Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quảng Bình mức bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 14/2017/QĐ-UBND

Quyết định 14/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy định mức bồi thường các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng BìnhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:14/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Minh Ngân
Ngày ban hành:19/05/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 14/2017/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 14/2017/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 14/2017/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
----------------
Số: 14/2017/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
         Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
                   Quảng Bình, ngày 19 tháng 5 năm 2017

 
 
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định mức bồi thường các loại cây trồng, vật nuôi là
thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất
 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
---------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1007/TTr-STC ngày 31 tháng 3 năm 2017.
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức bồi thường các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Quản lý Giá (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình;
- Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học – Công báo tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
 
 
 
 
 
 
Lê Minh Ngân

 
 
 
 
 
 
 
 
 
QUY ĐỊNH
Mức bồi thường các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản,
 phần lăng, mộ và chi phí di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất
 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
 (Ban hành kèm theo Quyết định số            /2017/QĐ-UBND
ngày         tháng       năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)
 
TT
Tên tài sản
ĐVT
Mức bồi thường (đồng)
I
MỨC BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU
 
 
 
CÂY LẤY GỖ, LẤY LÁ
 
 
1
Bạch đàn, phi lao, keo, tràm, xoan (nguyên sinh) trồng phân tán
 
 
 
Mới trồng, cây cao <>
đồng/cây
5.400
 
Cây cao ³ 1m và F£ 2 cm
đồng/cây
8.300
 
F > 2 cm đến F£ 5 cm
đồng/cây
11.400
 
F > 5 cm đến F£ 10 cm
đồng/cây
15.000
 
F > 10 cm đến F£ 15 cm
đồng/cây
20.000
 
F > 15 cm đến F£ 25 cm
đồng/cây
22.800
 
F > 25 cm
đồng/cây
36.600
 
Riêng xoan mức bồi thường tăng thêm 20% so với mức trên
 
 
2
Bạch đàn, phi lao, keo, tràm trồng tập trung mật độ 1.800 - 2.300 cây/ha.
 
 
2.1
Loại nguyên sinh
 
 
 
Mới trồng, cây cao £ 1m
đồng/ha
12.577.000
 
Cây cao > 1m và F£ 2 cm
đồng/ha
19.700.000
 
F > 2 cm đến F£ 5 cm
đồng/ha
22.260.000
 
F > 5 cm đến F£ 10 cm
đồng/ha
30.385.000
 
F > 10 cm
đồng/ha
38.176.000
2.2
Loại tái sinh
 
 
 
F£ 1 cm
đồng/ha
6.678.000
 
F > 1 cm đến £ 2 cm
đồng/ha
8.348.000
 
F > 2 cm đến F£ 5 cm
đồng/ha
12.020.000
 
F > 5 cm đến F£ 10 cm
đồng/ha
17.029.000
 
F > 10 cm
đồng/ha
29.940.000
2.3
Riêng bạch đàn: Đối với số lượng cây trồng vượt quá mật độ quy định được hỗ trợ bằng 50% mức bồi thường quy định
 
 
3
Lim, gõ, huê, muồng đen
 
 
3.1
Trồng phân tán
 
 
 
+ Loại mới trồng F£ 1 cm
đồng/cây
14.700
 
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
đồng/cây
29.400
 
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
đồng/cây
45.000
 
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
đồng/cây
72.000
 
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm
đồng/cây
146.000
 
+ Loại F > 20 cm đến < 40="">
đồng/cây
242.000
 
+ Loại F³ 40 cm
đồng/cây
323.000
3.2
Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha)
 
 
 
+ Loại mới trồng F£ 1 cm
đồng/ha
9.030.000
 
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
đồng/ha
16.950.000
 
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
đồng/ha
27.464.000
 
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
đồng/ha
40.319.000
 
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm
đồng/ha
80.637.000
 
+ Loại F > 20 đến < 40="">
đồng/ha
120.956.000
 
+ Loại F³ 40 cm
đồng/ha
153.090.000
4
Huỵnh, lát, trám
 
 
4.1
Trồng phân tán
 
 
 
+ Loại mới trồng F£ 1 cm
đồng/cây
13.200
 
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
đồng/cây
22.000
 
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
đồng/cây
41.000
 
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
đồng/cây
45.000
 
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm
đồng/cây
65.000
 
+ Loại F > 20 cm đến £ 40 cm
đồng/cây
105.000
 
+ Loại F > 40 cm
đồng/cây
210.000
4.2
Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha)
 
