Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 19/2011/TT-BYT về quản lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 19/2011/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2011/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: | 06/06/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 19/2011/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 19/2011/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2011 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ VỆ SINH LAO ĐỘNG, SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG
VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 23/6/1994 và Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2002, năm 2006 và năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 và Nghị định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27/12/2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động;
Căn cứ Nghị định 188/2009/NĐ-CP ngày 27/12/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Nghị định số 22/2010/NĐ-CP ngày 09/3/2010 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Điều 3 Nghị định số 188/2009/NĐ-CP ngày 27/12/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế,
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định việc quản lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp.
Trong Thông tư này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUẢN LÝ VỆ SINH LAO ĐỘNG, SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN VỊ THỰC HIỆN ĐO, KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
QUẢN LÝ HỒ SƠ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
HIỆU LỰC THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2011.
Thông tư số 13/1996/TT-BYT ngày 21/10/1996 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện quản lý vệ sinh lao động, quản lý sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực;
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các địa phương, Bộ, ngành phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường y tế) để nghiên cứu, xem xét và kịp thời giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 06 năm 2011 của Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số hồ sơ: _______/VSLĐ
(Do đơn vị lập hồ sơ cấp)
HỒ SƠ
VỆ SINH LAO ĐỘNG
Tên cơ sở lao động: ___________________________________________________________
Ngành sản xuất: ______________________________________________________________
Đơn vị chủ quản: ______________________________________________________________
Địa chỉ: ______________________________________________________________________
Điện thoại: ____________________ Số Fax: _______________________________________
E-mail: _______________________ Web-site: ______________________________________
Người quản lý hồ sơ: __________________________________________________________
Đơn vị lập hồ sơ: ______________________________________________________________
Địa chỉ: ______________________________________________________________________
Ngày lập hồ sơ: _______________________________________________________________
Điện thoại: __________________ Số Fax: _________________________________________
E-mail: _____________________ Web-site: ________________________________________
Người lập hồ sơ:______________________________________________________________
Năm: _______
PHẦN I
TÌNH HÌNH CHUNG
1. Tên cơ sở lao động: _________________________________________________________
- Cơ quan quản lý: _____________________________________________________________
- Địa chỉ: _____________________________________________________________________
- Sản phẩm ngành sản xuất (Các sản phẩm chính): __________________________________
____________________________________________________________________________
- Năm thành lập: ______________________________________________________________
- Tổng số người lao động: _______________________________________________________
- Số lao động trực tiếp sản xuất: __________________________________________________
- Số lao động tiếp xúc với yếu tố nguy hiểm, độc hại: _________________________________
2. Quy mô (Sản lượng sản phẩm):
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
3. Tóm tắt quy trình công nghệ:
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
4. Vệ sinh môi trường xung quanh:
- Khoảng cách gần nhất từ các nguồn thải đến khu dân cư: ____________________________
- Khoảng cách gần nhất từ các nguồn thải đến nguồn nước sinh hoạt của nhân dân:_______
- Hệ thống cấp thoát nước tại cơ sở lao động: ______________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
- Cốt đất cao so với mức lũ lịch sử ____________________________________________ mét
- Vành đai cây xanh: ___________________________________________________________
- Số lượng nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng sử dụng trong 01 năm:
+ Nguyên liệu: ________________________________________________________________
+ Nhiên liệu: __________________________________________________________________
+ Năng lượng: ________________________________________________________________
- Số lượng, chủng loại các chất thải công nghiệp/sản xuất (lỏng, rắn, khí, bụi, vi sinh) trong 24 giờ:
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
- Các công trình thiết bị xử lý chất thải công nghiệp/sản xuất:
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
- Các công trình khác:
+ Công trình vệ sinh (Bình quân 1 hố xí/số NLĐ/1 ca): ________________________________
+ Nhà tắm (Bình quân 1 vòi tắm/số NLĐ/1 ca): ______________________________________
+ Nhà nghỉ giữa ca: không [ ] có [ ] Số chỗ: _______________________________
+ Nhà ăn: không [ ] có [ ] Số chỗ: _______________________________
5. Vệ sinh môi trường lao động
- Các yếu tố có hại có thể phát sinh trong quá trình hoạt động của cơ sở lao động (nguồn gây ô nhiễm; các khu vực ảnh hưởng)
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
- Các giải pháp hiện có xử lý yếu tố nguy hại trong môi trường lao động:
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
6. Tổ chức y tế:
- Tổ chức phòng y tế: Có ☐ Không ☐ Hợp đồng: ___________________________
- Giường bệnh: Có ☐ Không ☐ Số lượng ☐☐
- Tổng số cán bộ y tế: ☐ ☐ trong đó: Bác sĩ: ☐ ☐ Y sĩ ☐ ☐
Y tá: ☐ ☐ Khác: ☐ ☐
- Cơ sở làm việc của Y tế (mô tả; địa chỉ nếu là đơn vị hợp đồng y tế): ___________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
- Cơ số thuốc, phương tiện và dụng cụ phục vụ sơ cấp cứu tại chỗ:
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
- Phương án tổ chức cấp cứu tại chỗ:
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
7. Thống kê máy, thiết bị và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ:
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
PHẦN II
VỆ SINH LAO ĐỘNG CÁC PHÂN XƯỞNG, KHU VỰC LÀM VIỆC
(Mỗi phân xưởng, khu vực 1 trang)
1. Tên phân xưởng, khu vực làm việc: _____________________________________________
2. Quy mô và nhiệm vụ: ________________________________________________________
____________________________________________________________________________
3. Thay đổi, cải tạo, mở rộng: ____________________________________________________
____________________________________________________________________________
4. Môi trường lao động và số lao động tiếp xúc với các yếu tố độc hại:
Yếu tố độc hại |
Tổng số mẫu |
Số mẫu vượt TC VSLĐ |
Số người tiếp xúc |
Trong đó số nữ |
Ghi chú |
Vi khí hậu |
|
|
|
|
|
Yếu tố bụi - Bụi trọng lượng. - Bụi hô hấp |
|
|
|
|
|
Ồn |
|
|
|
|
|
Rung |
|
|
|
|
|
Ánh sáng |
|
|
|
|
|
Nặng nhọc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh |
|
|
|
|
|
Các yếu tố hóa học _____________________ _____________________ |
|
|
|
|
|
Các yếu tố vi sinh _____________________ _____________________ |
|
|
|
|
|
Các yếu tố khác _____________________ _____________________ _____________________ |
|
|
|
|
|
PHẦN III
THỐNG KÊ CÁC THIẾT BỊ BẢO ĐẢM VỆ SINH MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
(mỗi phân xưởng, khu vực 1 trang)
Năm |
Phương pháp |
Chủng loại và thiết bị vệ sinh môi trường lao động |
Hiệu quả hoạt động |
|
Thông gió |
______________________________ ______________________________ ______________________________ |
________________ ________________ ________________ |
Chiếu sáng |
______________________________ ______________________________ ______________________________ |
________________ ________________ ________________ |
|
Chống ồn, rung |
______________________________ ______________________________ ______________________________ |
________________ ________________ ________________ |
|
Chống bụi |
______________________________ ______________________________ ______________________________ |
________________ ________________ ________________ |
|
Chống hơi khí độc |
______________________________ ______________________________ ______________________________ |
________________ ________________ ________________ |
|
Chống tác nhân vi sinh vật |
______________________________ ______________________________ ______________________________ ______________________________ |
________________ ________________ ________________ ________________ |
|
|
Khác |
______________________________ ______________________________ ______________________________ ______________________________ |
________________ ________________ ________________ ________________ |
PHẦN IV
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG ĐỊNH KỲ
Đăng ký kiểm tra lần thứ: ………………
- Ngày, tháng, năm kiểm tra: _____________________________________________________
- Các phân xưởng, khu vực làm việc đã được đăng ký: _______________________________
____________________________________________________________________________
- Các yếu tố đã được kiểm tra: ___________________________________________________
____________________________________________________________________________
- Các phân xưởng, khu vực làm việc chưa được kiểm tra: _____________________________
____________________________________________________________________________
Giám đốc cơ sở lao động |
Cơ quan kiểm tra |
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG ĐỊNH KỲ
Đăng ký kiểm tra lần thứ: ………………
- Ngày, tháng, năm kiểm tra: _____________________________________________________
- Các khu vực, phân xưởng đã được đăng ký: ______________________________________
____________________________________________________________________________
- Các yếu tố đã được kiểm tra: ___________________________________________________
____________________________________________________________________________
- Các khu vực, phân xưởng chưa được kiểm tra: ____________________________________
____________________________________________________________________________
Giám đốc cơ sở lao động |
Cơ quan kiểm tra |
HỒ SƠ VỆ SINH LAO ĐỘNG
Phần I. Tình hình chung
1. Tổ chức.
2. Quy mô.
3. Tóm tắt quy trình công nghệ.
4. Vệ sinh môi trường xung quanh.
5. Vệ sinh môi trường lao động.
6. Tổ chức y tế.
7. Thống kê danh mục máy, thiết bị và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ.
Phần II: Vệ sinh lao động các phân xưởng, khu vực làm việc
Phần III: Thống kê các thiết bị bảo đảm vệ sinh môi trường lao động
Phần IV: Đăng ký kiểm tra môi trường lao động định kỳ
Ghi chú:
- Hồ sơ vệ sinh lao động dùng để quản lý môi trường lao động là cơ sở xây dựng kế hoạch cải thiện điều kiện làm việc, ngăn ngừa tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và là thủ tục để giám định bệnh nghề nghiệp cho người lao động.
- Phần đăng kiểm môi trường lao động định kỳ do đơn vị có đủ điều kiện thực hiện đo kiểm tra môi trường lao động thực hiện (được quy định tại Chương III của Thông tư này).
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 06 năm 2011 của Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
KẾT QUẢ ĐO, KIỂM TRA
MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
(Được lưu giữ cùng với Hồ sơ Vệ sinh lao động
tại Phụ lục 1 sau khi bổ sung hàng năm)
Ngày tháng năm ____
Tại: _____________________________________
Năm _____
Tỉnh, Thành phố |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ____/MTLĐ |
________, ngày ___ tháng ___ năm ___ |
Thi hành Bộ luật Lao động ngày 23/6/1994 và Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2002, 2006 và 2007; Nghị định 06/CP của Thủ tướng Chính phủ ngày 20/01/1995; Nghị định 110/2002/NĐ-CP ngày 27/12/2002 và Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế.
(Tên cơ sở tiến hành đo kiểm tra môi trường lao động): _______________________________
____________________________________________________________________________
Địa chỉ: ______________________________________________________________________
Điện thoại: ___________________________________________________________________
Do ông/bà: ________________________________________________________ làm đại diện
đã tiến hành đo kiểm tra môi trường lao động tại: ____________________________________
____________________________________________________________________________
Ngày ___ tháng ___ năm 20___
Phương pháp:
Đo các chỉ số vi khí hậu, bụi, ánh sáng, hơi độc, phóng xạ, điện từ trường tại các vị trí kỹ thuật theo phương pháp ________________________________________________________
Thiết bị đo:
+ Đo vi khí hậu bằng máy: ______________________________________________________
+ Đo ánh sáng bằng máy: _______________________________________________________
+ Đo tiếng ồn bằng máy: ________________________________________________________
+ Đo bụi bằng máy:____________________________________________________________
+ Đo phóng xạ bằng máy: _______________________________________________________
+ Đo điện từ trường bằng máy: __________________________________________________
+ Đo hơi khí độc bằng: _________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Tiêu chuẩn tham chiếu theo các quy định hiện hành và có kết quả đo như sau:
I. CÁC YẾU TỐ VI KHÍ HẬU (ghi giá trị thực của mẫu đo được)
Mùa tại thời điểm đo:
Tiêu chuẩn cho phép |
Nhiệt độ (0C) |
Độ ẩm (%) |
Tốc độ gió (m/s) |
||||
|
|
|
|||||
Số TT |
Vị trí đo |
Số mẫu đạt TC VSLĐ |
Số mẫu không đạt TC VSLĐ |
Số mẫu đạt TC VSLĐ |
Số mẫu không đạt TC VSLĐ |
Số mẫu đạt TC VSLĐ |
Số mẫu không đạt TC VSLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
II. CÁC YẾU TỐ VẬT LÝ (ghi giá trị thực của mẫu đo được)
1. Ánh sáng (Lux)
Tiêu chuẩn cho phép |
|
||
|
|||
Số TT |
Vị trí đo |
Số mẫu đạt TC VSLĐ |
Số mẫu không đạt TC VSLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
2. Tiếng ồn (dBA) (ghi giá trị thực của mẫu đo được)
Tiêu chuẩn cho phép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí lao động |
Mức âm hoặc mức âm tương đương không quá dBA |
Mức âm dB ở các dải ốc-ta với tần số trung bình nhân (Hz) không vượt quá dB |
|||||||
63 |
125 |
250 |
500 |
1000 |
2000 |
4000 |
8000 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả đo: Tổng số mẫu ồn: ___________________________
Tổng số mẫu vượt TC VSLĐ: ___________________________
3. Rung chuyển (ghi giá trị thực của mẫu đo được)
Tiêu chuẩn cho phép |
|
|
|
|
TT |
Vị trí lao động |
Dải tần rung |
Vận tốc rung |
|
Rung đứng |
Rung ngang |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả đo: Tổng số mẫu rung: ___________________________
Tổng số mẫu vượt TC VSLĐ: ___________________________
III. BỤI CÁC LOẠI (ghi giá trị thực của mẫu đo được)
1. Bụi có chứa silic
Tiêu chuẩn cho phép |
|
|
|
|
|
|
TT |
Vị trí lao động |
Hàm lượng silic tự do |
Nồng độ bụi toàn phần |
Nồng độ bụi hô hấp |
||
Lấy theo ca |
Lấy theo thời điểm |
Lấy theo ca |
Lấy theo thời điểm |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả đo: Tổng số mẫu bụi: ___________________________
Tổng số mẫu vượt TC VSLĐ: ___________________________
2. Bụi khác (ghi giá trị thực của mẫu đo được)
Tiêu chuẩn cho phép |
|
|
|
|
|
|
TT |
Vị trí lao động |
Tên loại bụi |
Nồng độ bụi toàn phần |
Nồng độ bụi hô hấp |
||
Lấy theo ca |
Lấy theo thời điểm |
Lấy theo ca |
Lấy theo thời điểm |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả đo: Tổng số mẫu bụi: ___________________________
Tổng số mẫu vượt TC VSLĐ: ___________________________
IV. HƠI KHÍ ĐỘC (ghi giá trị thực của mẫu đo được)
Tên hóa chất |
|
|
|
||||
Tiêu chuẩn cho phép |
|
|
|
||||
Số TT |
Vị trí đo |
Số mẫu đạt TC VSLĐ |
Số mẫu không đạt TC VSLĐ |
Số mẫu đạt TC VSLĐ |
Số mẫu không đạt TC VSLĐ |
Số mẫu đạt TC VSLĐ |
Số mẫu không đạt TC VSLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
V. CÁC YẾU TỐ KHÁC (ghi giá trị thực của mẫu đo được)
Tên yếu tố |
|
|
|
||||
Tiêu chuẩn cho phép |
|
|
|
||||
Số TT |
Vị trí đo |
Số mẫu đạt TC VSLĐ |
Số mẫu không đạt TC VSLĐ |
Số mẫu đạt TC VSLĐ |
Số mẫu không đạt TC VSLĐ |
Số mẫu đạt TC VSLĐ |
Số mẫu không đạt TC VSLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐO, KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
TT |
Yếu tố đo, kiểm tra |
Tổng số mẫu |
Số mẫu đạt TC VSLĐ |
Số mẫu vượt TC VSLĐ |
|||
1 |
Nhiệt độ |
|
|
|
|||
2 |
Độ ẩm |
|
|
|
|||
3 |
Tốc độ gió |
|
|
|
|||
4 |
Ánh sáng |
|
|
|
|||
5 |
Bụi |
Silic |
Khác |
Silic |
Khác |
Silic |
Khác |
|
- Bụi toàn phần |
|
|
|
|
|
|
|
- Bụi hô hấp |
|
|
|
|
|
|
6 |
Ồn |
|
|
|
|||
7 |
Rung |
|
|
|
|||
8 |
Hơi khí độc |
|
|
|
|||
|
- ____________________ |
|
|
|
|||
|
- ____________________ |
|
|
|
|||
|
- ____________________ |
|
|
|
|||
|
… |
|
|
|
|||
9 |
Phóng xạ |
|
|
|
|||
10 |
Từ trường |
|
|
|
|||
11 |
Yếu tố khác |
|
|
|
|||
|
- ____________________ |
|
|
|
|||
|
- ____________________ |
|
|
|
|||
|
- ____________________ |
|
|
|
|||
|
… |
|
|
|
|||
|
Tổng cộng |
|
|
|
KHUYẾN NGHỊ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
1. Giải pháp về biện pháp tổ chức lao động
- ___________________________________________________________________________
- ___________________________________________________________________________
- ___________________________________________________________________________
- ___________________________________________________________________________
2. Giải pháp về biện pháp kỹ thuật
- ___________________________________________________________________________
- ___________________________________________________________________________
- ___________________________________________________________________________
- ___________________________________________________________________________
3. Giải pháp về giám sát y tế và sức khỏe
- ___________________________________________________________________________
- ___________________________________________________________________________
- ___________________________________________________________________________
- ___________________________________________________________________________
4. Các giải pháp khác
- ___________________________________________________________________________
- ___________________________________________________________________________
- ___________________________________________________________________________
- ___________________________________________________________________________
Tại các vị trí đo các yếu tố độc hại không đạt tiêu chuẩn cho phép (đã được nêu ở trên) đề nghị đơn vị có trách nhiệm xem xét các khuyến nghị trên để cải thiện điều kiện làm việc cho người lao động theo quy định của Bộ luật Lao động ngày 23/6/1994 và Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2002, 2006 và 2007 và giải quyết chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho người tiếp xúc độc hại theo quy định của Bộ luật Lao động ngày 23/6/1994 và Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2002, 2006 và 2007 và Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 và Nghị định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27/12/2002 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Thủ trưởng cơ sở đo |
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 06 năm 2011 của Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
HỒ SƠ QUẢN LÝ
SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT NGƯỜI LAO ĐỘNG
Tên cơ sở lao động: ___________________________________________________________
Ngành chủ quản: ______________________________________________________________
Địa chỉ: ______________________________________________________________________
Điện thoại: ____________________ Số Fax: _______________________________________
E-mail: _______________________ Web-site: ______________________________________
Người liên hệ: ________________________________________________________________
Năm ______
Biểu mẫu 1: QUẢN LÝ SỨC KHỎE TUYỂN DỤNG
Ngày, tháng, năm |
Số được khám tuyển |
Tổng cộng |
Phân loại sức khỏe |
||||
I |
II |
III |
IV |
V |
|||
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 2: TÌNH HÌNH BỆNH TẬT TRONG QUÝ
1. Số lượt người nghỉ ốm trong quý: ______________________________________________
2. Tổng số ngày nghỉ ốm trong quý: _______________________________________________
3. Phân loại bệnh những bệnh đến khám trong quý:
3.1. Tổng số trường hợp đến khám trong quý: ______________________________________
3.2. Trong đó mắc từng loại bệnh như sau:
TT |
Nhóm bệnh |
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
||||
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
||
1 |
Lao phổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ung thư phổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản mãn |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Viêm phế quản cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Viêm phế quản mãn |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Viêm phổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hen phế quản, giãn phế quản, dị ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ỉa chảy, viêm dạ dày, ruột do NT |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nội tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bệnh tâm thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Bệnh thần kinh tr/ương và ngoại biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Bệnh mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Bệnh tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Bệnh tim mạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Bệnh dạ dày, tá tràng |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Bệnh gan, mật |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Bệnh thận, tiết niệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Bệnh phụ khoa/số nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sảy thai/số nữ có thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Bệnh da |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Bệnh cơ, xương khớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Bệnh sốt rét |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Các loại bệnh khác (Ghi rõ cụ thể) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Số lao động bị tai nạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 3: TÌNH HÌNH ỐM, NGHỈ VIỆC VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Thời gian |
Ốm |
Tai nạn lao động |
Bệnh nghề nghiệp |
||||||||||
Quý |
Tháng (1) |
Số người (2) |
Tỷ lệ % (3) |
Số ngày (4) |
Tỷ lệ % (5) |
Số người (6) |
Tỷ lệ % (7) |
Số ngày (8) |
Tỷ lệ % (9) |
Số người (10) |
Tỷ lệ % (11) |
Số ngày (12) |
Tỷ lệ % (13) |
Q.I |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Q.II |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Q.III |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Q.IV |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng cả năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 3 tỷ lệ % so với tổng số cán bộ công nhân viên.
- Cột 7 tỷ lệ % so với tổng số cán bộ công nhân viên trực tiếp sản xuất.
- Cột 5, 9, 13 tỷ lệ % so với tổng số ngày nghỉ ốm/nghỉ do tai nạn lao động.
- Cột 11 tỷ lệ % so với tổng số công nhân tiếp xúc với các yếu tố độc hại nghề nghiệp.
Biểu mẫu 4: QUẢN LÝ SỨC KHỎE CÔNG NHÂN QUA KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
Ngày, tháng, năm |
Số khám SKĐK |
Tổng cộng |
Phân loại sức khỏe |
||||
I |
II |
III |
IV |
V |
|||
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 5: QUẢN LÝ BỆNH MẠN TÍNH (*)
Phân xưởng, khu vực |
Tên bệnh nhân |
Tên bệnh |
Tình trạng |
Phương pháp điều trị |
|
|
|
|
|
(*) Khi cơ sở lao động lớn có nhiều người lao động có thể quản lý bệnh mạn tính theo từng bệnh.
Biểu mẫu 6: QUẢN LÝ BỆNH MẠN TÍNH THEO TỪNG BỆNH
Tên bệnh*: ___________________________________________________________________
Phân xưởng, khu vực |
Tên bệnh nhân |
Tuổi, giới |
Tuổi nghề |
Tình trạng |
Phương pháp điều trị |
|
Nam |
Nữ |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
(*) Mỗi loại bệnh vào 1 trang riêng biệt
Biểu mẫu 7: THEO DÕI BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Ngày, tháng, năm |
Tên bệnh |
Tổng số khám |
Số nghi ngờ |
Số được chẩn đoán |
Số được giám định |
Số được cấp sổ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 8: DANH SÁCH CÔNG NHÂN MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
TT |
Tên bệnh nhân |
Tuổi |
Nghề khi bị BNN |
Tuổi nghề |
Ngày phát hiện BNN |
Tên BNN |
Tỷ lệ mất KNLĐ |
Công việc hiện nay |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số bệnh nhân |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
HỒ SƠ
CÁ NHÂN BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Tên người mắc bệnh nghề nghiệp:________________________________________________
Tên bệnh:____________________________________________________________________
Phát hiện bệnh ngày __ tháng __ năm____
Tại đơn vị làm việc: Tổ:_____ Đội:_____ Phân xưởng, khu vực:________________________
Cơ sở lao động:_______________________________________________________________
Năm ______
Họ tên bệnh nhân:__________________________________________________ nam * nữ *
Sinh ngày __ tháng __ năm ___
Quê quán:____________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Địa chỉ thường trú:_____________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm:
Từ ngày __ tháng __ năm____ đến ngày __ tháng __ năm____
Nghề, công việc làm:___________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Tại đơn vị làm việc: Tổ:______ Đội:_________Phân xưởng, khu vực:____________________
Điều kiện làm việc (Ghi rõ yếu tố tiếp xúc nặng nhọc độc hại nguy hiểm):
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Kết luận của Hội đồng giám định y khoa số:_____ngày____tháng___năm____
Mức độ suy giảm khả năng lao động:
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Sổ trợ cấp được cấp ngày __ tháng __ năm___ Số sổ trợ cấp:__________
Các bệnh thương tật khác nếu có:
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
PHIẾU THEO DÕI DIỄN BIẾN BỆNH NGHỀ NGHIỆP CÁ NHÂN
Ngày, tháng, năm khám lại |
Tình trạng của bệnh |
Điều trị từ ngày |
Thời gian điều dưỡng, phục hồi chức năng |
Môi trường làm việc |
Giám định lại |
Kết quả sau đợt điều trị điều dưỡng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
HỒ SƠ CẤP CỨU
TAI NẠN LAO ĐỘNG
Tên cơ sở lao động:____________________________________________________________
Ngành chủ quản:______________________________________________________________
Địa chỉ:______________________________________________________________________
Điện thoại:_____________________________ Số Fax:________________________________
E-mail:________________________________ Web-site:______________________________
Người liên hệ:_________________________________________________________________
Người lập hồ sơ:______________________________________________________________
Năm ______
HỒ SƠ CẤP CỨU TAI NẠN LAO ĐỘNG
Ngày, tháng, năm |
Số TT |
Họ tên nạn nhân |
Tuổi, giới |
Thời gian bị TNLĐ |
Thời gian cấp cứu tại chỗ |
Tình trạng nạn nhân, thương tích |
Nguyên nhân TNLĐ |
Xứ trí cấp cứu |
Thời gian nghỉ việc |
Kết quả giám định tỷ lệ mất sức lao động |
|
Nam |
Nữ |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)
QUY ĐỊNH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ NĂNG LỰC ĐO, KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
STT |
Nội dung |
Số lượng |
||||
I |
Cơ sở vật chất |
|
||||
1) |
Phòng hành chính tiếp nhận và xử lý sơ bộ mẫu |
01 |
||||
2) |
Phòng xét nghiệm bụi và hóa vô cơ |
01 |
||||
3) |
Phòng xét nghiệm sinh hóa, độc chất và vi sinh |
01 |
||||
4) |
Bộ phận đánh giá tâm sinh lý lao động và ec-gô-nô-my |
01 |
||||
II |
Trang thiết bị thông thường |
|
||||
1) |
Tủ lưu hồ sơ |
02 |
||||
2) |
Bộ bàn ghế |
02 |
||||
3) |
Bộ bàn ghế vi tính |
01 |
||||
4) |
Máy vi tính |
01 bộ |
||||
5) |
Khăn trải bàn |
04 bộ |
||||
6) |
Tủ sấy dụng cụ |
01 |
||||
7) |
Nồi luộc, khử trùng dụng cụ y tế |
01 |
||||
8) |
Các bảng treo: Quy định của phòng xét nghiệm |
02 |
||||
9) |
Dung dịch sát trùng: nước rửa, nước tẩy, cồn iốt, cồn sát trùng, ête, xà phòng… |
Theo quy định của Bộ Y tế |
||||
10) |
Dụng cụ bảo vệ: Khẩu trang, áo, mũ, găng tay các loại,… |
|||||
III. |
Trang thiết bị xét nghiệm, đo kiểm tra môi trường lao động |
|
||||
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
|
1) |
Cân Roberval 1,0g |
01 bộ |
19) |
Máy đo bụi trọng lượng HH |
01 bộ |
|
2) |
Cân kỹ thuật 100 mg |
01 bộ |
20) |
Máy đo bụi trọng lượng TP |
01 bộ |
|
3) |
Tủ lạnh |
01 |
21) |
Máy đo nhiệt độ Cata |
01 bộ |
|
4) |
Tủ bảo ôn |
01 |
22) |
Kính hiển vi sinh học 2 mắt |
01 bộ |
|
5) |
Tủ sấy nhỏ 250oC |
01 |
23) |
Máy đo độ ồn |
01 bộ |
|
6) |
Nồi hấp điện |
01 |
24) |
Ẩm kế Assman |
01 bộ |
|
7) |
Máy ly tâm |
01 bộ |
25) |
Máy lấy mẫu không khí |
01 bộ |
|
8) |
Máy hút chân không |
01 bộ |
26) |
Máy đo hơi khí độc |
01 bộ |
|
9) |
Máy đo ánh sáng |
01 bộ |
27) |
Máy đo độ rung |
01 bộ |
|
10) |
Máy đo cường độ phóng xạ |
01 bộ |
28) |
Máy phát điện nhanh HKĐ |
01 bộ |
|
11) |
Máy đo độ ẩm |
01 bộ |
29) |
Liều kế cá nhân |
01 bộ |
|
12) |
Máy đo gió |
01 bộ |
30) |
Máy đo điện từ trường |
01 bộ |
|
13) |
Máy đo vi khí hậu |
01 bộ |
31) |
Máy đo áp lực, áp kế |
01 bộ |
|
14) |
Máy đo nhiệt độ độ ẩm tự ghi |
01 bộ |
32) |
Giá để ống nghiệm các loại |
Đủ dùng |
|
15) |
Máy đo nhiệt độ da |
01 bộ |
33) |
Lam kính, đĩa lồng, đũa thủy tinh, bình thủy tinh hình nón, cầu, trụ, phễu |
Đủ dùng |
|
16) |
Máy đo diện tích da |
01 bộ |
||||
17) |
Máy đo tiêu hao năng lượng |
01 bộ |
||||
18) |
Máy đếm bụi hạt hiện số ĐT |
01 bộ |
||||
* Trường hợp đơn vị chưa có đủ các trang thiết bị theo quy định tại Phụ lục 6, có thể kết hợp (thông qua hình thức hợp đồng liên kết) với các cơ sở y tế có đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị để tổ chức đo, kiểm tra môi trường lao động theo quy định tại Thông tư này. |
||||||
IV |
Năng lực chuyên môn kỹ thuật thực hiện các xét nghiệm, đo kiểm tra môi trường lao động |
|||||
1) |
Vi khí hậu |
- Nhiệt độ |
* |
|||
- Độ ẩm |
* |
|||||
- Tốc độ gió |
* |
|||||
- Tiêu hao năng lượng |
* |
|||||
2) |
Yếu tố vật lý |
- Ánh sáng |
* |
|||
- Tiếng ồn |
* |
|||||
- Rung chuyển |
* |
|||||
- Điện từ trường |
* |
|||||
- Phóng xạ |
* |
|||||
3) |
Bụi các loại |
- Bụi toàn phần |
* |
|||
- Bụi hô hấp |
* |
|||||
- Định lượng hàm lượng silic trong bụi |
* |
|||||
4) |
Hơi khí độc |
- Lấy mẫu không khí |
* |
|||
- Xét nghiệm nhanh hơi khí độc |
* |
|||||
5) |
Tâm sinh lý lao động và ec-gô-nô-my |
- Đánh giá gánh nặng công việc |
* |
|||
- Đánh giá mức độ căng thẳng thần kinh tâm lý |
* |
|||||
PHỤ LỤC 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)
Tên đơn vị____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: _____/_____ |
_____, ngày __ tháng __ năm __ |
BẢNG KÊ KHAI VÀ CÔNG BỐ NĂNG LỰC CÁN BỘ, TRANG
THIẾT BỊ CỦA ĐƠN VỊ ĐO KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Tên đơn vị:
Địa chỉ trụ sở giao dịch chính:
Số điện thoại: Số Fax:
Địa chỉ e-mail: Web-site:
1. KÊ KHAI NHÂN LỰC VÀ TRANG THIẾT BỊ
1.1. Danh sách cán bộ làm việc tại đơn vị thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động
TT |
Họ và tên/Đơn vị công tác* |
Trình độ |
Học vị, chức danh |
Chứng nhận tập huấn về giám sát MTLĐ, VSLĐ, BNN |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đề nghị ghi rõ các trường hợp trưng tập
1.2. Danh mục trang thiết bị hiện có của đơn vị thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động
TT |
Tên trang thiết bị/Nơi sản xuất |
Năm sản xuất |
Chất lượng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Bản sao thiết kế mặt bằng của đơn vị thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động
(Đính kèm một trang riêng)
2. NỘI DUNG CÔNG BỐ
2.1. Về năng lực trang thiết bị
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
2.2. Về năng lực cán bộ
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
2.3. Công bố (Về năng lực đo, kiểm tra các yếu tố trong môi trường lao động có khả năng thực hiện)
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
|
_____, ngày__tháng__năm____ |
PHỤ LỤC 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG Y TẾ CƠ SỞ
Báo cáo quý ... năm___
Điền đủ các mục trong báo cáo
(Báo cáo gửi về Trung tâm Y tế dự phòng tuyến Quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh và Trung tâm Y tế Bộ, ngành đối với trường hợp cơ sở lao động trực thuộc Y tế Bộ, ngành)
Tên cơ sở lao động:____________________________________________________________
Trực thuộc tỉnh/thành phố:_______________________________________________________
Địa chỉ:______________________________________________________________________
Mặt hàng sản xuất, dịch vụ chính:_________________________________________________
A. Số người lao động: Tổng số________ trong đó nữ:_____________________
1. Tổng số người lao động trực tiếp sản xuất:____________ trong đó nữ:________________
2. Số cán bộ y tế:______________________________________________________________
B. Điều kiện lao động và số lao động tiếp xúc với yếu tố độc hại, nguy hiểm
Yếu tố độc hại |
Số đo mẫu |
Số mẫu vượt TC VSLĐ |
Số lao động tiếp xúc |
Số nữ tiếp xúc |
1. Vi khí hậu |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
2. Bụi |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
3. Tiếng ồn, rung |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
4. Ánh sáng |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
5. Hóa chất độc |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………. |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
6. Vi sinh vật |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
7. Nặng nhọc, căng thẳng thần kinh |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
8. Yếu tố khác (là gì) |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
C. Thực hiện vệ sinh lao động và an toàn lao động
1. Trong quý có tiến hành kiểm tra vệ sinh lao động không: Có [ ] Không [ ]
2. Trong quý có tiến hành kiểm tra an toàn lao động không: Có [ ] Không [ ]
3. Số lao động đã được học tập về vệ sinh lao động:…………
4. Số lao động đã được học tập về an toàn lao động:…………
D. Ốm đau nghỉ việc, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Thời gian |
Ốm |
Tai nạn lao động |
Bệnh nghề nghiệp |
||||||||||
Quý |
Tháng (1) |
Số người (2) |
Tỷ lệ % (3) |
Số ngày (4) |
Tỷ lệ % (5) |
Số người (6) |
Tỷ lệ % (7) |
Số ngày (8) |
Tỷ lệ % (9) |
Số người (10) |
Tỷ lệ % (11) |
Số ngày (12) |
Tỷ lệ % (13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng cả quý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 3 tỷ lệ % so với tổng số cán bộ công nhân viên
- Cột 7 tỷ lệ % so với tổng số cán bộ công nhân viên trực tiếp sản xuất
- Cột 5, 9, 13 tỷ lệ % so với tổng số ngày nghỉ ốm
- Cột 11 tỷ lệ % so với tổng số công nhân tiếp xúc với các yếu tố độc hại nghề nghiệp.
E. Bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm cộng dồn đến quý … năm…
Yếu tố tiếp xúc |
Tên bệnh |
Họ và tên |
Tuổi, giới |
Tuổi đời |
Tuổi nghề |
Tỷ lệ giám định BNN % |
Đã hưởng hoặc không hưởng bảo hiểm |
Môi trường tiếp xúc hiện nay |
|
Nam |
Nữ |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
F. Tổng số trường hợp đến khám chữa bệnh trong quý:_____________
Trong đó có các loại bệnh:
TT |
Nhóm bệnh |
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
||||
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
||
1 |
Lao phổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ung thu phổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản mãn |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Viêm phế quản cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Viêm phế quản mãn |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Viêm phổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hen phế quản, giãn phế quản, dị ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ỉa chảy, viêm dạ dày, ruột do NT |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nội tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bệnh tâm thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Bệnh thần kinh tr/ương và ngoại biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Bệnh mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Bệnh tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Bệnh tim mạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Bệnh dạ dày, tá tràng |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Bệnh gan, mật |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Bệnh thận, tiết niệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Bệnh phụ khoa/số nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sảy thai/số nữ có thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Bệnh da |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Bệnh cơ, xương khớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Bệnh sốt rét |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Các loại bệnh khác (Ghi rõ cụ thể) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Số lao động bị tai nạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
G. Xếp loại sức khỏe năm
Số khám SKĐK |
Tổng cộng |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
Loại IV |
Loại V |
Ghi chú |
Nam |
|
|
|
|
|
|
|
Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
………. ……% |
………. ……% |
………. ……% |
………. ……% |
………. ……% |
………. ……% |
|
H. Chi phí cho y tế và bảo hộ lao động
Chi phí cho hoạt động y tế:______________________________________________________
trong đó tiền thuốc:___________________________________________________ nghìn đồng
Chi phí cho công tác ATVSLĐ:__________________________________________ nghìn đồng
Chi phí các công việc khác nếu có:_______________________________________ nghìn đồng
Các kiến nghị và kế hoạch dự kiến trong quý tới
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Thủ trưởng đơn vị |
Ngày __ tháng __ năm____ |
PHỤ LỤC 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG Y TẾ LAO ĐỘNG 6 THÁNG/NĂM____
(Mẫu báo cáo của Trung tâm y tế huyện báo cáo hoạt động Y tế lao động về Trung tâm y tế dự phòng/Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ)
Sở Y tế tỉnh/thành phố:________________________________
Trung tâm Y tế quận/huyện/thị xã:_______________________
I. ĐÀO TẠO CHO CÁN BỘ Y TẾ CƠ SỞ VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG (cho các đối tượng công nhân, cán bộ quản lý cơ sở sản xuất) - đính kèm một trang riêng:
TT |
Nội dung |
Số lớp đào tạo |
Số cơ sở xí nghiệp |
Tổng số học viên |
1 |
An toàn vệ sinh lao động cho cán bộ y tế |
|
|
|
2 |
An toàn vệ sinh lao động cho cán bộ quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
3 |
An toàn vệ sinh lao động cho người lao động |
|
|
|
4 |
Phòng chống bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
5 |
Nâng cao sức khỏe nơi làm việc |
|
|
|
6 |
Nội dung khác |
|
|
|
|
- ….. |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
II. CƠ SỞ SẢN XUẤT TRONG PHẠM VI ĐANG QUẢN LÝ (yêu cầu báo cáo nếu có sự thay đổi)
Loại cơ sở sản xuất |
Số cơ sở |
Số CBCNV |
Tổng số CBYT |
Số cơ sở có BS và DS |
Số cơ sở có tổ chức y tế |
||||||
Tổng số |
Ngoài QD |
Tổng số |
Số nữ |
Có trạm y tế |
Có cán bộ y tế |
Thuê hợp đồng |
Chưa có CBYT |
Khác |
|||
Trên 200 CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51-200 CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. PHÂN BỐ CÔNG NHÂN THEO NGÀNH NGHỀ (yêu cầu báo cáo nếu có sự thay đổi)
Loại ngành nghề |
Cỡ nhỏ dưới 50 CN |
Cỡ vừa 51-200 CN |
Cỡ lớn > 200 CN |
Tổng số |
||||
Số cơ sở |
Số CN |
Số cơ sở |
Số CN |
Số cơ sở |
Số CN |
Số cơ sở |
Số CN |
|
1. Nông nghiệp và lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khai thác mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Công nghiệp chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất và phân phối năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Khách sạn nhà hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Vận tải, kho bãi, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tài chính, tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Hoạt động khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Quản lý nhà nước, an ninh q/phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Y tế và các hoạt động cứu trợ XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Hoạt động văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Các hoạt động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nếu có nhiều nghề trong một cơ sở sản xuất, lấy tên nghề chính (sản xuất sản phẩm chủ yếu hoặc chiếm trên 50% số công nhân)
IV. KẾT QUẢ ĐO MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG TRONG KỲ BÁO CÁO
Số cơ sở tiến hành đo môi trường lao động/tổng số cơ sở báo cáo: ____/____
TT |
Tên cơ sở |
TS công nhân |
Số người tiếp xúc |
Nhiệt độ |
Độ ẩm |
Tốc độ gió |
Ánh sáng |
Bụi |
Ồn |
Rung |
HK độc |
Phóng xạ |
Từ trường |
Yếu tố khác |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1): Tổng số mẫu đo; (2): Tổng số mẫu không đạt TCCP
V. TÌNH HÌNH SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT TRONG CÔNG NHÂN
5.1. Tình hình nghỉ ốm (Số liệu báo cáo trong kỳ đính kèm 01 bảng riêng).
Số cơ sở có báo cáo/tổng số cơ sở: ___/____
TT |
Tên cơ sở |
Tổng số công nhân |
Số người nghỉ ốm trong năm |
Số lượt người nghỉ ốm trong năm |
Số ngày nghỉ ốm |
Số người nghỉ ốm trên 3 ngày |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
5.2. Phân loại bệnh trong những bệnh nhân đến khám chữa bệnh (Số báo cáo trong kỳ tại các cơ sở gửi báo cáo).
Số cơ sở có báo cáo/tổng số cơ sở: ___/____
Tổng số trường hợp/tổng số công nhân tại các cơ sở có báo cáo: _____/_____
TT |
Nhóm bệnh |
Số trường hợp |
|
Số mắc |
Số chết |
||
1 |
Lao phổi |
|
|
2 |
Ung thư phổi |
|
|
3 |
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản cấp |
|
|
4 |
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản mãn |
|
|
5 |
Viêm phế quản cấp |
|
|
6 |
Viêm phế quản mãn |
|
|
7 |
Viêm phổi |
|
|
8 |
Hen phế quản, giãn phế quản, dị ứng |
|
|
9 |
Ỉa chảy, viêm dạ dày, ruột do NT |
|
|
10 |
Nội tiết |
|
|
11 |
Bệnh tâm thần |
|
|
12 |
Bệnh thần kinh trung ương và ngoại biên |
|
|
13 |
Bệnh mắt |
|
|
14 |
Bệnh tai |
|
|
15 |
Bệnh tim mạch |
|
|
16 |
Bệnh dạ dày, tá tràng |
|
|
17 |
Bệnh gan, mật |
|
|
18 |
Bệnh thận, tiết niệu |
|
|
19 |
Bệnh phụ khoa/số nữ |
|
|
20 |
Sảy thai/số nữ có thai |
|
|
21 |
Bệnh da |
|
|
22 |
Bệnh cơ, xương khớp |
|
|
23 |
Bệnh nghề nghiệp |
|
|
24 |
Bệnh sốt rét |
|
|
25 |
Các loại bệnh khác (Ghi rõ cụ thể) |
|
|
|
- |
|
|
|
… |
|
|
26 |
Số lao động bị tai nạn |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
VI. TÌNH HÌNH KHÁM ĐỊNH KỲ VÀ PHÁT HIỆN, GIÁM ĐỊNH BỆNH NGHỀ NGHIỆP
6.1. Số cơ sở sản xuất có khám sức khỏe định kỳ/tổng số cơ sở: ____/____
6.2. Phân loại sức khỏe:
Giới tính |
Khám SKĐK |
|||||
Số người |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
Loại IV |
Loại V |
|
Nam |
|
|
|
|
|
|
Nữ |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
6.3. Kết quả khám phát hiện bệnh nghề nghiệp trong kỳ báo cáo:
TT |
Tên các bệnh nghề nghiệp |
TS khám BNN |
TS nghi mắc BNN |
TS giám định |
TS hưởng trợ cấp 1 lần |
TS hưởng trợ cấp thường xuyên |
Cộng dồn đến thời điểm báo cáo |
1 |
Bệnh bụi phổi silic NN (BP-silic) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh bụi phổi Atbet (BP-amiăng) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh bụi phổi bông (BP-bông) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Bệnh viêm phế quản mạn tính (VPQNN) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Bệnh hen phế quản mạn tính |
|
|
|
|
|
|
6 |
Bệnh nhiễm độc chì và các hợp chất |
|
|
|
|
|
|
7 |
Bệnh nhiễm độc benzen và các hợp chất |
|
|
|
|
|
|
8 |
Bệnh nhiễm độc thủy ngân và các h/chất |
|
|
|
|
|
|
9 |
Bệnh nhiễm độc mangan và các hợp chất |
|
|
|
|
|
|
10 |
Bệnh nhiễm độc TNT |
|
|
|
|
|
|
11 |
Bệnh nhiễm độc asen và các hợp chất |
|
|
|
|
|
|
12 |
Bệnh nhiễm độc Nicotine NN |
|
|
|
|
|
|
13 |
Bệnh nhiễm độc hóa chất trừ sâu NN |
|
|
|
|
|
|
14 |
Bệnh nhiễm độc CO |
|
|
|
|
|
|
15 |
Bệnh do quang tuyến X và các chất PX |
|
|
|
|
|
|
16 |
Bệnh điếc do tiếng ồn (điếc NN) |
|
|
|
|
|
|
17 |
Bệnh rung chuyển nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
18 |
Bệnh giảm áp mãn tính nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
19 |
Bệnh sạm da nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
20 |
Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúc |
|
|
|
|
|
|
21 |
Bệnh nốt dầu nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
22 |
Bệnh viêm loét da, móng và quanh móng |
|
|
|
|
|
|
23 |
Bệnh lao nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
24 |
Bệnh viêm gan virut nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
25 |
Bệnh leptospira nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
6.4. Bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm trong kỳ báo cáo
Yếu tố tiếp xúc |
Tên bệnh |
Họ và tên |
Tuổi, giới |
Tuổi đời |
Tuổi nghề |
Tỷ lệ giám định BNN % |
Đã hưởng hoặc không hưởng bảo hiểm |
|
Nam |
Nữ |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
VII. CÁC KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
7.1. Các hoạt động nổi bật khác trong năm (Tuần lễ Quốc gia ATVSLĐ, nghiên cứu khoa học, truyền thống, thông tin truyền thông và các hoạt động khác)
7.2. Nhận xét của địa phương/ngành (về tình hình thực hiện kế hoạch)
7.3. Những kiến nghị chính và kế hoạch hoàn thành kế hoạch công tác y tế lao động
THỦ TRƯỞNG |
Ngày tháng năm …... |
PHỤ LỤC 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG Y TẾ LAO ĐỘNG 6 THÁNG/NĂM____
(Mẫu báo cáo của Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động môi trường tỉnh, thành phố, Bộ, ngành báo cáo hoạt động Y tế lao động về Bộ Y tế)
Sở Y tế tỉnh/thành phố: ______________
Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Bảo vệ
sức khỏe lao động môi trường tỉnh, thành phố/ngành: ______________
I. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ THỰC HIỆN CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY
1.1. Công tác tổ chức về y tế lao động:
- Tình hình thực hiện tổ chức theo Quyết định 05/2006/BYT-QĐ:
+ Thành lập Khoa Y tế Lao động độc lập Có * Không *
+ Phòng Khám bệnh nghề nghiệp Có * Không *
+ Quyết định thành lập Phòng Khám bệnh nghề nghiệp Có * Không *
+ Hoạt động của Phòng Khám bệnh nghề nghiệp Đã hoạt động * Chưa *
- Tổng số cán bộ chuyên trách về công tác YTLĐ-BNN: ______________ Trong đó:
Số BS |
Số DS |
Số ĐH |
Số trung cấp |
Số CB khác |
Số giám định viên BNN |
|
|
|
|
|
|
1.2. Tình hình thực hiện một số thông tư của Bộ Y tế:
TT |
Văn bản pháp quy |
Phổ biến (Đã/chưa) |
Số quận huyện được tập huấn |
Số cơ sở được phổ biến |
Số cơ sở triển khai thực hiện |
1 |
Thông tư số 19/2011/TT-BYT |
|
|
|
* |
2 |
Thông tư liên tịch số 08/TTLT |
|
|
|
|
3 |
Thông tư 09/2000/TT-BYT |
|
|
|
|
4 |
Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT |
|
|
|
|
5 |
Thông tư 12/2006/TT-BYT |
|
|
|
|
6 |
Thông tư 13/2007/TT-BYT |
|
|
|
|
7 |
Chỉ thị 07/CT-BYT |
|
|
|
|
8 |
Thông tư 01/2011/TTLT-YT-LĐ |
|
|
|
|
* Số cơ sở được lập hồ sơ vệ sinh lao động theo thông tư số 19/2011/TT-BYT
II. TÌNH HÌNH CƠ SỞ, TRANG THIẾT BỊ VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP CỦA TRUNG TÂM
(Rà soát và báo cáo toàn bộ số máy móc hiện có theo Chuẩn Y tế dự phòng về mảng y tế lao động đến thời điểm báo cáo - Đính kèm một trang riêng).
III. ĐÀO TẠO CHO CÁN BỘ Y TẾ CƠ SỞ VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG (cho các đối tượng công nhân, cán bộ quản lý cơ sở sản xuất) - đính kèm một trang riêng:
TT |
Nội dung |
Số lớp đào tạo |
Số cơ sở xí nghiệp |
Tổng số học viên |
1 |
An toàn vệ sinh lao động cho cán bộ y tế |
|
|
|
2 |
An toàn vệ sinh lao động cho cán bộ quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
3 |
An toàn vệ sinh lao động cho người lao động |
|
|
|
4 |
Phòng chống bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
5 |
Nâng cao sức khỏe nơi làm việc |
|
|
|
6 |
Nội dung khác |
|
|
|
|
-…. |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
IV. CƠ SỞ SẢN XUẤT TRONG PHẠM VI ĐANG QUẢN LÝ (yêu cầu báo cáo nếu có sự thay đổi)
Loại cơ sở sản xuất |
Số cơ sở |
Số CBCNV |
Tổng số CBYT |
Số cơ sở có BS và DS Tổng số |
Số cơ sở có tổ chức y tế |
||||||
Tổng số |
Ngoài QD |
Tổng số |
Số nữ |
Ngoài QD |
Tổng số |
Số nữ |
Chưa có CBYT |
Tổng số |
|||
1. Cơ sở có trên 200 CNV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cơ sở có từ 51-200 CNV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cơ sở có dưới 50 CNV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. PHÂN BỐ CÔNG NHÂN THEO NGÀNH NGHỀ (yêu cầu báo cáo nếu có sự thay đổi)
Loại ngành nghề |
Cỡ nhỏ dưới 50 CN |
Cỡ vừa 51-200 CN |
Cỡ lớn > 200 CN |
Tổng số |
||||
Số cơ sở |
Số CN |
Số cơ sở |
Số CN |
Số cơ sở |
Số CN |
Số cơ sở |
Số CN |
|
1. Nông nghiệp và lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khai thác mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Công nghiệp chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất và phân phối năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Khách sạn nhà hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Vận tải, kho bãi, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tài chính, tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Hoạt động khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Quản lý nhà nước, an ninh q/phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Y tế và các hoạt động cứu trợ XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Hoạt động văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Các hoạt động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nếu có nhiều nghề trong một cơ sở sản xuất, lấy tên nghề chính (sản xuất sản phẩm chủ yếu hoặc chiếm trên 50% số công nhân)
VI. KẾT QUẢ ĐO MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG TRONG KỲ BÁO CÁO
Số cơ sở tiến hành đo môi trường lao động/tổng số cơ sở báo cáo: ____/____
TT |
Tên cơ sở |
TS công nhân |
Số người tiếp xúc |
Nhiệt độ |
Độ ẩm |
Tốc độ gió |
Ánh sáng |
Bụi |
Ồn |
Rung |
HK độc |
Phóng xạ |
Từ trường |
Yếu tố khác |
|
|||||||||||
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1): Tổng số mẫu đo; (2): Tổng số mẫu không đạt TCCP
VII. TÌNH HÌNH SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT TRONG CÔNG NHÂN
7.1. Tình hình nghỉ ốm (Số liệu báo cáo trong kỳ đính kèm 01 bảng riêng).
Số cơ sở có báo cáo/tổng số cơ sở: ___/____
TT |
Tên cơ sở |
Tổng số công nhân |
Số người nghỉ ốm trong năm |
Số lượt người nghỉ ốm trong năm |
Số ngày nghỉ ốm |
Số người nghỉ ốm trên 3 ngày |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
7.2. Phân loại bệnh trong những bệnh nhân đến khám chữa bệnh (Số báo cáo trong kỳ tại các cơ sở gửi báo cáo).
Số cơ sở có báo cáo/tổng số cơ sở: ___/____
Tổng số trường hợp/tổng số công nhân tại các cơ sở có báo cáo: _____/_____
TT |
Nhóm bệnh |
Số trường hợp |
|
Số mắc |
Số chết |
||
1 |
Lao phổi |
|
|
2 |
Ung thư phổi |
|
|
3 |
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản cấp |
|
|
4 |
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản mãn |
|
|
5 |
Viêm phế quản cấp |
|
|
6 |
Viêm phế quản mãn |
|
|
7 |
Viêm phổi |
|
|
8 |
Hen phế quản, giãn phế quản, dị ứng |
|
|
9 |
Ỉa chảy, viêm dạ dày, ruột do NT |
|
|
10 |
Nội tiết |
|
|
11 |
Bệnh tâm thần |
|
|
12 |
Bệnh thần kinh trung ương và ngoại biên |
|
|
13 |
Bệnh mắt |
|
|
14 |
Bệnh tai |
|
|
15 |
Bệnh tim mạch |
|
|
16 |
Bệnh dạ dày, tá tràng |
|
|
17 |
Bệnh gan, mật |
|
|
18 |
Bệnh thận, tiết niệu |
|
|
19 |
Bệnh phụ khoa/số nữ |
|
|
20 |
Sảy thai/số nữ có thai |
|
|
21 |
Bệnh da |
|
|
22 |
Bệnh cơ, xương khớp |
|
|
23 |
Bệnh nghề nghiệp |
|
|
24 |
Bệnh sốt rét |
|
|
25 |
Các loại bệnh khác (Ghi rõ cụ thể) |
|
|
|
- |
|
|
|
… |
|
|
26 |
Số lao động bị tai nạn |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
VIII. TÌNH HÌNH KHÁM ĐỊNH KỲ VÀ PHÁT HIỆN, GIÁM ĐỊNH BỆNH NGHỀ NGHIỆP
8.1. Số cơ sở sản xuất có khám sức khỏe định kỳ/tổng số cơ sở: ____/____
8.2. Phân loại sức khỏe:
Giới tính |
Khám SKĐK |
|||||
Số người |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
Loại IV |
Loại V |
|
Nam |
|
|
|
|
|
|
Nữ |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
8.3. Kết quả khám phát hiện bệnh nghề nghiệp trong kỳ báo cáo:
TT |
Tên các bệnh nghề nghiệp |
TS khám BNN |
TS nghi mắc BNN |
TS giám định |
TS hưởng trợ cấp 1 lần |
TS hưởng trợ cấp thường xuyên |
Cộng dồn đến thời điểm báo cáo |
1 |
Bệnh bụi phổi silic NN (BP-silic) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh bụi phổi Atbet (BP-amiăng) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh bụi phổi bông (BP-bông) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Bệnh viêm phế quản mạn tính (VPQNN) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Bệnh hen phế quản mạn tính |
|
|
|
|
|
|
6 |
Bệnh nhiễm độc chì và các hợp chất |
|
|
|
|
|
|
7 |
Bệnh nhiễm độc benzen và các hợp chất |
|
|
|
|
|
|
8 |
Bệnh nhiễm độc thủy ngân và các h/chất |
|
|
|
|
|
|
9 |
Bệnh nhiễm độc mangan và các hợp chất |
|
|
|
|
|
|
10 |
Bệnh nhiễm độc TNT |
|
|
|
|
|
|
11 |
Bệnh nhiễm độc asen và các hợp chất |
|
|
|
|
|
|
12 |
Bệnh nhiễm độc Nicotine NN |
|
|
|
|
|
|
13 |
Bệnh nhiễm độc hóa chất trừ sâu NN |
|
|
|
|
|
|
14 |
Bệnh nhiễm độc CO |
|
|
|
|
|
|
15 |
Bệnh do quang tuyến X và các chất PX |
|
|
|
|
|
|
16 |
Bệnh điếc do tiếng ồn (điếc NN) |
|
|
|
|
|
|
17 |
Bệnh rung chuyển nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
18 |
Bệnh giảm áp mãn tính nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
19 |
Bệnh sạm da nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
20 |
Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúc |
|
|
|
|
|
|
21 |
Bệnh nốt dầu nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
22 |
Bệnh viêm loét da, móng và quanh móng |
|
|
|
|
|
|
23 |
Bệnh lao nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
24 |
Bệnh viêm gan virut nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
25 |
Bệnh leptospira nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
8.4. Bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm trong kỳ báo cáo
Yếu tố tiếp xúc |
Tên bệnh |
Họ và tên |
Tuổi, giới |
Tuổi đời |
Tuổi nghề |
Tỷ lệ giám định BNN % |
Đã hưởng hoặc không hưởng bảo hiểm |
|
Nam |
Nữ |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
IX. CÁC KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
9.1. Các hoạt động nổi bật khác trong năm (Tuần lễ Quốc gia ATVSLĐ, nghiên cứu khoa học, truyền thống, thông tin truyền thông và các hoạt động khác)
9.2. Nhận xét của địa phương/ngành (về tình hình thực hiện kế hoạch)
9.3. Những kiến nghị chính và kế hoạch hoàn thành kế hoạch công tác y tế lao động
9.4. Thống kê danh sách các cơ sở công bố thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động trên địa bàn
TT |
Tên cơ sở công bố thực hiện |
Địa chỉ liên hệ, ĐT, Phone, Fax |
Số lượng cán bộ |
Số cơ sở lao động thực hiện đo kiểm tra MTLĐ trong kỳ báo cáo |
Nhận xét |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG |
Ngày tháng năm …... |