Thông tư 15/2020/TT-BYT Danh mục thuốc đấu thầu, thuốc đấu thầu tập trung
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 15/2020/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 15/2020/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/08/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục thuốc đầu thầu tập trung quốc gia
Ngày 10/8/2020, Bộ Y tế ra Thông tư 15/2020/TT-BYT về việc ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.
Cụ thể, thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung quốc gia phải đáp ứng các tiêu chí sau: thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia; thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá, thuốc có tỉ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước, thuốc đã có ít nhất đồng thời tử 03 giấy đăng ký lưu hành của ít nhất 03 cơ sở sản xuất đáp ứng tiêu chí kỹ thuật.
Bên cạnh đó, bổ sung quy định về căn cứ đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc tại Thông tư 15/2019/TT-BYT như sau: đối với thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước danh sách SRA có từ 02 giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc căn cứ vào số lượng giấy đăng ký lưu hành của thuốc generic; giá trúng thầu thuốc generic sản xuất tại các nước tham chiếu.
Ngoài ra, các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá theo lộ trình gia công, chuyển giao công nghệ.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 06/10/2020.
Xem chi tiết Thông tư 15/2020/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 15/2020/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
____________


Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,
Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau đây:
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:
“3. Đối với thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án cấp quốc gia tại Mục C Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, các chương trình, dự án, đơn vị thực hiện lập kế hoạch và tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định. Trường hợp các cơ sở y tế có nhu cầu mua sắm đối với thuốc này để phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh thì được tiến hành mua sắm theo quy định tại Chương III Thông tư này.”
a) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1, phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc căn cứ vào số lượng giấy đăng ký lưu hành của thuốc generic; giá trúng thầu thuốc generic sản xuất tại các nước tham chiếu. Trường hợp không có giá trúng thầu thuốc sản xuất tại nước tham chiếu thì căn cứ vào giá trúng thầu thuốc sản xuất tại các nước thuộc danh sách SRA; khả năng thay thế tại thời điểm thực hiện đàm phán giá.
b) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 cần thiết cho nhu cầu điều trị; các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một (01) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1; các thuốc có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất, ngoài căn cứ quy định tại điểm a Khoản này thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc còn căn cứ vào việc đánh giá giữa chi phí - an toàn, hiệu quả, chi phí - lợi ích và chi phí - công dụng;
c) Các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá theo lộ trình gia công, chuyển giao công nghệ.”
“b) Đối với các thuốc thuộc Danh mục thuốc áp dụng hình thức đàm phán giá đàm phán không thành công (bao gồm cả thuốc biệt dược gốc gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam), Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia căn cứ ý kiến của Hội đồng đàm phán giá để đề xuất phương án mua sắm hoặc giải pháp thay thế trình Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định. Đối với thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 quy định tại Điều 7 Thông tư này đàm phán giá không thành công, các cơ sở y tế được tổ chức lựa chọn nhà thầu theo hình thức đấu thầu rộng rãi tại gói thầu thuốc generic theo thông báo của Bộ Y tế”.
Đối với những gói thầu đã được phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thực hiện theo các quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá, trừ trường hợp cơ sở quy định tại Điều 2 Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế tự nguyện thực hiện theo quy định Thông tư này kể từ ngày ký ban hành.
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản đã được thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Trước ngày 15 tháng 03 hàng năm, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp Quốc gia phải kịp thời thông báo cho các cơ sở y tế, các địa phương về tình hình triển khai đấu thầu tập trung thuốc cấp quốc gia, đàm phán giá thuốc của năm thông báo và năm tiếp theo.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1 |
Abacavir |
Uống |
2 |
Abiraterone acetate |
Uống |
3 |
Acarbose |
Uống |
4 |
Acebutolol |
Uống |
5 |
Aceclofenac |
Uống |
6 |
Acenocoumarol |
Uống |
7 |
Acetazolamid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
8 |
Acetic acid |
Nhỏ tai |
9 |
Acetyl leucin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
10 |
Acetylcystein |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
11 |
Acetylsalicylic acid |
Uống |
12 |
Acetylsalicylic acid + clopidogrel |
Uống |
13 |
Aciclovir |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, tra mắt, dùng ngoài |
14 |
Acid amin |
Tiêm/Tiêm truyền |
15 |
Acid amin + điện giải |
Tiêm/Tiêm truyền |
16 |
Acid amin + glucose + điện giải |
Tiêm/Tiêm truyền |
17 |
Acid amin + glucose + lipid |
Tiêm/Tiêm truyền |
18 |
Acid Aminocaproic |
Tiêm/tiêm truyền |
19 |
Acid Benzoic + Acid Salicylic |
Dùng ngoài |
20 |
Acid folic |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