 
 
+ Loại mới trồng F£ 1 cm
đồng/ha
7.739.000
 
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
đồng/ha
13.709.000
 
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
đồng/ha
21.772.000
 
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
đồng/ha
27.416.000
 
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm
đồng/ha
38.703.000
 
+ Loại F > 20 cm đến £ 40 cm
đồng/ha
72.573.000
 
+ Loại F > 40 cm
đồng/ha
129.019.000
5
Cây quế
 
 
5.1
Trồng phân tán
 
 
 
+ Loại mới trồng F£ 1 cm
đồng/cây
16.800
 
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
đồng/cây
23.000
 
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
đồng/cây
30.000
 
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
đồng/cây
65.000
 
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm
đồng/cây
152.000
 
+ Loại F > 15 cm đến £ 20 cm
đồng/cây
234.000
 
+ Loại F > 20 cm
đồng/cây
323.000
5.2
Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)
 
 
 
+ Loại mới trồng F£ 1 cm
đồng/ha
13.709.000
 
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
đồng/ha
21.772.000
 
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
đồng/ha
28.282.000
 
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
đồng/ha
58.082.000
 
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm
đồng/ha
129.019.000
 
+ Loại F > 15 cm đến £ 20 cm
đồng/ha
209.654.000
 
+ Loại F > 20 cm
đồng/ha
274.166.000
6
Cây trầm hương (dó trầm, dó bầu)
 
 
6.1
Trồng phân tán
 
 
 
+ Loại mới trồng
đồng/cây
12.600
 
+ Loại F từ 0,5 cm đến < 1="">
đồng/cây
26.000
 
+ Loại F³ 1 cm đến £ 5 cm
đồng/cây
95.000
 
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
đồng/cây
238.000
 
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm
đồng/cây
546.000
 
+ Loại F > 15 cm
đồng/cây
855.000
6.2
Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)
 
 
 
+ Loại mới trồng
đồng/ha
10.448.000
 
+ Loại F từ 0,5 cm đến < 1="">
đồng/ha
23.741.000
 
+ Loại F³ 1 cm đến £ 5 cm
đồng/ha
85.458.000
 
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
đồng/ha
218.421.000
 
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm
đồng/ha
492.236.000
 
+ Loại F > 15 cm
đồng/ha
765.700.000
7
Tre, mai, vầu, luồng, hóp, mây
 
 
 
+ Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi < 5="">
đồng/bụi
44.000
 
+ Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi ³ 5 - 10 cây
đồng/bụi
65.000
 
+ Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi > 10 - 20 cây
đồng/bụi
97.000
 
+ Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi > 20 - 30 cây
đồng/bụi
147.000
 
+ Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi > 30 - 40 cây
đồng/bụi
228.000
 
+ Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi > 40 - 50 cây
đồng/bụi
294.000
 
+ Tre lấy măng loại mới trồng
đồng/bụi
44.000
 
+ Tre lấy măng loại đã thu hoạch
đồng/bụi
158.000
 
+ Hóp ³ 20 cây/bụi
đồng/bụi
48.000
 
+ Hóp < 20="">
đồng/bụi
28.000
8
Cọ (tro)
 
 
 
+ Cọ mới trồng
đồng/cây
16.800
 
+ Cọ trồng < 3="">
đồng/cây
26.000
 
+ Cọ trồng ³ 3 năm
đồng/cây
45.000
9
Cây thừng mực, mớc
 
 
 
+ Loại mới trồng
đồng/cây
5.400
 
+ Loại F£ 3 cm
đồng/cây
6.700
 
+ Loại F > 3 cm đến £ 5 cm
đồng/cây
14.000
 
+ Loại F > 5 cm đến £ 7 cm
đồng/cây
20.000
 
+ Loại F > 7 cm đến £ 10 cm
đồng/cây
29.000
 
+ Loại F > 10 cm
đồng/cây
72.000
 
CÂY CÔNG NGHIỆP
 
 
10
Thông nhựa
 
 
10.1
Trồng phân tán
 
 
 
