Thông tư 15/2020/TT-BYT Danh mục thuốc đấu thầu, thuốc đấu thầu tập trung

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 15/2020/TT-BYT

Thông tư 15/2020/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:15/2020/TT-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:10/08/2020Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục thuốc đầu thầu tập trung quốc gia

Ngày 10/8/2020, Bộ Y tế ra Thông tư 15/2020/TT-BYT về việc ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.

Cụ thể, thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung quốc gia phải đáp ứng các tiêu chí sau: thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia; thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá, thuốc có tỉ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước, thuốc đã có ít nhất đồng thời tử 03 giấy đăng ký lưu hành của ít nhất 03 cơ sở sản xuất đáp ứng tiêu chí kỹ thuật.

Bên cạnh đó, bổ sung quy định về căn cứ đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc tại Thông tư 15/2019/TT-BYT như sau: đối với thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước danh sách SRA có từ 02 giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc căn cứ vào số lượng giấy đăng ký lưu hành của thuốc generic; giá trúng thầu thuốc generic sản xuất tại các nước tham chiếu.

Ngoài ra, các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá theo lộ trình gia công, chuyển giao công nghệ.

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 06/10/2020.

Xem chi tiết Thông tư 15/2020/TT-BYT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
______

Số: 15/2020/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________
Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2020

THÔNG TƯ

Ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá

____________

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng và ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá (sau đây gọi tắt là các danh mục thuốc).
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập (sau đây gọi tắt là Thông tư số 15/2019/TT-BYT).
Điều 2. Nguyên tắc, tiêu chí xây dựng các danh mục thuốc
1. Nguyên tắc xây dựng các Danh mục thuốc
a) Thuốc được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam, trừ thuốc quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 70 Luật dược;
b) Danh mục thuốc đấu thầu được xây dựng trên cơ sở các thuốc cần thiết cho nhu cầu sử dụng ở các cơ sở y tế mua từ nguồn vốn Nhà nước, quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của các cơ sở y tế công lập;
c) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải bảo đảm khả năng cung ứng thuốc sau khi trúng thầu, không ảnh hưởng chung đến cơ sở sản xuất thuốc trong nước;
d) Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải bảo đảm hiệu quả kinh tế và khuyến khích sử dụng thuốc generic với chi phí hợp lý;
đ) Thuốc trong các danh mục được cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
2. Tiêu chí xây dựng danh mục thuốc đấu thầu
Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Thuốc thuộc các danh mục do Bộ Y tế ban hành bao gồm: Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam;
b) Thuốc trong các danh mục là thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam, trừ thuốc quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 70 Luật dược;
c) Thuốc được mua để phục vụ công tác điều trị hàng năm tại các cơ sở y tế.
3. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:
a) Thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia;
b) Thuốc đáp ứng tất cả các tiêu chí sau: Thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá; Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước; Thuốc đã có ít nhất đồng thời từ 03 (ba) giấy đăng ký lưu hành của ít nhất 03 (ba) cơ sở sản xuất đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.
4. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau đây:
a) Thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá;
b) Thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu do Bộ Y tế ban hành;
c) Thuốc có từ 03 (ba) giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất;
d) Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng ở các cơ sở y tế tuyến tỉnh, thành phố;
đ) Thuốc được sử dụng ở nhiều cơ sở, tuyến điều trị tại địa phương.
5. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:
a) Thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
b) Thuốc thuộc danh mục thuốc hiếm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
c) Thuốc chỉ có một hoặc hai nhà sản xuất.
Điều 3. Các danh mục thuốc
1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục sau:
a) Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I;
b) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II;
c) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III;
d) Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.
2. Đối với thuốc đáp ứng tiêu chí tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư này nhưng chưa có trong Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, cơ sở y tế sử dụng vốn nhà nước, nguồn quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và nguồn thu hợp pháp khác để mua sắm thuốc thì phải thực hiện đấu thầu theo quy định.
Điều 4. Cập nhật các danh mục thuốc
Điều 5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT
1. Sửa đổi, bổ sung điểm ađiểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư 15/2019/TT-BYT như sau:
“a) Đối với thuốc thuộc Mục A tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đáp ứng tiêu chí kỹ thuật đáp ứng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 7 Thông tư này, thuốc thuộc Mục B tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành và thuốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có trách nhiệm xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc. Kế hoạch được lập căn cứ nhu cầu sử dụng thuốc của các cơ sở y tế xây dựng theo thông báo của Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia. Thời gian thực hiện hợp đồng tối đa là 36 tháng, có phân chia theo từng nhóm thuốc và tiến độ cung cấp theo quý, năm”;
“c) Đối với các thuốc không do Trung tâm đấu thầu tập trung cấp quốc gia, đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương đấu thầu quy định tại điểm a và điểm b Khoản này, cơ sở y tế tự tổ chức lựa chọn nhà thầu: Cơ sở y tế chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc. Kế hoạch được lập định kỳ hoặc đột xuất khi có nhu cầu. Thời gian thực hiện hợp đồng tối đa 12 tháng, có phân chia theo từng nhóm thuốc.”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm ađiểm c Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:
“a) Đối với thuốc thuộc Mục A tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đáp ứng tiêu chí kỹ thuật đáp ứng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 7 Thông tư này, thuốc thuộc Mục B tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành và thuốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định tại Chương IV và Chương V Thông tư này;”
“c) Đối với các thuốc không do Trung tâm đấu thầu tập trung cấp quốc gia, đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương đấu thầu quy định tại điểm a và điểm b Khoản này: Cơ sở y tế có trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định tại Chương III Thông tư này.”
3. Bổ sung Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:
“3. Đối với thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án cấp quốc gia tại Mục C Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, các chương trình, dự án, đơn vị thực hiện lập kế hoạch và tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định. Trường hợp các cơ sở y tế có nhu cầu mua sắm đối với thuốc này để phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh thì được tiến hành mua sắm theo quy định tại Chương III Thông tư này.”
4. Bổ sung Khoản 5 Điều 42 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:
“5. Căn cứ đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc:
a) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1, phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc căn cứ vào số lượng giấy đăng ký lưu hành của thuốc generic; giá trúng thầu thuốc generic sản xuất tại các nước tham chiếu. Trường hợp không có giá trúng thầu thuốc sản xuất tại nước tham chiếu thì căn cứ vào giá trúng thầu thuốc sản xuất tại các nước thuộc danh sách SRA; khả năng thay thế tại thời điểm thực hiện đàm phán giá.
b) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 cần thiết cho nhu cầu điều trị; các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một (01) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1; các thuốc có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất, ngoài căn cứ quy định tại điểm a Khoản này thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc còn căn cứ vào việc đánh giá giữa chi phí - an toàn, hiệu quả, chi phí - lợi ích và chi phí - công dụng;
c) Các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá theo lộ trình gia công, chuyển giao công nghệ.”
5. Sửa đổi Điểm b Khoản 2 Điều 46 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:
“b) Đối với các thuốc thuộc Danh mục thuốc áp dụng hình thức đàm phán giá đàm phán không thành công (bao gồm cả thuốc biệt dược gốc gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam), Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia căn cứ ý kiến của Hội đồng đàm phán giá để đề xuất phương án mua sắm hoặc giải pháp thay thế trình Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định. Đối với thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 quy định tại Điều 7 Thông tư này đàm phán giá không thành công, các cơ sở y tế được tổ chức lựa chọn nhà thầu theo hình thức đấu thầu rộng rãi tại gói thầu thuốc generic theo thông báo của Bộ Y tế”.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 10 năm 2020.
2. Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 7. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với những gói thầu đã được phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thực hiện theo các quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá, trừ trường hợp cơ sở quy định tại Điều 2 Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế tự nguyện thực hiện theo quy định Thông tư này kể từ ngày ký ban hành.
Điều 8. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản đã được thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Điều 9. Tổ chức thực hiện
Trước ngày 15 tháng 03 hàng năm, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp Quốc gia phải kịp thời thông báo cho các cơ sở y tế, các địa phương về tình hình triển khai đấu thầu tập trung thuốc cấp quốc gia, đàm phán giá thuốc của năm thông báo và năm tiếp theo.
Điều 10. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Quyền Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- BHXHVN;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra thuộc Bộ Y tế;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, Ngành;
- CTTĐT BYT, Website Cục QLD;
- Lưu: VT, PC, QLD (2 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN I. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC

STT

Tên hoạt chất

Đường dùng, dạng dùng

1

Abacavir

Uống

2

Abiraterone acetate

Uống

3

Acarbose

Uống

4

Acebutolol

Uống

5

Aceclofenac

Uống

6

Acenocoumarol

Uống

7

Acetazolamid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

8

Acetic acid

Nhỏ tai

9

Acetyl leucin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

10

Acetylcystein

Tiêm/Tiêm truyền, uống

11

Acetylsalicylic acid

Uống

12

Acetylsalicylic acid + clopidogrel

Uống

13

Aciclovir

Tiêm/Tiêm truyền, uống, tra mắt, dùng ngoài

14

Acid amin

Tiêm/Tiêm truyền

15

Acid amin + điện giải

Tiêm/Tiêm truyền

16

Acid amin + glucose + điện giải

Tiêm/Tiêm truyền

17

Acid amin + glucose + lipid

Tiêm/Tiêm truyền

18

Acid Aminocaproic

Tiêm/tiêm truyền

19

Acid Benzoic + Acid Salicylic

Dùng ngoài

20

Acid folic

Tiêm/Tiêm truyền, uống

21

Acid thioctic (Meglumin thioctat)

Tiêm/Tiêm truyền, uống

22

Acid Valproic

Uống

23

Acitretin

Uống

24

Adalimumab

Tiêm/tiêm truyền

25

Adapalen

Dùng ngoài

26

Adapalen + Benzoyl peroxide

Dùng ngoài

27

Ademetionin

Uống

28

Adenosin triphosphat

Tiêm/Tiêm truyền, uống

29

Adipiodon

Tiêm/Tiêm truyền

30

Adrenalin/Epinephrin

Tiêm/tiêm truyền

31

Aescin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

32

Afatinib

Uống

33

Afatinib dimaleat

Uống

34

Agomelatin

Uống

35

Albendazol

Uống

36

Albumin

Tiêm/Tiêm truyền

37

Albumin + immuno globulin

Tiêm/Tiêm truyền

38

Alcaftadin

Nhỏ mắt

39

Alcuronium clorid

Tiêm/tiêm truyền

40

Alendronat

uống

41

Alendronal natri + cholecalciferol

Uống

42

Alfentanil

Tiêm/Tiêm truyền

43

Alfuzosin

Uống

44

Alglucosidase alfa

Tiêm/Tiêm truyền

45

Alimemazin

Uống

46

Allopurinol

Uống

47

Allylestrenol

Uống

48

Alprazolam

Uống

49

Alpha - terpineol

Dùng ngoài

50

Alpha chymotrypsin

Uống

51

Alteplase

Tiêm/Tiêm truyền

52

Aluminum phosphat

Uống

53

Alverin citrat

Tiêm/Tiêm truyền, uống

54

Alverin citrat + simethicon

Uống

55

Ambroxol

Uống

56

Ambroxol + terbutalin + guaifenesin

Uống

57

Amidotrizoat

Tiêm/tiêm truyền

58

Amikacin

Tiêm/tiêm truyền

59

Aminophylin

Tiêm/tiêm truyền

60

Amiodaron hydroclorid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

61

Amisulprid

Uống

62

Amitriptylin hydroclorid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

63

Amlodipin

Uống

64

Amlodipin + atorvastatin

Uống

65

Amlodipin + indapamid

Uống

66

Amlodipin + indapamid + perindopril

Uống

67

Amlodipin + lisinopril

Uống

68

Amlodipin + losartan

Uống

69

Amlodipin + telmisartan

Uống

70

Amlodipin + valsartan

Uống

71

Amlodipin + valsartan + hydrochi orothiazid

Uống

72

Amodiaquin

Uống

73

Amorolfin

Dùng ngoài

74

Amoxicilin

Uống

75

Amoxicilin + acid clavulanic

Tiêm/Tiêm truyền, uống

76

Amoxicilin + sulbactam

Tiêm/tiêm truyền

77

Ampicilin

Tiêm/tiêm truyền

78

Ampicilin + sulbactam

Tiêm/tiêm truyền

79

Amphotericin B

Tiêm/Tiêm truyền

80

Amylase + lipase + protease

Uống

81

Anastrozol

Uống

82

Anti thymocyte globulin

Tiêm/tiêm truyền

83

Apixaban

Uống

84

Argyrol

Nhỏ mắt

85

Aripiprazol

Uống

86

Arsenic trioxid

Tiêm/tiêm truyền

87

Artesunat

Tiêm/tiêm truyền

88

Artesunat + Amodiaquin

Uống

89

Artesunat + Mefloquin

Uống

90

Arthemether

Tiêm/tiêm truyền

91

Arthemelher + Lumefantrin

Uống

92

Atapulgit

Uống

93

Atazanavir

Uống

94

Atazanavir + Ritonavir

Uống

95

Atenolol

Uống

96

Atorvastatin

Uống

97

Atorvastatin + ezetimibe

Uống

98

Atosiban

Tiêm/Tiêm truyền

99

Attapulgit mormoiron hoạt hóa

Uống

100

Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd

Uống

101

Atracurium besylat

Tiêm/tiêm truyền

102

Atropin sulfat

Tiêm/Tiêm truyền, uống

103

Atropin sulfat

Nhỏ mắt

104

Azaccitidin

Tiêm/Tiêm truyền

105

Azathioprin

Uống

106

Azelaic acid

Dùng ngoài

107

Azelastin

Nhỏ mắt

108

Azelastin + Fluticason

Xịt mũi

109

Azithromycin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

110

Bạc Sulfadiazin

Dùng ngoài

111

Bacillus clausii

Uống

112

Bacillus subtilis

Uống

113

Baclofen

Uống

114

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).

Uống

115

Bambuterol

Uống

116

Bari sulfat

Uống

117

Basiliximab

Tiêm/tiêm truyền

118

Beclometason

Xịt mũi, xịt họng

119

Beclometasone dipropionate + formoterol fumarate dihydrat

Hít

120

Bedaquiline

Uống

121

Benazepril hydroclorid

Uống

122

Bendamustine

Tiêm/Tiêm truyền

123

Benfotiamin

Uống

124

Benzathin benzylpenicilin

Tiêm/tiêm truyền

125

Benzoic acid + salicylic acid

Dùng ngoài

126

Benzoyl peroxid

Dùng ngoài

127

Benzylpenicilin

Tiêm/tiêm truyền

128

Berberin

Uống

129

Besifloxacin

Nhỏ mắt

130

Betahistin

Uống

131

Betamethason

Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài

132

Betamethasone + dexchlorpheniramin

Uống

133

Belaxolol

Nhỏ mắt

134

Bevacizumab

Tiêm/tiêm truyền

135

Bezafibrat

Uống

136

Bicalutamid

Uống

137

Bilastine

Uống

138

Bimatoprost

Nhỏ mắt

139

Bimatoprost + timolol

Nhỏ mắt

140

Biperiden hydroclorid

Uống

141

Biperiden lactat

Tiêm/tiêm truyền

142

Bisacodyl

Uống

143

Bismuth

Uống

144

Bisoprolol

Uống

145

Bisoprolol - hydroclorothiazid

Uống

146

Bivalirudin

Tiêm/Tiêm truyền

147

Bleomycin

Tiêm/tiêm truyền

149

Boceprevir

Uống

150

Bortezomib

Tiêm/tiêm truyền

151

Bosentan

Uống

152

Botulinum toxin

Tiêm/tiêm truyền

153

Bột talc

Dùng ngoài

154

Bột talc

Bơm vào khoang màng phổi

155

Brimonidin tartrat

Nhỏ mắt

156

Brimonidin tartrat + timolol

Nhỏ mắt

157

Brinzolamid

Nhỏ mắt

158

Brinzolamid + timolol

Nhỏ mắt

159

Bromazepam

Uống

160

Bromfenac

Nhỏ mắt

161

Bromhexin + guaifenesin

Uống

162

Bromhexinhydroclorid

Uống

163

Budesonid

Xịt mũi, xịt họng, đường hô hấp

164

Budesonid + formoterol

Hít

165

Bupivacain hydroclorid

Tiêm/tiêm truyền

166

Buprenorphin

Dùng ngoài

167

Buprenorphin + Naloxon

Uống

168

Busulfan

Tiêm/Tiêm truyền, uống

169

Butoconazol nitrat

Bôi âm đạo

170

Các kháng thể gắn với interferon ở người

Uống

171

Cafein citral

Tiêm/tiêm truyền

172

Calci acetal

Uống

173

Calci carbonat

Uống

174

Calci carbonat + calci gluconolactat

Uống

175

Calci carbonat + vitamin D3

Uống

176

Calci clorid

Tiêm/tiêm truyền

177

Calci folinat/folinic acid/leucovorin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

178

Calci glubionat

Tiêm/tiêm truyền

179

Calci glucoheptonate + vitamin D3

Uống

180

Calci gluconat

Tiêm/tiêm truyền

181

Calci gluconal

Uống

182

Calci gluconolactat

Uống

183

Calci glycerophosphat + magnesi gluconat

Uống

184

Calci lactat

Uống

185

Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4- methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3- phenylpropionat + calci-3-methyl-2- oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetal + L- threonin + L-tryptophan + L-histidin + L- tyrosin

Uống

186

Calcipotriol

Dùng ngoài

187

Calcipotriol + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

188

Calcitonin

Tiêm/tiêm truyền

189

Calcitriol

Uống

190

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).

Dùng ngoài

191

Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế. (Menthol)

Dùng ngoài

192

Canagliflozin

Uống

193

Candesartan

Uống

194

Candesartan + hydrochlorothiazid

Uống

195

Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin

Uống

196

Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.

Uống

197

Capecitabin

Uống

198

Capreomycin

Tiêm/tiêm truyền

199

Capsaicin

Dùng ngoài

200

Captopril

Uống

201

Captopril + hydroclorothiazid

Uống

202

Carbamazepin

Uống

203

Carbazochrom

Tiêm/Tiêm truyền, uống

204

Carbetocin

Tiêm/tiêm truyền

205

Carbimazol

Uống

206

Carbocistein

Uống

207

Carbocistein + promethazin

Uống

208

Carbomer

Nhỏ mắt

209

Carboplatin

Tiêm/tiêm truyền

210

Carboprost tromethamin

Tiêm/tiêm truyền

211

Carmustin

Tiêm/tiêm truyền

212

Carvedilol

Uống

213

Caspofungin

Tiêm/tiêm truyền

214

Cefaclor

Uống

215

Cefadroxil

Uống

216

Cefalexin

Uống

217

Cefalothin

Tiêm/tiêm truyền

218

Cefamandol

Tiêm/tiêm truyền

219

Cefazolin

Tiêm/tiêm truyền

220

Cefdinir

Uống

221

Cefditoren

Uống

222

Cefepim

Tiêm/tiêm truyền

223

Cefixim

Uống

224

Cefmetazol

Tiêm/tiêm truyền

225

Cefminox

Tiêm/Tiêm truyền

226

Cefoperazon

Tiêm/tiêm truyền

227

Cefoperazon + sulbactam

Tiêm/tiêm truyền

228

Cefotaxim

Tiêm/tiêm truyền

229

Cefotiam

Tiêm/tiêm truyền

230

Cefoxitin

Tiêm/tiêm truyền

231

Cefozidim

Tiêm/Tiêm truyền

232

Cefpirom

Tiêm/tiêm truyền

233

Cefpodoxim

Uống

234

Cefprozil

Uống

235

Cefradin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

236

Ceftazidim

Tiêm/tiêm truyền

237

Ceftibuten

Tiêm/Tiêm truyền, uống

238

Ceftizoxim

Tiêm/tiêm truyền

239

Ceftriaxon

Tiêm/tiêm truyền

240

Cefuroxim

Tiêm/Tiêm truyền, uống

241

Celecoxib

Uống

242

Ceritinib

Uống

243

Cetirizin

Uống

244

Cetuximab

Tiêm/Tiêm truyền

245

Ciclesonid

Xịt mũi

246

Ciclopiroxolamin

Dùng ngoài

247

Ciclosporin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

248

Cilnidipin

Uống

249

Cilostazol

Uống

250

Cimetidin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

251

Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol).

Uống

252

Cinnarizin

Uống

253

Ciprofibrat

Uống

254

Ciprofloxacin

Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

255

Cisatracurium

Tiêm/Tiêm truyền

256

Cisplatin

Tiêm/tiêm truyền

257

Citalopram

Uống

258

Citicolin

Tiêm/tiêm truyền

259

Citrullin malat

Uống

260

Clarithromycin

Uống

261

Clindamycin

Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài

262

Clobetasol butyrat

Dùng ngoài

263

Clobetasol propionat

Dùng ngoài

264

Clodronat disodium

Tiêm/Tiêm truyền, uống

265

Clofazimine

Uống

266

Clomifen citral

Uống

267

Clomipramin

Uống

268

Clonazepam

Uống

269

Clonidin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

270

Clopidogrel

Uống

271

Cloramphenicol

Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt

272

Clorazepat

Uống

273

Cloroquin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

274

Clorpromazin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

275

Clorquinaldol + promestrien

Đặt âm đạo

276

Clotrimazol

Đặt âm đạo

277

Clotrimazol

Dùng ngoài

278

Clotrimazol + betamethason

Dùng ngoài

279

Cloxacilin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

280

Clozapin

Uống

281

Codein + terpin hydrat

Uống

282

Codein camphosulphonat + sulfogaiacol + cao mềm grindelia

Uống

283

Colchicin

Uống

284

Colistin

Tiêm/tiêm truyền

285

Corifollitropin alfa

Tiếm Tiêm truyền

286

Cortison

Dùng ngoài

287

Cồn 70°

Dùng ngoài

288

Cồn A.S.A

Dùng ngoài

289

Cồn boric

Dùng ngoài

290

Cồn BSI

Dùng ngoài

291

Cồn iod

Dùng ngoài

292

Crolamiton

Dùng ngoài

293

Cyclizin

Tiêm/tiêm truyền

294

Cyclophosphamid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

295

Cycloserin

Uống

296

Cyclosporin

Nhỏ mắt

297

Cyproteron acetat

Uống

298

Cytarabin

Tiêm/tiêm truyền

299

Cytidin-5monophosphat disodium + uridin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

300

Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis

Uống

301

Chlormadinon acetat + Ethinylestradiol

Uống

302

Chlorpheniramin

Uống

303

Chlorpheniramin + dextromethorphan

Uống

304

Chlorpheniramin + phenylephrin

Uống

305

Choline alfoscerat

Tiêm/tiêm truyền

306

Dabigatran etexilate

Uống

307

Dabigatran etexilate mesilate

Uống

308

Dacarbazin

Tiêm/tiêm truyền

309

Daclatasvir

Uống

310

Dactinomycin

Tiêm/tiêm truyền

311

Danazol

Uống

312

Dantrolen

Uống

313

Dapagliflozin

Uống

314

Dapagliflozin + metformin

Uống

315

Dapoxetin

Uống

316

Dapson

Uống

317

Daptomycin

Tiêm/tiêm truyền

318

Darunavir

Uống

319

Daunorubicin

Tiêm/tiêm truyền

320

Decitabin

Tiêm/tiêm truyền

321

Deferasirox

Uống

322

Deferipron

Uống

323

Deferoxamin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

324

Deflazacort

Uống

325

Degarelix

Tiêm/tiêm truyền

326

Delamanid

Uống

327

Dequalinium clorid

Đặt âm đạo

328

Desfluran

Hít

329

Desloratadin

Uống

330

Desmopressin

Uống, xịt mũi

331

Desogestrel

Uống

332

Desogestrel + Ethinylestradiol

Uống

333

Desonid

Dùng ngoài

334

Dexamethason

Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt

335

Dexamethason + framycetin

Nhỏ mắt

336

Dexamethason phosphat + neomycin

Nhỏ mắt, nhỏ mũi

337

Dexchlorpheniramin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

338

Dexibuprofen

Uống

339

Dexketoprofen

Tiêm/Tiêm truyền

340

Dexlansoprazol

Uống

341

Dexmedetomidin

Tiêm/tiêm truyền

342

Dexpanthenol

Nhỏ mắt

343

Dexpanthenol

Dùng ngoài

344

Dextran 40

Tiêm/Tiêm truyền

345

Dextran 60

Tiêm/Tiêm truyền

346

Dextran 70

Tiêm/Tiêm truyền

347

Dextromethorphan

Uống

348

Dextromethorphan + chlorpheniramin + guaifenesin

Uống

349

Diacerein

Uống

350

Diazepam

Tiêm/tiêm truyền

351

Diazepam

Tiêm/Tiêm truyền, uống

352

Dibencozid

Uống

353

Diclofenac

Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống, dùng ngoài, đặt hậu môn

354

Diclofenac + Misoprostol

Uống

355

Dienogest

Uống

356

Diethylcarbamazin

Uống

357

Diethylphtalat

Dùng ngoài

358

Digoxin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

359

Dihydro ergotamin mesylat

Tiêm/Tiêm truyền, uống

360

Dihydroergotoxin

Uống

361

Diiodohydroxyquinolin

Uống

362

Diltiazem

Uống

363

Dimenhydrinat

Uống

364

Dimercaprol

Tiêm/tiêm truyền

365

Dinatri inosin monophosphat

Nhỏ mắt

366

Dinoproston

Đặt âm đạo

367

Dioctahedral smectit

Uống

368

Diosmectit

Uống

369

Diosmin

Uống

370

Diosmin + hesperidin

Uống

371

Dipyridamol + acetylsalicylic acid

Uống

372

Diphenhydramin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

373

Dobutamin

Tiêm/tiêm truyền

374

Docetaxel

Tiêm/tiêm truyền

375

Docusate natri

Uống, thụt hậu môn/trực tràng

376

Dolutegravir + lamivudin + tenofovir

Uống

377

Domperidon

Uống

378

Donepezil

Uống

379

Dopaminhydroclorid

Tiêm/tiêm truyền

380

Doripenem

Tiêm/tiêm truyền

381

Doxapram

Tiêm/Tiêm truyền

382

Doxazosin

Uống

383

Doxorubicin

Tiêm/tiêm truyền

384

Doxycyclin

Uống

385

Drospirenone + ethinylestradiol

Uống

386

Drotaverin clohydrat

Tiêm/Tiêm truyền, uống

387

Duloxetin

Uống

388

Dung dịch lọc màng bụng

Tại chỗ

389

Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo

Dung dịch thâm phân

390

Dung dịch lọc máu liên tục

Tiêm/Tiêm truyền

391

Dutasterid

Uống

392

Dutasteride + tamsulosin

Uống

393

Dydrogesteron

Uống

394

Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor.

Uống

395

Đồng sulfat

Dùng ngoài

396

Ebastin

Uống

397

Econazol

Dùng ngoài, đặt âm đạo

398

Edetat natri calci

Tiêm/Tiêm truyền, uống

399

Efavirenz

Uống

400

Efavirenz + emtricitabin + tenofovir

Uống

401

Elbasvir + grazoprevir

Uống

402

Eltrombopag

Uống

403

Empagliflozin

Uống

404

Empagliflozin + Metformin hydroclorid

Uống

405

Emtricitabin

Uống

406

Enalapril

Uống

407

Enalapril + hydrochlorothiazid

Uống

408

Enoxaparin

Tiêm/tiêm truyền

409

Entecavir

Uống

410

Epalrestat

Uống

411

Eperison

Uống

412

Epinastine

Nhỏ mắt

413

Epinephrin

Tiêm/tiêm truyền

414

Epirubicin hydroclorid

Tiêm/tiêm truyền

415

Eprazinon

Uống

416

Eptiflbatid

Tiêm/tiêm truyền

417

Ephedrin

Tiêm/tiêm truyền

418

Ergomelrin

Tiêm/tiêm truyền

419

Ergotamin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

420

Erlotinib

Uống

421

Ertapenem

Tiêm/tiêm truyền

422

Erythromycin

Uống, dùng ngoài

423

Erythropoietin

Tiêm/tiêm truyền

424

Escitalopram

Uống

425

Esmolol

Tiêm/tiêm truyền

426

Esomeprazol

Tiêm/Tiêm truyền, uống

427

Estradiol valerate

Tiêm/Tiêm truyền, uống

428

Estriol

Uống, đặt âm đạo

429

Estrogen + norgestrel

Uống

430

Eszopiclon

Uống

431

Etamsylat

Tiêm/Tiêm truyền, uống

432

Etanercept

Tiêm/tiêm truyền

433

Etitoxin chlohydrat

Uống

434

Etodolac

Uống

435

Etomidat

Tiêm/tiêm truyền

436

Etonogestrel

Que cấy dưới da

437

Etonogestrel + ethinylestradiol

Đặt âm đạo

438

Etoposid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

439

Etoricoxib

Uống

440

Ethambutol

Uống

441

Ethinyl estradiol

Uống

442

Ethinyl estradiol + cyproterone acetate

Uống

443

Ethinyl estradiol + chlormadinon acetat

Uống

444

Ethinyl estradiol + levonorgestrel + sắt fumarat

Uống

445

Ethionamid

Uống

446

Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện

Tiêm/tiêm truyền

447

Etravirin

Uống

448

Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh.