21 |
Acid thioctic (Meglumin thioctat) |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
22 |
Acid Valproic |
Uống |
23 |
Acitretin |
Uống |
24 |
Adalimumab |
Tiêm/tiêm truyền |
25 |
Adapalen |
Dùng ngoài |
26 |
Adapalen + Benzoyl peroxide |
Dùng ngoài |
27 |
Ademetionin |
Uống |
28 |
Adenosin triphosphat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
29 |
Adipiodon |
Tiêm/Tiêm truyền |
30 |
Adrenalin/Epinephrin |
Tiêm/tiêm truyền |
31 |
Aescin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
32 |
Afatinib |
Uống |
33 |
Afatinib dimaleat |
Uống |
34 |
Agomelatin |
Uống |
35 |
Albendazol |
Uống |
36 |
Albumin |
Tiêm/Tiêm truyền |
37 |
Albumin + immuno globulin |
Tiêm/Tiêm truyền |
38 |
Alcaftadin |
Nhỏ mắt |
39 |
Alcuronium clorid |
Tiêm/tiêm truyền |
40 |
Alendronat |
uống |
41 |
Alendronal natri + cholecalciferol |
Uống |
42 |
Alfentanil |
Tiêm/Tiêm truyền |
43 |
Alfuzosin |
Uống |
44 |
Alglucosidase alfa |
Tiêm/Tiêm truyền |
45 |
Alimemazin |
Uống |
46 |
Allopurinol |
Uống |
47 |
Allylestrenol |
Uống |
48 |
Alprazolam |
Uống |
49 |
Alpha - terpineol |
Dùng ngoài |
50 |
Alpha chymotrypsin |
Uống |
51 |
Alteplase |
Tiêm/Tiêm truyền |
52 |
Aluminum phosphat |
Uống |
53 |
Alverin citrat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
54 |
Alverin citrat + simethicon |
Uống |
55 |
Ambroxol |
Uống |
56 |
Ambroxol + terbutalin + guaifenesin |
Uống |
57 |
Amidotrizoat |
Tiêm/tiêm truyền |
58 |
Amikacin |
Tiêm/tiêm truyền |
59 |
Aminophylin |
Tiêm/tiêm truyền |
60 |
Amiodaron hydroclorid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
61 |
Amisulprid |
Uống |
62 |
Amitriptylin hydroclorid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
63 |
Amlodipin |
Uống |
64 |
Amlodipin + atorvastatin |
Uống |
65 |
Amlodipin + indapamid |
Uống |
66 |
Amlodipin + indapamid + perindopril |
Uống |
67 |
Amlodipin + lisinopril |
Uống |
68 |
Amlodipin + losartan |
Uống |
69 |
Amlodipin + telmisartan |
Uống |
70 |
Amlodipin + valsartan |
Uống |
71 |
Amlodipin + valsartan + hydrochi orothiazid |
Uống |
72 |
Amodiaquin |
Uống |
73 |
Amorolfin |
Dùng ngoài |
74 |
Amoxicilin |
Uống |
75 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
76 |
Amoxicilin + sulbactam |
Tiêm/tiêm truyền |
77 |
Ampicilin |
Tiêm/tiêm truyền |
78 |
Ampicilin + sulbactam |
Tiêm/tiêm truyền |
79 |
Amphotericin B |
Tiêm/Tiêm truyền |
80 |
Amylase + lipase + protease |
Uống |
81 |
Anastrozol |
Uống |
82 |
Anti thymocyte globulin |
Tiêm/tiêm truyền |
83 |
Apixaban |
Uống |
84 |
Argyrol |
Nhỏ mắt |
85 |
Aripiprazol |
Uống |
86 |
Arsenic trioxid |
Tiêm/tiêm truyền |
87 |
Artesunat |
Tiêm/tiêm truyền |
88 |
Artesunat + Amodiaquin |
Uống |
89 |
Artesunat + Mefloquin |
Uống |
90 |
Arthemether |
Tiêm/tiêm truyền |
91 |
Arthemelher + Lumefantrin |
Uống |
92 |
Atapulgit |
Uống |
93 |
Atazanavir |
Uống |
94 |
Atazanavir + Ritonavir |
Uống |
95 |
Atenolol |
Uống |
96 |
Atorvastatin |
Uống |
97 |
Atorvastatin + ezetimibe |
Uống |
98 |
Atosiban |
Tiêm/Tiêm truyền |
99 |
Attapulgit mormoiron hoạt hóa |
Uống |
100 |
Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd |
Uống |
101 |
Atracurium besylat |
Tiêm/tiêm truyền |
102 |
Atropin sulfat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
103 |
Atropin sulfat |
Nhỏ mắt |
104 |
Azaccitidin |
Tiêm/Tiêm truyền |
105 |
Azathioprin |
Uống |
106 |
Azelaic acid |
Dùng ngoài |
107 |
Azelastin |
Nhỏ mắt |
108 |
Azelastin + Fluticason |
Xịt mũi |
109 |
Azithromycin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
110 |
Bạc Sulfadiazin |
Dùng ngoài |
111 |
Bacillus clausii |
Uống |
112 |
Bacillus subtilis |
Uống |
113 |
Baclofen |
Uống |
114 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử). |
Uống |
115 |
Bambuterol |
Uống |
116 |
Bari sulfat |
Uống |
117 |
Basiliximab |
Tiêm/tiêm truyền |
118 |
Beclometason |
Xịt mũi, xịt họng |
119 |
Beclometasone dipropionate + formoterol fumarate dihydrat |
Hít |
120 |
Bedaquiline |
Uống |
121 |
Benazepril hydroclorid |
Uống |
122 |
Bendamustine |
Tiêm/Tiêm truyền |
123 |
Benfotiamin |
Uống |
124 |
Benzathin benzylpenicilin |
Tiêm/tiêm truyền |
125 |
Benzoic acid + salicylic acid |
Dùng ngoài |
126 |
Benzoyl peroxid |
Dùng ngoài |
127 |
Benzylpenicilin |
Tiêm/tiêm truyền |
128 |
Berberin |
Uống |
129 |
Besifloxacin |
Nhỏ mắt |
130 |
Betahistin |
Uống |
131 |
Betamethason |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài |
132 |
Betamethasone + dexchlorpheniramin |
Uống |
133 |
Belaxolol |
Nhỏ mắt |
134 |
Bevacizumab |
Tiêm/tiêm truyền |
135 |
Bezafibrat |
Uống |
136 |
Bicalutamid |
Uống |
137 |
Bilastine |
Uống |
138 |
Bimatoprost |
Nhỏ mắt |
139 |
Bimatoprost + timolol |
Nhỏ mắt |
140 |
Biperiden hydroclorid |
Uống |
141 |
Biperiden lactat |
Tiêm/tiêm truyền |
142 |
Bisacodyl |
Uống |
143 |
Bismuth |
Uống |
144 |
Bisoprolol |
Uống |
145 |
Bisoprolol - hydroclorothiazid |
Uống |
146 |
Bivalirudin |
Tiêm/Tiêm truyền |
147 |
Bleomycin |
Tiêm/tiêm truyền |
149 |
Boceprevir |
Uống |
150 |
Bortezomib |
Tiêm/tiêm truyền |
151 |
Bosentan |
Uống |
152 |
Botulinum toxin |
Tiêm/tiêm truyền |
153 |
Bột talc |
Dùng ngoài |
154 |
Bột talc |
Bơm vào khoang màng phổi |
155 |
Brimonidin tartrat |
Nhỏ mắt |
156 |
Brimonidin tartrat + timolol |
Nhỏ mắt |
157 |
Brinzolamid |
Nhỏ mắt |
158 |
Brinzolamid + timolol |
Nhỏ mắt |
159 |
Bromazepam |
Uống |
160 |
Bromfenac |
Nhỏ mắt |
161 |
Bromhexin + guaifenesin |
Uống |
162 |
Bromhexinhydroclorid |
Uống |
163 |
Budesonid |
Xịt mũi, xịt họng, đường hô hấp |
164 |
Budesonid + formoterol |
Hít |
165 |
Bupivacain hydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
166 |
Buprenorphin |
Dùng ngoài |
167 |
Buprenorphin + Naloxon |
Uống |
168 |
Busulfan |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
169 |
Butoconazol nitrat |
Bôi âm đạo |
170 |
Các kháng thể gắn với interferon ở người |
Uống |
171 |
Cafein citral |
Tiêm/tiêm truyền |
172 |
Calci acetal |
Uống |
173 |
Calci carbonat |
Uống |
174 |
Calci carbonat + calci gluconolactat |
Uống |
175 |
Calci carbonat + vitamin D3 |
Uống |
176 |
Calci clorid |
Tiêm/tiêm truyền |
177 |
Calci folinat/folinic acid/leucovorin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
178 |
Calci glubionat |
Tiêm/tiêm truyền |
179 |
Calci glucoheptonate + vitamin D3 |
Uống |
180 |
Calci gluconat |
Tiêm/tiêm truyền |
181 |
Calci gluconal |
Uống |
182 |
Calci gluconolactat |
Uống |
183 |
Calci glycerophosphat + magnesi gluconat |
Uống |
184 |
Calci lactat |
Uống |
185 |
Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4- methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3- phenylpropionat + calci-3-methyl-2- oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetal + L- threonin + L-tryptophan + L-histidin + L- tyrosin |
Uống |
186 |
Calcipotriol |
Dùng ngoài |
187 |
Calcipotriol + betamethason dipropionat |
Dùng ngoài |
188 |
Calcitonin |
Tiêm/tiêm truyền |
189 |
Calcitriol |
Uống |
190 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). |
Dùng ngoài |
191 |
Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế. (Menthol) |
Dùng ngoài |
192 |
Canagliflozin |
Uống |
193 |
Candesartan |
Uống |
194 |
Candesartan + hydrochlorothiazid |
Uống |
195 |
Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin |
Uống |
196 |
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. |
Uống |
197 |
Capecitabin |
Uống |
198 |
Capreomycin |
Tiêm/tiêm truyền |
199 |
Capsaicin |
Dùng ngoài |
200 |
Captopril |
Uống |
201 |
Captopril + hydroclorothiazid |
Uống |
202 |
Carbamazepin |
Uống |
203 |
Carbazochrom |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
204 |
Carbetocin |
Tiêm/tiêm truyền |
205 |
Carbimazol |
Uống |
206 |
Carbocistein |
Uống |
207 |
Carbocistein + promethazin |
Uống |
208 |
Carbomer |
Nhỏ mắt |
209 |
Carboplatin |
Tiêm/tiêm truyền |
210 |
Carboprost tromethamin |
Tiêm/tiêm truyền |
211 |
Carmustin |
Tiêm/tiêm truyền |
212 |
Carvedilol |
Uống |
213 |
Caspofungin |
Tiêm/tiêm truyền |
214 |
Cefaclor |
Uống |
215 |
Cefadroxil |
Uống |
216 |
Cefalexin |
Uống |
217 |
Cefalothin |
Tiêm/tiêm truyền |
218 |
Cefamandol |
Tiêm/tiêm truyền |
219 |
Cefazolin |
Tiêm/tiêm truyền |
220 |
Cefdinir |
Uống |
221 |
Cefditoren |
Uống |
222 |
Cefepim |
Tiêm/tiêm truyền |
223 |
Cefixim |
Uống |
224 |
Cefmetazol |
Tiêm/tiêm truyền |
225 |
Cefminox |
Tiêm/Tiêm truyền |
226 |
Cefoperazon |
Tiêm/tiêm truyền |
227 |
Cefoperazon + sulbactam |
Tiêm/tiêm truyền |
228 |
Cefotaxim |
Tiêm/tiêm truyền |
229 |
Cefotiam |
Tiêm/tiêm truyền |
230 |
Cefoxitin |
Tiêm/tiêm truyền |
231 |
Cefozidim |
Tiêm/Tiêm truyền |
232 |
Cefpirom |
Tiêm/tiêm truyền |
233 |
Cefpodoxim |
Uống |
234 |
Cefprozil |
Uống |
235 |
Cefradin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
236 |
Ceftazidim |
Tiêm/tiêm truyền |
237 |
Ceftibuten |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
238 |
Ceftizoxim |
Tiêm/tiêm truyền |
239 |
Ceftriaxon |
Tiêm/tiêm truyền |
240 |
Cefuroxim |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
241 |
Celecoxib |
Uống |
242 |
Ceritinib |
Uống |
243 |
Cetirizin |
Uống |
244 |
Cetuximab |
Tiêm/Tiêm truyền |
245 |
Ciclesonid |
Xịt mũi |
246 |
Ciclopiroxolamin |
Dùng ngoài |
247 |
Ciclosporin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
248 |
Cilnidipin |
Uống |
249 |
Cilostazol |
Uống |
250 |
Cimetidin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
251 |
Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol). |
Uống |
252 |
Cinnarizin |
Uống |
253 |
Ciprofibrat |
Uống |
254 |
Ciprofloxacin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
255 |
Cisatracurium |
Tiêm/Tiêm truyền |
256 |
Cisplatin |
Tiêm/tiêm truyền |
257 |
Citalopram |
Uống |
258 |
Citicolin |
Tiêm/tiêm truyền |
259 |
Citrullin malat |
Uống |
260 |
Clarithromycin |
Uống |
261 |
Clindamycin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài |
262 |
Clobetasol butyrat |
Dùng ngoài |
263 |
Clobetasol propionat |
Dùng ngoài |
264 |
Clodronat disodium |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
265 |
Clofazimine |
Uống |
266 |
Clomifen citral |
Uống |
267 |
Clomipramin |
Uống |
268 |
Clonazepam |
Uống |
269 |
Clonidin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
270 |
Clopidogrel |
Uống |
271 |
Cloramphenicol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt |
272 |
Clorazepat |
Uống |
273 |
Cloroquin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
274 |
Clorpromazin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
275 |
Clorquinaldol + promestrien |
Đặt âm đạo |
276 |
Clotrimazol |
Đặt âm đạo |
277 |
Clotrimazol |
Dùng ngoài |
278 |
Clotrimazol + betamethason |
Dùng ngoài |
279 |
Cloxacilin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
280 |
Clozapin |
Uống |
281 |
Codein + terpin hydrat |
Uống |
282 |
Codein camphosulphonat + sulfogaiacol + cao mềm grindelia |
Uống |
283 |
Colchicin |
Uống |
284 |
Colistin |
Tiêm/tiêm truyền |
285 |
Corifollitropin alfa |
Tiếm Tiêm truyền |
286 |
Cortison |
Dùng ngoài |
287 |
Cồn 70° |
Dùng ngoài |
288 |
Cồn A.S.A |
Dùng ngoài |
289 |
Cồn boric |
Dùng ngoài |
290 |
Cồn BSI |
Dùng ngoài |
291 |
Cồn iod |
Dùng ngoài |
292 |
Crolamiton |
Dùng ngoài |
293 |
Cyclizin |
Tiêm/tiêm truyền |
294 |
Cyclophosphamid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
295 |
Cycloserin |
Uống |
296 |
Cyclosporin |
Nhỏ mắt |
297 |
Cyproteron acetat |
Uống |
298 |
Cytarabin |
Tiêm/tiêm truyền |
299 |
Cytidin-5monophosphat disodium + uridin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
300 |
Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis |
Uống |
301 |
Chlormadinon acetat + Ethinylestradiol |
Uống |
302 |
Chlorpheniramin |
Uống |
303 |
Chlorpheniramin + dextromethorphan |
Uống |
304 |
Chlorpheniramin + phenylephrin |
Uống |
305 |
Choline alfoscerat |
Tiêm/tiêm truyền |
306 |
Dabigatran etexilate |
Uống |
307 |
Dabigatran etexilate mesilate |
Uống |
308 |
Dacarbazin |
Tiêm/tiêm truyền |
309 |
Daclatasvir |
Uống |
310 |
Dactinomycin |
Tiêm/tiêm truyền |
311 |
Danazol |
Uống |
312 |
Dantrolen |
Uống |
313 |
Dapagliflozin |
Uống |
314 |
Dapagliflozin + metformin |
Uống |
315 |
Dapoxetin |
Uống |
316 |
Dapson |
Uống |
317 |
Daptomycin |
Tiêm/tiêm truyền |
318 |
Darunavir |
Uống |
319 |
Daunorubicin |
Tiêm/tiêm truyền |
320 |
Decitabin |
Tiêm/tiêm truyền |
321 |
Deferasirox |
Uống |
322 |
Deferipron |
Uống |
323 |
Deferoxamin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
324 |
Deflazacort |
Uống |
325 |
Degarelix |
Tiêm/tiêm truyền |
326 |
Delamanid |
Uống |
327 |
Dequalinium clorid |
Đặt âm đạo |
328 |
Desfluran |
Hít |
329 |
Desloratadin |
Uống |
330 |
Desmopressin |
Uống, xịt mũi |
331 |
Desogestrel |
Uống |
332 |
Desogestrel + Ethinylestradiol |
Uống |
333 |
Desonid |
Dùng ngoài |
334 |
Dexamethason |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt |
335 |
Dexamethason + framycetin |
Nhỏ mắt |
336 |
Dexamethason phosphat + neomycin |
Nhỏ mắt, nhỏ mũi |
337 |
Dexchlorpheniramin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
338 |
Dexibuprofen |
Uống |
339 |
Dexketoprofen |
Tiêm/Tiêm truyền |
340 |
Dexlansoprazol |
Uống |
341 |
Dexmedetomidin |
Tiêm/tiêm truyền |
342 |
Dexpanthenol |
Nhỏ mắt |
343 |
Dexpanthenol |
Dùng ngoài |
344 |
Dextran 40 |
Tiêm/Tiêm truyền |
345 |
Dextran 60 |
Tiêm/Tiêm truyền |
346 |
Dextran 70 |
Tiêm/Tiêm truyền |
347 |
Dextromethorphan |
Uống |
348 |
Dextromethorphan + chlorpheniramin + guaifenesin |
Uống |
349 |
Diacerein |
Uống |
350 |
Diazepam |
Tiêm/tiêm truyền |
351 |
Diazepam |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
352 |
Dibencozid |
Uống |
353 |
Diclofenac |
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống, dùng ngoài, đặt hậu môn |
354 |
Diclofenac + Misoprostol |
Uống |
355 |
Dienogest |
Uống |
356 |
Diethylcarbamazin |
Uống |
357 |
Diethylphtalat |
Dùng ngoài |
358 |
Digoxin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
359 |
Dihydro ergotamin mesylat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
360 |
Dihydroergotoxin |
Uống |
361 |
Diiodohydroxyquinolin |
Uống |
362 |
Diltiazem |
Uống |
363 |
Dimenhydrinat |
Uống |
364 |
Dimercaprol |
Tiêm/tiêm truyền |
365 |
Dinatri inosin monophosphat |
Nhỏ mắt |
366 |
Dinoproston |
Đặt âm đạo |
367 |
Dioctahedral smectit |
Uống |
368 |
Diosmectit |
Uống |
369 |
Diosmin |
Uống |
370 |
Diosmin + hesperidin |
Uống |
371 |
Dipyridamol + acetylsalicylic acid |
Uống |
372 |
Diphenhydramin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
373 |
Dobutamin |
Tiêm/tiêm truyền |
374 |
Docetaxel |
Tiêm/tiêm truyền |
375 |
Docusate natri |
Uống, thụt hậu môn/trực tràng |
376 |
Dolutegravir + lamivudin + tenofovir |
Uống |
377 |
Domperidon |
Uống |
378 |
Donepezil |
Uống |
379 |
Dopaminhydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
380 |
Doripenem |
Tiêm/tiêm truyền |
381 |
Doxapram |
Tiêm/Tiêm truyền |
382 |
Doxazosin |
Uống |
383 |
Doxorubicin |
Tiêm/tiêm truyền |
384 |
Doxycyclin |
Uống |
385 |
Drospirenone + ethinylestradiol |
Uống |
386 |
Drotaverin clohydrat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
387 |
Duloxetin |
Uống |
388 |
Dung dịch lọc màng bụng |
Tại chỗ |
389 |
Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo |
Dung dịch thâm phân |
390 |
Dung dịch lọc máu liên tục |
Tiêm/Tiêm truyền |
391 |
Dutasterid |
Uống |
392 |
Dutasteride + tamsulosin |
Uống |
393 |
Dydrogesteron |
Uống |
394 |
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor. |
Uống |
395 |
Đồng sulfat |
Dùng ngoài |
396 |
Ebastin |
Uống |
397 |
Econazol |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
398 |
Edetat natri calci |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
399 |
Efavirenz |
Uống |
400 |
Efavirenz + emtricitabin + tenofovir |
Uống |
401 |
Elbasvir + grazoprevir |
Uống |
402 |
Eltrombopag |
Uống |
403 |
Empagliflozin |
Uống |
404 |
Empagliflozin + Metformin hydroclorid |
Uống |
405 |
Emtricitabin |
Uống |
406 |
Enalapril |
Uống |
407 |
Enalapril + hydrochlorothiazid |
Uống |
408 |
Enoxaparin |
Tiêm/tiêm truyền |
409 |
Entecavir |
Uống |
410 |
Epalrestat |
Uống |
411 |
Eperison |
Uống |
412 |
Epinastine |
Nhỏ mắt |
413 |
Epinephrin |
Tiêm/tiêm truyền |
414 |
Epirubicin hydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
415 |
Eprazinon |
Uống |
416 |
Eptiflbatid |
Tiêm/tiêm truyền |
417 |
Ephedrin |
Tiêm/tiêm truyền |
418 |
Ergomelrin |
Tiêm/tiêm truyền |
419 |
Ergotamin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
420 |
Erlotinib |
Uống |
421 |
Ertapenem |
Tiêm/tiêm truyền |
422 |
Erythromycin |
Uống, dùng ngoài |
423 |
Erythropoietin |
Tiêm/tiêm truyền |
424 |
Escitalopram |
Uống |
425 |
Esmolol |
Tiêm/tiêm truyền |
426 |
Esomeprazol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
427 |
Estradiol valerate |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
428 |
Estriol |
Uống, đặt âm đạo |
429 |
Estrogen + norgestrel |
Uống |
430 |
Eszopiclon |
Uống |
431 |
Etamsylat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
432 |
Etanercept |
Tiêm/tiêm truyền |
433 |
Etitoxin chlohydrat |
Uống |
434 |
Etodolac |
Uống |
435 |
Etomidat |
Tiêm/tiêm truyền |
436 |
Etonogestrel |
Que cấy dưới da |
437 |
Etonogestrel + ethinylestradiol |
Đặt âm đạo |
438 |
Etoposid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
439 |
Etoricoxib |
Uống |
440 |
Ethambutol |
Uống |
441 |
Ethinyl estradiol |
Uống |
442 |
Ethinyl estradiol + cyproterone acetate |
Uống |
443 |
Ethinyl estradiol + chlormadinon acetat |
Uống |
444 |
Ethinyl estradiol + levonorgestrel + sắt fumarat |
Uống |
445 |
Ethionamid |
Uống |
446 |
Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện |
Tiêm/tiêm truyền |
447 |
Etravirin |
Uống |
448 |
Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh. |
Uống |
449 |
Everolimus |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
450 |
Exemestan |
Uống |
451 |
Ezetimibe |
Uống |
452 |
Famciclovir |
Uống |
453 |
Famotidin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
454 |
Febuxostat |
Uống |
455 |
Felodipin |
Uống |
456 |
Felodipin + Metoprolol succinat |
Uống |
457 |
Fenolibrat |
Uống |
458 |
Fenoterol + ipratropium |
Hít, xịt mũi, xịt họng |
459 |
Fenspirid |
Uống |
460 |
Fentanyl |
Tiêm/tiêm truyền |
461 |
Fentanyl |
Dán ngoài da |
462 |
Fenticonazol nitrat |
Đặt âm đạo, dùng ngoài |
463 |
Fexofenadin |
Uống |
464 |
Filgrastim |
Tiêm/tiêm truyền |
465 |
Flavoxat |
Uống |
466 |
Floctafenin |
Uống |
467 |
Fluconazol |
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống, đặt âm đạo |
468 |
Flucytosin |
Tiêm/tiêm truyền |
469 |
Fludarabin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
470 |
Fludrocortison acetat |
Uống |
471 |
Flumazenil |
Tiêm/tiêm truyền |
472 |
Flumethason + clioquinol |
Dùng ngoài |
473 |
Flunarizin |
Uống |
474 |
Fluocinolon acetonid |
Dùng ngoài |
475 |
Fluorescein |
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt |
476 |
FluoromethoIon |
Nhỏ mắt |
477 |
Fluorouracil |
Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài |
478 |
Fluoxetin |
Uống |
479 |
Flupentixol |
Uống |
480 |
Fluphenazin decanoat |
Tiêm/tiêm truyền |
481 |
Flurbiprofen natri |
Uống, đặt |
482 |
Flutamid |
Uống |
483 |
Fluticason furoat |
Xịt mũi |
484 |
Fluticason propionat |
Hít. xịt mũi, xịt họng |
485 |
Fluticasone + Vilanterol |
Hít |
486 |
Fluvastatin |
Uống |
487 |
Fluvoxamin |
Uống |
488 |
Follilropin alfa + Lutropin alfa |
Tiêm/Tiêm truyền |
489 |
Fomepizol |
Tiêm/tiêm truyền |
490 |
Fondaparinux sodium |
Tiêm/tiêm truyền |
491 |
Formoterol fumarat |
Hít |
492 |
Fosfomycin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ tai |
493 |
Fructose 1,6 diphosphat |
Tiêm/tiêm truyền |
494 |
Fulvestrant |
Tiêm/tiêm truyền |
495 |
Fulvestrant |
Tiêm/Tiêm truyền |
496 |
Furosemid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
497 |
Furosemid + spironolacton |
Uống |
498 |
Fusidic acid |
Dùng ngoài |
499 |
Fusidic acid + betamethason |
Dùng ngoài |
500 |
Fusidic acid + hydrocortison |
Dùng ngoài |
501 |
Gabapentin |
Uống |
502 |
Gadobenic acid |
Tiêm/tiêm truyền |
503 |
Gadobutrol |
Tiêm/Tiêm truyền |
504 |
Gadoteric acid |
Tiêm/tiêm truyền |
505 |
Gadoxetate disodium |
Tiêm/Tiêm truyền |
506 |
Galantamin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
507 |
Ganciclovir |
Tiêm/Tiêm truyền |
508 |
Ganciclovir |
Uống |
509 |
Gefitinib |
Uống |
510 |
Gelatin |
Tiêm/Tiêm truyền |
511 |
Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd |
Tiêm/tiêm truyền |
512 |
Gelatin tannat |
Uống |
513 |
Gemcitabin |
Tiêm/tiêm truyền |
514 |
Gemfibrozil |
Uống |
515 |
Gentamicin |
Tiêm/Tiêm truyền, tra mắt, dùng ngoài |
516 |
Glibenclamid + metformin |
Uống |
517 |
Gliclazid |
Uống |
518 |
Gliclazid + metformin |
Uống |
519 |
Glimepirid |
Uống |
520 |
Glimepirid + metformin |
Uống |
521 |
Glipizid |
Uống |
522 |
Glucagon |
Tiêm/tiêm truyền |
523 |
Glucosamin |
Uống |
524 |
Glucose |
Tiêm/Tiêm truyền |
525 |
Glutathion |
Tiêm/tiêm truyền |
526 |
Glycerin |
Nhỏ mắt |
527 |
Glycerol |
Thụt hậu môn/trực tràng |
528 |
Glyceryl trinitrat |
Tiêm/Tiêm truyền, hít, dán ngoài da, đặt dưới lưỡi |
529 |
Glycopyrronium |
Uống |
530 |
Glycyl funtumin |
Tiêm/Tiêm truyền |
531 |
Golimumab |
Tiêm/tiêm truyền |
532 |
Gonadotropin |
Uống |
533 |
Goserelin acetat |
Tiêm/tiêm truyền |
534 |
Granisetron hydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
535 |
Griseofulvin |
Uống, dùng ngoài |
536 |
Guaiazulen + dimethicon |
Uống |
537 |
Ginkgo biloba |
Uống |
538 |
Ginkgoflavon glycosides |
Tiêm/Tiêm truyền |
539 |
Haloperidol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
540 |
Halothan |
Đường hô hấp |
541 |
Heparin |
Tiêm/tiêm truyền |
542 |
Heptaminol hydroclorid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
543 |
Hexamidine di-isetionat |
Nhỏ mắt |
544 |
Húng chanh, Núc nác, Cineol. |
Uống |
545 |
Huyết tương |
Tiêm/Tiêm truyền |
546 |
Huyết thanh kháng bạch hầu |
Tiêm/tiêm truyền |
547 |
Huyết thanh kháng dại |
Tiêm/tiêm truyền |
548 |
Huyết thanh kháng nọc rắn |
Tiêm/tiêm truyền |
549 |
Huyết thanh kháng uốn ván |
Tiêm/tiêm truyền |
550 |
Hyaluronidase |
Tiêm/tiêm truyền |
551 |
Hydralazin |
Tiêm/Tiêm truyền |
552 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
553 |
Hydrocortison |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, tra mắt, dùng ngoài |
554 |
Hydromorphon |
Uống |
555 |
Hydroxocobalamin |
Tiêm/tiêm truyền |
556 |
Hydroxy cloroquin |
Uống |
557 |
Hydroxyapatit + cholescalciferol |
Uống |
558 |
Hydroxycarbamid |
Uống |
559 |
Hydroxypropylmethylcellulose |
Nhỏ mắt |
560 |
Hydroxyurea |
Uống |
561 |
Hydroxyzin |
Uống |
562 |
Hyoscin butylbromid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
563 |
Ibrutinib |
Uống |
564 |
Ibuprofen |
Uống |
565 |
Ibuprofen + codein |
Uống |
566 |
Idarubicin |
Tiêm/tiêm truyền |
567 |
Idarubicin hydrochlorid |
Tiêm/Tiêm truyền |
568 |
Idarucizumab |
Tiêm/Tiêm truyền |
569 |
Ifosfamid |
Tiêm/tiêm truyền |
570 |
Iloprost |
Tiêm/Tiêm truyền, Hít, nhỏ mắt |
571 |
Imatinib |
Uống |
572 |
Imidapril |
Uống |
573 |
Imipenem + cilastatin |
Tiêm/tiêm truyền |
574 |
Imiquimod |
Dùng ngoài |
575 |
Immune globulin |
Tiêm/tiêm truyền |
576 |
Indacaterol |
Hít, uống |
577 |
Indacaterol + glycopyrronium |
Uống |
578 |
Indacaterol + glycopyrronium |
Hít |
579 |
Indapamid |
Uống |
580 |
Indomethacin |
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt |
581 |
Infliximab |
Tiêm/Tiêm truyền |
582 |
Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec) |
Tiêm/tiêm truyền |
583 |
Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine) |
Tiêm/tiêm truyền |
584 |
Insulin analog trộn, hỗn hợp |
Tiêm/tiêm truyền |
585 |
Insulin người tác dụng nhanh, ngắn |
Tiêm/tiêm truyền |
586 |
Insulin người tác dụng trung bình, trung gian |
Tiêm/tiêm truyền |
587 |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
Tiêm/tiêm truyền |
588 |
Iobilridol |
Tiêm/tiêm truyền |
589 |
Iodixanol |
Tiêm/Tiêm truyền |
590 |
Iodixanol |
Tiêm/tiêm truyền |
591 |
Iohexol |
Tiêm/tiêm truyền |
592 |
Iohexol |
Tiêm/tiêm truyền |
593 |
Iopamidol |
Tiêm/tiêm truyền |
594 |
Iopromid acid |
Tiêm/tiêm truyền |
595 |
Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin |
Tiêm/tiêm truyền |
596 |
Ipratropium |
Uống, khí dung |
597 |
Irbesartan |
Uống |
598 |
Irbesartan + hydroclorothiazid |
Uống |
599 |
Irinotecan |
Tiêm/tiêm truyền |
600 |
Isofluran |
Đường hô hấp |
601 |
Isoniazid |
Uống |
602 |
Isoniazid + ethambutol |
Uống |
603 |
Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin |
Uống |
604 |
Isoprenalin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
605 |
Isosorbid |
Tiêm/Tiêm truyền, khí dung, dạng xịt, uống, đặt dưới lưỡi |
606 |
Isotretinoin |
Uống, dùng ngoài |
607 |
Itoprid |
Uống |
608 |
Itraconazol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
609 |
Ivabradin |
Uống |
610 |
Ivermectin |
Uống |
611 |
Kali clorid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
612 |
Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) |
Uống |
613 |
Kali iodid + natri iodid |
Nhỏ mắt |
614 |
Kanamycin |
Tiêm/tiêm truyền |
615 |
Kẽm gluconat |
Uống |
616 |
Kẽm oxid |
Dùng ngoài |
617 |
Kẽm sulfat |
Uống, dùng ngoài |
618 |
Ketamin |
Tiêm/tiêm truyền |
619 |
Ketoconazol |
Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo |
620 |
Ketoprofen |
Tiêm/Tiêm truyền, dán ngoài da, uống, dùng ngoài |
621 |
Ketorolac |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt |
622 |
Ketotifen |
Uống, Nhỏ mắt |
623 |
Khối bạch cầu |
Tiêm/Tiêm truyền |
624 |
Khối hồng cầu |
Tiêm/Tiêm truyền |
625 |
Khối tiểu cầu |
Tiêm/Tiêm truyền |
626 |
Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin. |
Uống |
627 |
Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ) |
Uống |
628 |
Lacidipin |
Uống |
629 |
Lacosamid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
630 |
Lactobacillus acidophilus |
Uống |
631 |
Lactulose |
Uống |
632 |
Lamivudin |
Uống |
633 |
Lamivudin + abacavir |
Uống |
634 |
Lamivudin + tenofovir |
Uống |
635 |
Lamivudin + zidovudin |
Uống |
636 |
Lamivudin + zidovudin + abacavir |
Uống |
637 |
Lamotrigine |
Uống |
638 |
Lansoprazol |
Uống |
639 |
Lapatinib |
Uống |
640 |
L-asparaginase |
Tiêm/tiêm truyền |
641 |
Latanoprost |
Nhỏ mắt |
642 |
Latanoprost + Timolol maleat |
Nhỏ mắt |
643 |
Leiìunomid |
Uống |
644 |
Lenalidomid |
Uống |
645 |
Lercanidipin hydroclorid |
Uống |
646 |
Letrozol |
Uống |
647 |
Leuprorelin acetat |
Tiêm/tiêm truyền |
648 |
Levetiracetam |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
649 |
Levobupivacain |
Tiêm/tiêm truyền |
650 |
Levocetirizin |
Uống |
651 |
Levodopa + benserazid |
Uống |
652 |
Levodopa + carbidopa |
Uống |
653 |
Levodopa + carbidopa monohydrat + entacapone |
Uống |
654 |
Levodropropizin |
Uống |
655 |
Levofloxacin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
656 |
Levomepromazin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
657 |
Levonorgestrel |
Đặt tử cung |
658 |
Levonorgestrel + ethinyl estradiol |
Uống |
659 |
Levosulpirid |
Uống |
660 |
Levothyroxin |
Uống |
661 |
Lidocain |
Bôi niêm mạc miệng |
662 |
Lidocain |
Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài |
663 |
Lidocain + epinephrin |
Tiêm/tiêm truyền |
664 |
Lidocain + prilocain |
Dùng ngoài |
665 |
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. |
Xịt mũi |
666 |
Linagliptin |
Uống |
667 |
Linagliptin + metformin |
Uống |
668 |
Linezolid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
669 |
Lipidosterol serenoarepense |
Uống |
670 |
Liraglutide |
Tiêm/tiêm truyền |
671 |
Lisinopril |
Uống |
672 |
Lisinopril + hydroclorothiazid |
uống |
673 |
Lithi carbonat |
Uống |
674 |
Lomefloxacin |
Uống, nhỏ mắt |
675 |
Loperamid |
Uống |
676 |
Lopinavir + ritonavir |
Uống |
677 |
Loratadin |
Uống |
678 |
Loratadin + pseudoephedrin |
Uống |
679 |
Lorazepam |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
680 |
L-Ornithin - L-aspartat |
Tiêm/tiêm truyền |
681 |
Lornoxicam |
Uống |
682 |
Losartan |
Uống |
683 |
Losartan + hydroclorothiazid |
Uống |
684 |
Loteprednol etabonat |
Nhỏ mắt |
685 |
Lovastatin |
Uống |
686 |
Loxoprofen |
Uống |
687 |
Lynestrenol |
Uống |
688 |
Lysin + Vitamin + Khoáng chất |
Uống |
689 |
Mã tiền, Huyết giác, ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Glycerin, Ethanol. |
Dùng ngoài |
690 |
Macrogol |
Uống |
691 |
Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonal + natri clorid + kali clorid |
Uống |
692 |
Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà). |
Uống |
693 |
Magnesi aspartat + kali aspartat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
694 |
Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
695 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd |
Uống |
696 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon |
Uống |
697 |
Magnesi sulfat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
698 |
Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd |
Uống |
699 |
Manitol |
Tiêm/Tiêm truyền |
700 |
Máu toàn phần |
Tiêm/Tiêm truyền |
701 |
Mebendazol |
Uống |
702 |
Mebeverin hydroclorid |
Uống |
703 |
Meclophenoxat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
704 |
Mecobalamin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
705 |
Medroxyprogesterone acetat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
706 |
Meglumin natri succinat |
Tiêm/Tiêm truyền |
707 |
Meloxicam |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài |
708 |
Melphalan |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
709 |
Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế. |
Dùng ngoài |
710 |
Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng. |
Dùng ngoài |
711 |
Mephenesin |
Uống |
712 |
Mequitazin |
Uống |
713 |
Mercaptopurin |
Uống |
714 |
Meropenem |
Tiêm/tiêm truyền |
715 |
Mesalazin/mesalamin |
Uống, thụt hậu môn, đặt hậu môn |
716 |
Mesna |
Tiêm/tiêm truyền |
717 |
Metformin |
Uống |
718 |
Metoclopramid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, đặt hậu môn |
719 |
Metoprolol |
Uống |
720 |
Methadon |
Uống |
721 |
Methionin |
Uống |
722 |
Methocarbamol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
723 |
Methotrexat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
724 |
Methoxy polyethylene glycol epoetin beta |
Tiêm/tiêm truyền |
725 |
Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô. |
Dùng ngoài |
726 |
Methyl ergometrin maleat |
Tiêm/tiêm truyền |
727 |
Methyl prednisolon |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
728 |
Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + 1-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat |
Dùng ngoài |
729 |
Methyldopa |
Uống |
730 |
Methylphenidathydroclorid |
Uống |
731 |
Methyltestosteron |
Đặt dưới lưỡi |
732 |
Methylthiouracil |
Uống |
733 |
Metri tonal |
Uống |
734 |
Metronidazol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo |
735 |
Metronidazol + neomycin + nystatin |
Đặt âm đạo |
736 |
Miconazol |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
737 |
Miconazol + hydrocortison |
Dùng ngoài |
738 |
Midazolam |
Tiêm/tiêm truyền |
739 |
Mifepriston + Misoprostol |
Uống |
740 |
Milrinon |
Tiêm/tiêm truyền |
741 |
Minocyclin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
742 |
Mirtazapin |
Uống |
743 |
Misoprostol |
Uống, đặt âm đạo |
744 |
Mitomycin |
Tiêm/tiêm truyền |
745 |
Mitoxantron |
Tiêm/tiêm truyền |
746 |
Mometason furoat |
Dùng ngoài, xịt mũi |
747 |
Mometason furoat + salicylic acid |
Dùng ngoài |
748 |
Mometasone + formoterol |
Hít |
749 |
Monobasic natri phosphat - dibasic natri phosphat |
Uống, thụt hậu môn/ trực tràng, dùng ngoài |
750 |
Morphin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
751 |
Moxifloxacin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
752 |
Moxi floxacin + dexamethason |
Nhỏ mắt |
753 |
Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid |
Uống |
754 |
Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). |
Uống |
755 |
Muối natri và meglumin của acid ioxaglic |
Tiêm/tiêm truyền |
756 |
Mupirocin |
Dùng ngoài |
757 |
Mycophenolat |
Uống |
758 |
Nabumeton |
Uống |
759 |
Nadroparin |
Tiêm/tiêm truyền |
760 |
Naftidrofuryl |
Uống |
761 |
Nalidixic acid |
Uống |
762 |
Naloxon hydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
763 |
Naltrexon |
Uống |
764 |
Nandrolon decanoat |
Tiêm/tiêm truyền |
765 |
Naproxen |
Uống, đặt |
766 |
Naproxen + esomeprazol |
Uống |
767 |
Naphazolin |
Nhỏ mũi |
768 |
Natamycin |
Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo |
769 |
Nateglinid |
Uống |
770 |
Natri borat |
Nhỏ tai |
771 |
Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) |
Nhỏ mắt |
772 |
Natri carboxymethylcellulose + glycerin |
Nhỏ mắt |
773 |
Natri clorid |
Tiêm/Tiêm truyền, tiêm, nhỏ mắt, nhỏ mũi, dùng ngoài |
774 |
Natri clorid + dextrose/glucose |
Tiêm/Tiêm truyền |
775 |
Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphal + natri acetal + magnesi sulfat + kèm sulfat + dextrose |
Tiêm/Tiêm truyền |
776 |
Natri clorid + kali clorid + natri citral + glucose khan |
Uống |
777 |
Natri clorid + natri bicarbonal + kali clorid + dextrose khan |
Uống |
778 |
Natri clorid + natri laclat + kali clorid + calcium clorid + glucose/Ringer lactat + glucose |
Tiêm/Tiêm truyền |
779 |
Natri diquafosol |
Nhỏ mắt |
780 |
Natri hyaluronat |
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt |
781 |
Nalri hydrocarbonal |
Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài |
782 |
Natri hypoclorid đậm dặc |
Dùng ngoài |
783 |
Natri montelukast |
Uống |
784 |
Natri nitrit |
Uống |
785 |
Nalri picosulfate + Light Magnesi oxide + Acid Citric |
Uống |
786 |
Natri thiosulfat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
787 |
Nebivolol |
Uống |
788 |
Nefopam hydroclorid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
789 |
Neomycin |
Uống. nhỏ mắt, dùng ngoài |
790 |
Neomycin + Bacitracin |
Dùng ngoài |
791 |
Neomycin + polymyxin B |
Nhỏ mắt |
792 |
Neomycin + polymyxin B + dexamethason |
Nhỏ mắt, nhỏ tai |
793 |
Neostigmin metylsulfat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
794 |
Nepafenac |
Nhỏ mắt |
795 |
Nepidermin |
Xịt ngoài da |
796 |
Netilmicin sulfat |
Tiêm/tiêm truyền |
797 |
Nevirapin |
Uống |
798 |
Nicardipin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
799 |
Niclosamid |
Uống |
800 |
Nicorandil |
Uống |
801 |
Nifedipin |
Uống |
802 |
Nifuroxazid |
Uống |
803 |
Nilotinib |
Uống |
804 |
Nimodipin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
805 |
Nimotuzumab |
Tiêm/tiêm truyền |
806 |
Nintedanib |
Uống |
807 |
Nitric oxid |
Đường hô hấp |
808 |
Nitrofurantoin |
Uống |
809 |
Nizatidin |
Uống |
810 |
Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà. |
Dùng ngoài |
811 |
Nomegestrol acetat |
Uống |
812 |
Nor-adrenalin/Nor-epinephrin |
Tiêm/tiêm truyền |
813 |
Norethisteron |
uống |
814 |
Norfloxacin |
Uống, nhỏ mắt |
815 |
Nước cất pha tiêm |
Tiêm/tiêm truyền |
816 |
Nước oxy già |
Dùng ngoài |
817 |
Nystatin |
Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi |
818 |
Nystatin + metronidazol + neomycin |
Đặt âm đạo |
819 |
Nystatin + neomycin + polymyxin B |
Đặt âm đạo |
820 |
Nghệ vàng, Menthol, Camphor. |
Xịt mũi |
821 |
Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol |
Uống |
822 |
Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật). |
Uống |
823 |
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. |
Uống |
824 |
Nhũ dịch lipid |
Tiêm/Tiêm truyền |
825 |
Octreotid |
Tiêm/tiêm truyền |
826 |
Ofloxacin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
827 |
Olanzapin |
Uống |
828 |
Olopatadin hydroclorid |
Nhỏ mắt |
829 |
Omalizumab |
Tiêm/tiêm truyền |
830 |
Omeprazol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
831 |
Ondansetron |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
832 |
Oseltamivir |
Uống |
833 |
Osimertinib |
Uống |
834 |
Otilonium bromide |
Uống |
835 |
Oxacilin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
836 |
Oxaliplatin |
Tiêm/tiêm truyền |
837 |
Oxamniquin |
Uống |
838 |
Oxcarbazepin |
Uống |
839 |
Oxy dược dụng |
Đường hô hấp |
840 |
Oxycodon + Naloxon |
Uống |
841 |
Oxycodone |
Uống |
842 |
Oxytocin |
Tiêm/tiêm truyền |
843 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng). |
Dùng ngoài |
844 |
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. |
Dùng ngoài |
845 |
Paclitaxel |
Tiêm/tiêm truyền |
846 |
Paliperidon |
Uống |
847 |
Palonosetron hydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
848 |
Pamidronat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
849 |
Panax notoginseng saponins |
Tiêm Tiêm truyền, uống |
850 |
Pancuronium bromid |
Tiêm/tiêm truyền |
851 |
Pantoprazol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
852 |
Papaverinhydroclorid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
853 |
Para aminobenzoic acid |
Uống |
854 |
Paracetamol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, đặt |
855 |
Paracetamol + codein phosphat |
Uống |
856 |
Paracetamol + chlorphemramin |
Uống |
857 |
Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan |
Uống |
858 |
Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin |
Uống |
859 |
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin |
Uống |
860 |
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan |
Uống |
861 |
Paracetamol + dextromethorphan + Guaifenesin + phenylephrine |
Uống |
862 |
Paracetamol + diphenhydramin |
Uống |
863 |
Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin |
Uống |
864 |
Paracetamol + guaifenesin + Phenylephrine |
Uống |
865 |
Paracetamol + ibuprofen |
Uống |
866 |
Paracetamol + methocarbamol |
Uống |
867 |
Paracetamol + pseudoephedrin |
Uống |
868 |
Paracetamol + phenylephrin |
Uống |
869 |
Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan |
Uống |
870 |
Paracetamol + tramadol |
Uống |
871 |
Paricalcilol |
Tiêm/Tiêm truyền |
872 |
Paroxetin |
Uống |
873 |
PAS-Na |
Uống |
874 |
Pazopanib |
Uống |
875 |
Pazopanib |
Uống |
876 |
Pefloxacin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
877 |
Pegfilgrastim |
Tiêm/tiêm truyền |
878 |
Pegylated interferon alpha |
Tiêm/tiêm truyền |
879 |
Pemetrexed |
Tiêm/tiêm truyền |
880 |
Pemirolast kali |
Nhỏ mắt |
881 |
Penicilamin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
882 |
Pentoxifyllin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
883 |
Peptide (Cerebrolysin concentrate) |
Tiêm/tiêm truyền |
884 |
Perindopril |
Uống |
885 |
Perindopril + amlodipin |
Uống |
886 |
Perindopril + indapamid |
Uống |
887 |
Pethidin hydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
888 |
Pilocarpin |
Nhỏ mắt, uống |
889 |
Pinene + camphene + cineol + fenchone + borneol + anethol |
Uống |
890 |
Pipecuronium bromid |
Tiêm/tiêm truyền |
891 |
Piperacilin |
Tiêm/tiêm truyền |
892 |
Piperacilin + tazobactam |
Tiêm/tiêm truyền |
893 |
Piperaquin + dihydroartemisinin |
Uống |
894 |
Piracetam |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
895 |
Pirenoxin |
Nhỏ mắt |
896 |
Piribedil |
Uống |
897 |
Piroxicam |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
898 |
Policresulen |
Đặt âm đạo |
899 |
Polidocanol |
Tiêm/tiêm truyền |
900 |
Polyethylen glycol + propylen glycol |
Nhỏ mắt |
901 |
Polystyren |
Uống, thụt hậu môn |
902 |
Posaconazol |
Uống |
903 |
Povidon iodin |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
904 |
Pralidoxim |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
905 |
Pramipexol |
Uống |
906 |
Prasụgrel |
Uống |
907 |
Pravastatin |
Uống |
908 |
Praziquantel |
uống |
909 |
Prednisolon acetat |
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống |
910 |
Prednison |
Uống |
911 |
Pregabalin |
Uống |
912 |
Primaquin |
|