+ Loại mới trồng 1 đến 3 năm
đồng/cây
35.000
 
+ Loại > 3 năm đến dưới 7 năm
đồng/cây
80.000
 
+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch)
đồng/cây
120.000
 
+ Loại > 10 năm
đồng/cây
160.000
10.2
Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)
 
 
 
+ Loại mới trồng 1 đến 3 năm
đồng/ha
26.112.000
 
+ Loại từ 3 đến dưới 7 năm
đồng/ha
70.652.000
 
+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch)
đồng/ha
112.120.000
 
+ Loại > 10 năm
đồng/ha
159.600.000
11
Tiêu
 
 
 
+ Mới trồng dưới 1 năm
đồng/bụi
44.000
 
+ Tiêu trồng ³1 năm
đồng/bụi
88.000
 
+ Tiêu sắp thu hoạch
đồng/bụi
280.000
 
+ Tiêu đang thu hoạch
đồng/bụi
403.000
12
Cà phê
 
 
 
+ Cà phê mới trồng dưới 1 năm
đồng/cây
17.600
 
+ Cà phê trồng ³1 năm
đồng/cây
23.000
 
+ Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả )
đồng/cây
95.000
 
+ Cà phê đang thu hoạch (đã có quả)
đồng/cây
263.000
13
Cao su, mật độ 500 - 650 cây/ha
 
 
 
+ Cao su mới trồng đến dưới 1 năm
đồng/cây
86.000
 
+ Cao su trồng 1 năm đến dưới 3 năm
đồng/cây
180.000
 
+ Cao su trồng từ 3 năm đến dưới 5 năm
đồng/cây
315.000
 
+ Cao su trồng từ 5 năm đến sắp thu hoạch
đồng/cây
368.000
 
+ Cao su đang thu hoạch
đồng/cây
630.000
14
Chè
 
 
14.1
Chè trồng tập trung (mật độ 13.000 cây/ha)
 
 
 
+ Loại trồng £ 1 năm
đồng/ha
29.029.000
 
+ Loại trồng > 1 năm đến £ 3 năm
đồng/ha
43.544.000
 
+ Loại trồng > 3 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch năng suất ổn định)
đồng/ha
58.082.000
 
Loại trồng trên 10 năm
đồng/ha
43.544.000
14.2
Chè trồng tại vườn các gia đình: Dạng phân tán d.tích <>2
 
 
 
+ Loại trồng £ 1 năm
đồng/bụi
3.400
 
+ Trồng trên 1 năm đến dưới 2 năm
đồng/bụi
11.600
 
+ Trồng > 2 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định)
đồng/bụi
56.000
 
+ Trồng > 10 năm
đồng/bụi
34.000
15
 Chè hòe
 
 
 
+ Loại trồng £ 1 năm
đồng/cây
12.000
 
+ Trồng trên 1 năm
đồng/cây
33.600
 
+ Sắp có hoa
đồng/cây
96.600
 
+ Đang có hoa (đã thu hoạch)
đồng/cây
161.000
16
Thuốc lá
 
 
 
+ Thuốc lá mới trồng
đồng/m2
5.300
 
+ Thuốc lá sắp thu hoạch
đồng/m2
16.600
17
Bồ kết
 
 
 
+ Bồ kết mới trồng
đồng/cây
16.600
 
+ Bồ kết sắp thu hoạch
đồng/cây
122.000
 
+ Bồ kết đang thu hoạch (có quả)
đồng/cây
161.000
18
Cây mát
 
 
 
+ Mới trồng
đồng/cây
4.900
 
+ Cây cao 30 cm đến 50 cm
đồng/cây
16.600
 
+ Cây cao > 50 cm đến dưới 1m
đồng/cây
27.000
 
+ Cây cao > 1m
đồng/cây
65.000
 
+ Cây sắp thu hoạch
đồng/cây
290.000
 
+ Cây đang thu hoạch (đã có quả)
đồng/cây
581.000
19
Trầu
 
 
 
+ Cây cao £ 1m
đồng/bụi
16.600
 
+ Cây cao > 1m
đồng/bụi
31.500
20
Mía
 
 
20.1
Trồng phân tán (mía ăn )
 
 
 
+ Mía trồng < 6="" tháng,="" bụi="" £="" 5="">
đồng/bụi
9.500
 
+ Mía trồng < 6="" tháng,="" bụi=""> 5 cây
đồng/bụi
14.700
 
+ Mía trồng ³ 6 tháng, bụi £ 5 cây
đồng/bụi
18.000
 
+ Mía trồng ³ 6 tháng, bụi > 5 cây
đồng/bụi
20.000
20.2
Mía nguyên liệu (để ép đường)
 
 
 
+ Trồng < 6="">
đồng/m2
9.500
 
+ Trồng ³ 6 tháng
đồng/m2
16.800
 
CÂY ĂN QUẢ
 
 
21
Cam, bưởi, sapuchê, xoài, đào, quýt
 
 
21.1
Trồng phân tán
 
 
 
+ Loại cây mới trồng từ hạt (cây con)
đồng/cây
10.500
 
+ Loại mới trồng chiết cành
đồng/cây
44.000
 
+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá
đồng/cây
132.000
 
+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá
đồng/cây
314.000
 
+ Loại có quả ổn định
đồng/cây
551.000
21.2
Trồng tập trung (mật độ 1000 - 1200 cây/ha)
 
 
 
+ Loại cây mới trồng từ hạt (cây con)
đồng/ha
9.677.000
 
+ Loại mới trồng chiết cành
đồng/ha
46.395.000
 
+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá
đồng/ha
122.357.000
 
+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá
đồng/ha
305.718.000
 
+ Loại có quả ổn định
đồng/ha
524.139.000
22
Chanh
 
 
22.1
Trồng phân tán
 
 
 
+ Loại mới trồng từ hạt (cây con)
đồng/cây
10.500
 
+ Loại mới trồng chiết cành
đồng/cây
35.700
 
+ Loại mới trồng £ 1 năm
đồng/cây
63.000
 
+ Loại sắp thu hoạch
đồng/cây
157.500
 
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)
đồng/cây
331.000
22.2
Trồng tập trung, mật độ 1.000 - 1.200 cây/ha
 
 
 
+ Loại mới trồng từ hạt (cây con)
đồng/ha
6.287.000
 
+ Loại mới trồng chiết cành
đồng/ha
31.437.000
 
+ Loại mới trồng £ 1 năm
đồng/ha
61.121.000
 
+ Loại sắp thu hoạch
đồng/ha
143.277.000
 
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)
đồng/ha
272.530.000
23
Chuối
 
 
 
+ Chuối con
đồng/cây
7.000
 
+ Chuối mới trồng
đồng/cây
10.500
 
+ Chuối chưa thu hoạch
đồng/cây
23.000
 
+Chuối đang thu hoạch (đã có buồng)
đồng/cây
105.000
24
Cau
 
 
 
+ Loại mới trồng £ 1 mét
đồng/cây
17.600
 
+ Loại từ 1 đến 5 tuổi
đồng/cây
46.000
 
+ Loại sắp có quả
đồng/cây
79.000
 
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)
đồng/cây
157.500
25
Dừa
 
 
 
Dừa trồng dưới 1 năm
đồng/cây
46.000
 
Dừa trồng từ 1 năm đến £ 5 năm
đồng/cây
126.000
 
Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm
đồng/cây
314.000
 
Dừa đang thu hoạch (có quả)
đồng/cây
612.000
26
Dứa
 
 
26.1
Dứa trồng tập trung (100m2 trở lên)
 
 
 
+ Dứa mới trồng
đồng/m2
17.600
 
+ Loại sắp thu hoạch (sắp có quả)
đồng/m2
24.000
 
+ Loại đang thu hoạch (có quả)
đồng/m2
29.400
26.2
Dứa trồng phân tán (diện tích dưới 100m2)
 
 
 
+ Dứa mới trồng
đồng/bụi
4.400
 
+ Dứa sắp thu hoạch (sắp có quả)
đồng/bụi
5.700
 
+ Dứa đang thu hoạch (có quả)
đồng/bụi
12.600
27
Đu đủ
 
 
 
+ Đu đủ mới trồng (cây giống)
đồng/cây
2.700
 
+ Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1m
đồng/cây
22.000
 
+ Đu đủ chưa thu hoạch, cao từ 1m trở lên
đồng/cây
63.000
 
+ Đu đủ đang thu hoạch
đồng/cây
96.600
28
Dưa các loại
 
 
 
+ Dưa mới trồng
đồng/bụi
6.700
 
+ Dưa sắp có quả
đồng/bụi
19.000
 
+ Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch)
đồng/bụi
24.000
29
Mít
 
 
 
+ Mít mới trồng dưới 1 năm
đồng/cây
8.800
 
+ Mít trồng từ 1 đến dưới 3 năm
đồng/cây
30.400
 
+ Mít trồng từ 3 đến 5 năm
đồng/cây
96.600
 
+ Mít sắp có quả, trồng > 5 năm
đồng/cây
335.000
 
+ Mít đã và đang thu hoạch (có quả)
 
 
 
- Loại Ф<>
đồng/cây
599.000
 
- Loại Ф ≥ 25cm đến Ф ≤ 30cm
đồng/cây
800.000
 
- Loại Ф >30cm
đồng/cây
1.500.000
30
Nhãn, vải, chôm chôm, hồng
 
 
30.1
Trồng phân tán
 
 
 
+ Loại mới trồng từ hạt
đồng/cây
11.600
 
+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành
đồng/cây
46.000
 
+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá
đồng/cây
126.000
 
+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá
đồng/cây
314.000
 
+ Loại đã có hoa, có quả ổn định
đồng/cây
629.000
30.2
Trồng tập trung (mật độ 350 - 450 cây/ha)
 
 
 
+ Loại mới trồng từ hạt
đồng/ha
3.506.000
 
+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành
đồng/ha
17.530.000
 
+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá
đồng/ha
45.461.000
 
+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá
đồng/ha
118.852.000
 
+ Loại đã có hoa, có quả ổn định
đồng/ha
235.833.000
31
Thanh long
 
 
 
+ Mới trồng
đồng/cây
11.600
 
+ Sắp thu hoạch
đồng/cây
63.000
 
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)
đồng/cây
96.600
32
Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima
 
 
 
+ Mới trồng, cây cao £ 30 cm
đồng/cây
4.700
 
+ Mới trồng, cây cao > 30 cm đến 50 cm
đồng/cây
7.400
 
+ Cây cao > 50 cm đến <>
đồng/cây
23.000
 
+ Cây cao ³ 1m
đồng/cây
31.500
 
+ Sắp thu hoạch
đồng/cây
157.500
 
+ Đã thu hoạch
đồng/cây
261.000
33
Khế và các loại cây ăn quả khác
 
 
 
+ Mới trồng
đồng/cây
6.800
 
+ Cây cao ³ 1m
đồng/cây
32.000
 
+ Sắp thu hoạch
đồng/cây
105.000
 
+ Đã thu hoạch
đồng/cây
192.000
34
Bầu, bí, mướp…
 
 
 
+ Loại mới trồng
đồng/bụi
5.300
 
+ Loại sắp có quả
đồng/bụi
17.900
 
+ Loại đang có quả
đồng/bụi
29.400
 
CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU CÁC LOẠI
 
 
35
Kê, mè, đậu… sắp thu hoạch
đồng/m2
7.400
36
Sắn (4 gốc/1m2)
đồng/m2
5.300
37
Sắn dây
đồng/bụi
48.000
38
Rau các loại
đồng/m2
7.400
39
Rau thơm các loại
đồng/m2
17.900
40
Đền bù lúa giống đã gieo, sạ
đồng/m2
1.500
41
Sả
 
 
 
Bụi dưới 10 tẻ
đồng/bụi
6.300
 
Bụi trên 10 tẻ
đồng/bụi
7.400
42
Khoai lang, môn, gừng, nghệ, cỏ trồng chăn nuôi...
đồng/m2
5.300
43
Sen
đồng/m2
12.600
 
CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH (cây trồng dưới đất)
 
 
44
Hàng rào cây xanh
 
 
 
+ Hàng rào cây xanh trồng bình thường
đồng/m
15.800
 
+ Hàng rào cây xanh có tạo hình
đồng/m
42.000
45
Sung, đào, ngọc lan
 
 
 
+ Loại mới trồng cây cao £ 50 cm
đồng/cây
14.700
 
+ Loại F£ 10 cm
đồng/cây
43.000
 
+ Loại F > 10 đến F£ 15 cm
đồng/cây
96.600
 
+ Loại F > 15 cm
đồng/cây
145.000
46
Cây hoa ngắn ngày các loại (cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà…)
 
 
 
