 47/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch;
c) Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y (Quyết định số 86);
d) Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y (Quyết định số 15);
đ) Quyết định số 49/2006/QĐ-BNN ngày 13/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy định về việc đánh dấu gia súc vận chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu;
e) Quyết định số 70/2006/QĐ-BNN ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2006/QĐ-BNN ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định đánh dấu gia súc vận chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu;
g) Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86;
h) Thông tư số 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15;
i) Thông tư số 57/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung một số Điều của Quyết định số 15.
3. Bãi bỏ Điều 1 của Thông tư số 53/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 86 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu giải quyết kịp thời./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Công báo Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ NN&PTNT;
- UBND các tỉnh, thành phố;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN&PTNT;
- Cục Thú y; Cục Chăn nuôi;
- Trung tâm Khuyến nông quốc gia;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố;
- Các đơn vị thuộc Cục Thú y;
- Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh;
- Lưu: VT, TY.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

Phụ lục I

DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

I. ĐỘNG VẬT
1. Gia súc: Trâu, bò, lừa, ngựa, la, dê, cừu, lợn, thỏ, chó, mèo và các loài gia súc nuôi khác.
2. Gia cầm: Gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, đà điểu, bồ câu, chim cút, các loài chim làm cảnh và các loài chim khác.
3. Động vật thí nghiệm: Chuột lang, chuột nhắt trắng, thỏ và các loài động vật thí nghiệm khác.
4. Động vật hoang dã: Voi, hổ, báo, gấu, hươu, nai, vượn, đười ươi, khỉ, tê tê, cu li, sóc, chồn, kỳ đà, tắc kè, trăn, rắn, gà rừng, trĩ, gà lôi, công và các loài động vật hoang dã khác.
5. Các loại động vật khác: Ong, tằm, các loại côn trùng khác.
II. SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
1. Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật quy định tại mục I của Danh mục này ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đông lạnh, đóng hộp.
2. Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến.
3. Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa.
4. Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng.
5. Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật.

6. Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật.

7. Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản.

8. Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật.

9. Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối.

10. Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác.

11. Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác.

12. Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác.

13. Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật.

14. Tổ yến, các sản phẩm từ yến.

15. Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong.
16. Kén tằm.
17. Các đối tượng thuộc diện phải kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập.

Phụ lục II

DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
THUỘC DIỆN MIỄN KIỂM DỊCH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

I. Động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
1. Động vật sử dụng cho mục đích An ninh, Quốc phòng trong trường hợp khẩn cấp.
2. Ong mật và các sản phẩm từ ong mật.
3. Trứng gia cầm tươi, trứng muối, trứng bắc thảo và các sản phẩm từ trứng.
4. Hàng thủ công mỹ nghệ chế tác từ sản phẩm của động vật, thú nhồi bông.
Đối với sản phẩm quy định tại khoản 2 và 3 vẫn thực hiện kiểm dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh nếu có yêu cầu của nước nhập khẩu.
II. Động vật, sản phẩm động vật xuất nhập khẩu:
Động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu thực hiện theo quy chế ngoại giao.

Phụ lục III

DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

A. VI SINH VẬT, KÝ SINH TRÙNG, TRỨNG VÀ ẤU TRÙNG CỦA KÝ SINH TRÙNG GÂY BỆNH ĐỘNG VẬT

I. BỆNH CHUNG CHO NHIỀU LOÀI ĐỘNG VẬT

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Lở mồm long móng

Foot and mouth disease

2

Bệnh Nhiệt thán

Anthrax

3

Bệnh Dại

Rabies

4

Bệnh Giả dại

Aujeszky’s disease

5

Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm

Brucellosis

6

Bệnh Phó lao

Johne’s disease (Paratuberculosis)

7

Bệnh Lưỡi xanh

Bluetongue

8

Bệnh Sốt thung lũng

Rift valley fever

9

Bệnh Xoắn khuẩn

Leptospirosis

10

Bệnh Viêm miệng có mụn nước

Vesicular stomatitis

11

Bệnh Tích nước xoang bao tim truyền nhiễm

Heartwater

12

Bệnh Viêm da

Dermatophilosis

13

Bệnh Toxoplasma

Toxoplasmosis

14

Bệnh Giun xoắn

Trichinellosis

15

Bệnh Nhục bào tử trùng

Saccasporidiosis

16

Bệnh Cầu ấu trùng

Enchinococcosis/hydatidosis

17

Bệnh xuất huyết

Epizootic hemorrhagic disease virus

18

Bệnh viêm não Nhật Bản

Japanese encephalitis

19

Ấu trùng ruồi ăn thịt

New world screwworm (Cochliomyia hominivorax) and Old world screwworm (Chrysomya bezziana)

20

Bệnh nhiễm khuẩn

Tularemia

21

Bệnh sốt Tây sông Nin

West Nile fever

22

Bệnh Dịch tả trâu bò

Rinderpest

II. BỆNH Ở LOÀI NHAI LẠI

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Viêm đường sinh dục truyền nhiễm

Bovine genital campylobacteriosis

2

Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm bò

Bovine contagious pleuropneumonia

3

Bệnh Viêm não thể xốp bò

Bovine Spongiform Encephalopathy

4

Bệnh Sốt Q

Q fever

5

Bệnh Cúm bò

Bovine ephemeral fever

6

Bệnh Bạch huyết bò

Enzootic bovine leukosis

7

Bệnh Viêm mũi khí quản truyền nhiễm ở bò

Infectious bovine rhinotracheitis

8

Bệnh Tiêu chảy có màng nhày do virut ở bò

Bovine viral diarrhoea/mucosal disease

9

Bệnh Xạ khuẩn

Actinomycosis

10

Bệnh Ung khí thán

Gangraena emphysematosa

11

Bệnh Loét da quăn tai

Coryza gangreanosa

12

Bệnh Tụ huyết trùng

Pasteurellosis

13

Bệnh Dịch tả loài nhai lại nhỏ

Peste des petits ruminants

14

Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm dê

Caprine contagious pleuropneumonia

15

Bệnh Đậu dê và cừu

Sheep pox and goat pox

16

Bệnh Lở mép truyền nhiễm dê

Contagious ecthyma of goat

17

Bệnh Cạn sữa truyền nhiễm dê

Caprine contagious agalactia

18

Bệnh Viêm khớp dê

Caprine arthritis

19

Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm cừu

Enzootic abortion of ewes

20

Bệnh Tiên mao trùng

Trypanosomiasis

21

Bệnh do Trichomonas

Trichomonosis

22

Bệnh Lê dạng trùng

Babesiosis

23

Bệnh Biên trùng

Anaplasmosis

24

Bệnh do Theileria

Theileriosis

25

Bệnh Gạo bò

Bovine cysticercosis

26

Bệnh Viêm da nổi cục truyền nhiễm

Lumpy skin disease

27

Bệnh Lao bò

Bovine Tuberculosis

III. BỆNH Ở NGỰA

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Dịch tả ngựa châu Phi

African horse sickness

2

Bệnh Thiếu máu truyền nhiễm

Equine infections anemia

3

Bệnh Viêm não tủy ngựa

Equine encephalomyelitis

4

Bệnh Viêm não tủy Venezuela

Venezuelan equine encephalomyelitis

5

Bệnh Tỵ thư

Glanders

6

Bệnh Viêm hệ lâm ba truyền nhiễm

Epizootic lymphangitic

7

Bệnh do Salmonella ở ngựa

Equine salmonellosis

8

Bệnh Đậu ngựa

Horse pox

9

Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm ở ngựa

Enquine rhinopneumonitis

10

Bệnh Viêm tử cung truyền nhiễm ở ngựa

Equine contagious metritis

11

Bệnh Cúm ngựa

Enquine influenza

12

Bệnh Tiêm la ngựa

Dourine

13

Bệnh Lê dạng trùng

Enquine piroplasmosis

IV. BỆNH Ở LỢN

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Dịch tả lợn châu Phi

African swine fever

2

Bệnh Dịch tả lợn cổ điển

Classical swine fever

3

Bệnh Mụn nước ở lợn

Swine vesicular disease

4

Bệnh do virus Nipah ở lợn

Nipah virus infection

5

Bệnh Suyễn lợn

Mycoplasma pneumonia of swine /Swine enzootic pneumonia (SEP)

6

Bệnh Viêm teo mũi truyền nhiễm

Atrophic rhinitis of swine

7

Bệnh viêm màng phổi truyền nhiễm

Pleuroncumonia

8

Bệnh Viêm não tủy lợn

Enterovirus encephalomyelitis/ Teschen disease

9

Bệnh Viêm dạ dày ruột truyền nhiễm

Transmissble gastroenteritis of swine

10

Bệnh Ỉa chảy truyền nhiễm ở lợn

Porcine epizootic diarrhoea

11

Hội chứng Rối loạn đường hô hấp và sinh sản

Porcine respiratory and reproductive syndrome (PRRS)

12

Bệnh Cúm lợn

Swine influenza

13

Bệnh Viêm ruột ỉa chảy do vi rút

Porcine parvovirus infection

14

Bệnh Hồng lỵ do Treponema

Swine dysentery

15

Bệnh Đóng dấu lợn

Erysipelas

16

Bệnh Phó thương hàn lợn

Paratyphoid suum

17

Bệnh Tụ huyết trùng lợn

Pasteurellosis suum

18

Bệnh Phù đầu do Ecoli

Head edema

19

Hội chứng Gầy còm lợn con sau cai sữa

Porcine circovirus - PCV

20

Bệnh Đậu lợn

Variola suum

21

Bệnh Gạo lợn

Swine cysticercosis

V. BỆNH Ở GIA CẦM

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Cúm gia cầm thể độc lực cao

Highly pathogenic avian influenza

2

Bệnh Niu-cát-xơn

Newcastle disease

3

Bệnh Viêm thanh khí quản truyền nhiễm

Avian infections laryngotracheitis

4

Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm gà

Avian infections bronchitis

5

Bệnh Gumboro

Infections bursal disease/Gumboro disease

6

Bệnh Tụ huyết trùng gia cầm

Avian pasteurellosis

7

Bệnh Bạch lỵ gà

Avian typhoid and pullorum disease

8

Bệnh Viêm màng não gà

Avian encephalomyelitis

9

Hội chứng Giảm đẻ

Egg drop syndrome 76 (EDS' 76)

10

Bệnh Đậu gà

Fowl pox

11

Bệnh Marek

Avian marek’s disease

12

Bệnh Leuco gà

Avian Leucosis

13

Bệnh do Mycoplasma

Avian mycoplasmosis

15

Hội chứng phù đầu

Swollen head syndrome

16

Chứng sổ mũi truyền nhiễm

Infectious coryza

17

Bệnh Dịch tả vịt

Pestis anatum

18

Bệnh Viêm gan do vi rút ở vịt

Duck virus hepatitis

19

Bệnh Viêm ruột do vi rút ở vịt

Duck virus enteritis

20

Bệnh Dịch tả ngỗng

Pestis anserum

21

Bệnh Cầu trùng

Coccidiosis

22

Bệnh Sốt vẹt

Psittacosis and ornithosis

VI. BỆNH Ở ONG, TẰM

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Ký sinh do Varroa

Varroosis/Varroatosis

2

Bệnh Thối ấu trùng ong châu Mỹ

American foulbrood

3

Bệnh Thối ấu trùng ong châu Âu (thối ấu trùng tuổi nhỏ)

European foulbrood

4

Bệnh Ghẻ ở ong

Acariosis of bees

5

Bệnh Ỉa chảy ở ong

Nosemosis of bees

6

Bệnh Thối ấu trùng tuổi lớn

Sacbrood

7

Bệnh Vôi hóa ấu trùng ong

Lime brood

8

Bệnh Chấy con ở ong

Tropilaplase

9

Bệnh Tằm gai

Febrine disease of chinese silkwiren

VII. BỆNH Ở CÁC LOÀI KHÁC

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh do virut Marburg ở khỉ

Marburg virus

2

Bệnh Mụn nước do virut ở khỉ

Herpes virus

3

Bệnh Viêm gan do virut ở khỉ

Viral hepatitis

4

Bệnh Viêm sởi ở khỉ do Paramyxo virut

Measles

5

Hội chứng Suy giảm miễn dịch ở khỉ

Simian Acquired Immuno - Deficiency Syndrome (AIDS)

6

Bệnh Ebola ở khỉ

Ebola virus

7

Bệnh Viêm thanh quản do virut ở khỉ

Simian adenoviruses

8

Bệnh Viêm đường hô hấp do virut ở khỉ

Miscellaneous respiratory viruses

9

Bệnh Đậu khỉ

Monkey pox

10

Bệnh Ca rê ở chó

Canine distemper

11

Bệnh Alcut ở chồn

Aleurian disease of mink

12

Bệnh U nhầy của loài gậm nhấm

Myxomatosis

13

Bệnh Xuất huyết ở thỏ

Rabbit haemorrhagic disease

14

Bệnh Tụ huyết trùng ở thỏ

Rabbit pasteurellosis

15

Bệnh Bồ đào cầu trùng ở thỏ

Rabbit staphylococosis

16

Bệnh do Listeria monocytogenes gây ra ở thỏ

Rabbit listeriosis

17

Bệnh Thương hàn ở thỏ

Rabbit typhoid

18

Bệnh Phó thương hàn ở thỏ

Rabbit paratyphoid

19

Bệnh Cầu trùng ở thỏ

Rabbit coccidiosis

20

Bệnh Hoại tử

Rabbit necrobacilosis

B. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC

Các đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập.

C. Đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật được rà soát, điều chỉnh, bổ sung phù hợp với Tổ chức Thú y thế giới, các nước và tại Việt Nam.

Phụ lục IV

DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
THUỘC DIỆN PHẢI PHÂN TÍCH NGUY CƠ TRƯỚC KHI NHẬP KHẨU
VÀO VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Động vật bao gồm:

Trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây.

2. Sản phẩm động vật bao gồm:

a) Thịt gia súc, gia cầm ở dạng tươi, đông lạnh, ướp lạnh;

b) Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá, bột gan mực để sản xuất thức ăn chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản từ những quốc gia, vùng lãnh thổ có bệnh Bò điên, Nhiệt thán.

3. Việc phân tích nguy cơ đối với mục 1, 2 của Phụ lục này được áp dụng trong các trường hợp sau đây:

a) Có nguồn gốc từ quốc gia, vùng lãnh thổ lần đầu nhập khẩu vào Việt Nam;

b) Đã được nhập khẩu vào Việt Nam nhưng bị áp dụng biện pháp tạm ngừng hoặc cấm nhập khẩu vào Việt Nam để xem xét việc được nhập khẩu trở lại.

4. Các loại động vật, sản phẩm động vật không thuộc mục 1, 2 của Phụ lục này khi có nguy cơ gây lây lan dịch bệnh động vật và ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

Phụ lục V

MẪU HỒ SƠ KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

1. Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi tỉnh (Mẫu 1): Sử dụng đối với động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh trong phạm vi cả nước.

2. Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu (Mẫu 2).

3. Đơn khai báo kiểm dịch (Mẫu 3): Sử dụng để đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam đối với hàng hóa được đưa về nơi cách ly kiểm dịch, kho bảo quản, kho ngoại quan để thực hiện kiểm dịch.

4. Bản khai kiểm dịch động vật (Mẫu 4): Sử dụng đối với chủ tầu biển vận chuyển động vật, sản phẩm động vật vào lãnh thổ Việt Nam.

5. Đơn đăng ký gửi/nhận mẫu bệnh phẩm (Mẫu 5).

6. Biên bản kiểm tra và lấy mẫu xét nghiệm (Mẫu 6).

7. Biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y của động vật, sản phẩm động vật (Mẫu 7).

8. Biên bản niêm phong/mở niêm phong phương tiện vận chuyển, chứa đựng động vật, sản phẩm động vật (Mẫu 8).

9. Quyết định xử lý động vật, sản phẩm động vật không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y (Mẫu 9).

10. Biên bản xử lý vệ sinh thú y hàng động vật, sản phẩm động vật (Mẫu 10).

11. Biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Mẫu 11).

12. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:

a) Mẫu 12a Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: Sử dụng trong trường hợp cơ quan kiểm dịch động vật không thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh;

b) Mẫu 12b Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: Sử dụng trong trường hợp cơ quan kiểm dịch động vật thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh;

c) Mẫu 12c Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: Sử dụng trong trường hợp cơ quan kiểm dịch động vật không thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh;

d) Mẫu 12d Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: Sử dụng trong trường hợp cơ quan kiểm dịch động vật thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

13. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu:

a) Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (Mẫu 13a): sử dụng đối với kiểm dịch động vật xuất khẩu;

b) Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật (Mẫu 13b): sử dụng đối với kiểm dịch sản phẩm động vật xuất khẩu.

14. Giấy chứng nhận vận chuyển động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu về nơi cách ly kiểm dịch:

a) Giấy chứng nhận vận chuyển động vật nhập khẩu về nơi cách ly kiểm dịch (Mẫu 14a);

b) Giấy chứng nhận vận chuyển sản phẩm động vật nhập khẩu về nơi cách ly kiểm dịch (Mẫu 14b).

15. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu:

a) Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật nhập khẩu (Mẫu 15a);

b) Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu không dùng làm thực phẩm (Mẫu 15b);

c) Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu dùng làm thực phẩm (Mẫu 15c).

16. Chứng nhận kiểm dịch động vật tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam:

a) Chứng nhận kiểm dịch động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam (Mẫu 16a);

b) Chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam (Mẫu 16b).

17. Đơn đăng ký kiểm dịch (Mẫu 17): Sử dụng trong tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam.

18. Đơn đăng ký kiểm dịch xuất/nhập kho ngoại quan động vật, sản phẩm động vật (Mẫu 18).

19. Đơn đăng ký kiểm dịch nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật (Mẫu 19).

20. Đơn đăng ký kiểm dịch nhập khẩu bột thịt xương (Mẫu 20).
Bổ sung

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Mẫu 1

ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

Số:…………/ĐK-KDĐV

Kính gửi: …………………………………………………………..

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ……………………Cấp ngày ……../…../……… tại ....................

Điện thoại: …………………….Fax: ……………………..Email: ..........................................

Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:

I/ ĐỘNG VẬT:

Loại động vật

Giống

Tuổi

Tính biệt

Mục đích sử dụng

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................

Nơi xuất phát: .............................................................................................................

Tình trạng sức khỏe động vật: .....................................................................................

...................................................................................................................................

Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: .........................................

………………………………………… theo Quyết định số ……/……..ngày…../…./…..của
………………. (1) ………………………………….(nếu có).

Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):

1/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………

2/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………

3/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………

4/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………

5/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………

Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):

1/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………

2/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………

3/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………

4/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………

5/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………

II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:

Tên hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng (2)

Khối lượng (kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................

Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số ………./……..ngày……./……./………..của ……………….(3)……………. (nếu có).

Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất: .........................................................................................

...................................................................................................................................

Điện thoại: ………………………………………………..Fax:...............................................

III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:

Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng: .................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Điện thoại: ……………………………..Fax:......................................................................

Nơi đến (cuối cùng): ....................................................................................................

Phương tiện vận chuyển: .............................................................................................

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):

1/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng: ......................

2/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng: ......................

3/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng: ......................

Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển:.....................................................

Các vật dụng khác liên quan kèm theo: ........................................................................

...................................................................................................................................

Các giấy tờ liên quan kèm theo:....................................................................................

...................................................................................................................................

Địa điểm kiểm dịch: .....................................................................................................

Thời gian kiểm dịch: ....................................................................................................

Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.

 

Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm………………………
…………………………………………………………
………… vào hồi ……giờ……. ngày …../…../…….
Vào sổ đăng ký số……………. ngày …../…../…….

KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Đăng ký tại………………………….

Ngày …….tháng ……năm …….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

- Đơn đăng ký được làm 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;

- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;

- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.

- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp, ....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Mẫu 2

ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT XUẤT KHẨU

Số: ................../ĐK-KDXK

Kính gửi: ....................................................................

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ……………………Cấp ngày ……../…../……… tại ....................

Điện thoại: ………………….Fax: ………………..Email: ...................................................

Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:

I/ ĐỘNG VẬT:

Loại động vật

Giống

Tuổi

Tính biệt

Mục đích sử dụng

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................

Nơi xuất phát: .............................................................................................................

Tình trạng sức khỏe động vật: .....................................................................................

...................................................................................................................................

Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: .........................................

………………………………………… theo Quyết định số ……/……..ngày…../…./…..của
………………. (1) ………………………………….(nếu có).

Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):

1/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………

2/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………

3/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………

4/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………

5/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………

Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):

1/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………

2/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………

3/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………

4/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………

5/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………

nhayCột “Mã số HS (mã HS theo quy định hiện hành là mã HS 8 số)” được bổ sung vào giữa cột “Loại động vật” và cột “Giống” tại mục I Mẫu 2 Phụ lục V theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNTnhay

II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:

Tên hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng (2)

Khối lượng (kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................

Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số ………./……..ngày……./……./………..của ……………….(3)……………. (nếu có).

Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất: .........................................................................................

...................................................................................................................................

Điện thoại: ……………………………………..Fax:............................................................

nhayCột “Mã số HS (mã HS theo quy định hiện hành là mã HS 8 số)” được bổ sung vào giữa cột “Tên hàng” và cột “Quy cách đóng gói” tại mục II Mẫu 2 Phụ lục V theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNTnhay

III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:

Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân nhập khẩu: ......................................................................

...................................................................................................................................

Điện thoại: ………………………… Fax: …………………….. Email:...................................

Cửa khẩu xuất: ............................................................................................................

Thời gian hàng đến cửa khẩu xuất: .......................Phương tiện vận chuyển:..................

Nước nhập khẩu: ................................Nước quá cảnh (nếu có): ...................................

Điều kiện bảo quản hàng trong vận chuyển: ..................................................................

Các vật dụng khác có liên quan kèm theo trong vận chuyển: .........................................

...................................................................................................................................

Hồ sơ giấy tờ liên quan đến hàng vận chuyển gồm: ......................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Địa điểm cách ly kiểm dịch: .........................................................................................

Thời gian tiến hành kiểm dịch: ......................................................................................

Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.

Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH

Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm………………………
…………………………………………………………
………… vào hồi ……giờ……. ngày …../…../…….
Vào sổ đăng ký số……………. ngày …../…../…….

KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)

Đăng ký tại………………………….

Ngày …….tháng ……năm …….

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

- Đơn đăng ký được làm 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;

- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;

- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.

- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp, ....

- (3) Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Mẫu 3

.............., ngày......tháng ......năm ........

ĐƠN KHAI BÁO KIỂM DỊCH (*)

Số: .................../ĐK-KD

Kính gửi: .............................................................(**)

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: .....................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Điện thoại: ...........................Fax ............................E-mail ...........................................

Đề nghị quý Cơ quan kiểm dịch lô hàng (***): .....................(nhập khẩu, TNTX, quá cảnh lãnh thổ,...)

2. Nơi sản xuất: ...........................................................................................................

3. Số lượng: ...............................................................................................................

4. Trọng lượng tịnh: .....................................................................................................

5. Trọng lượng cả bì: ...................................................................................................

6. Loại bao bì: .............................................................................................................

7. Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr...): ...........................................

8. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu: ....................................................................................

9. Nước xuất khẩu: ......................................................................................................

10. Cửa khẩu xuất: ......................................................................................................

11. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu: ..................................................................................

12. Nước nhập khẩu: ...................................................................................................

13. Phương tiện vận chuyển: .......................................................................................

14. Cửa khẩu nhập: .....................................................................................................

15. Mục đích sử dụng: .................................................................................................

16. Văn bản chấp thuận kiểm dịch của Cục Thú y (nếu có): ............................................

17. Địa điểm kiểm dịch: ...............................................................................................

18. Thời gian kiểm dịch: ...............................................................................................

19. Địa điểm giám sát (nếu có): ....................................................................................

20. Thời gian giám sát: ................................................................................................

21. Số bản giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp: ...........................................................
Bổ sung

Chúng tôi xin cam kết: bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).

 

TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT:

Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm: ..............................................................................

...................................................................................................................................

để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi ............. giờ, ngày ...... tháng ....... năm .........

 

Vào sổ số ................., ngày ....... tháng ........ năm..........
.................................................................(**)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN:
(Trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)

Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do .................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

 

..........., ngày ....... tháng ........ năm........
CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU ………..
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

______________________

Đơn khai báo được làm thành 03 bản;

(*) Đăng ký theo mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;

(**) Tên Cơ quan Kiểm dịch;

(***) Phải có đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng;

(****) Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhập khẩu;

Lưu ý: Cá nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giấy Chứng minh nhân dân, ngày tháng và nơi cấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
---------------

Mẫu 4

Form:

BẢN KHAI KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

DECLARATION FOR ANIMAL QUARANTINE

Số:............../BK-KD
Number:

Tên tàu: .......................................................

Name of the ship

Tên thuyền trưởng: ......................................

Master’s name:

Số thuyền viên: ............................................

Number of crew:

Cảng rời cuối cùng: ......................................

Port of arrival from

Quốc tịch: ...................................................

Nationality

Tên bác sĩ: .................................................

Doctor’s name:

Số hành khách: ..........................................

Number of passengers

Cảng đến tiếp theo: ....................................

Next port

Cảng bốc hàng đầu tiên và ngày rời cảng đó: ...............................................................

The first port of loading and the date of departure

...................................................................................................................................

Tên, số lượng, khối lượng hàng động vật, sản phẩm động vật nhận ở cảng đầu tiên:

Name, quantity and weight of animal and animal products loaded at the first port:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Tên, số lượng, khối lượng hàng động vật, sản phẩm động vật nhận ở các cảng trung gian và tên các cảng đó:   

Name, quantity and weight of animal and animal products loaded at the intermediate ports and the names of these ports:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Tên, số lượng, khối lượng hàng động vật, sản phẩm động vật cần bốc ở cảng này:

Name, quantity and weight of animal and animal products to be discharged at this port:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Thuyền trưởng cam đoan những điều khai ở trên là đúng và chịu trách nhiệm chấp hành đầy đủ các quy định về kiểm dịch động vật.

The Master guarantees the correctness of the above mentioned declarations and his responsibility for entirely by the said regulations on animal quarantine.

 

..............., ngày      tháng     năm.........

                               Date

THUYỀN TRƯỞNG (ĐẠI LÝ HOẶC SỸ QUAN)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
MASTER (Authorized agent or officer)
(Signature, stamp, full name)

 

Tên tổ chức, cá nhân ...............
Địa chỉ: .......................................
Tel: .............................................
Fax: ............................................
Email: .........................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ........../ ......

..........., ngày      tháng     năm 20...

 

Mẫu 5

ĐƠN ĐĂNG KÝ GỬI/NHẬN MẪU BỆNH PHẨM

Kính gửi: Cục Thú y

.........(Tên tổ chức, cá nhân)....... đề nghị Cục Thú y hướng dẫn kiểm dịch Gửi/Nhận mẫu bệnh phẩm như sau:

STT

Loại mẫu bệnh phẩm

Tên loài được lấy mẫu/ tên khoa học

Quy cách đóng gói

Đơn vị tính

Số lượng

Cửa khẩu xuất

Cửa khẩu nhập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn gốc, xuất xứ: .................................................................................................

- Tên tổ chức, cá nhân gửi mẫu bệnh phẩm: .................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

...................................................................................................................................

- Tên tổ chức, cá nhân nhận mẫu bệnh phẩm: ...............................................................

...................................................................................................................................

Địa chỉ:........................................................................................................................

...................................................................................................................................

- Thời gian thực hiện: ...................................................................................................

- Mục đích sử dụng: ....................................................................................................

- Các giấy tờ có liên quan kèm theo: ............................................................................

...................................................................................................................................

Chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y./.

 

THỦ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BIÊN BẢN KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU XÉT NGHIỆM
Số: .........../BB-KTLM

Mẫu 6

 

Hôm nay, vào hồi ........... giờ ....... phút, ngày..........tháng..........năm............................

Tại địa điểm: ...............................................................................................................

Chúng tôi gồm có:

1/ Ông/bà: .................................................................................Chức vụ: ...................

Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: ........................................................................

2/ Ông bà: .................................................................là chủ hàng (hoặc người đại diện)

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Điện thoại: ................................Fax: ....................................Email: .............................

Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây đã tiến hành kiểm tra hàng và lấy mẫu hàng sau đây để xét nghiệm:

Tên hàng

Quy cách đóng gói

Tổng số hàng

Mẫu hàng lấy xét nghiệm

Số lượng

(1)

Khối lượng

(kg)

Số lượng mẫu

Khối lượng

(kg)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tình trạng hàng hóa: ....................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Thời gian trả lời kết quả vào ngày ......... tháng ....... năm ........

Biên bản này được lập thành 02 bản:

- 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ;

- 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.

Chủ hàng (hoặc người đại diện)
(Ký, ghi rõ họ tên)
 

Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)

(1) nếu hàng là động vật thì ghi số lượng động vật (con); nếu hàng là sản phẩm động vật thì ghi số lượng kiện, thùng, hộp

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu 7

BIÊN BẢN GHI NHẬN TÌNH TRẠNG VỆ SINH THÚ Y
CỦA ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

Số: ............/BB-VSTY

 

Hôm nay, vào hồi ......... giờ ..... phút, ngày........tháng.........năm ..........

Tại địa điểm: ...............................................................................................................

Chúng tôi gồm có:

1/ Ông/bà: .................................................................................Chức vụ: ...................

Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: ........................................................................

2/ Ông bà: .................................................................là chủ hàng (hoặc người đại diện)

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Điện thoại: ................................Fax: ....................................Email: .............................

Trong khi tiến hành kiểm tra vệ sinh thú y lô hàng:

1/ ............................................................. Số lượng: ...................Khối lượng: ...........

2/ ............................................................. Số lượng: ...................Khối lượng:

3/ ............................................................. Số lượng: ...................Khối lượng:

4/ ............................................................. Số lượng: ...................Khối lượng:

Phương pháp kiểm tra vệ sinh thú y của hàng: .............................................................

...................................................................................................................................

Tình trạng vệ sinh thú y của hàng:.................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Kết luận: .....................................................................................................................

...................................................................................................................................

Ý kiến của chủ hàng (hoặc người đại diện): ....................................................................

...................................................................................................................................

Biên bản này lập thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.

Chủ hàng (hoặc người đại diện)
(Ký, ghi rõ họ tên)


 

Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)

Người làm chứng (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu 8

 

BIÊN BẢN NIÊM PHONG/MỞ NIÊM PHONG PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN,
CHỨA ĐỰNG ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

Số: ............/BB-MNP

Hôm nay, hồi ......... giờ ....... ngày ....... tháng ....... năm ....... tại .................................

...................................................................................................................................

Chúng tôi gồm:

1/ Ông/bà: ........................................................................Chức vụ: ............................

Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: ........................................................................

2/ Ông/bà: ........................................................................Chức vụ: ............................

Là cán bộ cơ quan Hải quan cửa khẩu: ........................................................................

3/ Ông/bà: ..............................................................là chủ hàng (hoặc người đại diện)

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Điện thoại: ................................Fax: ................................Email: .................................

Chứng minh nhân dân số: ...........................Cấp ngày: ....../....../........Nơi cấp: .............

Với sự chứng kiến của:

Ông/bà: ................................................................................Chức vụ: ........................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ...........................Cấp ngày: ....../....../........Nơi cấp: .............

Tiến hành niêm phong/mở niêm phong phương tiện vận chuyển, chứa đựng động vật/sản phẩm động vật.

Tình trạng vệ sinh thú y đối với lô hàng, phương tiện vận chuyển, chứa đựng:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Biên bản này lập thành 03 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do cơ quan Hải quan cửa khẩu giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.

Chủ hàng (hoặc người đại diện)
(Ký, ghi rõ họ tên)


 

Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)

Người làm chứng (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên)

Đại diện Hải quan cửa khẩu
(Ký, ghi rõ họ tên)

TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
-------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu 9

Số: ............./QĐ-XLVSTY ..............., ngày.........tháng.........năm.........

QUYẾT ĐỊNH

Xử lý vệ sinh thú y đối với động vật/sản phẩm động vật
không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y

THẨM QUYỀN BAN HÀNH (1)

Căn cứ Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số ........./........ngày ....... tháng ....... năm ........ của .......(2)..... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của .............. (3) ...............................;

Căn cứ Biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y hàng động vật, sản phẩm động vật số ........ /BB-VSTY ngày ....../..../...... của ..................... (4) ...............................................................................

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định xử lý vệ sinh thú y đối với số hàng sau:

1/ ..........................................................Số lượng: .....................Khối lượng: .............

2/ ..........................................................Số lượng: .....................Khối lượng: .............

3/ ..........................................................Số lượng: .....................Khối lượng: .............

4/ ..........................................................Số lượng: .....................Khối lượng: .............

Của ông bà: ......................................................là chủ hàng (hoặc người đại diện)

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Điện thoại: ................................Fax: ................................Email: .................................

Chứng minh nhân dân số: ...........................Cấp ngày: ....../....../........Nơi cấp: .............

Số hàng trên đây không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định như sau:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Các vật dụng (phương tiện, dụng cụ, bao bì chứa đựng, thức ăn, chất độn, chất thải) có liên quan:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Điều 2. Biện pháp xử lý đối với số hàng trên và các vật dụng có liên quan: ...................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Điều 3. Địa điểm tiến hành xử lý vệ sinh thú y:...............................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Điều 4. Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân thực hiện xử lý hàng:............................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Điều 5. Thời gian tiến hành xử lý vệ sinh thú y đối với lô hàng: vào hồi ......... giờ ........ ngày ............./............/....................

Điều 6. Nơi xử lý hàng phải được vệ sinh, khử trùng tiêu độc theo quy định.

Điều 7. Quy định về việc sử dụng hàng sau khi đã xử lý vệ sinh thú y: ..........................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Quyết định này lập thành 03 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ, 01 bản do tổ chức, cá nhân thực hiện xử lý hàng giữ.

Nơi nhận:
......

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
 

(1): Thủ trưởng cơ quan ra quyết định xử lý;

(2): Thẩm quyền ra quyết định;

(3): Tên cơ quan ra quyết định xử lý;

(4): Tên cơ quan kiểm dịch động vật.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu 10

BIÊN BẢN XỬ LÝ VỆ SINH THÚ Y
HÀNG ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

Số: ................/BB-XLVSTY

Hôm nay, hồi ...........giờ ....... ngày ....... tháng ....... năm ...........

Tại địa điểm: ...............................................................................................................

Chúng tôi gồm:

1/ Ông/bà: .....................................................................Chức vụ: ...............................

Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: ........................................................................

2/ Ông/bà: .....................................................................Chức vụ: ...............................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Điện thoại: .............................................................Fax: ..............................................

3/ Ông/bà: .....................................................................Chức vụ: ...............................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Điện thoại: .............................................................Fax: ..............................................

Căn cứ Quyết định xử lý vệ sinh thú y đối với động vật, sản phẩm động vật không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y số ............/QĐ-XLVSTY ngày ....../......./........... của .........................................................
.................... (1) .........................................................

Đã tiến hành xử lý vệ sinh thú y lô hàng sau:

Tên hàng: ....................................................................................................................

Số lượng: .............................................................Khối lượng: ...................................

Của ông/bà: .........................................................................là chủ hàng (người đại diện)

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Điện thoại: .............................Fax: .................................Email: ...................................

Biện pháp xử lý đối với số hàng trên và các dụng cụ có liên quan: ................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Địa điểm tiến hành xử lý: .............................................................................................

...................................................................................................................................

Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân thực hiện xử lý hàng: .......................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Thời gian tiến hành xử lý: vào hồi .......... giờ ........ phút, ngày ......... / ....... / ................

Nơi xử lý đã được vệ sinh, khử trùng tiêu độc theo quy định.

Phương pháp khử trùng tiêu độc: ................................................................................

Hóa chất sử dụng trong khử trùng tiêu độc: ........................................Nồng độ:...........

Kết quả xử lý vệ sinh thú y đối với lô hàng: ..................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Quy định về việc sử dụng hàng sau khi đã xử lý vệ sinh thú y (nếu không phải tiêu hủy):

1/ Được phép sử dụng làm thực phẩm:                                                              □

2/ Được phép sử dụng làm thức ăn chăn nuôi:                                                   □

3/ Chỉ được phép chế biến nguyên liệu cho công nghiệp:                                    □

Ý kiến của chủ hàng hoặc người đại diện: ....................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Biên bản này lập thành 03 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ, 01 bản do tổ chức, cá nhân thực hiện việc xử lý vệ sinh thú y đối với lô hàng giữ.

Chủ hàng (hoặc người đại diện)
(Ký, ghi rõ họ tên)
 

Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
 

Tổ chức, cá nhân thực hiện xử lý hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Các cơ quan liên quan
(Ký, ghi rõ họ tên)
 

(1): Tên cơ quan kiểm dịch động vật.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu 11

BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y

Số: ............../BB-KTVSTY

Hôm nay, vào hồi ...........giờ ......., ngày ....... tháng ....... năm ...........

Tại cơ sở: ...................................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Điện thoại: ..................................Fax: ................................. Email:..............................

Chúng tôi gồm:

1/ Ông/bà: .....................................................................Chức vụ: ...............................

Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: ........................................................................

2/ Ông/bà: .....................................................................Chức vụ: ...............................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Điện thoại: .............................................................Fax: ..............................................

3/ Ông/bà: .....................................................................Chức vụ: ...............................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Điện thoại: .............................................................Fax: ..............................................

Đã tiến hành kiểm tra điều kiện vệ sinh đối với cơ sở.

Kết quả kiểm tra:

1. Địa điểm: ................................................................................................................

2. Điều kiện nhà xưởng: ...............................................................................................

3. Điều kiện trang thiết bị, dụng cụ: ..............................................................................

4. Điều kiện nuôi nhốt động vật/ bảo quản sản phẩm động vật ......................................

5. Nước sạch sử dụng tại cơ sở: .................................................................................

6. Nơi cách ly động vật ốm/nơi lưu giữ sản phẩm không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y:

...................................................................................................................................

7. Nơi xử lý động vật, sản phẩm không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y: ........................

...................................................................................................................................

8. Hệ thống thoát nước và xử lý chất thải: ....................................................................

9. Điều kiện sức khỏe của người làm việc tại cơ sở: .....................................................

10. Đã được vệ sinh, khử trùng tiêu độc ngày ........... tháng ..........năm ........................

- Phương pháp vệ sinh tiêu độc: ..................................................................................

- Hóa chất sử dụng trong tiêu độc: ..........................................nồng độ: ......................

Kết luận:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Kiến nghị (nếu có):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Biên bản này lập thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do cơ sở được thẩm định giữ.

Đại diện cơ sở
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
 

TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu 12a

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

Số: .............../CN-KDĐV

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Điện thoại: ................................. Fax: ............................ Email: ..................................

Vận chuyển số động vật sau:

Loại động vật

Tuổi

(1)

Tính biệt

Số lượng

(con)

Mục đích sử dụng

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................

Nơi xuất phát: .............................................................................................................

Nơi đến cuối cùng: ......................................................................................................

Phương tiện vận chuyển: ..............................Biển kiểm soát: .......................................

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):

1/ ................................................................................................ Số lượng: ..............

2/ ................................................................................................ Số lượng: ..............

3/ ................................................................................................ Số lượng: ..............

Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi, kiểm dịch viên đông vật ký tên dưới đây chứng nhận:

1/ Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh: ...............................

...................................................................................................................................

2/ Số động vật trên không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;

3/ Động vật đã được xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: ...........................

................................................................................ tại kết quả xét nghiệm số: ......../ .

ngày ....../ ....../ ......... của ............................... (2) ..................(gửi kèm bản sao, nếu có).

4/ Động vật đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh:

- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..

- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..

- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..

- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..

5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ..........................nồng độ..................

Giấy có giá trị đến ngày: ....../....../......
Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)

Cấp tại ................, ngày ....../....../.....
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
 

(1): Đối với động vật làm giống.

(2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.

Mẫu 12b

TÊN CƠ QUAN KIỂM
DỊCH ĐỘNG VẬT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

Số: .........../CN-KDĐV-UQ

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Điện thoại: ................................. Fax: ............................ Email: ..................................

Vận chuyển số động vật sau:

Loại động vật

Tuổi

(1)

Tính biệt

Số lượng

(con)

Mục đích sử dụng

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................

Nơi xuất phát: .............................................................................................................

Nơi đến cuối cùng: ......................................................................................................

Phương tiện vận chuyển: ..............................Biển kiểm soát: .......................................

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):

1/ ................................................................................................ Số lượng: ..............

2/ ................................................................................................ Số lượng: ..............

3/ ................................................................................................ Số lượng: ..............

Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi, kiểm dịch viên đông vật ký tên dưới đây chứng nhận:

1/ Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh: ...............................

...................................................................................................................................

2/ Số động vật trên không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;

3/ Động vật đã được xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: ...........................

................................................................................ tại kết quả xét nghiệm số: ......../ .

ngày ....../ ....../ ......... của ............................... (2) ..................(gửi kèm bản sao, nếu có).

4/ Động vật đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh:

- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..

- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..

- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..

- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../ ..

5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ..........................nồng độ..................

Giấy có giá trị đến ngày: ....../....../......
 

Cấp tại ................, ngày ....../....../.....
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
 

(1): Đối với động vật làm giống.

(2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.

TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu 12c

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

Số: …………../CN-KDSPĐV

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Điện thoại: ……………………………Fax: …………………….Email: ..................................

Vận chuyển số sản phẩm động vật sau:

Loại hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng (1)

Khối lượng (kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................

Tên cơ sở sản xuất, sơ chế, bảo quản: ........................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng:...................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Điện thoại: ……………………………Fax: …………………….Email: ..................................

Nơi đến cuối cùng: ......................................................................................................

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):

1/ ……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: ....................

2/ ……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: ....................

3/ ……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: ....................

Phương tiện vận chuyển: …………………………Biển kiểm soát .....................................

Điều kiện bảo quản hàng khi vận chuyển: .....................................................................

Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:

1/ Sản phẩm động vật trên được lấy từ động vật khỏe mạnh; xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh và được giết mổ, sơ chế, bảo quản bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;

2/ Sản phẩm động vật trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số: ………/…….. ngày ……./……../………của …………..(2)………..(gửi kèm bản sao, nếu có).

3/ Sản phẩm động vật trên đáp ứng các yêu cầu sau: ...................................................

...................................................................................................................................

4/ Sản phẩm động vật đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………nồng độ ………… (nếu có).

5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………nồng độ ………………..

Giấy có giá trị đến ngày: ....../....../......
Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
 

Cấp tại ................, ngày ....../....../.....
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

(1): Số lượng kiện, thùng, hộp, ...

(2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.

TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu 12d

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

Số: .........../CN-KDSPĐV-UQ

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Điện thoại: ……………………….Fax: ……………………….Email: ....................................

Vận chuyển số sản phẩm động vật sau:

Loại hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng (1)

Khối lượng (kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................

Tên cơ sở sản xuất, sơ chế, bảo quản: ........................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: ..................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Điện thoại: ……………………….Fax: ……………………….Email: ....................................

Nơi đến cuối cùng: ......................................................................................................

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):

1/ ……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: ....................

2/ ……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: ....................

3/ ……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: ....................

Phương tiện vận chuyển: …………………………Biển kiểm soát .....................................

Điều kiện bảo quản hàng khi vận chuyển: .....................................................................

Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:

1/ Sản phẩm động vật trên được lấy từ động vật khỏe mạnh; xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh và được giết mổ, sơ chế, bảo quản bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;

2/ Sản phẩm động vật trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số: ………/…….. ngày ……./……./…… của …………..(2)………..(gửi kèm bản sao, nếu có).

3/ Sản phẩm động vật trên đáp ứng các yêu cầu sau: ...................................................

...................................................................................................................................

4/ Sản phẩm động vật đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………nồng độ ………… (nếu có).

5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………nồng độ ………………..

Giấy có giá trị đến ngày: ....../....../......

 

Cấp tại ................, ngày ....../....../.....
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
 

(1): Số lượng kiện, thùng, hộp, ...

(2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.

CỤC THÚ Y DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
--------------

Mẫu 13a

Form:

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT XUẤT KHẨU

ANIMAL HEATH CERTIFICATE FOR EXPORT

Số: …………../CN-KDĐVXK

Number:

Tên, địa chỉ người xuất hàng: .......................................................................................

Name and address of exporter:

...................................................................................................................................

Tel: ……………………… Fax: …………………………. Email: ..........................................

Nơi xuất phát của động vật:..........................................................................................

Place of origin of the animal/s:

I. MÔ TẢ CHI TIẾT HÀNG

IDENTIFICATION OF THE ANIMAL/S

Số hiệu
Official mark

Giống
Breed

Tính biệt
Sex

Tuổi
Age

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số: .....................................................................................................................

Total:

II. XUẤT ĐI

DESTINATION OF THE ANIMAL/S

Nước nhập hàng: ……………………………. Phương tiện vận chuyển: ............................

Country of destination:                                   Means of transport:

Tên, địa chỉ người nhận hàng: ......................................................................................

Name and address of consignee:

...................................................................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

HEALTH CERTIFICATE

Tôi, bác sĩ thú y ký tên dưới đây chứng nhận số động vật trên đã được kiểm tra:

I, the undersigned official Veterinarian certify that the animal/s described above was/were examined:

a/ Không có biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm trong ngày xuất phát.

Showed no clinical sign of contagious diseases on the day of shipment.

b/ Đáp ứng được các yêu cầu sau:

Satisfies / satisfy the following requirements:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Giấy có giá trị đến: ………/.........../…………

Valid up to

Giấy này làm tại …………….. ngày …./…./….

Issued at                                on

Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ họ tên)
Veterinarian (Signature, full name)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp, full name)
 

CỤC THÚ Y DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
--------------

Mẫu 13b

Form:

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT XUẤT KHẨU

HEATH CERTIFICATE FOR EXPORT OF ANIMAL PRODUCTS

Số: ………………../CN-KDSPĐVXK

Number:

Tên, địa chỉ người xuất hàng: .......................................................................................

Name and address of exporter:

...................................................................................................................................

Tel: ……………………… Fax: …………………………. Email: ..........................................

Tên, địa chỉ người nhận hàng: ......................................................................................

Name and address of consignee:

...................................................................................................................................

Loại sản phẩm: ...........................................................................................................

Type of products:

Quy cách đóng gói:......................................................................................................

Type of package:

Số kiện hàng:……………………………………. Khối lượng:.............................................

Number of package:                                          Net weight:

Tên, địa chỉ nhà máy sản xuất, chế biến hàng: ..............................................................

Name and address of the processing establishment:

...................................................................................................................................

Tel:…………………………………………… Fax: ..............................................................

Phương tiện vận chuyển: .............................................................................................

Means of transport:

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

HEALTH CERTIFICATE

Tôi, bác sĩ thú y ký tên dưới đây chứng nhận số sản phẩm động vật trên đáp ứng được các yêu cầu sau:

I, the undersigned official Veterinarian certify that the products described above satisfy the following requirement:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Giấy có giá trị đến: ………/.........../…………

Valid up to

Giấy này làm tại …………….. ngày …./…./….

Issued at                                on

Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ họ tên)
Veterinarian (Signature, full name)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp, full name)
 

CỤC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu 14a

GIẤY CHỨNG NHẬN VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT
NHẬP KHẨU VỀ NƠI CÁCH LY KIỂM DỊCH

Số: …………./CN-ĐVCLKD

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ……………….Cấp ngày …../…../……... tại .............................

Điên thoại: ……………………Fax: ……………………….Email:.........................................

Có nhập khẩu số động vật sau:

Loại động vật

Tuổi

Tính biệt

Số lượng (con)

Mục đích sử dụng

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................

Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu: .......................................................................

...................................................................................................................................

Nước xuất khẩu: ………………………..Nước quá cảnh (nếu có)......................................

Cửa khẩu nhập vào Việt Nam: …………………….Thời gian nhập: ngày……./……../.........

Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................

Hồ sơ giấy tờ có liên quan: .........................................................................................

...................................................................................................................................

Phương tiện vận chuyển: ……………………… Biển kiểm soát: .......................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:

1. Lô hàng nhập khẩu có đầy đủ giấy tờ hợp lệ.

2. Số động vật trên khỏe mạnh và không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi nhập khẩu.

3. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………………….nồng độ………….

YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN

1. Số động vật trên phải được chuyển đến nơi cách ly kiểm dịch trước ngày …./…../…. để nuôi cách ly kiểm dịch tại địa điểm: ....................................................................................................................

...................................................................................................................................

2. Chỉ được vận chuyển theo lộ trình:  ..........................................................................

...................................................................................................................................

3. Nghiêm cấm vứt chất thải, rác thải, xác động vật trong quá trình vận chuyển.

4. Chỉ được phép đưa động vật về nơi cách ly kiểm dịch tại địa điểm nêu trên và đúng thời gian quy định để nuôi cách ly kiểm dịch.

Giấy có giá trị đến: ………/.........../…………

Cấp tại ……………….., ngày …./…./….

Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
 

CỤC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu 14b

GIẤY CHỨNG NHẬN VẬN CHUYỂN SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
NHẬP KHẨU VỀ NƠI CÁCH LY KIỂM DỊCH

Số:…………./CN-SPĐVCLKD

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ……………….Cấp ngày …../…../……... tại .............................

Điên thoại: ……………………Fax: ……………………….Email:.........................................

Có nhập khẩu số động vật sau:

Loại hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng (1)

Khối lượng (kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................

Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu: .......................................................................

...................................................................................................................................

Nước xuất khẩu: ………………………..Nước quá cảnh (nếu có)......................................

Cửa khẩu nhập vào Việt Nam: …………………….Thời gian nhập: ……./……../.................

Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................

Hồ sơ giấy tờ có liên quan: .........................................................................................

...................................................................................................................................

Phương tiện vận chuyển: ……………………… Biển kiểm soát: .......................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:

1. Lô hàng nhập khẩu có đầy đủ giấy tờ hợp lệ.

2. Sản phẩm động vật bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y khi nhập khẩu.

3. Số động vật được bao gói, bảo quản theo quy định.

4. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………………….nồng độ………….

YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN

1. Số sản phẩm động vật trên phải được chuyển đến nơi cách ly kiểm dịch trước ngày …./…../…. để kiểm dịch tại địa điểm: ..........................................................................................................................

...................................................................................................................................

2. Chỉ được vận chuyển theo lộ trình:  ..........................................................................

...................................................................................................................................

3. Nghiêm cấm vứt sản phẩm động vật, chất thải, bao bì chứa đựng trong quá trình vận chuyển.

4. Chỉ được phép đưa sản phẩm động vật về nơi cách ly kiểm dịch nêu trên và đúng thời gian quy định để cách ly kiểm dịch.

Giấy có giá trị đến: ………/.........../…………

Cấp tại …………………, ngày …./…./….

Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
 

(1) Số lượng kiện, thùng, hộp, ….

CỤC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu 15a

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU

Số:…………./CN-KDĐVNK

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ……………….Cấp ngày …../…../……... tại .............................

Điện thoại: ……………………Fax: ……………………….Email:.........................................

Có nhập khẩu số động vật sau:

Loại động vật

Tuổi

Tính biệt

Số lượng (con)

Mục đích sử dụng

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................

Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu: .......................................................................

...................................................................................................................................

Nước xuất khẩu: ……………………….. Nước quá cảnh (nếu có).....................................

Nơi chuyển đến: ..........................................................................................................

Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................

Hồ sơ giấy tờ có liên quan: .........................................................................................

...................................................................................................................................

Phương tiện vận chuyển:..............................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận số động vật nêu trên:

1. Có đầy đủ giấy tờ hợp lệ.

2. Đã được kiểm tra và không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi nhập khẩu.

3. Số động vật trên đã được tiêm phòng và có miễn dịch với các bệnh:

a/ ………………………………………………..….Tiêm phòng ngày ………./………../...........

b/ ………………………………………………..….Tiêm phòng ngày ………./………../           

c/ ………………………………………………..….Tiêm phòng ngày ………./………../

4. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng …………………………nồng độ……….
Bổ sung

Giấy có giá trị đến: ………/.........../…………

Cấp tại …………………, ngày …./…./….

Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
 

TÊN CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu 15b

GIẤY CHỨNG NHẬN VẬN CHUYỂN SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU KHÔNG DÙNG LÀM THỰC PHẨM

Số:…………./CN-KDSPĐVNK

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Điện thoại: ……………………Fax: ……………………….Email:.........................................

Có nhập khẩu số sản phẩm động vật sau:

Loại hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng (1)

Trọng lượng (kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................

Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu: .......................................................................

...................................................................................................................................

Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ..........................................................................

...................................................................................................................................

Nước xuất khẩu: ……………………….. Nước quá cảnh (nếu có).....................................

Cửa khẩu nhập vào Việt Nam: …………………….Thời gian nhập: ……./……../.................

Nơi chuyển đến: ..........................................................................................................

Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................

Hồ sơ giấy tờ có liên quan: .........................................................................................

...................................................................................................................................

Phương tiện vận chuyển:..............................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận số sản phẩm động vật nêu trên:

1. Có đầy đủ giấy tờ hợp lê.

2. Đã được kiểm tra và bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y khi nhập khẩu.

3. Sản phẩm động vật được bao gói, bảo quản theo quy định.

4. Số sản phẩm động vật trên đã được khử trùng tiêu độc bằng ………………………nồng độ ……………… (nếu có).

5. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ………………………..nồng độ ………….
Bổ sung

Giấy có giá trị đến: ………/.........../…………

Cấp tại …………………, ngày …./…./….

Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

(1) Số lượng kiện, thùng, hộp, …..

TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu 15c

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH VÀ VỆ SINH AN TOÀN
THỰC PHẨM SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU DÙNG LÀM THỰC PHẨM

Số:…………./CN-KDSPĐVNK

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Điện thoại: …………………….. Fax:……………………….. Email: ....................................

Có nhập khẩu số sản phẩm động vật sau:

Loại hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng (1)

Trọng lượng (kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................

Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu: .......................................................................

...................................................................................................................................

Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ..........................................................................

...................................................................................................................................

Nước xuất khẩu: ………………………..Nước quá cảnh (nếu có)......................................

Cửa khẩu nhập vào Việt Nam: …………………….Thời gian nhập: ……./……../.................

Nơi chuyển đến: ..........................................................................................................

Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................

Hồ sơ giấy tờ có liên quan: .........................................................................................

...................................................................................................................................

Phương tiện vận chuyển:..............................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận số sản phẩm động vật nêu trên:

1. Có đầy đủ giấy tờ hợp lê.

2. Đã được kiểm tra và bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y và vệ sinh an toàn thực phẩm khi nhập khẩu.

3. Số hàng trên đáp ứng yêu cầu sử dụng làm thực phẩm cho con người.

4. Sản phẩm động vật được bao gói, bảo quản theo quy định.

5. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ………………………..nồng độ ………….

Giấy có giá trị đến: ………/.........../…………

Cấp tại …………………, ngày …./…./….

Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
 

(1) Số lượng kiện, thùng, hộp, …..

CỤC THÚ Y DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
--------------

Mẫu 16a

Form:

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT TẠM NHẬP TÁI XUẤT,
CHUYỂN CỬA KHẨU, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT NAM

Veterinary certificate for temporatily imported for re-export, transport of point,
transit of animal through Viet Nam

Số: …………../CN-KDĐVQC
Number:                                    

Tên, địa chỉ người xuất hàng: .......................................................................................

Name and address of exporter:

...................................................................................................................................

Tên, địa chỉ của chủ hàng (hoặc người đại diện): ..........................................................

Name and address of owner of commodity or his representavite:

...................................................................................................................................

Tên, địa chỉ người nhận hàng cuối cùng: ......................................................................

Name and address of final consignee:

...................................................................................................................................

Cửa khẩu nhập:………………………….. Cửa khẩu xuất: .................................................

Declared point of entry:                             Declared point of exit:

Thời gian lưu lại trên lãnh thổ Việt Nam: Từ ……/…../……… đến …../……./………

The duration transport or storage in Vietnam:        From            to

I. MÔ TẢ CHI TIẾT HÀNG

IDENTIFICATION OF THE ANIMAL/S

Số hiệu
Official mark

Giống
Breed

Tính biệt
Sex

Tuổi
Age

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số: .....................................................................................................................

Total:

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

HEALTH CERTIFICATE

Tôi, bác sỹ thú y ký tên dưới đây chứng nhận:

I, the undersigned official Veterinarian certifies that:

1/ Lô hàng trên đã hoàn thành đầy đủ giấy tờ khi nhập vào Việt Nam;

The commodities described above have been completed with all the documents when imported into Vietnam;

2/ Động vật khỏe mạnh, không có biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm khi nhập vào Việt Nam;

The animal/s is/are healthy, showed no clinical sign of contagious diseases when imported into Vietnam;

3/ Các chất thải, chất độn, các dụng cụ có liên quan đã được xử lý vệ sinh thú y theo quy định;

Accopanying bedding, waste and tools have been treated in accodance with regulation;

4/ Phương tiện vận chuyển bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc và niêm phong theo quy định;

Transport means meet sanitary requirement and have been disinfected and sealed.

NHỮNG YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM

REQUIREMENTS DURING TRANSPORT IN VIETNAMESE TERRITORY

1/ Chỉ được phép vận chuyển theo lộ trình: ...................................................................

Allowed itinerary:

...................................................................................................................................

2/ Nghiêm cấm vứt chất thải, xác động vật trong quá trình vận chuyển;

Disposal of waste and dead carcases during the transport is prohibited;

3/ Phải thông báo cho cơ quan Thú y nơi gần nhất khi phát hiện thấy động vật có biểu hiện mắc bệnh;

Any sign of animals disease shall be reported to the nearest veterinary authority;

4/ Thực hiện nghiêm túc các quy định của Pháp luật về thú y khi vận chuyển trên lãnh thổ Việt Nam.

Obey the stipulation of veterinary ordinance while in Vietnamese territory.

Giấy có giá trị đến: ………/.........../…………

Valid up to

Giấy này làm tại ……………..ngày …./…./….

Issued at                                on

Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ họ tên)
Veterinarian (Signature, full name)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp, full name)
 

 

CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NƠI XUẤT

CERTIFICATION OF ANIMAL QUARANTINE ORGANIZATION AT POINT OF EXIT

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ họ tên)
Veterinarian (Signature, full name)

…………….., ngày …./…./….
Issued at:                  Date of issue:

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp, full name)
 

CỤC THÚ Y DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
--------------

Mẫu 16b

Form:

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TẠM NHẬP TÁI XUẤT,
CHUYỂN CỬA KHẨU, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT NAM

Veterinary certificate for temporatily imported for re-export, transport of point,
transit of animal product through Viet Nam

Số: …………../CN-KDSPĐVQC
Number:                                     

Tên, địa chỉ người xuất hàng: .......................................................................................

Name and address of exporter:

...................................................................................................................................

Tên, địa chỉ của chủ hàng (hoặc người đại diện): ............................................................

Name and address of owner of commodity or his representavite:

...................................................................................................................................

Tên, địa chỉ người nhận hàng cuối cùng: ......................................................................

Name and address of final consignee:

...................................................................................................................................

Loại sản phẩm: ...........................................................................................................

Type of products:

Quy cách đóng gói: .....................................................................................................

Type of package:

Số kiện hàng:.......................................... Khối lượng: .................................................

Number of package                                  Net weight:

Cửa khẩu nhập:....................................    Cửa khẩu xuất: ............................................

Declared point of entry:                              Declared point of exit:

Thời gian lưu lại trên lãnh thổ Việt Nam: Từ ........./......./....... đến ........./......../.........

The duration transport or storage in Vietnam: From               to

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

HEALTH CERTIFICATE

Tôi, bác sỹ thú y ký tên dưới đây chứng nhận:

I, the undersigned official Veterinarian certifies that

1/ Lô hàng trên đã hoàn thành đầy đủ giấy tờ khi nhập vào Việt Nam;

The commodities described above have been completed with all the documents when imported into Vietnam;

2/ Sản phẩm động vật được bao gói, bảo quản bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y;

The animal product/s packaged and stored in accordance with Vet. sanitary requirement

3/ Phương tiện vận chuyển bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc và niêm phong theo quy định.

Transport means meet sanitary requirement and have been disinfected and sealed.

NHỮNG YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM

REQUIREMENTS DURING TRANSPORT IN VIETNAMESE TERRITORY

1/ Chỉ được phép vận chuyển theo lộ trình: ...................................................................

Allowed itinerary:

...................................................................................................................................

2/ Nghiêm cấm vứt chất thải, sản phẩm động vật trong quá trình vận chuyển;

Disposal of waste and animal products during the transport is prohibited

3/ Phải thông báo cho cơ quan thú y nơi gần nhất khi phát hiện thấy sản phẩm động vật có biểu hiện hư hỏng;

Any sign of animals products decayed shall be reported to the nearest veterinary authority;

4/ Thực hiện nghiêm túc các quy định của Pháp luật về thú y khi vận chuyển trên lãnh thổ Việt Nam.

Obey the stipulation of veterinary ordinance while in Vietnamese territory.

 

Giấy có giá trị đến: ………/.........../…………

Valid up to

Giấy này làm tại …………….. ngày …./…./….

Issued at                                on

Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ họ tên)
Veterinarian (Signature, full name)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp, full name)
 

 

CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NƠI XUẤT

CERTIFICATION OF ANIMAL QUARANTINE ORGANIZATION AT POINT OF EXIT

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ họ tên)
Veterinarian (Signature, full name)

…………….., ngày …./…./….
Issued at:                   Date of issue:

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp, full name)
 

CÔNG TY...............................
Địa chỉ: ..................................
Tel: ........................................
Fax: .......................................
Email: ...................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ............../..........

............., ngày     tháng     năm 20...

ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH

Mẫu 17

Kính gửi: Cục Thú y

Căn cứ nhu cầu sản xuất, kinh doanh của Công ty, Giám đốc Công ty .................................  đề nghị Cục Thú y hướng dẫn Công ty được kiểm dịch lô hàng sau theo hình thức (1):

Tạm nhập tái xuất  □                               Tạm xuất tái nhập  □

Chuyển cửa khẩu  □                                Quá cảnh lãnh thổ Việt Nam  □

STT

Tên hàng

Số lượng(2)
(tấn)

Nước xuất xứ

Cửa khẩu nhập

Cửa khẩu xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

- Từ Công ty: ..............................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

...................................................................................................................................

- Tên Công ty tiếp nhận: ...............................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

...................................................................................................................................

- Thời gian thực hiện: ...................................................................................................

- Thời gian lưu lại trên lãnh thổ Việt Nam: ......................................................................

- Lộ trình trên lãnh thổ Việt Nam: ..................................................................................

...................................................................................................................................

- Các giấy tờ có liên quan kèm theo: ............................................................................

...................................................................................................................................

Chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y.

 

CÔNG TY..................
Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)
 

(1): Đề nghị chỉ đánh dấu 01 hình thức kiểm dịch nêu trên.

(2): Số lượng có thể dự trù nhập khẩu trong 03 tháng.

nhayCột “Mã số HS (mã HS theo quy định hiện hành là mã HS 8 số)” được bổ sung vào giữa cột “Tên hàng” và cột “Số lượng” tại Mẫu 17 Phụ lục V theo quy định tại khoản 11 Điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNTnhay

CÔNG TY...............................
Địa chỉ: ..................................
Tel: ........................................
Fax: .......................................
Email: ...................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ............../..........

............., ngày …. tháng …. năm.....

Mẫu 18

ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH XUẤT/NHẬP KHO NGOẠI QUAN
ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

Kính gửi: Cục Thú y

Căn cứ nhu cầu sản xuất, kinh doanh, Công ty ...............................đề nghị Cục Thú y hướng dẫn kiểm dịch số hàng sau theo hình thức xuất/nhập kho ngoại quan. Chi tiết lô hàng như sau:

STT

Tên hàng

Số lượng

Đơn vị tính

Nước xuất xứ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

- Từ Công ty: ..............................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

...................................................................................................................................

- Cửa khẩu nhập: .........................................................................................................

- Tên, địa chỉ kho ngoại quan: ......................................................................................

Giấy phép số ..............ngày ......../ ....../........., thời hạn: ...............hoặc Hợp đồng thuê kho ngoại quan số: ..............ngày ......../ ....../........., thời hạn:....................................................................

- Mục đích nhập hàng vào kho ngoại quan: ...................................................................

- Thời gian thực hiện: ...................................................................................................

- Các giấy tờ có liên quan kèm theo: ............................................................................

...................................................................................................................................

Chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y./.

 

GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
 

Ghi chú:

- Số lượng hàng có thể dự trù để thực hiện trong 03 tháng.

nhayCột “Mã số HS (mã HS theo quy định hiện hành là mã HS 8 số)” được bổ sung vào giữa cột “Tên hàng” và cột “Số lượng” tại Mẫu 18 Phụ lục V theo quy định tại khoản 11 Điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNTnhay

CÔNG TY...............................
Địa chỉ: ..................................
Tel: ........................................
Fax: .......................................
Email: ...................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ............../..........

............., ngày     tháng     năm 20.....

Mẫu 19

ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU

Kính gửi: Cục Thú y

Căn cứ nhu cầu sản xuất, kinh doanh của Công ty, Giám đốc Công ty ................................ đề nghị Cục Thú y hướng dẫn Công ty được kiểm dịch nhập khẩu lô hàng:

I. ĐỘNG VẬT

STT

Loại động vật

Số lượng (con) (1)

Nước xuất xứ

Cửa khẩu nhập

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

- Từ Công ty: ..............................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

- Thời gian thực hiện: ...................................................................................................

- Mục đích sử dụng: ....................................................................................................

- Địa điểm nuôi cách ly kiểm dịch:.................................................................................

...................................................................................................................................

- Các giấy tờ có liên quan kèm theo: ............................................................................

...................................................................................................................................

nhayCột “Mã số HS (mã HS theo quy định hiện hành là mã HS 8 số)” được bổ sung vào giữa cột “Loại động vật” và cột “Số lượng” tại mục I Mẫu 19 Phụ lục V theo quy định tại điểm a khoản 12 Điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNTnhay

II. SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

STT

Tên hàng

Số lượng (1)
(tấn)

Nước xuất xứ

Cửa khẩu nhập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

- Từ Công ty:...............................................................................................................

...................................................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

- Từ Nhà máy sản xuất, chế biến (đối với sản phẩm động vật làm thực phẩm):

...................................................................................................................................

Địa chỉ:........................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

- Thời gian thực hiện: ...................................................................................................

- Mục đích sử dụng: ....................................................................................................

- Các giấy tờ có liên quan kèm theo: ............................................................................

nhayCột “Mã số HS (mã HS theo quy định hiện hành là mã HS 8 số)” được bổ sung vào giữa cột “Tên hàng” và cột “Số lượng” tại mục II Mẫu 19 Phụ lục V theo quy định tại điểm b khoản 12 Điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNTnhay

Chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y.

 

CÔNG TY ..................
Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)
 

(1): Số lượng động vật, sản phẩm động vật có thể dự trù nhập khẩu trong 03 tháng.

CÔNG TY ...............................
Địa chỉ: ..................................
Tel: ........................................
Fax: .......................................
Email: ...................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ............../..........

............., ngày     tháng     năm 20....

Mẫu 20

ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH NHẬP KHẨU BỘT THỊT XƯƠNG

Kính gửi: Cục Thú y

Căn cứ nhu cầu sản xuất, kinh doanh của Công ty, Giám đốc Công ty ...........................đề nghị Cục Thú y hướng dẫn Công ty được kiểm dịch nhập khẩu lô hàng bột thịt xương:

STT

Tên hàng

Số lượng (1)
(tấn)

Nước xuất xứ

Cửa khẩu nhập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

- Từ Công ty: ..............................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

...................................................................................................................................

- Từ Nhà máy sản xuất, chế biến: .................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

...................................................................................................................................

- Thời gian thực hiện: ...................................................................................................

- Mục đích sử dụng: chế biến thức ăn chăn nuôi cho lợn và gia cầm.

- Các giấy tờ có liên quan kèm theo: ............................................................................

...................................................................................................................................

- Địa điểm nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi của Công ty: ......................................... ...................................................................................................................................

Chúng tôi cam kết chỉ sử dụng bột thịt xương nhập khẩu của Công ty để sản xuất thức ăn cho loại động vật nêu trên tại Nhà máy của Công ty và không sử dụng bột thịt xương để sản xuất thức ăn cho loài nhai lại và cam kết chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y.

 

CÔNG TY ..................
Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)
 

(1): Số lượng có thể dự trù nhập khẩu trong 03 tháng.

nhayCột “Mã số HS (mã HS theo quy định hiện hành là mã HS 8 số)” được bổ sung vào giữa cột “Tên hàng” và cột “Số lượng” tại Mẫu 20 Phụ lục V theo quy định tại điểm a khoản 13 Điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNTnhay
nhay
Mẫu 20a được bổ sung theo quy định tại điểm c khoản 13 Điều 1 Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT. Tuy nhiên, Mẫu 20a ban hành kèm theo Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT được thay thế bằng Mẫu 20a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 09/2022/TT-BNNPTNT theo quy định tại khoản 1 Điều 2.
nhay
Bổ sung

Phụ lục VI

MẪU DẤU SỬ DỤNG KHI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Đối với Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:

a) Dấu có hình chữ nhật, kích thước 1,5 x 4,0cm; đường viền ngoài có bề rộng 0,1cm;

b) Bên trong khắc chữ “BẢN GỐC” hoặc “BẢN SAO”, bề rộng của nét chữ là 0,1cm; chiều cao của chữ là 01cm.

Hình 1. Mẫu dấu “BẢN GỐC”

Hình 2. Mẫu dấu “BẢN SAO”

2. Đối với Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam:

a) Dấu có hình chữ nhật, kích thước 1,5 x 4,0cm; đường viền ngoài có bề rộng 0,1cm;

b) Bên trong khắc chữ “ORIGINAL” hoặc “COPY”, bề rộng của nét chữ là 0,1cm; chiều cao của chữ là 01cm.

Hình 3. Mẫu dấu “ORIGINAL”

Hình 4. Mẫu dấu “COPY”

TÊN CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu 12a

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

Số: ........../CN-KDĐV

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................

Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................

Điện thoại: .............................Fax: .................................... Email: ...............................

Vận chuyển số động vật sau:

Loại động vật

Tuổi
(1)

Tính biệt

Số lượng (con)

Mục đích sử dụng

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................

Nơi xuất phát: .............................................................................................................

Nơi đến cuối cùng: ......................................................................................................

Phương tiện vận chuyển: .............................................Biển kiểm soát: ........................

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):

1/ ................................................................................................. Số lượng: .............

2/ ................................................................................................ Số lượng: ..............

3/ ................................................................................................ Số lượng: ..............

Các vật dụng khác có liên quan: ..................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:

1/ Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh:................................

...................................................................................................................................

2/ Số động vật trên không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;

3/ Động vật đã được xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: ...........................

..................................................................... tại kết quả xét nghiệm số: .............../ .....

ngày ......../......./........ của ........................(2).................. (gửi kèm bản sao, nếu có).

4/ Động vật đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh:

- .....................................................................................tiêm phòng ngày ......./......../.

- .....................................................................................tiêm phòng ngày ......./......../.

- .....................................................................................tiêm phòng ngày ......./......../.

- .....................................................................................tiêm phòng ngày ......./......../.

5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ....................................nồng độ ................trước khi vận chuyển.

Giấy có giá trị đến: ………/.........../…………

…………….., ngày …./…./….

KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
 

(1): Đối với động vật làm giống.

(2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.

CỤC THÚ Y DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
--------------

Mẫu 13a

Form:

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG XUẤT KHẨU

ANIMAL HEATH CERTIFICATE FOR EXPORT

 Số: ………../CN-KDĐVXK

Number:

 

       

Tên, địa chỉ người xuất hàng: .......................................................................................

Name and address of exporter:

...................................................................................................................................

Tel: ……………………… Fax: …………………………. Email: ..........................................

Nơi xuất phát của động vật:..........................................................................................

Place of origin of the animal/s:

I. MÔ TẢ CHI TIẾT HÀNG

IDENTIFICATION OF THE ANIMAL/S

Số hiệu
Official mark

Giống
Breed

Tính biệt
Sex

Tuổi
Age

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số: .....................................................................................................................

Total:

II. XUẤT ĐI

DESTINATION OF THE ANIMAL/S

Nước nhập hàng: ……………………………. Phương tiện vận chuyển: ............................

Country of destination:                                   Means of transport:

Tên, địa chỉ người nhận hàng: ......................................................................................

Name and address of consignee:

...................................................................................................................................

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

HEALTH CERTIFICATE

Tôi, bác sĩ thú y ký tên dưới đây chứng nhận số động vật trên đã được kiểm tra:

I, the undersigned official Veterinarian certify that the animal/s described above was/were examined:

a/ Không có biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm trong ngày xuất phát.

Showed no clinical sign of contagious diseases on the day of shipment.

b/ Đáp ứng được các yêu cầu sau:

Satisfies / satisfy the following requirements:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Giấy có giá trị đến: ………/.........../…………

Valid up to

Giấy này làm tại …………….. ngày …./…./….

Issued at                                on

Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ họ tên)
Veterinarian (Signature, full name)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp, full name)
 

Phụ lục VIIa. MÃ SỐ CỦA CHI CỤC CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CHUYÊN
NGÀNH THÚ Y CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Tên tỉnh, thành phố

Mã số

STT

Tên tỉnh, thành phố

Mã số

1

Hà Nội

01

33

Thừa Thiên - Huế

33

2

Tp. Hồ Chí Minh

02

34

Quảng Nam

34

3

Đà Nẵng

03

35

Quảng Ngãi

35

4

Hải Phòng

04

36

Kon Tum

36

5

Quảng Ninh

05

37

Gia Lai

37

6

Lạng Sơn

06

38

Bình Định

38

7

Cao Bằng

07

39

Phú Yên

39

8

Hà Giang

08

40

Đăk Lăk

40

9

Lào Cai

09

41

Lâm Đồng

41

10

Lai Châu

10

42

Khánh Hoà

42

11

Sơn La

11

43

Ninh Thuận

43

12

Yên Bái

12

44

Bình Thuận

44

13

Tuyên Quang

13

45

Đồng Nai

45

14

Bắc Kạn

14

46

Bình Dương

46

15

Thái Nguyên

15

47

Bình Phước

47

16

Bắc Giang

16

48

Tây Ninh

48

17

Bắc Ninh

17

49

Bà Rịa-Vũng Tàu

49

18

Hải Dương

18

50

Long An

50

19

Vĩnh phúc

19

51

Tiền Giang

51

20

Phú Thọ

20

52

Đồng Tháp

52

21

Hoà Bình

21

53

An Giang

53

22

Hậu Giang

22

54

Kiên Giang

54

23

Hưng Yên

23

55

Cần Thơ

55

24

Thái Bình

24

56

Vĩnh Long

56

25

Nam Định

25

57

Bến Tre

57

26

Hà Nam

26

58

Trà Vinh

58

27

Ninh Bình

27

59

Sóc Trăng

59

28

Thanh Hoá

28

60

Bạc Liêu

60

29

Nghệ An

29

61

Cà Mau

61

30

Hà Tĩnh

30

62

Điện Biên

62

31

Quảng Bình

31

63

Đăk Nông

63

32

Quảng Trị

32

 

PHỤ LỤC VIIb

MÃ SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT CỬA KHẨU THUỘC CỤC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Tên cơ quan kiểm dịch động vật

Mã số

1

Cơ quan Thú y vùng II

A

2

Cơ quan Thú y vùng I

B

3

Cơ quan Thú y vùng III

C

4

Cơ quan Thú y vùng IV

D

5

Cơ quan Thú y vùng VI

E

6

Cơ quan Thú y vùng VII

G

7

Cơ quan Thú y vùng V

H

8

Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lạng Sơn

I

9

Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lào Cai

K

10

Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Quảng Ninh

L

Phụ lục VIIc

NIÊM PHONG PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬT DỤNG CHỨA ĐỰNG
ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Dây niêm phong: Dây niêm phong bảo đảm có độ dẻo, dai, có hình dáng tương tự như sau:

2. Ghi thông tin trên dây niêm phong:

a) Hàng trên:

- Mã số chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh, mã số cơ quan kiểm dịch động vật thuộc Cục Thú y

- Năm vận chuyển (ghi 2 chữ số cuối, ví dụ năm 2016 ghi là: 16)

b) Hàng dưới:

Số dây niêm phong, gồm 6 chữ số thứ tự từ 000001 đến 999999.

3. Trường hợp sử dụng phương pháp niêm phong khác, phải bảo đảm đầy đủ thông tin như trong mục 2 phụ lục VIIc ban hành kèm theo Thông tư này.

Phụ lục VIII

MẪU THẺ TAI, SĂM TAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Mẫu thẻ tai sử dụng cho gia súc vận chuyển trong nước:

a) Mẫu thẻ tai:

Hình 1

Thẻ tai màu xanh dùng cho gia súc vận chuyển trong nước
(có kích thước: Chiều rộng là 4 cm và chiều cao là 5 cm)

Hình 2

Mẫu thẻ tai dùng cho gia súc do
Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y tỉnh Hòa Bình cấp

- 21 là mã số của tỉnh Hòa Bình;

- 03 là mã số của 1 huyện của tỉnh Hòa Bình (nơi xuất phát của gia súc hoặc nơi nuôi cách ly gia súc);

- 16 là số viết tắt của năm 2016 (năm cấp thẻ tai);

- 000009 là số hiệu của gia súc (được tính từ 000001 đến 999999).

b) Hình mẫu chữ số của dụng cụ để xăm trên da ở mặt ngoài, phía dưới tai của lợn:

Hình 1a                                     Hình 1b

c) Mẫu mã số xăm trên da ở mặt ngoài, phía dưới tai của lợn.

Hình 2a                                                Hình 2b

Ví dụ Ghi chú mã số:

- 21 là mã số của tỉnh Hòa Bình;

- 03 là mã số của 1 huyện của tỉnh Hòa Bình (nơi lợn xuất phát hoặc nơi cách ly để kiểm dịch);

- 16 là số viết tắt của năm 2016 (năm thực hiện việc xăm mã số);

2. Mẫu thẻ tai sử dụng cho gia súc xuất khẩu, nhập khẩu:

a) Mẫu thẻ tai

Hình 3

Thẻ tai màu vàng dùng cho gia súc xuất khẩu, nhập khẩu
(có kích thước: Chiều rộng là 4 cm và chiều cao là 5 cm)

b) Mẫu thẻ tai do cơ quan kiểm dịch động vật thuộc Cục Thú y thực hiện

Hình 4

Mẫu thẻ tai dùng cho gia súc do Cơ quan Thú y vùng II cấp

- A là mã số của Cơ quan Thú y vùng II;

- 18 là mã số của tỉnh Hải Dương (nơi cách ly gia súc để kiểm dịch xuất khẩu, nhập khẩu hoặc nơi xuất phát đối với gia súc xuất khẩu);

- 16 là số viết tắt của năm 2016 (năm cấp thẻ tai);

- 003689 là số hiệu của gia súc (được tính từ 000001 đến 999999).

c) Mẫu thẻ tai do Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y được ủy quyền thực hiện

Hình 5

Mẫu thẻ tai dùng cho gia súc do Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y An Giang cấp

- 53 là mã số của Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y An Giang được Cục Thú y ủy quyền làm công tác kiểm dịch động vật xuất nhập khẩu;

- 55 là mã số của thành phố Cần Thơ (nơi cách ly gia súc để kiểm dịch xuất khẩu, nhập khẩu hoặc nơi xuất phát đối với gia súc xuất khẩu);

- 16 là số viết tắt của năm 2016 (năm cấp thẻ tai);

- 000456 là số hiệu của gia súc (được tính từ 000001 đến 999999).

3. Trường hợp gia súc nhập khẩu đã được đánh dấu (mã số nhận diện), khi vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh không phải đánh dấu lại.

Phụ lục IX

MẪU BẢNG KÊ MÃ SỐ ĐÁNH DẤU GIA SÚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

BẢNG KÊ MÃ SỐ ĐÁNH DẤU GIA SÚC
(Kèm theo giấy chứng nhận kiểm dịch động vật số …….
cấp ngày    tháng   năm 20….)

 

STT

Tên loài

Mã số, số hiệu của gia súc

Số lượng (con)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

Trường hợp đàn gia súc cùng loài, có cùng mã số tỉnh, huyện, năm cấp thẻ tai và có số hiệu theo thứ tự liên tục thì có thể ghi mã số, số hiệu từ số đầu đến số cuối.

Ví dụ:

STT

Tên loài

Mã số, số hiệu của gia súc

Số lượng (con)

Ghi chú

1

Trâu

21.03/16 000009

1

 

2

Trâu

Từ 21.03/16 000121 đến 21.03/16 000136

16

 

3

Từ 21.03/16 000137 đến 21.03/16 000142

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

PHỤ LỤC X

BIỂU MẪU ĐỂ QUẢN LÝ CÁC CƠ SỞ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG NHẬN AN TOÀN DỊCH BỆNH, HOẶC ĐÃ ĐƯỢC GIÁM SÁT DỊCH BỆNH HOẶC ĐÃ ĐƯỢC PHÒNG BỆNH BẰNG VẮC XIN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Đối với trâu, bò

STT

Tên cơ sở và địa chỉ

Tên bệnh

Các bệnh đã được công nhận an toàn dịch bệnh

Hoặc các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh

Hoặc các bệnh đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ

Ngày cấp giấy

Ngày hết hạn

Thời gian thực hiện giám sát

Kết quả giám sát

Thời gian phòng bệnh bằng vắc xin

Thời gian hết miễn dịch bảo hộ

1

 

Lở mồm long móng (**)

 

 

 

 

 

 

Lao bò (*)

 

 

 

 

 

 

Sảy thai truyền nhiễm (*)

 

 

 

 

 

 

Xoắn khuẩn (*)

 

 

 

 

 

 

Tụ huyết trùng (*)

 

 

 

 

 

 

Tiên mao trùng (*)

 

 

 

 

 

 

Biên trùng (*)

 

 

 

 

 

 

Lê dạng trùng (*)

 

 

 

 

 

 

(*): Áp dụng đối với động vật làm giống (riêng đối với Bệnh lao chỉ thực hiện trên bò giống, bò sữa); Lê dạng trùng chỉ trên bò

 (**): Áp dụng chung đối với động vật để làm giống và giết mổ

2. Bệnh đối với lợn

STT

Tên cơ sở

Tên bệnh

Các bệnh đã được công nhận an toàn dịch bệnh

Hoặc các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh

Hoặc các bệnh đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ

Ngày cấp giấy

Ngày hết hạn

Thời gian thực hiện giám sát

Kết quả giám sát

Thời gian phòng bệnh bằng vắc xin

Thời gian hết miễn dịch bảo hộ

1.

 

Lở mồm long móng (**)

 

 

 

 

 

 

Dịch tả lợn (*)

 

 

 

 

 

 

Sảy thai truyền nhiễm (*)

 

 

 

 

 

 

Xoắn khuẩn (*)

 

 

 

 

 

 

Tai xanh (*)

 

 

 

 

 

 

(*): Áp dụng đối với động vật làm giống

 (**): Áp dụng chung đối với động vật để làm giống và giết mổ.

3. Bệnh đối với dê, cừu

STT

Tên cơ sở

Tên bệnh

Các bệnh đã được công nhận an toàn dịch bệnh

Hoặc các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh

Hoặc các bệnh đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ

Ngày cấp giấy

Ngày hết hạn

Thời gian thực hiện giám sát

Kết quả giám sát

Thời gian phòng bệnh bằng vắc xin

Thời gian hết miễn dịch bảo hộ

 

 

Lở mồm long móng (*)

 

 

 

 

 

 

Sảy thai truyền nhiễm (*)

 

 

 

 

 

 

Xoắn khuẩn(*)

 

 

 

 

 

 

Đậu (*)

 

 

 

 

 

 

(*): Áp dụng đối với động vật làm giống

4. Bệnh đối với ngựa

STT

Tên cơ sở

Tên bệnh

Các bệnh đã được công nhận an toàn dịch bệnh

Hoặc các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh

Hoặc các bệnh đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ

Ngày cấp giấy

Ngày hết hạn

Thời gian thực hiện giám sát

Kết quả giám sát

Thời gian phòng bệnh bằng vắc xin

Thời gian hết miễn dịch bảo hộ

 

 

Tiên mao trùng (*)

 

 

 

 

 

 

 (*): Áp dụng đối với động vật làm giống

5. Bệnh đối với gà, đà điểu, chim cút, bồ câu

STT

Tên cơ sở

Tên bệnh

Các bệnh đã được công nhận an toàn dịch bệnh

Hoặc các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh

Hoặc các bệnh đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ

Ngày cấp giấy

Ngày hết hạn

Thời gian thực hiện giám sát

Kết quả giám sát

Thời gian phòng bệnh bằng vắc xin

Thời gian hết miễn dịch bảo hộ

 

 

Cúm gia cầm độc lực cao (**)

 

 

 

 

 

 

Niu-cát-xơn(*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*): Áp dụng đối với động vật làm giống

(**): Áp dụng chung đối với động vật để làm giống và giết mổ

6. Bệnh đối với vịt, ngan, ngỗng

STT

Tên cơ sở

Tên bệnh

Các bệnh đã được công nhận ATDB

Hoặc các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh

Hoặc các bệnh đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ

Ngày cấp giấy

Ngày hết hạn

Thời gian thực hiện giám sát

Kết quả giám sát

Thời gian phòng bệnh bằng vắc xin

Thời gian hết miễn dịch bảo hộ

 

 

Cúm gia cầm độc lực cao(**)

 

 

 

 

 

 

Dịch tả vịt (*)

 

 

 

 

 

 

(*): Áp dụng đối với động vật làm giống

(**): Áp dụng chung đối với động vật để làm giống và giết mổ

Ghi chú:

Cơ quan kiểm dịch động vật nội địa lập danh sách các cơ sở chăn nuôi; cơ sở thu gom, kinh doanh động vật trên cạn theo Biểu mẫu này để làm cơ sở thực hiện việc kiểm dịch vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên cạn ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

Phụ lục XI

CÁC BỆNH PHẢI XÉT NGHIỆM, CHỈ TIÊU KIỂM TRA VÀ SỐ LƯỢNG
MẪU LẤY ĐỂ KIỂM TRA, XÉT NGHIỆM ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. Động vật:

1. Bảng 1: Các bệnh phải xét nghiệm đối với động vật

TT

Tên bệnh

Loại động vật

Mục đích

1

Lở mồm long móng

Trâu, bò, dê, cừu, lợn

Làm giống, giết mổ

2

Dịch tả lợn

Lợn

Làm giống

3

Cúm gia cầm thể độc lực cao

Gà, vịt, ngan, ngỗng, chim

Làm giống, giết mổ

4

Niu-cát-xơn

Làm giống

Bổ sung

2. Quy định về việc giám sát định kỳ:

a) Đối với các cơ sở chăn nuôi chưa được công nhận an toàn dịch bệnh, chưa được giám sát dịch bệnh định kỳ theo quy định hoặc chưa được phòng bệnh bằng vắc xin hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ: Lấy mẫu giám sát định kỳ 6 tháng 1 lần; đối với cơ sở thu gom, kinh doanh động vật: Lấy mẫu giám sát định kỳ 3 tháng 1 lần.

Trường hợp, chủ cơ sở không thực hiện việc giám sát định kỳ thì cơ quan kiểm dịch động vật nội địa lấy mẫu kiểm tra các chỉ tiêu theo từng lô hàng.

b) Số lượng mẫu lấy giám sát theo tỷ lệ lưu hành bệnh ước đoán là 10 % theo hướng dẫn tại Bảng 2 của Phụ lục này.

c) Căn cứ vào kết quả giám sát định kỳ mầm bệnh và kiểm tra lâm sàng động vật trước khi vận chuyển động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, nếu động vật khỏe mạnh không mang mầm bệnh thì cơ quan kiểm dịch động vật nội địa cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển động vật hoặc sản phẩm của loại động vật đó ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

2. Bảng 2: Số lượng mẫu lấy để kiểm tra, xét nghiệm

Tổng đàn

Tỷ lệ mắc bệnh dự đoán

0,1%

0,5%

1%

2%

5%

10%

20%

50

50

50

48

48

35

22

12

100

100

100

96

78

45

25

13

200

200

190

155

105

51

27

14

500

500

349

225

129

56

28

14

1.000

950

450

258

138

57

29

14

5.000

2253

564

290

147

59

29

14

10.000

2588

581

294

148

59

29

14

> 10.000

2995

598

299

149

59

29

14

Bổ sung

II. Sản phẩm động vật:

Sản phẩm động vật dùng làm thực phẩm: Thịt gia súc, gia cầm tươi sống. Kiểm tra vi sinh vật gây ô nhiễm: Lấy mẫu, xét nghiệm định kỳ hàng tháng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.

Phụ lục XII

CÁC BỆNH PHẢI XÉT NGHIỆM, CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA ĐỐI VỚI
ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU VÀ SỐ LƯỢNG
MẪU LẤY ĐỂ KIỂM TRA, XÉT NGHIỆM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. Động vật:

1. Bảng 1: Các bệnh phải xét nghiệm đối với động vật nhập khẩu

TT

Tên bệnh

Loại động vật

Mục đích sử dụng

1

Lở mồm long móng

Trâu, bò, dê, cừu, lợn

Làm giống hoặc giết mổ

2

Xoắn khuẩn

Trâu, bò, dê, cừu, lợn

Làm giống hoặc giết mổ

3

Sẩy thai truyền nhiễm

Trâu, bò, dê, cừu, lợn

Làm giống hoặc giết mổ

4

Lao

Trâu, bò

Làm giống hoặc giết mổ

5

Lưỡi xanh

Trâu, bò, dê, cừu

Làm giống

6

Tiên mao trùng

Trâu, bò

Làm giống

7

Lê dạng trùng

Trâu, bò

Làm giống

8

Biên trùng

Trâu, bò

Làm giống

9

Roi trùng

Trâu, bò (con đực)

Làm giống

10

Dịch tả lợn

Lợn

Làm giống

11

Bệnh tiêu chảy cấp ở lợn

Lợn

Làm giống

12

Suyễn lợn

Lợn

Làm giống

13

Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (PRRS)

Lợn

Làm giống

14

Giả dại (Aujeszky)

Lợn

Làm giống

15

Cúm gia cầm thể độc lực cao

Gà, vịt, ngan, ngỗng, chim

Làm giống hoặc giết mổ

16

Bạch lỵ

Gà, vịt, ngan, ngỗng

Làm giống

17

Ho thở mạn tính (CRD)

Làm giống

18

Dịch tả vịt

Vịt, ngan, ngỗng

Làm giống

19

Viêm gan do virút

Vịt

Làm giống

20

Niu-cát-xơn

Làm giống

* Ghi chú:

- Mẫu được lấy ngẫu nhiên theo lô hàng; số lượng mẫu theo tỷ lệ lưu hành bệnh ước đoán là 5% (theo Bảng 2 của Phụ lục này).

Đối với gia súc sử dụng làm giống, lẫy mẫu toàn đàn để xét nghiệm bệnh.

- Căn cứ vào triệu chứng lâm sàng, tình hình dịch bệnh nước xuất khẩu sẽ kiểm tra thêm dịch bệnh theo Phụ lục III.

- Đối với loài động vật khác: Tùy theo loại động vật cụ thể được nhập khẩu, Cục Thú y hướng dẫn việc lấy mẫu xét nghiệm bệnh theo các quy định của Tổ chức Thú y thế giới và hiệp định SPS.

Bổ sung

2. Bảng 2: Số lượng mẫu lấy để kiểm tra, xét nghiệm

Tổng đàn

Tỷ lệ mắc bệnh dự đoán

0,1%

0,5%

1%

2%

5%

10%

20%

50

50

50

48

48

35

22

12

100

100

100

96

78

45

25

13

200

200

190

155

105

51

27

14

500

500

349

225

129

56

28

14

1.000

950

450

258

138

57

29

14

5.000

2253

564

290

147

59

29

14

10.000

2588

581

294

148

59

29

14

> 10.000

2995

598

299

149

59

29

14

II. Sản phẩm động vật nhập khẩu:
1. Sản phẩm động vật dùng làm thực phẩm:

a) Lấy mẫu từng lô hàng để kiểm tra cảm quan, xét nghiệm các chỉ tiêu vi sinh vật, lý hóa theo quy chuẩn, tiêu chuẩn quốc gia hiện hành;

b) Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu báo cáo ngay về Cục Thú y khi phát hiện mẫu kiểm tra vi phạm để thông báo theo quy định.
2. Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật nhập khẩu:

Lấy mẫu từng lô hàng kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy chuẩn, tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về vi sinh vật ô nhiễm; kiểm tra ADN loài nhai lại đối với bột sản phẩm từ các nước có nguy cơ bệnh Bò điện hoặc khi có yêu cầu giám định.
3. Trường hợp có các quy định mới với các chỉ tiêu nêu trên, thì áp dụng theo Quy định mới khi có hiệu lực thi hành.

III. Kiểm tra giám sát tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, chất tồn dư độc hại đối với động vật giết mổ làm thực phẩm, sản phẩm động vật nhập khẩu làm thực phẩm

1. Chỉ tiêu, số mẫu giám sát: Hằng năm, Cục Thú y hướng dẫn cụ thể chỉ tiêu, số mẫu giám sát tùy theo tình hình thực tiễn cần kiểm soát các tác nhân về mầm bệnh, chất tồn dư độc hại (kim loại nặng, hóa chất bảo vệ thực vật, thuốc thú y, chất kích thích tăng trưởng và các chất độc hại khác) đối với động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu.

2. Tần suất lấy mẫu:

a) Cứ 06 lô hàng cùng chủng loại, cùng nguồn gốc xuất xứ, cùng một chủ hàng nhập khẩu thì lấy mẫu của 01 lô hàng để kiểm tra các chỉ tiêu giám sát.

b) Trường hợp phát hiện chỉ tiêu kiểm tra không đạt yêu cầu, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu tăng tỷ lệ lấy mẫu: Cứ 03 lô hàng thì lấy mẫu của 01 lô hàng để kiểm tra đối với chỉ tiêu không đạt yêu cầu.

c) Nếu kết quả kiểm tra chỉ tiêu không đạt yêu cầu tiếp tục vi phạm, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu lấy mẫu tất cả các lô hàng nhập khẩu để kiểm tra.

3. Xử lý kết quả giám sát:

a) Nếu chỉ tiêu được kiểm tra có kết quả của 03 lần liên tiếp đạt yêu cầu thì được miễn kiểm tra giám sát chỉ tiêu đó trong các lần nhập khẩu tiếp theo cho đến hết đợt giám sát.

b) Khi áp dụng lấy mẫu tất cả các lô hàng nhập khẩu để kiểm tra xử lý kết quả như sau

- Áp dụng tần suất 06 lô hàng lấy mẫu của 01 lô hàng để kiểm tra: Nếu kết quả kiểm tra 03 lần liên tiếp đạt yêu cầu.

- Tiếp tục duy trì lấy mẫu tất cả các lô hàng nhập khẩu để kiểm tra: Nếu kết quả kiểm tra từ 01 đến 02 lô hàng không đạt yêu cầu.

- Đề xuất tạm ngừng nhập khẩu: Nếu phát hiện kết quả kiểm tra từ 03 lô hàng vi phạm.

4. Căn cứ đánh giá kết quả kiểm tra đối với các chỉ tiêu giám sát: Các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam, quy định quốc tế về an toàn thực phẩm;

5. Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu báo cáo ngay về Cục Thú y khi phát hiện lô hàng kiểm tra không đạt yêu cầu để thông báo vi phạm theo quy định.

Bổ sung
Bổ sung

Phụ lục XIII

KIỂM SOÁT TRONG HOẠT ĐỘNG BẢO QUẢN,
VẬN CHUYỂN, MUA BÁN, TIÊU THỤ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
SAU NHẬP KHẨU ĐỂ LÀM THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Yêu cầu vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm trong bảo quản, chia nhỏ, đóng gói lại sản phẩm động vật sau nhập khẩu để làm thực phẩm:

Thực hiện theo Chương IV Luật thú y và Luật an toàn thực phẩm.

2. Kiểm soát vận chuyển, mua bán sản phẩm động vật nhập khẩu

a) Đối với lô hàng nhập khẩu sau khi đã được cấp giấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu của cơ quan kiểm dịch động vật nhập khẩu, sau đó chia nhỏ, đóng gói lại để vận chuyển sang tỉnh khác, cơ quan kiểm dịch động vật nội địa thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 39 Luật thú y;

b) Trường hợp khi chia nhỏ, đóng gói lại phát hiện sản phẩm động vật nhập khẩu không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y hoặc phát hiện tình trạng bảo quản sản phẩm động vật không đạt yêu cầu, cơ quan kiểm dịch động vật nội địa tổ chức lấy mẫu, xét nghiệm; nếu xét nghiệm đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển; nếu không đạt yêu cầu thì xử lý theo quy định hoặc chuyển mục đích sử dụng khác (làm thức ăn chăn nuôi, làm thức ăn cho cá sấu), Cơ quan kiểm dịch động vật nội địa thông báo cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến để tiếp tục theo dõi, giám sát.

Bổ sung
nhayPhụ lục XIV được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT theo quy định tại khoản 19 Điều 2nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Thông tư liên tịch 93/2016/TTLT-BTC-BNNPTNT của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị định 75/2015/NĐ-CP ngày 09/09/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn liền với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020

Thông tư liên tịch 93/2016/TTLT-BTC-BNNPTNT của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị định 75/2015/NĐ-CP ngày 09/09/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn liền với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi