Thông tư 15/2020/TT-BYT Danh mục thuốc đấu thầu, thuốc đấu thầu tập trung
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 15/2020/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 15/2020/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/08/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục thuốc đầu thầu tập trung quốc gia
Ngày 10/8/2020, Bộ Y tế ra Thông tư 15/2020/TT-BYT về việc ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.
Cụ thể, thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung quốc gia phải đáp ứng các tiêu chí sau: thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia; thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá, thuốc có tỉ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước, thuốc đã có ít nhất đồng thời tử 03 giấy đăng ký lưu hành của ít nhất 03 cơ sở sản xuất đáp ứng tiêu chí kỹ thuật.
Bên cạnh đó, bổ sung quy định về căn cứ đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc tại Thông tư 15/2019/TT-BYT như sau: đối với thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước danh sách SRA có từ 02 giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc căn cứ vào số lượng giấy đăng ký lưu hành của thuốc generic; giá trúng thầu thuốc generic sản xuất tại các nước tham chiếu.
Ngoài ra, các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá theo lộ trình gia công, chuyển giao công nghệ.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 06/10/2020.
Xem chi tiết Thông tư 15/2020/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 15/2020/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
____________
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,
Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau đây:
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:
“3. Đối với thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án cấp quốc gia tại Mục C Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, các chương trình, dự án, đơn vị thực hiện lập kế hoạch và tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định. Trường hợp các cơ sở y tế có nhu cầu mua sắm đối với thuốc này để phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh thì được tiến hành mua sắm theo quy định tại Chương III Thông tư này.”
a) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1, phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc căn cứ vào số lượng giấy đăng ký lưu hành của thuốc generic; giá trúng thầu thuốc generic sản xuất tại các nước tham chiếu. Trường hợp không có giá trúng thầu thuốc sản xuất tại nước tham chiếu thì căn cứ vào giá trúng thầu thuốc sản xuất tại các nước thuộc danh sách SRA; khả năng thay thế tại thời điểm thực hiện đàm phán giá.
b) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 cần thiết cho nhu cầu điều trị; các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một (01) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1; các thuốc có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất, ngoài căn cứ quy định tại điểm a Khoản này thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc còn căn cứ vào việc đánh giá giữa chi phí - an toàn, hiệu quả, chi phí - lợi ích và chi phí - công dụng;
c) Các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá theo lộ trình gia công, chuyển giao công nghệ.”
“b) Đối với các thuốc thuộc Danh mục thuốc áp dụng hình thức đàm phán giá đàm phán không thành công (bao gồm cả thuốc biệt dược gốc gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam), Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia căn cứ ý kiến của Hội đồng đàm phán giá để đề xuất phương án mua sắm hoặc giải pháp thay thế trình Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định. Đối với thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 quy định tại Điều 7 Thông tư này đàm phán giá không thành công, các cơ sở y tế được tổ chức lựa chọn nhà thầu theo hình thức đấu thầu rộng rãi tại gói thầu thuốc generic theo thông báo của Bộ Y tế”.
Đối với những gói thầu đã được phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thực hiện theo các quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá, trừ trường hợp cơ sở quy định tại Điều 2 Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế tự nguyện thực hiện theo quy định Thông tư này kể từ ngày ký ban hành.
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản đã được thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Trước ngày 15 tháng 03 hàng năm, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp Quốc gia phải kịp thời thông báo cho các cơ sở y tế, các địa phương về tình hình triển khai đấu thầu tập trung thuốc cấp quốc gia, đàm phán giá thuốc của năm thông báo và năm tiếp theo.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1 |
Abacavir |
Uống |
2 |
Abiraterone acetate |
Uống |
3 |
Acarbose |
Uống |
4 |
Acebutolol |
Uống |
5 |
Aceclofenac |
Uống |
6 |
Acenocoumarol |
Uống |
7 |
Acetazolamid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
8 |
Acetic acid |
Nhỏ tai |
9 |
Acetyl leucin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
10 |
Acetylcystein |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
11 |
Acetylsalicylic acid |
Uống |
12 |
Acetylsalicylic acid + clopidogrel |
Uống |
13 |
Aciclovir |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, tra mắt, dùng ngoài |
14 |
Acid amin |
Tiêm/Tiêm truyền |
15 |
Acid amin + điện giải |
Tiêm/Tiêm truyền |
16 |
Acid amin + glucose + điện giải |
Tiêm/Tiêm truyền |
17 |
Acid amin + glucose + lipid |
Tiêm/Tiêm truyền |
18 |
Acid Aminocaproic |
Tiêm/tiêm truyền |
19 |
Acid Benzoic + Acid Salicylic |
Dùng ngoài |
20 |
Acid folic |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
21 |
Acid thioctic (Meglumin thioctat) |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
22 |
Acid Valproic |
Uống |
23 |
Acitretin |
Uống |
24 |
Adalimumab |
Tiêm/tiêm truyền |
25 |
Adapalen |
Dùng ngoài |
26 |
Adapalen + Benzoyl peroxide |
Dùng ngoài |
27 |
Ademetionin |
Uống |
28 |
Adenosin triphosphat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
29 |
Adipiodon |
Tiêm/Tiêm truyền |
30 |
Adrenalin/Epinephrin |
Tiêm/tiêm truyền |
31 |
Aescin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
32 |
Afatinib |
Uống |
33 |
Afatinib dimaleat |
Uống |
34 |
Agomelatin |
Uống |
35 |
Albendazol |
Uống |
36 |
Albumin |
Tiêm/Tiêm truyền |
37 |
Albumin + immuno globulin |
Tiêm/Tiêm truyền |
38 |
Alcaftadin |
Nhỏ mắt |
39 |
Alcuronium clorid |
Tiêm/tiêm truyền |
40 |
Alendronat |
uống |
41 |
Alendronal natri + cholecalciferol |
Uống |
42 |
Alfentanil |
Tiêm/Tiêm truyền |
43 |
Alfuzosin |
Uống |
44 |
Alglucosidase alfa |
Tiêm/Tiêm truyền |
45 |
Alimemazin |
Uống |
46 |
Allopurinol |
Uống |
47 |
Allylestrenol |
Uống |
48 |
Alprazolam |
Uống |
49 |
Alpha - terpineol |
Dùng ngoài |
50 |
Alpha chymotrypsin |
Uống |
51 |
Alteplase |
Tiêm/Tiêm truyền |
52 |
Aluminum phosphat |
Uống |
53 |
Alverin citrat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
54 |
Alverin citrat + simethicon |
Uống |
55 |
Ambroxol |
Uống |
56 |
Ambroxol + terbutalin + guaifenesin |
Uống |
57 |
Amidotrizoat |
Tiêm/tiêm truyền |
58 |
Amikacin |
Tiêm/tiêm truyền |
59 |
Aminophylin |
Tiêm/tiêm truyền |
60 |
Amiodaron hydroclorid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
61 |
Amisulprid |
Uống |
62 |
Amitriptylin hydroclorid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
63 |
Amlodipin |
Uống |
64 |
Amlodipin + atorvastatin |
Uống |
65 |
Amlodipin + indapamid |
Uống |
66 |
Amlodipin + indapamid + perindopril |
Uống |
67 |
Amlodipin + lisinopril |
Uống |
68 |
Amlodipin + losartan |
Uống |
69 |
Amlodipin + telmisartan |
Uống |
70 |
Amlodipin + valsartan |
Uống |
71 |
Amlodipin + valsartan + hydrochi orothiazid |
Uống |
72 |
Amodiaquin |
Uống |
73 |
Amorolfin |
Dùng ngoài |
74 |
Amoxicilin |
Uống |
75 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
76 |
Amoxicilin + sulbactam |
Tiêm/tiêm truyền |
77 |
Ampicilin |
Tiêm/tiêm truyền |
78 |
Ampicilin + sulbactam |
Tiêm/tiêm truyền |
79 |
Amphotericin B |
Tiêm/Tiêm truyền |
80 |
Amylase + lipase + protease |
Uống |
81 |
Anastrozol |
Uống |
82 |
Anti thymocyte globulin |
Tiêm/tiêm truyền |
83 |
Apixaban |
Uống |
84 |
Argyrol |
Nhỏ mắt |
85 |
Aripiprazol |
Uống |
86 |
Arsenic trioxid |
Tiêm/tiêm truyền |
87 |
Artesunat |
Tiêm/tiêm truyền |
88 |
Artesunat + Amodiaquin |
Uống |
89 |
Artesunat + Mefloquin |
Uống |
90 |
Arthemether |
Tiêm/tiêm truyền |
91 |
Arthemelher + Lumefantrin |
Uống |
92 |
Atapulgit |
Uống |
93 |
Atazanavir |
Uống |
94 |
Atazanavir + Ritonavir |
Uống |
95 |
Atenolol |
Uống |
96 |
Atorvastatin |
Uống |
97 |
Atorvastatin + ezetimibe |
Uống |
98 |
Atosiban |
Tiêm/Tiêm truyền |
99 |
Attapulgit mormoiron hoạt hóa |
Uống |
100 |
Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd |
Uống |
101 |
Atracurium besylat |
Tiêm/tiêm truyền |
102 |
Atropin sulfat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
103 |
Atropin sulfat |
Nhỏ mắt |
104 |
Azaccitidin |
Tiêm/Tiêm truyền |
105 |
Azathioprin |
Uống |
106 |
Azelaic acid |
Dùng ngoài |
107 |
Azelastin |
Nhỏ mắt |
108 |
Azelastin + Fluticason |
Xịt mũi |
109 |
Azithromycin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
110 |
Bạc Sulfadiazin |
Dùng ngoài |
111 |
Bacillus clausii |
Uống |
112 |
Bacillus subtilis |
Uống |
113 |
Baclofen |
Uống |
114 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử). |
Uống |
115 |
Bambuterol |
Uống |
116 |
Bari sulfat |
Uống |
117 |
Basiliximab |
Tiêm/tiêm truyền |
118 |
Beclometason |
Xịt mũi, xịt họng |
119 |
Beclometasone dipropionate + formoterol fumarate dihydrat |
Hít |
120 |
Bedaquiline |
Uống |
121 |
Benazepril hydroclorid |
Uống |
122 |
Bendamustine |
Tiêm/Tiêm truyền |
123 |
Benfotiamin |
Uống |
124 |
Benzathin benzylpenicilin |
Tiêm/tiêm truyền |
125 |
Benzoic acid + salicylic acid |
Dùng ngoài |
126 |
Benzoyl peroxid |
Dùng ngoài |
127 |
Benzylpenicilin |
Tiêm/tiêm truyền |
128 |
Berberin |
Uống |
129 |
Besifloxacin |
Nhỏ mắt |
130 |
Betahistin |
Uống |
131 |
Betamethason |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài |
132 |
Betamethasone + dexchlorpheniramin |
Uống |
133 |
Belaxolol |
Nhỏ mắt |
134 |
Bevacizumab |
Tiêm/tiêm truyền |
135 |
Bezafibrat |
Uống |
136 |
Bicalutamid |
Uống |
137 |
Bilastine |
Uống |
138 |
Bimatoprost |
Nhỏ mắt |
139 |
Bimatoprost + timolol |
Nhỏ mắt |
140 |
Biperiden hydroclorid |
Uống |
141 |
Biperiden lactat |
Tiêm/tiêm truyền |
142 |
Bisacodyl |
Uống |
143 |
Bismuth |
Uống |
144 |
Bisoprolol |
Uống |
145 |
Bisoprolol - hydroclorothiazid |
Uống |
146 |
Bivalirudin |
Tiêm/Tiêm truyền |
147 |
Bleomycin |
Tiêm/tiêm truyền |
149 |
Boceprevir |
Uống |
150 |
Bortezomib |
Tiêm/tiêm truyền |
151 |
Bosentan |
Uống |
152 |
Botulinum toxin |
Tiêm/tiêm truyền |
153 |
Bột talc |
Dùng ngoài |
154 |
Bột talc |
Bơm vào khoang màng phổi |
155 |
Brimonidin tartrat |
Nhỏ mắt |
156 |
Brimonidin tartrat + timolol |
Nhỏ mắt |
157 |
Brinzolamid |
Nhỏ mắt |
158 |
Brinzolamid + timolol |
Nhỏ mắt |
159 |
Bromazepam |
Uống |
160 |
Bromfenac |
Nhỏ mắt |
161 |
Bromhexin + guaifenesin |
Uống |
162 |
Bromhexinhydroclorid |
Uống |
163 |
Budesonid |
Xịt mũi, xịt họng, đường hô hấp |
164 |
Budesonid + formoterol |
Hít |
165 |
Bupivacain hydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
166 |
Buprenorphin |
Dùng ngoài |
167 |
Buprenorphin + Naloxon |
Uống |
168 |
Busulfan |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
169 |
Butoconazol nitrat |
Bôi âm đạo |
170 |
Các kháng thể gắn với interferon ở người |
Uống |
171 |
Cafein citral |
Tiêm/tiêm truyền |
172 |
Calci acetal |
Uống |
173 |
Calci carbonat |
Uống |
174 |
Calci carbonat + calci gluconolactat |
Uống |
175 |
Calci carbonat + vitamin D3 |
Uống |
176 |
Calci clorid |
Tiêm/tiêm truyền |
177 |
Calci folinat/folinic acid/leucovorin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
178 |
Calci glubionat |
Tiêm/tiêm truyền |
179 |
Calci glucoheptonate + vitamin D3 |
Uống |
180 |
Calci gluconat |
Tiêm/tiêm truyền |
181 |
Calci gluconal |
Uống |
182 |
Calci gluconolactat |
Uống |
183 |
Calci glycerophosphat + magnesi gluconat |
Uống |
184 |
Calci lactat |
Uống |
185 |
Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4- methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3- phenylpropionat + calci-3-methyl-2- oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetal + L- threonin + L-tryptophan + L-histidin + L- tyrosin |
Uống |
186 |
Calcipotriol |
Dùng ngoài |
187 |
Calcipotriol + betamethason dipropionat |
Dùng ngoài |
188 |
Calcitonin |
Tiêm/tiêm truyền |
189 |
Calcitriol |
Uống |
190 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). |
Dùng ngoài |
191 |
Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế. (Menthol) |
Dùng ngoài |
192 |
Canagliflozin |
Uống |
193 |
Candesartan |
Uống |
194 |
Candesartan + hydrochlorothiazid |
Uống |
195 |
Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin |
Uống |
196 |
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. |
Uống |
197 |
Capecitabin |
Uống |
198 |
Capreomycin |
Tiêm/tiêm truyền |
199 |
Capsaicin |
Dùng ngoài |
200 |
Captopril |
Uống |
201 |
Captopril + hydroclorothiazid |
Uống |
202 |
Carbamazepin |
Uống |
203 |
Carbazochrom |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
204 |
Carbetocin |
Tiêm/tiêm truyền |
205 |
Carbimazol |
Uống |
206 |
Carbocistein |
Uống |
207 |
Carbocistein + promethazin |
Uống |
208 |
Carbomer |
Nhỏ mắt |
209 |
Carboplatin |
Tiêm/tiêm truyền |
210 |
Carboprost tromethamin |
Tiêm/tiêm truyền |
211 |
Carmustin |
Tiêm/tiêm truyền |
212 |
Carvedilol |
Uống |
213 |
Caspofungin |
Tiêm/tiêm truyền |
214 |
Cefaclor |
Uống |
215 |
Cefadroxil |
Uống |
216 |
Cefalexin |
Uống |
217 |
Cefalothin |
Tiêm/tiêm truyền |
218 |
Cefamandol |
Tiêm/tiêm truyền |
219 |
Cefazolin |
Tiêm/tiêm truyền |
220 |
Cefdinir |
Uống |
221 |
Cefditoren |
Uống |
222 |
Cefepim |
Tiêm/tiêm truyền |
223 |
Cefixim |
Uống |
224 |
Cefmetazol |
Tiêm/tiêm truyền |
225 |
Cefminox |
Tiêm/Tiêm truyền |
226 |
Cefoperazon |
Tiêm/tiêm truyền |
227 |
Cefoperazon + sulbactam |
Tiêm/tiêm truyền |
228 |
Cefotaxim |
Tiêm/tiêm truyền |
229 |
Cefotiam |
Tiêm/tiêm truyền |
230 |
Cefoxitin |
Tiêm/tiêm truyền |
231 |
Cefozidim |
Tiêm/Tiêm truyền |
232 |
Cefpirom |
Tiêm/tiêm truyền |
233 |
Cefpodoxim |
Uống |
234 |
Cefprozil |
Uống |
235 |
Cefradin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
236 |
Ceftazidim |
Tiêm/tiêm truyền |
237 |
Ceftibuten |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
238 |
Ceftizoxim |
Tiêm/tiêm truyền |
239 |
Ceftriaxon |
Tiêm/tiêm truyền |
240 |
Cefuroxim |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
241 |
Celecoxib |
Uống |
242 |
Ceritinib |
Uống |
243 |
Cetirizin |
Uống |
244 |
Cetuximab |
Tiêm/Tiêm truyền |
245 |
Ciclesonid |
Xịt mũi |
246 |
Ciclopiroxolamin |
Dùng ngoài |
247 |
Ciclosporin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
248 |
Cilnidipin |
Uống |
249 |
Cilostazol |
Uống |
250 |
Cimetidin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
251 |
Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol). |
Uống |
252 |
Cinnarizin |
Uống |
253 |
Ciprofibrat |
Uống |
254 |
Ciprofloxacin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
255 |
Cisatracurium |
Tiêm/Tiêm truyền |
256 |
Cisplatin |
Tiêm/tiêm truyền |
257 |
Citalopram |
Uống |
258 |
Citicolin |
Tiêm/tiêm truyền |
259 |
Citrullin malat |
Uống |
260 |
Clarithromycin |
Uống |
261 |
Clindamycin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài |
262 |
Clobetasol butyrat |
Dùng ngoài |
263 |
Clobetasol propionat |
Dùng ngoài |
264 |
Clodronat disodium |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
265 |
Clofazimine |
Uống |
266 |
Clomifen citral |
Uống |
267 |
Clomipramin |
Uống |
268 |
Clonazepam |
Uống |
269 |
Clonidin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
270 |
Clopidogrel |
Uống |
271 |
Cloramphenicol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt |
272 |
Clorazepat |
Uống |
273 |
Cloroquin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
274 |
Clorpromazin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
275 |
Clorquinaldol + promestrien |
Đặt âm đạo |
276 |
Clotrimazol |
Đặt âm đạo |
277 |
Clotrimazol |
Dùng ngoài |
278 |
Clotrimazol + betamethason |
Dùng ngoài |
279 |
Cloxacilin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
280 |
Clozapin |
Uống |
281 |
Codein + terpin hydrat |
Uống |
282 |
Codein camphosulphonat + sulfogaiacol + cao mềm grindelia |
Uống |
283 |
Colchicin |
Uống |
284 |
Colistin |
Tiêm/tiêm truyền |
285 |
Corifollitropin alfa |
Tiếm Tiêm truyền |
286 |
Cortison |
Dùng ngoài |
287 |
Cồn 70° |
Dùng ngoài |
288 |
Cồn A.S.A |
Dùng ngoài |
289 |
Cồn boric |
Dùng ngoài |
290 |
Cồn BSI |
Dùng ngoài |
291 |
Cồn iod |
Dùng ngoài |
292 |
Crolamiton |
Dùng ngoài |
293 |
Cyclizin |
Tiêm/tiêm truyền |
294 |
Cyclophosphamid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
295 |
Cycloserin |
Uống |
296 |
Cyclosporin |
Nhỏ mắt |
297 |
Cyproteron acetat |
Uống |
298 |
Cytarabin |
Tiêm/tiêm truyền |
299 |
Cytidin-5monophosphat disodium + uridin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
300 |
Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis |
Uống |
301 |
Chlormadinon acetat + Ethinylestradiol |
Uống |
302 |
Chlorpheniramin |
Uống |
303 |
Chlorpheniramin + dextromethorphan |
Uống |
304 |
Chlorpheniramin + phenylephrin |
Uống |
305 |
Choline alfoscerat |
Tiêm/tiêm truyền |
306 |
Dabigatran etexilate |
Uống |
307 |
Dabigatran etexilate mesilate |
Uống |
308 |
Dacarbazin |
Tiêm/tiêm truyền |
309 |
Daclatasvir |
Uống |
310 |
Dactinomycin |
Tiêm/tiêm truyền |
311 |
Danazol |
Uống |
312 |
Dantrolen |
Uống |
313 |
Dapagliflozin |
Uống |
314 |
Dapagliflozin + metformin |
Uống |
315 |
Dapoxetin |
Uống |
316 |
Dapson |
Uống |
317 |
Daptomycin |
Tiêm/tiêm truyền |
318 |
Darunavir |
Uống |
319 |
Daunorubicin |
Tiêm/tiêm truyền |
320 |
Decitabin |
Tiêm/tiêm truyền |
321 |
Deferasirox |
Uống |
322 |
Deferipron |
Uống |
323 |
Deferoxamin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
324 |
Deflazacort |
Uống |
325 |
Degarelix |
Tiêm/tiêm truyền |
326 |
Delamanid |
Uống |
327 |
Dequalinium clorid |
Đặt âm đạo |
328 |
Desfluran |
Hít |
329 |
Desloratadin |
Uống |
330 |
Desmopressin |
Uống, xịt mũi |
331 |
Desogestrel |
Uống |
332 |
Desogestrel + Ethinylestradiol |
Uống |
333 |
Desonid |
Dùng ngoài |
334 |
Dexamethason |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt |
335 |
Dexamethason + framycetin |
Nhỏ mắt |
336 |
Dexamethason phosphat + neomycin |
Nhỏ mắt, nhỏ mũi |
337 |
Dexchlorpheniramin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
338 |
Dexibuprofen |
Uống |
339 |
Dexketoprofen |
Tiêm/Tiêm truyền |
340 |
Dexlansoprazol |
Uống |
341 |
Dexmedetomidin |
Tiêm/tiêm truyền |
342 |
Dexpanthenol |
Nhỏ mắt |
343 |
Dexpanthenol |
Dùng ngoài |
344 |
Dextran 40 |
Tiêm/Tiêm truyền |
345 |
Dextran 60 |
Tiêm/Tiêm truyền |
346 |
Dextran 70 |
Tiêm/Tiêm truyền |
347 |
Dextromethorphan |
Uống |
348 |
Dextromethorphan + chlorpheniramin + guaifenesin |
Uống |
349 |
Diacerein |
Uống |
350 |
Diazepam |
Tiêm/tiêm truyền |
351 |
Diazepam |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
352 |
Dibencozid |
Uống |
353 |
Diclofenac |
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống, dùng ngoài, đặt hậu môn |
354 |
Diclofenac + Misoprostol |
Uống |
355 |
Dienogest |
Uống |
356 |
Diethylcarbamazin |
Uống |
357 |
Diethylphtalat |
Dùng ngoài |
358 |
Digoxin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
359 |
Dihydro ergotamin mesylat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
360 |
Dihydroergotoxin |
Uống |
361 |
Diiodohydroxyquinolin |
Uống |
362 |
Diltiazem |
Uống |
363 |
Dimenhydrinat |
Uống |
364 |
Dimercaprol |
Tiêm/tiêm truyền |
365 |
Dinatri inosin monophosphat |
Nhỏ mắt |
366 |
Dinoproston |
Đặt âm đạo |
367 |
Dioctahedral smectit |
Uống |
368 |
Diosmectit |
Uống |
369 |
Diosmin |
Uống |
370 |
Diosmin + hesperidin |
Uống |
371 |
Dipyridamol + acetylsalicylic acid |
Uống |
372 |
Diphenhydramin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
373 |
Dobutamin |
Tiêm/tiêm truyền |
374 |
Docetaxel |
Tiêm/tiêm truyền |
375 |
Docusate natri |
Uống, thụt hậu môn/trực tràng |
376 |
Dolutegravir + lamivudin + tenofovir |
Uống |
377 |
Domperidon |
Uống |
378 |
Donepezil |
Uống |
379 |
Dopaminhydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
380 |
Doripenem |
Tiêm/tiêm truyền |
381 |
Doxapram |
Tiêm/Tiêm truyền |
382 |
Doxazosin |
Uống |
383 |
Doxorubicin |
Tiêm/tiêm truyền |
384 |
Doxycyclin |
Uống |
385 |
Drospirenone + ethinylestradiol |
Uống |
386 |
Drotaverin clohydrat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
387 |
Duloxetin |
Uống |
388 |
Dung dịch lọc màng bụng |
Tại chỗ |
389 |
Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo |
Dung dịch thâm phân |
390 |
Dung dịch lọc máu liên tục |
Tiêm/Tiêm truyền |
391 |
Dutasterid |
Uống |
392 |
Dutasteride + tamsulosin |
Uống |
393 |
Dydrogesteron |
Uống |
394 |
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor. |
Uống |
395 |
Đồng sulfat |
Dùng ngoài |
396 |
Ebastin |
Uống |
397 |
Econazol |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
398 |
Edetat natri calci |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
399 |
Efavirenz |
Uống |
400 |
Efavirenz + emtricitabin + tenofovir |
Uống |
401 |
Elbasvir + grazoprevir |
Uống |
402 |
Eltrombopag |
Uống |
403 |
Empagliflozin |
Uống |
404 |
Empagliflozin + Metformin hydroclorid |
Uống |
405 |
Emtricitabin |
Uống |
406 |
Enalapril |
Uống |
407 |
Enalapril + hydrochlorothiazid |
Uống |
408 |
Enoxaparin |
Tiêm/tiêm truyền |
409 |
Entecavir |
Uống |
410 |
Epalrestat |
Uống |
411 |
Eperison |
Uống |
412 |
Epinastine |
Nhỏ mắt |
413 |
Epinephrin |
Tiêm/tiêm truyền |
414 |
Epirubicin hydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
415 |
Eprazinon |
Uống |
416 |
Eptiflbatid |
Tiêm/tiêm truyền |
417 |
Ephedrin |
Tiêm/tiêm truyền |
418 |
Ergomelrin |
Tiêm/tiêm truyền |
419 |
Ergotamin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
420 |
Erlotinib |
Uống |
421 |
Ertapenem |
Tiêm/tiêm truyền |
422 |
Erythromycin |
Uống, dùng ngoài |
423 |
Erythropoietin |
Tiêm/tiêm truyền |
424 |
Escitalopram |
Uống |
425 |
Esmolol |
Tiêm/tiêm truyền |
426 |
Esomeprazol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
427 |
Estradiol valerate |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
428 |
Estriol |
Uống, đặt âm đạo |
429 |
Estrogen + norgestrel |
Uống |
430 |
Eszopiclon |
Uống |
431 |
Etamsylat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
432 |
Etanercept |
Tiêm/tiêm truyền |
433 |
Etitoxin chlohydrat |
Uống |
434 |
Etodolac |
Uống |
435 |
Etomidat |
Tiêm/tiêm truyền |
436 |
Etonogestrel |
Que cấy dưới da |
437 |
Etonogestrel + ethinylestradiol |
Đặt âm đạo |
438 |
Etoposid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
439 |
Etoricoxib |
Uống |
440 |
Ethambutol |
Uống |
441 |
Ethinyl estradiol |
Uống |
442 |
Ethinyl estradiol + cyproterone acetate |
Uống |
443 |
Ethinyl estradiol + chlormadinon acetat |
Uống |
444 |
Ethinyl estradiol + levonorgestrel + sắt fumarat |
Uống |
445 |
Ethionamid |
Uống |
446 |
Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện |
Tiêm/tiêm truyền |
447 |
Etravirin |
Uống |
448 |
Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh. |
Uống |
449 |
Everolimus |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
450 |
Exemestan |
Uống |
451 |
Ezetimibe |
Uống |
452 |
Famciclovir |
Uống |
453 |
Famotidin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
454 |
Febuxostat |
Uống |
455 |
Felodipin |
Uống |
456 |
Felodipin + Metoprolol succinat |
Uống |
457 |
Fenolibrat |
Uống |
458 |
Fenoterol + ipratropium |
Hít, xịt mũi, xịt họng |
459 |
Fenspirid |
Uống |
460 |
Fentanyl |
Tiêm/tiêm truyền |
461 |
Fentanyl |
Dán ngoài da |
462 |
Fenticonazol nitrat |
Đặt âm đạo, dùng ngoài |
463 |
Fexofenadin |
Uống |
464 |
Filgrastim |
Tiêm/tiêm truyền |
465 |
Flavoxat |
Uống |
466 |
Floctafenin |
Uống |
467 |
Fluconazol |
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống, đặt âm đạo |
468 |
Flucytosin |
Tiêm/tiêm truyền |
469 |
Fludarabin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
470 |
Fludrocortison acetat |
Uống |
471 |
Flumazenil |
Tiêm/tiêm truyền |
472 |
Flumethason + clioquinol |
Dùng ngoài |
473 |
Flunarizin |
Uống |
474 |
Fluocinolon acetonid |
Dùng ngoài |
475 |
Fluorescein |
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt |
476 |
FluoromethoIon |
Nhỏ mắt |
477 |
Fluorouracil |
Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài |
478 |
Fluoxetin |
Uống |
479 |
Flupentixol |
Uống |
480 |
Fluphenazin decanoat |
Tiêm/tiêm truyền |
481 |
Flurbiprofen natri |
Uống, đặt |
482 |
Flutamid |
Uống |
483 |
Fluticason furoat |
Xịt mũi |
484 |
Fluticason propionat |
Hít. xịt mũi, xịt họng |
485 |
Fluticasone + Vilanterol |
Hít |
486 |
Fluvastatin |
Uống |
487 |
Fluvoxamin |
Uống |
488 |
Follilropin alfa + Lutropin alfa |
Tiêm/Tiêm truyền |
489 |
Fomepizol |
Tiêm/tiêm truyền |
490 |
Fondaparinux sodium |
Tiêm/tiêm truyền |
491 |
Formoterol fumarat |
Hít |
492 |
Fosfomycin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ tai |
493 |
Fructose 1,6 diphosphat |
Tiêm/tiêm truyền |
494 |
Fulvestrant |
Tiêm/tiêm truyền |
495 |
Fulvestrant |
Tiêm/Tiêm truyền |
496 |
Furosemid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
497 |
Furosemid + spironolacton |
Uống |
498 |
Fusidic acid |
Dùng ngoài |
499 |
Fusidic acid + betamethason |
Dùng ngoài |
500 |
Fusidic acid + hydrocortison |
Dùng ngoài |
501 |
Gabapentin |
Uống |
502 |
Gadobenic acid |
Tiêm/tiêm truyền |
503 |
Gadobutrol |
Tiêm/Tiêm truyền |
504 |
Gadoteric acid |
Tiêm/tiêm truyền |
505 |
Gadoxetate disodium |
Tiêm/Tiêm truyền |
506 |
Galantamin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
507 |
Ganciclovir |
Tiêm/Tiêm truyền |
508 |
Ganciclovir |
Uống |
509 |
Gefitinib |
Uống |
510 |
Gelatin |
Tiêm/Tiêm truyền |
511 |
Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd |
Tiêm/tiêm truyền |
512 |
Gelatin tannat |
Uống |
513 |
Gemcitabin |
Tiêm/tiêm truyền |
514 |
Gemfibrozil |
Uống |
515 |
Gentamicin |
Tiêm/Tiêm truyền, tra mắt, dùng ngoài |
516 |
Glibenclamid + metformin |
Uống |
517 |
Gliclazid |
Uống |
518 |
Gliclazid + metformin |
Uống |
519 |
Glimepirid |
Uống |
520 |
Glimepirid + metformin |
Uống |
521 |
Glipizid |
Uống |
522 |
Glucagon |
Tiêm/tiêm truyền |
523 |
Glucosamin |
Uống |
524 |
Glucose |
Tiêm/Tiêm truyền |
525 |
Glutathion |
Tiêm/tiêm truyền |
526 |
Glycerin |
Nhỏ mắt |
527 |
Glycerol |
Thụt hậu môn/trực tràng |
528 |
Glyceryl trinitrat |
Tiêm/Tiêm truyền, hít, dán ngoài da, đặt dưới lưỡi |
529 |
Glycopyrronium |
Uống |
530 |
Glycyl funtumin |
Tiêm/Tiêm truyền |
531 |
Golimumab |
Tiêm/tiêm truyền |
532 |
Gonadotropin |
Uống |
533 |
Goserelin acetat |
Tiêm/tiêm truyền |
534 |
Granisetron hydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
535 |
Griseofulvin |
Uống, dùng ngoài |
536 |
Guaiazulen + dimethicon |
Uống |
537 |
Ginkgo biloba |
Uống |
538 |
Ginkgoflavon glycosides |
Tiêm/Tiêm truyền |
539 |
Haloperidol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
540 |
Halothan |
Đường hô hấp |
541 |
Heparin |
Tiêm/tiêm truyền |
542 |
Heptaminol hydroclorid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
543 |
Hexamidine di-isetionat |
Nhỏ mắt |
544 |
Húng chanh, Núc nác, Cineol. |
Uống |
545 |
Huyết tương |
Tiêm/Tiêm truyền |
546 |
Huyết thanh kháng bạch hầu |
Tiêm/tiêm truyền |
547 |
Huyết thanh kháng dại |
Tiêm/tiêm truyền |
548 |
Huyết thanh kháng nọc rắn |
Tiêm/tiêm truyền |
549 |
Huyết thanh kháng uốn ván |
Tiêm/tiêm truyền |
550 |
Hyaluronidase |
Tiêm/tiêm truyền |
551 |
Hydralazin |
Tiêm/Tiêm truyền |
552 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
553 |
Hydrocortison |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, tra mắt, dùng ngoài |
554 |
Hydromorphon |
Uống |
555 |
Hydroxocobalamin |
Tiêm/tiêm truyền |
556 |
Hydroxy cloroquin |
Uống |
557 |
Hydroxyapatit + cholescalciferol |
Uống |
558 |
Hydroxycarbamid |
Uống |
559 |
Hydroxypropylmethylcellulose |
Nhỏ mắt |
560 |
Hydroxyurea |
Uống |
561 |
Hydroxyzin |
Uống |
562 |
Hyoscin butylbromid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
563 |
Ibrutinib |
Uống |
564 |
Ibuprofen |
Uống |
565 |
Ibuprofen + codein |
Uống |
566 |
Idarubicin |
Tiêm/tiêm truyền |
567 |
Idarubicin hydrochlorid |
Tiêm/Tiêm truyền |
568 |
Idarucizumab |
Tiêm/Tiêm truyền |
569 |
Ifosfamid |
Tiêm/tiêm truyền |
570 |
Iloprost |
Tiêm/Tiêm truyền, Hít, nhỏ mắt |
571 |
Imatinib |
Uống |
572 |
Imidapril |
Uống |
573 |
Imipenem + cilastatin |
Tiêm/tiêm truyền |
574 |
Imiquimod |
Dùng ngoài |
575 |
Immune globulin |
Tiêm/tiêm truyền |
576 |
Indacaterol |
Hít, uống |
577 |
Indacaterol + glycopyrronium |
Uống |
578 |
Indacaterol + glycopyrronium |
Hít |
579 |
Indapamid |
Uống |
580 |
Indomethacin |
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt |
581 |
Infliximab |
Tiêm/Tiêm truyền |
582 |
Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec) |
Tiêm/tiêm truyền |
583 |
Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine) |
Tiêm/tiêm truyền |
584 |
Insulin analog trộn, hỗn hợp |
Tiêm/tiêm truyền |
585 |
Insulin người tác dụng nhanh, ngắn |
Tiêm/tiêm truyền |
586 |
Insulin người tác dụng trung bình, trung gian |
Tiêm/tiêm truyền |
587 |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
Tiêm/tiêm truyền |
588 |
Iobilridol |
Tiêm/tiêm truyền |
589 |
Iodixanol |
Tiêm/Tiêm truyền |
590 |
Iodixanol |
Tiêm/tiêm truyền |
591 |
Iohexol |
Tiêm/tiêm truyền |
592 |
Iohexol |
Tiêm/tiêm truyền |
593 |
Iopamidol |
Tiêm/tiêm truyền |
594 |
Iopromid acid |
Tiêm/tiêm truyền |
595 |
Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin |
Tiêm/tiêm truyền |
596 |
Ipratropium |
Uống, khí dung |
597 |
Irbesartan |
Uống |
598 |
Irbesartan + hydroclorothiazid |
Uống |
599 |
Irinotecan |
Tiêm/tiêm truyền |
600 |
Isofluran |
Đường hô hấp |
601 |
Isoniazid |
Uống |
602 |
Isoniazid + ethambutol |
Uống |
603 |
Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin |
Uống |
604 |
Isoprenalin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
605 |
Isosorbid |
Tiêm/Tiêm truyền, khí dung, dạng xịt, uống, đặt dưới lưỡi |
606 |
Isotretinoin |
Uống, dùng ngoài |
607 |
Itoprid |
Uống |
608 |
Itraconazol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
609 |
Ivabradin |
Uống |
610 |
Ivermectin |
Uống |
611 |
Kali clorid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
612 |
Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) |
Uống |
613 |
Kali iodid + natri iodid |
Nhỏ mắt |
614 |
Kanamycin |
Tiêm/tiêm truyền |
615 |
Kẽm gluconat |
Uống |
616 |
Kẽm oxid |
Dùng ngoài |
617 |
Kẽm sulfat |
Uống, dùng ngoài |
618 |
Ketamin |
Tiêm/tiêm truyền |
619 |
Ketoconazol |
Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo |
620 |
Ketoprofen |
Tiêm/Tiêm truyền, dán ngoài da, uống, dùng ngoài |
621 |
Ketorolac |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt |
622 |
Ketotifen |
Uống, Nhỏ mắt |
623 |
Khối bạch cầu |
Tiêm/Tiêm truyền |
624 |
Khối hồng cầu |
Tiêm/Tiêm truyền |
625 |
Khối tiểu cầu |
Tiêm/Tiêm truyền |
626 |
Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin. |
Uống |
627 |
Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ) |
Uống |
628 |
Lacidipin |
Uống |
629 |
Lacosamid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
630 |
Lactobacillus acidophilus |
Uống |
631 |
Lactulose |
Uống |
632 |
Lamivudin |
Uống |
633 |
Lamivudin + abacavir |
Uống |
634 |
Lamivudin + tenofovir |
Uống |
635 |
Lamivudin + zidovudin |
Uống |
636 |
Lamivudin + zidovudin + abacavir |
Uống |
637 |
Lamotrigine |
Uống |
638 |
Lansoprazol |
Uống |
639 |
Lapatinib |
Uống |
640 |
L-asparaginase |
Tiêm/tiêm truyền |
641 |
Latanoprost |
Nhỏ mắt |
642 |
Latanoprost + Timolol maleat |
Nhỏ mắt |
643 |
Leiìunomid |
Uống |
644 |
Lenalidomid |
Uống |
645 |
Lercanidipin hydroclorid |
Uống |
646 |
Letrozol |
Uống |
647 |
Leuprorelin acetat |
Tiêm/tiêm truyền |
648 |
Levetiracetam |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
649 |
Levobupivacain |
Tiêm/tiêm truyền |
650 |
Levocetirizin |
Uống |
651 |
Levodopa + benserazid |
Uống |
652 |
Levodopa + carbidopa |
Uống |
653 |
Levodopa + carbidopa monohydrat + entacapone |
Uống |
654 |
Levodropropizin |
Uống |
655 |
Levofloxacin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
656 |
Levomepromazin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
657 |
Levonorgestrel |
Đặt tử cung |
658 |
Levonorgestrel + ethinyl estradiol |
Uống |
659 |
Levosulpirid |
Uống |
660 |
Levothyroxin |
Uống |
661 |
Lidocain |
Bôi niêm mạc miệng |
662 |
Lidocain |
Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài |
663 |
Lidocain + epinephrin |
Tiêm/tiêm truyền |
664 |
Lidocain + prilocain |
Dùng ngoài |
665 |
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. |
Xịt mũi |
666 |
Linagliptin |
Uống |
667 |
Linagliptin + metformin |
Uống |
668 |
Linezolid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
669 |
Lipidosterol serenoarepense |
Uống |
670 |
Liraglutide |
Tiêm/tiêm truyền |
671 |
Lisinopril |
Uống |
672 |
Lisinopril + hydroclorothiazid |
uống |
673 |
Lithi carbonat |
Uống |
674 |
Lomefloxacin |
Uống, nhỏ mắt |
675 |
Loperamid |
Uống |
676 |
Lopinavir + ritonavir |
Uống |
677 |
Loratadin |
Uống |
678 |
Loratadin + pseudoephedrin |
Uống |
679 |
Lorazepam |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
680 |
L-Ornithin - L-aspartat |
Tiêm/tiêm truyền |
681 |
Lornoxicam |
Uống |
682 |
Losartan |
Uống |
683 |
Losartan + hydroclorothiazid |
Uống |
684 |
Loteprednol etabonat |
Nhỏ mắt |
685 |
Lovastatin |
Uống |
686 |
Loxoprofen |
Uống |
687 |
Lynestrenol |
Uống |
688 |
Lysin + Vitamin + Khoáng chất |
Uống |
689 |
Mã tiền, Huyết giác, ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Glycerin, Ethanol. |
Dùng ngoài |
690 |
Macrogol |
Uống |
691 |
Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonal + natri clorid + kali clorid |
Uống |
692 |
Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà). |
Uống |
693 |
Magnesi aspartat + kali aspartat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
694 |
Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
695 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd |
Uống |
696 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon |
Uống |
697 |
Magnesi sulfat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
698 |
Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd |
Uống |
699 |
Manitol |
Tiêm/Tiêm truyền |
700 |
Máu toàn phần |
Tiêm/Tiêm truyền |
701 |
Mebendazol |
Uống |
702 |
Mebeverin hydroclorid |
Uống |
703 |
Meclophenoxat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
704 |
Mecobalamin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
705 |
Medroxyprogesterone acetat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
706 |
Meglumin natri succinat |
Tiêm/Tiêm truyền |
707 |
Meloxicam |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài |
708 |
Melphalan |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
709 |
Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế. |
Dùng ngoài |
710 |
Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng. |
Dùng ngoài |
711 |
Mephenesin |
Uống |
712 |
Mequitazin |
Uống |
713 |
Mercaptopurin |
Uống |
714 |
Meropenem |
Tiêm/tiêm truyền |
715 |
Mesalazin/mesalamin |
Uống, thụt hậu môn, đặt hậu môn |
716 |
Mesna |
Tiêm/tiêm truyền |
717 |
Metformin |
Uống |
718 |
Metoclopramid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, đặt hậu môn |
719 |
Metoprolol |
Uống |
720 |
Methadon |
Uống |
721 |
Methionin |
Uống |
722 |
Methocarbamol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
723 |
Methotrexat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
724 |
Methoxy polyethylene glycol epoetin beta |
Tiêm/tiêm truyền |
725 |
Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô. |
Dùng ngoài |
726 |
Methyl ergometrin maleat |
Tiêm/tiêm truyền |
727 |
Methyl prednisolon |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
728 |
Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + 1-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat |
Dùng ngoài |
729 |
Methyldopa |
Uống |
730 |
Methylphenidathydroclorid |
Uống |
731 |
Methyltestosteron |
Đặt dưới lưỡi |
732 |
Methylthiouracil |
Uống |
733 |
Metri tonal |
Uống |
734 |
Metronidazol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo |
735 |
Metronidazol + neomycin + nystatin |
Đặt âm đạo |
736 |
Miconazol |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
737 |
Miconazol + hydrocortison |
Dùng ngoài |
738 |
Midazolam |
Tiêm/tiêm truyền |
739 |
Mifepriston + Misoprostol |
Uống |
740 |
Milrinon |
Tiêm/tiêm truyền |
741 |
Minocyclin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
742 |
Mirtazapin |
Uống |
743 |
Misoprostol |
Uống, đặt âm đạo |
744 |
Mitomycin |
Tiêm/tiêm truyền |
745 |
Mitoxantron |
Tiêm/tiêm truyền |
746 |
Mometason furoat |
Dùng ngoài, xịt mũi |
747 |
Mometason furoat + salicylic acid |
Dùng ngoài |
748 |
Mometasone + formoterol |
Hít |
749 |
Monobasic natri phosphat - dibasic natri phosphat |
Uống, thụt hậu môn/ trực tràng, dùng ngoài |
750 |
Morphin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
751 |
Moxifloxacin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
752 |
Moxi floxacin + dexamethason |
Nhỏ mắt |
753 |
Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid |
Uống |
754 |
Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). |
Uống |
755 |
Muối natri và meglumin của acid ioxaglic |
Tiêm/tiêm truyền |
756 |
Mupirocin |
Dùng ngoài |
757 |
Mycophenolat |
Uống |
758 |
Nabumeton |
Uống |
759 |
Nadroparin |
Tiêm/tiêm truyền |
760 |
Naftidrofuryl |
Uống |
761 |
Nalidixic acid |
Uống |
762 |
Naloxon hydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
763 |
Naltrexon |
Uống |
764 |
Nandrolon decanoat |
Tiêm/tiêm truyền |
765 |
Naproxen |
Uống, đặt |
766 |
Naproxen + esomeprazol |
Uống |
767 |
Naphazolin |
Nhỏ mũi |
768 |
Natamycin |
Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo |
769 |
Nateglinid |
Uống |
770 |
Natri borat |
Nhỏ tai |
771 |
Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) |
Nhỏ mắt |
772 |
Natri carboxymethylcellulose + glycerin |
Nhỏ mắt |
773 |
Natri clorid |
Tiêm/Tiêm truyền, tiêm, nhỏ mắt, nhỏ mũi, dùng ngoài |
774 |
Natri clorid + dextrose/glucose |
Tiêm/Tiêm truyền |
775 |
Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphal + natri acetal + magnesi sulfat + kèm sulfat + dextrose |
Tiêm/Tiêm truyền |
776 |
Natri clorid + kali clorid + natri citral + glucose khan |
Uống |
777 |
Natri clorid + natri bicarbonal + kali clorid + dextrose khan |
Uống |
778 |
Natri clorid + natri laclat + kali clorid + calcium clorid + glucose/Ringer lactat + glucose |
Tiêm/Tiêm truyền |
779 |
Natri diquafosol |
Nhỏ mắt |
780 |
Natri hyaluronat |
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt |
781 |
Nalri hydrocarbonal |
Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài |
782 |
Natri hypoclorid đậm dặc |
Dùng ngoài |
783 |
Natri montelukast |
Uống |
784 |
Natri nitrit |
Uống |
785 |
Nalri picosulfate + Light Magnesi oxide + Acid Citric |
Uống |
786 |
Natri thiosulfat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
787 |
Nebivolol |
Uống |
788 |
Nefopam hydroclorid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
789 |
Neomycin |
Uống. nhỏ mắt, dùng ngoài |
790 |
Neomycin + Bacitracin |
Dùng ngoài |
791 |
Neomycin + polymyxin B |
Nhỏ mắt |
792 |
Neomycin + polymyxin B + dexamethason |
Nhỏ mắt, nhỏ tai |
793 |
Neostigmin metylsulfat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
794 |
Nepafenac |
Nhỏ mắt |
795 |
Nepidermin |
Xịt ngoài da |
796 |
Netilmicin sulfat |
Tiêm/tiêm truyền |
797 |
Nevirapin |
Uống |
798 |
Nicardipin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
799 |
Niclosamid |
Uống |
800 |
Nicorandil |
Uống |
801 |
Nifedipin |
Uống |
802 |
Nifuroxazid |
Uống |
803 |
Nilotinib |
Uống |
804 |
Nimodipin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
805 |
Nimotuzumab |
Tiêm/tiêm truyền |
806 |
Nintedanib |
Uống |
807 |
Nitric oxid |
Đường hô hấp |
808 |
Nitrofurantoin |
Uống |
809 |
Nizatidin |
Uống |
810 |
Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà. |
Dùng ngoài |
811 |
Nomegestrol acetat |
Uống |
812 |
Nor-adrenalin/Nor-epinephrin |
Tiêm/tiêm truyền |
813 |
Norethisteron |
uống |
814 |
Norfloxacin |
Uống, nhỏ mắt |
815 |
Nước cất pha tiêm |
Tiêm/tiêm truyền |
816 |
Nước oxy già |
Dùng ngoài |
817 |
Nystatin |
Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi |
818 |
Nystatin + metronidazol + neomycin |
Đặt âm đạo |
819 |
Nystatin + neomycin + polymyxin B |
Đặt âm đạo |
820 |
Nghệ vàng, Menthol, Camphor. |
Xịt mũi |
821 |
Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol |
Uống |
822 |
Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật). |
Uống |
823 |
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. |
Uống |
824 |
Nhũ dịch lipid |
Tiêm/Tiêm truyền |
825 |
Octreotid |
Tiêm/tiêm truyền |
826 |
Ofloxacin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
827 |
Olanzapin |
Uống |
828 |
Olopatadin hydroclorid |
Nhỏ mắt |
829 |
Omalizumab |
Tiêm/tiêm truyền |
830 |
Omeprazol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
831 |
Ondansetron |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
832 |
Oseltamivir |
Uống |
833 |
Osimertinib |
Uống |
834 |
Otilonium bromide |
Uống |
835 |
Oxacilin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
836 |
Oxaliplatin |
Tiêm/tiêm truyền |
837 |
Oxamniquin |
Uống |
838 |
Oxcarbazepin |
Uống |
839 |
Oxy dược dụng |
Đường hô hấp |
840 |
Oxycodon + Naloxon |
Uống |
841 |
Oxycodone |
Uống |
842 |
Oxytocin |
Tiêm/tiêm truyền |
843 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng). |
Dùng ngoài |
844 |
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. |
Dùng ngoài |
845 |
Paclitaxel |
Tiêm/tiêm truyền |
846 |
Paliperidon |
Uống |
847 |
Palonosetron hydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
848 |
Pamidronat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
849 |
Panax notoginseng saponins |
Tiêm Tiêm truyền, uống |
850 |
Pancuronium bromid |
Tiêm/tiêm truyền |
851 |
Pantoprazol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
852 |
Papaverinhydroclorid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
853 |
Para aminobenzoic acid |
Uống |
854 |
Paracetamol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, đặt |
855 |
Paracetamol + codein phosphat |
Uống |
856 |
Paracetamol + chlorphemramin |
Uống |
857 |
Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan |
Uống |
858 |
Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin |
Uống |
859 |
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin |
Uống |
860 |
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan |
Uống |
861 |
Paracetamol + dextromethorphan + Guaifenesin + phenylephrine |
Uống |
862 |
Paracetamol + diphenhydramin |
Uống |
863 |
Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin |
Uống |
864 |
Paracetamol + guaifenesin + Phenylephrine |
Uống |
865 |
Paracetamol + ibuprofen |
Uống |
866 |
Paracetamol + methocarbamol |
Uống |
867 |
Paracetamol + pseudoephedrin |
Uống |
868 |
Paracetamol + phenylephrin |
Uống |
869 |
Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan |
Uống |
870 |
Paracetamol + tramadol |
Uống |
871 |
Paricalcilol |
Tiêm/Tiêm truyền |
872 |
Paroxetin |
Uống |
873 |
PAS-Na |
Uống |
874 |
Pazopanib |
Uống |
875 |
Pazopanib |
Uống |
876 |
Pefloxacin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
877 |
Pegfilgrastim |
Tiêm/tiêm truyền |
878 |
Pegylated interferon alpha |
Tiêm/tiêm truyền |
879 |
Pemetrexed |
Tiêm/tiêm truyền |
880 |
Pemirolast kali |
Nhỏ mắt |
881 |
Penicilamin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
882 |
Pentoxifyllin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
883 |
Peptide (Cerebrolysin concentrate) |
Tiêm/tiêm truyền |
884 |
Perindopril |
Uống |
885 |
Perindopril + amlodipin |
Uống |
886 |
Perindopril + indapamid |
Uống |
887 |
Pethidin hydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
888 |
Pilocarpin |
Nhỏ mắt, uống |
889 |
Pinene + camphene + cineol + fenchone + borneol + anethol |
Uống |
890 |
Pipecuronium bromid |
Tiêm/tiêm truyền |
891 |
Piperacilin |
Tiêm/tiêm truyền |
892 |
Piperacilin + tazobactam |
Tiêm/tiêm truyền |
893 |
Piperaquin + dihydroartemisinin |
Uống |
894 |
Piracetam |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
895 |
Pirenoxin |
Nhỏ mắt |
896 |
Piribedil |
Uống |
897 |
Piroxicam |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
898 |
Policresulen |
Đặt âm đạo |
899 |
Polidocanol |
Tiêm/tiêm truyền |
900 |
Polyethylen glycol + propylen glycol |
Nhỏ mắt |
901 |
Polystyren |
Uống, thụt hậu môn |
902 |
Posaconazol |
Uống |
903 |
Povidon iodin |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
904 |
Pralidoxim |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
905 |
Pramipexol |
Uống |
906 |
Prasụgrel |
Uống |
907 |
Pravastatin |
Uống |
908 |
Praziquantel |
uống |
909 |
Prednisolon acetat |
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống |
910 |
Prednison |
Uống |
911 |
Pregabalin |
Uống |
912 |
Primaquin |
Uống |
913 |
Probenecid |
Uống |
914 |
Procain benzylpenicilin |
Tiêm/tiêm truyền |
915 |
Procain hydroclorid |
Tiêm/tiêm truyền |
916 |
Procarbazin |
Uống |
917 |
Progesteron |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo |
918 |
Proguanil |
Uống |
919 |
Promestrien |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
920 |
Promethazin hydroclorid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài |
921 |
Proparacain hydroclorid |
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt |
922 |
Propofol |
Tiêm/tiêm truyền |
923 |
Propranodol hydroclorid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
924 |
Propylthiouracil |
Uống |
925 |
Prostaglandin E1 |
Tiêm/tiêm truyền |
926 |
Protamin sulfat |
Tiêm/tiêm truyền |
927 |
Protamin sulfat |
Tiêm/tiêm truyền |
928 |
Prothionamid |
Uống |
929 |
Prucaloprid |
Uống |
930 |
Pyrantel |
Uống |
931 |
Pyrazinamid |
Uống |
932 |
Pyridostigmin bromid |
Uống |
933 |
Phenazon + lidocain hydroclorid |
Nhỏ tai |
934 |
Phenobarbital |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
935 |
Phenoxy melhylpenicilin |
Uống |
936 |
Phenylephrin |
Tiêm/tiêm truyền |
937 |
Phenytoin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
938 |
Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
939 |
Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc cầu |
Tiêm/Tiêm truyền |
940 |
Phytomenadion |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
941 |
Quetiapin |
Uống |
942 |
Quinapril |
Uống |
943 |
Quinin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
944 |
Rabeprazol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
945 |
Racecadotril |
Uống |
946 |
Raloxifen |
Uống |
947 |
Raltegravir |
Uống |
948 |
Ramipril |
Uống |
949 |
Ranibizumab |
Tiêm trong dịch kính |
950 |
Ranitidin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
951 |
Ranitidin + bismuth + sucralfat |
Uống |
952 |
Ranolazin |
Uống |
953 |
Rebamipid |
Uống |
954 |
Recombinant human Epidermal Growth Factor |
Tiêm/tiêm truyền |
955 |
Regorafenib |
Uống |
956 |
Repaglinid |
Uống |
957 |
Ribavirin |
Uống |
958 |
Rifampicin |
Dùng ngoài, nhỏ mắt, nhỏ tai, uống |
959 |
Rifampicin + isoniazid |
Uống |
960 |
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid |
Uống |
961 |
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol |
Uống |
962 |
Rifamycin |
Nhỏ tai |
963 |
Rilmenidin |
Uống |
964 |
Rilpivirin |
Uống |
965 |
Ringer lactat |
Tiêm/Tiêm truyền |
966 |
Risedronat |
Uống |
967 |
Risperidon |
Uống |
968 |
Ritonavir |
Uống |
969 |
Rituximab |
Tiêm/tiêm truyền |
970 |
Rivaroxaban |
Uống |
971 |
Rivastigmine |
Uống, dán ngoài da |
972 |
Rocuronium bromid |
Tiêm/tiêm truyền |
973 |
Roflumilast |
Uống |
974 |
Ropivacain |
Tiêm/Tiêm truyền |
975 |
Rosuvastatin |
Uống |
976 |
Rotigotine |
Dán ngoài da |
977 |
Rotundin |
Uống |
978 |
Roxithromycin |
Uống |
979 |
Rupatadine |
Uống |
980 |
Ruxolitinib |
Uống |
981 |
Saccharomyces boulardii |
Uống |
982 |
Sacubitril + valsartan |
Uống |
983 |
Salbutamol + guaifenesin |
Uống |
984 |
Salbutamol + ipratropium |
Hít |
985 |
Salbutamol sulfat |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, hít, xịt mũi, xịt họng |
986 |
Salicylic acid |
Dùng ngoài |
987 |
Salicylic acid + betamethason dipropionat |
Dùng ngoài |
988 |
Salmeterol + fluticason propionat |
Hít |
989 |
Saxagliptin |
Uống |
990 |
Saxagliptin + metformin |
Uống |
991 |
Sắt hydroxyd polymaltose |
Uống |
992 |
Sắt hydroxyd polymaltose + acid folic |
Uống |
993 |
Sắt ascorbat + acid folic |
Uống |
994 |
Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid |
Tiêm/tiêm truyền |
995 |
Sắt fumarat |
Uống |
996 |
Sắt fumarat + acid folic |
Uống |
997 |
Sắt gluconat + mangan gkiconat + đồng gluconat |
Uống |
998 |
Sắt protein succinylat |
Uống |
999 |
Sắt sucrose |
Tiêm/tiêm truyền |
1000 |
Sắt sulfat |
Uống |
1001 |
Sắt sulfat + acid folic |
Uống |
1002 |
S-bioallethrin + piperonyl butoxid |
Dùng ngoài |
1003 |
Secnidazol |
Uống |
1004 |
Secukinumab |
Tiêm/tiêm truyền |
1005 |
Sertralin |
Uống |
1006 |
Sevofluran |
Đường hô hấp, khí dung |
1007 |
Silibinin |
Tiêm/tiêm truyền |
1008 |
Silymarin |
Uống |
1009 |
Simethicon |
Uống |
1010 |
Simvastatin |
Uống |
1011 |
Simvastatin + ezetimibe |
Uống |
1012 |
Sitagliptin |
Uống |
1013 |
Sitagliptin + metformin |
Uống |
1014 |
Sodium alginate + sodium hydrocarbonate + calcium carbonate |
Uống |
1015 |
Sofosbuvir |
Uống |
1016 |
Sofosbuvir + ledipasvir |
Uống |
1017 |
Sofosbuvir + velpatasvir |
Uống |
1018 |
Solifenacin succinate |
Uống |
1019 |
Somatostatin |
Tiêm/Tiêm truyền |
1020 |
Somatropin |
Tiêm/tiêm truyền |
1021 |
Sorafenib |
Uống |
1022 |
Sorbitol |
Dùng ngoài |
1023 |
Sorbitol |
Uống |
1024 |
Sorbitol + natri citrat |
Thụt hậu môn/trực tràng |
1025 |
Sotalol |
Uống |
1026 |
Spiramycin |
Uống |
1027 |
Spiramycin - metronidazol |
Uống |
1028 |
Spironolacton |
Uống |
1029 |
Streptokinase |
Tiêm/tiêm truyền |
1030 |
Streptomycin |
Tiêm/tiêm truyền |
1031 |
Sliccimer |
Uống |
1032 |
Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat |
Tiêm/tiêm truyền |
1033 |
Sucralfat |
Uống |
1034 |
Sufentanil |
Tiêm/tiêm truyền |
1035 |
Sugammadex |
Tiêm/tiêm truyền |
1036 |
Sulbutiamin |
Uống |
1037 |
Sulfadiazin bạc |
Dùng ngoài |
1038 |
Sulfadimidin |
Uống |
1039 |
Sul fadoxin + pyrimethamin |
Uống |
1040 |
Sulfaguanidin |
Uống |
1041 |
Sulfamethoxazol + trimethoprim |
Uống |
1042 |
Sulfasalazin |
Uống |
1043 |
Sulpirid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1044 |
Sultamicillin |
Uống |
1045 |
Sumatriptan |
Uống |
1046 |
Sunitinib |
Uống |
1047 |
Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò: hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine lung surfactant) |
Đường nội khí quản |
1048 |
Suxamethonium clorid |
Tiêm/tiêm truyền |
1049 |
Tacrolimus |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài |
1050 |
Tafluprost |
Nhỏ mắt |
1051 |
Tafluprost + Timolol |
Nhỏ mắt |
1052 |
Tamoxifen |
Uống |
1053 |
Tamsulosin hydroclorid |
Uống |
1054 |
Tegafur + gimeracil + oteracil |
Uống |
1055 |
Tegafur-uracil |
Uống |
1056 |
Teicoplanin |
Tiêm/tiêm truyền |
1057 |
Telmisartan |
Uống |
1058 |
Telmisartan + amlodipin |
Uống |
1059 |
Telmisartan + hydroclorothiazid |
Uống |
1060 |
Temozolomid |
Uống |
1061 |
Tenecteplase |
Tiêm/tiêm truyền |
1062 |
Tenofovir |
Uống |
1063 |
Tenofovir + emtricitabine |
Uống |
1064 |
Tenofovir + lamivudin + efavirenz |
Uống |
1065 |
Tenoxicam |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1066 |
Terbinafin |
Uống, dùng ngoài |
1067 |
Terbutalin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, đường hô hấp |
1068 |
Terbutalin + guaifenesin |
Uống |
1069 |
Terlipressin |
Tiêm/tiêm truyền |
1070 |
Testosteron |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1071 |
Tetracain |
Nhỏ mắt |
1072 |
Tetracyclin hydroclorid |
Uống, tra mắt |
1073 |
Tetrachlorodecaoxygen Chlorite-Oxygen reaction |
Dùng ngoài |
1074 |
Tetryzolin |
Nhỏ mắt, nhỏ mũi |
1075 |
Tianeptin |
Uống |
1076 |
Tiaprofenic acid |
Uống |
1077 |
Ticagrelor |
Uống |
1078 |
Ticarcillin + acid clavulanic |
Tiêm/tiêm truyền |
1079 |
Tiemonium methylsulfat |
Tiêm/tiêm truyền |
1080 |
Tigecyclin |
Tiêm/tiêm truyền |
1081 |
Timolol |
Nhỏ mắt |
1082 |
Tinidazol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1083 |
Tinh bột este hóa/hydroxyethyl starch |
Tiêm/Tiêm truyền |
1084 |
Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat. |
Dùng ngoài |
1085 |
Tioconazole + Tinidazol |
Uống |
1086 |
Tiotropium |
Hít |
1087 |
Tiotropium + olodaterol |
Hít |
1088 |
Tiropramid hydroclorid |
Uống |
1089 |
Tixocortol pivalat |
Xịt mũi |
1090 |
Tizanidin hydroclorid |
Uống |
1091 |
Tobramycin |
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt |
1092 |
Tobramycin + dexamethason |
Nhỏ mắt |
1093 |
Tocilizumab |
Tiêm/tiêm truyền |
1094 |
Tofisopam |
Uống |
1095 |
Tolazolin |
Tiêm/Tiẻm truyền, uống |
1096 |
Tolcapon |
Uống |
1097 |
Tolperison |
Uống |
1098 |
Tolvaptan |
Uống |
1099 |
Topiramat |
Uống |
1100 |
Topotecan |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1101 |
Tulobuterol |
Dùng ngoài |
1102 |
Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol). |
Uống |
1103 |
Tyrothricin |
Dùng ngoài |
1104 |
Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium |
Ngậm |
1105 |
Thalidomid |
Uống |
1106 |
Than hoạt |
Uống |
1107 |
Than hoạt + sorbitol |
Uống |
1108 |
Theophylin |
Uống |
1109 |
Thiamazol |
Uống |
1110 |
Thiocolchicosid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1111 |
Thiopental |
Tiêm/tiêm truyền |
1112 |
Thioridazin |
Uống |
1113 |
Tramadol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1114 |
Trancxamic acid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1115 |
Trastuzumab |
Tiêm/tiêm truyền |
1116 |
Travoprost |
Nhỏ mắt |
1117 |
Travoprost + timolol |
Nhỏ mắt |
1118 |
Trazodon |
Uống |
1119 |
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol. |
Uống |
1120 |
Tretinoin |
Uống, dùng ngoài |
1121 |
Tretinoin + erythromycin |
Dùng ngoài |
1122 |
Triamcinolon |
Uống |
1123 |
Triamcinolon + econazol |
Dùng ngoài |
1124 |
Triamcinolon acetonid |
Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài |
1125 |
Tricalcium phosphat |
Uống |
1126 |
Triclabendazol |
Uống |
1127 |
Triflusal |
Uống |
1128 |
Trihexyphenidyl hydroclorid |
Uống |
1129 |
Trimebutin maleat |
Uống |
1130 |
Trimetazidin |
Uống |
1131 |
Triprolidin hydroclorid + pseudoephedrin |
Uống |
1132 |
Triptorelin |
Tiêm/tiêm truyền |
1133 |
Trolamin |
Dùng ngoài |
1134 |
Tropicamid |
Nhỏ mắt |
1135 |
Tropicamide + phenylephrine hydroclorid |
Nhỏ mắt |
1136 |
Ulipristal acetate |
Uống |
1137 |
Urea |
Dùng ngoài |
1138 |
Urokinase |
Tiêm/tiêm truyền |
1139 |
Ursodeoxycholic acid |
uống |
1140 |
Ustekinumab |
Tiêm/tiêm truyền |
1141 |
Valganciclovir |
Uống |
1142 |
Valproat natri |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1143 |
Valproat natri + valproic acid |
Uống |
1144 |
Valproic acid |
Uống |
1145 |
Valsartan |
Uống |
1146 |
Valsartan + hydroclorothiazid |
Uống |
1147 |
Vancomycin |
Tiêm/tiêm truyền |
1148 |
Vardenafil |
Uống |
1149 |
Vasopressin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1150 |
Vắc xin DPT-VGB-Hib |
Tiêm/tiêm truyền |
1151 |
Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp |
Tiêm/tiêm truyền |
1152 |
Vắc xin phòng Bại liệt |
Uống |
1153 |
Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib |
Tiêm/tiêm truyền |
1154 |
Vắc xin phòng bệnh do Hib |
Tiêm/tiêm truyền |
1155 |
Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus |
Tiêm/tiêm truyền |
1156 |
Vắc xin phòng Cúm mùa |
Tiêm/tiêm truyền |
1157 |
Vắc xin phòng dại |
Tiêm/tiêm truyền |
1158 |
Vắc xin phòng Lao |
Tiêm/tiêm truyền |
1159 |
Vắc xin phòng Não mô cầu |
Tiêm/tiêm truyền |
1160 |
Vắc xin phòng Rubella |
Tiêm/tiêm truyền |
1161 |
Vắc xin phòng Sởi |
Tiêm/tiêm truyền |
1162 |
Vắc xin phòng Tả |
uống |
1163 |
Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus |
Uống |
1164 |
Vắc xin phòng Thủy đậu |
Tiêm/tiêm truyền |
1165 |
Vắc xin phòng Thương hàn |
Tiêm/tiêm truyền |
1166 |
Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung |
Tiêm/tiêm truyền |
1167 |
Vắc xin phòng uốn ván |
Tiêm/tiêm truyền |
1168 |
Vắc xin phòng Viêm gan A |
Tiêm/tiêm truyền |
1169 |
Vắc xin phòng Viêm gan B |
Tiêm/tiêm truyền |
1170 |
Vắc xin phòng Viêm màng não mủ |
Tiêm/tiêm truyền |
1171 |
Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản |
Tiêm/tiêm truyền |
1172 |
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella |
Tiêm/tiêm truyền |
1173 |
Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt |
Tiêm/tiêm truyền |
1174 |
Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib |
Tiêm/tiêm truyền |
1175 |
Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván |
Tiêm/tiêm truyền |
1176 |
Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - uốn ván |
Tiêm/tiêm truyền |
1177 |
Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi - Rubella |
Tiêm/tiêm truyền |
1178 |
Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B |
Tiêm/tiêm truyền |
1179 |
Vecuronium bromid |
Tiêm/tiêm truyền |
1180 |
Venlafaxin |
Uống |
1181 |
Verapamil hydroclorid |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1182 |
Verapamil hydrochlorid + Trandolapril |
Uống |
1183 |
Vigabatrin |
Uống |
1184 |
Vildagliptin |
Uống |
1185 |
Vildagliptin + metformin |
Uống |
1186 |
Vinblastin sulfat |
Tiêm/tiêm truyền |
1187 |
Vincristin sulfat |
Tiêm/tiêm truyền |
1188 |
Vinorelbin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1189 |
Vinpocetin |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1190 |
Vitamin A |
Uống |
1191 |
Vitamin A + D2/Vitamin A + D3 |
Uống |
1192 |
Vitamin B1 |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1193 |
Vitamin B1 + B6 + B12 |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1194 |
Vitamin B12 |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1195 |
Vitamin B2 |
Uống |
1196 |
Vitamin B3 |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1197 |
Vitamin B5 |
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài |
1198 |
Vitamin B6 |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1199 |
Vitamin B6 + magnesi lactat |
Uống |
1200 |
Vitamin C |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1201 |
Vitamin D2 |
Uống |
1202 |
Vitamin D3 |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1203 |
Vitamin E |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1204 |
Vitamin H/Vitamin B8 |
Uống |
1205 |
Vitamin K |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1206 |
Vitamin PP |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1207 |
Voriconazol |
Uống |
1208 |
Warfarin |
Uống |
1209 |
Xanh methylen |
Tiêm/tiêm truyền |
1210 |
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic. |
Uống |
1211 |
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngù vị tử, Borneol. |
Uống |
1212 |
Xylometazolin |
Nhỏ mũi, xịt mũi |
1213 |
Yếu tố IX |
Tiêm/Tiêm truyền |
1214 |
Yếu tố VIIa |
Tiêm/tiêm truyền |
1215 |
Yếu tố VIII |
Tiêm/Tiêm truyền |
1216 |
Yếu tố VIII + yếu tố von Willebrand |
Tiêm/Tiêm truyền |
1217 |
Zanamivir |
Hít |
1218 |
Zidovudin |
Tiêm/Tiêm truyền |
1219 |
Zidovudin |
Uống |
1220 |
Zidovudin + lamivudin + nevirapin |
Uống |
1221 |
Ziprasidon |
Uống |
1222 |
Zofenopril |
Uống |
1223 |
Zoledronic acid |
Tiêm/tiêm truyền |
1224 |
Zolpidem |
Uống |
1225 |
Zopiclon |
Uống |
1226 |
Zuclopenthixol |
Tiêm/Tiêm truyền, uống |
PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN II. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU
STT |
Tên thuốc phóng xạ và chất đánh dấu |
Đường dùng |
Dạng dùng |
Đơn vị |
1 |
BromoMereur Hydrxypropan (BMH P) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
2 |
Carbon 11 (C-11) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
3 |
Cesium 137 (Cesi-137) |
Áp sát khối u |
Nguồn rắn |
mCi |
4 |
Chromium 51 (Cr-51) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
5 |
Coban 57 (Co-57) |
Uống |
Dung dịch |
mCi |
6 |
Coban 60 (Co-60) |
Chiếu ngoài |
Nguồn rắn |
mCi |
7 |
Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA) |
Tiêm tĩnh mạch, khí dung |
Bột đông khô |
Lọ |
8 |
Dimecapto Succinic Acid (DMSA) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
9 |
Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
10 |
Diphosphono Propane Dicarboxylic acid(DPD) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
11 |
Ethyl cysteinate dimer (ECD) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
12 |
Ethylenediamine - tetramethylenephosphonic acid (EDTMP) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
13 |
Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
14 |
Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F- 18FDG) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
15 |
F18-NaF |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
16 |
Gallium citrate 67 (Ga-67) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
17 |
Gallium citrate 68 (Ga-68) |
Tiêm tĩnh mạch, tiêm động mạch |
Dung dịch |
mCi |
18 |
Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
19 |
Holmium 166 (Ho-166) |
Tiêm vào khối u, mạch máu nuôi u |
Dung dịch |
mCi |
20 |
Human Albumin Microphere (HAM) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
Lọ |
21 |
Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
22 |
Human Albumin Serum (HAS, SENTI-SCINT) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
23 |
Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
24 |
Imino Diacetic Acid (IDA) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
25 |
Indiumclorid 111 (In-111) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
26 |
Iode 123 (I-123) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
27 |
Iode 125 (I-125) |
Cấy vào khối u |
Hạt |
mCi |
28 |
Iode131 (I-131) |
Uống; Tiêm tĩnh mạch |
Viên nang, Dung dịch |
mCi |
29 |
Iodomethyl 19 Norcholesterol |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
30 |
Iridium 192 (Ir-192) |
Chiếu ngoài |
Nguồn rắn |
lĩìCi |
31 |
Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) |
Tiêm vào khoang tự nhiên |
Dung dịch |
mCi |
32 |
Lipiodol I-131 |
Tiêm động mạch khối u |
Dung dịch |
mCi |
33 |
MacroAgregated Albumin (MAA) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
Lọ |
34 |
Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
35 |
Metaiodbelzylguanidine (MIBG I- 131) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
36 |
Methionin |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
37 |
Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
38 |
Methylene Diphosphonate (MDP) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
39 |
Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide) |
Tiêm dưới da |
Bột đông khô |
Lọ |
40 |
Nitrogen 13-amonia |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
41 |
Octreotide Indium-111 |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
42 |
Orthoiodohippurate (I-131OIH. Hippuran I-131) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
43 |
Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
44 |
Phospho 32 (P-32) |
Uống, tiêm tĩnh mạch; áp ngoài da |
Dung dịch; Tấm áp |
mCi |
45 |
Phospho 32 (P-32) - Silicon |
Tiêm vào khối u |
Dung dịch |
mCi |
46 |
Phytate (Phyton, Fyton) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
47 |
Pyrophosphate (Pyron) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
48 |
Rhennium 188 (Re-188) |
Tiêm động mạch khối u |
Dung dịch |
mCi |
49 |
Rose Bengal I-131 |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
50 |
Samarium 153 (Sm-153) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
51 |
Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
52 |
Strontrium 89 (Sr-89) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
53 |
Sulfur Colloid (SC) |
Tiêm tĩnh mạch, dưới da |
Bột đông khô |
Lọ |
54 |
Technetium 99m (Tc-99m) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
55 |
Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes) |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
56 |
Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane |
Tiêm tĩnh mạch |
Bột đông khô |
Lọ |
57 |
Thallium 201 (Tl-201) |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
mCi |
58 |
Urea (NH2 14CoNH2) |
Uống |
Viên nang |
mCi |
59 |
Ytrium 90 (Y-90) |
Tiêm vào khoang tự nhiên |
Dung dịch |
mCi |
PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN III. DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN
STT |
STT trong nhóm |
Thành phần thuốc |
Đường dùng |
I |
Nhóm thuốc giải biểu |
||
1 |
1 |
Gừng. |
Uống |
2 |
2 |
Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương). |
Uống |
3 |
3 |
Kim ngân hoa, Thiên hoa phấn, Phòng phong, Cát cánh, Liên kiều. Phục linh, Xuyên bối mẫu, Thiên trúc hoàng, Bạc hà, Cam thảo, Hoạt thạch. |
Uống |
4 |
4 |
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt. Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo. |
Uống |
5 |
5 |
Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà. |
Uống |
6 |
6 |
Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo, Phòng phong, Kinh giới, Khương hoạt, Tế tân, Bạc hà. |
Uống |
7 |
7 |
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. |
Uống |
8 |
8 |
Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân. |
Uống |
|
II |
Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy |
9 |
1 |
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ). |
Uống |
10 |
2 |
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. |
Uống |
11 |
3 |
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. |
Uống |
12 |
4 |
Actiso, Rau má. |
Uống |
13 |
5 |
Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. |
Uống |
14 |
6 |
Actiso, Thổ phục linh, Râu mèo, Thảo quyết minh, Bồ công anh, Rau đắng đất, Lạc tiên. |
Uống |
15 |
7 |
Actisô. |
Uống |
16 |
8 |
Uống |
17 |
9 |
Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa. |
Uống |
18 |
10 |
Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. |
Uống |
19 |
11 |
Bạch truật, Bạch linh, Trư linh, Trạch tả, Kim tiền thảo, Kê nội kim, Cối xay, Quế chi. |
Uống |
20 |
12 |
Biển súc, Râu bắp, Actiso, Muồng trâu. |
Uống |
21 |
13 |
Bồ bồ. |
Uống |
22 |
14 |
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm. |
Uống |
23 |
15 |
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất. |
Uống |
24 |
16 |
Cà gai leo, Mật nhân. |
Uống |
25 |
17 |
Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bán lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ. |
Uống |
26 |
18 |
Chuối hột. Rau om, Râu mèo, Hạt Lười ươi |
Uống |
27 |
19 |
Cỏ nhọ nồi, Cam thảo, cối xay, Mã đề, Cỏ tranh, Trắc bách diệp, Hòe hoa. |
Uống |
28 |
20 |
Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ Quýt. |
Uống |
29 |
21 |
Địa long, Sinh khương. |
Uống |
30 |
22 |
Diếp cá, Rau má. |
Uống |
31 |
23 |
Điệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má. |
Uống |
32 |
24 |
Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má). |
Uống |
33 |
25 |
Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. |
Uống |
34 |
26 |
Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. |
Uống |
35 |
27 |
Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. |
Uống |
36 |
28 |
Diệp hạ châu, Mã đề, Chi tử, Nhân trần. |
Uống |
37 |
29 |
Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, Cỏ nhọ nồi, Chua ngút. |
Uống |
38 |
30 |
Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). |
Uống |
39 |
31 |
Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. |
Uống |
40 |
32 |
Diệp hạ châu. |
Uống |
41 |
33 |
Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực. |
Uống |
42 |
34 |
Đương quy, Chi tử , Sinh địa, Mẫu đơn bì, Tri mẫu, Trắc bách diệp, Xuyên khung, Hoàng liên, Qua lâu căn, Cát cánh, Hoàng bá, Huyền sâm, Thạch cao, Cam thảo, Liên kiều, Hoàng cầm, Xích thược. |
Uống |
43 |
35 |
Hạ khô thảo, Tang diệp, Cúc hoa. |
Uống |
44 |
36 |
Hoàng kỳ, Nữ trinh tử, Nhân sâm, Nga truật, Linh Chi, Giảo cổ lam, Bạch truật, Bán chi liên, Bạch anh, Nhân trần, Từ trường khanh, Xà môi, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Thổ miết trùng, Kê nội kim. |
Uống |
45 |
37 |
Hoàng liên, Ké đầu ngựa, Liên kiều, Bồ công anh, Bồ bồ, Kim ngân hoa, Chi tử, Hoàng Bá. |
Uống |
46 |
38 |
Hoạt thạch, Cam thảo. |
Uống |
47 |
39 |
Khô sâm, Bồ công anh, Dạ cẩm, Bạch cập, Nga truật. |
Uống |
48 |
40 |
Kim ngân hoa, Bồ công anh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Thổ phục linh. |
Uống |
49 |
41 |
Kim ngân hoa. Ké đầu ngựa. |
Uống |
50 |
42 |
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị). |
Uống |
51 |
43 |
Kim ngân hoa, Liên kiều, Điệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng. |
Uống |
52 |
44 |
Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. |
Uống |
53 |
45 |
Kim ngân hoa,Thổ phục linh, Mã đề. |
Uống |
54 |
46 |
Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa. |
Uống |
55 |
47 |
Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma). |
Uống |
56 |
48 |
Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô). |
Uống |
57 |
49 |
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ). |
Uống |
58 |
50 |
Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa). |
Uống |
59 |
51 |
Kim tiền thảo. |
Uống |
60 |
52 |
Lá muồng, Thiên hoa phấn, Long đờm thảo, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Ngưu bàng tử, Hoàng cầm, Liên kiều, Bồ công anh. Hoàng bá. |
Uống |
61 |
53 |
Long đờm thảo, Chi tử, Đương quy. Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả. Xa tiền tử. Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo. (Mộc thông). |
Uống |
62 |
54 |
Long đờm. Actiso, Chi tử. Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng. Nhàn trân. Hoàng câm, Sài hồ, Cam thảo. |
Uống |
63 |
55 |
Long đờm, Sài hồ, Nhân trần. Kim ngân hoa. Hoàng cầm. Sinh địa. Trạch tả. Chi tử. Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo. |
Uống |
64 |
56 |
Ma hoàng, Quế chi, Can khương, Tế tân, Bán hạ. Bạch linh. Bạch thược. Ngũ vị tử. Cam thảo. |
Uống |
65 |
57 |
Mật heo, Lô hội, Thảo quyết minh. |
Uống |
66 |
58 |
Nghể hoa dầu. |
Uống |
67 |
59 |
Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo. Thạch cao, Đại hoàng. Hoàng cầm, Cát cánh. Cam thảo, Băng phiến |
Uống |
68 |
60 |
Nhân trần bắc. Đảng sâm, Hoàng kỳ, Bồ công anh. Bạch hoa xà thiệt thảo. Phục linh. Kim tiền thảo, Mẫu đơn bì. Bạch truật. Xuyên luyện tử, Đan sâm. Hà thủ ô đỏ. Bạch thược. |
Uống |
69 |
61 |
Nhân trần. Bồ công anh, Cúc hoa. Actiso, Cam thảo. Kim ngân hoa. |
Uống |
70 |
62 |
Nhân trân/Nhân trân bắc, Trạch tả. Đại hoàng, Sinh địa. Đương qui. Mạch môn. Long đờm. Chi tử. Hoàng cầm. (Cam thảo). (Mộc thông). |
Uống |
71 |
63 |
Râu mèo, Actiso. |
Uống |
72 |
64 |
Sài đất. Kim ngân hoa. Bồ công anh. Kinh giới. Thương nhĩ tử, Thổ phục linh. |
Uống |
73 |
65 |
Sài đất, Kim ngân hoa. Thổ phục linh, Thương nhĩ từ, Bồ công anh, Sinh địa. Thảo quyết minh. |
Uống |
74 |
66 |
Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh. Phòng phong, Đại hoàng. Kim ngân hoa, Liên kiều. Hoàng liên. Bạch chỉ. Cam thảo. |
Uống |
75 |
67 |
Tang diệp. Cúc hoa. Kim ngân hoa, Liên kiều. Bạc hà. Cát cánh. Mạch môn, Hoàng cầm. Dành dành. |
Uống |
76 |
68 |
Thạch cao. Hoàng liên, Cam thảo. Tri mẫu. Huyền sâm, Sinh địa, Mẫu đơn bì. Qua lâu nhân. Liên kiều. Hoàng bá. Hoàng cầm. Bạch thược. |
Uống |
77 |
71 |
Sài hồ. Bạch truật, Gừng tươi. Bạch linh. Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà. |
Uống |
78 |
72 |
Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat. Tricalci phosphate. |
Uống |
III |
Nhóm thuốc khu phong trừ thấp |
||
79 |
1 |
Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ. Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong. Xích thược, Can khương. |
Uống |
80 |
2 |
Cao Trăn, Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim, cẩu tích, Xuyên khung. Trần bì. Quế. |
Uống |
81 |
3 |
Cao xương hỗn hợp/Cao Quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu. Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. |
Uống |
82 |
4 |
Cẩu tích. Ngũ gia bì chân chim. Cỏ xước, Kê huyết đằng. Quế chi. Cam thảo. Ngưu tất. Đỗ trọng, Hy thiêm. |
Uống |
83 |
5 |
Cẩu tích, Hoàng cầm. Dây đau xương. Xuyên khung, cốt toái bổ, Khương hoạt, Đương quy, Đỗ trọng. Bạch thược. Ba kích, Phòng phong, Độc hoạt, Mộc hương, Tục đoạn, Kê huyết đằng, Thương truật. Cỏ xước. Thổ phục linh. |
Uống |
84 |
6 |
Địa hoàng, Dâm dương hoắc, Tri mẫu, Đan sâm, Tục đoạn. Bồ cốt chí. |
Uống |
85 |
7 |
Đỗ trọng, Ngưu tất, Ý dĩ, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Chi tử, Uy linh tiên. Tang ký sinh, Huyết giác. Tần giao, Xuyên khung, Mộc qua, Mạn kinh tử, Thiên niên kiện. |
Uống |
86 |
8 |
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung. Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo. |
Uống |
87 |
9 |
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất. Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn. Bổ cốt chỉ. |
Uống |
88 |
10 |
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng. Tế tân. Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. |
Uống |
89 |
11 |
Độc hoạt, Phòng phong, Tế tân, Tần giao. |
Uống |
90 |
12 |
Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung. Tần giao. Bạch thược. Thiên niên kiện. Sinh địa. Đỗ trọng. Đảng sâm. Ngưu tất. Khương hoạt. Phụ tử chế. Tục đoạn. Phục linh. Cam thảo. |
Uống |
91 |
13 |
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong. Đương quy. Tế tân. Xuyên khung. Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng. Đỗ trọng, Ngưu tất. Phục linh/Bạch linh. Cam thảo. (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm). |
Uống |
92 |
14 |
Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong. Hy thiêm. Tần giao. Bạch thược, Đương quy. Xuyên khung, Thiên niên kiện. Ngưu tất. Hoàng kỳ. Đỗ trọng. |
Uống |
93 |
15 |
Độc hoạt. Tang ký sinh. Tri mẫu. Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong. Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo. Đảng sâm. Đỗ trọng. Đương quy. Ngưu tất, Phục linh. Quế chi. Sinh địa. Tần giao. Tế tân, Xuyên khung. |
Uống |
94 |
16 |
Độc hoạt. Thanh táo. Phòng phong. Tế tân. Tang ký sinh. Đỗ trọng. Ngưu tất. Cam thảo. Nhục quế. Đương quy. Xuyên khung. Thục địa. Đảng sâm. Bạch phục linh. Bạch thược. |
Uống |
95 |
17 |
Đương quy. Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma. cốt toái bổ, Độc hoạt. Sinh địa. Uy linh tiên. Thông thảo. Khương hoạt. Hà thủ ô đỏ. |
Uống |
96 |
18 |
Đương quy. Hồng hoa, Tô mộc, Sinh địa, Cốt toái bổ. Đào nhân, Tam thất. Chi tử. |
Uống |
97 |
19 |
Hà thủ ô đỏ. Thổ phục linh. Thương nhĩ tử. Hy Thiêm, Thiên niên kiện. Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ). |
Uống |
98 |
20 |
Hải sài. Xuyên khung, Mạn kinh tử. Bạch chỉ. Địa liền. Phèn phi. |
Uống |
99 |
21 |
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế. Thương nhĩ tử. Thổ phục linh. Phòng kỷ/Dây đau xương. Thiên niên kiện. Huyết giác. |
Uống |
100 |
22 |
Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện. Cẩu tích. Thổ phục linh. |
Uống |
101 |
23 |
Hy thiêm, Ngưu tất. Quế chi/Quế nhục, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim. |
Uống |
102 |
24 |
Hy thiêm, Thiên niên kiện. |
Uống |
103 |
25 |
Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt. Phòng phong, Đương quy. Đỗ trọng. Thiên niên kiện. |
Uống |
104 |
26 |
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. |
Uống |
105 |
27 |
Mã tiền chế. Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân. Phòng phong. Quế chi. Hy thiêm. Đỗ trọng. Đương quy, Tần giao. Ngưu tất. |
Uống |
106 |
28 |
Mã tiền chế, Đương qui. Đỗ trọng. Ngưu tất. Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật. Thỏ phục linh. |
Uống |
107 |
29 |
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim. (Tam thất). |
Uống |
108 |
30 |
Mã tiền chế. Thương truật, Hương phụ tử chế. Mộc hương. Địa liền, Quế chi. |
Uống |
109 |
31 |
Mã tiền, Ma hoàng, Tam vôi, Nhũ hương. Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật. |
Uống |
110 |
32 |
Tần giao. Đỗ trọng, Ngưu tất. Độc hoạt. Phòng phong. Phục linh. Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược. Cam thảo. Đương quy, Thiên niên kiện. |
Uống |
111 |
33 |
Tần giao, Khương hoạt. Phòng phong. Thiên ma. Độc hoạt. Xuyên khung. |
Uống |
112 |
34 |
Tần giao. Thạch cao, Khuông hoạt. Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân. Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa. Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo. Phục linh. Hoàng cầm. Sinh địa. |
Uống |
113 |
35 |
Thanh phong đằng. Quế chi. Độc hoạt. Khương hoạt, Ngưu tất. Tang ký sinh. Phục linh. Tần giao, Lộc nhung. Uy linh tiên. Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử. Bạch truật, Đương quy, Xích thược. Mộc hương. Diên hồ sách. Hoàng cầm. |
Uống |
114 |
36 |
Tục đoạn, Phòng phong. Hy thiêm, Độc hoạt. Tần giao. Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung. Thiên niên kiện. Ngưu tất. Hoàng kỳ, Đỗ trọng. (Mã tiền chế). |
Uống |
IV |
Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tỳ |
||
115 |
1 |
Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo. Nhân sâm. Hoàng liên, Mộc hương. Hương phụ, Ô tặc cốt. |
Uống |
116 |
2 |
Bạch linh. Liên nhục, Sơn tra. Bạch truật. Mạch nha. Cam thảo, Trần bì. Đảng sâm. Sa nhân. Ý dĩ, Hoài sơn. Thần khúc. |
Uống |
117 |
3 |
Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu. Hoàng liên. Mộc hương, Sa nhân, Gừng. |
Uống |
118 |
4 |
Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân. Sơn tra. Nhục đậu khấu, Mộc hương, Đẳng sâm. Cam thảo. Hoàng liên. Hoài sơn. Thần khúc, Trần bì |
Uống |
119 |
5 |
Bạch truật, Chỉ thực, Cát căn. Đại hoàng. Đảng sâm. Hoàng cầm, Hoàng liên. Mộc hương, Phục linh. Sơn tra. Thần khúc. Trạch tả, Cam thảo. |
Uống |
120 |
6 |
Bạch truật, Đảng sâm. Liên nhục. Cát cánh, Sa nhân. Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha. Long nhãn, Sử quân tử. Bán hạ. |
Uống |
121 |
7 |
Bạch truật, Đảng sâm. Ý dĩ. Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân. Cam thảo. Bạch linh. Trần bì. Mạch nha/Sơn tra. (Cát cánh), (Thần khúc). |
Uống |
122 |
8 |
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đẳng. Hoài sơn/Sơn Dược. Trần bì, Hoàng liên. Bạch linh, Sa nhân. Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm. |
Uống |
123 |
9 |
Bạch truật. Mộc hương, Hoàng liên. Cam thảo, Bạch linh. Đảng sâm. Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha. Sơn tra. Hoài sơn/Sơn dược. Nhục đậu khấu. |
Uống |
124 |
10 |
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh. Đảng sâm, Nhục đậu khấu. |
Uống |
125 |
11 |
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh. Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo. Đương quy. Viễn chí. (Long nhãn). (Đại táo). |
Uống |
126 |
12 |
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo. Mạch nha, Liên nhục. Sơn tra, Đẳng sâm. Thần khúc. Phục linh. Phấn hoa. Hoài Sơn. Cao xương hỗn hợp. |
Uống |
127 |
13 |
Bán hạ. Cam thảo. Chè dây. Can khương, Hương phụ. Khương hoàng. Mộc hương, Trần bì. |
Uống |
128 |
14 |
Bìm bìm biếc. Phan tả diệp. Đại hoàng. Chỉ xác. Cao mật heo. |
Uống |
129 |
15 |
Cam thảo. Bạch truật. Gừng khô, Mạch nha. Phục linh, Bán hạ chế. Đẳng sâm. Hậu phác. Chỉ thực. Ngô thù du. |
Uống |
130 |
16 |
Cam thảo, Đảng sâm. Dịch chiết men bia. |
Uống |
131 |
17 |
Cam thảo, Hương phụ. Đại hồi, Hậu phác, Trần bì, Sài hồ. Mộc hương, Sa nhân, Chỉ xác. Bạch thược, Xuyên khung. Quế. |
Uống |
132 |
18 |
Cam thảo, Ô tặc cốt. Phèn chua. Nghệ. |
Uống |
.33 |
19 |
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh. Bạch truật. Cam thảo, Ý dĩ. Hoài sơn. Khiếm thực. Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc. Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt. Bạch biến đậu. |
Uống |
134 |
20 |
Chè dây. |
Uống |
135 |
21 |
Chỉ thực. Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật. Bạch linh/Phục linh. Bán hạ. Mạch nha. Hậu phác. Cam thảo. Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du. |
Uống |
136 |
22 |
Cỏ sữa lá to, Hoàng đẳng, Măng cụt. |
Uống |
137 |
23 |
Đại hoàng, Hoàng bá, Hoàng cầm. |
Uống |
138 |
24 |
Đại hoàng, Hậu phác, Chỉ xác, Cam thảo, Thảo quyết minh. Mật ong. |
Uống |
139 |
25 |
Đảng sâm. Bạch linh. Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Liên nhục. Đại táo, Gừng tươi. |
Uống |
140 |
26 |
Hoài sơn. Đậu ván trang/Bạch biến đậu, Ý dĩ. Sa nhân. Mạch nha. Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm. Liên nhục. |
Uống |
141 |
27 |
Hoàng bá. Hoàng đẳng, Bạch truật. Chỉ thực. Hậu phác. Mộc hương. Đại hoàng. Trạch tả. |
Uống |
142 |
28 |
Hoàng liên. Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân. Quế nhục. Đinh hương. |
Uống |
143 |
29 |
Hoạt thạch. Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo. Hậu phác. Hoàng liên. Mộc hương. Ngũ bội tử. Xa tiền tử. |
Uống |
144 |
30 |
Huyền hồ, Bạch chỉ. |
Uống |
145 |
31 |
Huyền hồ sách. Mai mực. Phèn chua. |
Uống |
146 |
32 |
Kha tử. Mộc hương, Hoàng liên. Bạch truật. Cam thảo. Bạch thược. |
Uống |
147 |
33 |
Kim ngân hoa. Ô dược, Cam thảo. Hoa hòe. Mộc hương, Hoàng đằng. |
Uống |
148 |
34 |
Lá khôi, Bồ còng anh. Khổ sâm, Chỉ thực. Ô tặc cốt. Hương phụ, Uất kim. Cam thảo. Sa nhân. |
Uống |
149 |
35 |
Lá khôi. Dạ cẩm. Cỏ hàn the. Khổ sâm. Ô tặc cốt. |
Uống |
150 |
36 |
Ma tử nhân. Hạnh nhân, Đại hoàng. Chỉ thực. Hậu phác. Bạch thược. |
Uống |
151 |
37 |
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). |
Uống |
152 |
38 |
Men bia ép tinh chế. |
Uống |
153 |
39 |
Mộc hoa trắng. |
Uống |
154 |
40 |
Mộc hương. Hoàng liên. (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). |
Uống |
155 |
41 |
Nghệ vàng. |
Uống |
156 |
42 |
Ngưu nhĩ phong, La liễu. |
Uống |
157 |
43 |
Nhân sâm. Bạch truật. Cam thảo. Đại táo. Bạch linh, Hoài sơn. Cát cánh, Sa nhân. Bạch biển đậu. Ý dĩ, Liên nhục. |
Uống |
158 |
44 |
Nhân sâm, Bạch truật, Chỉ xác. Mộc hương, Hoàng kỳ. Chích Cam thảo, Bạch linh, Sơn tra. Đinh hương. |
Uống |
159 |
45 |
Nhân sâm. Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma. Sài hồ. Trần bì. Cam thảo. Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi. Kim ngân hoa. Đào nhân. |
Uống |
160 |
46 |
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh. Bạch truật, Cam thảo. Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương. (Gừng tươi/Sinh khương). |
Uống |
161 |
47 |
Nhân sâm/Đảng sâm. Hoàng kỳ. Đương quy. Bạch truật, Thăng ma. Sài hồ, Trần bì. Cam thảo. (Sinh khương), (Đại táo). |
Uống |
162 |
48 |
Ô tặc cốt, Mẫu lệ. Nghệ. |
Uống |
163 |
49 |
Phan tả diệp. |
Uống |
164 |
50 |
Phòng đảng sâm. Thương truật, Hoài sơn. Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo. |
Uống |
165 |
51 |
Sài hồ. Bạch thược, Bạch linh. Đương quy, Bạch truật, Chi tử, Cam thảo. Mẫu đơn bì. Bạc hà, Gừng tươi. |
Uống |
166 |
52 |
Sinh địa. Hồ ma. Đào nhân. Tang diệp. Thảo quyết minh. Trần bì. |
Uống |
167 |
53 |
Sinh địa, Liên nhục. Sa nhân. Đảng sâm, Trần bì. Sơn tra. Hoàng kỳ, Bạch truật. |
Uống |
168 |
54 |
Sử quân tử. Binh lang. Nhục đậu khấu. Lục Thần khúc. Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương. |
Uống |
169 |
55 |
Thạch cao. Ma hoàng. Nhẫn đông đằng. Tang ký sinh. Chi tử. Kê huyết đằng, Hoàng bá, Tri mẫu. Xích thược, Độc hoạt. Khương hoạt. Tế tân, Cương tằm, Linh dương phấn. Nhũ hương. |
Uống |
170 |
56 |
Thương truật. Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương). |
Uống |
171 |
57 |
Tỏi, Nghệ, Trà xanh. |
Uống |
172 |
58 |
Tỏi, Nghệ. |
Uống |
173 |
59 |
Trần bì. Đương quy, Mạch nha, Phục linh. Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác. Bạch đậu khấu. Can khương, Mộc hương. |
Uống |
174 |
60 |
Vàng đắng, Mật heo. |
Uống |
175 |
61 |
Vỏ mù u, Mai mực, Nghệ. |
Uống |
176 |
62 |
Xuyên bối mẫu/Bối mẫu. Đại hoàng, Diên hồ sách. Bạch cập. Ô tặc Cốt/Mai mực. Cam thảo. |
Uống |
177 |
63 |
Xuyên tâm liên. |
Uống |
178 |
64 |
Cóc khô. Ý dĩ, Hạt sen. Hoài sơn. Sơn tra. Thục địa, Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat). |
Uống |
179 |
65 |
Tô mộc |
Uống |
180 |
66 |
Trinh nữ hoàng cung. Tri mẫu, Hoàng bá. Ích mẫu. Đào nhân, Trạch tả. Xích thược, Nhục quế. |
Uống |
181 |
67 |
Xích đồng nam. Ngấy hương. Thục địa. Hoài sơn. Đan bi. Bạch linh. Trạch tả. Mật ong. |
Uống |
V |
Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm |
||
182 |
1 |
Bá tử nhân. Đảng sâm. Hoàng kỳ. Xuyên khung. Đương quy. Phục linh. Viễn chí. Táo nhân. Quế. Ngũ vị tử. Thần khúc. Cam thảo. |
Uống |
183 |
2 |
Bạch truật. Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng. Đương quy. Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân. Liên nhục. Bạch thược. Trần bì. Viễn chí. Ý dĩ. Bạch tật lê. |
Uống |
183 |
3 |
Bình vôi, Liên nhục, Tử quyết minh, Hoài sơn, Vông nem. |
Uống |
185 |
4 |
Bình vôi, Tâm sen, Táo nhân. |
Uống |
184 |
5 |
Cao khô Valeriance. Tâm sen. Vông nem. Lạc tiên. Táo nhân, Mắc cỡ, Xuyên khung. |
Uống |
187 |
6 |
Đan sâm, Tam thất, Băng phiến. |
Uống |
185 |
7 |
Đan sâm, Tam thất. |
Uống |
189 |
8 |
Đảng sâm. Bạch thược, Viễn chí. Hoàng kỳ. Phục linh/Bạch phục linh. Đương quy, Bạch truật, Bá tử nhân, Toan táo nhân/Táo nhân. |
Uống |
186 |
9 |
Đăng tâm thảo. Táo nhân, Thảo quyết minh. Tâm sen. |
Uống |
191 |
10 |
Đinh lăng. Bạch quả, Cao Đậu tương lên men. |
Uống |
187 |
11 |
Đinh lăng. Bạch quả/Ginkgo biloba. |
Uống |
193 |
12 |
Dừa cạn. Cúc hoa. Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt). |
Uống |
188 |
13 |
Đương quy. Bạch quả/Ginkgo biloba. |
Uống |
195 |
14 |
Đương quy, Xuyên khung. Bạch thược. Thục địa hoàng. Câu đẳng. Kê huyết đằng. Hạ khô thảo. Quyết minh tử. Trân châu mẫu. Diên hồ sách. Tế tân. |
Uống |
189 |
15 |
Hoài sơn. Liên nhục, Liên tâm. Lá dâu. Lá vông. Bá tử nhân. Toan táo nhân. Long nhãn. |
Uống |
197 |
16 |
Hoàng bá. Khiếm thực. Liên tu. Tri mẫu. Mẫu lệ. Phục linh. Sơn thù. Viễn chí. |
Uống |
190 |
17 |
Lá sen/Tâm sen. Lá vông, Bình vôi. |
Uống |
199 |
18 |
Lá vông, Lạc tiên. Tâm sen. |
Uống |
191 |
19 |
Lá sen, Lá vông/Vông nem. Lạc tiên, (Tâm sen). (Bình vôi), (Trinh nữ). |
Uống |
201 |
20 |
Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. |
Uống |
192 |
21 |
Nhân sâm, Trần bì. Hà thủ ô đỏ. Đại táo, Hoàng kỳ. Cam thảo, Đương quy. Thăng ma. Táo nhân. Bạch truật. Sài hồ, (Bạch thược). |
Uống |
203 |
22 |
Sinh địa. Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông. Táo nhân, Bá tử nhân. Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm. Phục thần. Cát cánh. |
Uống |
193 |
23 |
Sinh địa/Địa hoàng. Nhân sâm/Đảng sâm. Đan sâm. Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử. Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn. Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân). (Chu sa), (Cam thảo). |
Uống |
205 |
24 |
Tâm sen, Thảo quyết minh, Táo nhân. |
Uống |
194 |
25 |
Thỏ ty tử. Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử. Nấm sò khô. |
Uống |
207 |
26 |
Thục địa. Xuyên khung, Đảng sâm. Bạch truật. Viễn chí. Trần bì. Đương quy. Mạch môn. Hoàng kỳ, Thiên môn đông. Sa nhân. Táo nhân. |
Uống |
195 |
27 |
Toan táo nhân. Đương quy, Hoài sơn. Nhục thung dung. Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách. Thiên trúc hoàng. Long cốt. Tiết xương bồ, Thiên ma. Đan sâm, Nhân sâm. Trắc bách diệp. |
Uống |
209 |
28 |
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh. Xuyên khung. Cam thảo. |
Uống |
196 |
29 |
Toan táo nhân. Đan sâm, Thố Ngũ vị tử. |
Uống |
211 |
30 |
Xuyên khung. Tần giao, Bạch chỉ. Đương quy. Mạch môn. Hồng sâm. Ngô thù du. Ngũ vị tử. Băng phiến. |
Uống |
197 |
31 |
Địa long, Hoàng kỳ. Đương quy. Xích thược, Xuyên khung. Đào nhân, Hồng hoa. |
Uống |
213 |
32 |
Hồng hoa. Đương quy, Sinh địa. Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung. Chỉ xác. Ngưu tất. Bạch quả, (Đào nhân). (Cát cánh). |
Uống |
VI |
Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế |
||
214 |
1 |
A giao. Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp. Bối mẫu, Cam thảo. Đương qui. Sinh khương. Hạnh nhân, Cát cánh. Mã đậu linh. Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn. Tri mẫu. Tử tô. Tử uyển. Ý dĩ. |
Uống |
215 |
2 |
Bách bộ, Bối mẫu. Cam thảo, Huyền sâm. Kim ngân hoa. Liên kiều. Mạch môn. Sa sâm. Tang bạch bì. |
Uống |
216 |
3 |
Bách bộ. Cát cánh. Mạch môn. Trần bì. Cam thảo. Bối mẫu, Bạch quả. Hạnh nhân. Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà). |
Uống |
217 |
4 |
Bách bộ. Hạnh nhân, Trần bì. Tang bạch bì. Cam thảo, Cát cánh. |
Uống |
218 |
5 |
Bách bộ. Kim ngân hoa. Tô tử, Bồ công anh. Cỏ nhọ nồi. Tang bạch bì, Trần bì. |
Uống |
219 |
6 |
Bách bộ. Kim ngân hoa, Tử tô tử. Bồ công anh. Cỏ nhọ nồi. Tang bạch bì, Trần bì. |
Uống |
220 |
7 |
Bách bộ, Sa sâm, Ma hoàng, Tỳ bà. Lá bạc hà. Phục linh. Mơ muối. Bán hạ. Cam thảo. Mạch môn. Cát cánh. Tang bạch bì. Tinh dầu bạc hà. |
Uống |
221 |
8 |
Bách bộ. |
Uống |
222 |
9 |
Bạch linh. Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà. Tang Bạch bì. Ma hoàng. Thiên môn đông/Mạch môn. Bán hạ chế/Bán hạ. Bách bộ. Cam thảo. (Mơ muối/ô mai). (Bạc hà). (Tinh dầu bạc hà). (Bạch phàn). (Bàng sa), (Ngũ vị tử). |
Uống |
223 |
10 |
Cát cánh. Bạc hà, Hoàng cầm. Trần bì. Cam thảo, Bán hạ. Qua lâu nhân, Tỳ bà lá. Bách bộ. |
Uống |
224 |
11 |
Cát cánh, Kinh giới. Tử uyển, Bách bộ. Hạnh nhân. Cam thảo. Trần bì, Mạch môn. |
Uống |
225 |
12 |
Cát cánh, Tử uyển. Bách bộ. Hạnh nhân. Cam thảo. Trần bì. Kinh giới. |
Uống |
226 |
13 |
Cát cánh. Xuyên bối mẫu. Bách bộ, Trần bì. Tang bạch bì. Thiên môn đông. Tiền hồ. Cam thảo. |
Uống |
227 |
14 |
Hạnh nhân, Cát cánh. Tang bạch bì. Bạc hà. Tô diệp. Bách bộ. Tiền hồ. Tử uyển. Tỳ bà diệp. |
Uống |
228 |
15 |
Lá Thường xuân. |
Uống |
229 |
16 |
Ma hoàng. Bán hạ. Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp. Cam thảo, Tế tân, Can khương. Hạnh nhân. Bối mẫu. Trần bì. |
Uống |
230 |
17 |
Ma hoàng, Cát cánh. Hạnh nhân. Cam thảo, Thạch cao. Bách bộ. |
Uống |
231 |
18 |
Ma hoàng. Cát cánh. Xạ can. Mạch môn. Bán hạ, Bách bộ. Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà). |
Uống |
232 |
19 |
Ma hoàng. Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn. Trần bì. Bối mẫu. Cát cánh. Cam thảo. |
Uống |
233 |
20 |
Ma hoàng. Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao. Cam thảo. |
uống |
234 |
21 |
Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo. Cát cánh. Trần bì. Tỳ bà lá. Tang bạch bì, Ma hoàng. |
Uống |
235 |
22 |
Sinh địa. Bối mẫu, Cam thảo. Mẫu đơn bì, Huyền sâm. Bạc hà. Mạch môn. Bạch thược. |
Uống |
236 |
23 |
Sinh địa. Mạch môn, Huyền sâm. Bối mẫu. Bạch thược. Mẫu đơn bì. Cam thảo. |
Uống |
237 |
24 |
Sinh địa. Thục địa. Bách hợp. Mạch môn, Huyền sâm. Đương quy. Bạch thược. Cát cánh. Cam thảo. |
Uống |
238 |
25 |
Thục địa. Sơn thù du. Hoài sơn. Mẫu đơn bì. Mạch môn. Bạch phục linh. Trạch tả. Ngũ vị tử. |
Uống |
239 |
26 |
Thục địa, Thiên môn/Thiên môn đông. Tử uyển, Sa sâm. Mạch môn, Bách bộ. Mẫu đơn bì. Ngũ vị tử. La hán quả/La hớn qủa, Bạch linh/Phục linh. |
Uống |
240 |
27 |
Xuyên bối mẫu. Bạc hà diệp. Cát cánh. Cát căn, Trắc bách diệp, Hạnh nhân. Bách hợp, Trần bì. Tiền hồ. Thiên môn đông. Cam thảo. |
Uống |
241 |
28 |
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm. Phục linh. Trần bì. Cát cánh, Bán hạ. Ngũ vị tử, Qua lâu nhân. Viễn chí. Khổ hạnh nhân. Gừng, Ô mai. Cam thảo. Tinh dầu bạc hà. Mật ong. |
Uống |
242 |
29 |
Xuyên bối mẫu. Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Sa sâm. Phục linh. Trần bì, Cát cánh. Bán hạ, Ngũ vị tử. Qua lâu nhân. Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng. Ô mai. Cam thảo. Tinh dầu bạc hà. |
Uống |
VII |
Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí |
||
243 |
1 |
Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Xa tiền tử, Ngũ vị tử. |
Uống |
244 |
2 |
Chiêu liêu, Thảo quả, Đại hồi, Quế. |
Uống |
245 |
3 |
Dâm dương hoắc. Câu kỷ tử. Ngũ vị tử. Ba kích. Phục linh. Đỗ trọng. Thục địa, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Cao dương thận. |
Uống |
246 |
4 |
Đảng sâm. Đương qui. Phục linh. Đỗ trọng. Bạch thược. Cát căn, Câu Kỷ tử, Hoàng kỳ, Nhục thung dung, Phá cố chỉ. Sơn thù, Xuyên khung. Dâm dương hoắc, Thục địa. |
Uống |
247 |
5 |
Đảng sâm. Hoàng kỳ, Đương quy. Bạch truật. Thăng ma. Sài hồ. Trần bì. Cam thảo. Hòe hoa, Kinh giới. Nhục thung dung. Bá tử nhân, Vừng đen. |
Uống |
248 |
6 |
Đảng sâm. Thục địa. Đương quy. Dâm dương hoắc. Ba kích. Cẩu tích. Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh. Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo. |
Uống |
249 |
7 |
Đương quy. Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm. Quế nhục. Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh. Xuyên khung. Bạch thược. |
Uống |
250 |
8 |
Đương quy, Đảng sâm, Quế nhục. Thục địa. Liên tu. Phá cổ chỉ, Hoài sơn. Hà thủ ô. Ba kích. Câu kỷ tử, Sơn thù. |
Uống |
251 |
9 |
Hải mã, Lộc nhung. Nhân sâm. Quế. |
Uống |
252 |
10 |
Hoàng kỳ, Bạch truật, Phòng phong. |
Uống |
253 |
11 |
Hoàng kỳ. Bạch truật, Đẳng sâm. Đương quy. Trần bì. Cam thảo, Sài hồ. Thăng ma. Nhục thung dung. Bá IU nhân, Vừng den |
Uống |
254 |
12 |
Linh chi. Đương quy. |
Uống |
255 |
13 |
Lộc giác giao. Thục địa. Sơn thù, Hoài sơn. Đỗ trọng. Đương quy. Càu ký tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử. Quế nhục. Phụ tử chế/Hắc phụ. |
Uống |
256 |
14 |
Lộc nhung, Nhân sâm, Tỏa dương, Hoàng kỳ, Thục địa. Đương quy, Đỗ trọng, Bạch truật, Sơn thù, Trần bì. Quế. Đại táo, Cam thảo. |
Uống |
257 |
15 |
Nhân sâm. Đương quy, Thục địa. Ba kích. Hoàng kỳ, Bạch truật, Ngưu tất, Mộc qua. Đỗ trọng, Hoàng tinh. Tục đoạn. Xuyên khung. |
Uống |
258 |
16 |
Nhân sâm. Lộc nhung. Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa. Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ. Ba kích. Nhục thung dung, Sơn thù. Bạch truật. Kim anh. Nhục quế. Cam thảo. |
Uống |
259 |
17 |
Nhân sâm/Hồng sâm. Mạch môn. Ngũ vị tử. |
Uống |
260 |
18 |
Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao Ban long). |
Uống |
261 |
19 |
Nhân sâm. Nhung hươu, Thục địa. Ba kích. Đương quy. |
Uống |
262 |
20 |
Nhân sâm. Tam thất. |
Uống |
263 |
21 |
Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy. Thăng ma. Táo nhân. Bạch truật. Sài hồ. Bạch thược. |
Uống |
264 |
22 |
Nhục thung dung. Thục địa, Phục linh. Cửu thái tử. Ngưu tất. Ngũ vị tử. Nhục Quế. Sơn dược /Hoài sơn, Thạch hộc, Thỏ ty tử. Sơn thù. Xa tiền tử. Mẫu đơn bì. |
Uống |
265 |
23 |
Phòng Đảng sâm, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Thục địa. Bạch truật, Bạch thược, Phục linh, Xuyên khung. Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Quế nhục, Cam thảo. |
Uống |
266 |
24 |
Sài hồ. Bạch truật, Gừng tươi. Bạch linh. Đương quy. Bạch thược. Cam thảo, Bạc hà. |
Uống |
267 |
25 |
Thỏ ty tử, Phúc bồn tử. Câu kỷ tử. Cửu thái tử. Thạch liên tử. Phá cố chỉ/Phá cố tử. Xà sàng tử. Kim anh tử. Ngũ vị tử. Thục địa, Dâm dương hoắc. Hải mã. Nhân sâm. Lộc nhung. Quế nhục. |
Uống |
268 |
26 |
Thỏ ty tử. Viễn chí, Nhục thung dung, Câu kỷ tử. Xuyên liêu. Phục địa, Sơn dược/Hoài sơn. Sinh địa. Ngưu tất. Đỗ trọng, Địa cốt bì, Ba kích. Xa tiền tử. Trạch tả, Thiên môn đông, Thạch xương bồ, Sơn thù. Ngũ vị tử, Ngô thù du. Mộc hương. Đương quy. Bá tứ nhân. Bạch phục linh. |
Uống |
269 |
27 |
Thục địa. Đương quy. Đỗ trọng. Cam thảo. Nhân sâm. Hoài sơn, Câu kỷ tử. Sơn thù. |
Uống |
270 |
28 |
Thục địa. Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì. Trạch tả. Bạch linh/Phục linh. Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ. Quế/Quế nhục. |
Uống |
271 |
29 |
Thục địa, Hoài sơn. Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực, Thạch hộc, Phấn tỳ giải. Quế. Phụ tử chế. |
Uống |
272 |
30 |
Thục địa. Phục linh. Hoài Sơn. Sơn thù. Trạch tả. Xa tiền tử. Ngưu tất. Mẫu đơn bì, Nhục quế. Phụ tử chế. |
Uống |
VIII |
Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết |
||
273 |
1 |
Bán hạ nam. Bạch linh. Xa tiền tử. Ngũ gia bì chân chim. Sinh khương. Trần bì. Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra. Hậu phác nam. |
Uống |
274 |
2 |
Câu đẳng, Hạ khô thảo. Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh. Linh chi. Ích mẫu. |
Uống |
275 |
3 |
Câu đẳng. Thiên ma. Hoàng cầm. Đỗ trọng. Bạch phục linh. Thạch quyết minh. Ngưu tất. Ích mẫu. Tang ký sinh. Sơn chi. Dạ giao đằng, (Hòe hoa). |
Uống |
276 |
4 |
Đan sâm. Đương quy, Nhũ hương. Một dược. |
Uống |
277 |
5 |
Đảng sâm. Hoàng kỳ. Đương qui. Bạch truật, Thăng ma. Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương. Đại táo. |
Uống |
278 |
6 |
Đảng sâm. Bạch truật, Câu Kỷ tử, Mạch môn. Thục địa. Hà thủ ô đỏ. Đương qui, Ngưu tất. Toan táo nhân. Ngũ vị tử. Cam thảo, Viễn chí. |
Uống |
279 |
7 |
Đảng sâm. Thục địa. Quế, Ngũ gia bì, Đương qui. Xuyên khung. Long nhãn. Trần bì. |
Uống |
280 |
8 |
Địa long. Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung. Đào nhân. Hồng hoa. |
Uống |
281 |
9 |
Đương quy di thực. |
Uống |
282 |
10 |
Đương quy, Đảng sâm. Thục địa. Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Long nhãn, Ba kích. Phục linh. Xuyên khung. Câu ky tứ. Đại táo, Bạch truật, Cam thảo. |
Uống |
283 |
11 |
Đương quy. Hoàng kỳ. |
Uống |
284 |
12 |
Đương quy. Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược. Nhân sâm/Đảng sâm. Bạch linh/Phục linh. Bạch truật. Cam thảo. |
Uống |
285 |
13 |
Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù. Mạch môn, Hoàng kỳ. Bạch truật. Cam thảo, Ngũ vị tử. Đương quy, Mẫu đơn bì. |
Uống |
286 |
14 |
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất. Đương quy. Xuyên khung. Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm). |
Uống |
287 |
15 |
Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa. Địa long, Nhân sâm. Xuyên khung. Đương quy. Xích thược. Bạch thược. |
Uống |
288 |
16 |
Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. |
Uống |
289 |
17 |
Hồng hoa. Đương quy. Sinh địa. Sài hồ. Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung. Chỉ xác. (Ngưu tất). (Bạch quả), (Đào nhân). (Cát cánh). |
Uống |
290 |
18 |
Hương phụ. Bạch truật. Hoàng kỳ, Sa sâm. Thục địa. Sa nhân, Bạch linh. Cam thảo. Bạch thược. Xuyên khung. Đương quy, Quế. |
Uống |
291 |
19 |
Huyết giác. |
Uống |
292 |
20 |
Mẫu đơn bì, Hà thủ ô đỏ. Ngũ vị tử. Trạch tà. Địa hoàng. Huyền sâm. Mạch môn. Thục địa. Câu đang, Thủ ô dang. Phục linh. Tiên mao, Từ thạch. Trân châu mẫu. Phù tiểu mạch. |
Uống |
293 |
21 |
Ngưu tất. Nghệ. Hoa hoè. (Bạch truật). |
Uống |
294 |
22 |
Ngưu tất. Hạt tiêu. |
Uống |
295 |
23 |
Nhân sâm. Thủy diệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyên thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân. Băng phiến. |
Uống |
296 |
24 |
Phòng phong. Hòe giác. Đương quy, Địa du. Chỉ xác. Hoàng cầm. |
Uống |
297 |
25 |
Quy bán/Cao xương. Thục địa, Hoàng bá. Tri mẫu. |
Uống |
298 |
26 |
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn. Hoàng kỳ. Kỷ tử/Câu kỷ tử. Bạch linh/Phục linh. Ngũ vị tử. Mần đơn bì, Hoàng liên. Nhân sâm. (Thạch cao). |
Uống |
299 |
27 |
Tam thất. |
Uống |
300 |
28 |
Thổ miết trùng. Hồng hoa. Tự nhiên dồng. Long não. Hạt dưa chuột, Tục đoạn. Tam thất. Đương quy, Lạc tân phụ. |
Uống |
301 |
29 |
Thục địa. Đảng sâm. Xuyên khung. Đương quy. Trần bì, Hoàng kỳ. Viễn chí, Táo nhân, Bạch thược, Bạch truật, Phục linh. Cam thảo. Quế. |
Uống |
302 |
30 |
Thục địa. Hoài sơn. Sơn thù. Đan bì/Mẫu đơn bì. Bạch linh/Phục linh. Trạch tả. |
Uống |
303 |
31 |
Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc. Tỳ giải. Táo nhục. Khiếm thực. |
Uống |
304 |
32 |
Thục địa, Sơn thù du. Hoài sơn, Mẫu đơn bì. Mạch môn. Bạch phục linh. Trạch tả. Ngìi vị tử. |
Uống |
305 |
33 |
Thục địa, Sơn thù. Hoài Sơn/Cu mài, Mẫu đơn bì. Trạch tả. Phục linh. Mạch môn. Đỗ trọng. Ngưu tất. Lộc nhung. (Thạch hộc). |
Uống |
306 |
34 |
Thục địa. Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giai. |
Uống |
307 |
35 |
Thục địa. Xuyên khung. Đương quy, Bạch thược, Đỗ trọng. Liên nhục. Câu kỷ tử, Táo nhân. Bạch linh. Hoàng kỳ, Ba kích. Bạch truật, Trần bì. |
Uống |
308 |
36 |
Tô mộc. |
Uống |
309 |
37 |
Tri mẫu, Thiên hoa phấn, Hoài sơn, Hoàng kỳ. Cát căn. Ngũ vị tử. |
Uống |
310 |
38 |
Trinh nữ hoàng cung. Tri mẫu, Hoàng bá, ích mẫu. Đào nhân, Trạch tả. Xích thược. Nhục quế. |
Uống |
311 |
39 |
Xích dỏng nam. Ngây hương, Thục địa, Hoài sơn. Đan bì. Bạch linh. Trạch tả, Mật ong. |
Uống |
312 |
40 |
Xuyên khung. Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy. Mạch môn. Hong sâm. Ngô thù du, Ngũ vị tử. Băng phiên. |
Uống |
313 |
41 |
Xuyên khung. Xích thược, Sinh địa. Đào nhân. Hồng hoa. Sài hò. Cam thảo, Cát cánh. Chỉ xác. Đương quy. (Ngưu tất). |
Uống |
IX |
Nhóm thuốc điều kinh, an thai |
||
314 |
1 |
Đảng sâm. Bạch linh/Phục linh, Bach truật. Cam thảo. Thục địa. Bạch thược. Đương quy, Xuyên khung. ích mẫu. |
Uống |
315 |
2 |
Đương quy. Xuyên khung. Bạch thược. Thục địa. Ích mẫu. Ngải cứu, Đảng sâm, Ngưu tất, Mộc hương, Bạch chỉ, Cam thảo, Lô hội. |
Uống |
316 |
3 |
Hoài sơn. Thục địa. Trữ ma căn. Ngải cứu. Tô ngạnh. Tục đoạn. Trần bì, Hương phụ. Sa nhân. Cao xương hỗn hợp. |
Uống |
317 |
4 |
Hương phụ. Ích mẫu. Ngải cứu. Xuyên khung. Đương quy. Bạch thược, Sinh địa. Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật. Cam thảo. |
Uống |
318 |
5 |
Ích mẫu, Bạch thược. Đại hoàng. Thục địa. Hương phụ. Đương quy. Bạch truật. Xuyên khung, Huyền hồ sách. Phục linh. |
Uống |
319 |
6 |
Ích mẫu, Hương phụ. Mẫu đơn bì. Kim ngân hoa, Đại hoàng, Đan sâm. Bạch thược. Xuyên khung. Bạch truật. |
Uống |
320 |
7 |
Ích mẫu. Hương phụ. Ngải cứu. (Đương quy). |
Uống |
321 |
8 |
Lô hội, Khổ hạnh nhân. Giáng hương. Nga truật. Mạch môn. Câu ky tứ. Ngũ vị tử. Nhân trần. Lộc nhung. Cam tùng hương. |
Uống |
322 |
9 |
Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô. Xuyên khung, ích mẫu. Ngải cứu/Ngai diệp. Hương phụ/Hương phụ chế. (Nghệ), (Đảng sâm). |
Uống |
323 |
10 |
Xuyên khung. Bạch thược. Thục địa, Phục linh. Bạch truật. Cam thảo. Ích mẫu. Đương quy. Đẳng sâm. |
Uống |
324 |
11 |
Xuyên khung, Đương quy, Thược dược, Thực địa. Bạch truật, Mẫu đơn bì. Địa cốt bì. Hương phụ. |
Uống |
X |
Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan |
||
325 |
1 |
Bạch chỉ. Đinh hương. |
Dùng ngoài |
326 |
2 |
Bạch chỉ. Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa. Hạ khô thảo, Cỏ hôi. Kim ngân hoa. |
Uống |
327 |
3 |
Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà. |
Uống |
328 |
4 |
Bạch chỉ, Thạch cao. Cát căn. Bạch thược. Sài hồ. Cát cánh, Khương hoạt, Cam thảo. Hoàng cầm |
Uống |
329 |
5 |
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử. Cúc hoa. Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy. Hoài sơn. Phục linh/Bạch linh. Thục địa. Sơn thù,/Sơn thù du. Thạch quyết minh/Thảo quyết minh. (Trạch tả). |
Uống |
330 |
6 |
Bạch tật lê, Mẫu đơn bì, Sơn thù. Bạch thược. Đương quy, Thạch quyết minh. Câu kỷ tử. Hoài sơn. Thục địa. Cúc hoa. Phục linh, Trạch tả. |
Uống |
331 |
7 |
Đại hồi. Quế, Xuyên khung. Thương truật, Hoàng bá. Tế tân, Đương quy. Phòng phong. Bạch chỉ. Đinh hương. Thăng ma, Bạch phản. Tạo giác. Huyết giác. |
Uống |
332 |
8 |
Huyền sâm. Cam thảo. Thương nhĩ tử. Hạ liên thao, Mộc tặc. |
Uống |
333 |
10 |
Sinh địa. Sơn thù du, Mẫu đơn bì, Câu kỷ tử. Phục linh. Hoài sơn, Trạch tả. Cúc hoa. Đương quy, Bạch tật lê. Thạch quyết minh, Mạn kinh tử. Mật mông hoa. |
Uống |
334 |
11 |
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung. Bạch chỉ. Cam thảo. |
Uống |
335 |
12 |
Tân di. Bạc hà. Đương quy, Kim ngân hoa, Sài hồ. Chi tử, Kinh giới. Huyền sâm. Bạch linh. Xuyên bối mẫu. |
Uống |
336 |
13 |
Tân di/Tân di hoa, Cáo ban, Bạch chỉ. Phòng phong. Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma. Cam thảo. |
Uống |
337 |
14 |
Tế tân. Bạch chỉ. Thanh đại. Ngũ bội tư. Hoàng bá. Bằng sa, Bạch phàn. Mai hoa băng phiến. Đinh hương, Hoàng liên. Lô hội. |
Uống |
338 |
15 |
Thục địa. Hoài sơn. Đan bì/Đơn bi/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù. Câu kỷ tử. Cúc hoa. |
Uống |
339 |
16 |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì. Bạch linh. Trạch tả. Sơn thù, Câu kỷ tử. Cúc hoa. Đan sâm, Thảo quyết minh. (Đậu đen). |
Uống |
340 |
17 |
Thục địa. Hoài sơn. Trạch tả. Cúc hoa. Thảo quyết minh. Hạ khô thảo. Hà thủ ô đó, (Đương quy). |
Uống |
341 |
18 |
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ. Phòng phong, Tân di hoa. Bạch truật. Bạc hà. |
Uống |
342 |
19 |
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong. Tân di hoa. Bạch truật. Bạc hà. Kim ngân hoa. |
Uống |
343 |
20 |
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ. Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ. Cát cánh. Sài hồ bắc. Bạc hà. Hoàng cầm. Chi tử. Phục linh. |
Uống |
344 |
22 |
Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng. Tinh dầu tần. Menthol. (Eucalyptol). |
Uống |
XI |
Nhóm thuốc dùng ngoài |
||
345 |
1 |
Huyết giác. Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc hà. Một dược, Nhũ hương, Nghệ. Tinh dầu Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế. |
Dùng ngoài |
346 |
2 |
Dầu gió các loại. |
Dùng ngoài |
347 |
3 |
Dầu gừng. |
Dùng ngoài |
348 |
4 |
Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não. |
Dùng ngoài |
349 |
5 |
Đinh hương, Quế. Đại hồi, Nhũ hương, Một dược, Huyết giác, Bạc hà. |
Dùng ngoài |
350 |
6 |
Hạt gấc, Rết khô, Địa liền, Quế chi, Thiên niên kiện, Tinh dầu gừng, Tinh dầu bạc hà. |
Dùng ngoài |
351 |
7 |
Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đẳng, Sài hồ. |
Dùng ngoài |
352 |
8 |
Khương hoàng, Ngải cứu, Hoàng bá. |
Dùng ngoài |
353 |
9 |
Lá xoài. |
Dùng ngoài |
354 |
10 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). |
Dùng ngoài |
355 |
11 |
Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương. Tinh dầu quế. |
Dùng ngoài |
356 |
12 |
Ô đầu. Địa liền. Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung. Mã tiền. Uy linh tiên. |
Dùng ngoài |
357 |
13 |
Ô đầu. Quế chi. Can khương, Đại hồi. Xích thược, Huyết giác. Hương phụ. Long não. Khương hoàng. |
Dùng ngoài |
358 |
14 |
Tinh dầu tràm. (Mỡ trăn), (Nghệ). |
Dùng ngoài |
359 |
15 |
Trầu không. |
Dùng ngoài |
XII |
Nhóm thuốc khác |
||
360 |
1 |
Bột bèo hoa dâu. |
Uống |
361 |
2 |
Cao khô lá dâu tằm. |
Uống |
362 |
3 |
Cao khô Trinh nữ hoàng cung. |
Uống |
363 |
4 |
Hải sâm. |
Uống |
364 |
5 |
Ngũ vị tử. |
Uống |
365 |
6 |
Phấn hoa cái dầu. |
Uống |
366 |
7 |
Pygeum aíricanum. |
Uống |
367 |
8 |
Địch chiết Phong lữ |
Uống |
PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN IV. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN
STT |
STT nhóm |
Tên vị thuốc |
Nguồn gốc |
Tên khoa học của vị thuốc |
Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
I. Nhóm phát tán phong hàn |
|||||
1 |
1 |
Bạch chỉ |
N |
Radix Angelicae dahuricae |
Angelica dahurica Benth. et Hook.f.- Apiaceae |
2 |
2 |
Cảo bản |
B |
Rhizoma et Radix Ligustici chinensis |
Ligusticum sinense Oliv. - Apiaceae |
3 |
3 |
Cúc tần |
N |
Radix et folium Pluccheae indicae |
Plucchea indica (L.) Less - Asteraceae |
4 |
4 |
Kinh giới |
B-N |
Herba Elsholtziae ciliatae; Schizonepetae Herba |
Elsholtzia ciliata Thunb. - Lamiaceae; Echizonepetatenuifolia Briq., Lamiaceae |
5 |
5 |
Ma hoàng |
B |
Herba Ephedrae |
Ephedra sp. - Ephedraceae |
6 |
6 |
Phòng phong |
B |
Radix Saposhnikoviae divaricatae |
Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.- Apiaceae |
7 |
7 |
Quế chi |
N |
Ramuius Cinnamomi |
Cinnamomum sp. -Lauraceae |
8 |
8 |
Sinh khương |
N |
Rhizoma Zingiberis recens |
Zingiber officinale Rose. - Zingiberaceae |
9 |
9 |
Tân di |
B |
Flos Magnoiiae liliflorae |
Magnolia liliflora Dear.- Magnoliaceae |
10 |
10 |
Tế tân |
B |
Radix Asari |
Asarum heterotropoides Kitag. -Aristolochiaceae |
11 |
11 |
Tô diệp |
N |
Folium Perillae |
Perilia frutescens (L.) Brin. - Lamiaceae |
12 |
12 |
Tràm |
N |
Ramulus cum Folium Melaleucae |
Melaleuca cajeputi Powell. - Myrtaceae |
13 |
13 |
Trầu không |
N |
Folium Piperis belle |
Piper belle L. -Piperaceae |
14 |
14 |
Thông bạch |
N |
Radix et Folium Alla |
Allium ascalonicum L.; A. fistulosum L. - Alliaceae |
11. Nhóm phát tán phong nhiệt |
|||||
15 |
1 |
Bạc hà |
B-N |
Herba Menthae |
Mentha arvensis L. - Lamiaceae |
16 |
2 |
Cát căn |
B-N |
Radix Puerarlae thomsonii |
Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae |
17 |
3 |
Cốc tinh thảo |
B |
Flos Eriocauli |
Eriocaulon sexangulare L. - Eriocaulaceae |
18 |
4 |
Cúc hoa vàng |
B-N |
Flos Chrysanthemi indici |
Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae |
19 |
5 |
Cúc hoa |
B-N |
Flos Chrysanthemi |
Chrysanthemum sp. - Asteraceae |
20 |
6 |
Cát hoa |
B-N |
Flos Puerariae thomsonii |
Pneraria lobata ( Willd.) Ohwi |
21 |
7 |
Đạm đậu xị |
B |
Semen Sojae praeparatum |
Sojae praeparatum L. - Fabaceae |
22 |
8 |
Đạm trúc diệp |
B-N |
Herba Lophatheri |
Lophatherum gracile Brongn. - Poaceae |
23 |
9 |
Mạn kinh tử |
N |
Fructus Viticis trifoliae |
Vitex trifolia L. - Verbenaceae |
24 |
10 |
Ngưu bàng tử |
B-N |
Fructus Arctii lappae |
Arctium lappa L. - Asteraceae |
25 |
11 |
Phù bình |
N |
Herba Pistiae |
Pistia stratiotes L. - Araceae |
26 |
12 |
Sài hồ bắc |
B |
Radix Bupleuri |
Bupieurum spp. - Apiaceae |
27 |
13 |
Sài hồ nam |
N |
Radix et Folium Plucheae pteropodae |
Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae |
28 |
14 |
Tang diệp |
B-N |
Folium Mori albae |
Morus alba L. - Moraceae |
29 |
15 |
Thăng ma |
B |
Rhizoma Cimicifiigae |
Cimicifuga sp. - Ranunculaceae |
30 |
16 |
Thuyền thoái |
B-N |
Periostracum Cicadae |
Crytotympana pustulata Fabricius - Cicadidae |
III. Nhóm phát tán phong thấp |
|||||
31 |
1 |
Độc hoạt |
B |
Radix Angelicae pubescentis |
Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae |
32 |
2 |
Hoàng nàn (chế) |
N |
Cotex Strychni wallichianae |
Strychnos walIichiana Steud. ex. DC. - Loganiaceae |
33 |
3 |
Hương gia bì |
B-N |
Cortex Periplocae |
Periploca sepium Bge. - Asclepiaceae |
34 |
4 |
Hy thiêm |
N |
Herba Siegesbeckìae |
Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae |
35 |
5 |
Khương hoạt |
B |
Rhizoma et Radix Notopterygii |
Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang - Apiaceae |
36 |
6 |
Lá lốt |
N |
Herba Piperis lolot |
Piper lolot C.DC. - Piperaceae |
37 |
7 |
Mã tiền |
N |
Semen Strychni |
Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae |
38 |
8 |
Mộc qua |
B |
Fructus Chaenomelis speciosae |
Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae |
39 |
9 |
Ngũ gia bì chân chim |
N |
Cortex Schefflerae heptaphyllae |
Schejlera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae |
40 |
10 |
Ngũ gia bì gai |
B-N |
Cortex Acanthopanacis trifoliati; Acanthopanacis senticosi Radix et Rhizoma Sen Caulis |
Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. - Araliaceae; Acanthopanax scuticosus (Rupr.et Maxim. ) Harms |
41 |
11 |
Ngũ gia bì nam (Mạn kinh) |
N |
Cortex Viticis heterophyllae |
Vitex heterophylla Roxb. - Verbenaceae |
42 |
12 |
Rễ nhàu |
N |
Radix Morindae citrifoliae |
Florinda citrifolia L.- Rubiaccae |
43 |
13 |
Tầm xoong |
N |
Herba Atalaniae |
Atalania buxifolia (Poir.) Olive. - Rutaceae |
44 |
14 |
Tầm xuân |
N |
Herba Rosae multiflorae |
Rosa multiflora Thunb. - Rosaceae |
45 |
15 |
Tần giao |
B |
Radix Gentianae macrophyllae |
Genliana macrophylla Pali. - Gentianaceae |
46 |
16 |
Mẫu kinh kinh (Hoàng kinh) |
N |
Folium, Radix. Fructus Citicis |
Vilex negundo L. - Verbenaceae |
IV. Nhóm thuốc trừ hàn |
|||||
47 |
1 |
Can khương |
B-N |
Rhizoma Zingiberis |
Zingiber officinale Rose. - Zingiberaceae |
48 |
2 |
Đại hồi |
N |
Fructus Illicii veri |
Illicium verum Hook.f. - llliciaceae |
49 |
3 |
Địa liền |
N |
Rhizoma Kaempferiae galangae |
Kaempferia galanga I.. - Zingiberaceae |
50 |
4 |
Đinh hương |
B-N |
Flos Syzygii aromalici |
Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae |
51 |
5 |
Ngải cứu (ngải diệp) |
N |
Herba Artemisiae vulgaris |
Artemisia vulgaris L. - Asteraceae |
52 |
6 |
Ngô thù du (ngô thù du chế) |
B |
Fruclus Evodiae rutaecarpae |
Evodia rulaecarpa (A. Juss) Hartley - Rutaceae |
53 |
7 |
Riềng |
N |
Rhizoma Alpiniae officinari |
Alpinia officinarum Hance. - Zingiberaceae |
54 |
8 |
Thảo quả |
N |
Fructus Amomi aromatici; Fructus Tsaoko |
Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae |
55 |
9 |
Tiểu hồi |
B-N |
Fructus Foeniculi |
Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae |
56 |
10 |
Xuyên tiêu |
B-N |
Fructus Zanthoxyli |
Zanthoxylum spp. - Rutaceae |
V. Nhóm hồi dương cứu nghịch |
|||||
57 |
1 |
Phụ tử (chế) |
B-N |
Radix Aconili lateralis praeparata |
Aconitum carmichaeii Debx. - Ranunculaceae |
58 |
2 |
Quế nhục |
N |
Cortex Cinnamomi |
Cinnamomum spp. - Lauraceae |
VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử |
|||||
59 |
1 |
Bạch biển đậu |
B-N |
Semen Lablab |
Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae |
60 |
2 |
Đậu quyển |
N |
Semen Vignae cylindricae |
Cigna cylindrica (L.) Skeels - Fabaceae |
61 |
3 |
Hà diệp (lá sen) |
N |
Folium Nelumbinis |
Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae |
62 |
4 |
Hương nhu |
N |
Herba Ocimi |
Ocimum spp. - Lamiaceae |
VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc |
|||||
63 |
1 |
Bạc thau |
N |
Herba Argyreiae |
Argyreia acuta Lour. - Convolvulaceae |
64 |
2 |
Bạch đồng nữ |
B-N |
Herba Clerodendri |
Clerodendron fragans Vent -Verbenaceae |
65 |
3 |
Bạch hoa xà thiệt thảo |
B-N |
Herba Hedyotidis diffusae |
Hedy Otis diffusa Willd. - Rubiaceae |
66 |
4 |
Bạch tiễn bì |
B |
Cortex Dictamni radicis |
Dictamnus dasycarpus Turcz. - Rutaceae |
67 |
5 |
Bản lam căn |
B |
Herba Isatisis |
Isatis indigotica Fort. - Brassicaceae |
68 |
6 |
Bồ công anh |
B-N |
Herba Lactucae |
Lactuca sp. - Asteraceae |
69 |
7 |
Bướm bạc ( Hồ điệp) |
N |
Herba Mussaendae pubenscentis |
Mussaenda pubescens Ait.f. - Rubiaceae |
70 |
8 |
Cam thảo đất |
N |
Herba et radix Scopariae |
Scoparia dulcis L. - Scrophulariaceae |
71 |
9 |
Chỉ thiên |
N |
Herba Elephantopi scarberis |
Elephantopus scarber L. - Asteraceae |
72 |
10 |
Cối xay |
N |
Herba Abutili indici |
Abutilon indicum (L.) Sweet - Malvaceae |
73 |
11 |
Dạ cẩm |
N |
Herba Hedyotidis capitellatae |
Hedyotis capitellata Wall, ex G.Don - Rubiaceae |
74 |
12 |
Diếp cá (ngư tinh thảo) |
N |
Herba Houlluyniae cordatae |
Houttuynia cordala Thunb. - Saururaceae |
75 |
13 |
Diệp hạ châu |
N |
Herba Phyllanlhi |
Phyllaníhus sp. Schum. el Thonn. - Euphorbiaceae |
76 |
14 |
Đơn lá đỏ (đơn mặt trời) |
N |
Herba Excoecariae cochinchinensis |
Excoecaria cochinchinensis Lour. - Euphorbiaceae |
77 |
15 |
Hoa đại |
N |
Flos Plumeriae rubrae |
Plumeria rubra L.var. acutifolia (Poir. ) Baliey - Apocynaceae |
78 |
16 |
Khổ qua |
N |
Fructus Momordicae charantiae |
Momordica charantia L. - Curcubitaceae |
79 |
17 |
Kim ngân (cuộng) (Nhẫn đông đằng) |
B-N |
Caulis cum folium Lonicerae |
Lonicera japonica Thunb: L. dasystyla Rehd: L. confuse DC: L. cambodiana Pierre ex Danguy - Caprifoliaceae |
80 |
18 |
Kim ngân hoa |
B-N |
Flos Lonicerae |
Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae |
81 |
19 |
Lá mỏ quạ |
N |
Folium Cudraniae |
Maclura cochinchinensis Lour. - Moraceae. |
82 |
20 |
Lá móng |
N |
Folium Lawsoniae |
Lawsonia inermis L. - Lythraceae |
83 |
21 |
Liên kiều |
B |
FructiIS Forsyth iae |
Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae |
84 |
22 |
Lô cam thạch |
B |
Calamina |
Calamina |
85 |
23 |
Mần trầu |
N |
Eleusine Indica |
Eleusine indica (L.) Gaertn.f- Poaceae |
86 |
24 |
Mỏ quạ |
N |
Herba Maclurae |
Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner - Moraceae |
87 |
25 |
Muống biển |
N |
Herba Ipomoeae pescaprae |
Ipomoea pescarpae L. -Convolvulaceae |
88 |
26 |
Mướp gai |
N |
Rhizoma Lasiae spinosae |
Lasia spinosa Thw. - Araceae |
89 |
27 |
Ngũ trảo (ngũ trảo răng cưa) |
N |
Folium Vincis negundo |
Vitex negundo L. - Lamiaceae |
90 |
28 |
Rau sam |
N |
Herba Portulacae oleraceae |
Portulaca oleracea L. -Portulacaceae |
91 |
29 |
Sài đất |
N |
Herba Wedeliae |
Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. - Asteraceae |
92 |
30 |
Sâm đại hành |
N |
Bulbils Eleutherinis subaphyllae |
Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae |
93 |
31 |
Thiên hoa phấn |
B |
Radix Trichosanthis |
Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae |
94 |
32 |
Thổ phục linh |
N |
Rhizoma Smilacis glabrae |
Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae |
95 |
33 |
Trinh nữ hoàng cung |
N |
Folium Crini lalifolii |
Crinum latifolium L. - Amaryllidaceae |
96 |
34 |
Vỏ đỗ xanh |
N |
Pericapium Semen Vignae aurei |
Vigna aureus Roxb. - Fabaceae |
97 |
35 |
Xạ can |
N |
Rhizoma Belamcandae |
Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae |
98 |
36 |
Xạ đen |
N |
Herba Ehretiae asperulae |
Ehretia asperula Zoll&Mor.-Boraginaceae |
99 |
37 |
Xích đồng nam |
N |
Herba Clerodendri infortunati |
Clerodendrum infortunatum L. - Verbenaceae |
100 |
38 |
Xuyên tâm liên |
B-N |
Herba Andrographitis aniculatae |
Androgr aphis paniculata Burum. - Acanthaceae |
101 |
39 |
Cam thảo dây |
N |
Herba el radix Abri Precatorii |
Abrus precatorius L., - Fabaceae |
102 |
40 |
Diệp hạ châu đắng |
N |
Herba Phyllanthi amari |
Phyllanthus amarus Schum. Et thonn. - Euphorbiaceae |
103 |
41 |
Giảo cổ lam |
N |
Herba Gynostemmae pentaphylli |
Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae |
VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hoả |
|||||
104 |
1 |
Chi tử |
B-N |
Fructus Gardeniae |
Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae |
105 |
2 |
Hạ khô thảo |
B-N |
Spica Prunellae |
Prunella vulgaris L. - Lamiaceae |
106 |
3 |
Lô căn |
B |
Rhizoma Phragmitis |
Phragmlies comm unis Trim - Poaceae |
107 |
4 |
Mướp đắng (Khổ qua) |
N |
Herba Momordicae charantiae |
Momordica charant ia L. - Cucurbitaceae |
108 |
5 |
Thạch cao |
B-N |
Gypsum flbrosum |
Gypsum flbrosum |
109 |
6 |
Thanh tương tử |
N |
Semen Celosiae |
Celosia argentea L. - Amaranthaceae |
110 |
7 |
Tri mẫu |
B |
Rhizoma Anemarrhenae |
Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae |
111 |
8 |
Trúc diệp (Lá tre) |
B-N |
Folium Bambusae vulgaris |
Bambusa vulgaris Schrad. ex J.C.Wendl -Poaceae |
112 |
9 |
Hạ khô thảo (Cái trời) |
N |
Herba Blumeae subcapitatae |
Blumea subcapitata DC.- Asteraceae |
IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp |
|||||
113 |
1 |
Bán biên liên |
B |
Herba Lobeliae chinensis |
Lobelia chinensis Lour.- Lobeliaceae |
114 |
2 |
Bán chi liên |
B |
Radix Scutellariae barbatae |
Scutellaria barbata D.Don. - Laminacae |
115 |
3 |
Cỏ sữa |
N |
Herba Euphorbiae thymifoliae |
Euphorbia thymifolia Burm. -Euphorbiaceae |
116 |
4 |
Địa cốt bì |
B |
Cortex Lycii chinensis radicis |
Lycium chinense Mill. -Solanaccae |
117 |
5 |
Hoàng bá |
B |
Cortex Phellodendri |
Phellodendron chine use Schneid. - Rutaceae |
118 |
6 |
Hoàng bá nam (núc nác) |
N |
Cortex Oroxyli indici |
Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae |
119 |
7 |
Hoàng cầm |
B |
Radix Scutellariae |
Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae |
120 |
8 |
Hoàng đằng |
B-N |
Caults et Radix Fibraureae |
Fibraurea tinctoria Lour.(Fibraurea recisa Pierre) - Menispermaceae |
121 |
9 |
Hoàng liên |
B-N |
Rhizoma Coptidis |
Coptis chinensis branch. - Ranunculaceae |
122 |
10 |
Khổ sâm |
B-N |
Folium el Ramulus Crolonis tonkinensis; Radix Sophorae Flavescentis |
Croton lonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae; Sophorae Flavescentis - Euphorbiaceae |
123 |
11 |
Long đờm thảo |
B |
Radix et rhizoma Gentianae |
Genliana spp. - Gentianaceae |
124 |
12 |
Mía dò |
N |
Rhizoma Costi |
Costus specious (Koenig) Smith - Zingiberaceae |
125 |
13 |
Mơ tam thể |
N |
Herha Paederiae lanuginosae |
Paederia lanuginosa Wall. - Rubiaceae |
126 |
14 |
Nha đảm tử |
B |
Fructus Bruceae |
Brucea javanica (L.) Merr. Simarubaceae |
127 |
15 |
Nhân trần |
B-N |
Herba Adenosmatis caerulei; Herha Arter misiae Scopariae |
Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae; Artemisiascoparia Waldst. et Kit. Scrophulariaceae |
128 |
16 |
Ô rô |
N |
Herha et radix Acanthi ilicifolii |
Acanthus ilicifolius L. - Acanthaceae |
129 |
17 |
Thổ hoàng liên |
B-N |
Rhizoma Thaliciri |
Thaiictrum foliolosum DC. - Ranunculaceae |
130 |
18 |
Vàng đắng |
N |
Caulis Coscinii fenestrati |
Coscinium fenestralum (Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae |
131 |
19 |
Nhân trần tía |
N |
Herba Adenosmatis hracteosi |
A denosma hracteosum Bonati - Scrophulariaceae |
X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết |
|||||
132 |
1 |
Actiso |
N |
Herha Cynarae scalymi |
Cynara scolymus L. - Asteraceae |
133 |
2 |
Bạch mao căn |
N |
Rhizoma Imperratae cylindricae |
Imperata cylindrica p. Beauv. - Poaceae |
134 |
3 |
Huyền sâm |
B-N |
Radix Scrophulariae |
Scrophularia huergeriana Miq. - Scrophulariaceae |
135 |
4 |
La hán |
B |
Fructus Momordicae grosvenorii |
Momordica grosvenorium Swingle.-Cucurbitaceae |
136 |
5 |
Mẫu đơn bì |
B |
Cortex Paeoniae suffruticosae radicis |
Paeonia su ffruticosa Andr. - Paeoniaceae |
137 |
6 |
Rau má |
N |
Herha Centellae asiaticae |
Centella asialica Urb. - Apiaceae |
138 |
7 |
Sinh địa |
B-N |
Radix Rehmanniae glutinosae |
Rehmannia giutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae |
XI. Nhóm thuốc Khu phong trừ thấp |
|||||
139 |
1 |
Bưởi bung |
N |
Radix et Folium Glycosmis |
Glycosm is citrifolia (Wind) Lindl. - Rutaceae |
140 |
2 |
Cà gai leo |
N |
Herha Solani procumbensis |
Solanum procumhens Lour. - Solanaceae |
141 |
3 |
Cốt khí củ |
B-N |
Radix Polygoni cuspidati |
Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc. - Polygonaceae |
142 |
4 |
Dây đau xương |
N |
Caul is Tinosporae tomentosae |
Tinospora tomentosa (Colehr). Miers. - Menispermaceae |
143 |
5 |
Gối hạc |
N |
Radix Leea rubra |
Leea rubra Blume ex Spreng. - Leeaceae. |
144 |
6 |
Hải phong đằng |
B |
Caulis Piperis futokadsurae |
Piper futokadsura Sieb et zucc - Piperaceae |
145 |
7 |
Mướp gai (ráy gai) |
N |
Rhizoma Lasiae |
Lasiu spinosa Thw. - Araceae |
146 |
8 |
Ngấy hương |
N |
Caulis, folium et Fructus Ruhi conchinchinensis |
R lib us conch inch inensis Tratt. - Rosaceae |
147 |
9 |
Phòng kỷ |
B |
Radix Stephaniae tetrandrae |
Stephania tetrandra s. Moore - Menispermaceae |
148 |
10 |
Tang chi |
N |
Ramulus Mori albae |
Morus alba L. - Moraceae |
149 |
11 |
Tang ký sinh |
B-N |
Herba Loranthi gracilifolii |
Loranthus gracilifolius Schult. - Loranthaceae |
150 |
12 |
Thanh táo |
N |
Herba Justiciae |
Justicia gendarussa L - Acanthaceae |
151 |
13 |
Thiên niên kiện |
N |
Rhizoma Homalomenae occultae |
Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae |
152 |
14 |
Thương nhĩ tử (Ké đầu ngựa) |
B-N |
Fructus Xanthii strumarii |
Xanthium strumarium L. - Asteraceae |
153 |
15 |
Thương truật |
B |
Rhizoma A Iractylodis |
A tractylodes lance a (Thunb.) DC. - Asteraceae |
154 |
16 |
Trinh nữ (xấu hổ) |
N |
Herba Mimosae pudicae |
Mimosa pudica L. - Mimosaceae |
155 |
17 |
Trung quân |
N |
Herba A ncistrocladi |
Ancistrocladus scandens (Lour.) Merr. - Ancistrocladaceae |
156 |
18 |
Uy linh tiên |
B |
Radix et Rhizoma Clematidis |
Clemat is chinensis Os beck. - Kanunculaceae |
157 |
19 |
Vú bò |
N |
Herba Ficae |
Ficus heterophyllus L. - Moraceae |
158 |
20 |
Dây gắm |
N |
Caulis et Radix Gneli montani |
Gnetum montanum Markgr. - Gnetaceae |
XII. Nhóm thuốc trừ đàm |
|||||
159 |
1 |
Bạch giới tử |
B-N |
Semen Sinapis albae |
Sinapis alba L. -Brassicaceae |
160 |
2 |
Bạch phụ tử |
B |
Rhizoma Typhonii gigantei |
Typhonium giganteum Engl. - Araceae |
161 |
3 |
Bán hạ bắc |
B |
Rhizoma Pinelliae |
Pineilia ternata (Thunb.) Breit. - Araceae |
162 |
4 |
Bán hạ nam (Cu chóc) |
N |
Rhizoma Typhonii trilobati |
Typhonium trilobatum (L.) Schott, - Araceae. |
163 |
5 |
Côn bố |
B |
Herba Laminariae |
Laminaria japonica Areschong. - Laminariaceae |
164 |
6 |
Đại toán (Tỏi) |
N |
Bulbus Allii |
Allium sativum L. - Alliaceae |
165 |
7 |
Địa phu tử |
B |
Fructus Kochiae |
Kochia scoparia (L.)Schrad. - Polygonaceae |
166 |
8 |
Linh chi |
B-N |
Ganoderma |
Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst. - Ganodermataceae |
167 |
9 |
Phật thủ |
N |
Fructus Citri medicae |
Citrus medica L. var. sarcodactylis (Noot.) Swingle. - Rutaceae |
168 |
10 |
Quất hồng bì |
N |
Fructus Clausenae lansii |
Clausena lansium (Lour) Skeels. - Rutaceae |
169 |
11 |
Thiên nam tinh |
N |
Rhizoma Arisaemae |
Arisaema balansae Engl.. - Araceae |
170 |
12 |
Thô bối mẫu |
B |
Bulbus Pseudolaricis |
Pseudolarix kaempferi Gord,- Cucurbitaceae |
171 |
13 |
Thủ cung (Thạch sùng) |
N |
Gekkonidae |
Hemidactylus frenatus - Gekkonidae |
172 |
14 |
Trúc nhự |
B-N |
Caulis hambusae in tean |
Phyllostachys nigra var. henonis Stapf- Poaceae |
173 |
15 |
Xuyên bối mẫu |
B |
Bulbus Fritillariae |
Fritillaria cirrhosa D. Don - Liliaceae |
174 |
16 |
Mã đậu linh |
B |
Fructus Aristolochiae |
Aristolochia kwangsiensis Chun et How. Aristolochiaceae |
XIII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn, hóa đàm |
|||||
175 |
1 |
Bách bộ |
B-N |
Radix Stemonae tuberosae |
Stemona tuberosa Lour.- Stemonaceae |
176 |
2 |
Bạch quả (Ngân hạnh) |
B |
Semen Gingkginis |
Ginkgo biloba L. - Ginkgoaceae |
177 |
3 |
Bạch tiền |
B |
Radix et Rhizoma Cynanchi |
Cynanchum stauntonii (D.) Schltr. ex LevL- Asclepiadaceae |
178 |
4 |
Bọ mắm (Thuốc dòi) |
N |
Herba Pouzolziae zeylanicae |
Pouzolzia zeylanica (L.) Benn - Urlicaceae |
179 |
5 |
Cà độc dược |
N |
Flos et Folium Daturae metelis |
Datura metei L. - Solanaceae |
180 |
6 |
Cát cánh |
B |
Radix Platycodi grandiflori |
Platy codon grandiforum (dacíỊ.) A. DC. - Campanulaceae |
181 |
7 |
Đình lịch tử |
B |
Semen Lepidi |
Hygrophila Salicifolia (Vahl) Nees. - Acanthaceae |
182 |
8 |
Hạnh nhân |
B-N |
Semen Armeniacae amarum |
Primus armeniaca L. - Rosaceae |
183 |
9 |
Húng chanh |
N |
Folium Fleetranihi amboinici |
Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng - Lamiaceae |
184 |
10 |
Kha tử |
B |
Fructus Terminal iae chebulae |
Terminalia chebula Retz. - Combretaceae |
185 |
11 |
Khoản đông hoa |
B |
Flos Tussilaginis farfarae |
Tussilago farfara L. - Asteraceae |
186 |
12 |
La bạc tử |
B-N |
Semen Raphani sativi |
Raphanus sativus L. - Brass icaceae |
187 |
13 |
Mật mông hoa |
B |
Flos Buddleiae officinalis |
Buddleia officinalis Maxim. - Loganiaceae |
188 |
14 |
Qua lâu nhân |
B |
Semen Trichosanthis |
Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae |
189 |
15 |
Tang bạch bì |
B-N |
Cortex Fiori albae radicis |
Morns alba L. - Moraceae |
190 |
16 |
Tiền hồ |
B |
Radix Peucedani |
Peucedanum spp. - Apiaceae |
191 |
17 |
Tô tử (Tía tô hạt) |
N |
Fructus Perillae frutescensis |
Per ill a frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
192 |
18 |
Toàn phúc hoa |
B |
Flos Inulae |
Inula japonica Thunb. - Asteraceae |
193 |
19 |
Tử uyển |
B |
Radix Asteris |
Aster tatari CHS L.f. - Asteraceae |
194 |
20 |
Tỳ bà diệp |
B-N |
Folium Eriobotryae japonicae |
Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. - Rosaceae |
XIV. Nhóm thuốc hình can tức phong |
|||||
195 |
1 |
Bạch Cương tằm |
B-N |
Bombyx Botryticatus mori |
Bombyx mori L. - Bombycidae |
196 |
2 |
Bạch tật lê |
B |
Fructus Tribuli terrestris |
Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae |
197 |
3 |
Câu đằng |
B-N |
Ramulus cum unco Uncariae |
Uncaria spp. - Rubiaceae |
198 |
4 |
Dừa cạn |
N |
Radix et Folium Catharanthi |
Catharanthus roseus (L.) G. Don. - Apocynaceae |
199 |
5 |
Ngô công |
B-N |
Scolopendra |
Scolopendra morsitans L. - Scolopendridae |
200 |
6 |
Thạch quyết minh |
B-N |
Concha Haliotidis |
Haliotis sp. - Haliotidae |
201 |
7 |
Thiên ma |
B |
Rhizoma Gastrodiae elatae |
Gastrodia elala Bl. - Orchidaceae |
202 |
8 |
Toàn yết |
B-N |
Scorpio |
Buthus martensii Karsch. - Buthidae |
203 |
9 |
Trân châu mẫu |
N |
Margarita |
Pteria martensii Dunker. - Pteridae |
XV. Nhóm thuốc an thần |
|||||
204 |
1 |
Bá tử nhân |
B |
Semen Platycladi orlentalis |
Platycladus oriental is (L.) Franco - Cupressaceae |
205 |
2 |
Bình vôi (ngải tượng) |
N |
Tuber Stephaniae |
Stephanla spp. - Menispermaceae |
206 |
3 |
Lạc tiên |
N |
Herba Passiflorae |
Passiflora foetida L. - Passifloraceae |
207 |
4 |
Liên tâm |
B-N |
Embryo Nelumbinis nuciferae |
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
208 |
5 |
Phục thần |
B |
Poria |
Poria cocos (Schw.) Wolf. - Polyporaceae |
209 |
6 |
Táo nhân (Toan táo nhân) |
B-N |
Semen Ziziphi maurilianae |
Ziziphus mauriliana Lamk. - Rhamnaceae |
210 |
7 |
Thảo quyết minh |
B-N |
Semen Cassiae torae |
Cassia tora L. - Fabaceae |
211 |
8 |
Viễn chí |
B |
Radix Polygalae |
Polygala spp. - Polygalaceae |
212 |
9 |
Vông nem |
N |
Folium Erythrinae |
Erythrina variegata L. - Fabaceae |
XVI. Nhóm thuốc khai khiếu |
|||||
213 |
1 |
Băng phiến |
N |
Borneolum |
Borneolum |
214 |
2 |
Bồ kết (quả) |
N |
Fructus Gleditsiae australis |
Gleditsia australis Hemsl. - Fabaceae |
215 |
3 |
Đại bi |
N |
Folium, ramulus, radix et Camphora Blumeae |
Blumea balsamifera (L.) DC. - Asteraceae |
216 |
4 |
Thạch xương bồ |
B-N |
Rhizoma Acori graminei |
Acorus gramineus So land. - Araceae |
217 |
5 |
Thủy xương bồ |
N |
Rhizoma Acori calami |
Acorns calamus L. - Araceae |
XVII. Nhóm thuốc lý khí |
|||||
218 |
1 |
Chỉ thực (Chỉ thực sao cám) |
B-N |
Fructus Aurantii immalurus |
Citrus aurantium L. - Rutaceae |
219 |
2 |
Chỉ xác (Chỉ xác sao cám) |
B-N |
Fructus Auranlii |
Citrus aurantium L. - Rutaceae |
220 |
3 |
Hậu phác |
B-N |
Cortex Magno liae officinalis |
Magnolia officinalis Rehd.et Wils. var. biloha Rehd.et Wils. - Magnoliaceae |
221 |
4 |
Hậu phác nam (Quế rừng) |
N |
Cortex Cinnamomi iners |
Cinnamomum iners Reinw.ex Plume - Lauraceae |
222 |
5 |
Hương phụ |
B-N |
Rhizoma Cyperi |
Cyperus rotundus L. - Cyperaceae |
223 |
6 |
Lệ chi hạch |
N |
Semen Lichii |
Lichi chinensis Sonn. - Sapindaceae |
224 |
7 |
Mộc hương |
B |
Radix Saussureae lappa e |
Saussurea lappa Clarke. - Asteraceae |
225 |
8 |
Ô dược |
B-N |
Radix Linderae |
Linder a aggregata (Sims.) Kosterm. - Laưraccae |
226 |
9 |
Quất hạch |
N |
Semen Ciiri reticulatae |
Citrus reticulata Blanco. - Rưtaceae |
227 |
10 |
Sa nhân |
B-N |
Fructus Amomi |
Amomum spp. - Zingiberaceae |
228 |
11 |
Thanh bì |
B-N |
Pericarpium Citri reticulatae viridae |
Citrus reticulata Blanco. - Rutaceae |
229 |
12 |
Thị đế |
B-N |
Calyx Kaki |
Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae |
230 |
13 |
Trần bì |
B-N |
Pericarpium Citri reticulatae perenne |
Citrus reticulata Blanco. - Rutaceae |
231 |
14 |
Vọng cách |
N |
Folium Premnae corymbosae |
Prernna corymbosa Rottl. Ex Wind. - Verbenaceae |
232 |
15 |
Mộc hương nam |
N |
Cortex Aristolochine Balansae |
Aristolochia balansae Franch.- Aristolochiaceae. |
233 |
16 |
Vỏ rụt (Nam mộc hương) |
N |
Cortex Ilicis |
Ilex sp. - Ilieaceae |
XVIII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ |
|||||
234 |
1 |
Bạch hoa xà |
B-N |
Radix et Folium Plumbaginis |
Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae |
235 |
2 |
Bồ hoàng |
B |
Pollen Typhae |
Typha oriental is G. A.Stuart - Typhaceae |
236 |
3 |
Cỏ xước |
N |
Radix Achyranthis asperae |
Achyranthes aspera L. - Amaranthaceae |
237 |
4 |
Đan sâm |
B |
Radix Salviae miltiorrhizae |
Salvia miltiorrhiza Bunge. - Lamiaceae |
238 |
5 |
Đào nhân (Đàn Đào nhân) |
B-N |
Semen Pruni |
Primus persica L. - Rosaceae |
239 |
6 |
Địa long |
B-N |
Pheretima |
Pheretima sp. - Megascolecidae |
240 |
7 |
Đương quy (Toàn quy, Quy đầu. Quy vỹ/quy râu) |
B-N |
Radix Angelicae sinensis |
A ngeìica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae |
241 |
8 |
Hồng hoa |
B |
Flos Car thami tinctorii |
Carthamus tinctorius L. - Asteraceae |
242 |
9 |
Huyền hồ |
B |
Tuber Corydalis |
Corydalis yanhusuo (Y.H.Chou & Chun c. Hsu)W.T.Wang- Fumariaceae |
243 |
10 |
Huyết giác |
B-N |
Lignum Dracaenae cambodianae |
Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae |
244 |
11 |
Ích mẫu |
N |
Herba Leonuri japonici |
Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae |
245 |
12 |
Kè huyết đẳng |
N |
Caul is Spat hoi obi |
Spatholobus subereous Dunn. - Fabaceae |
246 |
13 |
Đại huyết đằng |
B |
Sargentodoxae Caulis |
Sargentodoxa cuneata (Oliv) Rehd. Et Wil. Sargentodoxaceae. |
247 |
14 |
Khương hoàng |
N |
Rhizoma Curcumae longae |
Curcuma longa L. - Zingiberaceae |
248 |
15 |
Một dược |
B |
Myrrha |
Commiphora myrrha (Nees) Engl. - Burseraceae |
249 |
16 |
Nga truật |
B-N |
Rhizoma Curcumae zedoariae |
Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe - Zingiberaceae |
250 |
17 |
Ngũ linh chi |
B-N |
Faeces Trogopteri |
Trogopterus xanthipes Milne Edwrds. - Petauristidae |
251 |
18 |
Ngưu tell |
B-N |
Radix A chyranthis bidentatae |
Achyranthes bident ala Blume. - Amaranthaceae |
252 |
19 |
Xuyên Ngưu tất |
B |
Radix Cyathulae |
Cyathula officinal is Kuan - Amaranthaceae |
253 |
20 |
Nhũ hương |
B |
Gummi resina Olibanum |
Boswwellia carterii Birdw. - Burseraceae |
254 |
21 |
Sói rừng |
N |
Herba el Radix Sarcandrae glabrae |
Sarcandra glabra - Chloranthaceae. |
255 |
22 |
Tam lăng (thổ tam lăng) |
B |
Rhizoma Sparganii |
Sparganium stoloniferum Buch. Ham. - Sparganiaceae |
256 |
23 |
Tạo giác thích |
B-N |
Spina Gledischiae australis |
Gledischia australis Hemsl. -Caealpiniaceae |
257 |
24 |
Tô mộc |
B-N |
Lignum sappan |
Caesalpinia sappan L. -Fabaceae |
258 |
25 |
Uất kim |
B-N |
Radix Curcumae longae |
Curcuma longa L. - Zingiberaceae |
259 |
26 |
Vương tôn (Gam) |
N |
Caulis et Radix Gneli montani |
Gnelum montanum Mgf. - Gnetaceae |
260 |
27 |
Xích thược |
B |
Radix Paeoniae |
Paeonia liacliflora Pall- Ran line ulaceae |
261 |
28 |
Xuyên khung |
B-N |
Rhizoma Ligustici waliichii |
Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae |
262 |
29 |
Đương quy (di thực) |
N |
Radix Angelicae acutilobae |
Angelica acutiloha (Sieb. et Zucc.) Kitagawa - Apiaceae |
XIX. Nhóm thuốc chỉ huyết |
|||||
263 |
1 |
Bạch cập |
B |
Rhizoma Bletillae striatae |
Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. -Orchidaceae |
264 |
2 |
Cỏ nhọ nồi |
N |
Herba Ecliplae |
Eclipta prostrata L. - Asteraceae |
265 |
3 |
Địa du |
B |
Radix Sanguisorbae |
Sanguisorba officinal is L. - Rosaceae |
266 |
4 |
Hoè hoa |
N |
Flos Styphnolobii japonici |
Styphnolohium japonicum (L.) Schott - Fabaceae |
267 |
5 |
Huyết dụ |
N |
Folium Cordylines |
Cordyline terminalis Kunth var. ferrea Bak. -Dracaenaceae |
268 |
6 |
Tam thất |
B |
Radix Panasis notoginseng |
Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen - Araliaceae |
269 |
7 |
Tiên hạc thảo |
B-N |
Herba Agrimoniae |
Agrimonia pilosa Ledeb. Nakai. - Rosaceae |
270 |
8 |
Tiểu kế |
B-N |
Cirsium setosum |
Cirsium segetum Bunge- Asteraceae |
271 |
9 |
Trắc bách diệp |
B-N |
Cacumen Platycladi |
Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae |
272 |
10 |
Tam thất gừng |
N |
Rhizoma Stahlianthi thoreli |
Stahlianthus thorelli Gagnep.- Zingiberaceae |
XX. Nhóm thuốc trừ thấp lợi thủy |
|||||
273 |
1 |
Bạch linh (phục linh) |
B |
Poria |
Poria cocos (Schw.) Wolf - Polyporaceae |
274 |
2 |
Biển súc |
B-N |
Herba Poligoni aviciilarae |
Polygonum aviculare L.- Polygonaceae |
275 |
3 |
Bòng bong |
N |
Herba Lygodii |
Lygodium flexuosum (L.) Sw. - Lygodiaceae |
276 |
4 |
Cỏ ngọt |
N |
Herba Steviae |
Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. - Asteraceae |
277 |
5 |
Cù mạch |
B-N |
Herha Dianthi |
Dianthus superbus L. - Caryophyllaceae |
278 |
6 |
Đại phúc bì |
N |
Pericarpium A recae catechi |
Arecae catechu L. - Arecaceae |
279 |
7 |
Đăng tâm thảo |
B |
Medulla Junci effuse |
Juncus effusus L. - Juncaceae |
280 |
8 |
Dứa dại |
N |
Herba Pandanii |
Pandanus tectorius So.- Pandanaceae. |
281 |
9 |
Hải kim sa |
B-N |
Spora Lygodii |
Lygodium Ịaponium (Thunb) Sw. - Schizaeaceae |
282 |
10 |
Hải tảo (Rong mơ) |
B-N |
Herba Sargassi |
Sargassum sp. - Sargassaceae |
283 |
11 |
Hoạt thạch |
N |
Talcum |
Talcum |
284 |
12 |
Kim tiền thảo |
N |
Herba Desmodii styracifolii; Lysimachiae Herba |
Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae; Lysimachia chrislinae Hance - Fabaceae |
285 |
13 |
Mã đề (Xa tiền thảo) |
N |
Herba Plantaginis |
Plantago major L. - Plantaginaceae |
286 |
14 |
Mộc thông |
B-N |
Caulis Clematidis |
Clematis armandii Franch. - Ranunculaceae |
287 |
15 |
Râu mèo |
N |
Herba Orthosiphonis spiralis |
Orthosiphon spiral is (Lour.) Merr. - Lamiaceae |
288 |
16 |
Râu ngô |
N |
Styli et Stigmata Maydis |
Zea mays L. - Poaceae |
289 |
17 |
Thạch vĩ |
B-N |
Herba Pyrrosiae linguae |
Pyrrosia lingua (Thumb.) Fawell - Polypodiaceae |
290 |
18 |
Thông thảo |
B |
Medulla Tetrapanacis |
Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch - Araliaceae |
291 |
19 |
Trạch tả |
N |
Rhizoma Alismatis |
Alisma plantago- aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae |
292 |
20 |
Trư linh |
B |
Polyporus |
Polyporus umbellatus (Pers.) Fries -Polyporaceae |
293 |
21 |
Tỳ giải |
B-N |
Rhizoma Dioscoreae |
Dioscorea septembola Thunb.. D.fulschanensis Uline ex R.Kunth, D. tokoro Makino - Dioscoreaceae |
294 |
22 |
Xa tiền tử |
B-N |
Semen Plantaginis |
Plant ago major L. - Plantaginaceae |
295 |
23 |
Ý dĩ |
B-N |
Semen Coicis |
Coix lachryma-jobi L. - Poaceae |
296 |
24 |
Rau đắng đất |
N |
Herba Glinus oppositifolius |
Glinus oppositifoilus (L.) A. DC.- Aizoaceae |
XXL Nhóm thuốc trục thuỷ |
|||||
297 |
1 |
Cam toại |
B |
Radix Euphorbiae kansui |
Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae |
298 |
2 |
Khiên ngưu (hắc sửu, Bạch sửu) |
N |
Semen Ipomoeae |
Ipomoea purpurea (L.) Roth - Convolvulaceae |
299 |
3 |
Thương lục |
B-N |
Radix Phytolaccae |
Phytolacca esculent a Van Houtle - Phytolaccaceae |
XXII. Thuốc tả hạ nhu nhuận |
|||||
300 |
1 |
Chút chít |
N |
Riimex acetosa |
Rumex acetosa L. - Polygonaceae |
301 |
2 |
Đại hoàng |
B |
Rhizoma Rhei |
Rheum palmatum L. - Polygonaceae |
302 |
3 |
Lá muồng trâu |
N |
Folium Cassiae alatae |
Cassia alata L. -Fabaceae |
303 |
4 |
Lô hội |
B-N |
Aloe |
Aloe vera L. - Asphodelaceae |
304 |
5 |
Mật ong |
N |
Mel |
Mel |
305 |
6 |
Phác tiêu |
B |
Natrium sulfuricum |
Natrium sulfuricum |
306 |
7 |
Phan tả diệp |
B |
Folium Cassiae angustifoliae |
Cassia augustifolia Vahl. - Caesalpiniaceae |
307 |
8 |
Vừng đen |
N |
Semen Sesami |
Sesamum indicum L. - Pedaliaceae |
308 |
9 |
Mang tiêu |
B |
Natrium sulfuricum |
Natrium sulfuricum |
XXIII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo |
|||||
309 |
1 |
Bạch đậu khấu |
B |
Fructus Amomi |
Amomum krervanh Pierri ex Gagnep. - Zingiberaceae |
310 |
2 |
Chè dây |
N |
Folium Ampclopsis |
Ampelopsis cantoniensis (Hook, et Am.) Planch. - Vitaceae |
311 |
3 |
Hoắc hương |
B |
Herha Pogostemonis |
Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceac |
312 |
4 |
Kê nội kim |
B-N |
Endothelium Corneum Gigeriae Galli |
Gallus gallus domesticus Brisson - Phasianidae |
313 |
5 |
Lá khôi |
N |
Folium Ardisiae |
Ardsia sylvestris Pitard.- Myrsinaceae |
314 |
6 |
Lục thần khúc |
B-N |
Massa medicata fermentala |
Massa medicata fermenlata |
315 |
7 |
Mạch nha |
B-N |
Fructus Hordei germinalus |
Hordeum vulgare L. - Poaceae |
316 |
8 |
Ô tặc cốt |
N |
Os Sepiae |
Sepia escuienta Hoyle - Sepiidae |
317 |
9 |
Sơn tra |
B-N |
Fructus Mali; Fructus Cralaegi |
Malus doumeri (Bois. ) A. Chev. - Rosaceae; Crataegi pinatifida Bge. Var- Rosaceae |
XXIV. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp |
|||||
318 |
1 |
Kha tử |
B |
Fructus Terminaliae chebulae |
Terminalia chebula Retz. - Combretaceae |
319 |
2 |
Khiếm thực |
B |
Semen Euryales |
Euryale ferox Salisb. - Nymphaeaceae |
320 |
3 |
Kim anh |
B-N |
Fructus Rosae laevigatae |
Rosa laevigata Michx. - Rosaceae |
321 |
4 |
Liên nhục |
B-N |
Semen Nelumbinis |
Neiumbo nucifera Gaertn. -Nelumbonaceae |
322 |
5 |
Liên tử |
N |
Stamen Nelumhinis |
Nelumbo nucifera Gaertn. -Nelumbonaceae |
323 |
6 |
Long cốt |
B |
Os Draconis |
Os Draconis |
324 |
7 |
Ma hoàng căn |
B |
Rhizoma Ephedrae |
Ephedra sinica Staff. - Ephedraceae |
325 |
8 |
Mẫu lệ |
N |
Concha Ostreae |
Ostrea gigas Thunberg. - Ostreidae |
326 |
9 |
Ngũ bội tử |
B-N |
Galla chinensis |
Schlechtendalia chinensis Bell. |
327 |
10 |
Ngũ vị tử |
B-N |
Fructus Schisandrae |
Schisandra chinensis (Turcz.) Baill. -Schisandraceae |
328 |
11 |
Nhục đậu khấu |
B-N |
Semen Myristicae |
Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae |
329 |
12 |
Ô mai |
N |
Fructus Armeniacae praeparalus |
Prunus armeniaca L. - Rosaceae |
330 |
13 |
Phúc bồn tử |
B-N |
Fructus Rubi alceaefolii |
Ru bus alceaefol ius Poir. - Rosaceae |
331 |
14 |
Sim |
N |
Folium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae |
Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk - Myrtaceae |
332 |
15 |
Sơn thù (tửu sơn thù) |
B |
Fructus Corni officinalis |
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae |
333 |
16 |
Tang phiêu tiêu |
B-N |
Cotheca Mantidis |
Mantis religiosa L. - Mantidae |
334 |
17 |
Thạch lưu bì |
N |
Pericarpium Punicae Granati |
Punica granatum L. - Punicaceae |
335 |
18 |
Tiểu mạch |
N |
Fructus Tritici aeslivi |
Triticum aestivum L. - Poaceae |
XXV. Thuốc an thai |
|||||
336 |
1 |
Củ gai (Trữ Ma căn) |
N |
Radix Boehmeriae niveae |
Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae |
337 |
2 |
Tô ngạnh |
N |
Caulis Perillae |
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
XXVI. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết |
|||||
338 |
1 |
A giao |
B |
Colla Corii Asini |
Equus asinus L. -Equidae |
339 |
2 |
Bách hợp |
B |
Bulbus Lilii |
Lilium brownii F.E. Brow, ex Mill. - Liliaceae |
340 |
3 |
Bạch thược |
B |
Radix Paeoniae lactiflorae |
Paeonia lact [flora Pall.- Ranunculaceae |
341 |
4 |
Câu kỷ tử |
B |
Fructus Lycii |
Lycium cliinense Mill. -Solanaceae |
342 |
5 |
Đậu đen |
N |
Semen Vignae |
Vìgnacy Jindrical skeels - Fabaceae |
343 |
6 |
Hà thủ ô đỏ (Hà thủ ô đỏ chế) |
B-N |
Radix Fallopiae multiflorae |
Fallopio mult [flora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae |
344 |
7 |
Hà thủ ô trắng |
N |
Radix Streptocauli |
Streptocaulon invent as (Lour.) Merr. -Asclepiadaceae |
345 |
8 |
Hoàng tinh |
B-N |
Rhizoma Polygonati |
Polygonatum kingianum Coll el Hemsl -onvallariaceae |
346 |
9 |
Long nhãn |
N |
Armus Longan |
Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae |
347 |
10 |
Mạch môn |
B-N |
Radix Ophiopogonis Japonici |
Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker Gawl. - Asparagaceae |
348 |
11 |
Miết giáp |
B-N |
Carapax Trionycis |
Trionyx sinensis Wiegmann - Trionychidae |
349 |
12 |
Ngọc trúc |
B |
Rhizoma Polygonali odorati |
Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae |
350 |
13 |
Quy bản |
B-N |
Carapax Testudinis |
Testudo elongata Blyth - Testudinidae |
351 |
14 |
Sa sâm |
B |
Radix Glehniae |
Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae |
352 |
15 |
Tang thầm (quả dâu) |
B-N |
Fructus Mori albae |
Morus alba L. -Moraceae |
353 |
16 |
Thạch hộc |
B-N |
Herba Dendrobii |
Dendrobium spp. -Orchidaceae |
354 |
17 |
Thiên môn đông |
B-N |
Radix Asparagi cochinchinensis |
Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae |
355 |
18 |
Thục địa |
B-N |
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata |
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae |
356 |
19 |
Nữ trinh tử |
B-N |
Fructus Ligustri lucidi |
Ligustrum lucidum Ait. Oleaces |
XXVII. Nhóm thuốc bổ dương, bổ khí |
|||||
357 |
1 |
Ba kích |
B-N |
Radix Morindae officinalis |
Morinda officinalis How. - Rubiaceae |
358 |
2 |
Bạch truật |
B |
Rhizoma Atractylodis macrocephalae |
Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae |
359 |
3 |
Bố chính sâm (Sâm bố chính) |
N |
Radix Abelmoschi sagittifolii |
Abelmoschus sagittifolus (Kurz.) Merr. - Malvaceae |
360 |
4 |
Cam thảo |
B |
Radix Glycyrrhizae |
Glycyrrhiza spp. - Fabaceae |
361 |
5 |
Cáp giới (Tắc kè) |
N |
Gekko |
Gekko gekko Lin. - Gekkonidae |
362 |
6 |
Cát sâm |
B |
Radix Millettiae speciosae |
Millettia speciosa Champ. - Fabaceae |
363 |
7 |
Cẩu tích |
N |
Rhizoma Cibolii |
Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae |
364 |
8 |
Cốt toái bổ |
N |
Rhizotna Drynariae |
Drynaria fortunei (Mett.) .J. Sm. - Polypodiaceae |
365 |
9 |
Đại táo |
B |
Fructus Ziziphi jujubae |
Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. - Rhamnaceae |
366 |
10 |
Dâm dương hoắc |
B |
Herba Epimedii |
Epimedium brevicornum Maxim. - Berberidaceae |
367 |
11 |
Đảng sâm (Đảng sâm sao) |
B-N |
Radix Codonopsis |
Codonopsis spp. - Campanulaceae |
368 |
12 |
Dây tơ hồng |
N |
Herba Cuscutae |
Cuscuta sp. - Convolvulaceae |
369 |
13 |
Đinh lăng |
N |
Radix Polysciacis |
Polyscias fruticosa (L.) Harms- Araliaceae |
370 |
14 |
Đỗ trọng |
B |
Cortex Eucomnùae |
Eucommia uimoides Oliv. - Eucommiaceae |
371 |
15 |
Hạt hẹ |
B-N |
Semen Allii |
Allium tuber osum/ramosum - Alliaceae |
372 |
16 |
Hoài sơn |
B-N |
Tuber Dioscoreae persimilis |
Dioscorea persimiiis Prain el Burkill - Dioscoreaceae |
373 |
17 |
Hoàng kỳ |
B |
Radix Astragali menibranacei |
Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge - Fabaceae |
374 |
18 |
Ích trí nhân |
B |
Fructus Alpiniae oxyphyllae |
Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae |
375 |
19 |
Lộc nhung |
N |
Cornu Cervi pantolrichum |
Cervus nippon - Cervidae |
376 |
20 |
Nhân sâm |
B |
Radix Ginseng |
Panax ginseng C.A.Mey - Araliaceae |
377 |
21 |
Nhục thung dung |
B |
Herba Cistanches |
Cistanche deserticola Y. C. Ma -Orobanchaceae |
378 |
22 |
Phá cố chỉ (Bố cốt chỉ) |
B |
Fructus Psoraleae corylifoliae |
Psoralea corylifolia L. - Fabaceae |
379 |
23 |
Quả xộp (trâu cổ) |
N |
Fructus Fire Pumilae |
Fire Pumilae L.Moraceae |
380 |
24 |
Sa uyên tật lê |
B-N |
Tribulus lerrestri |
Tribulus terrestri L. - Zygophyllaceae |
381 |
25 |
Sâm cau |
N |
Rhizoma Curculiginis |
Curculigo orchioides Gaertn. -Curculigonaceae |
382 |
26 |
Sâm ngọc linh |
N |
Rhizoma et Radix Panacis Vielnamensis |
Panacis Vietnaniensis Ha et Grushv. - Araliaceae |
383 |
27 |
Thỏ ty tử |
B |
Semen Cuscutae |
Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae |
384 |
28 |
Trinh nữ tử |
B |
Fructus Ligustri lucidi |
Ligustri lucidum L.- Fabaceae |
385 |
29 |
Tục đoạn |
B-N |
Radix Dipsaci |
Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae |
386 |
30 |
Vương bất lưu hành |
B-N |
Semen Vaccariae |
Vaccaria segetalis Neck-Carryophylaceae |
387 |
31 |
Xà sàng tử |
B-N |
Fructus Cnidii |
Cnidium monnieri (L) Cuss - Apiaceae |
388 |
32 |
Bách bệnh |
B-N |
Radix, cortex, fructus Eurycomae longifoliae |
Eurycoma longifolia - Simaroubaceae |
389 |
33 |
Hải mã (Cá ngựa) |
N |
Hippocampus |
Hippocampus spp. - Syngnathidae |
XXVIII. Nhóm thuốc dùng ngoài |
|||||
390 |
1 |
Long não |
N |
Folium et lignum Cinnamomi camphorae |
Cinnamomum camphora (L) Presl. - Lauraceae |
391 |
2 |
Lưu hoàng |
N |
Sulfur |
Sulfur |
392 |
3 |
Mủ u |
N |
Colophylli inophylli |
Colophyllum inophyllum L. - Clusiaceae |
393 |
4 |
Phèn chua (Bạch phàn) |
N |
Alumen |
Sulfas Alumino potassicus |
394 |
5 |
Tử thảo |
B |
Radix Lithospermi |
Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc. - Boraginaceae |
395 |
6 |
Ngũ sắc |
N |
Herba Agerali |
Ageratum conyzoides L. -Asteraceae |
396 |
7 |
Ô đầu |
B-N |
Radix Aconiti |
Aconitum Carmichaeli Debeaux. A. fortunei HemsL- Ranunculaceae |
397 |
8 |
Xuyên Ô |
B-N |
Radix Aeoniti |
Aeoniturn carmichaeIi Debeaux. A. fortunei Hemsl. - Ranunculaceae |
XXIX. Nhóm thuốc trị giun sán |
|||||
398 |
1 |
Binh lang |
N |
Semen Arecae Cat echi |
Areca catechu L. -Arecaceae |
399 |
2 |
Hạt bí ngô |
N |
Semen Cucurbitae |
Cucurbita pepo L. -Cucurbitaceae |
400 |
3 |
Quán chúng |
B |
Rhizoma Cyrtomii fortunei |
Cyrtomium fotunei J.Smi - Polypodiaceae |
401 |
4 |
Sử quân tử |
B-N |
Fructus Quisqualis |
Quisqualis indica L. - Combretaceae |
402 |
5 |
Trâm bầu |
N |
Folium et Cortex Combreti quadrangulae |
Comhretum quadrangula Kusz. - Combretaceae |
403 |
6 |
Xuyên luyện tử |
B |
Fructus Meliae toosendun |
Melia toosendan sid. Et Zucc L. - Meliaceae |
PHỤ LỤC II: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ/ |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
A. |
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia (*) |
|||
1 |
Amlodipin |
5 mg |
Uống |
Viên |
2 |
Amoxicilin + Acid Clavulanic |
500mg + 125mg |
Uống |
Viên |
3 |
Amoxicilin + Acid Clavulanic |
875mg + 125mg |
Uống |
Viên |
4 |
Anastrozol |
1mg |
Uống |
Viên |
5 |
Atorvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
6 |
Cefadroxil |
500mg |
Uống |
Viên |
7 |
Cefepim |
2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
8 |
Cefepim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
9 |
Cefotaxim |
2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
10 |
Cefotaxim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
11 |
Cefoxitin |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
12 |
Ceftazidim |
2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
13 |
Ceftazidim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
14 |
Ceftriaxon |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ông/Túi |
15 |
Cefuroxim |
750mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
16 |
Cefuroxim |
250mg |
Uống |
Viên |
17 |
Cefuroxim |
1,5g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
18 |
Cefuroxim |
500mg |
Uống |
Viên |
19 |
Ciprofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
20 |
Ciprofloxacin |
400mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
21 |
Clopidogrel |
75 mg |
Uống |
Viên |
22 |
Docetaxel |
20 mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
23 |
Docetaxel |
80 mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
24 |
Esomeprazol |
20 mg |
Uống |
Viên |
25 |
Esomeprazol |
40mg |
Uống |
Viên |
26 |
Esomeprazol |
40m g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
27 |
Imipenem + Cilastatin |
500mg + 500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
28 |
Irbesartan |
150mg |
Uống |
Viên |
29 |
Levofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
30 |
Levofloxacin |
500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
31 |
Losartan kali |
50 mg |
Uống |
Viên |
32 |
Meloxicam |
7.5 mg |
Uống |
Viên |
33 |
Meropenem |
500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
34 |
Meropenem |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
35 |
Metformin hydroclorid |
1000mg |
Uống |
Viên |
36 |
Melformin hydroclorid |
500mg |
Uống |
Viên |
37 |
Omeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
38 |
Omeprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
39 |
Oxaliplatin |
50mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
40 |
Oxaliplatin |
100mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
41 |
Paclitaxel |
100mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
42 |
Paclitaxel |
30mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
43 |
Pantoprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
44 |
Paracetamol (Acetaminophen) |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
45 |
Paracetamol (Acetaminophen) + Tramadol |
325mg + 37.5mg |
Uống |
Viên |
46 |
Piperacilin + Tazobactam |
4g + 0,5g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
47 |
Piracetam |
800mg |
Uống |
Viên |
48 |
Rosuvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
49 |
Rosuvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
50 |
Telmisartan |
40mg |
Uống |
Viên |
B. |
Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS nguồn quỹ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc quốc gia thực hiện |
1 |
Abacavir |
20mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
2 |
Abacavir |
300mg |
Uống |
Viên |
3 |
Atazanavir (ATV) |
100mg |
Uống |
Viên |
4 |
Atazanavir (ATV) |
150mg |
Uống |
Viên |
5 |
Atazanavir (ATV) |
300mg |
Uống |
Viên |
6 |
Atazanavir + Ritonavir |
300mg + 100mg |
Uống |
Viên |
7 |
Efavirenz |
50mg |
Uống |
Viên |
8 |
Efavirenz |
200mg |
Uống |
Viên |
9 |
Efavirenz |
600mg |
Uống |
Viên |
10 |
Lamivudin |
10mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
11 |
Lamivudin |
150mg |
Uống |
Viên |
12 |
Lamivudin + Abacavir |
30mg + 60mg |
Uống |
Viên |
13 |
Lamivudin + Abacavir |
300mg + 600mg |
Uống |
Viên |
14 |
Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin |
150mg + 200mg + 300mg |
Uống |
Viên |
15 |
Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin |
30mg + 50mg + 60mg |
Uống |
Viên |
16 |
300mg + 300mg + 600mg |
Uống |
Viên |
17 |
300mg + 300mg |
Uống |
Viên |
18 |
Lamivudin + Zidovudin |
150mg + 300mg |
Uống |
Viên |
19 |
Lamivudin + Zidovudin |
30mg + 60mg |
Uống |
Viên |
20 |
Lopinavir + Ritonavir |
(80mg + 2mg)/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
21 |
Lopinavir + Ritonavir |
100mg + 25mg |
Uống |
Viên |
22 |
Lopinavir + Ritonavir |
200mg + 50mg |
Uống |
Viên |
23 |
Nevirapin |
10mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
24 |
Nevirapin |
200mg |
Uống |
Viên |
25 |
Ritonavir |
100mg |
Uống |
Viên |
26 |
300mg |
Uống |
Viên |
27 |
Zidovudin |
10mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
C. |
Danh mục thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia |
I. |
Dự án phòng chống HIV-AIDS |
1 |
Abacavir |
20mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
2 |
Abacavir |
300mg |
Uống |
Viên |
3 |
Atazanavir (ATV) |
100mg |
Uống |
Viên |
4 |
Atazanavir (ATV) |
150mg |
Uống |
Viên |
5 |
Atazanavir (ATV) |
300mg |
Uống |
Viên |
6 |
Atazanavir + Ritonavir |
300mg + 100mg |
Uống |
Viên |
7 |
Efavirenz |
50mg |
Uống |
Viên |
8 |
Efavirenz |
200mg |
Uống |
Viên |
9 |
Efavirenz |
600mg |
Uống |
Viên |
10 |
Lamivudin |
10mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
11 |
Lamivudin |
150mg |
Uống |
Viên |
12 |
Lamivudin + Abacavir |
30mg + 60mg |
Uống |
Viên |
13 |
Lamivudin + Abacavir |
300mg + 600mg |
Uống |
Viên |
14 |
Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin |
150mg + 200mg + 300mg |
Uống |
Viên |
15 |
Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin |
30mg + 50mg + 60mg |
Uống |
Viên |
16 |
300mg + 300mg + 600mg |
Uống |
Viên |
17 |
300mg + 300mg |
Uống |
Viên |
18 |
Lamivudin + Zidovudin |
150mg + 300mg |
Uống |
Viên |
19 |
Lamivudin + Zidovudin |
30mg + 60mg |
Uống |
Viên |
20 |
Lopinavir + Ritonavir |
(80mg + 2mg)/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
21 |
Lopinavir + Ritonavir |
100mg + 25mg |
Uống |
Viên |
22 |
Lopinavir + Ritonavir |
200mg + 50mg |
Uống |
Viên |
23 |
Methadon |
10mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
24 |
Nevirapin |
10mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
25 |
Nevi rapin |
200mg |
Uống |
Viên |
26 |
Ritonavir |
100mg |
uống |
Viên |
27 |
300mg |
Uống |
Viên |
28 |
Zidovudin |
10mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
II. |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
|||
1 |
Vắc xin DPT-VGB-Hib |
0.5ml |
Tiêm |
Liều |
2 |
Vắc xin HPV phòng bệnh ung thư cổ tử cung |
Tiêm |
Liều |
III. |
Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh lao) |
1 |
Amikacin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/lọ/Ống/Túi |
2 |
Amoxicillin + Acid Clavulanic |
875mg + 125mg |
uống |
Viên |
3 |
Bedaquiline |
100mg |
uống |
Viên |
4 |
Capreomycin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/lọ/Ống/Túi |
5 |
Clofazimine |
100mg |
uống |
Viên |
6 |
Cycloserin |
250mg |
Uống |
Viên |
7 |
Delamanid |
50mg |
Uống |
Viên |
8 |
400mg |
Uống |
Viên |
9 |
Imipenem + Cilastatin |
500mg + 500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/lọ/Ống/Túi |
10 |
Isoniazid |
150mg |
Uống |
Viên |
11 |
Isoniazid |
50mg |
Uống |
Viên |
12 |
Isoniazid |
300mg |
Uống |
Viên |
13 |
Kanamycin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/lọ/Ống/Túi |
14 |
Levofloxacin |
250mg |
Uống |
Viên |
15 |
Linezolid |
600mg |
Uống |
Viên |
16 |
Moxifloxacin |
400mg |
Uống |
Viên |
17 |
Muối natri của acid 4- aminosalicylic (PAS-Na) |
Uống |
Gói |
|
18 |
Prothionamid |
250mg |
Uống |
Viên |
19 |
Pyrazinamid |
500mg |
Uống |
Viên |
20 |
Rifampicin |
300mg |
Uống |
Viên |
21 |
Rifampicin + Isoniazid |
150mg + 100mg |
Uống |
Viên |
22 |
Rifampicin + Isoniazid + Pyrazinamid |
150mg + 75mg + 400mg |
Uống |
Viên |
23 |
Streptomycin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
IV. |
Dự án phòng, chống dịch cúm |
|||
1 |
Oseltamivir |
75mg |
Uống |
Viên |
V. |
Dự án mua Vitamin A liều cao |
|||
1 |
Vitamin A + Vitamin E |
200.000 IU + 40 IU |
Uống |
Viên |
VI. |
Dự án Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng |
1 |
Tianeptin |
12,5mg |
Uống |
Viên |
2 |
Sertralin |
50mg |
Uống |
Viên |
3 |
Amitriptylin |
25mg |
Uống |
Viên |
4 |
Haloperidol |
1,5mg |
Uống |
Viên |
5 |
Clorpromazin |
25mg |
Uống |
Viên |
6 |
Valproat natri |
200mg |
Uống |
Viên |
7 |
Fluoxetin |
20mg |
Uống |
Viên |
8 |
Phenobarbital |
100mg |
Uống |
Viên |
9 |
Levomepromazin |
25mg |
Uống |
Viên |
10 |
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 |
Uống |
Viên |
|
11 |
Olanzapin |
10mg |
Uống |
Viên |
12 |
Clozapin |
25mg |
Uống |
Viên |
13 |
Risperidon |
2mg |
Uống |
Viên |
14 |
50mg |
Uống |
Viên |
VII. |
Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh sốt rét) |
|||
1 |
Dihydroartemisinin + Piperaquin phosphat |
40mg + 320mg |
Uống |
Viên |
2 |
Primaquin |
13,2mg |
Uống |
Viên |
3 |
Cloroquin phosphate |
250mg |
Uống |
Viên |
4 |
Quininsulfat |
250mg |
Uống |
Viên |
5 |
Doxycyclin |
100mg |
Uống |
Viên |
6 |
Clindamycin |
300mg |
Uống |
Viên |
Ghi chú:
(*) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Mục A: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp quốc gia chỉ tiến hành mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.
PHỤ LỤC III: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ/ Hàm lượng |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
1 |
Acarbose |
50mg |
Uống |
Viên |
2 |
Acetyl cystein |
200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
3 |
Aciclovir |
800mg |
Uống |
Viên |
4 |
Acid Tranexamic |
10% x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
5 |
Acid Tranexamic |
5% x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
6 |
Adrenalin |
1mg/ml x 1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
7 |
Albendazol |
400mg |
Uống |
Viên |
8 |
Albumin |
20% x 50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
9 |
Allopurinol |
300mg |
Uống |
Viên |
10 |
Alverin |
40mg |
Uống |
Viên |
11 |
Amikacin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
12 |
Amiodaron |
200mg |
Uống |
Viên |
13 |
Amoxcillin + acid clavulanic |
500mg + 62,5mg |
Uống |
Gói |
14 |
Amoxicilin |
500mg |
Uống |
Viên |
15 |
Amoxicilin |
250mg |
Uống |
Viên |
16 |
Ampicilin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
17 |
Amphotericin B |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/T úi |
18 |
Atenolol |
50mg |
Uống |
Viên |
19 |
Atorvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
20 |
Azithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
21 |
Azithromycin |
200mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
22 |
Bromhexin |
8mg |
Uống |
Viên |
23 |
Bupivacain |
0,5% x 4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
24 |
Bupivacain |
0,5% x 20ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
25 |
Captopril |
25mg |
Uống |
Viên |
26 |
Carbimazol |
5 mg |
Uống |
Viên |
27 |
Carboplatin |
150mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
28 |
Cefazolin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
29 |
Cefixim |
200mg |
Uống |
Viên |
30 |
Cefixim |
100 mg |
Uống |
Viên |
31 |
Cephalexin |
500mg |
Uống |
Viên |
32 |
Ciclosporin |
25mg |
Uống |
Viên |
33 |
Cimetidin |
200mg |
Uống |
Viên |
34 |
Cimetidin |
400mg |
Uống |
Viên |
35 |
Ciprofloxacin |
2mg/ml x 100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
36 |
Ciprofloxacin |
0,3% x 5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống |
37 |
Clarithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
38 |
Clarithromycin |
250mg |
Uống |
Viên |
39 |
Clindamycin |
150mg/ml x 4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
40 |
Clindamycin |
150mg/ml x 2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
41 |
Clindamycin |
300mg |
Uống |
Viên |
42 |
Clindamycin |
150mg |
Uống |
Viên |
43 |
Clotrimazol |
1% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
44 |
Diclofenac |
50mg |
Uống |
Viên |
45 |
Diclofenac |
7 5 mg |
Uống |
Viên |
46 |
Dobutamin |
250mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
47 |
Dopamin hydroclorid |
40mg/ml x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
48 |
Doxycyclin |
100mg |
Uống |
Viên |
49 |
Enalapril |
5 mg |
Uống |
Viên |
50 |
Enalapril |
10mg |
Uống |
Viên |
51 |
Etoposid |
100mg |
Uống |
Viên |
52 |
Famotidin |
40mg |
Uống |
Viên |
53 |
Fenofibrat |
300mg |
Uống |
Viên |
54 |
Fenofibrat |
100mg |
Uống |
Viên |
55 |
Fluconazol |
150mg |
Uống |
Viên |
56 |
Fluconazol |
2mg/ml x 100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
57 |
Fluorouracil |
50mg/ml x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
58 |
Fluorouracil |
50mg/ml x 10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
59 |
Furosemid |
10mg/ml x 2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
60 |
Furosemid |
40mg |
Uống |
Viên |
61 |
Gentamicin |
40mg/ml x 2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
62 |
Glibenclamid |
5 mg |
Uống |
Viên |
63 |
Gliclazid |
30mg |
Uống |
Viên |
64 |
Gliclazid |
80mg |
Uống |
Viên |
65 |
Heparin natri |
25.000IU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
66 |
Hydrocortison |
100mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
67 |
Hyoscin butylbromid |
20mg/ml x 1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
68 |
Hyoscin butylbromid |
10mg |
Uống |
Viên |
69 |
Ibuprofen |
400mg |
Uống |
Viên |
70 |
Ibuprofen |
200mg |
Uống |
Viên |
71 |
Isosorbid |
60mg |
Uống |
Viên |
72 |
Ketoconazol |
2% x 5g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
73 |
Ketoconazol |
2% x 10g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
74 |
Lactulose |
10g/15ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống/Gói/Túi |
75 |
Levofloxacin |
250mg |
Uống |
Viên |
76 |
Lidocain |
2% x 2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
77 |
Lidocain |
2% x 10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
78 |
Loperamid |
2 mg |
Uống |
Viên |
79 |
Loratadin |
10mg |
Uống |
Viên |
80 |
Mebendazol |
500mg |
Uống |
Viên |
81 |
Meloxicam |
10mg/ml x 1.5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
82 |
Meloxicam |
15 mg |
Uống |
Viên |
83 |
Metformin hydroclorid |
850mg |
Uống |
Viên |
84 |
Methotrexat |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
85 |
Methyl prednisolon |
16mg |
Uống |
Viên |
86 |
Methyl prednisolon |
40mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
87 |
Methyl prednisolon |
4mg |
Uống |
Viên |
88 |
Methyldopa |
250mg |
Uống |
Viên |
89 |
Methylergometrin maleat |
0.2mg/ml x 1 ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
90 |
Metronidazol |
5mg/ml x 100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
91 |
Metronidazol |
250mg |
Uống |
Viên |
92 |
Misoprostol |
200mcg |
Uống |
Viên |
93 |
Nifedipin |
20mg |
Uống |
Viên |
94 |
Nitedipin |
10mg |
Uống |
Viên |
95 |
Nước cất |
5 ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
96 |
Nước cất |
10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
97 |
Ofloxacin |
0,3% x 5ml |
Nhỏ mắt, tai |
Chai/Lọ/Ống |
98 |
Ondansetron |
2mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
99 |
Oxytocin |
5IU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
100 |
Pantoprazol |
40mg |
Uống |
Viên |
101 |
Paracetamol |
80mg |
Uống |
Gói |
102 |
Paracetamol |
150mg |
Uống |
Gói |
103 |
Paracetamol |
250mg |
Uống |
Gỏi |
104 |
Paracetamol |
500mg |
Uống |
Viên |
105 |
Paracetamol |
650mg |
Uống |
Viên |
106 |
Piroxicam |
20mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
107 |
Piroxicam |
20mg |
Uống |
Viên |
108 |
Povidoniod |
10% x 20ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ/Túi |
109 |
Povidoniod |
10% x 100ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ/Túi |
110 |
Povidoniod |
10% x 125ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ/Túi |
111 |
Prednisolon |
5 mg |
Uống |
Viên |
112 |
Propylthiouracil |
50mg |
Uống |
Viên |
113 |
Ranitidin |
300mg |
Uống |
Viên |
114 |
Ranitidin |
150mg |
Uống |
Viên |
115 |
Ribavirin |
400mg |
Uống |
Viên |
116 |
Risperidon |
2mg |
Uống |
Vicn |
117 |
Salbutamol |
0.5mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
118 |
Salbutamol |
2 mg |
Uống |
Viên |
119 |
Simvastatin |
20 mg |
Uống |
Viên |
120 |
Simvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
121 |
Spironolacton |
25mg |
Uống |
Viên |
122 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
400mg + 80mg |
Uống |
Viên |
123 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
(40mg + 8mg)/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói |
124 |
Sulpirid |
50mg |
Uống |
Viên |
125 |
Tamoxifen |
10mg |
Uống |
Viên |
126 |
Tenofovir disoproxil fumarat |
300mg |
Uống |
Viên |
127 |
Vancomycin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
128 |
Xylometazolin |
0.1 % x 10ml |
Nhỏ mũi |
Chai/Lọ/Ống |
129 |
Xylometazolin |
0.05% x 10ml |
Nhỏ mũi |
Chai/Lọ/Ống |
Ghi chú:
Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương và bảo đảm cung ứng đủ thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn, Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thể bổ sung vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương các mặt hàng thuốc không thuộc danh mục này (trừ thuốc thuộc danh mục thuốc dược áp dụng hình thức đàm phán giá và thuốc thuộc Mục A Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia) để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định đưa vào kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc.
PHỤ LỤC IV: DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Nồng độ/ |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
I. |
Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá. |
1 |
Aerius |
Desloratadine |
5 mg |
Uống |
Viên |
2 |
Amlor |
Amlodipine |
5 mg |
Uống |
Viên |
3 |
Amlor |
Amlodipine |
10mg |
Uống |
Viên |
4 |
Anzatax 100mg/16,7ml |
Paclitaxel |
100mg/16,7ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
5 |
Anzatax 300mg/50ml |
Paclitaxel |
300mg/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
6 |
Aprovel |
Irbesartan |
150mg |
Uống |
Viên |
7 |
Aprovel |
Irbesartan |
300mg |
Uống |
Viên |
8 |
Arimidex |
Anastrozol |
1mg |
Uống |
Viên |
9 |
Aromasin |
Exemestane |
25 mg |
Uống |
Viên |
10 |
Augmentin 1g |
Amoxicillin; Acid clavulanic |
8 75 mg; 125mg |
Uống |
Viên |
11 |
Augmentin 625mg tablets |
Amoxicillin: Acid clavulanic |
500mg; 125mg |
Uống |
Viên |
12 |
Augmentin Injection |
Amoxicillin; Acid clavulanic |
1g; 200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
13 |
Brexin |
Piroxicam |
20mg |
Uống |
Viên |
14 |
Campto |
Irinotecan hydroclorid trihydrate |
100mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
15 |
Campto |
Irinotecan hydroclorid tri hydrate |
40mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
16 |
Cavinton forte |
Vinpocetin |
10mg |
Uống |
Viên |
17 |
Cebrex S |
Cao khô từ lá Ginkgo Biloba |
80 mg |
Uống |
Viên |
18 |
Celebrex |
Celecoxib |
200mg |
Uống |
Viên |
19 |
Ciprobay 500 |
Ciprofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
20 |
Coaprovel |
Irbesartan; Hydrochlorothiazide |
150mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
21 |
Co-Diovan 160/25 |
Valsartan; Hydrochlorothiazide |
160mg; 25mg |
Uống |
Viên |
22 |
Co-Diovan 80/12,5 |
Valsartan; Hydrochlorothiazide |
80mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
23 |
Concor 5mg |
Bisoprolol fumarate |
5mg |
Uống |
Viên |
24 |
Concor Cor |
Bisoprolol fumarate |
2,5mg |
Uống |
Viên |
25 |
Cozaar 50mg |
Losartan potassium |
50mg |
Uống |
Viên |
26 |
Crestor |
Rosuvastatin |
5 mg |
Uống |
Viên |
27 |
Crestor 10mg |
Rosuvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
28 |
Crestor 20mg |
Rosuvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
29 |
Diamicron MR |
Gliclazide |
30mg |
Uống |
Viên |
30 |
Diflucan |
Fluconazole |
150mg |
Uống |
Viên |
31 |
Diflucan IV |
Fluconazole |
200mg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
32 |
Dilatrend |
Carvedilol |
6,25mg |
Uống |
Viên |
33 |
Dilatrend |
Carvedilol |
12,5mg |
Uống |
Viên |
34 |
Diovan 160 |
Valsartan |
160mg |
Uống |
Viên |
35 |
Diovan 80 |
Valsartan |
80mg |
Uống |
Viên |
36 |
Feldene |
Piroxicam |
20mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
37 |
Femara |
Letrozole |
2,5mg |
Uống |
Viên |
38 |
Flumetholon 0.1 |
FluoromethoIone |
1mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
39 |
Fortum |
Ceftazidim |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
40 |
Glivec 100mg |
Imatinib |
100mg |
Uống |
Viên |
41 |
Glucophage |
Metformin hydrochlorid |
1000mg |
Uống |
Viên |
42 |
Glucophage 500mg |
Metformin hydrochlorid |
500mg |
Uống |
Viên |
43 |
Glucophage 850mg |
Metformin hydrochlorid |
850mg |
Uống |
Viên |
44 |
Hyzaar 50mg/12,5 mg |
Losartan potassium; Hydrochlorothiazide |
50mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
45 |
Lipitor |
Atorvastatin |
20 mg |
Uống |
Viên |
46 |
Lipitor |
Atorvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
47 |
Losec |
Omeprazol |
40mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
48 |
Losec Mups |
Omeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
49 |
Micardis |
Telmisartan |
80mg |
Uống |
Viên |
50 |
Micardis |
Telmisartan |
40mg |
Uống |
Viên |
51 |
Mobic |
Meloxicam |
15 mg |
Uống |
Viên |
52 |
Mobic |
Meloxicam |
7,5 mg |
Uống |
Viên |
53 |
Mucosolvan |
Ambroxol hydrochloride |
30mg |
Uống |
Viên |
54 |
Nasonex |
Mometasone furoate |
50mcg/nhát xịt |
Xịt mũi |
Chai/Lọ |
55 |
Navelbine |
Vinorelbine |
10mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
56 |
Neurontin |
Gabapentin |
300mg |
Uống |
Viên |
57 |
Nexium Mups |
Esomeprazol |
40mg |
Uống |
Viên |
58 |
Nexium Mups |
Esomeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
59 |
Nolvadex |
Tamoxifen |
10mg |
Uống |
Viên |
60 |
Nolvadex-D |
Tamoxifen |
20 mg |
Uống |
Viên |
61 |
Nootropil |
Piracetam |
800mg |
Uống |
Viên |
62 |
Nootropyl 1g/5ml |
Piracetam |
1g/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
63 |
Pantoloc |
Pantoprazole |
40mg |
Uống |
Viên |
64 |
Pantoloc IV |
Pantoprazole |
40mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
65 |
Plavix 75mg |
Clopidogrel |
75 mg |
Uống |
Viên |
66 |
Renitec 10mg |
Enalapril maleat |
10mg |
Uống |
Viên |
67 |
Renitec 5mg |
Enalapril maleat |
5mg |
Uống |
Viên |
68 |
Risperdal |
Risperidone |
2mg |
Uống |
Viên |
69 |
Ceftriaxone |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
70 |
Singulair |
Montekikast |
10mg |
Uống |
Viên |
71 |
Singulair 4mg |
Montelukast |
4mg |
Nhai |
Viên |
72 |
Singulair 5mg |
Montelukast |
5mg |
Nhai |
Viên |
73 |
Tavanic |
Levofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
74 |
Tazocin |
Piperacillin; Tazobactam |
4g; 0,5g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
75 |
Tenormin |
Atenolol |
50mg |
Uống |
Viên |
76 |
Tobrex |
Tobramycin |
3mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
77 |
Vastarel 20mg |
Trimetazidine di hydrochloride |
20mg |
Uống |
Viên |
78 |
Xyzal |
Levocetirizine dihydrochloride |
5mg |
Uống |
Viên |
79 |
Zestril 10mg |
Lisinopril |
10mg |
Uống |
Viên |
80 |
Zestril 20mg |
Lisinopril |
20mg |
Uống |
Viên |
81 |
Zestril 5mg |
Lisinopril |
5mg |
Uống |
Viên |
82 |
Zinnal tablets 250mg |
Cefuroxim |
250mg |
Uống |
Viên |
83 |
Zinnat tablets 500mg |
Cefuroxim |
500mg |
Uống |
Viên |
84 |
Zitromax |
Azithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
85 |
Zocor |
Simvastatin |
40 mg |
Uống |
Viên |
86 |
Zocor 10mg |
Simvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
87 |
Zocor 20mg |
Simvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
88 |
Zoloft |
Sertraline |
50mg |
Uống |
Viên |
89 |
Zometa |
Acid zoledronic |
4mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
90 |
Zyrtec |
Cetirizin di hydrochi or id |
10mg |
Uống |
Viên |
II. |
Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 cần thiết cho nhu cầu điều trị và Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một (01) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá. |
1 |
Aclasta |
Acid zoledronic |
5mg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
2 |
Actemra |
Tocilizumab |
200mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
3 |
Actilyse |
Alteplase |
20 mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
4 |
Actilyse |
Alteplase |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
5 |
Adalat 10mg |
Nifedipine |
10mg |
Uống |
Viên |
6 |
Adalat LA 20 |
Nifedipine |
20mg |
Uống |
Viên |
7 |
Adalat LA 30mg |
Nifedipine |
30mg |
Uống |
Viên |
8 |
Adalat LA 60mg |
Nifedipine |
60mg |
Uống |
Viên |
9 |
Advagraf |
Tacrolimus |
0,5 mg |
Uống |
Viên |
10 |
Advagraf |
Tacrolimus |
1mg |
Uống |
Viên |
11 |
Advagraf |
Tacrolimus |
5 mg |
Uống |
Viên |
12 |
Aerius |
Desloratadine |
0,5mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ |
13 |
Aerius Reditabs |
Desloratadine |
2,5mg |
Uống |
Viên |
14 |
Aíìnitor 10mg |
Everolimus |
10mg |
Uống |
Viên |
15 |
Aíìnitor 2,5mg |
Everolimus |
2,5 mg |
Uống |
Viên |
16 |
Aíìnitor 5mg |
Everolimus |
5 mg |
Uống |
Viên |
17 |
Aggrenox |
Dipyridamole; Acetylsalicylic acid |
200mg; 25mg |
Uống |
Viên |
18 |
Alegysal |
Pern iro last kali |
1mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
19 |
Alimta |
Pemetrexed |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
20 |
Alimta |
Pemetrexed |
100mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
21 |
Aloxi |
Palonosetron |
0,25mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
22 |
Aminoplasmal B. Braun 10% E |
Isoleucine; Leucine; Lysine (dưới dạng Lysine HCl); Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan: Valine; Arginine: Histidine; Alanine; Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline: Serine; Tyrosine: Sodium acetate trihydrate; Sodium hydroxide; Potassium acetate: Magnesium chloride hexahydrate; Disodium phosphate dodecahydrate |
Mỗi 250ml chứa: Isoleucine 1,25g; Leucine 2,225g; Lysine (dưới dạng lysine HCl) 1,7125g: Methionine 1,10g; Phenylalanine 1,175g: Threonine 1.05g; Tryptophan 0,40g; Valine 1,55g; Arginine 2.875g; Histidine 0,75g; Alanine 2,625g; Glycine 3.00g; Aspartic acid 1.40g; Glutamic Acid 1,80g; Proline 1,375g; Serine 0.575; Tyrosine 0,10g; Sodium acetate trihydrate 0,7145g; Sodium hydroxide 0.09g; Potassium acetate 0,61325g; Magnesium chloride hexahydrate 0,127g: Disodium phosphate dodecahydrate 0.89525g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
23 |
Aminoplasmal B.Braun 5% E |
Isoleucine; Leucine: Lysine (dưới dạng Lysine HCl); Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine; Alanine; Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium acetate tri hydrate: Sodium hydroxide; Potassium acetate; Sodium chloride; Magnesium chloride hexahydrate; Disodium phosphate dodecahydrate |
Mỗi 250ml chứa: Isoleucine 0.625g; Leucine 1.1125g; Lysine (dưới dạng Lysine HCl) 0.8575g; Methionine 0,55g; Phenylalanine 0,5875g; Threonine 0.525g; Tryptophan 0,20g; Valine 0.775g; Arginine 1,4375g; Histidine 0,375g; Alanine 1.3125g: Glycine 1,50g; Aspartic acid 0,70g; Glutamic Acid 0.90g; Proline 0.6875g; Serine 0,2875: Tyrosine 0,10g; Sodium acetate tri hydrate 0,34025g; Sodium hydroxide 0,035g; Potassium acetate 0,61325g; Sodium chloride 0.241g; Magnesium chloride hexahydrate 0,127g; Disodium phosphate dodecahydrate 0.89525g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
24 |
Anaropin |
Ropivacain hydrocloride |
7,5mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
25 |
Anaropin |
Ropivacain hydrocloride |
5mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
26 |
Anaropin |
Ropivacain hydrocloride |
2mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
27 |
Anexate |
Flumazenil |
0,5mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
28 |
Anzatax 150mg/25ml |
Paclitaxel |
150mg/25ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
29 |
Anzatax 30mg/5ml |
Paclitaxel |
30mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
30 |
Apidra |
Insulin glulisine |
1000 IU/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
31 |
Apidra solostar |
Insulin glulisine |
300 IU/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
32 |
Arcoxia 120mg |
Etoricoxib |
120mg |
Uống |
Viên |
33 |
Arcoxia 60mg |
Etoricoxib |
60mg |
Uống |
Viên |
34 |
Arcoxia 90mg |
Etoricoxib |
90mg |
Uống |
Viên |
35 |
Arduan |
Pipecuronium bromide |
4mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
36 |
Atarax |
Hydroxyzine hydrochloride |
25 mg |
Uống |
Viên |
37 |
Atelec Tablets 10 |
Cilnidipine |
10mg |
Uống |
Viên |
38 |
Atelec Tablets 5 |
Cilnidipine |
5 mg |
Uống |
Viên |
39 |
Atrovent N |
Ipratropium bromide monohydrate |
0.02mg/nhát xịt |
Hít |
Chai/Lọ |
40 |
Augmentin 250mg/31,25mg |
Amoxicillin; Acid clavulanic |
250mg; 31,25mg |
Uống |
Gói |
41 |
Augmentin 500mg/62,5mg |
Amoxicillin; Acid clavulanic |
500mg; 62,5mg |
Uống |
Gói |
42 |
Augmentin SR |
Amoxicillin; Acid clavulanic |
1000mg: 62.5mg |
Uống |
Viên |
43 |
Avamys |
Fluticason Furoat |
27,5mcg/liều |
Xịt mũi |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
44 |
A vast in |
Bevacizumab |
100mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
45 |
Avastin |
Bevacizumab |
400mg/16ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
46 |
Avelox |
Moxi floxacin |
400mg/250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
47 |
Avelox |
Moxifloxacin |
400mg |
Uống |
Viên |
48 |
Avodart |
Dutasteride |
0,5 mg |
Uống |
Viên |
49 |
Azopt |
Brinzolamide |
10 mg/1ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
50 |
Baraclude |
Entecavir |
0,5mg |
Uống |
Viên |
51 |
Berodual |
Ipratropium bromide khan; Fenoterol Hydrobromide |
(0,02mg; 0,05mg)/nhát xịt |
Hít |
Bình/Chai/Lọ |
52 |
Besivance |
Besifloxacin |
0.6% (kl/tt) |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
53 |
Betaloc Zok 25mg |
Metoprolol succinat (tương đương với Metoprolol tartrate 25mg) |
23,75mg |
Uống |
Viên |
54 |
Betaloc Zok 50mg |
Metoprolol succinat (tương đương với Metoprolol tartrate 50mg) |
47,5mg |
Uống |
Viên |
55 |
Bilaxten |
Bilastin |
20mg |
Uống |
Viên |
56 |
Bondronat |
Ibandronic acid |
50mg |
Uống |
Viên |
57 |
Bondronat |
Ibandronic acid |
6mg/6ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
58 |
Bonviva |
Ibandronic acid |
3mg |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
59 |
Bricanyl |
Terbutalin sulfat |
0,5mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
60 |
Bridion |
Sugammadex |
100mg/ml x 2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
61 |
Bridion |
Sugammadex |
100mg/ml x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
62 |
Brilinta |
Ticagrelor |
90mg |
Uống |
Viên |
63 |
Broncho-Vaxom Adults |
Chất đông khô OM-85 tiêu chuẩn (40mg) tương đương 7mg Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae; Diplococcus pneumoniae; Klebsialla pneumoniea and ozaenae;Staphylococc us aureus, Streptococcus pyogenes và viridans, Neisseria catarrhalis |
7mg |
Uống |
Viên |
64 |
Broncho-Vaxom Children |
Bacterial lysates of Haemophilus influenza; Diplococcus pneumonia; Klebsialla pneumoniea and azaenae |
3.5mg |
Uống |
Viên |
65 |
Bronuck ophthalmic solution 0.1 % |
Bromfenac natri hydrat |
1mg/1ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
66 |
Buscopan |
Hyoscin butylbromid |
10mg |
Uống |
Viên |
67 |
Buscopan |
Hyoscin butylbromid |
20mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
68 |
Cancidas |
Caspofungin |
70mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
69 |
Cancidas |
Caspofungin |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
70 |
Canesten |
Clotrimazole |
100mg |
Đặt âm đạo |
Viên |
71 |
Canesten |
Clotrimazole |
500mg |
Đặt âm đạo |
Viên |
72 |
Carduran |
Doxazosin |
2mg |
Uống |
Viên |
73 |
Casodex |
Bicalutamide |
50 mg |
Uống |
Viên |
74 |
Cavinton |
Vinpocetine |
10mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
75 |
Cavinton |
Vinpocetine |
5 mg |
Uống |
Viên |
76 |
Cebrex |
Cao khô lá Ginkgo Biloba |
40mg |
Uống |
Viên |
77 |
Ceclor |
Cefaclor |
250mg |
Uống |
Viên |
78 |
Ceclor |
Cefaclor |
375 mg |
Uống |
Viên |
79 |
Ceclor |
Cefaclor |
125mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ |
80 |
Cedax |
Ceftibuten |
36mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ |
81 |
Celồbid |
Cefoperazone |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
82 |
Cellcept |
Mycophenolate mofetil |
500mg |
Uống |
Viên |
83 |
Cellcept |
Mycophenolate mofetil |
250mg |
Uống |
Viên |
84 |
Cerebrolysin |
Peptide (Cerebrolysin concentrate) |
215,2mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
85 |
Certican 0.25mg |
Everolimus |
0.25mg |
Uống |
Viên |
86 |
Certican 0.5mg |
Everolimus |
0,5 mg |
Uống |
Viên |
87 |
Certican 0.75mg |
Everolimus |
0.75mg |
Uống |
Viên |
88 |
Ciprobay 200 |
Ciprofloxacin |
200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
89 |
Ciprobay 400mg |
Ciprofloxacin |
400mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
90 |
Claforan |
Natri cefotaxim |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
91 |
Clamoxyl 250mg |
Amoxicilin |
250mg |
Uống |
Gói |
92 |
Clarityne Syr 60ml |
Loratadine |
1mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ |
93 |
CoAprovel 300/12.5mg |
Irbesartan; Hydrochlorothiazide |
300mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
94 |
CoAprovel 300/25 mg |
Irbesartan; Hydrochlorothiazide |
300mg; 25mg |
Uống |
Viên |
95 |
Combigan |
Brimonidin tartrate; Timolol |
(2mg; 5mg)/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
96 |
Combivent |
Ipratropium bromide anhydrous; Salbutamol |
0,5mg; 2,5mg |
Hít |
Chai/Lọ/Ống |
97 |
Combivent |
Ipratropium bromide; Salbutamol |
0.52mg/ml; 3mg/ml |
Hít |
Chai/Lọ/Ống |
98 |
Cordarone |
Amiodarone hydrochloride |
200mg |
Uống |
Viên |
99 |
Cordarone 150mg/3ml |
Amiodarone hydrochloride |
150mg/3ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
100 |
Coversyl 10mg |
Perindopril Arginine |
10mg |
Uống |
Viên |
101 |
Coversyl 5mg |
Perindopril Arginine |
5mg |
Uống |
Viên |
102 |
Cozaar 100mg |
Losartan potassium |
100mg |
Uống |
Viên |
103 |
Cravit |
Levofloxacin hydrat |
25mg/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
104 |
Cravit 1.5% |
Levofloxacin hydrat |
15mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
105 |
Cubicin |
Daptomycin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
106 |
curosurf |
Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn |
120mg/1,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
107 |
Curosurf |
Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn |
240mg/3ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
108 |
Cymevene |
Ganciclovir |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
109 |
Champix |
Varenicline |
1mg |
Uống |
Viên |
110 |
Champix |
Varenicline |
0,5mg/viên và 1mg/viên |
uống |
Viên |
111 |
Chirocaine |
Levobupivacaine |
5mg/l ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
112 |
Daivonex |
Calcipotriol |
50mcg/g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
113 |
Dalacin C |
Clindamycin |
300mg |
Uống |
Viên |
114 |
Dalacin C |
Clindamycin |
300mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
115 |
Dalacin C |
Clindamycin |
600mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
116 |
Dalacin T |
Clindamycin |
1 % (10mg/ml) |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ |
117 |
Daxas |
Roflumilast |
500mcg |
Uống |
Viên |
118 |
Debridal |
Trimebutine maleate |
100mg |
Uống |
Viên |
119 |
Depakine Chrono |
Natri valproate; Acid valproic |
333 mg; 145mg |
Uống |
Viên |
120 |
Depo-Medrol |
Methylprednisolone acetate |
40mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
121 |
Dermovate cream |
Clobetasol propional |
0,05% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
122 |
Desferal |
Desferrioxamine methane sulfonate (Desferrioxamine mesylat/ Deferoxamine mesylat) |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ |
123 |
Diamicron MR 60 mg |
Gliclazide |
60mg |
Uống |
Viên |
124 |
Dilatrend |
Carvedilol |
25 mg |
Uống |
Viên |
125 |
Diprivan |
Propofol |
1% (10mg/ml) |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
126 |
Diprivan |
Propofol |
1% (10mg/ml) |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
127 |
Diquas |
Natri diquafosol |
30mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
128 |
Dogmatil 50mg |
Sulpiride |
50mg |
Uống |
Viên |
129 |
Doribax |
Doripenem monohydrate |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
130 |
Dulcolax |
Bisacodyl |
5 mg |
Uống |
Viên |
131 |
Duodart |
Dutasteride; Tamsulosin hydrochloride |
0,5mg; 0,4mg |
Uống |
Viên |
132 |
Duoplavin |
Clopidgrel; Acetylsalicylic acid |
75mg; 100mg |
Uống |
Viên |
133 |
Duphaston |
Dydrogesterone |
10mg |
Uống |
Viên |
134 |
Durogesic 12mcg/h |
Fentanyl |
2.1mg |
Dùng ngoài |
Miếng |
135 |
Durogesic 25mcg/h |
Fentanyl |
4,2mg |
Dùng ngoài |
Miếng |
136 |
Durogesic 50mcg/h |
Fentanyl |
8,4mg |
Dùng ngoài |
Miếng |
137 |
Duspatalin retard |
Mebeverine hydrochloride |
200mg |
Uống |
Viên |
138 |
Efient Film- coated tablet |
Prasugrel |
10mg |
Uống |
Viên |
139 |
Egaten |
Triclabendazole |
250mg |
Uống |
Viên |
140 |
Eliquis |
Apixaban |
5 mg |
Uống |
Viên |
141 |
Eliquis |
Apixaban |
2,5mg |
Uống |
Viên |
142 |
El oxatin |
Oxaliplatin |
100mg/20ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
143 |
Eloxatin |
Oxaliplatin |
50mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
144 |
Elthon |
Itoprid hydrochloride |
50mg |
Uống |
Viên |
145 |
Emla |
Lidocain; Prilocain |
125mg/5g; 125mg/5g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
146 |
Eprex 1000 U |
Epoetin alfa |
1000 IU/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bom tiêm |
147 |
Eprex 10000 U |
Epoetin alfa |
10000 IU/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
148 |
Eprex 2000 U |
Epoetin alfa |
2000 IU/0.5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
149 |
Eprex 3000 U |
Epoetin alfa |
3000 IU/0.3ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
150 |
Eprex 4000 U |
Epoetin alfa |
4000 IU/0,4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
151 |
Erbitux |
Cetuximab |
5mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
152 |
Esmeron |
Rocuronium bromide |
10mg/ml x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
153 |
Esmeron |
Rocuronium bromide |
10mg/ml x 2,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
154 |
Eumovate cream |
Clobetasone butyrate |
0,05% |
Dùng ngoài |
T uýp |
155 |
Evoflo Evohaler 25/125mcg |
Salmeterol; Fluticason propionat |
25mcg; 125mcg |
Hít |
Bình xịt/Chai/Lọ |
156 |
Evoflo Evohaler 25/250mcg |
Salmeterol; Fluticason propionat |
25mcg; 250mcg |
Hít |
Bình xịt/Chai/Lọ |
157 |
Evoflo Evohaler 25/50mcg |
Salmeterol; Fluticason propionat |
25mcg; 50mcg |
Hít |
Bình xịt/Chai/Lọ |
158 |
Exelon Patch |
Rivasligmine |
18mg/10cm2 |
Dùng ngoài |
Miếng |
159 |
Exelon Patch |
Rivasligmine |
9mg/5cm2 |
Dùng ngoài |
Miếng |
160 |
Exforge |
Amlodipin; Valsartan |
10mg; 160mg |
Uống |
Viên |
161 |
Exforge |
Amlodipin; Valsartan |
5mg; 160mg |
Uống |
Viên |
162 |
Exforge |
Amlodipin; Valsartan |
5mg; 80mg |
Uống |
Viên |
163 |
Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg |
Amlodipin; Valsartan; Hydrochlorothiazid |
10mg; 160mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
164 |
Exforge HCT 10mg/320mg/25mg |
Amlodipin; Valsartan; Flydrochlorothiazid |
10mg; 320mg; 25mg |
Uống |
Viên |
165 |
Exforge HCT 5mg/160mg/12.5mg |
Amlodipin; Valsarlan; Hydrochlorothiazid |
5mg: 160mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
166 |
Exjade 125 |
Deferasirox |
125mg |
Uống |
Viên |
167 |
Exjade 250 |
Deferasirox |
250mg |
Uống |
Viên |
168 |
Exjade 500 |
Deferasirox |
500mg |
Uống |
Viên |
169 |
Eylea |
Aflibercept |
40mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ |
170 |
Farmorubicina |
Epirubicin hydrochloride |
50 mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
171 |
Farmorubicina |
Epirubicin hydrochloride |
10 mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
172 |
Faslodex |
Fulvestrant |
50mg/ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
173 |
Feldene |
Piroxicam |
20mg |
Uống |
Viên |
174 |
Flixonase |
Fluticason propionat (siêu mịn) 0,05% |
0,05% |
Xịt mũi |
Bình/Chai/Lọ |
175 |
Flixolide Evohaler |
Fluticasone propionate |
125mcg/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
176 |
Flixotide Nebules 0.5mg/2ml |
Fluticasone propionate |
0,5mg/2ml |
Hít |
Ống |
177 |
Flumetholon 0.02 |
FluoromethoIone |
0,2mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
178 |
Fortum 2g |
Ceftazidim |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
179 |
Fortzaar |
Losartan potassium: Hydrochlorothiazide |
100mg; 25mg |
Uống |
Viên |
180 |
Forxiga |
Dapagliflozin |
5mg |
Uống |
Viên |
181 |
Forxiga |
Dapagliflozin |
10mg |
Uống |
Viên |
182 |
Fosmicin for I.V.Use 1g |
Fosfomycin sodium |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
183 |
Fosmicin for I.V.Use 2g |
Fosfomycin sodium |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
184 |
Fosmicin S for Otic |
Fosfomycin sodium |
300mg |
Nhỏ tai |
Chai/Lọ |
185 |
Fosmicin tablets 250 |
Fosfomycin Calcium hydrate |
250mg |
Uống |
Viên |
186 |
Fosmicin tablets 500 |
Fosfomycin Calcium hydrate |
500mg |
Uống |
Viên |
187 |
Fucidin |
Acid Fusidic |
2% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
188 |
Gadovist |
Gadobutrol |
1 mmol/ml x 7,5ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
189 |
Gadovist |
Gadobutrol |
1 mmol/ml X 5ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
190 |
Galvus |
Vildagliptin |
50mg |
Uống |
Viên |
191 |
Galvus Met 50mg/1000mg |
Vildagliptin; Metformin hydroclorid |
50mg; 1000mg |
Uống |
Viên |
192 |
Galvus Met 50mg/500mg |
Vildagliptin; Metformin hydroclorid |
50mg; 500mg |
Uống |
Viên |
193 |
Galvus Met 50mg/850mg |
Vildagliptin; Metformin hydroclorid |
50mg; 850mg |
Uống |
Viên |
194 |
Ganfort |
Bimatoprost; Timolol |
0.3mg/ml; 5mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
195 |
Gasmotin Tablets 5 mg |
Mosapride citrate |
5mg |
Uống |
Viên |
196 |
Gemzar |
Gemcitabin |
200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
197 |
Gemzar |
Gemcitabin |
1000mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
198 |
Glucobay 100mg |
Acarbose |
100mg |
Uống |
Viên |
199 |
Glucobay 50mg |
Acarbose |
50mg |
Uống |
Viên |
200 |
Glucophage XR 1000mg |
Metformin hydrochlorid |
1000mg |
Uống |
Viên |
201 |
Glucophage XR 750mg |
Metformin hydrochlorid |
750mg |
Uống |
Viên |
202 |
Glucovance 1000mg/5mg |
Metformin hydrochlorid, Glibenclamid |
1000mg; 5mg |
Uống |
Viên |
203 |
Glucovance 500mg/2,5mg |
Metformin hydrochlorid, Glibenclamid |
500mg; 2,5mg |
Uống |
Viên |
204 |
Glucovance 500mg/5mg |
Metformin hydrochlorid, Glibenclamid |
500mg; 5mg |
Uống |
Viên |
205 |
Gran |
Filgrastim |
30MU/0.5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
206 |
Grandaxin |
Tofisopam |
50mg |
Uống |
Viên |
207 |
Giotrif |
Afatinib |
40mg |
Uống |
Viên |
208 |
Giotrif |
Afatinib |
30mg |
Uống |
Viên |
209 |
Giotrif |
Afatinib |
20mg |
Uống |
Viên |
210 |
Giotrif |
Afatinib |
50mg |
Uống |
Viên |
211 |
Harnal Ocas 0.4mg |
Tamsulosin hydrocl oride |
0,4mg |
Uống |
Viên |
212 |
Herceptin |
Trastuzumab |
150mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
213 |
Herceptin |
Trastuzumab |
440mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
214 |
Herceptin |
Trastuzumab |
600mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
215 |
Hexabrix 320 |
Meglumine ioxaglate; Natri ioxaglate |
(19.65g; 9.825g)/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
216 |
Hidrasec 100mg |
Racecadotril |
100mg |
Uống |
Viên |
217 |
Hidrasec 10mg Infants |
Racecadotril |
10mg |
Uống |
Gói |
218 |
Hidrasec 30mg Children |
Racecadotril |
30 mg |
Uống |
Gói |
219 |
Humalog Kwikpen |
Insulin lispro |
300U/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
220 |
Humalog Mix 50/50 Kwikpen |
Insulin lispro (insulin lispro 50%; insulin lispro protamine 50%) |
300U/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
221 |
Humalog Mix 75/25 Kwikpen |
Insulin lispro (insulin lispro 25%; insulin lispro protamine 75%) |
300U/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
222 |
Humira |
Adali mumab |
40mg/0.8ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
223 |
Hyalgan |
Muối natri của acid Hyaluronic |
20mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Ống tiêm |
224 |
Hycamtin 1mg |
Topotecan |
1mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
225 |
Hycamtin 4mg |
Topotecan |
4mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
226 |
Hyperium |
Rilmenidine |
1mg |
Uống |
Viên |
227 |
Hytrin |
Terazosin |
1mg |
Uống |
Viên |
228 |
Hytrin |
Terazosin |
2mg |
Uống |
Viên |
229 |
Hyzaar Plus |
Losartan potassium: Hydrochlorothiazide |
100mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
230 |
Ilomedin 20 |
Iloprost |
20mcg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
231 |
Invanz |
Ertapenem |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
232 |
Invega Sustenna |
Paliperidone |
150mg/1,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
233 |
Invega Sustenna |
Paliperidone |
100mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
234 |
Invega Sustenna |
Paliperidone |
75mg/0.75ml |
Tiêm/truyền |
Chai/ Lọ/Ống/ Bơm tiêm |
235 |
Invega Sustenna |
Paliperidone |
50mg/0.5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
236 |
Iopamiro |
Iod (dưới dạng Iopamidol 612.4mg/ml) |
300mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
237 |
Iopamiro |
Iod (dưới dạng Iopamidol 755.3mg/ml) |
370mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
238 |
Iressa |
Gefitinib |
250mg |
Uống |
Viên |
239 |
Jadenu 180mg |
Deferasirox |
180mg |
Uống |
Viên |
240 |
Jadenu 360mg |
Deferasirox |
360mg |
Uống |
Viên |
241 |
Jadenu 90mg |
Deferasirox |
90mg |
Uống |
Viên |
242 |
Jakavi 15 mg |
Ruxolitinib |
15mg |
Uống |
Viên |
243 |
Jakavi 20mg |
Ruxolitinib |
20mg |
Uống |
Viên |
244 |
Jakavi 5mg |
Ruxolitinib |
5mg |
uống |
Viên |
245 |
Januvia 100mg |
Sitagliptin |
100mg |
Uống |
Viên |
246 |
Januvia 25mg |
Sitagliptin |
25mg |
Uống |
Viên |
247 |
Januvia 50mg |
Sitagliptin |
50mg |
Uống |
Viên |
248 |
Jardiance |
Empagliflozin |
25mg |
Uống |
Viên |
249 |
Jardiance |
Empaglillozin |
10mg |
Uống |
Viên |
250 |
Kadcyla |
Trastuzumab emtansine |
100mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
251 |
Kadcyla |
Trastuzumab emtansine |
160mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
252 |
Kary Uni |
Pirenoxine |
0.25mg/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
253 |
Keppra |
Levetiracetam |
500mg |
Uống |
Viên |
254 |
Keppra 250mg |
Levetiracetam |
250mg |
Uống |
Viên |
255 |
Ketosteril |
Các muối Calci dẫn xuất của acid amin và các acid amin |
600mg |
Uống |
Viên |
256 |
Klacid 250 mg |
Clarithromycin |
250 mg |
Uống |
Viên |
257 |
Klacid 500mg |
Clarithromycin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
258 |
Klacid Forte |
Clarithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
259 |
Klacid MR |
Clarithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
260 |
Komboglyze XR |
Saxagliptin; Metformin hydrochiorid |
5mg; 1000mg |
Uống |
Viên |
261 |
Komboglyze XR |
Saxagliptin; Metformin hydrochlorid |
5mg; 500mg |
Uống |
Viên |
262 |
Kom bog lyze XR |
Saxagliptin; Metformin hydrochiorid |
2,5mg; 1000mg |
Uống |
Viên |
263 |
Lacipil 2mg |
Lacidipine |
2 mg |
Uống |
Viên |
264 |
Lacipil 4mg |
Lacidipine |
4mg |
Uống |
Viên |
265 |
Lamictal 100mg |
Lamotrigine |
100mg |
Uống |
Viên |
266 |
Lamictal 25mg |
Lamotrigine |
25 mg |
Uống |
Viên |
267 |
Lamictal 50mg |
Lamotrigine |
50mg |
Uống |
Viên |
268 |
Lamisil |
Terbinafine hydrochloride |
10mg/1g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
269 |
Lamisil Once |
Terbinafme hydrochloride |
11,25mg/g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
270 |
Lantus |
Insulin Glargine |
1000 IU/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
271 |
Lantus Solostar |
Insulin Glargine |
300 iu/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
272 |
Lastacaft |
Alcaftadine |
2,5mg/ml (0,25%) |
Nhỏ mắt |
chai/Lọ |
273 |
Lescol XL |
Fluvastatin sodium |
80 mg |
Uống |
Viên |
274 |
Levemir Flexpen |
Insulin Detern ir (rDNA) |
300 U/3 ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
275 |
Levitra |
Vardenafil |
5 mg |
Uống |
Viên |
276 |
Levitra |
Vardenafil |
10mg |
Uống |
Viên |
277 |
Levitra |
Vardenafil |
20 mg |
Uống |
Viên |
278 |
Levitra ODT |
Vardenatil |
10mg |
Uống |
Viên |
279 |
Lipanthyl 100mg |
Feno fibrate |
100mg |
Uống |
Viên |
280 |
Lipanthyl 200M |
Feno fibrate |
200mg |
Uống |
Viên |
281 |
Lipanthyl 300mg |
Fenofibrate |
300mg |
Uống |
Viên |
282 |
Lipanthyl NT 145mg |
Fenofibrate |
145mg |
Uống |
Viên |
283 |
Lipanthyl supra 160mg |
Fenofibrate |
160mg |
Uống |
Viên |
284 |
Lipidem |
Medium-chain triglycerides: Soyabean oil. refined: Omega-3-acid triglycerides |
10g/100ml; 8g/100ml; 2g/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
285 |
Lipitor |
Atorvastatin |
40mg |
Uống |
Viên |
286 |
Lipofundin MCT/LCT 10% |
Medium-chain Triglycerides; Soyabean Oil |
5 g/100ml; 5g/100ml |
Tiêm/truyền |
Chái/Lọ/Ống |
287 |
Lipofundin MCT/LCT 20% |
Medium-chain Triglycerides; Soyabean Oil |
10g/100ml; lOg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
288 |
Livial |
Tibolone |
2,5mg |
Uống |
Viên |
289 |
Lotemax |
Loteprednol etabonate |
0,5% (5mg/ml) |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
290 |
Lovenox |
Enoxaparin sodium |
2000 anti Xa IU/0,2ml (20mg/0.2ml) |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
291 |
Lovenox |
Enoxaparin sodium |
4000 anti-Xa IU/0.4ml (40mg/0.4ml) |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
292 |
Lovenox |
Enoxaparin sodium |
6000 anti-Xa IU/0,6ml (60mg/0,6ml) |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
293 |
Lucentis |
Ranibizumab |
1.65mg/0.165 ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
294 |
Lucentis |
Ranibizumab |
2.3mg/0,23ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
295 |
Lucrin PDS Depot 11,25mg |
Leuprorelin acetate |
11,25mg |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
296 |
Lucrin PDS Depot 3.75mg |
Leuprorelin acetate |
3.75mg |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
297 |
Lumigan |
Bimatoprost |
0,3mg/3ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
298 |
Lumigan |
Bimatoprost |
0,3mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
299 |
Luvox 100mg |
Fluvoxamin maleat |
100mg |
Uống |
Viên |
300 |
Lyrica |
Pregabalin |
75 mg |
Uống |
Viên |
301 |
Lyrica |
Pregabalin |
150mg |
Uống |
Viên |
302 |
Mabthera |
Rituximab |
100mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
303 |
Mabthera |
Rituximab |
500mg/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
304 |
Mabthera |
Rituximab |
1400mg/11.7 ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
305 |
Magnevist |
Gadopentetate dimeglumine |
469.01mg/ml x 10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
306 |
Medrol |
Methylprednisolon |
4mg |
Uống |
Viên |
307 |
Medrol |
Methylprednisolon |
16mg |
Uống |
Viên |
308 |
Meiact 200mg |
Cefditoren |
200mg |
Uống |
Viên |
309 |
Meiact 400mg |
Cefditoren |
400mg |
Uống |
Viên |
310 |
Meronem |
Meropenem |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
311 |
Meronem |
Meropenem |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
312 |
Miacalcic |
Calcitonin Synthetic salmon |
50 IU/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
313 |
Miacalcic Nasal 200 |
Calcitonin Synthetic salmon |
2200 lU/ml |
Xịt mũi |
Bình/Chai/Lọ |
314 |
Minirin |
Desmopressin acetate |
0,1mg |
Uống |
Viên |
315 |
Mircera |
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
30mcg/0,3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
316 |
Mircera |
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
100mcg/0,3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
317 |
Mircera |
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
50mcg/0,3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
318 |
Mircera |
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
120mcg/0,3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
319 |
Mobic |
Meloxicam |
15mg/1,5 ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
320 |
Morihepamin |
L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetate; L-Methionine; L-Phenylalamine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L-Arginine; L-Aspartic acid; L-Histidine; L-Proline; L-Serine; L-Tyrosine; Glycine |
7.585% (1,840g/200ml; 1,890g/200ml; 0,790g/200ml; 0.088g/200ml; 0.060g/200ml; 0.428g/200ml; 0.140g/200ml; 1.780g/200ml; 1.680g/200ml; 3.074g/200ml; 0,040g/200ml; 0,620g/200ml; 1.060g/200ml; 0.520g/200ml; 0,080g/200ml; 1.080g/200 ml) |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Túi |
321 |
Motilium |
Domperidone |
1mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ |
322 |
Motilium-M |
Domperidon |
10mg |
Uống |
Viên |
323 |
Myonal |
Eperisone hydrochloride |
50mg |
Uống |
Viên |
324 |
Natrilix SR |
Indapamide |
1,5mg |
Uống |
Viên |
325 |
Navelbine 20mg |
Vinorelbine |
20mg |
Uống |
Viên |
326 |
Navelbine 30mg |
Vinorelbine |
30mg |
Uống |
Viên |
327 |
Nebido |
Testosteron undecanoate |
1000mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
328 |
Nebilet |
Nebivolol |
5mg |
Uống |
Viên |
329 |
Neulastim |
Pegfilgrastim |
6mg/0,6ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
330 |
Neupogen |
Filgrastim |
30MU/0.5ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
331 |
Nevanac |
Nepafenac |
1mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
332 |
Nexavar |
Sorafenib |
200mg |
Uống |
Viên |
333 |
Nexium |
Esomeprazole |
10mg |
Uống |
Gói |
334 |
Nexium |
Esomeprazole natri |
40mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
335 |
Nimotop |
Nimodipin |
30mg |
Uống |
Viên |
336 |
Nimotop I.V |
Nimodipine |
10mg/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
337 |
Nizoral |
Ketoconazol |
20mg/g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
338 |
Nizoral |
Ketoconazol |
20mg/g |
Gội đầu |
Chai/Lọ |
339 |
Nootropil |
Piracetam |
12g/60ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
340 |
Nootropil 3g/15ml |
Piracetam |
3g/15ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
341 |
Norditropin Nordilet 5mg/1,5ml |
Somatropin |
3,3mg/ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
342 |
No-spa |
Drotaverin hydrochloride |
40mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
343 |
No-Spa forte |
Drotaverin hydrochloride |
80mg |
Uống |
Viên |
344 |
NovoMix 30 Flexpen |
Insulin aspart biphasic (rDNA) 1 ml hỗn dịch chứa 100U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 (tương đương 3,5mg) |
300 U/3ml |
Tiêm/truyền |
Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh |
345 |
NovoRapid Flexpen |
Insulin aspart (rDNA) |
300 u/3ml |
Tiêm/truyền |
Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh |
346 |
NovoRapid |
Insulin aspart |
1000 U/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
347 |
Noxafil |
Posaconazole |
40mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ |
348 |
Oliovid |
Ofloxacin |
15mg/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
349 |
Oflovid Ophthalmic Ointment |
Ofloxacin |
0.3% |
Tra mắt |
Tuýp |
350 |
Omnipaque |
lohexol |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
351 |
Omnipaque |
lohexol |
647mg/ml (tương đương 300mg Iod/ml) |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
352 |
Omniscan |
Gadodiamide (GdDTPA-BMA) |
2870mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
353 |
Omniscan |
Gadodiamide (GdDTPA-BMA) |
0,5mmol/ml x 10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
354 |
Onbrez Breezhaler |
Indacaterol |
150mcg |
Hít |
Hộp/Kit |
355 |
Onbrez Breezhaler |
Indacaterol |
300mcg |
Hít |
Hộp/Kit |
356 |
Onglyza |
Saxagliptin |
2,5mg |
Uống |
Viên |
357 |
Onglyza |
Saxagliptin |
5 mg |
Uống |
Viên |
358 |
Orelox 100mg |
Cefpodoxime |
100mg |
Uống |
Viên |
359 |
Orgalutran |
Ganirelix |
0.25mg/0.5ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
360 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride |
0.05% |
Nhỏ mũi |
Chai/Lọ |
361 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride |
0.1% |
Nhỏ mũi |
Chai/Lọ |
362 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride |
0.05% |
Xịt mũi |
Bình/Chai/Lọ |
363 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride |
0.1% |
Xịt mũi |
Bình/Chai/Lọ |
364 |
Ovitrelle |
Choriogonadotropin |
250mcg/0.5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
365 |
Pantoloc 20mg |
Pantoprazole |
20mg |
Uống |
Viên |
366 |
Pariet tablets 10mg |
Rabeprazole sodium |
10mg |
Uống |
Viên |
367 |
Pariet tablets 20mg |
Rabeprazole sodium |
20mg |
Uống |
Viên |
368 |
Pataday |
Olopatadine Hydrochloride |
0.2% (2mg/ml) |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
369 |
Pegasys |
Peginterferon alfa-2a |
180mcg/0.5ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
370 |
Peg-Intron 50mcg |
Peginterferon alfa-2b |
50mcg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
371 |
Peg-Intron 80mcg |
Peginterferon alfa-2b |
80mcg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
372 |
Perfalgan |
Paracetamol |
10mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
373 |
Perjeta 420MG/14ML |
Pertuzumab |
420mg/14 ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
374 |
Pivalone 1% |
Tixocortol pivalate |
1% (0,1g/10ml) |
Xịt mũi |
Bình/Chai/Lọ |
375 |
Plavix |
Clopidogrel |
300mg |
Uống |
Viên |
376 |
Plendil |
Felodipin |
5 mg |
Uống |
Viên |
377 |
Pradaxa |
Dabigatran etexilate |
110 mg |
Uống |
Viên |
378 |
Pradaxa |
Dabigatran etexilate |
150mg |
Uống |
Viên |
379 |
Pradaxa |
Dabigatran etexilate |
75 mg |
Uống |
Viên |
380 |
Priligy |
Dapoxetin |
30mg |
Uống |
Viên |
381 |
Priligy |
Dapoxetin |
60mg |
Uống |
Viên |
382 |
Primovist |
Gadoxetate disodium |
0,25mmol/ml x 10ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
383 |
Procoralan 5mg |
Ivabradin |
5 mg |
Uống |
Viên |
384 |
Procoralan 7,5mg |
Ivabradin |
7,5mg |
Uống |
Viên |
385 |
Prograf 0.5mg |
Tacrolimus |
0,5mg |
Uống |
Viên |
386 |
Prograf 1mg |
Tacrolimus |
1mg |
Uống |
Viên |
387 |
Prograf 5mg/ml |
Tacrolimus |
5mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
388 |
Protelos |
Strontinium Ranelate |
2g |
Uống |
Gói |
389 |
Protopic 0.03% |
Tacrolimus |
0,03% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
390 |
Protopic 0.1% |
Tacrolimus |
0,1% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
391 |
Pulmicort Respules |
Budesonid |
500mcg/2ml |
Hít |
Óng |
392 |
Pulmicort Respules |
Budesonid |
0.5mg/ml |
Hít |
ỏng |
393 |
Puregon |
Follitropin beta |
900IU/1,08ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
394 |
Puregon |
Follitropin beta |
300IU/0.36ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
395 |
Puregon |
Follitropin beta |
600IU/0,72ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
396 |
Puregon |
Follitropine beta |
50IU/0.5 ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
397 |
Puregon Sol 100IU |
Follitropin beta |
100IU/0.5 ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
398 |
Phosphalugel |
Aluminium phosphate 20% gel |
12,38g/gói 20g |
Uống |
Gói |
399 |
Ranexicor |
Ranolazin |
750mg |
Uống |
Viên |
400 |
Ranexicor |
Ranolazin |
375 mg |
Uống |
Viên |
401 |
Ranexicor |
Ranolazin |
500mg |
Uống |
Viên |
402 |
Relenza |
Zanamivir |
5 mg |
Hít |
Vỉ khối |
403 |
Remeron 30 |
Mirtazapine |
30mg |
Uống |
Viên |
404 |
Remeron Soltab |
Mirtazapine |
30mg |
Uống |
Viên |
405 |
Remicade |
Infliximab |
100mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
406 |
Renitec 20mg |
Enalapril maleat |
20mg |
Uống |
Viên |
407 |
Resolor 1mg |
Prucalopride |
1mg |
Uống |
Viên |
408 |
Resolor 2mg |
Prucalopride |
2mg |
Uống |
Viên |
409 |
Restasis |
Cyclosporine |
0.05% (0.5mg/g) |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống |
410 |
Revolade 25mg |
Eltrombopag |
25mg |
Uống |
Viên |
411 |
Revolade 50mg |
Eltrombopag |
50mg |
Uống |
Viên |
412 |
Rhinocort Aqua |
Budesonid |
64mcg/liều |
Xịt mũi |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
413 |
Risperdal |
Risperidone |
1mg |
Uống |
Viên |
414 |
Roferon A |
Interferon alfa-2a |
3 MIU/0,5 ml |
Tiỗm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
415 |
Roferon A |
Interferon alfa-2a |
4.5 MIU/0,5 ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
416 |
Rupafin |
Rupatadin |
10mg |
Uống |
Viên |
417 |
Ryzodeg Flextouch 100U/ml |
Insulin degludec; Insulin aspart; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chửa 7.68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart |
100 U/ml |
Tiêm/truyền |
Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh |
418 |
Ryzodeg Penfill 100U/ml |
Insulin degludec; Insulin aspart: Mỗi ống 3ml chứa 7.68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart |
100 U/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
419 |
Saizen liquid |
Somatropin |
6mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
420 |
Saudi mniun |
Ciclosporin |
50mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
421 |
Saudimmun Neoral |
Ciclosporin |
100mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
422 |
Sandimmun Neoral 100mg |
Ciclosporin |
100mg |
Uống |
Viên |
423 |
Sandimmun N eoral 25 mg |
Ciclosporin |
25 mg |
Uống |
Viên |
424 |
Sandostatin |
Octreotid |
0.1mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
425 |
Sandostatin Lar 10mg |
Octreotid |
10mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
426 |
Sandostatin Lar 20mg |
Octreotid |
20mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
427 |
Sandostatin Lar 30 mg |
Octreotid |
30mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
428 |
Sanlein 0.1 |
Natri hyaluronate |
1mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
429 |
Sanlein 0.3 |
Natri hyaluronate |
15mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
430 |
Sanlein Mini 0.1 |
Natri hyaluronate |
0.4mg/0.4ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
431 |
Sanlcin Mini 0.3 |
Natri hyaluronate |
1,2mg/0,4ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
432 |
Saxenda 6mg/ml |
Liraglutide |
18mg/3ml |
Tiêm/truyền |
Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh |
433 |
Sayana Press |
Medroxyprogesteron acetat |
104mg/0,65ml |
Tiêm/truyền |
Hộp/Kit |
434 |
Seretide Accuhaler 50/250mcg |
Salmeterol; Fluticason propionat |
(50mcg; 250mcg)/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
435 |
Seretide Accuhaler 50/500mcg |
Salmeterol; Fluticason propionat |
(50mcg; 500mcg)/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
436 |
Seretide Evohaler DC 25/125mcg |
Salmeterol; Fluticasone propionate |
(25mcg;125mcg)/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
437 |
Seretide Evohaler DC 25/250mcg |
Salmeterol; Fluticasone propionate |
(25mcg;250mcg)/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
438 |
Seretide Evohaler DC 25/50mcg |
Salmeterol; Fluticasone propionate |
(25mcg; 50mcg)/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
439 |
Seroquel XR |
Quetiapin |
200mg |
Uống |
Viên |
440 |
Seroquel XR |
Quetiapin |
300mg |
Uống |
Viên |
441 |
Seroquel XR |
Quetiapin |
400mg |
Uống |
Viên |
442 |
Seroquel XR |
Quetiapin |
50mg |
Uống |
Viên |
443 |
Sevorane |
Sevofluran |
100% w/w |
Hít |
Chai/Lọ |
444 |
Sifrol |
Pramipexol |
0,18mg |
Uống |
Viên |
445 |
Sifrol |
Pramipexol |
0,26mg |
Uống |
Viên |
446 |
Sifrol |
Pramipexol |
0,52mg |
Uống |
Viên |
447 |
Sifrol |
Pramipexol |
0,7mg |
Uống |
Viên |
448 |
Sifrol |
Pramipexol |
1,05 mg |
Uống |
Viên |
449 |
Simponi |
Golimumab |
50mg/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
450 |
Simulect |
Basiliximab |
20mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
451 |
Singulair |
Montel ukast |
4mg |
Uống |
Gói |
452 |
Solian |
Amisulpride |
100mg |
Uống |
Viên |
453 |
Solian |
Amisulpride |
50mg |
Uống |
Viên |
454 |
Solian 200mg |
Amisulpride |
200mg |
uống |
Viên |
455 |
Solian 400mg |
Am isul pride |
400mg |
Uống |
Viên |
456 |
Solu-Medrol |
Methylprednisolon |
40mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
457 |
Solu-Medrol |
Methylprednisolon |
500mg |
Tiêm/truyen |
Chai/Lọ/Ống |
458 |
Solu-Medrol |
Methylprednisolon |
125mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
459 |
Spasmomen |
Oti Ionium bromide |
40mg |
Uống |
Viên |
460 |
Spiriva |
Tiotropium bromide |
18 mcg |
Hít |
Viên |
461 |
Spiriva Respimat |
Tiotropium |
0.0025 mg/nhát xịt |
Hít |
Hộp/Kit |
462 |
Sporanox IV |
Itraconazole |
250mg/25ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Kit |
463 |
Stabion |
Tianeptine sodium |
12.5mg |
Uống |
Viên |
464 |
Stalevo 100/25/200 |
Levodopa; Carbidopa; Entacapon |
100mg; 25mg; 200mg |
Uống |
Viên |
465 |
Stalevo 150/37.5/200 |
Levodopa; Carbidopa; Entacapon |
150mg; 37,5mg; 200mg |
Uống |
Viên |
466 |
Stelara |
Ustekinumab |
45mg/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
467 |
Stivarga |
Regorafenib |
40mg |
Uống |
Viên |
468 |
Sulperazone |
Sulbactam; Cefoperazone |
0.5g; 0,5g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
469 |
Survanta |
Phospholipids chiết xuất từ phổi bò |
25mg/ml |
Nội khí quản |
Chai/Lọ |
470 |
Sutent |
Sunitinib |
12,5mg |
Uống |
Viên |
471 |
Sutent |
Sunitinib |
25mg |
Uống |
Viên |
472 |
Sutent |
Sunitinib |
50mg |
Uống |
Viên |
473 |
Symbicort Rapihaler |
Budesonid, formoterol fumarate dihydrate |
(160mcg; 4,5mcg)/liều xịt |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
474 |
Symbicort Rapihaler |
Budesonid, formoterol fumarate dihydrate |
(80mcg; 4,5mcg)/liều xịt |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
475 |
Symbicort Turbuhaler |
Budesonid; Formoterol fumarate dihydrate |
(160mcg; 4,5mcg)/liều |
Hít |
Bình/chai/Lọ/Hộp/ Ống |
476 |
Symbicort Turbuhaler |
Budesonid; Formoterol fumarate |
(80mcg; 4,5mcg)/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp/ Ống |
477 |
Sympal |
Dexketoprofen |
50mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
478 |
Sympal |
Dexketoprofen |
25mg |
Uống |
Viên |
479 |
Taflotan |
Tafluprosl |
0,015mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
480 |
Taflotan-S |
Tafluprost |
4.5mcg/0.3ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
481 |
Tagrisso |
Osimertinib |
40mg |
Uống |
Viên |
482 |
Tagrisso |
Osimertinib |
80mg |
Uống |
Viên |
483 |
Tamiflu |
Oseltamivir |
75 mg |
Uống |
Viên |
484 |
Tanakan |
Dịch chiết ginkgo biloba |
40mg |
Uống |
Viên |
485 |
Tanganil 500mg |
Acetyl leucin |
500mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
486 |
Tarceva |
Erlotinib |
150mg |
Uống |
Viên |
487 |
Tarceva |
Erlotinib |
100mg |
Uống |
Viên |
488 |
Targosid |
Teicoplanin |
400mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
489 |
Tasigna 150mg |
Nilotinib |
150mg |
Uống |
Viên |
490 |
Tasigna 200mg |
Nilotinib |
200mg |
Uống |
Viên |
491 |
Tavanic |
Levo floxacin |
500mg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
492 |
Taxotere |
Docetaxel |
20mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
493 |
Taxotere |
Docetaxel |
80mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
494 |
Tebonin |
Cao khô từ lá Ginkgo biloba |
120mg |
Uống |
Viên |
495 |
Tegretol 200 |
Carbamazepine |
200mg |
Uống |
Viên |
496 |
Tegretol CR 200 |
Carbamazepine |
200mg |
Uống |
Viên |
497 |
Telebrix 35 |
Meglumine ioxaglate; Natri ioxaglate |
65,09g/100ml; 9.66g/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
498 |
Temodal Capsule |
Temozolomide |
100mg |
Uống |
Viên |
499 |
Tienam |
Imipenem; Cilastatin |
500mg; 500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
500 |
Tobradex |
Tobramycin; Dexamethasone |
(3mg; 1mg)/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
501 |
Tobradex |
Tobramycine; Dexamethasone |
(3mg; 1mg)/g |
Tra mắt |
Tuýp |
502 |
Topamax |
Topiramat |
25 mg |
Uống |
Viên |
503 |
Topamax |
Topiramat |
50mg |
Uống |
Viên |
504 |
TS-One capsule 20 |
Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali |
20mg; 5.8mg; 19.6mg |
Uống |
Viên |
505 |
TS-One capsule 25 |
Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali |
25mg; 7,25mg; 24,5mg |
Uống |
Viên |
506 |
Twynsta |
Telmisartan; Amlodipine |
40mg; 5mg |
Uống |
Viên |
507 |
Twynsta |
Telmisartan; Amlodipine |
80mg; 5mg |
Uống |
Viên |
508 |
Tygacil |
Tigecyclin |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
509 |
Tracleer |
Bosentan |
125mg |
Uống |
Viên |
510 |
Tracleer |
Bosentan |
62,5mg |
Uống |
Viên |
511 |
Tracrium |
Atracurium besylate |
25mg/2x5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
512 |
Tractocile |
Atosiban |
7,5mg/ml x 0,9ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
513 |
Tractocile |
Atosiban |
7,5mg/ml x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
514 |
Trajenta |
Linagliptin |
5 mg |
Uống |
Viên |
515 |
Trajenta Duo |
Linagliptin: Metformin hydrochloride |
2,5mg; 850mg |
Uống |
Viên |
516 |
Trajenta Duo |
Linagliptin; Metformin hydrochloride |
2,5mg; 1000mg |
Uống |
Viên |
517 |
Trajenta Duo |
Linagliptin; Metformin hydrochloride |
2,5mg; 500mg |
Uống |
Viên |
518 |
Travatan |
Travoprost |
0.04mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống |
519 |
Tresiba Flextouch 100U/ml |
Insulin Degludec |
300 U/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
520 |
Tresiba Flextouch 200U/ml |
Insulin Degludec |
600 U/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
521 |
Tresiba Penfill 100U/ml |
Insulin Degludec |
300 U/3ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
522 |
Triderm |
Betamethasone; Clotrimazole; Gentamycin |
0,5mg/g; 10mg/g; 1mg/g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
523 |
Trileptal |
Oxcarbazepin |
300mg |
Uống |
Viên |
524 |
Trileptal |
Oxcarbazepin |
60mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ |
525 |
Trivastal Retard |
Piribedil |
50mg |
Uống |
Viên |
526 |
Ultibro Breezhaler |
Indacaterol; Glycopyrronium |
110mcg; 50mcg |
Hít |
Hộp/Kit |
527 |
Ultravist 300 |
lopromide |
623,40mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
528 |
Ultravist 370 |
lopromide |
768,86mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
529 |
Unasyn |
Sulbactam; Ampicilin |
0,5g; 1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
530 |
Unasyn |
Suitamicillin |
750mg |
Uống |
Viên |
531 |
Unasyn |
Suitamicillin |
375mg |
Uống |
Viên |
532 |
Valcyte |
Valganciclovir |
450mg |
Uống |
Viên |
533 |
Vastarel MR |
Trimetazidine dihydrochloride |
35mg |
Uống |
Viên |
534 |
Velcade |
Bortezomib |
1mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
535 |
Velcade |
Bortezomib |
3,5 mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
536 |
Ventolin Inhaler |
Salbutamol |
100mcg/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
537 |
Ventolin Nebules |
Salbutamol |
5mg/2,5ml |
Hít |
Ống |
538 |
Ventolin Nebules |
Salbutamol |
2,5mg/2,5ml |
Hít |
Ống |
539 |
Ventolin Rotacaps |
Salbutamol |
200mcg |
Hít |
Viên |
540 |
Vesicare 10mg |
Solifenacine succinate |
10mg |
Uống |
Viên |
541 |
Vesicare 5mg |
Solifenacine succinate |
5mg |
Uống |
Viên |
542 |
Viagra |
Sildenafil |
100mg |
Uống |
Viên |
543 |
Viagra |
Sildenafil |
50mg |
Uống |
Viên |
544 |
Viartril-S |
Glucosamine sulfate |
250mg |
Uống |
Viên |
545 |
Viartril-S |
Glucosamine sulfate |
1500mg |
Uống |
Gói |
546 |
Victoza |
Liraglutide |
18mg/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
547 |
Vigamox |
Moxi floxacin |
5mg/ml (0,5%) |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
548 |
Viram line |
Nevirapine |
50mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ |
549 |
Viram line |
Nevirapine |
200mg |
Uống |
Viên |
550 |
Visanne 2mg tablets |
Dienogest |
2mg |
Uống |
Viên |
551 |
Visipaque |
lodixanol |
652mg/ml (320mgl/ml) |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
552 |
Vismed |
Natri hyaluronate |
1.8mg/ml (0.18%) |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống |
553 |
Voltaren |
Diclofenac natri |
100mg |
Đặt trực tràng |
Viên |
554 |
Voltaren |
Diclofenac natri |
75 mg |
Uống |
Viên |
555 |
Voltaren 50 |
Diclofenac natri |
50mg |
Đặt trực tràng |
Viên |
556 |
Voltaren 75mg/3ml |
Diclofenac nalri |
75mg/3ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
557 |
Voltaren Emulgel |
Diclofenac diethylamine |
1,16g/100g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
558 |
Voltaren Ophtha |
Diclofenac natri |
1mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
559 |
Voluven 6% |
Poly (0-2- Hydroxyethyl) Starch (HES 130/0,4); Natri chloride |
30mg/500ml; 4,5g/500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
560 |
Votrient 200mg |
Pazopanib |
200mg |
Uống |
Viên |
561 |
Votrient 400mg |
Pazopanib |
400mg |
Uống |
Viên |
562 |
Xarelto |
Rivaroxaban |
10mg |
Uống |
Viên |
563 |
Xarelto |
Rivaroxaban |
15 mg |
Uống |
Viên |
564 |
Xarelto |
Rivaroxaban |
20mg |
Uống |
Viên |
565 |
Xarelto |
Rivaroxaban |
2.5mg |
Uống |
Viên |
566 |
Xatral SR 5mg |
Alfuzosin hydrocloride |
5 mg |
Uống |
Viên |
567 |
Xatral XL 10mg |
Alfuzosin hydrocloride |
10mg |
Uống |
Viên |
568 |
Xenetix 300 |
Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml) |
30g/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
569 |
Xenetix 350 |
Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml) |
35g/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
570 |
Xenical |
Orlistat |
120mg |
Uống |
Viên |
571 |
Xyloeaine Jelly |
Lidocain hydroclorid |
2% |
Dừng ngoài |
Tuýp |
572 |
Yasmin |
Drospirenon; Ethinylestradiol |
3mg; 0.03mg |
Uống |
Viên |
573 |
Zanedip 10mg |
Lercanidipin |
10mg |
Uống |
Viên |
574 |
Zanedip 20mg |
Lercanidipin |
20mg |
Uống |
Viên |
575 |
Zantac Injection |
Ranitidin |
50mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
576 |
Zantac Tablets |
Ranitidin |
150mg |
Uống |
Viên |
577 |
Zeffix |
Lamivudine |
100mg |
Uống |
Viên |
578 |
Zentel 200mg |
Albendazole |
200mg |
Uống |
Viên |
579 |
Zestoretic-20 |
Lisinopril; Hydrochlorothiazid |
20mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
580 |
Zinacef |
Ce furoxim |
750mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
581 |
Zinnal Suspension |
Cefuroxim |
125mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ |
582 |
Zinnat Suspension |
Cefuroxim |
125mg |
Uống |
Gói |
583 |
Zinnal tablets 125mg |
Cefuroxim |
125mg |
Uống |
Viên |
584 |
Zitromax |
Azithromycin |
250mg |
Uống |
Viên |
585 |
Zitromax |
Azithromycin |
200mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ |
586 |
Zoladex |
Goserelin |
3.6 mg |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
587 |
Zometa |
Acid zoledronic |
4mg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
588 |
Zykadia 150mg |
Ceritinib |
150mg |
Uống |
Viên |
589 |
Zyrtec |
Cetirizin dihydrochlorid |
1mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ |
590 |
Zytiga |
Abiraterone acetate |
250mg |
Uống |
Viên |
591 |
Zyvox |
Linezolid |
600mg/300ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Túi |
III. |
Danh mục thuốc kháng thể đơn dòng có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất được áp dụng hình thức đàm phán giá |
||||
1 |
Actemra |
Tocilizumab |
162mg/0,9ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
2 |
Adcetris |
Brentuximab Vedotin |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
3 |
CIMAher |
Nimotuzumab (Humanized monoclonal antibody against EGF receptor) |
50mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
4 |
Fraizeron |
Secukinumab |
150mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
5 |
Darzalex |
Daratumumab |
20mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
6 |
Gazyva |
Obinutuzumab |
1000mg/40ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
7 |
Humira |
Adalimumab |
40mg/0,4ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
8 |
Keytruda |
Pembrolizumab |
100mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
9 |
Praxbind |
Idarucizumab |
50mg/ml x 50 ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
10 |
Simponi |
Golimumab |
100mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
11 |
Simponi I.V. |
Golimumab |
50mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
12 |
Sylvant |
Siltuximab |
100mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
13 |
Sylvant |
Siltuximab |
400mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
14 |
Tecentriq |
Atezolizumab |
1200mg/20ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
15 |
Xolair 150 mg |
Omalizumab |
150mg/lọ |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
IV. |
Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất được áp dụng hình thức đàm phán giá |
1 |
Acriplega |
300mg; 300mg; 50mg |
Uống |
Viên |
2 |
Avonza |
300mg; 300mg; 400mg |
Uống |
Viên |
3 |
Isentress |
Raltegravir |
400mg |
Uống |
Viên |
4 |
Prezista |
Darunavir |
300mg |
Uống |
Viên |
5 |
Prezista |
Darunavir |
800mg |
Uống |
Viên |