Uống

449

Everolimus

Tiêm/Tiêm truyền, uống

450

Exemestan

Uống

451

Ezetimibe

Uống

452

Famciclovir

Uống

453

Famotidin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

454

Febuxostat

Uống

455

Felodipin

Uống

456

Felodipin + Metoprolol succinat

Uống

457

Fenolibrat

Uống

458

Fenoterol + ipratropium

Hít, xịt mũi, xịt họng

459

Fenspirid

Uống

460

Fentanyl

Tiêm/tiêm truyền

461

Fentanyl

Dán ngoài da

462

Fenticonazol nitrat

Đặt âm đạo, dùng ngoài

463

Fexofenadin

Uống

464

Filgrastim

Tiêm/tiêm truyền

465

Flavoxat

Uống

466

Floctafenin

Uống

467

Fluconazol

Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống, đặt âm đạo

468

Flucytosin

Tiêm/tiêm truyền

469

Fludarabin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

470

Fludrocortison acetat

Uống

471

Flumazenil

Tiêm/tiêm truyền

472

Flumethason + clioquinol

Dùng ngoài

473

Flunarizin

Uống

474

Fluocinolon acetonid

Dùng ngoài

475

Fluorescein

Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt

476

FluoromethoIon

Nhỏ mắt

477

Fluorouracil

Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài

478

Fluoxetin

Uống

479

Flupentixol

Uống

480

Fluphenazin decanoat

Tiêm/tiêm truyền

481

Flurbiprofen natri

Uống, đặt

482

Flutamid

Uống

483

Fluticason furoat

Xịt mũi

484

Fluticason propionat

Hít. xịt mũi, xịt họng

485

Fluticasone + Vilanterol

Hít

486

Fluvastatin

Uống

487

Fluvoxamin

Uống

488

Follilropin alfa + Lutropin alfa

Tiêm/Tiêm truyền

489

Fomepizol

Tiêm/tiêm truyền

490

Fondaparinux sodium

Tiêm/tiêm truyền

491

Formoterol fumarat

Hít

492

Fosfomycin

Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ tai

493

Fructose 1,6 diphosphat

Tiêm/tiêm truyền

494

Fulvestrant

Tiêm/tiêm truyền

495

Fulvestrant

Tiêm/Tiêm truyền

496

Furosemid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

497

Furosemid + spironolacton

Uống

498

Fusidic acid

Dùng ngoài

499

Fusidic acid + betamethason

Dùng ngoài

500

Fusidic acid + hydrocortison

Dùng ngoài

501

Gabapentin

Uống

502

Gadobenic acid

Tiêm/tiêm truyền

503

Gadobutrol

Tiêm/Tiêm truyền

504

Gadoteric acid

Tiêm/tiêm truyền

505

Gadoxetate disodium

Tiêm/Tiêm truyền

506

Galantamin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

507

Ganciclovir

Tiêm/Tiêm truyền

508

Ganciclovir

Uống

509

Gefitinib

Uống

510

Gelatin

Tiêm/Tiêm truyền

511

Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd

Tiêm/tiêm truyền

512

Gelatin tannat

Uống

513

Gemcitabin

Tiêm/tiêm truyền

514

Gemfibrozil

Uống

515

Gentamicin

Tiêm/Tiêm truyền, tra mắt, dùng ngoài

516

Glibenclamid + metformin

Uống

517

Gliclazid

Uống

518

Gliclazid + metformin

Uống

519

Glimepirid

Uống

520

Glimepirid + metformin

Uống

521

Glipizid

Uống

522

Glucagon

Tiêm/tiêm truyền

523

Glucosamin

Uống

524

Glucose

Tiêm/Tiêm truyền

525

Glutathion

Tiêm/tiêm truyền

526

Glycerin

Nhỏ mắt

527

Glycerol

Thụt hậu môn/trực tràng

528

Glyceryl trinitrat

Tiêm/Tiêm truyền, hít, dán ngoài da, đặt dưới lưỡi

529

Glycopyrronium

Uống

530

Glycyl funtumin

Tiêm/Tiêm truyền

531

Golimumab

Tiêm/tiêm truyền

532

Gonadotropin

Uống

533

Goserelin acetat

Tiêm/tiêm truyền

534

Granisetron hydroclorid

Tiêm/tiêm truyền

535

Griseofulvin

Uống, dùng ngoài

536

Guaiazulen + dimethicon

Uống

537

Ginkgo biloba

Uống

538

Ginkgoflavon glycosides

Tiêm/Tiêm truyền

539

Haloperidol

Tiêm/Tiêm truyền, uống

540

Halothan

Đường hô hấp

541

Heparin

Tiêm/tiêm truyền

542

Heptaminol hydroclorid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

543

Hexamidine di-isetionat

Nhỏ mắt

544

Húng chanh, Núc nác, Cineol.

Uống

545

Huyết tương

Tiêm/Tiêm truyền

546

Huyết thanh kháng bạch hầu

Tiêm/tiêm truyền

547

Huyết thanh kháng dại

Tiêm/tiêm truyền

548

Huyết thanh kháng nọc rắn

Tiêm/tiêm truyền

549

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm/tiêm truyền

550

Hyaluronidase

Tiêm/tiêm truyền

551

Hydralazin

Tiêm/Tiêm truyền

552

Hydroclorothiazid

Uống

553

Hydrocortison

Tiêm/Tiêm truyền, uống, tra mắt, dùng ngoài

554

Hydromorphon

Uống

555

Hydroxocobalamin

Tiêm/tiêm truyền

556

Hydroxy cloroquin

Uống

557

Hydroxyapatit + cholescalciferol

Uống

558

Hydroxycarbamid

Uống

559

Hydroxypropylmethylcellulose

Nhỏ mắt

560

Hydroxyurea

Uống

561

Hydroxyzin

Uống

562

Hyoscin butylbromid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

563

Ibrutinib

Uống

564

Ibuprofen

Uống

565

Ibuprofen + codein

Uống

566

Idarubicin

Tiêm/tiêm truyền

567

Idarubicin hydrochlorid

Tiêm/Tiêm truyền

568

Idarucizumab

Tiêm/Tiêm truyền

569

Ifosfamid

Tiêm/tiêm truyền

570

Iloprost

Tiêm/Tiêm truyền, Hít, nhỏ mắt

571

Imatinib

Uống

572

Imidapril

Uống

573

Imipenem + cilastatin

Tiêm/tiêm truyền

574

Imiquimod

Dùng ngoài

575

Immune globulin

Tiêm/tiêm truyền

576

Indacaterol

Hít, uống

577

Indacaterol + glycopyrronium

Uống

578

Indacaterol + glycopyrronium

Hít

579

Indapamid

Uống

580

Indomethacin

Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt

581

Infliximab

Tiêm/Tiêm truyền

582

Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec)

Tiêm/tiêm truyền

583

Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine)

Tiêm/tiêm truyền

584

Insulin analog trộn, hỗn hợp

Tiêm/tiêm truyền

585

Insulin người tác dụng nhanh, ngắn

Tiêm/tiêm truyền

586

Insulin người tác dụng trung bình, trung gian

Tiêm/tiêm truyền

587

Insulin người trộn, hỗn hợp

Tiêm/tiêm truyền

588

Iobilridol

Tiêm/tiêm truyền

589

Iodixanol

Tiêm/Tiêm truyền

590

Iodixanol

Tiêm/tiêm truyền

591

Iohexol

Tiêm/tiêm truyền

592

Iohexol

Tiêm/tiêm truyền

593

Iopamidol

Tiêm/tiêm truyền

594

Iopromid acid

Tiêm/tiêm truyền

595

Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin

Tiêm/tiêm truyền

596

Ipratropium

Uống, khí dung

597

Irbesartan

Uống

598

Irbesartan + hydroclorothiazid

Uống

599

Irinotecan

Tiêm/tiêm truyền

600

Isofluran

Đường hô hấp

601

Isoniazid

Uống

602

Isoniazid + ethambutol

Uống

603

Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

Uống

604

Isoprenalin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

605

Isosorbid

Tiêm/Tiêm truyền, khí dung, dạng xịt, uống, đặt dưới lưỡi

606

Isotretinoin

Uống, dùng ngoài

607

Itoprid

Uống

608

Itraconazol

Tiêm/Tiêm truyền, uống

609

Ivabradin

Uống

610

Ivermectin

Uống

611

Kali clorid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

612

Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O)

Uống

613

Kali iodid + natri iodid

Nhỏ mắt

614

Kanamycin

Tiêm/tiêm truyền

615

Kẽm gluconat

Uống

616

Kẽm oxid

Dùng ngoài

617

Kẽm sulfat

Uống, dùng ngoài

618

Ketamin

Tiêm/tiêm truyền

619

Ketoconazol

Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo

620

Ketoprofen

Tiêm/Tiêm truyền, dán ngoài da, uống, dùng ngoài

621

Ketorolac

Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt

622

Ketotifen

Uống, Nhỏ mắt

623

Khối bạch cầu

Tiêm/Tiêm truyền

624

Khối hồng cầu

Tiêm/Tiêm truyền

625

Khối tiểu cầu

Tiêm/Tiêm truyền

626

Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin.

Uống

627

Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ)

Uống

628

Lacidipin

Uống

629

Lacosamid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

630

Lactobacillus acidophilus

Uống

631

Lactulose

Uống

632

Lamivudin

Uống

633

Lamivudin + abacavir

Uống

634

Lamivudin + tenofovir

Uống

635

Lamivudin + zidovudin

Uống

636

Lamivudin + zidovudin + abacavir

Uống

637

Lamotrigine

Uống

638

Lansoprazol

Uống

639

Lapatinib

Uống

640

L-asparaginase

Tiêm/tiêm truyền

641

Latanoprost

Nhỏ mắt

642

Latanoprost + Timolol maleat

Nhỏ mắt

643

Leiìunomid

Uống

644

Lenalidomid

Uống

645

Lercanidipin hydroclorid

Uống

646

Letrozol

Uống

647

Leuprorelin acetat

Tiêm/tiêm truyền

648

Levetiracetam

Tiêm/Tiêm truyền, uống

649

Levobupivacain

Tiêm/tiêm truyền

650

Levocetirizin

Uống

651

Levodopa + benserazid

Uống

652

Levodopa + carbidopa

Uống

653

Levodopa + carbidopa monohydrat + entacapone

Uống

654

Levodropropizin

Uống

655

Levofloxacin

Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

656

Levomepromazin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

657

Levonorgestrel

Đặt tử cung

658

Levonorgestrel + ethinyl estradiol

Uống

659

Levosulpirid

Uống

660

Levothyroxin

Uống

661

Lidocain

Bôi niêm mạc miệng

662

Lidocain

Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài

663

Lidocain + epinephrin

Tiêm/tiêm truyền

664

Lidocain + prilocain

Dùng ngoài

665

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.

Xịt mũi

666

Linagliptin

Uống

667

Linagliptin + metformin

Uống

668

Linezolid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

669

Lipidosterol serenoarepense

Uống

670

Liraglutide

Tiêm/tiêm truyền

671

Lisinopril

Uống

672

Lisinopril + hydroclorothiazid

uống

673

Lithi carbonat

Uống

674

Lomefloxacin

Uống, nhỏ mắt

675

Loperamid

Uống

676

Lopinavir + ritonavir

Uống

677

Loratadin

Uống

678

Loratadin + pseudoephedrin

Uống

679

Lorazepam

Tiêm/Tiêm truyền, uống

680

L-Ornithin - L-aspartat

Tiêm/tiêm truyền

681

Lornoxicam

Uống

682

Losartan

Uống

683

Losartan + hydroclorothiazid

Uống

684

Loteprednol etabonat

Nhỏ mắt

685

Lovastatin

Uống

686

Loxoprofen

Uống

687

Lynestrenol

Uống

688

Lysin + Vitamin + Khoáng chất

Uống

689

Mã tiền, Huyết giác, ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Glycerin, Ethanol.

Dùng ngoài

690

Macrogol

Uống

691

Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonal + natri clorid + kali clorid

Uống

692

Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà).

Uống

693

Magnesi aspartat + kali aspartat

Tiêm/Tiêm truyền, uống

694

Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid

Tiêm/tiêm truyền

695

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd

Uống

696

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon

Uống

697

Magnesi sulfat

Tiêm/Tiêm truyền, uống

698

Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd

Uống

699

Manitol

Tiêm/Tiêm truyền

700

Máu toàn phần

Tiêm/Tiêm truyền

701

Mebendazol

Uống

702

Mebeverin hydroclorid

Uống

703

Meclophenoxat

Tiêm/Tiêm truyền, uống

704

Mecobalamin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

705

Medroxyprogesterone acetat

Tiêm/Tiêm truyền, uống

706

Meglumin natri succinat

Tiêm/Tiêm truyền

707

Meloxicam

Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài

708

Melphalan

Tiêm/Tiêm truyền, uống

709

Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế.

Dùng ngoài

710

Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng.

Dùng ngoài

711

Mephenesin

Uống

712

Mequitazin

Uống

713

Mercaptopurin

Uống

714

Meropenem

Tiêm/tiêm truyền

715

Mesalazin/mesalamin

Uống, thụt hậu môn, đặt hậu môn

716

Mesna

Tiêm/tiêm truyền

717

Metformin

Uống

718

Metoclopramid

Tiêm/Tiêm truyền, uống, đặt hậu môn

719

Metoprolol

Uống

720

Methadon

Uống

721

Methionin

Uống

722

Methocarbamol

Tiêm/Tiêm truyền, uống

723

Methotrexat

Tiêm/Tiêm truyền, uống

724

Methoxy polyethylene glycol epoetin beta

Tiêm/tiêm truyền

725

Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô.

Dùng ngoài

726

Methyl ergometrin maleat

Tiêm/tiêm truyền

727

Methyl prednisolon

Tiêm/Tiêm truyền, uống

728

Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + 1-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat

Dùng ngoài

729

Methyldopa

Uống

730

Methylphenidathydroclorid

Uống

731

Methyltestosteron

Đặt dưới lưỡi

732

Methylthiouracil

Uống

733

Metri tonal

Uống

734

Metronidazol

Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

735

Metronidazol + neomycin + nystatin

Đặt âm đạo

736

Miconazol

Dùng ngoài, đặt âm đạo

737

Miconazol + hydrocortison

Dùng ngoài

738

Midazolam

Tiêm/tiêm truyền

739

Mifepriston + Misoprostol

Uống

740

Milrinon

Tiêm/tiêm truyền

741

Minocyclin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

742

Mirtazapin

Uống

743

Misoprostol

Uống, đặt âm đạo

744

Mitomycin

Tiêm/tiêm truyền

745

Mitoxantron

Tiêm/tiêm truyền

746

Mometason furoat

Dùng ngoài, xịt mũi

747

Mometason furoat + salicylic acid

Dùng ngoài

748

Mometasone + formoterol

Hít

749

Monobasic natri phosphat - dibasic natri phosphat

Uống, thụt hậu môn/ trực tràng, dùng ngoài

750

Morphin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

751

Moxifloxacin

Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

752

Moxi floxacin + dexamethason

Nhỏ mắt

753

Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid

Uống

754

Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

755

Muối natri và meglumin của acid ioxaglic

Tiêm/tiêm truyền

756

Mupirocin

Dùng ngoài

757

Mycophenolat

Uống

758

Nabumeton

Uống

759

Nadroparin

Tiêm/tiêm truyền

760

Naftidrofuryl

Uống

761

Nalidixic acid

Uống

762

Naloxon hydroclorid

Tiêm/tiêm truyền

763

Naltrexon

Uống

764

Nandrolon decanoat

Tiêm/tiêm truyền

765

Naproxen

Uống, đặt

766

Naproxen + esomeprazol

Uống

767

Naphazolin

Nhỏ mũi

768

Natamycin

Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo

769

Nateglinid

Uống

770

Natri borat

Nhỏ tai

771

Natri carboxymethylcellulose (natri CMC)

Nhỏ mắt

772

Natri carboxymethylcellulose + glycerin

Nhỏ mắt

773

Natri clorid

Tiêm/Tiêm truyền, tiêm, nhỏ mắt, nhỏ mũi, dùng ngoài

774

Natri clorid + dextrose/glucose

Tiêm/Tiêm truyền

775

Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphal + natri acetal + magnesi sulfat + kèm sulfat + dextrose

Tiêm/Tiêm truyền

776

Natri clorid + kali clorid + natri citral + glucose khan

Uống

777

Natri clorid + natri bicarbonal + kali clorid + dextrose khan

Uống

778

Natri clorid + natri laclat + kali clorid + calcium clorid + glucose/Ringer lactat + glucose

Tiêm/Tiêm truyền

779

Natri diquafosol

Nhỏ mắt

780

Natri hyaluronat

Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt

781

Nalri hydrocarbonal

Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài

782

Natri hypoclorid đậm dặc

Dùng ngoài

783

Natri montelukast

Uống

784

Natri nitrit

Uống

785

Nalri picosulfate + Light Magnesi oxide + Acid Citric

Uống

786

Natri thiosulfat

Tiêm/Tiêm truyền, uống

787

Nebivolol

Uống

788

Nefopam hydroclorid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

789

Neomycin

Uống. nhỏ mắt, dùng ngoài

790

Neomycin + Bacitracin

Dùng ngoài

791

Neomycin + polymyxin B

Nhỏ mắt

792

Neomycin + polymyxin B + dexamethason

Nhỏ mắt, nhỏ tai

793

Neostigmin metylsulfat

Tiêm/Tiêm truyền, uống

794

Nepafenac

Nhỏ mắt

795

Nepidermin

Xịt ngoài da

796

Netilmicin sulfat

Tiêm/tiêm truyền

797

Nevirapin

Uống

798

Nicardipin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

799

Niclosamid

Uống

800

Nicorandil

Uống

801

Nifedipin

Uống

802

Nifuroxazid

Uống

803

Nilotinib

Uống

804

Nimodipin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

805

Nimotuzumab

Tiêm/tiêm truyền

806

Nintedanib

Uống

807

Nitric oxid

Đường hô hấp

808

Nitrofurantoin

Uống

809

Nizatidin

Uống

810

Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà.

Dùng ngoài

811

Nomegestrol acetat

Uống

812

Nor-adrenalin/Nor-epinephrin

Tiêm/tiêm truyền

813

Norethisteron

uống

814

Norfloxacin

Uống, nhỏ mắt

815

Nước cất pha tiêm

Tiêm/tiêm truyền

816

Nước oxy già

Dùng ngoài

817

Nystatin

Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi

818

Nystatin + metronidazol + neomycin

Đặt âm đạo

819

Nystatin + neomycin + polymyxin B

Đặt âm đạo

820

Nghệ vàng, Menthol, Camphor.

Xịt mũi

821

Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol

Uống

822

Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật).

Uống

823

Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.

Uống

824

Nhũ dịch lipid

Tiêm/Tiêm truyền

825

Octreotid

Tiêm/tiêm truyền

826

Ofloxacin

Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

827

Olanzapin

Uống

828

Olopatadin hydroclorid

Nhỏ mắt

829

Omalizumab

Tiêm/tiêm truyền

830

Omeprazol

Tiêm/Tiêm truyền, uống

831

Ondansetron

Tiêm/Tiêm truyền, uống

832

Oseltamivir

Uống

833

Osimertinib

Uống

834

Otilonium bromide

Uống

835

Oxacilin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

836

Oxaliplatin

Tiêm/tiêm truyền

837

Oxamniquin

Uống

838

Oxcarbazepin

Uống

839

Oxy dược dụng

Đường hô hấp

840

Oxycodon + Naloxon

Uống

841

Oxycodone

Uống

842

Oxytocin

Tiêm/tiêm truyền

843

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).

Dùng ngoài

844

Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

845

Paclitaxel

Tiêm/tiêm truyền

846

Paliperidon

Uống

847

Palonosetron hydroclorid

Tiêm/tiêm truyền

848

Pamidronat

Tiêm/Tiêm truyền, uống

849

Panax notoginseng saponins

Tiêm Tiêm truyền, uống

850

Pancuronium bromid

Tiêm/tiêm truyền

851

Pantoprazol

Tiêm/Tiêm truyền, uống

852

Papaverinhydroclorid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

853

Para aminobenzoic acid

Uống

854

Paracetamol

Tiêm/Tiêm truyền, uống, đặt

855

Paracetamol + codein phosphat

Uống

856

Paracetamol + chlorphemramin

Uống

857

Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan

Uống

858

Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin

Uống

859

Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin

Uống

860

Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan

Uống

861

Paracetamol + dextromethorphan + Guaifenesin + phenylephrine

Uống

862

Paracetamol + diphenhydramin

Uống

863

Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin

Uống

864

Paracetamol + guaifenesin + Phenylephrine

Uống

865

Paracetamol + ibuprofen

Uống

866

Paracetamol + methocarbamol

Uống

867

Paracetamol + pseudoephedrin

Uống

868

Paracetamol + phenylephrin

Uống

869

Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan

Uống

870

Paracetamol + tramadol

Uống

871

Paricalcilol

Tiêm/Tiêm truyền

872

Paroxetin

Uống

873

PAS-Na

Uống

874

Pazopanib

Uống

875

Pazopanib

Uống

876

Pefloxacin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

877

Pegfilgrastim

Tiêm/tiêm truyền

878

Pegylated interferon alpha

Tiêm/tiêm truyền

879

Pemetrexed

Tiêm/tiêm truyền

880

Pemirolast kali

Nhỏ mắt

881

Penicilamin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

882

Pentoxifyllin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

883

Peptide (Cerebrolysin concentrate)

Tiêm/tiêm truyền

884

Perindopril

Uống

885

Perindopril + amlodipin

Uống

886

Perindopril + indapamid

Uống

887

Pethidin hydroclorid

Tiêm/tiêm truyền

888

Pilocarpin

Nhỏ mắt, uống

889

Pinene + camphene + cineol + fenchone + borneol + anethol

Uống

890

Pipecuronium bromid

Tiêm/tiêm truyền

891

Piperacilin

Tiêm/tiêm truyền

892

Piperacilin + tazobactam

Tiêm/tiêm truyền

893

Piperaquin + dihydroartemisinin

Uống

894

Piracetam

Tiêm/Tiêm truyền, uống

895

Pirenoxin

Nhỏ mắt

896

Piribedil

Uống

897

Piroxicam

Tiêm/Tiêm truyền, uống

898

Policresulen

Đặt âm đạo

899

Polidocanol

Tiêm/tiêm truyền

900

Polyethylen glycol + propylen glycol

Nhỏ mắt

901

Polystyren

Uống, thụt hậu môn

902

Posaconazol

Uống

903

Povidon iodin

Dùng ngoài, đặt âm đạo

904

Pralidoxim

Tiêm/Tiêm truyền, uống

905

Pramipexol

Uống

906

Prasụgrel

Uống

907

Pravastatin

Uống

908

Praziquantel

uống

909

Prednisolon acetat

Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống

910

Prednison

Uống

911

Pregabalin

Uống

912

Primaquin

Uống

913

Probenecid

Uống

914

Procain benzylpenicilin

Tiêm/tiêm truyền

915

Procain hydroclorid

Tiêm/tiêm truyền

916

Procarbazin

Uống

917

Progesteron

Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

918

Proguanil

Uống

919

Promestrien

Dùng ngoài, đặt âm đạo

920

Promethazin hydroclorid

Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài

921

Proparacain hydroclorid

Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt

922

Propofol

Tiêm/tiêm truyền

923

Propranodol hydroclorid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

924

Propylthiouracil

Uống

925

Prostaglandin E1

Tiêm/tiêm truyền

926

Protamin sulfat

Tiêm/tiêm truyền

927

Protamin sulfat

Tiêm/tiêm truyền

928

Prothionamid

Uống

929

Prucaloprid

Uống

930

Pyrantel

Uống

931

Pyrazinamid

Uống

932

Pyridostigmin bromid

Uống

933

Phenazon + lidocain hydroclorid

Nhỏ tai

934

Phenobarbital

Tiêm/Tiêm truyền, uống

935

Phenoxy melhylpenicilin

Uống

936

Phenylephrin

Tiêm/tiêm truyền

937

Phenytoin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

938

Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol

Tiêm/Tiêm truyền, uống

939

Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc cầu

Tiêm/Tiêm truyền

940

Phytomenadion

Tiêm/Tiêm truyền, uống

941

Quetiapin

Uống

942

Quinapril

Uống

943

Quinin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

944

Rabeprazol

Tiêm/Tiêm truyền, uống

945

Racecadotril

Uống

946

Raloxifen

Uống

947

Raltegravir

Uống

948

Ramipril

Uống

949

Ranibizumab

Tiêm trong dịch kính

950

Ranitidin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

951

Ranitidin + bismuth + sucralfat

Uống

952

Ranolazin

Uống

953

Rebamipid

Uống

954

Recombinant human Epidermal Growth Factor

Tiêm/tiêm truyền

955

Regorafenib

Uống

956

Repaglinid

Uống

957

Ribavirin

Uống

958

Rifampicin

Dùng ngoài, nhỏ mắt, nhỏ tai, uống

959

Rifampicin + isoniazid

Uống

960

Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid

Uống

961

Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol

Uống

962

Rifamycin

Nhỏ tai

963

Rilmenidin

Uống

964

Rilpivirin

Uống

965

Ringer lactat

Tiêm/Tiêm truyền

966

Risedronat

Uống

967

Risperidon

Uống

968

Ritonavir

Uống

969

Rituximab

Tiêm/tiêm truyền

970

Rivaroxaban

Uống

971

Rivastigmine

Uống, dán ngoài da

972

Rocuronium bromid

Tiêm/tiêm truyền

973

Roflumilast

Uống

974

Ropivacain

Tiêm/Tiêm truyền

975

Rosuvastatin

Uống

976

Rotigotine

Dán ngoài da

977

Rotundin

Uống

978

Roxithromycin

Uống

979

Rupatadine

Uống

980

Ruxolitinib

Uống

981

Saccharomyces boulardii

Uống

982

Sacubitril + valsartan

Uống

983

Salbutamol + guaifenesin

Uống

984

Salbutamol + ipratropium

Hít

985

Salbutamol sulfat

Tiêm/Tiêm truyền, uống, hít, xịt mũi, xịt họng

986

Salicylic acid

Dùng ngoài

987

Salicylic acid + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

988

Salmeterol + fluticason propionat

Hít

989

Saxagliptin

Uống

990

Saxagliptin + metformin

Uống

991

Sắt hydroxyd polymaltose

Uống

992

Sắt hydroxyd polymaltose + acid folic

Uống

993

Sắt ascorbat + acid folic

Uống

994

Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid

Tiêm/tiêm truyền

995

Sắt fumarat

Uống

996

Sắt fumarat + acid folic

Uống

997

Sắt gluconat + mangan gkiconat + đồng gluconat

Uống

998

Sắt protein succinylat

Uống

999

Sắt sucrose

Tiêm/tiêm truyền

1000

Sắt sulfat

Uống

1001

Sắt sulfat + acid folic

Uống

1002

S-bioallethrin + piperonyl butoxid

Dùng ngoài

1003

Secnidazol

Uống

1004

Secukinumab

Tiêm/tiêm truyền

1005

Sertralin

Uống

1006

Sevofluran

Đường hô hấp, khí dung

1007

Silibinin

Tiêm/tiêm truyền

1008

Silymarin

Uống

1009

Simethicon

Uống

1010

Simvastatin

Uống

1011

Simvastatin + ezetimibe

Uống

1012

Sitagliptin

Uống

1013

Sitagliptin + metformin

Uống

1014

Sodium alginate + sodium hydrocarbonate + calcium carbonate

Uống

1015

Sofosbuvir

Uống

1016

Sofosbuvir + ledipasvir

Uống

1017

Sofosbuvir + velpatasvir

Uống

1018

Solifenacin succinate

Uống

1019

Somatostatin

Tiêm/Tiêm truyền

1020

Somatropin

Tiêm/tiêm truyền

1021

Sorafenib

Uống

1022

Sorbitol

Dùng ngoài

1023

Sorbitol

Uống

1024

Sorbitol + natri citrat

Thụt hậu môn/trực tràng

1025

Sotalol

Uống

1026

Spiramycin

Uống

1027

Spiramycin - metronidazol

Uống

1028

Spironolacton

Uống

1029

Streptokinase

Tiêm/tiêm truyền

1030

Streptomycin

Tiêm/tiêm truyền

1031

Sliccimer

Uống

1032

Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat

Tiêm/tiêm truyền

1033

Sucralfat

Uống

1034

Sufentanil

Tiêm/tiêm truyền

1035

Sugammadex

Tiêm/tiêm truyền

1036

Sulbutiamin

Uống

1037

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài

1038

Sulfadimidin

Uống

1039

Sul fadoxin + pyrimethamin

Uống

1040

Sulfaguanidin

Uống

1041

Sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

1042

Sulfasalazin

Uống

1043

Sulpirid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1044

Sultamicillin

Uống

1045

Sumatriptan

Uống

1046

Sunitinib

Uống

1047

Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò: hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine lung surfactant)

Đường nội khí quản

1048

Suxamethonium clorid

Tiêm/tiêm truyền

1049

Tacrolimus

Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài

1050

Tafluprost

Nhỏ mắt

1051

Tafluprost + Timolol

Nhỏ mắt

1052

Tamoxifen

Uống

1053

Tamsulosin hydroclorid

Uống

1054

Tegafur + gimeracil + oteracil

Uống

1055

Tegafur-uracil

Uống

1056

Teicoplanin

Tiêm/tiêm truyền

1057

Telmisartan

Uống

1058

Telmisartan + amlodipin

Uống

1059

Telmisartan + hydroclorothiazid

Uống

1060

Temozolomid

Uống

1061

Tenecteplase

Tiêm/tiêm truyền

1062

Tenofovir

Uống

1063

Tenofovir + emtricitabine

Uống

1064

Tenofovir + lamivudin + efavirenz

Uống

1065

Tenoxicam

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1066

Terbinafin

Uống, dùng ngoài

1067

Terbutalin

Tiêm/Tiêm truyền, uống, đường hô hấp

1068

Terbutalin + guaifenesin

Uống

1069

Terlipressin

Tiêm/tiêm truyền

1070

Testosteron

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1071

Tetracain

Nhỏ mắt

1072

Tetracyclin hydroclorid

Uống, tra mắt

1073

Tetrachlorodecaoxygen Chlorite-Oxygen reaction

Dùng ngoài

1074

Tetryzolin

Nhỏ mắt, nhỏ mũi

1075

Tianeptin

Uống

1076

Tiaprofenic acid

Uống

1077

Ticagrelor

Uống

1078

Ticarcillin + acid clavulanic

Tiêm/tiêm truyền

1079

Tiemonium methylsulfat

Tiêm/tiêm truyền

1080

Tigecyclin

Tiêm/tiêm truyền

1081

Timolol

Nhỏ mắt

1082

Tinidazol

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1083

Tinh bột este hóa/hydroxyethyl starch

Tiêm/Tiêm truyền

1084

Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

1085

Tioconazole + Tinidazol

Uống

1086

Tiotropium

Hít

1087

Tiotropium + olodaterol

Hít

1088

Tiropramid hydroclorid

Uống

1089

Tixocortol pivalat

Xịt mũi

1090

Tizanidin hydroclorid

Uống

1091

Tobramycin

Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt

1092

Tobramycin + dexamethason

Nhỏ mắt

1093

Tocilizumab

Tiêm/tiêm truyền

1094

Tofisopam

Uống

1095

Tolazolin

Tiêm/Tiẻm truyền, uống

1096

Tolcapon

Uống

1097

Tolperison

Uống

1098

Tolvaptan

Uống

1099

Topiramat

Uống

1100

Topotecan

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1101

Tulobuterol

Dùng ngoài

1102

Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol).