+ Mới trồng
đồng/bụi
2.700
 
+ Sắp có hoa
đồng/bụi
5.900
 
+ Đang có hoa
đồng/bụi
16.600
47
Mai cảnh
 
 
 
+ Mới trồng
đồng/cây
23.000
 
+ Mai cao £ 50 cm
đồng/cây
41.000
 
+ Mai cao > 50 cm đến £ 1m
đồng/cây
47.000
 
+ Mai cao > 1m
đồng/cây
64.000
 
+ Mai đường kính gốc 5 - 10 cm
đồng/cây
371.000
 
+ Mai đường kính gốc > 10 cm
đồng/cây
970.000
48
Vạn tuế
 
 
 
+ Mới trồng
đồng/bụi
161.000
 
+ Thân cao < 20="">
đồng/bụi
410.000
 
+ Thân cao ³ 20 cm
đồng/bụi
513.000
49
Mưng, sanh, si, tùng, bách tán, đa, đề, lội (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 44)
 
 
 
+ Loại mới trồng
đồng/cây
64.000
 
+ Loại cao 2m F£ 10 cm
đồng/cây
436.000
 
+ Loại F > 10 cm đến < 30="">
đồng/cây
806.000
 
+ Loại F > 30 cm
đồng/cây
1.122.000
 
Riêng cây si: giá giảm 50% mức giá trên
 
 
50
Cau cảnh
 
 
 
+ Khóm £ 3 cây
đồng/bụi
145.000
 
+ Khóm > 3 cây
đồng/bụi
287.000
51
Cau vua
 
 
 
+ Loại mới trồng
đồng/cây
60.000
 
+ Loại F < 20="">
đồng/cây
250.000
 
+ Loại 20cm £ F£ 40 cm
đồng/cây
400.000
 
+ Loại F³ 40 cm
đồng/cây
700.000
52
Ngâu (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 44)
 
 
 
+ Loại cây cao <>
đồng/cây
39.000
 
+ Loại cây cao từ 1m trở lên
đồng/cây
56.000
53
Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, đinh lăng, nguyệt quế…
 
 
 
+ Loại mới trồng
đồng/bụi
8.200
 
+ Trồng < 1="" năm="" (cao="" dưới="">
đồng/bụi
16.800
 
+ Trồng ³ 1 năm (cao ³ 0,5m)
đồng/bụi
24.000
54
Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm
 
 
 
+ Cỏ Nhật Bản
đồng/m2
50.000
 
+ Hoa lá, sam cảnh…
đồng/m2
31.500
 
+ Hoa mười giờ
đồng/m2
31.500
55
Các loại cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa ngô đồng…
 
 
 
+ Loại mới trồng cây con
đồng/cây
11.600
 
+ Loại mới trồng cây cao £ 1m
đồng/cây
29.400
 
+ Loại cao > 1m đến dưới 2 năm
đồng/cây
42.000
 
+ Loại trồng ³ 2 năm đến dưới 4 năm
đồng/cây
129.000
 
+ Loại trồng ³ 4 năm
đồng/cây
161.000
56
Cây xà c
 
 
 
Cây mới trồng
đồng/cây
35.000
 
F > 2 cm đến F£ 5 cm
đồng/cây
65.000
 
F > 5 cm đến F£ 10 cm
đồng/cây
88.000
 
F > 10 cm đến F£ 15 cm
đồng/cây
122.000
 
F > 15 cm đến F£ 25 cm
đồng/cây
164.000
 
F > 25 cm đến F£ 35 cm
đồng/cây
219.000
 
F > 35 cm
đồng/cây
263.000
57
Cây Jatropha
 
 
 
- Cây trồng bằng cây giống, trồng tập trung với mật độ 2.800 cây/ha, thời gian trồng từ 3 năm trở lên
đồng/cây
132.000
 
- Cây trồng dâm cành, trồng rải rác làm hàng rào
đồng/m
29.000
58
Cây gỗ Katu thời gian trồng từ 3 năm trở lên
đồng/cây
221.000
II
NUÔI THỦY SẢN
 
 
1
Cá nuôi trong ao hồ
đồng/m2
6.300
2
Tôm nuôi trong ao hồ
 
 
 
+ Nuôi thâm canh từ 1 - 2 tháng
đồng/m2
11.000
 
+ Nuôi thâm canh > 2 tháng
đồng/m2
8.800
 
+ Nuôi bán thâm canh từ 1 - 2 tháng
đồng/m2
8.300
 
+ Nuôi bán thâm canh > 2 tháng
đồng/m2
7.000
III
MỒ MẢ (đã bao gồm toàn bộ chi phí)
 
 
1
Mộ đất chôn £ 3 năm (chưa cải táng)
đồng/mộ
16.027.000
2
Mộ đất chôn > 3 năm (chưa cải táng)
đồng/mộ
8.681.000
3
Mộ đất chôn > 3 năm (đã cải táng)
đồng/mộ
4.340.000
4
Mộ xây đơn giản độc lập
 
 
 
£ 3 năm (chưa cải táng)
đồng/mộ
18.127.000
 
> 3 năm chưa cải táng
đồng/mộ
10.780.000
 
> 3 năm đã cải táng
đồng/mộ
6.561.000
5
Mộ xây đơn giản trong lăng
đồng/mộ
5.448.000
6
Trường hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức bồi thường cho phù hợp
 
 
IV
MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ DI CHUYỂN CHO CÁC GIA ĐÌNH ĐẾN NƠI Ở MỚI
 
 
1
Di chuyển trong khuôn viên
đồng/hộ
3.850.000
2
Di chuyển trong nội xã
đồng/hộ
5.830.000
3
Di chuyển trong nội huyện
đồng/hộ
9.680.000
4
Di chuyển trong nội tỉnh
đồng/hộ
11.550.000
 
V. CÁCH TÍNH BỒI THƯỜNG
 Đối với tài sản là cây cối, hoa màu, mồ mả:
1. Sản lượng các loại cây lương thực (lúa, ngô,...) để tính bồi thường được lấy theo năng suất bình quân tại địa phương (số liệu niên giám thống kê). Đối với cây trồng hàng năm được bồi thường bằng giá trị 01 vụ thu hoạch.
2. Riêng đối với thóc: Mức bồi thường được tính theo giá thóc trên thị trường tại thời điểm bồi thường.
3. Trường hợp cây cối trồng dày vượt quá định mức quy định (định mức trồng các loại cây) thì chỉ được tính bồi thường theo đúng định mức, số lượng cây trồng vượt định mức không được bồi thường. Trường hợp cây cối hoa màu trồng thấp hơn định mức quy định thì bồi thường theo số lượng cây thực tế. Riêng đối với số lượng cây bạch đàn trồng tập trung quá mật độ quy định (trên 2.300 cây/ha), được hỗ trợ bằng 50% mức bồi thường quy định, cụ thể:
Mức hỗ trợ = số lượng cây vượt x 50% (mức bồi thường 1 ha/2.300 cây)
4. Đối với các loại cây cối, hoa màu khác không có trong quy định này thì căn cứ vào loại cây tương đương để xác định mức bồi thường. Trường hợp không có loại cây tương đương thì hai bên thỏa thuận theo giá thị trường tại thời điểm bồi thường để xác định mức bồi thường cho phù hợp.
5. Đối với các loại cây, rau trồng sau thời điểm thông báo thu hồi đất thì không được bồi thường.
6. Các loại cây cối, hoa màu khi được bồi thường, chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di dời để giải phóng mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi. Trường hợp cần giữ lại số cây, hoa màu để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên chủ sử dụng đất cũ và chủ sử dụng đất mới tự thỏa thuận thêm nhưng phần tăng thêm không được vượt quá mức giá bồi thường.
7. Đối với các loại cây có tách riêng phần cây trồng tập trung và cây trồng phân tán, nếu diện tích mỗi khoảnh trồng cây lớn hơn 300m2 thì tính trồng cây tập trung.
8. Đối với mộ trên đất:
+ Khi xác định giá bồi thường đối với mộ chôn ≤ 3 năm phải căn cứ vào giấy chứng tử do cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận.
+ Đối với lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt, lăng mộ xây có tính kỹ thuật, mỹ thuật cao: Hội đồng bồi thường căn cứ vào dự toán, khối lượng, tính chất kỹ thuật, mỹ thuật cụ thể để xác định mức bồi thường cho phù hợp với thực tế./.
 



TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
 
 
 
 
 
Lê Minh Ngân

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi