Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quảng Ngãi quản lý phí thẩm định cấp GCN quyền sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 25/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 09/05/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 25/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI ------- Số: 25/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 05 năm 2017 |
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Trường hợp cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||
1 | Tổ chức (tổ chức nhà nước và doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế), gồm: | ||
a | Đất có diện tích dưới 1 ha | Đồng/hồ sơ | 600.000 |
b | Đất có diện tích từ 1 ha đến dưới 2 ha | Đồng/hồ sơ | 1.000.000 |
c | Đất có diện tích từ 2 ha đến dưới 5 ha | Đồng/hồ sơ | 2.000.000 |
d | Đất có diện tích từ 5 ha đến dưới 10 ha | Đồng/hồ sơ | 3.000.000 |
e | Đất có diện tích từ 10 ha đến dưới 20 ha | Đồng/hồ sơ | 4.000.000 |
g | Đất có diện tích từ 20 ha trở lên | Đồng/hồ sơ | 5.000.000 |
2 | Hộ gia đình, cá nhân | ||
a | Đất làm trang trại; đất sản xuất kinh doanh | Đồng/hồ sơ | 400.000 |
b | Đất ở và các loại đất còn lại, gồm: | ||
Đất tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn thuộc các huyện. | Đồng/hồ sơ | 100.000 | |
Đất tại các xã thuộc huyện miền núi; các xã miền núi thuộc các huyện đồng bằng. | Đồng/hồ sơ | 50.000 | |
Đất tại các địa bàn còn lại. | Đồng/hồ sơ | 80.000 | |
II | Trường hợp cấp đổi, cấp lại; bổ sung sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về đất đai | ||
1 | Cấp đổi, cấp lại hồ sơ cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | Mức thu bằng 70% của hồ sơ cấp lần đầu | |
2 | Bổ sung sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất | ||
3 | Đăng ký biến động về đất đai (chuyển nhượng, tặng cho, nhận thừa kế...) phải thực hiện chỉnh lý biến động lên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - TT TU, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQVN tỉnh và các Đoàn thể chính trị-xã hội tỉnh; - VP Đoàn ĐBQH tỉnh, VP HĐND tỉnh; - Báo Quảng Ngãi, Đài PT-TH tỉnh; - VPUB; các PCVP, các phòng N/cứu, CB-TH; - Lưu: VT, NN-TNak419. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Ngọc Căng |