Uống

1103

Tyrothricin

Dùng ngoài

1104

Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium

Ngậm

1105

Thalidomid

Uống

1106

Than hoạt

Uống

1107

Than hoạt + sorbitol

Uống

1108

Theophylin

Uống

1109

Thiamazol

Uống

1110

Thiocolchicosid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1111

Thiopental

Tiêm/tiêm truyền

1112

Thioridazin

Uống

1113

Tramadol

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1114

Trancxamic acid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1115

Trastuzumab

Tiêm/tiêm truyền

1116

Travoprost

Nhỏ mắt

1117

Travoprost + timolol

Nhỏ mắt

1118

Trazodon

Uống

1119

Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol.

Uống

1120

Tretinoin

Uống, dùng ngoài

1121

Tretinoin + erythromycin

Dùng ngoài

1122

Triamcinolon

Uống

1123

Triamcinolon + econazol

Dùng ngoài

1124

Triamcinolon acetonid

Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài

1125

Tricalcium phosphat

Uống

1126

Triclabendazol

Uống

1127

Triflusal

Uống

1128

Trihexyphenidyl hydroclorid

Uống

1129

Trimebutin maleat

Uống

1130

Trimetazidin

Uống

1131

Triprolidin hydroclorid + pseudoephedrin

Uống

1132

Triptorelin

Tiêm/tiêm truyền

1133

Trolamin

Dùng ngoài

1134

Tropicamid

Nhỏ mắt

1135

Tropicamide + phenylephrine hydroclorid

Nhỏ mắt

1136

Ulipristal acetate

Uống

1137

Urea

Dùng ngoài

1138

Urokinase

Tiêm/tiêm truyền

1139

Ursodeoxycholic acid

uống

1140

Ustekinumab

Tiêm/tiêm truyền

1141

Valganciclovir

Uống

1142

Valproat natri

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1143

Valproat natri + valproic acid

Uống

1144

Valproic acid

Uống

1145

Valsartan

Uống

1146

Valsartan + hydroclorothiazid

Uống

1147

Vancomycin

Tiêm/tiêm truyền

1148

Vardenafil

Uống

1149

Vasopressin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1150

Vắc xin DPT-VGB-Hib

Tiêm/tiêm truyền

1151

Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp

Tiêm/tiêm truyền

1152

Vắc xin phòng Bại liệt

Uống

1153

Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib

Tiêm/tiêm truyền

1154

Vắc xin phòng bệnh do Hib

Tiêm/tiêm truyền

1155

Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus

Tiêm/tiêm truyền

1156

Vắc xin phòng Cúm mùa

Tiêm/tiêm truyền

1157

Vắc xin phòng dại

Tiêm/tiêm truyền

1158

Vắc xin phòng Lao

Tiêm/tiêm truyền

1159

Vắc xin phòng Não mô cầu

Tiêm/tiêm truyền

1160

Vắc xin phòng Rubella

Tiêm/tiêm truyền

1161

Vắc xin phòng Sởi

Tiêm/tiêm truyền

1162

Vắc xin phòng Tả

uống

1163

Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus

Uống

1164

Vắc xin phòng Thủy đậu

Tiêm/tiêm truyền

1165

Vắc xin phòng Thương hàn

Tiêm/tiêm truyền

1166

Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung

Tiêm/tiêm truyền

1167

Vắc xin phòng uốn ván

Tiêm/tiêm truyền

1168

Vắc xin phòng Viêm gan A

Tiêm/tiêm truyền

1169

Vắc xin phòng Viêm gan B

Tiêm/tiêm truyền

1170

Vắc xin phòng Viêm màng não mủ

Tiêm/tiêm truyền

1171

Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản

Tiêm/tiêm truyền

1172

Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella

Tiêm/tiêm truyền

1173

Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt

Tiêm/tiêm truyền

1174

Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib

Tiêm/tiêm truyền

1175

Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván

Tiêm/tiêm truyền

1176

Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - uốn ván

Tiêm/tiêm truyền

1177

Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh:

Sởi - Rubella

Tiêm/tiêm truyền

1178

Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B

Tiêm/tiêm truyền

1179

Vecuronium bromid

Tiêm/tiêm truyền

1180

Venlafaxin

Uống

1181

Verapamil hydroclorid

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1182

Verapamil hydrochlorid + Trandolapril

Uống

1183

Vigabatrin

Uống

1184

Vildagliptin

Uống

1185

Vildagliptin + metformin

Uống

1186

Vinblastin sulfat

Tiêm/tiêm truyền

1187

Vincristin sulfat

Tiêm/tiêm truyền

1188

Vinorelbin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1189

Vinpocetin

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1190

Vitamin A

Uống

1191

Vitamin A + D2/Vitamin A + D3

Uống

1192

Vitamin B1

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1193

Vitamin B1 + B6 + B12

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1194

Vitamin B12

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1195

Vitamin B2

Uống

1196

Vitamin B3

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1197

Vitamin B5

Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài

1198

Vitamin B6

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1199

Vitamin B6 + magnesi lactat

Uống

1200

Vitamin C

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1201

Vitamin D2

Uống

1202

Vitamin D3

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1203

Vitamin E

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1204

Vitamin H/Vitamin B8

Uống

1205

Vitamin K

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1206

Vitamin PP

Tiêm/Tiêm truyền, uống

1207

Voriconazol

Uống

1208

Warfarin

Uống

1209

Xanh methylen

Tiêm/tiêm truyền

1210

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ,

Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.

Uống

1211

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngù vị tử, Borneol.

Uống

1212

Xylometazolin

Nhỏ mũi, xịt mũi

1213

Yếu tố IX

Tiêm/Tiêm truyền

1214

Yếu tố VIIa

Tiêm/tiêm truyền

1215

Yếu tố VIII

Tiêm/Tiêm truyền

1216

Yếu tố VIII + yếu tố von Willebrand

Tiêm/Tiêm truyền

1217

Zanamivir

Hít

1218

Zidovudin

Tiêm/Tiêm truyền

1219

Zidovudin

Uống

1220

Zidovudin + lamivudin + nevirapin

Uống

1221

Ziprasidon

Uống

1222

Zofenopril

Uống

1223

Zoledronic acid

Tiêm/tiêm truyền

1224

Zolpidem

Uống

1225

Zopiclon

Uống

1226

Zuclopenthixol

Tiêm/Tiêm truyền, uống

PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN II. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU

STT

Tên thuốc phóng xạ và chất đánh dấu

Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

1

BromoMereur Hydrxypropan (BMH P)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

2

Carbon 11 (C-11)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

3

Cesium 137 (Cesi-137)

Áp sát khối u

Nguồn rắn

mCi

4

Chromium 51 (Cr-51)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

5

Coban 57 (Co-57)

Uống

Dung dịch

mCi

6

Coban 60 (Co-60)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

7

Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)

Tiêm tĩnh mạch, khí dung

Bột đông khô

Lọ

8

Dimecapto Succinic Acid (DMSA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

9

Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

10

Diphosphono Propane Dicarboxylic acid(DPD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

11

Ethyl cysteinate dimer (ECD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

12

Ethylenediamine - tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

13

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

14

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F- 18FDG)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

15

F18-NaF

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

16

Gallium citrate 67 (Ga-67)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

17

Gallium citrate 68 (Ga-68)

Tiêm tĩnh mạch, tiêm động mạch

Dung dịch

mCi

18

Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

19

Holmium 166 (Ho-166)

Tiêm vào khối u, mạch máu nuôi u

Dung dịch

mCi

20

Human Albumin Microphere (HAM)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

21

Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

22

Human Albumin Serum (HAS, SENTI-SCINT)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

23

Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

24

Imino Diacetic Acid (IDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

25

Indiumclorid 111 (In-111)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

26

Iode 123 (I-123)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

27

Iode 125 (I-125)

Cấy vào khối u

Hạt

mCi

28

Iode131 (I-131)

Uống; Tiêm tĩnh mạch

Viên nang, Dung dịch

mCi

29

Iodomethyl 19 Norcholesterol

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

30

Iridium 192 (Ir-192)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

lĩìCi

31

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

32

Lipiodol I-131

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

33

MacroAgregated Albumin (MAA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

34

Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

35

Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-

131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

36

Methionin

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

37

Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

38

Methylene Diphosphonate (MDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

39

Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)

Tiêm dưới da

Bột đông khô

Lọ

40

Nitrogen 13-amonia

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

41

Octreotide Indium-111

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

42

Orthoiodohippurate (I-131OIH.

Hippuran I-131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

43

Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

44

Phospho 32 (P-32)

Uống, tiêm tĩnh mạch; áp ngoài da

Dung dịch; Tấm áp

mCi

45

Phospho 32 (P-32) - Silicon

Tiêm vào khối u

Dung dịch

mCi

46

Phytate (Phyton, Fyton)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

47

Pyrophosphate (Pyron)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

48

Rhennium 188 (Re-188)

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

49

Rose Bengal I-131

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

50

Samarium 153 (Sm-153)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

51

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

52

Strontrium 89 (Sr-89)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

53

Sulfur Colloid (SC)

Tiêm tĩnh mạch, dưới da

Bột đông khô

Lọ

54

Technetium 99m (Tc-99m)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

55

Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

56

Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

57

Thallium 201 (Tl-201)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

58

Urea (NH2 14CoNH2)

Uống

Viên nang

mCi

59

Ytrium 90 (Y-90)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHN III. DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN

STT

STT trong nhóm

Thành phần thuốc

Đường dùng

 

I

Nhóm thuốc giải biểu

1

1

Gừng.

Uống

2

2

Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương).

Uống

3

3

Kim ngân hoa, Thiên hoa phấn, Phòng phong, Cát cánh, Liên kiều. Phục linh, Xuyên bối mẫu, Thiên trúc hoàng, Bạc hà, Cam thảo, Hoạt thạch.

Uống

4

4

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt. Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.

Uống

5

5

Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.

Uống

6

6

Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo, Phòng phong, Kinh giới, Khương hoạt, Tế tân, Bạc hà.

Uống

7

7

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.

Uống

8

8

Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.

Uống

 

II

Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy

9

1

Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).

Uống

10

2

Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.

Uống

11

3

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

Uống

12

4

Actiso, Rau má.

Uống

13

5

Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.

Uống

14

6

Actiso, Thổ phục linh, Râu mèo, Thảo quyết minh, Bồ công anh, Rau đắng đất, Lạc tiên.

Uống

15

7

Actisô.

Uống

17

9

Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.

Uống

18

10

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.

Uống

19

11

Bạch truật, Bạch linh, Trư linh, Trạch tả, Kim tiền thảo, Kê nội kim, Cối xay, Quế chi.

Uống

20

12

Biển súc, Râu bắp, Actiso, Muồng trâu.

Uống

21

13

Bồ bồ.

Uống

22

14

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm.

Uống

23

15

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.

Uống

24

16

Cà gai leo, Mật nhân.

Uống

25

17

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bán lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ.

Uống

26

18

Chuối hột. Rau om, Râu mèo, Hạt Lười ươi

Uống

27

19

Cỏ nhọ nồi, Cam thảo, cối xay, Mã đề, Cỏ tranh, Trắc bách diệp, Hòe hoa.

Uống

28

20

Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ Quýt.

Uống

29

21

Địa long, Sinh khương.

Uống

30

22

Diếp cá, Rau má.

Uống

31

23

Điệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má.

Uống

32

24

Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má).

Uống

33

25

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.

Uống

34

26

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.

Uống

35

27

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.

Uống

36

28

Diệp hạ châu, Mã đề, Chi tử, Nhân trần.

Uống

37

29

Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, Cỏ nhọ nồi, Chua ngút.

Uống

38

30

Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

Uống

39

31

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.

Uống

40

32

Diệp hạ châu.

Uống

41

33

Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.

Uống

42

34

Đương quy, Chi tử , Sinh địa, Mẫu đơn bì, Tri mẫu, Trắc bách diệp, Xuyên khung, Hoàng liên, Qua lâu căn, Cát cánh, Hoàng bá, Huyền sâm, Thạch cao, Cam thảo, Liên kiều, Hoàng cầm, Xích thược.

Uống

43

35

Hạ khô thảo, Tang diệp, Cúc hoa.

Uống

44

36

Hoàng kỳ, Nữ trinh tử, Nhân sâm, Nga truật, Linh Chi, Giảo cổ lam, Bạch truật, Bán chi liên, Bạch anh, Nhân trần, Từ trường khanh, Xà môi, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Thổ miết trùng, Kê nội kim.

Uống

45

37

Hoàng liên, Ké đầu ngựa, Liên kiều, Bồ công anh, Bồ bồ, Kim ngân hoa, Chi tử, Hoàng Bá.

Uống

46

38

Hoạt thạch, Cam thảo.

Uống

47

39

Khô sâm, Bồ công anh, Dạ cẩm, Bạch cập, Nga truật.

Uống

48

40

Kim ngân hoa, Bồ công anh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Thổ phục linh.

Uống

49

41

Kim ngân hoa. Ké đầu ngựa.

Uống

50

42

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

Uống

51

43

Kim ngân hoa, Liên kiều, Điệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.

Uống

52

44

Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.

Uống

53

45

Kim ngân hoa,Thổ phục linh, Mã đề.

Uống

54

46

Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa.

Uống

55

47

Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma).

Uống

56

48

Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô).

Uống

57

49

Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ).

Uống

58

50

Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa).

Uống

59

51

Kim tiền thảo.

Uống

60

52

Lá muồng, Thiên hoa phấn, Long đờm thảo, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Ngưu bàng tử, Hoàng cầm, Liên kiều, Bồ công anh. Hoàng bá.

Uống

61

53

Long đờm thảo, Chi tử, Đương quy. Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả. Xa tiền tử. Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo. (Mộc thông).

Uống

62

54

Long đờm. Actiso, Chi tử. Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng. Nhàn trân. Hoàng câm, Sài hồ, Cam thảo.

Uống

63

55

Long đờm, Sài hồ, Nhân trần. Kim ngân hoa. Hoàng cầm. Sinh địa. Trạch tả. Chi tử. Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo.

Uống

64

56

Ma hoàng, Quế chi, Can khương, Tế tân, Bán hạ. Bạch linh. Bạch thược. Ngũ vị tử. Cam thảo.

Uống

65

57

Mật heo, Lô hội, Thảo quyết minh.

Uống

66

58

Nghể hoa dầu.

Uống

67

59

Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo. Thạch cao, Đại hoàng. Hoàng cầm, Cát cánh. Cam thảo, Băng phiến

Uống

68

60

Nhân trần bắc. Đảng sâm, Hoàng kỳ, Bồ công anh. Bạch hoa xà thiệt thảo. Phục linh. Kim tiền thảo, Mẫu đơn bì. Bạch truật. Xuyên luyện tử, Đan sâm. Hà thủ ô đỏ. Bạch thược.

Uống

69

61

Nhân trần. Bồ công anh, Cúc hoa. Actiso, Cam thảo. Kim ngân hoa.

Uống

70

62

Nhân trân/Nhân trân bắc, Trạch tả. Đại hoàng, Sinh địa. Đương qui. Mạch môn. Long đờm. Chi tử. Hoàng cầm. (Cam thảo). (Mộc thông).

Uống

71

63

Râu mèo, Actiso.

Uống

72

64

Sài đất. Kim ngân hoa. Bồ công anh. Kinh giới. Thương nhĩ tử, Thổ phục linh.

Uống

73

65

Sài đất, Kim ngân hoa. Thổ phục linh, Thương nhĩ từ, Bồ công anh, Sinh địa. Thảo quyết minh.

Uống

74

66

Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh. Phòng phong, Đại hoàng. Kim ngân hoa, Liên kiều. Hoàng liên. Bạch chỉ. Cam thảo.

Uống

75

67

Tang diệp. Cúc hoa. Kim ngân hoa, Liên kiều. Bạc hà. Cát cánh. Mạch môn, Hoàng cầm. Dành dành.

Uống

76

68

Thạch cao. Hoàng liên, Cam thảo. Tri mẫu. Huyền sâm, Sinh địa, Mẫu đơn bì. Qua lâu nhân. Liên kiều. Hoàng bá. Hoàng cầm. Bạch thược.

Uống

77

71

Sài hồ. Bạch truật, Gừng tươi. Bạch linh. Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.

Uống

78

72

Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat. Tricalci phosphate.

Uống

 

III

Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

79

1

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ. Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong. Xích thược, Can khương.

Uống

80

2

Cao Trăn, Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim, cẩu tích, Xuyên khung. Trần bì. Quế.

Uống

81

3

Cao xương hỗn hợp/Cao Quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu. Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

Uống

82

4

Cẩu tích. Ngũ gia bì chân chim. Cỏ xước, Kê huyết đằng. Quế chi. Cam thảo. Ngưu tất. Đỗ trọng, Hy thiêm.

Uống

83

5

Cẩu tích, Hoàng cầm. Dây đau xương. Xuyên khung, cốt toái bổ, Khương hoạt, Đương quy, Đỗ trọng. Bạch thược. Ba kích, Phòng phong, Độc hoạt, Mộc hương, Tục đoạn, Kê huyết đằng, Thương truật. Cỏ xước. Thổ phục linh.

Uống

84

6

Địa hoàng, Dâm dương hoắc, Tri mẫu, Đan sâm, Tục đoạn. Bồ cốt chí.

Uống

85

7

Đỗ trọng, Ngưu tất, Ý dĩ, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Chi tử, Uy linh tiên. Tang ký sinh, Huyết giác. Tần giao, Xuyên khung, Mộc qua, Mạn kinh tử, Thiên niên kiện.

Uống

86

8

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung. Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.

Uống

87

9

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất. Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn. Bổ cốt chỉ.

Uống

88

10

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng. Tế tân. Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

Uống

89

11

Độc hoạt, Phòng phong, Tế tân, Tần giao.

Uống

90

12

Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung. Tần giao. Bạch thược. Thiên niên kiện. Sinh địa. Đỗ trọng. Đảng sâm. Ngưu tất. Khương hoạt. Phụ tử chế. Tục đoạn. Phục linh. Cam thảo.

Uống

91

13

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong. Đương quy. Tế tân. Xuyên khung. Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng. Đỗ trọng, Ngưu tất. Phục linh/Bạch linh. Cam thảo. (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm).

Uống

92

14

Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong. Hy thiêm. Tần giao. Bạch thược, Đương quy. Xuyên khung, Thiên niên kiện. Ngưu tất. Hoàng kỳ. Đỗ trọng.

Uống

93

15

Độc hoạt. Tang ký sinh. Tri mẫu. Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong. Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo. Đảng sâm. Đỗ trọng. Đương quy. Ngưu tất, Phục linh. Quế chi. Sinh địa. Tần giao. Tế tân, Xuyên khung.

Uống

94

16

Độc hoạt. Thanh táo. Phòng phong. Tế tân. Tang ký sinh. Đỗ trọng. Ngưu tất. Cam thảo. Nhục quế. Đương quy. Xuyên khung. Thục địa. Đảng sâm. Bạch phục linh. Bạch thược.

Uống

95

17

Đương quy. Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma. cốt toái bổ, Độc hoạt. Sinh địa. Uy linh tiên. Thông thảo. Khương hoạt. Hà thủ ô đỏ.

Uống

96

18

Đương quy. Hồng hoa, Tô mộc, Sinh địa, Cốt toái bổ. Đào nhân, Tam thất. Chi tử.

Uống

97

19

Hà thủ ô đỏ. Thổ phục linh. Thương nhĩ tử. Hy Thiêm, Thiên niên kiện. Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).

Uống

98

20

Hải sài. Xuyên khung, Mạn kinh tử. Bạch chỉ. Địa liền. Phèn phi.

Uống

99

21

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế. Thương nhĩ tử. Thổ phục linh. Phòng kỷ/Dây đau xương. Thiên niên kiện. Huyết giác.

Uống

100

22

Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện. Cẩu tích. Thổ phục linh.

Uống

101

23

Hy thiêm, Ngưu tất. Quế chi/Quế nhục, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim.

Uống

102

24

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

Uống

103

25

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt. Phòng phong, Đương quy. Đỗ trọng. Thiên niên kiện.

Uống

104

26

Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

Uống

105

27

Mã tiền chế. Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân. Phòng phong. Quế chi. Hy thiêm. Đỗ trọng. Đương quy, Tần giao. Ngưu tất.

Uống

106

28

Mã tiền chế, Đương qui. Đỗ trọng. Ngưu tất. Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật. Thỏ phục linh.

Uống

107

29

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim. (Tam thất).

Uống

108

30

Mã tiền chế. Thương truật, Hương phụ tử chế. Mộc hương. Địa liền, Quế chi.

Uống

109

31

Mã tiền, Ma hoàng, Tam vôi, Nhũ hương. Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.

Uống

110

32

Tần giao. Đỗ trọng, Ngưu tất. Độc hoạt. Phòng phong. Phục linh. Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược. Cam thảo. Đương quy, Thiên niên kiện.

Uống

111

33

Tần giao, Khương hoạt. Phòng phong. Thiên ma. Độc hoạt. Xuyên khung.

Uống

112

34

Tần giao. Thạch cao, Khuông hoạt. Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân. Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa. Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo. Phục linh. Hoàng cầm. Sinh địa.

Uống

113

35

Thanh phong đằng. Quế chi. Độc hoạt. Khương hoạt, Ngưu tất. Tang ký sinh. Phục linh. Tần giao, Lộc nhung. Uy linh tiên. Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử. Bạch truật, Đương quy, Xích thược. Mộc hương. Diên hồ sách. Hoàng cầm.

Uống

114

36

Tục đoạn, Phòng phong. Hy thiêm, Độc hoạt. Tần giao. Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung. Thiên niên kiện. Ngưu tất. Hoàng kỳ, Đỗ trọng. (Mã tiền chế).

Uống

 

IV

Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tỳ

115

1

Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo. Nhân sâm. Hoàng liên, Mộc hương. Hương phụ, Ô tặc cốt.

Uống

116

2

Bạch linh. Liên nhục, Sơn tra. Bạch truật. Mạch nha. Cam thảo, Trần bì. Đảng sâm. Sa nhân. Ý dĩ, Hoài sơn. Thần khúc.

Uống

117

3

Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu. Hoàng liên. Mộc hương, Sa nhân, Gừng.

Uống

118

4

Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân. Sơn tra. Nhục đậu khấu, Mộc hương, Đẳng sâm. Cam thảo. Hoàng liên. Hoài sơn. Thần khúc, Trần bì

Uống

119

5

Bạch truật, Chỉ thực, Cát căn. Đại hoàng. Đảng sâm. Hoàng cầm, Hoàng liên. Mộc hương, Phục linh. Sơn tra. Thần khúc. Trạch tả, Cam thảo.

Uống

120

6

Bạch truật, Đảng sâm. Liên nhục. Cát cánh, Sa nhân. Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha. Long nhãn, Sử quân tử. Bán hạ.

Uống

121

7

Bạch truật, Đảng sâm. Ý dĩ. Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân. Cam thảo. Bạch linh. Trần bì. Mạch nha/Sơn tra. (Cát cánh), (Thần khúc).

Uống

122

8

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đẳng. Hoài sơn/Sơn Dược. Trần bì, Hoàng liên. Bạch linh, Sa nhân. Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.

Uống

123

9

Bạch truật. Mộc hương, Hoàng liên. Cam thảo, Bạch linh. Đảng sâm. Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha. Sơn tra. Hoài sơn/Sơn dược. Nhục đậu khấu.

Uống

124

10

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh. Đảng sâm, Nhục đậu khấu.

Uống

125

11

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh. Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo. Đương quy. Viễn chí. (Long nhãn). (Đại táo).

Uống

126

12

Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo. Mạch nha, Liên nhục. Sơn tra, Đẳng sâm. Thần khúc. Phục linh. Phấn hoa. Hoài Sơn. Cao xương hỗn hợp.

Uống

127

13

Bán hạ. Cam thảo. Chè dây. Can khương, Hương phụ. Khương hoàng. Mộc hương, Trần bì.

Uống

128

14

Bìm bìm biếc. Phan tả diệp. Đại hoàng. Chỉ xác. Cao mật heo.

Uống

129

15

Cam thảo. Bạch truật. Gừng khô, Mạch nha. Phục linh, Bán hạ chế. Đẳng sâm. Hậu phác. Chỉ thực. Ngô thù du.

Uống

130

16

Cam thảo, Đảng sâm. Dịch chiết men bia.

Uống

131

17

Cam thảo, Hương phụ. Đại hồi, Hậu phác, Trần bì, Sài hồ. Mộc hương, Sa nhân, Chỉ xác. Bạch thược, Xuyên khung. Quế.

Uống

132

18

Cam thảo, Ô tặc cốt. Phèn chua. Nghệ.

Uống

.33

19

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh. Bạch truật. Cam thảo, Ý dĩ. Hoài sơn. Khiếm thực. Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc. Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt. Bạch biến đậu.

Uống

134

20

Chè dây.

Uống

135

21

Chỉ thực. Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật. Bạch linh/Phục linh. Bán hạ. Mạch nha. Hậu phác. Cam thảo. Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du.

Uống

136

22

Cỏ sữa lá to, Hoàng đẳng, Măng cụt.

Uống

137

23

Đại hoàng, Hoàng bá, Hoàng cầm.

Uống

138

24

Đại hoàng, Hậu phác, Chỉ xác, Cam thảo, Thảo quyết minh. Mật ong.

Uống

139

25

Đảng sâm. Bạch linh. Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Liên nhục. Đại táo, Gừng tươi.

Uống

140

26

Hoài sơn. Đậu ván trang/Bạch biến đậu, Ý dĩ. Sa nhân. Mạch nha. Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm. Liên nhục.

Uống

141

27

Hoàng bá. Hoàng đẳng, Bạch truật. Chỉ thực. Hậu phác. Mộc hương. Đại hoàng. Trạch tả.

Uống

142

28

Hoàng liên. Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân. Quế nhục. Đinh hương.

Uống

143

29

Hoạt thạch. Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo. Hậu phác. Hoàng liên. Mộc hương. Ngũ bội tử. Xa tiền tử.

Uống

144

30

Huyền hồ, Bạch chỉ.

Uống

145

31

Huyền hồ sách. Mai mực. Phèn chua.

Uống

146

32

Kha tử. Mộc hương, Hoàng liên. Bạch truật. Cam thảo. Bạch thược.

Uống

147

33

Kim ngân hoa. Ô dược, Cam thảo. Hoa hòe. Mộc hương, Hoàng đằng.

Uống

148

34

Lá khôi, Bồ còng anh. Khổ sâm, Chỉ thực. Ô tặc cốt. Hương phụ, Uất kim. Cam thảo. Sa nhân.

Uống

149

35

Lá khôi. Dạ cẩm. Cỏ hàn the. Khổ sâm. Ô tặc cốt.

Uống

150

36

Ma tử nhân. Hạnh nhân, Đại hoàng. Chỉ thực. Hậu phác. Bạch thược.

Uống

151

37

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

Uống

152

38

Men bia ép tinh chế.

Uống

153

39

Mộc hoa trắng.

Uống

154

40

Mộc hương. Hoàng liên. (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

155

41

Nghệ vàng.

Uống

156

42

Ngưu nhĩ phong, La liễu.

Uống

157

43

Nhân sâm. Bạch truật. Cam thảo. Đại táo. Bạch linh, Hoài sơn. Cát cánh, Sa nhân. Bạch biển đậu. Ý dĩ, Liên nhục.

Uống

158

44

Nhân sâm, Bạch truật, Chỉ xác. Mộc hương, Hoàng kỳ. Chích Cam thảo, Bạch linh, Sơn tra. Đinh hương.

Uống

159

45

Nhân sâm. Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma. Sài hồ. Trần bì. Cam thảo. Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi. Kim ngân hoa. Đào nhân.

Uống

160

46

Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh. Bạch truật, Cam thảo. Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương. (Gừng tươi/Sinh khương).

Uống

161

47

Nhân sâm/Đảng sâm. Hoàng kỳ. Đương quy. Bạch truật, Thăng ma. Sài hồ, Trần bì. Cam thảo. (Sinh khương), (Đại táo).

Uống

162

48

Ô tặc cốt, Mẫu lệ. Nghệ.

Uống

163

49

Phan tả diệp.

Uống

164

50

Phòng đảng sâm. Thương truật, Hoài sơn. Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.

Uống

165

51

Sài hồ. Bạch thược, Bạch linh. Đương quy, Bạch truật, Chi tử, Cam thảo. Mẫu đơn bì. Bạc hà, Gừng tươi.

Uống

166

52

Sinh địa. Hồ ma. Đào nhân. Tang diệp. Thảo quyết minh. Trần bì.

Uống

167

53

Sinh địa, Liên nhục. Sa nhân. Đảng sâm, Trần bì. Sơn tra. Hoàng kỳ, Bạch truật.

Uống

168

54

Sử quân tử. Binh lang. Nhục đậu khấu. Lục Thần khúc. Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

Uống

169

55

Thạch cao. Ma hoàng. Nhẫn đông đằng. Tang ký sinh. Chi tử. Kê huyết đằng, Hoàng bá, Tri mẫu. Xích thược, Độc hoạt. Khương hoạt. Tế tân, Cương tằm, Linh dương phấn. Nhũ hương.

Uống

170

56

Thương truật. Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).

Uống

171

57

Tỏi, Nghệ, Trà xanh.

Uống

172

58

Tỏi, Nghệ.

Uống

173

59

Trần bì. Đương quy, Mạch nha, Phục linh. Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác. Bạch đậu khấu. Can khương, Mộc hương.

Uống

174

60

Vàng đắng, Mật heo.

Uống

175

61

Vỏ mù u, Mai mực, Nghệ.

Uống

176

62

Xuyên bối mẫu/Bối mẫu. Đại hoàng, Diên hồ sách. Bạch cập. Ô tặc Cốt/Mai mực. Cam thảo.

Uống

177

63

Xuyên tâm liên.

Uống

178

64

Cóc khô. Ý dĩ, Hạt sen. Hoài sơn. Sơn tra. Thục địa, Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat).

Uống

179

65

Tô mộc

Uống

180

66

Trinh nữ hoàng cung. Tri mẫu, Hoàng bá. Ích mẫu. Đào nhân, Trạch tả. Xích thược, Nhục quế.

Uống

181

67

Xích đồng nam. Ngấy hương. Thục địa. Hoài sơn. Đan bi. Bạch linh. Trạch tả. Mật ong.

Uống

 

V

Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

182

1

Bá tử nhân. Đảng sâm. Hoàng kỳ. Xuyên khung. Đương quy. Phục linh. Viễn chí. Táo nhân. Quế. Ngũ vị tử. Thần khúc. Cam thảo.

Uống

183

2

Bạch truật. Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng. Đương quy. Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân. Liên nhục. Bạch thược. Trần bì. Viễn chí. Ý dĩ. Bạch tật lê.

Uống

183

3

Bình vôi, Liên nhục, Tử quyết minh, Hoài sơn, Vông nem.

Uống

185

4

Bình vôi, Tâm sen, Táo nhân.

Uống

184

5

Cao khô Valeriance. Tâm sen. Vông nem. Lạc tiên. Táo nhân, Mắc cỡ, Xuyên khung.

Uống

187

6

Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.

Uống

185

7

Đan sâm, Tam thất.

Uống

189

8

Đảng sâm. Bạch thược, Viễn chí. Hoàng kỳ. Phục linh/Bạch phục linh. Đương quy, Bạch truật, Bá tử nhân, Toan táo nhân/Táo nhân.

Uống

186

9

Đăng tâm thảo. Táo nhân, Thảo quyết minh. Tâm sen.

Uống

191

10

Đinh lăng. Bạch quả, Cao Đậu tương lên men.

Uống

187

11

Đinh lăng. Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

193

12

Dừa cạn. Cúc hoa. Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).

Uống

188

13

Đương quy. Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

195

14

Đương quy, Xuyên khung. Bạch thược. Thục địa hoàng. Câu đẳng. Kê huyết đằng. Hạ khô thảo. Quyết minh tử. Trân châu mẫu. Diên hồ sách. Tế tân.

Uống

189

15

Hoài sơn. Liên nhục, Liên tâm. Lá dâu. Lá vông. Bá tử nhân. Toan táo nhân. Long nhãn.

Uống

197

16

Hoàng bá. Khiếm thực. Liên tu. Tri mẫu. Mẫu lệ. Phục linh. Sơn thù. Viễn chí.

Uống

190

17

Lá sen/Tâm sen. Lá vông, Bình vôi.

Uống

199

18

Lá vông, Lạc tiên. Tâm sen.

Uống

191

19

Lá sen, Lá vông/Vông nem. Lạc tiên, (Tâm sen). (Bình vôi), (Trinh nữ).

Uống

201

20

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

Uống

192

21

Nhân sâm, Trần bì. Hà thủ ô đỏ. Đại táo, Hoàng kỳ. Cam thảo, Đương quy. Thăng ma. Táo nhân. Bạch truật. Sài hồ, (Bạch thược).

Uống

203

22

Sinh địa. Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông. Táo nhân, Bá tử nhân. Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm. Phục thần. Cát cánh.

Uống

193

23

Sinh địa/Địa hoàng. Nhân sâm/Đảng sâm. Đan sâm. Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử. Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn. Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân). (Chu sa), (Cam thảo).

Uống

205

24

Tâm sen, Thảo quyết minh, Táo nhân.

Uống

194

25

Thỏ ty tử. Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử. Nấm sò khô.

Uống

207

26

Thục địa. Xuyên khung, Đảng sâm. Bạch truật. Viễn chí. Trần bì. Đương quy. Mạch môn. Hoàng kỳ, Thiên môn đông. Sa nhân. Táo nhân.

Uống

195

27

Toan táo nhân. Đương quy, Hoài sơn. Nhục thung dung. Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách. Thiên trúc hoàng. Long cốt. Tiết xương bồ, Thiên ma. Đan sâm, Nhân sâm. Trắc bách diệp.

Uống

209

28

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh. Xuyên khung. Cam thảo.

Uống

196

29

Toan táo nhân. Đan sâm, Thố Ngũ vị tử.

Uống

211

30

Xuyên khung. Tần giao, Bạch chỉ. Đương quy. Mạch môn. Hồng sâm. Ngô thù du. Ngũ vị tử. Băng phiến.

Uống

197

31

Địa long, Hoàng kỳ. Đương quy. Xích thược, Xuyên khung. Đào nhân, Hồng hoa.

Uống

213

32

Hồng hoa. Đương quy, Sinh địa. Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung. Chỉ xác. Ngưu tất. Bạch quả, (Đào nhân). (Cát cánh).

Uống

 

VI

Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế

214

1

A giao. Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp. Bối mẫu, Cam thảo. Đương qui. Sinh khương. Hạnh nhân, Cát cánh. Mã đậu linh. Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn. Tri mẫu. Tử tô. Tử uyển. Ý dĩ.

Uống

215

2

Bách bộ, Bối mẫu. Cam thảo, Huyền sâm. Kim ngân hoa. Liên kiều. Mạch môn. Sa sâm. Tang bạch bì.

Uống

216

3

Bách bộ. Cát cánh. Mạch môn. Trần bì. Cam thảo. Bối mẫu, Bạch quả. Hạnh nhân. Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà).

Uống

217

4

Bách bộ. Hạnh nhân, Trần bì. Tang bạch bì. Cam thảo, Cát cánh.

Uống

218

5

Bách bộ. Kim ngân hoa. Tô tử, Bồ công anh. Cỏ nhọ nồi. Tang bạch bì, Trần bì.

Uống

219

6

Bách bộ. Kim ngân hoa, Tử tô tử. Bồ công anh. Cỏ nhọ nồi. Tang bạch bì, Trần bì.

Uống

220

7

Bách bộ, Sa sâm, Ma hoàng, Tỳ bà. Lá bạc hà. Phục linh. Mơ muối. Bán hạ. Cam thảo. Mạch môn. Cát cánh. Tang bạch bì. Tinh dầu bạc hà.

Uống

221

8

Bách bộ.

Uống

222

9

Bạch linh. Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà. Tang Bạch bì. Ma hoàng. Thiên môn đông/Mạch môn. Bán hạ chế/Bán hạ. Bách bộ. Cam thảo. (Mơ muối/ô mai). (Bạc hà). (Tinh dầu bạc hà). (Bạch phàn). (Bàng sa), (Ngũ vị tử).

Uống

223

10

Cát cánh. Bạc hà, Hoàng cầm. Trần bì. Cam thảo, Bán hạ. Qua lâu nhân, Tỳ bà lá. Bách bộ.

Uống

224

11

Cát cánh, Kinh giới. Tử uyển, Bách bộ. Hạnh nhân. Cam thảo. Trần bì, Mạch môn.

Uống

225

12

Cát cánh, Tử uyển. Bách bộ. Hạnh nhân. Cam thảo. Trần bì. Kinh giới.

Uống

226

13

Cát cánh. Xuyên bối mẫu. Bách bộ, Trần bì. Tang bạch bì. Thiên môn đông. Tiền hồ. Cam thảo.

Uống

227

14

Hạnh nhân, Cát cánh. Tang bạch bì. Bạc hà. Tô diệp. Bách bộ. Tiền hồ. Tử uyển. Tỳ bà diệp.

Uống

228

15

Lá Thường xuân.

Uống

229

16

Ma hoàng. Bán hạ. Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp. Cam thảo, Tế tân, Can khương. Hạnh nhân. Bối mẫu. Trần bì.

Uống

230

17

Ma hoàng, Cát cánh. Hạnh nhân. Cam thảo, Thạch cao. Bách bộ.

Uống

231

18

Ma hoàng. Cát cánh. Xạ can. Mạch môn. Bán hạ, Bách bộ. Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).

Uống

232

19

Ma hoàng. Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn. Trần bì. Bối mẫu. Cát cánh. Cam thảo.

Uống

233

20

Ma hoàng. Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao. Cam thảo.

uống

234

21

Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo. Cát cánh. Trần bì. Tỳ bà lá. Tang bạch bì, Ma hoàng.

Uống

235

22

Sinh địa. Bối mẫu, Cam thảo. Mẫu đơn bì, Huyền sâm. Bạc hà. Mạch môn. Bạch thược.

Uống

236

23

Sinh địa. Mạch môn, Huyền sâm. Bối mẫu. Bạch thược. Mẫu đơn bì. Cam thảo.

Uống

237

24

Sinh địa. Thục địa. Bách hợp. Mạch môn, Huyền sâm. Đương quy.

Bạch thược. Cát cánh. Cam thảo.

Uống

238

25

Thục địa. Sơn thù du. Hoài sơn. Mẫu đơn bì. Mạch môn. Bạch phục linh. Trạch tả. Ngũ vị tử.

Uống

239

26

Thục địa, Thiên môn/Thiên môn đông. Tử uyển, Sa sâm. Mạch môn, Bách bộ. Mẫu đơn bì. Ngũ vị tử. La hán quả/La hớn qủa, Bạch linh/Phục linh.

Uống

240

27

Xuyên bối mẫu. Bạc hà diệp. Cát cánh. Cát căn, Trắc bách diệp, Hạnh nhân. Bách hợp, Trần bì. Tiền hồ. Thiên môn đông. Cam thảo.

Uống

241

28

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm. Phục linh. Trần bì. Cát cánh, Bán hạ. Ngũ vị tử, Qua lâu nhân. Viễn chí. Khổ hạnh nhân. Gừng, Ô mai. Cam thảo. Tinh dầu bạc hà. Mật ong.

Uống

242

29

Xuyên bối mẫu. Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Sa sâm. Phục linh. Trần bì, Cát cánh. Bán hạ, Ngũ vị tử. Qua lâu nhân. Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng. Ô mai. Cam thảo. Tinh dầu bạc hà.

Uống

 

VII

Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí

243

1

Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Xa tiền tử, Ngũ vị tử.

Uống

244

2

Chiêu liêu, Thảo quả, Đại hồi, Quế.

Uống

245

3

Dâm dương hoắc. Câu kỷ tử. Ngũ vị tử. Ba kích. Phục linh. Đỗ trọng. Thục địa, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Cao dương thận.

Uống

246

4

Đảng sâm. Đương qui. Phục linh. Đỗ trọng. Bạch thược. Cát căn, Câu Kỷ tử, Hoàng kỳ, Nhục thung dung, Phá cố chỉ. Sơn thù, Xuyên khung. Dâm dương hoắc, Thục địa.

Uống

247

5

Đảng sâm. Hoàng kỳ, Đương quy. Bạch truật. Thăng ma. Sài hồ. Trần bì. Cam thảo. Hòe hoa, Kinh giới. Nhục thung dung. Bá tử nhân, Vừng đen.

Uống

248

6

Đảng sâm. Thục địa. Đương quy. Dâm dương hoắc. Ba kích. Cẩu tích. Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh. Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

249

7

Đương quy. Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm. Quế nhục. Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh. Xuyên khung. Bạch thược.

Uống

250

8

Đương quy, Đảng sâm, Quế nhục. Thục địa. Liên tu. Phá cổ chỉ, Hoài sơn. Hà thủ ô. Ba kích. Câu kỷ tử, Sơn thù.

Uống

251

9

Hải mã, Lộc nhung. Nhân sâm. Quế.

Uống

252

10

Hoàng kỳ, Bạch truật, Phòng phong.

Uống

253

11

Hoàng kỳ. Bạch truật, Đẳng sâm. Đương quy. Trần bì. Cam thảo,

Sài hồ. Thăng ma. Nhục thung dung. Bá IU nhân, Vừng den

Uống

254

12

Linh chi. Đương quy.

Uống

255

13

Lộc giác giao. Thục địa. Sơn thù, Hoài sơn. Đỗ trọng. Đương quy.

Càu ký tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử. Quế nhục. Phụ tử chế/Hắc phụ.

Uống

256

14

Lộc nhung, Nhân sâm, Tỏa dương, Hoàng kỳ, Thục địa. Đương quy, Đỗ trọng, Bạch truật, Sơn thù, Trần bì. Quế. Đại táo, Cam thảo.

Uống

257

15

Nhân sâm. Đương quy, Thục địa. Ba kích. Hoàng kỳ, Bạch truật, Ngưu tất, Mộc qua. Đỗ trọng, Hoàng tinh. Tục đoạn. Xuyên khung.

Uống

258

16

Nhân sâm. Lộc nhung. Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa. Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ. Ba kích. Nhục thung dung, Sơn thù. Bạch truật. Kim anh. Nhục quế. Cam thảo.

Uống

259

17

Nhân sâm/Hồng sâm. Mạch môn. Ngũ vị tử.

Uống

260

18

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao Ban long).

Uống

261

19

Nhân sâm. Nhung hươu, Thục địa. Ba kích. Đương quy.

Uống

262

20

Nhân sâm. Tam thất.

Uống

263

21

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy. Thăng ma. Táo nhân. Bạch truật. Sài hồ. Bạch thược.

Uống

264

22

Nhục thung dung. Thục địa, Phục linh. Cửu thái tử. Ngưu tất. Ngũ vị tử. Nhục Quế. Sơn dược /Hoài sơn, Thạch hộc, Thỏ ty tử. Sơn thù. Xa tiền tử. Mẫu đơn bì.

Uống

265

23

Phòng Đảng sâm, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Thục địa. Bạch truật, Bạch thược, Phục linh, Xuyên khung. Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Quế nhục, Cam thảo.

Uống

266

24

Sài hồ. Bạch truật, Gừng tươi. Bạch linh. Đương quy. Bạch thược. Cam thảo, Bạc hà.

Uống

267

25

Thỏ ty tử, Phúc bồn tử. Câu kỷ tử. Cửu thái tử. Thạch liên tử. Phá cố chỉ/Phá cố tử. Xà sàng tử. Kim anh tử. Ngũ vị tử. Thục địa, Dâm dương hoắc. Hải mã. Nhân sâm. Lộc nhung. Quế nhục.

Uống

268

26

Thỏ ty tử. Viễn chí, Nhục thung dung, Câu kỷ tử. Xuyên liêu. Phục địa, Sơn dược/Hoài sơn. Sinh địa. Ngưu tất. Đỗ trọng, Địa cốt bì, Ba kích. Xa tiền tử. Trạch tả, Thiên môn đông, Thạch xương bồ, Sơn thù. Ngũ vị tử, Ngô thù du. Mộc hương. Đương quy. Bá tứ nhân. Bạch phục linh.

Uống

269

27

Thục địa. Đương quy. Đỗ trọng. Cam thảo. Nhân sâm. Hoài sơn, Câu kỷ tử. Sơn thù.

Uống

270

28

Thục địa. Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì. Trạch tả. Bạch linh/Phục linh. Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ. Quế/Quế nhục.

Uống

271

29

Thục địa, Hoài sơn. Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực, Thạch hộc, Phấn tỳ giải. Quế. Phụ tử chế.

Uống

272

30

Thục địa. Phục linh. Hoài Sơn. Sơn thù. Trạch tả. Xa tiền tử. Ngưu tất. Mẫu đơn bì, Nhục quế. Phụ tử chế.

Uống

 

VIII

Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết

273

1

Bán hạ nam. Bạch linh. Xa tiền tử. Ngũ gia bì chân chim. Sinh khương. Trần bì. Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra. Hậu phác nam.

Uống

274

2

Câu đẳng, Hạ khô thảo. Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh. Linh chi. Ích mẫu.

Uống

275

3

Câu đẳng. Thiên ma. Hoàng cầm. Đỗ trọng. Bạch phục linh. Thạch quyết minh. Ngưu tất. Ích mẫu. Tang ký sinh. Sơn chi. Dạ giao đằng, (Hòe hoa).

Uống

276

4

Đan sâm. Đương quy, Nhũ hương. Một dược.

Uống

277

5

Đảng sâm. Hoàng kỳ. Đương qui. Bạch truật, Thăng ma. Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương. Đại táo.

Uống

278

6

Đảng sâm. Bạch truật, Câu Kỷ tử, Mạch môn. Thục địa. Hà thủ ô đỏ. Đương qui, Ngưu tất. Toan táo nhân. Ngũ vị tử. Cam thảo, Viễn chí.

Uống

279

7

Đảng sâm. Thục địa. Quế, Ngũ gia bì, Đương qui. Xuyên khung. Long nhãn. Trần bì.

Uống

280

8

Địa long. Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung. Đào nhân. Hồng hoa.

Uống

281

9

Đương quy di thực.

Uống

282

10

Đương quy, Đảng sâm. Thục địa. Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Long nhãn, Ba kích. Phục linh. Xuyên khung. Câu ky tứ. Đại táo, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

283

11

Đương quy. Hoàng kỳ.

Uống

284

12

Đương quy. Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược. Nhân sâm/Đảng sâm. Bạch linh/Phục linh. Bạch truật. Cam thảo.

Uống

285

13

Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù. Mạch môn, Hoàng kỳ. Bạch truật. Cam thảo, Ngũ vị tử. Đương quy, Mẫu đơn bì.

Uống

286

14

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất. Đương quy. Xuyên khung. Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

287

15

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa. Địa long, Nhân sâm. Xuyên khung. Đương quy. Xích thược. Bạch thược.

Uống

288

16

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

Uống

289

17

Hồng hoa. Đương quy. Sinh địa. Sài hồ. Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung. Chỉ xác. (Ngưu tất). (Bạch quả), (Đào nhân). (Cát cánh).

Uống

290

18

Hương phụ. Bạch truật. Hoàng kỳ, Sa sâm. Thục địa. Sa nhân, Bạch linh. Cam thảo. Bạch thược. Xuyên khung. Đương quy, Quế.

Uống

291

19

Huyết giác.

Uống

292

20

Mẫu đơn bì, Hà thủ ô đỏ. Ngũ vị tử. Trạch tà. Địa hoàng. Huyền sâm. Mạch môn. Thục địa. Câu đang, Thủ ô dang. Phục linh. Tiên mao, Từ thạch. Trân châu mẫu. Phù tiểu mạch.

Uống

293

21

Ngưu tất. Nghệ. Hoa hoè. (Bạch truật).

Uống

294

22

Ngưu tất. Hạt tiêu.

Uống

295

23

Nhân sâm. Thủy diệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyên thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân. Băng phiến.

Uống

296

24

Phòng phong. Hòe giác. Đương quy, Địa du. Chỉ xác. Hoàng cầm.

Uống

297

25

Quy bán/Cao xương. Thục địa, Hoàng bá. Tri mẫu.

Uống

298

26

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn. Hoàng kỳ. Kỷ tử/Câu kỷ tử. Bạch linh/Phục linh. Ngũ vị tử. Mần đơn bì, Hoàng liên. Nhân sâm. (Thạch cao).

Uống

299

27

Tam thất.

Uống

300

28

Thổ miết trùng. Hồng hoa. Tự nhiên dồng. Long não. Hạt dưa chuột, Tục đoạn. Tam thất. Đương quy, Lạc tân phụ.

Uống

301

29

Thục địa. Đảng sâm. Xuyên khung. Đương quy. Trần bì, Hoàng kỳ. Viễn chí, Táo nhân, Bạch thược, Bạch truật, Phục linh. Cam thảo. Quế.

Uống

302

30

Thục địa. Hoài sơn. Sơn thù. Đan bì/Mẫu đơn bì. Bạch linh/Phục linh. Trạch tả.

Uống

303

31

Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc. Tỳ giải. Táo nhục. Khiếm thực.

Uống

304

32

Thục địa, Sơn thù du. Hoài sơn, Mẫu đơn bì. Mạch môn. Bạch phục linh. Trạch tả. Ngìi vị tử.

Uống

305

33

Thục địa, Sơn thù. Hoài Sơn/Cu mài, Mẫu đơn bì. Trạch tả. Phục linh. Mạch môn. Đỗ trọng. Ngưu tất. Lộc nhung. (Thạch hộc).

Uống

306

34

Thục địa. Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giai.

Uống

307

35

Thục địa. Xuyên khung. Đương quy, Bạch thược, Đỗ trọng. Liên nhục. Câu kỷ tử, Táo nhân. Bạch linh. Hoàng kỳ, Ba kích. Bạch truật, Trần bì.

Uống

308

36

Tô mộc.

Uống

309

37

Tri mẫu, Thiên hoa phấn, Hoài sơn, Hoàng kỳ. Cát căn. Ngũ vị tử.

Uống

310

38

Trinh nữ hoàng cung. Tri mẫu, Hoàng bá, ích mẫu. Đào nhân, Trạch tả. Xích thược. Nhục quế.

Uống

311

39

Xích dỏng nam. Ngây hương, Thục địa, Hoài sơn. Đan bì. Bạch linh. Trạch tả, Mật ong.

Uống

312

40

Xuyên khung. Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy. Mạch môn. Hong sâm. Ngô thù du, Ngũ vị tử. Băng phiên.

Uống

313

41

Xuyên khung. Xích thược, Sinh địa. Đào nhân. Hồng hoa. Sài hò.

Cam thảo, Cát cánh. Chỉ xác. Đương quy. (Ngưu tất).

Uống

 

IX

Nhóm thuốc điều kinh, an thai

314

1

Đảng sâm. Bạch linh/Phục linh, Bach truật. Cam thảo. Thục địa. Bạch thược. Đương quy, Xuyên khung. ích mẫu.

Uống

315

2

Đương quy. Xuyên khung. Bạch thược. Thục địa. Ích mẫu. Ngải cứu, Đảng sâm, Ngưu tất, Mộc hương, Bạch chỉ, Cam thảo, Lô hội.

Uống

316

3

Hoài sơn. Thục địa. Trữ ma căn. Ngải cứu. Tô ngạnh. Tục đoạn. Trần bì, Hương phụ. Sa nhân. Cao xương hỗn hợp.

Uống

317

4

Hương phụ. Ích mẫu. Ngải cứu. Xuyên khung. Đương quy. Bạch thược, Sinh địa. Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật. Cam thảo.

Uống

318

5

Ích mẫu, Bạch thược. Đại hoàng. Thục địa. Hương phụ. Đương quy. Bạch truật. Xuyên khung, Huyền hồ sách. Phục linh.

Uống

319

6

Ích mẫu, Hương phụ. Mẫu đơn bì. Kim ngân hoa, Đại hoàng, Đan sâm. Bạch thược. Xuyên khung. Bạch truật.

Uống

320

7

Ích mẫu. Hương phụ. Ngải cứu. (Đương quy).

Uống

321

8

Lô hội, Khổ hạnh nhân. Giáng hương. Nga truật. Mạch môn. Câu ky tứ. Ngũ vị tử. Nhân trần. Lộc nhung. Cam tùng hương.

Uống

322

9

Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô. Xuyên khung, ích mẫu. Ngải cứu/Ngai diệp. Hương phụ/Hương phụ chế. (Nghệ), (Đảng sâm).

Uống

323

10

Xuyên khung. Bạch thược. Thục địa, Phục linh. Bạch truật. Cam thảo. Ích mẫu. Đương quy. Đẳng sâm.

Uống

324

11

Xuyên khung, Đương quy, Thược dược, Thực địa. Bạch truật, Mẫu đơn bì. Địa cốt bì. Hương phụ.

Uống

 

X

Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

325

1

Bạch chỉ. Đinh hương.

Dùng ngoài

326

2

Bạch chỉ. Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa. Hạ khô thảo, Cỏ hôi. Kim ngân hoa.

Uống

327

3

Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.

Uống

328

4

Bạch chỉ, Thạch cao. Cát căn. Bạch thược. Sài hồ. Cát cánh, Khương hoạt, Cam thảo. Hoàng cầm

Uống

329

5

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử. Cúc hoa. Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy. Hoài sơn. Phục linh/Bạch linh. Thục địa. Sơn thù,/Sơn thù du. Thạch quyết minh/Thảo quyết minh. (Trạch tả).

Uống

330

6

Bạch tật lê, Mẫu đơn bì, Sơn thù. Bạch thược. Đương quy, Thạch quyết minh. Câu kỷ tử. Hoài sơn. Thục địa. Cúc hoa. Phục linh, Trạch tả.

Uống

331

7

Đại hồi. Quế, Xuyên khung. Thương truật, Hoàng bá. Tế tân, Đương quy. Phòng phong. Bạch chỉ. Đinh hương. Thăng ma, Bạch phản. Tạo giác. Huyết giác.

Uống

332

8

Huyền sâm. Cam thảo. Thương nhĩ tử. Hạ liên thao, Mộc tặc.

Uống

333

10

Sinh địa. Sơn thù du, Mẫu đơn bì, Câu kỷ tử. Phục linh. Hoài sơn, Trạch tả. Cúc hoa. Đương quy, Bạch tật lê. Thạch quyết minh, Mạn kinh tử. Mật mông hoa.

Uống

334

11

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung. Bạch chỉ. Cam thảo.

Uống

335

12

Tân di. Bạc hà. Đương quy, Kim ngân hoa, Sài hồ. Chi tử, Kinh giới. Huyền sâm. Bạch linh. Xuyên bối mẫu.

Uống

336

13

Tân di/Tân di hoa, Cáo ban, Bạch chỉ. Phòng phong. Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma. Cam thảo.

Uống

337

14

Tế tân. Bạch chỉ. Thanh đại. Ngũ bội tư. Hoàng bá. Bằng sa, Bạch phàn. Mai hoa băng phiến. Đinh hương, Hoàng liên. Lô hội.

Uống

338

15

Thục địa. Hoài sơn. Đan bì/Đơn bi/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù. Câu kỷ tử. Cúc hoa.

Uống

339

16

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì. Bạch linh. Trạch tả. Sơn thù, Câu kỷ tử. Cúc hoa. Đan sâm, Thảo quyết minh. (Đậu đen).

Uống

340

17

Thục địa. Hoài sơn. Trạch tả. Cúc hoa. Thảo quyết minh. Hạ khô thảo. Hà thủ ô đó, (Đương quy).

Uống

341

18

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ. Phòng phong, Tân di hoa. Bạch truật. Bạc hà.

Uống

342

19

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong. Tân di hoa.

Bạch truật. Bạc hà. Kim ngân hoa.

Uống

343

20

Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ. Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ. Cát cánh. Sài hồ bắc. Bạc hà. Hoàng cầm. Chi tử. Phục linh.

Uống

344

22

Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng. Tinh dầu tần. Menthol. (Eucalyptol).

Uống

 

XI

Nhóm thuốc dùng ngoài

345

1

Huyết giác. Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc hà. Một dược, Nhũ hương, Nghệ. Tinh dầu Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế.

Dùng ngoài

346

2

Dầu gió các loại.

Dùng ngoài

347

3

Dầu gừng.

Dùng ngoài

348

4

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.

Dùng ngoài

349

5

Đinh hương, Quế. Đại hồi, Nhũ hương, Một dược, Huyết giác, Bạc hà.

Dùng ngoài

350

6

Hạt gấc, Rết khô, Địa liền, Quế chi, Thiên niên kiện, Tinh dầu gừng, Tinh dầu bạc hà.

Dùng ngoài

351

7

Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đẳng, Sài hồ.

Dùng ngoài

352

8

Khương hoàng, Ngải cứu, Hoàng bá.

Dùng ngoài

353

9

Lá xoài.

Dùng ngoài

354

10

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).

Dùng ngoài

355

11

Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương. Tinh dầu quế.

Dùng ngoài

356

12

Ô đầu. Địa liền. Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung. Mã tiền. Uy linh tiên.

Dùng ngoài

357

13

Ô đầu. Quế chi. Can khương, Đại hồi. Xích thược, Huyết giác. Hương phụ. Long não. Khương hoàng.

Dùng ngoài

358

14

Tinh dầu tràm. (Mỡ trăn), (Nghệ).

Dùng ngoài

359

15

Trầu không.

Dùng ngoài

 

XII

Nhóm thuốc khác

360

1

Bột bèo hoa dâu.

Uống

361

2

Cao khô lá dâu tằm.

Uống

362

3

Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

Uống

363

4

Hải sâm.

Uống

364

5

Ngũ vị tử.

Uống

365

6

Phấn hoa cái dầu.

Uống

366

7

Pygeum aíricanum.

Uống

367

8

Địch chiết Phong lữ

Uống

PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN IV. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN

STT

STT nhóm

Tên vị thuốc

Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc

Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

I

II

III

IV

V

VI

   

I. Nhóm phát tán phong hàn

1

1

Bạch chỉ

N

Radix Angelicae dahuricae

Angelica dahurica

Benth. et Hook.f.-

Apiaceae

2

2

Cảo bản

B

Rhizoma et Radix Ligustici chinensis

Ligusticum sinense

Oliv. - Apiaceae

3

3

Cúc tần

N

Radix et folium Pluccheae indicae

Plucchea indica (L.) Less - Asteraceae

4

4

Kinh giới

B-N

Herba Elsholtziae ciliatae; Schizonepetae Herba

Elsholtzia ciliata Thunb. - Lamiaceae; Echizonepetatenuifolia Briq., Lamiaceae

5

5

Ma hoàng

B

Herba Ephedrae

Ephedra sp. - Ephedraceae

6

6

Phòng phong

B

Radix Saposhnikoviae divaricatae

Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.- Apiaceae

7

7

Quế chi

N

Ramuius Cinnamomi

Cinnamomum sp. -Lauraceae

8

8

Sinh khương

N

Rhizoma Zingiberis recens

Zingiber officinale Rose. - Zingiberaceae

9

9

Tân di

B

Flos Magnoiiae liliflorae

Magnolia liliflora Dear.- Magnoliaceae

10

10

Tế tân

B

Radix Asari

Asarum heterotropoides

Kitag. -Aristolochiaceae

11

11

Tô diệp

N

Folium Perillae

Perilia frutescens (L.) Brin. - Lamiaceae

12

12

Tràm

N

Ramulus cum Folium

Melaleucae

Melaleuca cajeputi Powell. - Myrtaceae

13

13

Trầu không

N

Folium Piperis belle

Piper belle L. -Piperaceae

14

14

Thông bạch

N

Radix et Folium Alla

Allium ascalonicum L.; A. fistulosum L. - Alliaceae

   

11. Nhóm phát tán phong nhiệt

15

1

Bạc hà

B-N

Herba Menthae

Mentha arvensis L. - Lamiaceae

16

2

Cát căn

B-N

Radix Puerarlae thomsonii

Pueraria thomsonii

Benth. - Fabaceae

17

3

Cốc tinh thảo

B

Flos Eriocauli

Eriocaulon sexangulare

L. - Eriocaulaceae

18

4

Cúc hoa vàng

B-N

Flos Chrysanthemi indici

Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae

19

5

Cúc hoa

B-N

Flos Chrysanthemi

Chrysanthemum sp. -

Asteraceae

20

6

Cát hoa

B-N

Flos Puerariae thomsonii

Pneraria lobata ( Willd.) Ohwi

21

7

Đạm đậu xị

B

Semen Sojae praeparatum

Sojae praeparatum L. -

Fabaceae

22

8

Đạm trúc diệp

B-N

Herba Lophatheri

Lophatherum gracile Brongn. - Poaceae

23

9

Mạn kinh tử

N

Fructus Viticis trifoliae

Vitex trifolia L. -

Verbenaceae

24

10

Ngưu bàng tử

B-N

Fructus Arctii lappae

Arctium lappa L. -

Asteraceae

25

11

Phù bình

N

Herba Pistiae

Pistia stratiotes L. -

Araceae

26

12

Sài hồ bắc

B

Radix Bupleuri

Bupieurum spp. - Apiaceae

27

13

Sài hồ nam

N

Radix et Folium Plucheae pteropodae

Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae

28

14

Tang diệp

B-N

Folium Mori albae

Morus alba L. -

Moraceae

29

15

Thăng ma

B

Rhizoma Cimicifiigae

Cimicifuga sp. -

Ranunculaceae

30

16

Thuyền thoái

B-N

Periostracum

Cicadae

Crytotympana pustulata

Fabricius - Cicadidae

   

III. Nhóm phát tán phong thấp

31

1

Độc hoạt

B

Radix Angelicae pubescentis

Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae

32

2

Hoàng nàn (chế)

N

Cotex Strychni wallichianae

Strychnos walIichiana Steud. ex. DC. - Loganiaceae

33

3

Hương gia bì

B-N

Cortex Periplocae

Periploca sepium Bge. - Asclepiaceae

34

4

Hy thiêm

N

Herba Siegesbeckìae

Siegesbeckia orientalis

L. - Asteraceae

35

5

Khương hoạt

B

Rhizoma et Radix Notopterygii

Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang - Apiaceae

36

6

Lá lốt

N

Herba Piperis lolot

Piper lolot C.DC. -

Piperaceae

37

7

Mã tiền

N

Semen Strychni

Strychnos nux-vomica

L. - Loganiaceae

38

8

Mộc qua

B

Fructus Chaenomelis speciosae

Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae

39

9

Ngũ gia bì chân chim

N

Cortex Schefflerae heptaphyllae

Schejlera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae

40

10

Ngũ gia bì gai

B-N

Cortex

Acanthopanacis trifoliati;

Acanthopanacis senticosi Radix et Rhizoma Sen Caulis

Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. - Araliaceae;

Acanthopanax scuticosus (Rupr.et Maxim. ) Harms

41

11

Ngũ gia bì nam (Mạn kinh)

N

Cortex Viticis heterophyllae

Vitex heterophylla

Roxb. - Verbenaceae

42

12

Rễ nhàu

N

Radix Morindae citrifoliae

Florinda citrifolia L.-

Rubiaccae

43

13

Tầm xoong

N

Herba Atalaniae

Atalania buxifolia (Poir.) Olive. - Rutaceae

44

14

Tầm xuân

N

Herba Rosae multiflorae

Rosa multiflora Thunb.

- Rosaceae

45

15

Tần giao

B

Radix Gentianae macrophyllae

Genliana macrophylla Pali. - Gentianaceae

46

16

Mẫu kinh kinh (Hoàng kinh)

N

Folium, Radix.

Fructus Citicis

Vilex negundo L. -

Verbenaceae

   

IV. Nhóm thuốc trừ hàn

47

1

Can khương

B-N

Rhizoma Zingiberis

Zingiber officinale

Rose. - Zingiberaceae

48

2

Đại hồi

N

Fructus Illicii veri

Illicium verum Hook.f.

- llliciaceae

49

3

Địa liền

N

Rhizoma Kaempferiae galangae

Kaempferia galanga I..

- Zingiberaceae

50

4

Đinh hương

B-N

Flos Syzygii aromalici

Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae

51

5

Ngải cứu (ngải diệp)

N

Herba Artemisiae vulgaris

Artemisia vulgaris L. -

Asteraceae

52

6

Ngô thù du (ngô thù du chế)

B

Fruclus Evodiae rutaecarpae

Evodia rulaecarpa (A.

Juss) Hartley - Rutaceae

53

7

Riềng

N

Rhizoma Alpiniae officinari

Alpinia officinarum

Hance. - Zingiberaceae

54

8

Thảo quả

N

Fructus Amomi aromatici; Fructus Tsaoko

Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae

55

9

Tiểu hồi

B-N

Fructus Foeniculi

Foeniculum vulgare

Mill. - Apiaceae

56

10

Xuyên tiêu

B-N

Fructus Zanthoxyli

Zanthoxylum spp. -

Rutaceae

   

V. Nhóm hồi dương cứu nghịch

57

1

Phụ tử (chế)

B-N

Radix Aconili lateralis praeparata

Aconitum carmichaeii Debx. - Ranunculaceae

58

2

Quế nhục

N

Cortex Cinnamomi

Cinnamomum spp. -

Lauraceae

   

VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử

59

1

Bạch biển đậu

B-N

Semen Lablab

Lablab purpureus (L.)

Sweet - Fabaceae

60

2

Đậu quyển

N

Semen Vignae cylindricae

Cigna cylindrica (L.)

Skeels - Fabaceae

61

3

Hà diệp (lá sen)

N

Folium Nelumbinis

Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae

62

4

Hương nhu

N

Herba Ocimi

Ocimum spp. - Lamiaceae

   

VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc

63

1

Bạc thau

N

Herba Argyreiae

Argyreia acuta Lour. - Convolvulaceae

64

2

Bạch đồng nữ

B-N

Herba Clerodendri

Clerodendron fragans

Vent -Verbenaceae

65

3

Bạch hoa xà thiệt thảo

B-N

Herba Hedyotidis diffusae

Hedy Otis diffusa Willd.

- Rubiaceae

66

4

Bạch tiễn bì

B

Cortex Dictamni radicis

Dictamnus dasycarpus Turcz. - Rutaceae

67

5

Bản lam căn

B

Herba Isatisis

Isatis indigotica Fort. -

Brassicaceae

68

6

Bồ công anh

B-N

Herba Lactucae

Lactuca sp. - Asteraceae

69

7

Bướm bạc ( Hồ điệp)

N

Herba Mussaendae pubenscentis

Mussaenda pubescens

Ait.f. - Rubiaceae

70

8

Cam thảo đất

N

Herba et radix Scopariae

Scoparia dulcis L. - Scrophulariaceae

71

9

Chỉ thiên

N

Herba Elephantopi scarberis

Elephantopus scarber

L. - Asteraceae

72

10

Cối xay

N

Herba Abutili indici

Abutilon indicum (L.) Sweet - Malvaceae

73

11

Dạ cẩm

N

Herba Hedyotidis capitellatae

Hedyotis capitellata Wall, ex G.Don - Rubiaceae

74

12

Diếp cá (ngư tinh thảo)

N

Herba Houlluyniae cordatae

Houttuynia cordala Thunb. - Saururaceae

75

13

Diệp hạ châu

N

Herba Phyllanlhi

Phyllaníhus sp. Schum. el Thonn. -

Euphorbiaceae

76

14

Đơn lá đỏ (đơn mặt trời)

N

Herba Excoecariae cochinchinensis

Excoecaria cochinchinensis Lour. - Euphorbiaceae

77

15

Hoa đại

N

Flos Plumeriae rubrae

Plumeria rubra L.var. acutifolia (Poir. ) Baliey - Apocynaceae

78

16

Khổ qua

N

Fructus Momordicae charantiae

Momordica charantia

L. - Curcubitaceae

79

17

Kim ngân (cuộng) (Nhẫn đông đằng)

B-N

Caulis cum folium Lonicerae

Lonicera japonica Thunb: L. dasystyla Rehd: L. confuse DC: L. cambodiana Pierre ex Danguy - Caprifoliaceae

80

18

Kim ngân hoa

B-N

Flos Lonicerae

Lonicera japonica

Thunb. - Caprifoliaceae

81

19

Lá mỏ quạ

N

Folium Cudraniae

Maclura cochinchinensis Lour. - Moraceae.

82

20

Lá móng

N

Folium Lawsoniae

Lawsonia inermis L. -

Lythraceae

83

21

Liên kiều

B

FructiIS Forsyth iae

Forsythia suspensa

(Thunb.) Vahl. -

Oleaceae

84

22

Lô cam thạch

B

Calamina

Calamina

85

23

Mần trầu

N

Eleusine Indica

Eleusine indica (L.)

Gaertn.f- Poaceae

86

24

Mỏ quạ

N

Herba Maclurae

Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner - Moraceae

87

25

Muống biển

N

Herba Ipomoeae pescaprae

Ipomoea pescarpae L. -Convolvulaceae

88

26

Mướp gai

N

Rhizoma Lasiae spinosae

Lasia spinosa Thw. -

Araceae

89

27

Ngũ trảo (ngũ trảo răng cưa)

N

Folium Vincis negundo

Vitex negundo L. -

Lamiaceae

90

28

Rau sam

N

Herba Portulacae oleraceae

Portulaca oleracea L. -Portulacaceae

91

29

Sài đất

N

Herba Wedeliae

Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. - Asteraceae

92

30

Sâm đại hành

N

Bulbils Eleutherinis subaphyllae

Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae

93

31

Thiên hoa phấn

B

Radix Trichosanthis

Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae

94

32

Thổ phục linh

N

Rhizoma Smilacis glabrae

Smilax glabra Roxb. -

Smilacaceae

95

33

Trinh nữ hoàng cung

N

Folium Crini lalifolii

Crinum latifolium L. -

Amaryllidaceae

96

34

Vỏ đỗ xanh

N

Pericapium Semen Vignae aurei

Vigna aureus Roxb. -

Fabaceae

97

35

Xạ can

N

Rhizoma

Belamcandae

Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae

98

36

Xạ đen

N

Herba Ehretiae asperulae

Ehretia asperula Zoll&Mor.-Boraginaceae

99

37

Xích đồng nam

N

Herba Clerodendri infortunati

Clerodendrum infortunatum L. - Verbenaceae

100

38

Xuyên tâm liên

B-N

Herba Andrographitis aniculatae

Androgr aphis paniculata Burum. - Acanthaceae

101

39

Cam thảo dây

N

Herba el radix Abri

Precatorii

Abrus precatorius L., -

Fabaceae

102

40

Diệp hạ châu đắng

N

Herba Phyllanthi amari

Phyllanthus amarus Schum. Et thonn. - Euphorbiaceae

103

41

Giảo cổ lam

N

Herba Gynostemmae pentaphylli

Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae

   

VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hoả

104

1

Chi tử

B-N

Fructus Gardeniae

Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae

105

2

Hạ khô thảo

B-N

Spica Prunellae

Prunella vulgaris L. - Lamiaceae

106

3

Lô căn

B

Rhizoma Phragmitis

Phragmlies comm unis

Trim - Poaceae

107

4

Mướp đắng (Khổ qua)

N

Herba Momordicae charantiae

Momordica charant ia L. - Cucurbitaceae

108

5

Thạch cao

B-N

Gypsum flbrosum

Gypsum flbrosum

109

6

Thanh tương tử

N

Semen Celosiae

Celosia argentea L. - Amaranthaceae

110

7

Tri mẫu

B

Rhizoma Anemarrhenae

Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae

111

8

Trúc diệp (Lá tre)

B-N

Folium Bambusae vulgaris

Bambusa vulgaris

Schrad. ex J.C.Wendl -Poaceae

112

9

Hạ khô thảo (Cái trời)

N

Herba Blumeae subcapitatae

Blumea subcapitata

DC.- Asteraceae

   

IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp

113

1

Bán biên liên

B

Herba Lobeliae chinensis

Lobelia chinensis Lour.- Lobeliaceae

114

2

Bán chi liên

B

Radix Scutellariae barbatae

Scutellaria barbata D.Don. - Laminacae

115

3

Cỏ sữa

N

Herba Euphorbiae thymifoliae

Euphorbia thymifolia Burm. -Euphorbiaceae

116

4

Địa cốt bì

B

Cortex Lycii chinensis radicis

Lycium chinense Mill. -Solanaccae

117

5

Hoàng bá

B

Cortex Phellodendri

Phellodendron chine use

Schneid. - Rutaceae

118

6

Hoàng bá nam (núc nác)

N

Cortex Oroxyli indici

Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae

119

7

Hoàng cầm

B

Radix Scutellariae

Scutellaria baicalensis

Georgi - Lamiaceae

120

8

Hoàng đằng

B-N

Caults et Radix Fibraureae

Fibraurea tinctoria Lour.(Fibraurea recisa Pierre) - Menispermaceae

121

9

Hoàng liên

B-N

Rhizoma Coptidis

Coptis chinensis branch. - Ranunculaceae

122

10

Khổ sâm

B-N

Folium el Ramulus Crolonis tonkinensis; Radix Sophorae Flavescentis

Croton lonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae;

Sophorae Flavescentis - Euphorbiaceae

123

11

Long đờm thảo

B

Radix et rhizoma

Gentianae

Genliana spp. -

Gentianaceae

124

12

Mía dò

N

Rhizoma Costi

Costus specious (Koenig) Smith - Zingiberaceae

125

13

Mơ tam thể

N

Herha Paederiae lanuginosae

Paederia lanuginosa Wall. - Rubiaceae

126

14

Nha đảm tử

B

Fructus Bruceae

Brucea javanica (L.) Merr. Simarubaceae

127

15

Nhân trần

B-N

Herba Adenosmatis caerulei; Herha Arter misiae Scopariae

Adenosma caeruleum

R.Br. - Scrophulariaceae;

Artemisiascoparia Waldst. et Kit. Scrophulariaceae

128

16

Ô rô

N

Herha et radix Acanthi ilicifolii

Acanthus ilicifolius L. - Acanthaceae

129

17

Thổ hoàng liên

B-N

Rhizoma Thaliciri

Thaiictrum foliolosum DC. - Ranunculaceae

130

18

Vàng đắng

N

Caulis Coscinii fenestrati

Coscinium fenestralum (Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae

131

19

Nhân trần tía

N

Herba Adenosmatis hracteosi

A denosma hracteosum Bonati - Scrophulariaceae

   

X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết

132

1

Actiso

N

Herha Cynarae scalymi

Cynara scolymus L. -

Asteraceae

133

2

Bạch mao căn

N

Rhizoma Imperratae cylindricae

Imperata cylindrica p. Beauv. - Poaceae

134

3

Huyền sâm

B-N

Radix Scrophulariae

Scrophularia huergeriana Miq. - Scrophulariaceae

135

4

La hán

B

Fructus Momordicae grosvenorii

Momordica grosvenorium Swingle.-Cucurbitaceae

136

5

Mẫu đơn bì

B

Cortex Paeoniae suffruticosae radicis

Paeonia su ffruticosa Andr. - Paeoniaceae

137

6

Rau má

N

Herha Centellae asiaticae

Centella asialica Urb. - Apiaceae

138

7

Sinh địa

B-N

Radix Rehmanniae glutinosae

Rehmannia giutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae

   

XI. Nhóm thuốc Khu phong trừ thấp

139

1

Bưởi bung

N

Radix et Folium Glycosmis

Glycosm is citrifolia (Wind) Lindl. - Rutaceae

140

2

Cà gai leo

N

Herha Solani procumbensis

Solanum procumhens Lour. - Solanaceae

141

3

Cốt khí củ

B-N

Radix Polygoni cuspidati

Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc. - Polygonaceae

142

4

Dây đau xương

N

Caul is Tinosporae tomentosae

Tinospora tomentosa (Colehr). Miers. - Menispermaceae

143

5

Gối hạc

N

Radix Leea rubra

Leea rubra Blume ex

Spreng. - Leeaceae.

144

6

Hải phong đằng

B

Caulis Piperis futokadsurae

Piper futokadsura Sieb et zucc - Piperaceae

145

7

Mướp gai (ráy gai)

N

Rhizoma Lasiae

Lasiu spinosa Thw. - Araceae

146

8

Ngấy hương

N

Caulis, folium et

Fructus Ruhi conchinchinensis

R lib us conch inch inensis Tratt. - Rosaceae

147

9

Phòng kỷ

B

Radix Stephaniae tetrandrae

Stephania tetrandra s.

Moore - Menispermaceae

148

10

Tang chi

N

Ramulus Mori albae

Morus alba L. - Moraceae

149

11

Tang ký sinh

B-N

Herba Loranthi gracilifolii

Loranthus gracilifolius Schult. - Loranthaceae

150

12

Thanh táo

N

Herba Justiciae

Justicia gendarussa L - Acanthaceae

151

13

Thiên niên kiện

N

Rhizoma Homalomenae occultae

Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae

152

14

Thương nhĩ tử (Ké đầu ngựa)

B-N

Fructus Xanthii strumarii

Xanthium strumarium

L. - Asteraceae

153

15

Thương truật

B

Rhizoma A Iractylodis

A tractylodes lance a (Thunb.) DC. - Asteraceae

154

16

Trinh nữ (xấu hổ)

N

Herba Mimosae pudicae

Mimosa pudica L. - Mimosaceae

155

17

Trung quân

N

Herba A ncistrocladi

Ancistrocladus scandens (Lour.) Merr. - Ancistrocladaceae

156

18

Uy linh tiên

B

Radix et Rhizoma Clematidis

Clemat is chinensis Os beck. - Kanunculaceae

157

19

Vú bò

N

Herba Ficae

Ficus heterophyllus L. - Moraceae

158

20

Dây gắm

N

Caulis et Radix Gneli montani

Gnetum montanum

Markgr. - Gnetaceae

   

XII. Nhóm thuốc trừ đàm

159

1

Bạch giới tử

B-N

Semen Sinapis albae

Sinapis alba L. -Brassicaceae

160

2

Bạch phụ tử

B

Rhizoma Typhonii gigantei

Typhonium giganteum

Engl. - Araceae

161

3

Bán hạ bắc

B

Rhizoma Pinelliae

Pineilia ternata

(Thunb.) Breit. - Araceae

162

4

Bán hạ nam (Cu chóc)

N

Rhizoma Typhonii trilobati

Typhonium trilobatum (L.) Schott, - Araceae.

163

5

Côn bố

B

Herba Laminariae

Laminaria japonica Areschong. - Laminariaceae

164

6

Đại toán (Tỏi)

N

Bulbus Allii

Allium sativum L. - Alliaceae

165

7

Địa phu tử

B

Fructus Kochiae

Kochia scoparia

(L.)Schrad. - Polygonaceae

166

8

Linh chi

B-N

Ganoderma

Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst. - Ganodermataceae

167

9

Phật thủ

N

Fructus Citri medicae

Citrus medica L. var. sarcodactylis (Noot.) Swingle. - Rutaceae

168

10

Quất hồng bì

N

Fructus Clausenae lansii

Clausena lansium (Lour) Skeels. - Rutaceae

169

11

Thiên nam tinh

N

Rhizoma Arisaemae

Arisaema balansae

Engl.. - Araceae

170

12

Thô bối mẫu

B

Bulbus Pseudolaricis

Pseudolarix kaempferi Gord,- Cucurbitaceae

171

13

Thủ cung (Thạch sùng)

N

Gekkonidae

Hemidactylus frenatus -

Gekkonidae

172

14

Trúc nhự

B-N

Caulis hambusae in tean

Phyllostachys nigra var. henonis Stapf- Poaceae

173

15

Xuyên bối mẫu

B

Bulbus Fritillariae

Fritillaria cirrhosa D.

Don - Liliaceae

174

16

Mã đậu linh

B

Fructus Aristolochiae

Aristolochia kwangsiensis Chun et How. Aristolochiaceae

   

XIII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn, hóa đàm

175

1

Bách bộ

B-N

Radix Stemonae tuberosae

Stemona tuberosa Lour.- Stemonaceae

176

2

Bạch quả (Ngân hạnh)

B

Semen Gingkginis

Ginkgo biloba L. -

Ginkgoaceae

177

3

Bạch tiền

B

Radix et Rhizoma Cynanchi

Cynanchum stauntonii (D.) Schltr. ex LevL- Asclepiadaceae

178

4

Bọ mắm (Thuốc dòi)

N

Herba Pouzolziae zeylanicae

Pouzolzia zeylanica (L.) Benn - Urlicaceae

179

5

Cà độc dược

N

Flos et Folium Daturae metelis

Datura metei L. -

Solanaceae

180

6

Cát cánh

B

Radix Platycodi grandiflori

Platy codon grandiforum (dacíỊ.)

A. DC. - Campanulaceae

181

7

Đình lịch tử

B

Semen Lepidi

Hygrophila

Salicifolia (Vahl) Nees.

- Acanthaceae

182

8

Hạnh nhân

B-N

Semen Armeniacae

amarum

Primus armeniaca L. -

Rosaceae

183

9

Húng chanh

N

Folium Fleetranihi amboinici

Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng - Lamiaceae

184

10

Kha tử

B

Fructus Terminal iae chebulae

Terminalia chebula

Retz. - Combretaceae

185

11

Khoản đông hoa

B

Flos Tussilaginis farfarae

Tussilago farfara L. -

Asteraceae

186

12

La bạc tử

B-N

Semen Raphani sativi

Raphanus sativus L. -

Brass icaceae

187

13

Mật mông hoa

B

Flos Buddleiae officinalis

Buddleia officinalis Maxim. - Loganiaceae

188

14

Qua lâu nhân

B

Semen Trichosanthis

Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae

189

15

Tang bạch bì

B-N

Cortex Fiori albae radicis

Morns alba L. -

Moraceae

190

16

Tiền hồ

B

Radix Peucedani

Peucedanum spp. -

Apiaceae

191

17

Tô tử (Tía tô hạt)

N

Fructus Perillae

frutescensis

Per ill a frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae

192

18

Toàn phúc hoa

B

Flos Inulae

Inula japonica Thunb. -

Asteraceae

193

19

Tử uyển

B

Radix Asteris

Aster tatari CHS L.f. -

Asteraceae

194

20

Tỳ bà diệp

B-N

Folium Eriobotryae japonicae

Eriobotrya japonica

(Thunb.) Lindl. -

Rosaceae

   

XIV. Nhóm thuốc hình can tức phong

195

1

Bạch Cương tằm

B-N

Bombyx Botryticatus mori

Bombyx mori L. - Bombycidae

196

2

Bạch tật lê

B

Fructus Tribuli terrestris

Tribulus terrestris L. -

Zygophyllaceae

197

3

Câu đằng

B-N

Ramulus cum unco Uncariae

Uncaria spp. -

Rubiaceae

198

4

Dừa cạn

N

Radix et Folium Catharanthi

Catharanthus roseus

(L.) G. Don. - Apocynaceae

199

5

Ngô công

B-N

Scolopendra

Scolopendra morsitans L. - Scolopendridae

200

6

Thạch quyết minh

B-N

Concha Haliotidis

Haliotis sp. - Haliotidae

201

7

Thiên ma

B

Rhizoma Gastrodiae elatae

Gastrodia elala Bl. - Orchidaceae

202

8

Toàn yết

B-N

Scorpio

Buthus martensii

Karsch. - Buthidae

203

9

Trân châu mẫu

N

Margarita

Pteria martensii Dunker. - Pteridae

   

XV. Nhóm thuốc an thần

204

1

Bá tử nhân

B

Semen Platycladi orlentalis

Platycladus oriental is (L.) Franco - Cupressaceae

205

2

Bình vôi (ngải tượng)

N

Tuber Stephaniae

Stephanla spp. - Menispermaceae

206

3

Lạc tiên

N

Herba Passiflorae

Passiflora foetida L. - Passifloraceae

207

4

Liên tâm

B-N

Embryo Nelumbinis nuciferae

Nelumbo nucifera

Gaertn. -

Nelumbonaceae

208

5

Phục thần

B

Poria

Poria cocos (Schw.) Wolf. - Polyporaceae

209

6

Táo nhân (Toan táo nhân)

B-N

Semen Ziziphi maurilianae

Ziziphus mauriliana Lamk. - Rhamnaceae

210

7

Thảo quyết minh

B-N

Semen Cassiae torae

Cassia tora L. -

Fabaceae

211

8

Viễn chí

B

Radix Polygalae

Polygala spp. - Polygalaceae

212

9

Vông nem

N

Folium Erythrinae

Erythrina variegata L. - Fabaceae

   

XVI. Nhóm thuốc khai khiếu

213

1

Băng phiến

N

Borneolum

Borneolum

214

2

Bồ kết (quả)

N

Fructus Gleditsiae australis

Gleditsia australis Hemsl. - Fabaceae

215

3

Đại bi

N

Folium, ramulus, radix et Camphora Blumeae

Blumea balsamifera (L.) DC. - Asteraceae

216

4

Thạch xương bồ

B-N

Rhizoma Acori graminei

Acorus gramineus So land. - Araceae

217

5

Thủy xương bồ

N

Rhizoma Acori calami

Acorns calamus L. -

Araceae

   

XVII. Nhóm thuốc lý khí

218

1

Chỉ thực (Chỉ thực sao cám)

B-N

Fructus Aurantii immalurus

Citrus aurantium L. -

Rutaceae

219

2

Chỉ xác (Chỉ xác sao cám)

B-N

Fructus Auranlii

Citrus aurantium L. -

Rutaceae

220

3

Hậu phác

B-N

Cortex Magno liae officinalis

Magnolia officinalis

Rehd.et Wils. var. biloha Rehd.et Wils. -

Magnoliaceae

221

4

Hậu phác nam (Quế rừng)

N

Cortex Cinnamomi iners

Cinnamomum iners Reinw.ex Plume - Lauraceae

222

5

Hương phụ

B-N

Rhizoma Cyperi

Cyperus rotundus L. -

Cyperaceae

223

6

Lệ chi hạch

N

Semen Lichii

Lichi chinensis Sonn. -

Sapindaceae

224

7

Mộc hương

B

Radix Saussureae lappa e

Saussurea lappa Clarke. - Asteraceae

225

8

Ô dược

B-N

Radix Linderae

Linder a aggregata (Sims.) Kosterm. - Laưraccae

226

9

Quất hạch

N

Semen Ciiri reticulatae

Citrus reticulata Blanco. - Rưtaceae

227

10

Sa nhân

B-N

Fructus Amomi

Amomum spp. - Zingiberaceae

228

11

Thanh bì

B-N

Pericarpium Citri reticulatae viridae

Citrus reticulata Blanco. - Rutaceae

229

12

Thị đế

B-N

Calyx Kaki

Diospyros kaki L.f. -

Ebenaceae

230

13

Trần bì

B-N

Pericarpium Citri reticulatae perenne

Citrus reticulata

Blanco. - Rutaceae

231

14

Vọng cách

N

Folium Premnae corymbosae

Prernna corymbosa Rottl. Ex Wind. - Verbenaceae

232

15

Mộc hương nam

N

Cortex Aristolochine

Balansae

Aristolochia balansae Franch.- Aristolochiaceae.

233

16

Vỏ rụt (Nam mộc hương)

N

Cortex Ilicis

Ilex sp. - Ilieaceae

   

XVIII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ

234

1

Bạch hoa xà

B-N

Radix et Folium

Plumbaginis

Plumbago zeylanica L.

- Plumbaginaceae

235

2

Bồ hoàng

B

Pollen Typhae

Typha oriental is G. A.Stuart - Typhaceae

236

3

Cỏ xước

N

Radix Achyranthis asperae

Achyranthes aspera L. - Amaranthaceae

237

4

Đan sâm

B

Radix Salviae miltiorrhizae

Salvia miltiorrhiza

Bunge. - Lamiaceae

238

5

Đào nhân (Đàn Đào nhân)

B-N

Semen Pruni

Primus persica L. -

Rosaceae

239

6

Địa long

B-N

Pheretima

Pheretima sp. - Megascolecidae

240

7

Đương quy (Toàn quy, Quy đầu. Quy vỹ/quy râu)

B-N

Radix Angelicae sinensis

A ngeìica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae

241

8

Hồng hoa

B

Flos Car thami tinctorii

Carthamus tinctorius L.

- Asteraceae

242

9

Huyền hồ

B

Tuber Corydalis

Corydalis yanhusuo (Y.H.Chou & Chun c. Hsu)W.T.Wang- Fumariaceae

243

10

Huyết giác

B-N

Lignum Dracaenae cambodianae

Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae

244

11

Ích mẫu

N

Herba Leonuri japonici

Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae

245

12

Kè huyết đẳng

N

Caul is Spat hoi obi

Spatholobus subereous Dunn. - Fabaceae

246

13

Đại huyết đằng

B

Sargentodoxae Caulis

Sargentodoxa cuneata (Oliv) Rehd. Et Wil. Sargentodoxaceae.

247

14

Khương hoàng

N

Rhizoma Curcumae longae

Curcuma longa L. -

Zingiberaceae

248

15

Một dược

B

Myrrha

Commiphora myrrha (Nees) Engl. - Burseraceae

249

16

Nga truật

B-N

Rhizoma Curcumae zedoariae

Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe - Zingiberaceae

250

17

Ngũ linh chi

B-N

Faeces Trogopteri

Trogopterus xanthipes Milne Edwrds. -

Petauristidae

251

18

Ngưu tell

B-N

Radix A chyranthis bidentatae

Achyranthes bident ala Blume. - Amaranthaceae

252

19

Xuyên Ngưu tất

B

Radix Cyathulae

Cyathula officinal is Kuan - Amaranthaceae

253

20

Nhũ hương

B

Gummi resina

Olibanum

Boswwellia carterii Birdw. - Burseraceae

254

21

Sói rừng

N

Herba el Radix Sarcandrae glabrae

Sarcandra glabra - Chloranthaceae.

255

22

Tam lăng (thổ tam lăng)

B

Rhizoma Sparganii

Sparganium stoloniferum Buch. Ham. - Sparganiaceae

256

23

Tạo giác thích

B-N

Spina Gledischiae australis

Gledischia australis

Hemsl. -Caealpiniaceae

257

24

Tô mộc

B-N

Lignum sappan

Caesalpinia sappan L. -Fabaceae

258

25

Uất kim

B-N

Radix Curcumae longae

Curcuma longa L. -

Zingiberaceae

259

26

Vương tôn (Gam)

N

Caulis et Radix Gneli montani

Gnelum montanum

Mgf. - Gnetaceae

260

27

Xích thược

B

Radix Paeoniae

Paeonia liacliflora Pall- Ran line ulaceae

261

28

Xuyên khung

B-N

Rhizoma Ligustici waliichii

Ligusticum wallichii

Franch. - Apiaceae

262

29

Đương quy (di thực)

N

Radix Angelicae

acutilobae

Angelica acutiloha (Sieb. et Zucc.) Kitagawa - Apiaceae

   

XIX. Nhóm thuốc chỉ huyết

263

1

Bạch cập

B

Rhizoma Bletillae striatae

Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. -Orchidaceae

264

2

Cỏ nhọ nồi

N

Herba Ecliplae

Eclipta prostrata L. - Asteraceae

265

3

Địa du

B

Radix Sanguisorbae

Sanguisorba officinal is L. - Rosaceae

266

4

Hoè hoa

N

Flos Styphnolobii japonici

Styphnolohium japonicum (L.) Schott - Fabaceae

267

5

Huyết dụ

N

Folium Cordylines

Cordyline terminalis

Kunth var. ferrea Bak. -Dracaenaceae

268

6

Tam thất

B

Radix Panasis notoginseng

Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen - Araliaceae

269

7

Tiên hạc thảo

B-N

Herba Agrimoniae

Agrimonia pilosa Ledeb. Nakai. - Rosaceae

270

8

Tiểu kế

B-N

Cirsium setosum

Cirsium segetum Bunge- Asteraceae

271

9

Trắc bách diệp

B-N

Cacumen Platycladi

Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae

272

10

Tam thất gừng

N

Rhizoma Stahlianthi thoreli

Stahlianthus thorelli

Gagnep.- Zingiberaceae

   

XX. Nhóm thuốc trừ thấp lợi thủy

273

1

Bạch linh (phục linh)

B

Poria

Poria cocos (Schw.)

Wolf - Polyporaceae

274

2

Biển súc

B-N

Herba Poligoni aviciilarae

Polygonum aviculare L.- Polygonaceae

275

3

Bòng bong

N

Herba Lygodii

Lygodium flexuosum (L.) Sw. - Lygodiaceae

276

4

Cỏ ngọt

N

Herba Steviae

Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. - Asteraceae

277

5

Cù mạch

B-N

Herha Dianthi

Dianthus superbus L. - Caryophyllaceae

278

6

Đại phúc bì

N

Pericarpium A recae catechi

Arecae catechu L. -

Arecaceae

279

7

Đăng tâm thảo

B

Medulla Junci effuse

Juncus effusus L. -

Juncaceae

280

8

Dứa dại

N

Herba Pandanii

Pandanus tectorius So.- Pandanaceae.

281

9

Hải kim sa

B-N

Spora Lygodii

Lygodium Ịaponium (Thunb) Sw. - Schizaeaceae

282

10

Hải tảo (Rong mơ)

B-N

Herba Sargassi

Sargassum sp. - Sargassaceae

283

11

Hoạt thạch

N

Talcum

Talcum

284

12

Kim tiền thảo

N

Herba Desmodii styracifolii; Lysimachiae Herba

Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae; Lysimachia chrislinae Hance - Fabaceae

285

13

Mã đề (Xa tiền thảo)

N

Herba Plantaginis

Plantago major L. - Plantaginaceae

286

14

Mộc thông

B-N

Caulis Clematidis

Clematis armandii

Franch. - Ranunculaceae

287

15

Râu mèo

N

Herba Orthosiphonis spiralis

Orthosiphon spiral is (Lour.) Merr. - Lamiaceae

288

16

Râu ngô

N

Styli et Stigmata Maydis

Zea mays L. - Poaceae

289

17

Thạch vĩ

B-N

Herba Pyrrosiae linguae

Pyrrosia lingua (Thumb.) Fawell - Polypodiaceae

290

18

Thông thảo

B

Medulla Tetrapanacis

Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch - Araliaceae

291

19

Trạch tả

N

Rhizoma Alismatis

Alisma plantago- aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae

292

20

Trư linh

B

Polyporus

Polyporus umbellatus

(Pers.) Fries -Polyporaceae

293

21

Tỳ giải

B-N

Rhizoma Dioscoreae

Dioscorea septembola

Thunb.. D.fulschanensis Uline ex R.Kunth, D. tokoro Makino - Dioscoreaceae

294

22

Xa tiền tử

B-N

Semen Plantaginis

Plant ago major L. -

Plantaginaceae

295

23

Ý dĩ

B-N

Semen Coicis

Coix lachryma-jobi L. - Poaceae

296

24

Rau đắng đất

N

Herba Glinus oppositifolius

Glinus oppositifoilus (L.) A. DC.- Aizoaceae

   

XXL Nhóm thuốc trục thuỷ

297

1

Cam toại

B

Radix Euphorbiae kansui

Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae

298

2

Khiên ngưu (hắc sửu, Bạch sửu)

N

Semen Ipomoeae

Ipomoea purpurea (L.)

Roth - Convolvulaceae

299

3

Thương lục

B-N

Radix Phytolaccae

Phytolacca esculent a

Van Houtle - Phytolaccaceae

   

XXII. Thuốc tả hạ nhu nhuận

300

1

Chút chít

N

Riimex acetosa

Rumex acetosa L. -

Polygonaceae

301

2

Đại hoàng

B

Rhizoma Rhei

Rheum palmatum L. -

Polygonaceae

302

3

Lá muồng trâu

N

Folium Cassiae alatae

Cassia alata L. -Fabaceae

303

4

Lô hội

B-N

Aloe

Aloe vera L. -

Asphodelaceae

304

5

Mật ong

N

Mel

Mel

305

6

Phác tiêu

B

Natrium sulfuricum

Natrium sulfuricum

306

7

Phan tả diệp

B

Folium Cassiae angustifoliae

Cassia augustifolia

Vahl. - Caesalpiniaceae

307

8

Vừng đen

N

Semen Sesami

Sesamum indicum L. -

Pedaliaceae

308

9

Mang tiêu

B

Natrium sulfuricum

Natrium sulfuricum

   

XXIII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo

309

1

Bạch đậu khấu

B

Fructus Amomi

Amomum krervanh Pierri ex Gagnep. - Zingiberaceae

310

2

Chè dây

N

Folium Ampclopsis

Ampelopsis cantoniensis (Hook, et Am.) Planch. - Vitaceae

311

3

Hoắc hương

B

Herha Pogostemonis

Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceac

312

4

Kê nội kim

B-N

Endothelium

Corneum Gigeriae

Galli

Gallus gallus domesticus Brisson -

Phasianidae

313

5

Lá khôi

N

Folium Ardisiae

Ardsia sylvestris Pitard.- Myrsinaceae

314

6

Lục thần khúc

B-N

Massa medicata fermentala

Massa medicata fermenlata

315

7

Mạch nha

B-N

Fructus Hordei germinalus

Hordeum vulgare L. -

Poaceae

316

8

Ô tặc cốt

N

Os Sepiae

Sepia escuienta Hoyle - Sepiidae

317

9

Sơn tra

B-N

Fructus Mali; Fructus Cralaegi

Malus doumeri (Bois. ) A. Chev. - Rosaceae; Crataegi pinatifida Bge. Var- Rosaceae

   

XXIV. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp

318

1

Kha tử

B

Fructus Terminaliae chebulae

Terminalia chebula

Retz. - Combretaceae

319

2

Khiếm thực

B

Semen Euryales

Euryale ferox Salisb. -

Nymphaeaceae

320

3

Kim anh

B-N

Fructus Rosae laevigatae

Rosa laevigata Michx. - Rosaceae

321

4

Liên nhục

B-N

Semen Nelumbinis

Neiumbo nucifera

Gaertn. -Nelumbonaceae

322

5

Liên tử

N

Stamen Nelumhinis

Nelumbo nucifera

Gaertn. -Nelumbonaceae

323

6

Long cốt

B

Os Draconis

Os Draconis

324

7

Ma hoàng căn

B

Rhizoma Ephedrae

Ephedra sinica Staff. -

Ephedraceae

325

8

Mẫu lệ

N

Concha Ostreae

Ostrea gigas Thunberg.

- Ostreidae

326

9

Ngũ bội tử

B-N

Galla chinensis

Schlechtendalia chinensis Bell.

327

10

Ngũ vị tử

B-N

Fructus Schisandrae

Schisandra chinensis

(Turcz.) Baill. -Schisandraceae

328

11

Nhục đậu khấu

B-N

Semen Myristicae

Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae

329

12

Ô mai

N

Fructus Armeniacae praeparalus

Prunus armeniaca L. -

Rosaceae

330

13

Phúc bồn tử

B-N

Fructus Rubi alceaefolii

Ru bus alceaefol ius

Poir. - Rosaceae

331

14

Sim

N

Folium, Fructus et

Radix Rhodomyrti tomentosae

Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk - Myrtaceae

332

15

Sơn thù (tửu sơn thù)

B

Fructus Corni officinalis

Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae

333

16

Tang phiêu tiêu

B-N

Cotheca Mantidis

Mantis religiosa L. -

Mantidae

334

17

Thạch lưu bì

N

Pericarpium Punicae Granati

Punica granatum L. -

Punicaceae

335

18

Tiểu mạch

N

Fructus Tritici aeslivi

Triticum aestivum L. - Poaceae

   

XXV. Thuốc an thai

336

1

Củ gai (Trữ Ma căn)

N

Radix Boehmeriae niveae

Boehmeria nivea (L.)

Gaud. - Urticaceae

337

2

Tô ngạnh

N

Caulis Perillae

Perilla frutescens (L.)

Britt. - Lamiaceae

   

XXVI. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết

338

1

A giao

B

Colla Corii Asini

Equus asinus L. -Equidae

339

2

Bách hợp

B

Bulbus Lilii

Lilium brownii F.E. Brow, ex Mill. - Liliaceae

340

3

Bạch thược

B

Radix Paeoniae

lactiflorae

Paeonia lact [flora Pall.- Ranunculaceae

341

4

Câu kỷ tử

B

Fructus Lycii

Lycium cliinense Mill. -Solanaceae

342

5

Đậu đen

N

Semen Vignae

Vìgnacy Jindrical skeels - Fabaceae

343

6

Hà thủ ô đỏ (Hà thủ ô đỏ chế)

B-N

Radix Fallopiae multiflorae

Fallopio mult [flora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae

344

7

Hà thủ ô trắng

N

Radix Streptocauli

Streptocaulon invent as (Lour.) Merr. -Asclepiadaceae

345

8

Hoàng tinh

B-N

Rhizoma Polygonati

Polygonatum kingianum Coll el Hemsl -onvallariaceae

346

9

Long nhãn

N

Armus Longan

Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae

347

10

Mạch môn

B-N

Radix Ophiopogonis

Japonici

Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker Gawl. - Asparagaceae

348

11

Miết giáp

B-N

Carapax Trionycis

Trionyx sinensis

Wiegmann - Trionychidae

349

12

Ngọc trúc

B

Rhizoma Polygonali odorati

Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae

350

13

Quy bản

B-N

Carapax Testudinis

Testudo elongata Blyth

- Testudinidae

351

14

Sa sâm

B

Radix Glehniae

Glehnia littoralis Fr.

Schmidt ex Miq. -

Apiaceae

352

15

Tang thầm (quả dâu)

B-N

Fructus Mori albae

Morus alba L. -Moraceae

353

16

Thạch hộc

B-N

Herba Dendrobii

Dendrobium spp. -Orchidaceae

354

17

Thiên môn đông

B-N

Radix Asparagi cochinchinensis

Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae

355

18

Thục địa

B-N

Radix Rehmanniae glutinosae praeparata

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae

356

19

Nữ trinh tử

B-N

Fructus Ligustri lucidi

Ligustrum lucidum Ait. Oleaces

   

XXVII. Nhóm thuốc bổ dương, bổ khí

357

1

Ba kích

B-N

Radix Morindae officinalis

Morinda officinalis

How. - Rubiaceae

358

2

Bạch truật

B

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

Atractylodes macrocephala Koidz. -

Asteraceae

359

3

Bố chính sâm (Sâm bố chính)

N

Radix Abelmoschi sagittifolii

Abelmoschus sagittifolus (Kurz.) Merr. - Malvaceae

360

4

Cam thảo

B

Radix Glycyrrhizae

Glycyrrhiza spp. -

Fabaceae

361

5

Cáp giới (Tắc kè)

N

Gekko

Gekko gekko Lin. -

Gekkonidae

362

6

Cát sâm

B

Radix Millettiae speciosae

Millettia speciosa Champ. - Fabaceae

363

7

Cẩu tích

N

Rhizoma Cibolii

Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae

364

8

Cốt toái bổ

N

Rhizotna Drynariae

Drynaria fortunei (Mett.) .J. Sm. - Polypodiaceae

365

9

Đại táo

B

Fructus Ziziphi jujubae

Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. - Rhamnaceae

366

10

Dâm dương hoắc

B

Herba Epimedii

Epimedium brevicornum Maxim. -

Berberidaceae

367

11

Đảng sâm (Đảng sâm sao)

B-N

Radix Codonopsis

Codonopsis spp. -

Campanulaceae

368

12

Dây tơ hồng

N

Herba Cuscutae

Cuscuta sp. -

Convolvulaceae

369

13

Đinh lăng

N

Radix Polysciacis

Polyscias fruticosa (L.) Harms- Araliaceae

370

14

Đỗ trọng

B

Cortex Eucomnùae

Eucommia uimoides Oliv. - Eucommiaceae

371

15

Hạt hẹ

B-N

Semen Allii

Allium tuber osum/ramosum -

Alliaceae

372

16

Hoài sơn

B-N

Tuber Dioscoreae persimilis

Dioscorea persimiiis Prain el Burkill - Dioscoreaceae

373

17

Hoàng kỳ

B

Radix Astragali

menibranacei

Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge - Fabaceae

374

18

Ích trí nhân

B

Fructus Alpiniae oxyphyllae

Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae

375

19

Lộc nhung

N

Cornu Cervi pantolrichum

Cervus nippon - Cervidae

376

20

Nhân sâm

B

Radix Ginseng

Panax ginseng

C.A.Mey - Araliaceae

377

21

Nhục thung dung

B

Herba Cistanches

Cistanche deserticola Y. C. Ma -Orobanchaceae

378

22

Phá cố chỉ (Bố cốt chỉ)

B

Fructus Psoraleae corylifoliae

Psoralea corylifolia L. - Fabaceae

379

23

Quả xộp (trâu cổ)

N

Fructus Fire Pumilae

Fire Pumilae L.Moraceae

380

24

Sa uyên tật lê

B-N

Tribulus lerrestri

Tribulus terrestri L. -

Zygophyllaceae

381

25

Sâm cau

N

Rhizoma Curculiginis

Curculigo orchioides

Gaertn. -Curculigonaceae

382

26

Sâm ngọc linh

N

Rhizoma et Radix Panacis Vielnamensis

Panacis Vietnaniensis Ha et Grushv. - Araliaceae

383

27

Thỏ ty tử

B

Semen Cuscutae

Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae

384

28

Trinh nữ tử

B

Fructus Ligustri lucidi

Ligustri lucidum L.- Fabaceae

385

29

Tục đoạn

B-N

Radix Dipsaci

Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae

386

30

Vương bất lưu hành

B-N

Semen Vaccariae

Vaccaria segetalis

Neck-Carryophylaceae

387

31

Xà sàng tử

B-N

Fructus Cnidii

Cnidium monnieri (L) Cuss - Apiaceae

388

32

Bách bệnh

B-N

Radix, cortex, fructus Eurycomae longifoliae

Eurycoma longifolia - Simaroubaceae

389

33

Hải mã (Cá ngựa)

N

Hippocampus

Hippocampus spp. -

Syngnathidae

   

XXVIII. Nhóm thuốc dùng ngoài

390

1

Long não

N

Folium et lignum

Cinnamomi camphorae

Cinnamomum camphora (L) Presl. - Lauraceae

391

2

Lưu hoàng

N

Sulfur

Sulfur

392

3

Mủ u

N

Colophylli inophylli

Colophyllum inophyllum L. - Clusiaceae

393

4

Phèn chua (Bạch phàn)

N

Alumen

Sulfas Alumino potassicus

394

5

Tử thảo

B

Radix Lithospermi

Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc. - Boraginaceae

395

6

Ngũ sắc

N

Herba Agerali

Ageratum conyzoides L. -Asteraceae

396

7

Ô đầu

B-N

Radix Aconiti

Aconitum Carmichaeli Debeaux. A. fortunei HemsL- Ranunculaceae

397

8

Xuyên Ô

B-N

Radix Aeoniti

Aeoniturn carmichaeIi Debeaux. A. fortunei Hemsl. - Ranunculaceae

   

XXIX. Nhóm thuốc trị giun sán

398

1

Binh lang

N

Semen Arecae

Cat echi

Areca catechu L. -Arecaceae

399

2

Hạt bí ngô

N

Semen Cucurbitae

Cucurbita pepo L. -Cucurbitaceae

400

3

Quán chúng

B

Rhizoma Cyrtomii fortunei

Cyrtomium fotunei J.Smi - Polypodiaceae

401

4

Sử quân tử

B-N

Fructus Quisqualis

Quisqualis indica L. - Combretaceae

402

5

Trâm bầu

N

Folium et Cortex

Combreti quadrangulae

Comhretum quadrangula Kusz. - Combretaceae

403

6

Xuyên luyện tử

B

Fructus Meliae toosendun

Melia toosendan sid. Et Zucc L. - Meliaceae

PHỤ LỤC II: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP QUỐC GIA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
 

TT

Tên hoạt chất

Nồng độ/
Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

A.

Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia (*)

1

Amlodipin

5 mg

Uống

Viên

2

Amoxicilin + Acid Clavulanic

500mg + 125mg

Uống

Viên

3

Amoxicilin + Acid Clavulanic

875mg + 125mg

Uống

Viên

4

Anastrozol

1mg

Uống

Viên

5

Atorvastatin

10mg

Uống

Viên

6

Cefadroxil

500mg

Uống

Viên

7

Cefepim

2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

8

Cefepim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

9

Cefotaxim

2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

10

Cefotaxim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

11

Cefoxitin

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

12

Ceftazidim

2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

13

Ceftazidim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

14

Ceftriaxon

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ông/Túi

15

Cefuroxim

750mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

16

Cefuroxim

250mg

Uống

Viên

17

Cefuroxim

1,5g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

18

Cefuroxim

500mg

Uống

Viên

19

Ciprofloxacin

500mg

Uống

Viên

20

Ciprofloxacin

400mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

21

Clopidogrel

75 mg

Uống

Viên

22

Docetaxel

20 mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

23

Docetaxel

80 mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

24

Esomeprazol

20 mg

Uống

Viên

25

Esomeprazol

40mg

Uống

Viên

26

Esomeprazol

40m g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

27

Imipenem + Cilastatin

500mg + 500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

28

Irbesartan

150mg

Uống

Viên

29

Levofloxacin

500mg

Uống

Viên

30

Levofloxacin

500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

31

Losartan kali

50 mg

Uống

Viên

32

Meloxicam

7.5 mg

Uống

Viên

33

Meropenem

500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

34

Meropenem

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

35

Metformin hydroclorid

1000mg

Uống

Viên

36

Melformin hydroclorid

500mg

Uống

Viên

37

Omeprazol

20mg

Uống

Viên

38

Omeprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

39

Oxaliplatin

50mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

40

Oxaliplatin

100mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

41

Paclitaxel

100mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

42

Paclitaxel

30mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

43

Pantoprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

44

Paracetamol (Acetaminophen)

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

45

Paracetamol (Acetaminophen) + Tramadol

325mg + 37.5mg

Uống

Viên

46

Piperacilin + Tazobactam

4g + 0,5g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

47

Piracetam

800mg

Uống

Viên

48

Rosuvastatin

20mg

Uống

Viên

49

Rosuvastatin

10mg

Uống

Viên

50

Telmisartan

40mg

Uống

Viên

B.

Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS nguồn quỹ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc quốc gia thực hiện

1

Abacavir

20mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

2

Abacavir

300mg

Uống

Viên

3

Atazanavir (ATV)

100mg

Uống

Viên

4

Atazanavir (ATV)

150mg

Uống

Viên

5

Atazanavir (ATV)

300mg

Uống

Viên

6

Atazanavir + Ritonavir

300mg + 100mg

Uống

Viên

7

Efavirenz

50mg

Uống

Viên

8

Efavirenz

200mg

Uống

Viên

9

Efavirenz

600mg

Uống

Viên

10

Lamivudin

10mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

11

Lamivudin

150mg

Uống

Viên

12

Lamivudin + Abacavir

30mg + 60mg

Uống

Viên

13

Lamivudin + Abacavir

300mg + 600mg

Uống

Viên

14

Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin

150mg + 200mg + 300mg

Uống

Viên

15

Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin

30mg + 50mg +

60mg

Uống

Viên

16

Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz

300mg + 300mg + 600mg

Uống

Viên

17

Lamivudin + Tenofovir

300mg + 300mg

Uống

Viên

18

Lamivudin + Zidovudin

150mg + 300mg

Uống

Viên

19

Lamivudin + Zidovudin

30mg + 60mg

Uống

Viên

20

Lopinavir + Ritonavir

(80mg + 2mg)/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

21

Lopinavir + Ritonavir

100mg + 25mg

Uống

Viên

22

Lopinavir + Ritonavir

200mg + 50mg

Uống

Viên

23

Nevirapin

10mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

24

Nevirapin

200mg

Uống

Viên

25

Ritonavir

100mg

Uống

Viên

26

Tenofovir

300mg

Uống

Viên

27

Zidovudin

10mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

C.

Danh mục thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia

I.

Dự án phòng chống HIV-AIDS

1

Abacavir

20mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

2

Abacavir

300mg

Uống

Viên

3

Atazanavir (ATV)

100mg

Uống

Viên

4

Atazanavir (ATV)

150mg

Uống

Viên

5

Atazanavir (ATV)

300mg

Uống

Viên

6

Atazanavir + Ritonavir

300mg + 100mg

Uống

Viên

7

Efavirenz

50mg

Uống

Viên

8

Efavirenz

200mg

Uống

Viên

9

Efavirenz

600mg

Uống

Viên

10

Lamivudin

10mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

11

Lamivudin

150mg

Uống

Viên

12

Lamivudin + Abacavir

30mg + 60mg

Uống

Viên

13

Lamivudin + Abacavir

300mg + 600mg

Uống

Viên

14

Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin

150mg + 200mg + 300mg

Uống

Viên

15

Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin

30mg + 50mg +

60mg

Uống

Viên

16

Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz

300mg + 300mg + 600mg

Uống

Viên

17

Lamivudin + Tenofovir

300mg + 300mg

Uống

Viên

18

Lamivudin + Zidovudin

150mg + 300mg

Uống

Viên

19

Lamivudin + Zidovudin

30mg + 60mg

Uống

Viên

20

Lopinavir + Ritonavir

(80mg + 2mg)/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

21

Lopinavir + Ritonavir

100mg + 25mg

Uống

Viên

22

Lopinavir + Ritonavir

200mg + 50mg

Uống

Viên

23

Methadon

10mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

24

Nevirapin

10mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

25

Nevi rapin

200mg

Uống

Viên

26

Ritonavir

100mg

uống

Viên

27

Tenofovir

300mg

Uống

Viên

28

Zidovudin

10mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

II.

Dự án tiêm chủng mở rộng

1

Vắc xin DPT-VGB-Hib

0.5ml

Tiêm

Liều

2

Vắc xin HPV phòng bệnh ung thư cổ tử cung

 

Tiêm

Liều

III.

Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh lao)

1

Amikacin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/lọ/Ống/Túi

2

Amoxicillin + Acid Clavulanic

875mg + 125mg

uống

Viên

3

Bedaquiline

100mg

uống

Viên

4

Capreomycin

1g

Tiêm/truyền

Chai/lọ/Ống/Túi

5

Clofazimine

100mg

uống

Viên

6

Cycloserin

250mg

Uống

Viên

7

Delamanid

50mg

Uống

Viên

8

Ethambutol

400mg

Uống

Viên

9

Imipenem + Cilastatin

500mg + 500mg

Tiêm/truyền

Chai/lọ/Ống/Túi

10

Isoniazid

150mg

Uống

Viên

11

Isoniazid

50mg

Uống

Viên

12

Isoniazid

300mg

Uống

Viên

13

Kanamycin

1g

Tiêm/truyền

Chai/lọ/Ống/Túi

14

Levofloxacin

250mg

Uống

Viên

15

Linezolid

600mg

Uống

Viên

16

Moxifloxacin

400mg

Uống

Viên

17

Muối natri của acid 4- aminosalicylic (PAS-Na)

 

Uống

Gói

18

Prothionamid

250mg

Uống

Viên

19

Pyrazinamid

500mg

Uống

Viên

20

Rifampicin

300mg

Uống

Viên

21

Rifampicin + Isoniazid

150mg + 100mg

Uống

Viên

22

Rifampicin + Isoniazid + Pyrazinamid

150mg + 75mg + 400mg

Uống

Viên

23

Streptomycin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

IV.

Dự án phòng, chống dịch cúm

1

Oseltamivir

75mg

Uống

Viên

V.

Dự án mua Vitamin A liều cao

1

Vitamin A + Vitamin E

200.000 IU + 40 IU

Uống

Viên

VI.

Dự án Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng

1

Tianeptin

12,5mg

Uống

Viên

2

Sertralin

50mg

Uống

Viên

3

Amitriptylin

25mg

Uống

Viên

4

Haloperidol

1,5mg

Uống

Viên

5

Clorpromazin

25mg

Uống

Viên

6

Valproat natri

200mg

Uống

Viên

7

Fluoxetin

20mg

Uống

Viên

8

Phenobarbital

100mg

Uống

Viên

9

Levomepromazin

25mg

Uống

Viên

10

Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12

 

Uống

Viên

11

Olanzapin

10mg

Uống

Viên

12

Clozapin

25mg

Uống

Viên

13

Risperidon

2mg

Uống

Viên

14

Sulperid

50mg

Uống

Viên

VII.

Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh sốt rét)

1

Dihydroartemisinin + Piperaquin phosphat

40mg + 320mg

Uống

Viên

2

Primaquin

13,2mg

Uống

Viên

3

Cloroquin phosphate

250mg

Uống

Viên

4

Quininsulfat

250mg

Uống

Viên

5

Doxycyclin

100mg

Uống

Viên

6

Clindamycin

300mg

Uống

Viên

Ghi chú:

(*) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Mục A: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp quốc gia chỉ tiến hành mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.

PHỤ LỤC III: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
 

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ/

Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

1

Acarbose

50mg

Uống

Viên

2

Acetyl cystein

200mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

3

Aciclovir

800mg

Uống

Viên

4

Acid Tranexamic

10% x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

5

Acid Tranexamic

5% x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

6

Adrenalin

1mg/ml x 1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

7

Albendazol

400mg

Uống

Viên

8

Albumin

20% x 50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

9

Allopurinol

300mg

Uống

Viên

10

Alverin

40mg

Uống

Viên

11

Amikacin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

12

Amiodaron

200mg

Uống

Viên

13

Amoxcillin + acid clavulanic

500mg + 62,5mg

Uống

Gói

14

Amoxicilin

500mg

Uống

Viên

15

Amoxicilin

250mg

Uống

Viên

16

Ampicilin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

17

Amphotericin B

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/T úi

18

Atenolol

50mg

Uống

Viên

19

Atorvastatin

20mg

Uống

Viên

20

Azithromycin

500mg

Uống

Viên

21

Azithromycin

200mg/5ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

22

Bromhexin

8mg

Uống

Viên

23

Bupivacain

0,5% x 4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

24

Bupivacain

0,5% x 20ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

25

Captopril

25mg

Uống

Viên

26

Carbimazol

5 mg

Uống

Viên

27

Carboplatin

150mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

28

Cefazolin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

29

Cefixim

200mg

Uống

Viên

30

Cefixim

100 mg

Uống

Viên

31

Cephalexin

500mg

Uống

Viên

32

Ciclosporin

25mg

Uống

Viên

33

Cimetidin

200mg

Uống

Viên

34

Cimetidin

400mg

Uống

Viên

35

Ciprofloxacin

2mg/ml x 100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

36

Ciprofloxacin

0,3% x 5ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống

37

Clarithromycin

500mg

Uống

Viên

38

Clarithromycin

250mg

Uống

Viên

39

Clindamycin

150mg/ml x 4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

40

Clindamycin

150mg/ml x 2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

41

Clindamycin

300mg

Uống

Viên

42

Clindamycin

150mg

Uống

Viên

43

Clotrimazol

1%

Dùng ngoài

Tuýp

44

Diclofenac

50mg

Uống

Viên

45

Diclofenac

7 5 mg

Uống

Viên

46

Dobutamin

250mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

47

Dopamin hydroclorid

40mg/ml x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

48

Doxycyclin

100mg

Uống

Viên

49

Enalapril

5 mg

Uống

Viên

50

Enalapril

10mg

Uống

Viên

51

Etoposid

100mg

Uống

Viên

52

Famotidin

40mg

Uống

Viên

53

Fenofibrat

300mg

Uống

Viên

54

Fenofibrat

100mg

Uống

Viên

55

Fluconazol

150mg

Uống

Viên

56

Fluconazol

2mg/ml x 100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

57

Fluorouracil

50mg/ml x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

58

Fluorouracil

50mg/ml x 10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

59

Furosemid

10mg/ml x 2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

60

Furosemid

40mg

Uống

Viên

61

Gentamicin

40mg/ml x 2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

62

Glibenclamid

5 mg

Uống

Viên

63

Gliclazid

30mg

Uống

Viên

64

Gliclazid

80mg

Uống

Viên

65

Heparin natri

25.000IU

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

66

Hydrocortison

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

67

Hyoscin butylbromid

20mg/ml x 1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

68

Hyoscin butylbromid

10mg

Uống

Viên

69

Ibuprofen

400mg

Uống

Viên

70

Ibuprofen

200mg

Uống

Viên

71

Isosorbid

60mg

Uống

Viên

72

Ketoconazol

2% x 5g

Dùng ngoài

Tuýp

73

Ketoconazol

2% x 10g

Dùng ngoài

Tuýp

74

Lactulose

10g/15ml

Uống

Chai/Lọ/Ống/Gói/Túi

75

Levofloxacin

250mg

Uống

Viên

76

Lidocain

2% x 2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

77

Lidocain

2% x 10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

78

Loperamid

2 mg

Uống

Viên

79

Loratadin

10mg

Uống

Viên

80

Mebendazol

500mg

Uống

Viên

81

Meloxicam

10mg/ml x 1.5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

82

Meloxicam

15 mg

Uống

Viên

83

Metformin hydroclorid

850mg

Uống

Viên

84

Methotrexat

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

85

Methyl prednisolon

16mg

Uống

Viên

86

Methyl prednisolon

40mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

87

Methyl prednisolon

4mg

Uống

Viên

88

Methyldopa

250mg

Uống

Viên

89

Methylergometrin maleat

0.2mg/ml x 1 ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

90

Metronidazol

5mg/ml x 100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

91

Metronidazol

250mg

Uống

Viên

92

Misoprostol

200mcg

Uống

Viên

93

Nifedipin

20mg

Uống

Viên

94

Nitedipin

10mg

Uống

Viên

95

Nước cất

5 ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

96

Nước cất

10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

97

Ofloxacin

0,3% x 5ml

Nhỏ mắt, tai

Chai/Lọ/Ống

98

Ondansetron

2mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

99

Oxytocin

5IU

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

100

Pantoprazol

40mg

Uống

Viên

101

Paracetamol

80mg

Uống

Gói

102

Paracetamol

150mg

Uống

Gói

103

Paracetamol

250mg

Uống

Gỏi

104

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

105

Paracetamol

650mg

Uống

Viên

106

Piroxicam

20mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

107

Piroxicam

20mg

Uống

Viên

108

Povidoniod

10% x 20ml

Dùng ngoài

Chai/Lọ/Túi

109

Povidoniod

10% x 100ml

Dùng ngoài

Chai/Lọ/Túi

110

Povidoniod

10% x 125ml

Dùng ngoài

Chai/Lọ/Túi

111

Prednisolon

5 mg

Uống

Viên

112

Propylthiouracil

50mg

Uống

Viên

113

Ranitidin

300mg

Uống

Viên

114

Ranitidin

150mg

Uống

Viên

115

Ribavirin

400mg

Uống

Viên

116

Risperidon

2mg

Uống

Vicn

117

Salbutamol

0.5mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

118

Salbutamol

2 mg

Uống

Viên

119

Simvastatin

20 mg

Uống

Viên

120

Simvastatin

10mg

Uống

Viên

121

Spironolacton

25mg

Uống

Viên

122

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

400mg + 80mg

Uống

Viên

123

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

(40mg + 8mg)/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

124

Sulpirid

50mg

Uống

Viên

125

Tamoxifen

10mg

Uống

Viên

126

Tenofovir disoproxil fumarat

300mg

Uống

Viên

127

Vancomycin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

128

Xylometazolin

0.1 % x 10ml

Nhỏ mũi

Chai/Lọ/Ống

129

Xylometazolin

0.05% x 10ml

Nhỏ mũi

Chai/Lọ/Ống

Ghi chú:

Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương và bảo đảm cung ứng đủ thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn, Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thể bổ sung vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương các mặt hàng thuốc không thuộc danh mục này (trừ thuốc thuộc danh mục thuốc dược áp dụng hình thức đàm phán giá và thuốc thuộc Mục A Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia) để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định đưa vào kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc.

PHỤ LỤC IV: DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất

Nồng độ/
Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

I.

Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá.

1

Aerius

Desloratadine

5 mg

Uống

Viên

2

Amlor

Amlodipine

5 mg

Uống

Viên

3

Amlor

Amlodipine

10mg

Uống

Viên

4

Anzatax 100mg/16,7ml

Paclitaxel

100mg/16,7ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

5

Anzatax 300mg/50ml

Paclitaxel

300mg/50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

6

Aprovel

Irbesartan

150mg

Uống

Viên

7

Aprovel

Irbesartan

300mg

Uống

Viên

8

Arimidex

Anastrozol

1mg

Uống

Viên

9

Aromasin

Exemestane

25 mg

Uống

Viên

10

Augmentin 1g

Amoxicillin; Acid clavulanic

8 75 mg; 125mg

Uống

Viên

11

Augmentin 625mg tablets

Amoxicillin: Acid clavulanic

500mg; 125mg

Uống

Viên

12

Augmentin Injection

Amoxicillin; Acid clavulanic

1g; 200mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

13

Brexin

Piroxicam

20mg

Uống

Viên

14

Campto

Irinotecan hydroclorid trihydrate

100mg/5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

15

Campto

Irinotecan hydroclorid tri hydrate

40mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

16

Cavinton forte

Vinpocetin

10mg

Uống

Viên

17

Cebrex S

Cao khô từ lá Ginkgo

Biloba

80 mg

Uống

Viên

18

Celebrex

Celecoxib

200mg

Uống

Viên

19

Ciprobay 500

Ciprofloxacin

500mg

Uống

Viên

20

Coaprovel

Irbesartan;

Hydrochlorothiazide

150mg; 12,5mg

Uống

Viên

21

Co-Diovan 160/25

Valsartan;

Hydrochlorothiazide

160mg; 25mg

Uống

Viên

22

Co-Diovan 80/12,5

Valsartan;

Hydrochlorothiazide

80mg; 12,5mg

Uống

Viên

23

Concor 5mg

Bisoprolol fumarate

5mg

Uống

Viên

24

Concor Cor

Bisoprolol fumarate

2,5mg

Uống

Viên

25

Cozaar 50mg

Losartan potassium

50mg

Uống

Viên

26

Crestor

Rosuvastatin

5 mg

Uống

Viên

27

Crestor 10mg

Rosuvastatin

10mg

Uống

Viên

28

Crestor 20mg

Rosuvastatin

20mg

Uống

Viên

29

Diamicron MR

Gliclazide

30mg

Uống

Viên

30

Diflucan

Fluconazole

150mg

Uống

Viên

31

Diflucan IV

Fluconazole

200mg/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

32

Dilatrend

Carvedilol

6,25mg

Uống

Viên

33

Dilatrend

Carvedilol

12,5mg

Uống

Viên

34

Diovan 160

Valsartan

160mg

Uống

Viên

35

Diovan 80

Valsartan

80mg

Uống

Viên

36

Feldene

Piroxicam

20mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

37

Femara

Letrozole

2,5mg

Uống

Viên

38

Flumetholon 0.1

FluoromethoIone

1mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

39

Fortum

Ceftazidim

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

40

Glivec 100mg

Imatinib

100mg

Uống

Viên

41

Glucophage

Metformin hydrochlorid

1000mg

Uống

Viên

42

Glucophage 500mg

Metformin hydrochlorid

500mg

Uống

Viên

43

Glucophage 850mg

Metformin hydrochlorid

850mg

Uống

Viên

44

Hyzaar

50mg/12,5 mg

Losartan potassium;

Hydrochlorothiazide

50mg; 12,5mg

Uống

Viên

45

Lipitor

Atorvastatin

20 mg

Uống

Viên

46

Lipitor

Atorvastatin

10mg

Uống

Viên

47

Losec

Omeprazol

40mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

48

Losec Mups

Omeprazol

20mg

Uống

Viên

49

Micardis

Telmisartan

80mg

Uống

Viên

50

Micardis

Telmisartan

40mg

Uống

Viên

51

Mobic

Meloxicam

15 mg

Uống

Viên

52

Mobic

Meloxicam

7,5 mg

Uống

Viên

53

Mucosolvan

Ambroxol hydrochloride

30mg

Uống

Viên

54

Nasonex

Mometasone furoate

50mcg/nhát xịt

Xịt mũi

Chai/Lọ

55

Navelbine

Vinorelbine

10mg/1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

56

Neurontin

Gabapentin

300mg

Uống

Viên

57

Nexium Mups

Esomeprazol

40mg

Uống

Viên

58

Nexium Mups

Esomeprazol

20mg

Uống

Viên

59

Nolvadex

Tamoxifen

10mg

Uống

Viên

60

Nolvadex-D

Tamoxifen

20 mg

Uống

Viên

61

Nootropil

Piracetam

800mg

Uống

Viên

62

Nootropyl 1g/5ml

Piracetam

1g/5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

63

Pantoloc

Pantoprazole

40mg

Uống

Viên

64

Pantoloc IV

Pantoprazole

40mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

65

Plavix 75mg

Clopidogrel

75 mg

Uống

Viên

66

Renitec 10mg

Enalapril maleat

10mg

Uống

Viên

67

Renitec 5mg

Enalapril maleat

5mg

Uống

Viên

68

Risperdal

Risperidone

2mg

Uống

Viên

69

Rocephin 1g I.V

Ceftriaxone

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

70

Singulair

Montekikast

10mg

Uống

Viên

71

Singulair 4mg

Montelukast

4mg

Nhai

Viên

72

Singulair 5mg

Montelukast

5mg

Nhai

Viên

73

Tavanic

Levofloxacin

500mg

Uống

Viên

74

Tazocin

Piperacillin;

Tazobactam

4g; 0,5g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

75

Tenormin

Atenolol

50mg

Uống

Viên

76

Tobrex

Tobramycin

3mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

77

Vastarel 20mg

Trimetazidine di hydrochloride

20mg

Uống

Viên

78

Xyzal

Levocetirizine dihydrochloride

5mg

Uống

Viên

79

Zestril 10mg

Lisinopril

10mg

Uống

Viên

80

Zestril 20mg

Lisinopril

20mg

Uống

Viên

81

Zestril 5mg

Lisinopril

5mg

Uống

Viên

82

Zinnal tablets 250mg

Cefuroxim

250mg

Uống

Viên

83

Zinnat tablets 500mg

Cefuroxim

500mg

Uống

Viên

84

Zitromax

Azithromycin

500mg

Uống

Viên

85

Zocor

Simvastatin

40 mg

Uống

Viên

86

Zocor 10mg

Simvastatin

10mg

Uống

Viên

87

Zocor 20mg

Simvastatin

20mg

Uống

Viên

88

Zoloft

Sertraline

50mg

Uống

Viên

89

Zometa

Acid zoledronic

4mg/5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

90

Zyrtec

Cetirizin di hydrochi or id

10mg

Uống

Viên

II.

Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 cần thiết cho nhu cầu điều trị và Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một (01) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá.

1

Aclasta

Acid zoledronic

5mg/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

2

Actemra

Tocilizumab

200mg/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

3

Actilyse

Alteplase

20 mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

4

Actilyse

Alteplase

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

5

Adalat 10mg

Nifedipine

10mg

Uống

Viên

6

Adalat LA 20

Nifedipine

20mg

Uống

Viên

7

Adalat LA 30mg

Nifedipine

30mg

Uống

Viên

8

Adalat LA 60mg

Nifedipine

60mg

Uống

Viên

9

Advagraf

Tacrolimus

0,5 mg

Uống

Viên

10

Advagraf

Tacrolimus

1mg

Uống

Viên

11

Advagraf

Tacrolimus

5 mg

Uống

Viên

12

Aerius

Desloratadine

0,5mg/ml

Uống

Chai/Lọ

13

Aerius Reditabs

Desloratadine

2,5mg

Uống

Viên

14

Aíìnitor 10mg

Everolimus

10mg

Uống

Viên

15

Aíìnitor 2,5mg

Everolimus

2,5 mg

Uống

Viên

16

Aíìnitor 5mg

Everolimus

5 mg

Uống

Viên

17

Aggrenox

Dipyridamole; Acetylsalicylic acid

200mg; 25mg

Uống

Viên

18

Alegysal

Pern iro last kali

1mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

19

Alimta

Pemetrexed

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

20

Alimta

Pemetrexed

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

21

Aloxi

Palonosetron

0,25mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

22

Aminoplasmal B. Braun 10% E

Isoleucine; Leucine;

Lysine (dưới dạng Lysine HCl); Methionine; Phenylalanine;

Threonine;

Tryptophan: Valine; Arginine: Histidine; Alanine; Glycine;

Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline: Serine;

Tyrosine: Sodium acetate trihydrate; Sodium hydroxide; Potassium acetate: Magnesium chloride hexahydrate;

Disodium phosphate dodecahydrate

Mỗi 250ml chứa: Isoleucine 1,25g; Leucine 2,225g;

Lysine (dưới dạng lysine HCl) 1,7125g: Methionine 1,10g; Phenylalanine 1,175g: Threonine 1.05g; Tryptophan 0,40g; Valine 1,55g; Arginine 2.875g; Histidine 0,75g; Alanine 2,625g; Glycine 3.00g; Aspartic acid 1.40g;

Glutamic Acid 1,80g; Proline 1,375g; Serine 0.575; Tyrosine 0,10g; Sodium acetate trihydrate 0,7145g; Sodium hydroxide 0.09g; Potassium acetate 0,61325g; Magnesium chloride hexahydrate 0,127g: Disodium phosphate dodecahydrate 0.89525g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

23

Aminoplasmal B.Braun 5% E

Isoleucine; Leucine: Lysine (dưới dạng Lysine HCl); Methionine; Phenylalanine; Threonine;

Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine; Alanine; Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium acetate tri hydrate: Sodium hydroxide; Potassium acetate; Sodium chloride; Magnesium chloride hexahydrate;

Disodium phosphate dodecahydrate

Mỗi 250ml chứa: Isoleucine 0.625g; Leucine 1.1125g; Lysine (dưới dạng Lysine HCl) 0.8575g;

Methionine

0,55g;

Phenylalanine 0,5875g;

Threonine

0.525g; Tryptophan 0,20g; Valine 0.775g; Arginine

1,4375g; Histidine 0,375g; Alanine 1.3125g: Glycine 1,50g; Aspartic acid 0,70g; Glutamic Acid 0.90g; Proline 0.6875g;

Serine 0,2875: Tyrosine 0,10g; Sodium acetate tri hydrate 0,34025g;

Sodium hydroxide

0,035g; Potassium acetate 0,61325g; Sodium chloride 0.241g; Magnesium chloride hexahydrate 0,127g; Disodium phosphate dodecahydrate 0.89525g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

24

Anaropin

Ropivacain hydrocloride

7,5mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

25

Anaropin

Ropivacain hydrocloride

5mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

26

Anaropin

Ropivacain hydrocloride

2mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

27

Anexate

Flumazenil

0,5mg/5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

28

Anzatax

150mg/25ml

Paclitaxel

150mg/25ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

29

Anzatax 30mg/5ml

Paclitaxel

30mg/5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

30

Apidra

Insulin glulisine

1000 IU/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

31

Apidra solostar

Insulin glulisine

300 IU/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

32

Arcoxia 120mg

Etoricoxib

120mg

Uống

Viên

33

Arcoxia 60mg

Etoricoxib

60mg

Uống

Viên

34

Arcoxia 90mg

Etoricoxib

90mg

Uống

Viên

35

Arduan

Pipecuronium

bromide

4mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

36

Atarax

Hydroxyzine hydrochloride

25 mg

Uống

Viên

37

Atelec Tablets 10

Cilnidipine

10mg

Uống

Viên

38

Atelec Tablets 5

Cilnidipine

5 mg

Uống

Viên

39

Atrovent N

Ipratropium bromide monohydrate

0.02mg/nhát xịt

Hít

Chai/Lọ

40

Augmentin

250mg/31,25mg

Amoxicillin; Acid clavulanic

250mg; 31,25mg

Uống

Gói

41

Augmentin 500mg/62,5mg

Amoxicillin; Acid clavulanic

500mg; 62,5mg

Uống

Gói

42

Augmentin SR

Amoxicillin; Acid clavulanic

1000mg: 62.5mg

Uống

Viên

43

Avamys

Fluticason Furoat

27,5mcg/liều

Xịt mũi

Bình/Chai/Lọ/Hộp

44

A vast in

Bevacizumab

100mg/4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

45

Avastin

Bevacizumab

400mg/16ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

46

Avelox

Moxi floxacin

400mg/250ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

47

Avelox

Moxifloxacin

400mg

Uống

Viên

48

Avodart

Dutasteride

0,5 mg

Uống

Viên

49

Azopt

Brinzolamide

10 mg/1ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

50

Baraclude

Entecavir

0,5mg

Uống

Viên

51

Berodual

Ipratropium bromide khan; Fenoterol Hydrobromide

(0,02mg;

0,05mg)/nhát xịt

Hít

Bình/Chai/Lọ

52

Besivance

Besifloxacin

0.6% (kl/tt)

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

53

Betaloc Zok 25mg

Metoprolol succinat (tương đương với Metoprolol tartrate 25mg)

23,75mg

Uống

Viên

54

Betaloc Zok 50mg

Metoprolol succinat (tương đương với Metoprolol tartrate 50mg)

47,5mg

Uống

Viên

55

Bilaxten

Bilastin

20mg

Uống

Viên

56

Bondronat

Ibandronic acid

50mg

Uống

Viên

57

Bondronat

Ibandronic acid

6mg/6ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

58

Bonviva

Ibandronic acid

3mg

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

59

Bricanyl

Terbutalin sulfat

0,5mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

60

Bridion

Sugammadex

100mg/ml x 2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

61

Bridion

Sugammadex

100mg/ml x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

62

Brilinta

Ticagrelor

90mg

Uống

Viên

63

Broncho-Vaxom

Adults

Chất đông khô OM-85 tiêu chuẩn (40mg) tương đương 7mg Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae;

Diplococcus pneumoniae;

Klebsialla pneumoniea and ozaenae;Staphylococc us aureus,

Streptococcus pyogenes và viridans, Neisseria catarrhalis

7mg

Uống

Viên

64

Broncho-Vaxom

Children

Bacterial lysates of

Haemophilus influenza;

Diplococcus pneumonia; Klebsialla pneumoniea and azaenae

3.5mg

Uống

Viên

65

Bronuck ophthalmic solution 0.1 %

Bromfenac natri hydrat

1mg/1ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

66

Buscopan

Hyoscin butylbromid

10mg

Uống

Viên

67

Buscopan

Hyoscin butylbromid

20mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

68

Cancidas

Caspofungin

70mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

69

Cancidas

Caspofungin

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

70

Canesten

Clotrimazole

100mg

Đặt âm đạo

Viên

71

Canesten

Clotrimazole

500mg

Đặt âm đạo

Viên

72

Carduran

Doxazosin

2mg

Uống

Viên

73

Casodex

Bicalutamide

50 mg

Uống

Viên

74

Cavinton

Vinpocetine

10mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

75

Cavinton

Vinpocetine

5 mg

Uống

Viên

76

Cebrex

Cao khô lá Ginkgo

Biloba

40mg

Uống

Viên

77

Ceclor

Cefaclor

250mg

Uống

Viên

78

Ceclor

Cefaclor

375 mg

Uống

Viên

79

Ceclor

Cefaclor

125mg/5ml

Uống

Chai/Lọ

80

Cedax

Ceftibuten

36mg/ml

Uống

Chai/Lọ

81

Celồbid

Cefoperazone

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

82

Cellcept

Mycophenolate

mofetil

500mg

Uống

Viên

83

Cellcept

Mycophenolate

mofetil

250mg

Uống

Viên

84

Cerebrolysin

Peptide (Cerebrolysin concentrate)

215,2mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

85

Certican 0.25mg

Everolimus

0.25mg

Uống

Viên

86

Certican 0.5mg

Everolimus

0,5 mg

Uống

Viên

87

Certican 0.75mg

Everolimus

0.75mg

Uống

Viên

88

Ciprobay 200

Ciprofloxacin

200mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

89

Ciprobay 400mg

Ciprofloxacin

400mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

90

Claforan

Natri cefotaxim

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

91

Clamoxyl 250mg

Amoxicilin

250mg

Uống

Gói

92

Clarityne Syr 60ml

Loratadine

1mg/ml

Uống

Chai/Lọ

93

CoAprovel

300/12.5mg

Irbesartan;

Hydrochlorothiazide

300mg; 12,5mg

Uống

Viên

94

CoAprovel

300/25 mg

Irbesartan;

Hydrochlorothiazide

300mg; 25mg

Uống

Viên

95

Combigan

Brimonidin tartrate; Timolol

(2mg; 5mg)/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

96

Combivent

Ipratropium bromide anhydrous;

Salbutamol

0,5mg; 2,5mg

Hít

Chai/Lọ/Ống

97

Combivent

Ipratropium bromide; Salbutamol

0.52mg/ml;

3mg/ml

Hít

Chai/Lọ/Ống

98

Cordarone

Amiodarone hydrochloride

200mg

Uống

Viên

99

Cordarone

150mg/3ml

Amiodarone hydrochloride

150mg/3ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

100

Coversyl 10mg

Perindopril Arginine

10mg

Uống

Viên

101

Coversyl 5mg

Perindopril Arginine

5mg

Uống

Viên

102

Cozaar 100mg

Losartan potassium

100mg

Uống

Viên

103

Cravit

Levofloxacin hydrat

25mg/5ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

104

Cravit 1.5%

Levofloxacin hydrat

15mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

105

Cubicin

Daptomycin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

106

curosurf

Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn

120mg/1,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

107

Curosurf

Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn

240mg/3ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

108

Cymevene

Ganciclovir

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

109

Champix

Varenicline

1mg

Uống

Viên

110

Champix

Varenicline

0,5mg/viên và 1mg/viên

uống

Viên

111

Chirocaine

Levobupivacaine

5mg/l ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

112

Daivonex

Calcipotriol

50mcg/g

Dùng ngoài

Tuýp

113

Dalacin C

Clindamycin

300mg

Uống

Viên

114

Dalacin C

Clindamycin

300mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

115

Dalacin C

Clindamycin

600mg/4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

116

Dalacin T

Clindamycin

1 % (10mg/ml)

Dùng ngoài

Chai/Lọ

117

Daxas

Roflumilast

500mcg

Uống

Viên

118

Debridal

Trimebutine maleate

100mg

Uống

Viên

119

Depakine Chrono

Natri valproate; Acid valproic

333 mg; 145mg

Uống

Viên

120

Depo-Medrol

Methylprednisolone acetate

40mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

121

Dermovate cream

Clobetasol propional

0,05%

Dùng ngoài

Tuýp

122

Desferal

Desferrioxamine methane sulfonate (Desferrioxamine mesylat/ Deferoxamine mesylat)

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ

123

Diamicron MR

60 mg

Gliclazide

60mg

Uống

Viên

124

Dilatrend

Carvedilol

25 mg

Uống

Viên

125

Diprivan

Propofol

1% (10mg/ml)

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

126

Diprivan

Propofol

1% (10mg/ml)

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

127

Diquas

Natri diquafosol

30mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

128

Dogmatil 50mg

Sulpiride

50mg

Uống

Viên

129

Doribax

Doripenem monohydrate

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

130

Dulcolax

Bisacodyl

5 mg

Uống

Viên

131

Duodart

Dutasteride;

Tamsulosin hydrochloride

0,5mg; 0,4mg

Uống

Viên

132

Duoplavin

Clopidgrel;

Acetylsalicylic acid

75mg; 100mg

Uống

Viên

133

Duphaston

Dydrogesterone

10mg

Uống

Viên

134

Durogesic 12mcg/h

Fentanyl

2.1mg

Dùng ngoài

Miếng

135

Durogesic 25mcg/h

Fentanyl

4,2mg

Dùng ngoài

Miếng

136

Durogesic 50mcg/h

Fentanyl

8,4mg

Dùng ngoài

Miếng

137

Duspatalin retard

Mebeverine hydrochloride

200mg

Uống

Viên

138

Efient Film- coated tablet

Prasugrel

10mg

Uống

Viên

139

Egaten

Triclabendazole

250mg

Uống

Viên

140

Eliquis

Apixaban

5 mg

Uống

Viên

141

Eliquis

Apixaban

2,5mg

Uống

Viên

142

El oxatin

Oxaliplatin

100mg/20ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

143

Eloxatin

Oxaliplatin

50mg/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

144

Elthon

Itoprid hydrochloride

50mg

Uống

Viên

145

Emla

Lidocain; Prilocain

125mg/5g;

125mg/5g

Dùng ngoài

Tuýp

146

Eprex 1000 U

Epoetin alfa

1000 IU/0,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bom

tiêm

147

Eprex 10000 U

Epoetin alfa

10000 IU/1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm

148

Eprex 2000 U

Epoetin alfa

2000 IU/0.5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm

149

Eprex 3000 U

Epoetin alfa

3000 IU/0.3ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm

150

Eprex 4000 U

Epoetin alfa

4000 IU/0,4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm

151

Erbitux

Cetuximab

5mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

152

Esmeron

Rocuronium bromide

10mg/ml x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

153

Esmeron

Rocuronium bromide

10mg/ml x 2,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

154

Eumovate cream

Clobetasone butyrate

0,05%

Dùng ngoài

T uýp

155

Evoflo Evohaler

25/125mcg

Salmeterol; Fluticason propionat

25mcg; 125mcg

Hít

Bình xịt/Chai/Lọ

156

Evoflo Evohaler

25/250mcg

Salmeterol; Fluticason propionat

25mcg; 250mcg

Hít

Bình xịt/Chai/Lọ

157

Evoflo Evohaler

25/50mcg

Salmeterol; Fluticason propionat

25mcg; 50mcg

Hít

Bình xịt/Chai/Lọ

158

Exelon Patch

Rivasligmine

18mg/10cm2

Dùng ngoài

Miếng

159

Exelon Patch

Rivasligmine

9mg/5cm2

Dùng ngoài

Miếng

160

Exforge

Amlodipin; Valsartan

10mg; 160mg

Uống

Viên

161

Exforge

Amlodipin; Valsartan

5mg; 160mg

Uống

Viên

162

Exforge

Amlodipin; Valsartan

5mg; 80mg

Uống

Viên

163

Exforge HCT

10mg/160mg/12.5mg

Amlodipin; Valsartan; Hydrochlorothiazid

10mg; 160mg;

12,5mg

Uống

Viên

164

Exforge HCT

10mg/320mg/25mg

Amlodipin; Valsartan;

Flydrochlorothiazid

10mg; 320mg;

25mg

Uống

Viên

165

Exforge HCT

5mg/160mg/12.5mg

Amlodipin; Valsarlan;

Hydrochlorothiazid

5mg: 160mg;

12,5mg

Uống

Viên

166

Exjade 125

Deferasirox

125mg

Uống

Viên

167

Exjade 250

Deferasirox

250mg

Uống

Viên

168

Exjade 500

Deferasirox

500mg

Uống

Viên

169

Eylea

Aflibercept

40mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ

170

Farmorubicina

Epirubicin hydrochloride

50 mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

171

Farmorubicina

Epirubicin hydrochloride

10 mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

172

Faslodex

Fulvestrant

50mg/ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

173

Feldene

Piroxicam

20mg

Uống

Viên

174

Flixonase

Fluticason propionat (siêu mịn) 0,05%

0,05%

Xịt mũi

Bình/Chai/Lọ

175

Flixolide Evohaler

Fluticasone propionate

125mcg/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

176

Flixotide Nebules

0.5mg/2ml

Fluticasone propionate

0,5mg/2ml

Hít

Ống

177

Flumetholon 0.02

FluoromethoIone

0,2mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

178

Fortum 2g

Ceftazidim

2g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

179

Fortzaar

Losartan potassium: Hydrochlorothiazide

100mg; 25mg

Uống

Viên

180

Forxiga

Dapagliflozin

5mg

Uống

Viên

181

Forxiga

Dapagliflozin

10mg

Uống

Viên

182

Fosmicin for I.V.Use 1g

Fosfomycin sodium

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

183

Fosmicin for I.V.Use 2g

Fosfomycin sodium

2g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

184

Fosmicin S for Otic

Fosfomycin sodium

300mg

Nhỏ tai

Chai/Lọ

185

Fosmicin tablets 250

Fosfomycin Calcium hydrate

250mg

Uống

Viên

186

Fosmicin tablets 500

Fosfomycin Calcium hydrate

500mg

Uống

Viên

187

Fucidin

Acid Fusidic

2%

Dùng ngoài

Tuýp

188

Gadovist

Gadobutrol

1 mmol/ml x 7,5ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

189

Gadovist

Gadobutrol

1 mmol/ml X 5ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

190

Galvus

Vildagliptin

50mg

Uống

Viên

191

Galvus Met

50mg/1000mg

Vildagliptin; Metformin hydroclorid

50mg; 1000mg

Uống

Viên

192

Galvus Met

50mg/500mg

Vildagliptin;

Metformin hydroclorid

50mg; 500mg

Uống

Viên

193

Galvus Met

50mg/850mg

Vildagliptin; Metformin hydroclorid

50mg; 850mg

Uống

Viên

194

Ganfort

Bimatoprost; Timolol

0.3mg/ml; 5mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

195

Gasmotin Tablets 5 mg

Mosapride citrate

5mg

Uống

Viên

196

Gemzar

Gemcitabin

200mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

197

Gemzar

Gemcitabin

1000mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

198

Glucobay 100mg

Acarbose

100mg

Uống

Viên

199

Glucobay 50mg

Acarbose

50mg

Uống

Viên

200

Glucophage XR

1000mg

Metformin hydrochlorid

1000mg

Uống

Viên

201

Glucophage XR 750mg

Metformin hydrochlorid

750mg

Uống

Viên

202

Glucovance

1000mg/5mg

Metformin hydrochlorid, Glibenclamid

1000mg; 5mg

Uống

Viên

203

Glucovance

500mg/2,5mg

Metformin hydrochlorid, Glibenclamid

500mg; 2,5mg

Uống

Viên

204

Glucovance

500mg/5mg

Metformin

hydrochlorid, Glibenclamid

500mg; 5mg

Uống

Viên

205

Gran

Filgrastim

30MU/0.5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

206

Grandaxin

Tofisopam

50mg

Uống

Viên

207

Giotrif

Afatinib

40mg

Uống

Viên

208

Giotrif

Afatinib

30mg

Uống

Viên

209

Giotrif

Afatinib

20mg

Uống

Viên

210

Giotrif

Afatinib

50mg

Uống

Viên

211

Harnal Ocas 0.4mg

Tamsulosin hydrocl oride

0,4mg

Uống

Viên

212

Herceptin

Trastuzumab

150mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

213

Herceptin

Trastuzumab

440mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

214

Herceptin

Trastuzumab

600mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

215

Hexabrix 320

Meglumine ioxaglate; Natri ioxaglate

(19.65g; 9.825g)/50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

216

Hidrasec 100mg

Racecadotril

100mg

Uống

Viên

217

Hidrasec 10mg

Infants

Racecadotril

10mg

Uống

Gói

218

Hidrasec 30mg

Children

Racecadotril

30 mg

Uống

Gói

219

Humalog Kwikpen

Insulin lispro

300U/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

220

Humalog Mix 50/50 Kwikpen

Insulin lispro (insulin lispro 50%; insulin lispro protamine 50%)

300U/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

221

Humalog Mix 75/25 Kwikpen

Insulin lispro (insulin lispro 25%; insulin lispro protamine 75%)

300U/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

222

Humira

Adali mumab

40mg/0.8ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

223

Hyalgan

Muối natri của acid Hyaluronic

20mg/2ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Ống tiêm

224

Hycamtin 1mg

Topotecan

1mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

225

Hycamtin 4mg

Topotecan

4mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

226

Hyperium

Rilmenidine

1mg

Uống

Viên

227

Hytrin

Terazosin

1mg

Uống

Viên

228

Hytrin

Terazosin

2mg

Uống

Viên

229

Hyzaar Plus

Losartan potassium: Hydrochlorothiazide

100mg; 12,5mg

Uống

Viên

230

Ilomedin 20

Iloprost

20mcg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

231

Invanz

Ertapenem

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

232

Invega Sustenna

Paliperidone

150mg/1,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm

tiêm

233

Invega Sustenna

Paliperidone

100mg/1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm

tiêm

234

Invega Sustenna

Paliperidone

75mg/0.75ml

Tiêm/truyền

Chai/ Lọ/Ống/ Bơm tiêm

235

Invega Sustenna

Paliperidone

50mg/0.5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm

236

Iopamiro

Iod (dưới dạng Iopamidol 612.4mg/ml)

300mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

237

Iopamiro

Iod (dưới dạng Iopamidol 755.3mg/ml)

370mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

238

Iressa

Gefitinib

250mg

Uống

Viên

239

Jadenu 180mg

Deferasirox

180mg

Uống

Viên

240

Jadenu 360mg

Deferasirox

360mg

Uống

Viên

241

Jadenu 90mg

Deferasirox

90mg

Uống

Viên

242

Jakavi 15 mg

Ruxolitinib

15mg

Uống

Viên

243

Jakavi 20mg

Ruxolitinib

20mg

Uống

Viên

244

Jakavi 5mg

Ruxolitinib

5mg

uống

Viên

245

Januvia 100mg

Sitagliptin

100mg

Uống

Viên

246

Januvia 25mg

Sitagliptin

25mg

Uống

Viên

247

Januvia 50mg

Sitagliptin

50mg

Uống

Viên

248

Jardiance

Empagliflozin

25mg

Uống

Viên

249

Jardiance

Empaglillozin

10mg

Uống

Viên

250

Kadcyla

Trastuzumab emtansine

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

251

Kadcyla

Trastuzumab emtansine

160mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

252

Kary Uni

Pirenoxine

0.25mg/5ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

253

Keppra

Levetiracetam

500mg

Uống

Viên

254

Keppra 250mg

Levetiracetam

250mg

Uống

Viên

255

Ketosteril

Các muối Calci dẫn xuất của acid amin và các acid amin

600mg

Uống

Viên

256

Klacid 250 mg

Clarithromycin

250 mg

Uống

Viên

257

Klacid 500mg

Clarithromycin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

258

Klacid Forte

Clarithromycin

500mg

Uống

Viên

259

Klacid MR

Clarithromycin

500mg

Uống

Viên

260

Komboglyze XR

Saxagliptin; Metformin hydrochiorid

5mg; 1000mg

Uống

Viên

261

Komboglyze XR

Saxagliptin;

Metformin hydrochlorid

5mg; 500mg

Uống

Viên

262

Kom bog lyze XR

Saxagliptin;

Metformin hydrochiorid

2,5mg; 1000mg

Uống

Viên

263

Lacipil 2mg

Lacidipine

2 mg

Uống

Viên

264

Lacipil 4mg

Lacidipine

4mg

Uống

Viên

265

Lamictal 100mg

Lamotrigine

100mg

Uống

Viên

266

Lamictal 25mg

Lamotrigine

25 mg

Uống

Viên

267

Lamictal 50mg

Lamotrigine

50mg

Uống

Viên

268

Lamisil

Terbinafine hydrochloride

10mg/1g

Dùng ngoài

Tuýp

269

Lamisil Once

Terbinafme hydrochloride

11,25mg/g

Dùng ngoài

Tuýp

270

Lantus

Insulin Glargine

1000 IU/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

271

Lantus Solostar

Insulin Glargine

300 iu/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

272

Lastacaft

Alcaftadine

2,5mg/ml

(0,25%)

Nhỏ mắt

chai/Lọ

273

Lescol XL

Fluvastatin sodium

80 mg

Uống

Viên

274

Levemir Flexpen

Insulin Detern ir

(rDNA)

300 U/3 ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

275

Levitra

Vardenafil

5 mg

Uống

Viên

276

Levitra

Vardenafil

10mg

Uống

Viên

277

Levitra

Vardenafil

20 mg

Uống

Viên

278

Levitra ODT

Vardenatil

10mg

Uống

Viên

279

Lipanthyl 100mg

Feno fibrate

100mg

Uống

Viên

280

Lipanthyl 200M

Feno fibrate

200mg

Uống

Viên

281

Lipanthyl 300mg

Fenofibrate

300mg

Uống

Viên

282

Lipanthyl NT 145mg

Fenofibrate

145mg

Uống

Viên

283

Lipanthyl supra 160mg

Fenofibrate

160mg

Uống

Viên

284

Lipidem

Medium-chain triglycerides: Soya­bean oil. refined: Omega-3-acid triglycerides

10g/100ml; 8g/100ml; 2g/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

285

Lipitor

Atorvastatin

40mg

Uống

Viên

286

Lipofundin

MCT/LCT 10%

Medium-chain Triglycerides; Soya­bean Oil

5 g/100ml;

5g/100ml

Tiêm/truyền

Chái/Lọ/Ống

287

Lipofundin

MCT/LCT 20%

Medium-chain

Triglycerides; Soya­bean Oil

10g/100ml;

lOg/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

288

Livial

Tibolone

2,5mg

Uống

Viên

289

Lotemax

Loteprednol etabonate

0,5% (5mg/ml)

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

290

Lovenox

Enoxaparin sodium

2000 anti Xa

IU/0,2ml

(20mg/0.2ml)

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

291

Lovenox

Enoxaparin sodium

4000 anti-Xa IU/0.4ml (40mg/0.4ml)

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

292

Lovenox

Enoxaparin sodium

6000 anti-Xa

IU/0,6ml (60mg/0,6ml)

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

293

Lucentis

Ranibizumab

1.65mg/0.165 ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

294

Lucentis

Ranibizumab

2.3mg/0,23ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

295

Lucrin PDS Depot 11,25mg

Leuprorelin acetate

11,25mg

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

296

Lucrin PDS Depot 3.75mg

Leuprorelin acetate

3.75mg

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

297

Lumigan

Bimatoprost

0,3mg/3ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

298

Lumigan

Bimatoprost

0,3mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

299

Luvox 100mg

Fluvoxamin maleat

100mg

Uống

Viên

300

Lyrica

Pregabalin

75 mg

Uống

Viên

301

Lyrica

Pregabalin

150mg

Uống

Viên

302

Mabthera

Rituximab

100mg/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

303

Mabthera

Rituximab

500mg/50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

304

Mabthera

Rituximab

1400mg/11.7 ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

305

Magnevist

Gadopentetate dimeglumine

469.01mg/ml x 10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

306

Medrol

Methylprednisolon

4mg

Uống

Viên

307

Medrol

Methylprednisolon

16mg

Uống

Viên

308

Meiact 200mg

Cefditoren

200mg

Uống

Viên

309

Meiact 400mg

Cefditoren

400mg

Uống

Viên

310

Meronem

Meropenem

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

311

Meronem

Meropenem

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

312

Miacalcic

Calcitonin Synthetic salmon

50 IU/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

313

Miacalcic Nasal 200

Calcitonin Synthetic salmon

2200 lU/ml

Xịt mũi

Bình/Chai/Lọ

314

Minirin

Desmopressin acetate

0,1mg

Uống

Viên

315

Mircera

Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta

30mcg/0,3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

316

Mircera

Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta

100mcg/0,3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

317

Mircera

Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta

50mcg/0,3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

318

Mircera

Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta

120mcg/0,3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

319

Mobic

Meloxicam

15mg/1,5 ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

320

Morihepamin

L-Isoleucine;

L-Leucine;

L-Lysine acetate;

L-Methionine;

L-Phenylalamine;

L-Threonine;

L-Tryptophan;

L-Valine;

L-Alanine;

L-Arginine;

L-Aspartic acid;

L-Histidine;

L-Proline;

L-Serine;

L-Tyrosine;

Glycine

7.585%

(1,840g/200ml; 1,890g/200ml; 0,790g/200ml; 0.088g/200ml; 0.060g/200ml; 0.428g/200ml; 0.140g/200ml; 1.780g/200ml; 1.680g/200ml; 3.074g/200ml; 0,040g/200ml; 0,620g/200ml; 1.060g/200ml; 0.520g/200ml; 0,080g/200ml;

1.080g/200 ml)

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Túi

321

Motilium

Domperidone

1mg/ml

Uống

Chai/Lọ

322

Motilium-M

Domperidon

10mg

Uống

Viên

323

Myonal

Eperisone hydrochloride

50mg

Uống

Viên

324

Natrilix SR

Indapamide

1,5mg

Uống

Viên

325

Navelbine 20mg

Vinorelbine

20mg

Uống

Viên

326

Navelbine 30mg

Vinorelbine

30mg

Uống

Viên

327

Nebido

Testosteron undecanoate

1000mg/4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

328

Nebilet

Nebivolol

5mg

Uống

Viên

329

Neulastim

Pegfilgrastim

6mg/0,6ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

330

Neupogen

Filgrastim

30MU/0.5ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

331

Nevanac

Nepafenac

1mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

332

Nexavar

Sorafenib

200mg

Uống

Viên

333

Nexium

Esomeprazole

10mg

Uống

Gói

334

Nexium

Esomeprazole natri

40mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

335

Nimotop

Nimodipin

30mg

Uống

Viên

336

Nimotop I.V

Nimodipine

10mg/50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

337

Nizoral

Ketoconazol

20mg/g

Dùng ngoài

Tuýp

338

Nizoral

Ketoconazol

20mg/g

Gội đầu

Chai/Lọ

339

Nootropil

Piracetam

12g/60ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

340

Nootropil 3g/15ml

Piracetam

3g/15ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

341

Norditropin Nordilet 5mg/1,5ml

Somatropin

3,3mg/ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

342

No-spa

Drotaverin hydrochloride

40mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

343

No-Spa forte

Drotaverin hydrochloride

80mg

Uống

Viên

344

NovoMix 30 Flexpen

Insulin aspart biphasic (rDNA) 1 ml hỗn dịch chứa 100U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 (tương đương 3,5mg)

300 U/3ml

Tiêm/truyền

Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh

345

NovoRapid Flexpen

Insulin aspart (rDNA)

300 u/3ml

Tiêm/truyền

Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh

346

NovoRapid

Insulin aspart

1000 U/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

347

Noxafil

Posaconazole

40mg/ml

Uống

Chai/Lọ

348

Oliovid

Ofloxacin

15mg/5ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

349

Oflovid Ophthalmic Ointment

Ofloxacin

0.3%

Tra mắt

Tuýp

350

Omnipaque

lohexol

775mg/ml (tương đương 350mg Iod/ml)

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

351

Omnipaque

lohexol

647mg/ml (tương đương 300mg Iod/ml)

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

352

Omniscan

Gadodiamide (GdDTPA-BMA)

2870mg/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

353

Omniscan

Gadodiamide (GdDTPA-BMA)

0,5mmol/ml x 10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

354

Onbrez Breezhaler

Indacaterol

150mcg

Hít

Hộp/Kit

355

Onbrez Breezhaler

Indacaterol

300mcg

Hít

Hộp/Kit

356

Onglyza

Saxagliptin

2,5mg

Uống

Viên

357

Onglyza

Saxagliptin

5 mg

Uống

Viên

358

Orelox 100mg

Cefpodoxime

100mg

Uống

Viên

359

Orgalutran

Ganirelix

0.25mg/0.5ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

360

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride

0.05%

Nhỏ mũi

Chai/Lọ

361

Otrivin

Xylometazoline

hydrochloride

0.1%

Nhỏ mũi

Chai/Lọ

362

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride

0.05%

Xịt mũi

Bình/Chai/Lọ

363

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride

0.1%

Xịt mũi

Bình/Chai/Lọ

364

Ovitrelle

Choriogonadotropin

250mcg/0.5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

365

Pantoloc 20mg

Pantoprazole

20mg

Uống

Viên

366

Pariet tablets 10mg

Rabeprazole sodium

10mg

Uống

Viên

367

Pariet tablets 20mg

Rabeprazole sodium

20mg

Uống

Viên

368

Pataday

Olopatadine

Hydrochloride

0.2% (2mg/ml)

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

369

Pegasys

Peginterferon alfa-2a

180mcg/0.5ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

370

Peg-Intron 50mcg

Peginterferon alfa-2b

50mcg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

371

Peg-Intron 80mcg

Peginterferon alfa-2b

80mcg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

372

Perfalgan

Paracetamol

10mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

373

Perjeta

420MG/14ML

Pertuzumab

420mg/14 ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

374

Pivalone 1%

Tixocortol pivalate

1% (0,1g/10ml)

Xịt mũi

Bình/Chai/Lọ

375

Plavix

Clopidogrel

300mg

Uống

Viên

376

Plendil

Felodipin

5 mg

Uống

Viên

377

Pradaxa

Dabigatran etexilate

110 mg

Uống

Viên

378

Pradaxa

Dabigatran etexilate

150mg

Uống

Viên

379

Pradaxa

Dabigatran etexilate

75 mg

Uống

Viên

380

Priligy

Dapoxetin

30mg

Uống

Viên

381

Priligy

Dapoxetin

60mg

Uống

Viên

382

Primovist

Gadoxetate disodium

0,25mmol/ml x 10ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

383

Procoralan 5mg

Ivabradin

5 mg

Uống

Viên

384

Procoralan 7,5mg

Ivabradin

7,5mg

Uống

Viên

385

Prograf 0.5mg

Tacrolimus

0,5mg

Uống

Viên

386

Prograf 1mg

Tacrolimus

1mg

Uống

Viên

387

Prograf 5mg/ml

Tacrolimus

5mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

388

Protelos

Strontinium Ranelate

2g

Uống

Gói

389

Protopic 0.03%

Tacrolimus

0,03%

Dùng ngoài

Tuýp

390

Protopic 0.1%

Tacrolimus

0,1%

Dùng ngoài

Tuýp

391

Pulmicort Respules

Budesonid

500mcg/2ml

Hít

Óng

392

Pulmicort Respules

Budesonid

0.5mg/ml

Hít

ỏng

393

Puregon

Follitropin beta

900IU/1,08ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

394

Puregon

Follitropin beta

300IU/0.36ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

395

Puregon

Follitropin beta

600IU/0,72ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

396

Puregon

Follitropine beta

50IU/0.5 ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

397

Puregon Sol 100IU

Follitropin beta

100IU/0.5 ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

398

Phosphalugel

Aluminium phosphate 20% gel

12,38g/gói 20g

Uống

Gói

399

Ranexicor

Ranolazin

750mg

Uống

Viên

400

Ranexicor

Ranolazin

375 mg

Uống

Viên

401

Ranexicor

Ranolazin

500mg

Uống

Viên

402

Relenza

Zanamivir

5 mg

Hít

Vỉ khối

403

Remeron 30

Mirtazapine

30mg

Uống

Viên

404

Remeron Soltab

Mirtazapine

30mg

Uống

Viên

405

Remicade

Infliximab

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

406

Renitec 20mg

Enalapril maleat

20mg

Uống

Viên

407

Resolor 1mg

Prucalopride

1mg

Uống

Viên

408

Resolor 2mg

Prucalopride

2mg

Uống

Viên

409

Restasis

Cyclosporine

0.05% (0.5mg/g)

Nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống

410

Revolade 25mg

Eltrombopag

25mg

Uống

Viên

411

Revolade 50mg

Eltrombopag

50mg

Uống

Viên

412

Rhinocort Aqua

Budesonid

64mcg/liều

Xịt mũi

Bình/Chai/Lọ/Hộp

413

Risperdal

Risperidone

1mg

Uống

Viên

414

Roferon A

Interferon alfa-2a

3 MIU/0,5 ml

Tiỗm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

415

Roferon A

Interferon alfa-2a

4.5 MIU/0,5 ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

416

Rupafin

Rupatadin

10mg

Uống

Viên

417

Ryzodeg Flextouch 100U/ml

Insulin degludec;

Insulin aspart; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chửa 7.68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart

100 U/ml

Tiêm/truyền

Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh

418

Ryzodeg Penfill 100U/ml

Insulin degludec;

Insulin aspart: Mỗi ống 3ml chứa 7.68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart

100 U/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

419

Saizen liquid

Somatropin

6mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

420

Saudi mniun

Ciclosporin

50mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

421

Saudimmun Neoral

Ciclosporin

100mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

422

Sandimmun Neoral 100mg

Ciclosporin

100mg

Uống

Viên

423

Sandimmun N eoral 25 mg

Ciclosporin

25 mg

Uống

Viên

424

Sandostatin

Octreotid

0.1mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

425

Sandostatin Lar 10mg

Octreotid

10mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

426

Sandostatin Lar

20mg

Octreotid

20mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

427

Sandostatin Lar

30 mg

Octreotid

30mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

428

Sanlein 0.1

Natri hyaluronate

1mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

429

Sanlein 0.3

Natri hyaluronate

15mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

430

Sanlein Mini 0.1

Natri hyaluronate

0.4mg/0.4ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

431

Sanlcin Mini 0.3

Natri hyaluronate

1,2mg/0,4ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

432

Saxenda 6mg/ml

Liraglutide

18mg/3ml

Tiêm/truyền

Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh

433

Sayana Press

Medroxyprogesteron

acetat

104mg/0,65ml

Tiêm/truyền

Hộp/Kit

434

Seretide Accuhaler 50/250mcg

Salmeterol; Fluticason propionat

(50mcg;

250mcg)/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

435

Seretide Accuhaler

50/500mcg

Salmeterol; Fluticason propionat

(50mcg;

500mcg)/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

436

Seretide Evohaler

DC 25/125mcg

Salmeterol;

Fluticasone propionate

(25mcg;125mcg)/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

437

Seretide Evohaler

DC 25/250mcg

Salmeterol;

Fluticasone propionate

(25mcg;250mcg)/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

438

Seretide Evohaler DC 25/50mcg

Salmeterol;

Fluticasone propionate

(25mcg;

50mcg)/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

439

Seroquel XR

Quetiapin

200mg

Uống

Viên

440

Seroquel XR

Quetiapin

300mg

Uống

Viên

441

Seroquel XR

Quetiapin

400mg

Uống

Viên

442

Seroquel XR

Quetiapin

50mg

Uống

Viên

443

Sevorane

Sevofluran

100% w/w

Hít

Chai/Lọ

444

Sifrol

Pramipexol

0,18mg

Uống

Viên

445

Sifrol

Pramipexol

0,26mg

Uống

Viên

446

Sifrol

Pramipexol

0,52mg

Uống

Viên

447

Sifrol

Pramipexol

0,7mg

Uống

Viên

448

Sifrol

Pramipexol

1,05 mg

Uống

Viên

449

Simponi

Golimumab

50mg/0,5ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

450

Simulect

Basiliximab

20mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

451

Singulair

Montel ukast

4mg

Uống

Gói

452

Solian

Amisulpride

100mg

Uống

Viên

453

Solian

Amisulpride

50mg

Uống

Viên

454

Solian 200mg

Amisulpride

200mg

uống

Viên

455

Solian 400mg

Am isul pride

400mg

Uống

Viên

456

Solu-Medrol

Methylprednisolon

40mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

457

Solu-Medrol

Methylprednisolon

500mg

Tiêm/truyen

Chai/Lọ/Ống

458

Solu-Medrol

Methylprednisolon

125mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

459

Spasmomen

Oti Ionium bromide

40mg

Uống

Viên

460

Spiriva

Tiotropium bromide

18 mcg

Hít

Viên

461

Spiriva Respimat

Tiotropium

0.0025 mg/nhát xịt

Hít

Hộp/Kit

462

Sporanox IV

Itraconazole

250mg/25ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Kit

463

Stabion

Tianeptine sodium

12.5mg

Uống

Viên

464

Stalevo 100/25/200

Levodopa; Carbidopa; Entacapon

100mg; 25mg;

200mg

Uống

Viên

465

Stalevo

150/37.5/200

Levodopa; Carbidopa;

Entacapon

150mg; 37,5mg;

200mg

Uống

Viên

466

Stelara

Ustekinumab

45mg/0,5ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

467

Stivarga

Regorafenib

40mg

Uống

Viên

468

Sulperazone

Sulbactam;

Cefoperazone

0.5g; 0,5g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

469

Survanta

Phospholipids chiết xuất từ phổi bò

25mg/ml

Nội khí quản

Chai/Lọ

470

Sutent

Sunitinib

12,5mg

Uống

Viên

471

Sutent

Sunitinib

25mg

Uống

Viên

472

Sutent

Sunitinib

50mg

Uống

Viên

473

Symbicort Rapihaler

Budesonid, formoterol fumarate dihydrate

(160mcg;

4,5mcg)/liều xịt

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

474

Symbicort Rapihaler

Budesonid, formoterol

fumarate dihydrate

(80mcg;

4,5mcg)/liều xịt

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

475

Symbicort Turbuhaler

Budesonid;

Formoterol fumarate dihydrate

(160mcg;

4,5mcg)/liều

Hít

Bình/chai/Lọ/Hộp/ Ống

476

Symbicort

Turbuhaler

Budesonid;

Formoterol fumarate

(80mcg;

4,5mcg)/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp/ Ống

477

Sympal

Dexketoprofen

50mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

478

Sympal

Dexketoprofen

25mg

Uống

Viên

479

Taflotan

Tafluprosl

0,015mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

480

Taflotan-S

Tafluprost

4.5mcg/0.3ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

481

Tagrisso

Osimertinib

40mg

Uống

Viên

482

Tagrisso

Osimertinib

80mg

Uống

Viên

483

Tamiflu

Oseltamivir

75 mg

Uống

Viên

484

Tanakan

Dịch chiết ginkgo biloba

40mg

Uống

Viên

485

Tanganil 500mg

Acetyl leucin

500mg/5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

486

Tarceva

Erlotinib

150mg

Uống

Viên

487

Tarceva

Erlotinib

100mg

Uống

Viên

488

Targosid

Teicoplanin

400mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

489

Tasigna 150mg

Nilotinib

150mg

Uống

Viên

490

Tasigna 200mg

Nilotinib

200mg

Uống

Viên

491

Tavanic

Levo floxacin

500mg/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

492

Taxotere

Docetaxel

20mg/1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

493

Taxotere

Docetaxel

80mg/4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

494

Tebonin

Cao khô từ lá Ginkgo biloba

120mg

Uống

Viên

495

Tegretol 200

Carbamazepine

200mg

Uống

Viên

496

Tegretol CR 200

Carbamazepine

200mg

Uống

Viên

497

Telebrix 35

Meglumine ioxaglate;

Natri ioxaglate

65,09g/100ml;

9.66g/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

498

Temodal Capsule

Temozolomide

100mg

Uống

Viên

499

Tienam

Imipenem; Cilastatin

500mg; 500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

500

Tobradex

Tobramycin; Dexamethasone

(3mg; 1mg)/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

501

Tobradex

Tobramycine;

Dexamethasone

(3mg; 1mg)/g

Tra mắt

Tuýp

502

Topamax

Topiramat

25 mg

Uống

Viên

503

Topamax

Topiramat

50mg

Uống

Viên

504

TS-One capsule 20

Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali

20mg; 5.8mg; 19.6mg

Uống

Viên

505

TS-One capsule 25

Tegafur; Gimeracil;

Oteracil kali

25mg; 7,25mg; 24,5mg

Uống

Viên

506

Twynsta

Telmisartan;

Amlodipine

40mg; 5mg

Uống

Viên

507

Twynsta

Telmisartan;

Amlodipine

80mg; 5mg

Uống

Viên

508

Tygacil

Tigecyclin

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

509

Tracleer

Bosentan

125mg

Uống

Viên

510

Tracleer

Bosentan

62,5mg

Uống

Viên

511

Tracrium

Atracurium besylate

25mg/2x5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

512

Tractocile

Atosiban

7,5mg/ml x 0,9ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

513

Tractocile

Atosiban

7,5mg/ml x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

514

Trajenta

Linagliptin

5 mg

Uống

Viên

515

Trajenta Duo

Linagliptin: Metformin hydrochloride

2,5mg; 850mg

Uống

Viên

516

Trajenta Duo

Linagliptin;

Metformin hydrochloride

2,5mg; 1000mg

Uống

Viên

517

Trajenta Duo

Linagliptin;

Metformin hydrochloride

2,5mg; 500mg

Uống

Viên

518

Travatan

Travoprost

0.04mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống

519

Tresiba Flextouch

100U/ml

Insulin Degludec

300 U/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

520

Tresiba Flextouch

200U/ml

Insulin Degludec

600 U/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

521

Tresiba Penfill 100U/ml

Insulin Degludec

300 U/3ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

522

Triderm

Betamethasone; Clotrimazole; Gentamycin

0,5mg/g; 10mg/g;

1mg/g

Dùng ngoài

Tuýp

523

Trileptal

Oxcarbazepin

300mg

Uống

Viên

524

Trileptal

Oxcarbazepin

60mg/ml

Uống

Chai/Lọ

525

Trivastal Retard

Piribedil

50mg

Uống

Viên

526

Ultibro Breezhaler

Indacaterol;

Glycopyrronium

110mcg; 50mcg

Hít

Hộp/Kit

527

Ultravist 300

lopromide

623,40mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

528

Ultravist 370

lopromide

768,86mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

529

Unasyn

Sulbactam; Ampicilin

0,5g; 1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

530

Unasyn

Suitamicillin

750mg

Uống

Viên

531

Unasyn

Suitamicillin

375mg

Uống

Viên

532

Valcyte

Valganciclovir

450mg

Uống

Viên

533

Vastarel MR

Trimetazidine dihydrochloride

35mg

Uống

Viên

534

Velcade

Bortezomib

1mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

535

Velcade

Bortezomib

3,5 mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

536

Ventolin Inhaler

Salbutamol

100mcg/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

537

Ventolin Nebules

Salbutamol

5mg/2,5ml

Hít

Ống

538

Ventolin Nebules

Salbutamol

2,5mg/2,5ml

Hít

Ống

539

Ventolin Rotacaps

Salbutamol

200mcg

Hít

Viên

540

Vesicare 10mg

Solifenacine succinate

10mg

Uống

Viên

541

Vesicare 5mg

Solifenacine succinate

5mg

Uống

Viên

542

Viagra

Sildenafil

100mg

Uống

Viên

543

Viagra

Sildenafil

50mg

Uống

Viên

544

Viartril-S

Glucosamine sulfate

250mg

Uống

Viên

545

Viartril-S

Glucosamine sulfate

1500mg

Uống

Gói

546

Victoza

Liraglutide

18mg/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

547

Vigamox

Moxi floxacin

5mg/ml (0,5%)

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

548

Viram line

Nevirapine

50mg/5ml

Uống

Chai/Lọ

549

Viram line

Nevirapine

200mg

Uống

Viên

550

Visanne 2mg tablets

Dienogest

2mg

Uống

Viên

551

Visipaque

lodixanol

652mg/ml

(320mgl/ml)

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

552

Vismed

Natri hyaluronate

1.8mg/ml

(0.18%)

Nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống

553

Voltaren

Diclofenac natri

100mg

Đặt trực tràng

Viên

554

Voltaren

Diclofenac natri

75 mg

Uống

Viên

555

Voltaren 50

Diclofenac natri

50mg

Đặt trực tràng

Viên

556

Voltaren 75mg/3ml

Diclofenac nalri

75mg/3ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

557

Voltaren Emulgel

Diclofenac diethylamine

1,16g/100g

Dùng ngoài

Tuýp

558

Voltaren Ophtha

Diclofenac natri

1mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

559

Voluven 6%

Poly (0-2-

Hydroxyethyl) Starch (HES 130/0,4); Natri chloride

30mg/500ml;

4,5g/500ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

560

Votrient 200mg

Pazopanib

200mg

Uống

Viên

561

Votrient 400mg

Pazopanib

400mg

Uống

Viên

562

Xarelto

Rivaroxaban

10mg

Uống

Viên

563

Xarelto

Rivaroxaban

15 mg

Uống

Viên

564

Xarelto

Rivaroxaban

20mg

Uống

Viên

565

Xarelto

Rivaroxaban

2.5mg

Uống

Viên

566

Xatral SR 5mg

Alfuzosin hydrocloride

5 mg

Uống

Viên

567

Xatral XL 10mg

Alfuzosin hydrocloride

10mg

Uống

Viên

568

Xenetix 300

Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml)

30g/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

569

Xenetix 350

Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml)

35g/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

570

Xenical

Orlistat

120mg

Uống

Viên

571

Xyloeaine Jelly

Lidocain hydroclorid

2%

Dừng ngoài

Tuýp

572

Yasmin

Drospirenon;

Ethinylestradiol

3mg; 0.03mg

Uống

Viên

573

Zanedip 10mg

Lercanidipin

10mg

Uống

Viên

574

Zanedip 20mg

Lercanidipin

20mg

Uống

Viên

575

Zantac Injection

Ranitidin

50mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

576

Zantac Tablets

Ranitidin

150mg

Uống

Viên

577

Zeffix

Lamivudine

100mg

Uống

Viên

578

Zentel 200mg

Albendazole

200mg

Uống

Viên

579

Zestoretic-20

Lisinopril;

Hydrochlorothiazid

20mg; 12,5mg

Uống

Viên

580

Zinacef

Ce furoxim

750mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

581

Zinnal Suspension

Cefuroxim

125mg/5ml

Uống

Chai/Lọ

582

Zinnat Suspension

Cefuroxim

125mg

Uống

Gói

583

Zinnal tablets 125mg

Cefuroxim

125mg

Uống

Viên

584

Zitromax

Azithromycin

250mg

Uống

Viên

585

Zitromax

Azithromycin

200mg/5ml

Uống

Chai/Lọ

586

Zoladex

Goserelin

3.6 mg

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

587

Zometa

Acid zoledronic

4mg/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

588

Zykadia 150mg

Ceritinib

150mg

Uống

Viên

589

Zyrtec

Cetirizin dihydrochlorid

1mg/ml

Uống

Chai/Lọ

590

Zytiga

Abiraterone acetate

250mg

Uống

Viên

591

Zyvox

Linezolid

600mg/300ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Túi

III.

Danh mục thuốc kháng thể đơn dòng có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất được áp dụng hình thức đàm phán giá

1

Actemra

Tocilizumab

162mg/0,9ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

2

Adcetris

Brentuximab Vedotin

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

3

CIMAher

Nimotuzumab

(Humanized monoclonal antibody against EGF receptor)

50mg/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

4

Fraizeron

Secukinumab

150mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

5

Darzalex

Daratumumab

20mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

6

Gazyva

Obinutuzumab

1000mg/40ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

7

Humira

Adalimumab

40mg/0,4ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

8

Keytruda

Pembrolizumab

100mg/4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

9

Praxbind

Idarucizumab

50mg/ml x 50 ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

10

Simponi

Golimumab

100mg/1ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

11

Simponi I.V.

Golimumab

50mg/4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

12

Sylvant

Siltuximab

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

13

Sylvant

Siltuximab

400mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

14

Tecentriq

Atezolizumab

1200mg/20ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

15

Xolair 150 mg

Omalizumab

150mg/lọ

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

IV.

Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất được áp dụng hình thức đàm phán giá

1

Acriplega

Tenofovir; Lamivudin; Dolutegravir

300mg; 300mg;

50mg

Uống

Viên

2

Avonza

Tenofovir; Lamivudin; Efavirenz

300mg; 300mg; 400mg

Uống

Viên

3

Isentress

Raltegravir

400mg

Uống

Viên

4

Prezista

Darunavir

300mg

Uống

Viên

5

Prezista

Darunavir

800mg

Uống

Viên

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi