Thông tư 105/2023/TT-BQP tiêu chuẩn sức khỏe, khám sức khỏe cho đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 105/2023/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 105/2023/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Hải Sản |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định tiêu chuẩn khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Ngày 06/12/2023, Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư 105/2023/TT-BQP quy định tiêu chuẩn sức khỏe, khám sức khỏe cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng.
1. Đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng gồm có:
+ Tiêu chuẩn và phân loại khám sức khỏe;
+ Khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự;
+ Quản lý và kiểm tra sức khỏe quân nhân dự bị;
+ Khám sức khỏe tuyển sinh quân sự;
+ Khám sức khỏe tuyển dụng vào đội ngũ cán bộ; đào tạo sĩ quan dự bị gọi vào phục vụ tại ngũ; tuyển dụng quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng;
+ Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức và cá nhân trong khám sức khỏe cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng.
2. Trạm y tế cấp xã thực hiện sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự dưới sự chỉ đạo, hướng dẫn về chuyên môn, nghiệp vụ của Trung tâm y tế cấp huyện hoặc Bệnh viện đa khoa cấp huyện; giám sát của Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện.
3. Nội dung sơ tuyển sức khỏe gồm có:
- Khai thác tiền sử bệnh tật bản thân và gia đình;
- Phát hiện những trường hợp không đủ sức khỏe về thể lực, dị tật, dị dạng; những bệnh thuộc diện miễn đăng ký nghĩa vụ quân sự.
4. Quy trình sơ tuyển sức khỏe như sau:
- Ban Chỉ huy quân sự cấp xã lập danh sách và gọi khám sơ tuyển đối với công dân thuộc diện khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự trên địa bàn quản lý;
- Tổ chức sơ tuyển sức khỏe;
- Hoàn chỉnh thông tin sức khỏe của công dân được gọi khám sơ tuyển sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự;
- Lập danh sách công dân mắc các bệnh thuộc danh mục bệnh miễn đăng ký nghĩa vụ quân sự;
- Tổng hợp, thống kê, báo cáo kết quả sơ tuyển sức khỏe.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024.
Xem chi tiết Thông tư 105/2023/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 105/2023/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 105/2023/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Quy định tiêu chuẩn sức khỏe, khám sức khỏe
cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng
___________
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam ngày 21 tháng 12 năm 1999; sửa đổi, bổ sung năm 2008 và năm 2014;
Căn cứ Luật Nghĩa vụ quân sự ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng ngày 26 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định tiêu chuẩn sức khỏe, khám sức khỏe cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng.
QUY ĐỊNH CHUNG
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc sơ tuyển sức khỏe, kiểm tra, khám sức khỏe; khám phúc tra, giám định sức khỏe cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
TIÊU CHUẨN VÀ PHÂN LOẠI SỨC KHỎE
Đạt sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3 theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư này;
Không gọi nhập ngũ đối với công dân nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy được quy định tại Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.
Mỗi chỉ tiêu, sau khi khám được cho điểm chẵn từ 1 - 6 vào cột “Điểm”, cụ thể:
Căn cứ số điểm cho các chỉ tiêu khi khám để phân loại sức khỏe, cụ thể như sau:
KHÁM SỨC KHỎE VÀ KINH PHÍ BẢO ĐẢM
Chủ tịch Hội đồng được sử dụng con dấu của cơ quan, đơn vị mình công tác trong quá trình thực hiện nhiệm vụ;
Tổ chức tư vấn và xét nghiệm HIV theo quy định của pháp luật về phòng, chống HIV/AIDS đối với trường hợp đạt tiêu chuẩn sức khỏe;
Thứ tự dây chuyền khám sức khỏe: Nơi chờ khám; đăng ký khám; khám thể lực; đo mạch, huyết áp; điện tim; siêu âm; ngoại khoa; da liễu; mắt; tai mũi họng; răng hàm mặt; nội khoa; thần kinh; tâm thần; sản phụ khoa (nếu có nữ); kết luận. Xét nghiệm, chụp X-quang bố trí khu vực riêng nhưng phải bảo đảm có kết quả trước khi Chủ tịch Hội đồng kết luận.
Nội dung khám về thể lực; lâm sàng; cận lâm sàng thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Thông tư này.
Chủ tịch Hội đồng được sử dụng con dấu của cơ quan, đơn vị mình công tác trong quá trình thực hiện nhiệm vụ;
Định mức vật tư tiêu hao và chi phí cho hoạt động khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự, tuyển sinh quân sự, quân nhân dự bị; khám sức khỏe trong tuyển dụng vào đội ngũ cán bộ, đào tạo sĩ quan dự bị gọi vào phục vụ tại ngũ, tuyển dụng quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng được thực hiện theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG
Tổng hợp, thẩm định kinh phí khám sức khỏe theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Thông tư này, báo cáo Bộ Quốc phòng bảo đảm cho các cơ quan, đơn vị để quản lý, sử dụng và quyết toán theo quy định của Nhà nước và Bộ Quốc phòng.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị; Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần; Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC, BỆNH, TẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
__________
I. TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI THEO THỂ LỰC
LOẠI SỨC KHỎE |
NAM |
NỮ |
NAM VÀ NỮ |
|||
Cao đứng (cm) |
Cân nặng (kg) |
Vòng ngực (cm) |
Cao đứng (cm) |
Cân nặng (kg) |
BMI |
|
1 |
≥ 163 |
≥ 51 |
≥ 81 |
≥ 154 |
≥ 48 |
18,5 - 24,9 |
2 |
160 -162 |
47 - 50 |
78 - 80 |
152 - 153 |
44 - 47 |
25 - 26,9 |
3 |
157 -159 |
43 - 46 |
75 - 77 |
150 - 151 |
42 - 43 |
27 - 29,9 |
4 |
155 -156 |
41 - 42 |
73 - 74 |
148 - 149 |
40 - 41 |
<18,5 hoặc 30 - 34,9 |
5 |
153 -154 |
40 |
71 - 72 |
147 |
38 - 39 |
35 - 39,9 |
6 |
≤ 152 |
≤ 39 |
≤ 70 |
≤ 146 |
≤ 37 |
≥ 40 |
II. TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI THEO BỆNH TẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
1. Các bệnh về Mắt
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
|
1 |
Thị lực: |
|
|
1.1 |
Thị lực (không kính): |
|
|
|
Thị lực mắt phải |
Tổng thị lực 2 mắt |
|
|
10/10 |
19/10 |
1 |
|
10/10 |
18/10 |
2 |
|
9/10 |
17/10 |
3 |
|
8/10 |
16/10 |
4 |
|
6,7/10 |
13/10 - 15/10 |
5 |
|
1, 2, 3, 4, 5/10 |
6/10 - 12/10 |
6 |
1.2 |
Thị lực sau chỉnh kính |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
2 |
Cận thị: |
|
|
|
- Cận thị dưới - 3D |
Cho điểm theo mục 1.2 |
|
|
- Cận thị từ - 3D đến dưới - 4D |
4 |
|
|
- Cận thị từ - 4D đến dưới - 5D |
5 |
|
|
- Cận thị từ - 5D trở lên |
6 |
|
|
- Cận thị đã phẫu thuật |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
3 |
Viễn thị: |
|
|
|
- Viễn thị dưới + 1,5D |
Cho điểm theo mục 1.1 |
|
|
- Viễn thị từ + 1,5D đến dưới + 3D |
4 |
|
|
- Viễn thị từ + 3D đến dưới + 4D |
5 |
|
|
- Viễn thị từ + 4D đến dưới + 5D |
6 |
|
|
- Viễn thị đã phẫu thuật |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
4 |
Loạn thị: |
|
|
|
Sinh lý hoặc < 1D |
2 |
|
|
≥ 1D |
3 |
|
|
Loạn thị đã phẫu thuật, hết loạn thị |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
5 |
Mộng thịt: |
|
|
|
- Mộng thịt độ 1, độ 2 |
2 |
|
|
- Mộng thịt độ 3 |
4 |
|
|
- Mộng thịt độ 4 |
5 |
|
|
- Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính |
5 |
|
6 |
Bệnh giác mạc: |
|
|
|
- Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
|
- Sẹo giác mạc có dính mống mắt |
6 |
|
|
- Viêm giác mạc: |
|
|
|
+ Nhẹ |
3T |
|
|
+ Vừa |
4T |
|
7 |
Quặm và lông siêu ở mi mắt |
|
|
|
- Không ảnh hưởng đến thị lực |
2 |
|
|
- Có ảnh hưởng đến thị lực |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
8 |
Viêm kết mạc: |
|
|
|
- Viêm kết mạc cấp |
2T |
|
|
- Viêm kết mạc mùa xuân |
4 |
|
9 |
Lệ đạo: |
|
|
|
- Viêm lệ đạo cấp tính |
3T |
|
|
- Viêm tắc lệ đạo mạn tính |
|
|
|
+ Nếu ở 1 bên mắt |
5 |
|
|
+ Nếu ở 2 bên mắt |
6 |
|
10 |
Vận nhãn: |
|
|
|
- Lác cơ năng: |
|
|
|
+ Không gây giảm thị lực |
3 |
|
|
+ Có giảm thị lực (chỉnh kính tối đa thị lực ≤ 8/10) |
5 |
|
|
- Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống) |
6 |
|
11 |
Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh) |
5 |
|
12 |
Những bệnh ở mí mắt và hốc mắt |
|
|
|
- Các vết sẹo làm biến dạng mi mắt: Hở mi; Dính mi cầu; Lật mi, lộn mi |
6 |
|
|
- Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý: |
|
|
|
+ Độ I |
2 |
|
|
+ Độ II |
3 |
|
|
+ Độ III |
5 |
|
|
+ Độ IV |
6 |
|
|
- Những bệnh ở hốc mắt |
6 |
|
13 |
Mù màu |
|
|
|
- Mù màu trục xanh lá - đỏ mức độ nhẹ |
3 |
|
|
- Mù màu trục xanh lá - đỏ mức độ nặng |
4-5 |
|
|
- Mù màu hoàn toàn hoặc mù màu khác |
6 |
|
14 |
Viêm võng mạc sắc tố |
6 |
|
15 |
Đục thủy tinh thể bẩm sinh |
6 |
|
16 |
Những bệnh khác về mắt: |
|
|
|
- Tăng nhãn áp - Đục thể thủy tinh trẻ em, người trẻ và trước tuổi già - Lệch thể thủy tinh - Viêm màng bồ đào toàn bộ (dính bịt đồng tử) - Bong võng mạc - Bệnh lý thị thần kinh |
6 |
|
|
- Các tổn hại võng mạc do bệnh lý: + Bệnh võng mạc, do đái tháo đường + Tổn thương võng mạc do bệnh tăng huyết áp |
6 |
2. Các bệnh về Răng - Hàm - Mặt
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
17 |
Răng sâu: |
|
|
- Chỉ có răng sâu độ 1 - 2 (không có răng sâu độ 3), không hoặc ít ảnh hưởng sức nhai |
2 |
|
- Có ≤ 3 răng sâu độ 3 |
2 |
|
- Có 4 - 5 răng sâu độ 3 |
3T |
|
- Có 6 răng sâu độ 3 |
4T |
|
- Có 7 răng sâu độ 3 trở lên |
5T |
18 |
Mất răng: |
|
|
- Còn đủ 28 răng (không kể răng khôn) |
1 |
|
- Mất răng đã có phục hình đảm bảo chức năng và thẩm mỹ |
2 |
|
- Mất ≤ 3 răng, trong đó có 1 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 85% trở lên |
2 |
|
- Mất 4 răng, trong đó có ≤ 2 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 70% trở lên |
3 |
|
- Mất 5-7 răng, trong đó có ≤ 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 50% trở lên |
4 |
|
- Mất trên 7 răng, trong đó có > 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn < 50% |
5 |
19 |
Viêm lợi: |
|
|
- Viêm lợi ở ≤ 5 răng, chưa có túi mủ sâu |
1 |
|
- Viêm lợi ở ≥ 6 răng, chưa có túi mủ sâu |
2 |
20 |
Viêm quanh răng (nha chu viêm): |
|
|
- Viêm quanh răng đã điều trị ổn định vẫn còn túi lợi sâu |
3T |
|
- Viêm quanh răng ở < 5 răng, răng lung lay độ 2 - 3 - 4 |
3T |
|
- Viêm quanh răng từ 6 - 11 răng trở lên, răng lung lay độ 2 - 3 - 4 |
4T |
|
- Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên |
5T |
21 |
Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống răng: |
|
|
- 1 - 2 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng: |
|
|
+ Đang còn viêm |
2T |
|
+ Đã điều trị ổn định |
2 |
|
- 3 - 4 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng: |
|
|
+ Đang còn viêm |
3T |
|
+ Đã điều trị ổn định |
3 |
|
- 5 - 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng: |
|
|
+ Đang còn viêm |
4T |
|
+ Đã điều trị ổn định |
4 |
|
- Có trên 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng |
5 |
22 |
Biến chứng răng khôn: |
|
|
- Biến chứng đã điều trị tốt |
1 - 2 |
|
- Biến chứng đang chữa |
2T |
23 |
Viêm loét niêm mạc ở miệng, lưỡi: |
|
|
- Viêm loét cấp tính |
3T |
|
- Viêm loét mạn tính đã điều trị nhiều lần không khỏi |
4 |
24 |
Viêm tuyến nước bọt: |
|
|
- Viêm tuyến mang tai: |
|
|
+ Đã điều trị khỏi |
2 |
|
+ Viêm tuyến mang tai cấp |
3T |
|
+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 bên đã ổn định |
3 |
|
+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 2 bên đã ổn định |
4 |
|
+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 hoặc 2 bên chưa ổn định |
5 |
|
+ Sỏi ống Stenon |
5 |
|
- Viêm tuyến nước bọt dưới hàm: |
|
|
+ Đã điều trị khỏi |
2 |
|
+ Viêm cấp |
4T |
|
+ Viêm mạn, xơ hoá, chưa ổn định |
5 |
|
+ Sỏi ống Wharton |
5 |
25 |
Viêm khớp thái dương hàm: |
|
|
- Viêm cấp tính |
3T |
|
- Viêm mạn tính |
4 |
26 |
Xương hàm gãy: |
|
|
- Đã liền tốt, khớp cắn không di lệch hoặc di lệch ít |
2 |
|
- Khớp cắn di lệch nhiều, ảnh hưởng tới sức nhai |
4 |
27 |
Khe hở môi, khe hở vòm miệng: |
|
|
- Khe hở môi 1 bên, không toàn bộ: |
|
|
+ Đã phẫu thuật, không ảnh hưởng tới thẩm mỹ và chức năng |
2 |
|
+ Chưa phẫu thuật |
3 |
|
- Khe hở môi 1 bên toàn bộ hoặc khe hở môi không toàn bộ 2 bên: |
|
|
+ Đã phẫu thuật tạo hình, ảnh hưởng ít đến thẩm mỹ và phát âm |
3 |
|
+ Chưa phẫu thuật |
4T |
|
- Khe hở môi toàn bộ 2 bên: |
|
|
+ Đã phẫu thuật tạo hình |
4 |
|
+ Chưa phẫu thuật |
5T |
|
- Khe hở vòm: |
|
|
+ Khe hở vòm mềm |
3 |
|
+ Khe hở vòm toàn bộ |
5 |
|
- Khe hở môi kèm theo khe hở vòm |
6 |
28 |
Bệnh lý và u vùng mặt |
|
|
- Các bệnh lý lành tính đã điều trị ổn định (nang chân răng, nang nhầy...) |
2 |
|
- U lành đã phẫu thuật ổn định không ảnh hưởng đến chức năng (torus, u lợi xơ...) |
3 |
|
- U lành đã phẫu thuật ổn định có biến dạng vùng mặt (u men, u xương xơ, u máu, u bạch mạch;..) |
5 |
|
- U lành tính chưa phẫu thuật, không gây biến dạng vùng mặt |
3T |
|
- U lành tính chưa phẫu thuật, có gây biến dạng vùng mặt hoặc ảnh hưởng chức năng |
5T |
|
- U ác tính vùng hàm mặt |
6 |
29 |
Sai lệch khớp cắn |
|
|
Không ảnh hưởng chức năng và thẩm mỹ |
2 |
|
Ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ (tùy mức độ ảnh hưởng) |
3-5 |
|
Đang điều trị nắn chỉnh răng |
3T |
29 |
Phẫu thuật thẩm mỹ có can thiệp vào xương vùng hàm mặt |
|
|
- Kết quả tốt, đã liền xương trên 6 tháng |
2 |
|
- Còn phương tiện kết xương |
3T |
3. Các bệnh về Tai - Mũi - Họng
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
30 |
Sức nghe (đo bằng tiếng nói thường): |
|
|
- Một bên tai 5m (nghe bình thường) |
1 |
|
- Một bên tai 4m (nghe kém nhẹ) |
2 |
|
- Một bên tai 3m (nghe kém trung bình nhẹ) |
3 |
|
- Một bên tai 2m (nghe kém trung bình nặng) |
4 |
|
- Một bên tai 1 m (nghe kém nặng) |
5 |
|
- Một bên tai 1m (nghe kém sâu) |
6 |
|
Tính từng tai, sau lấy trung bình cộng và làm tròn để được kết quả chung. Ví dụ: Tai phải 1, tai trái 6, tổng là (6+1)/2=3,5 làm tròn là 4 |
|
31 |
Tai ngoài: |
|
|
- Ống tai ngoài |
|
|
+ Hẹp một phần ống tai ngoài |
3 |
|
+ Hẹp toàn bộ ống tai ngoài |
4 |
|
+ Tịt ống tai ngoài |
5 |
|
- Vành tai |
|
|
+ Không có vành tai |
5 |
|
+ Không có cấu trúc vành tai (chỉ có nụ thịt) |
4 |
|
+ Mất một số cấu trúc giải phẫu |
3 |
|
+ Cấu trúc đầy đủ nhưng nhỏ hơn tai bện bình thường |
2 |
|
- Viêm tai ngoài cấp tính |
3T |
|
- Polyp tai ngoài |
4 |
32 |
Tai giữa: |
|
|
- Viêm tai giữa cấp tính |
4 T |
|
- Viêm tai giữa thanh dịch |
4 T |
|
- Viêm tai giữa mạn tính hòm nhĩ khô, sạch |
|
|
+ Màng nhĩ thủng nhỏ hoặc trung bình |
4 |
|
+ Màng nhĩ thụng rộng |
5 |
|
- Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng nhĩ, có chảy chất nhầy hoặc mủ, mức độ thủng: |
|
|
+ Thủng nhỏ hoặc trung bình |
5 |
|
+ Thủng rộng |
6 |
|
- Viêm tai giữa mạn tính có thủng, có chảy mủ thối (Cholesteatome) |
6 |
|
- Polyp tai giữa |
5 |
33 |
Xương chũm: |
|
|
- Viêm tai xương chũm cấp tính |
5T |
|
- Viêm tai xương chũm mạn tính |
5 |
|
- Viêm tai xương chũm có cholestetoma có biến chứng nội sọ |
6 |
|
- Viêm tai xương chũm đã phẫu thuật mở hang chũm - thượng nhĩ có vá màng nhĩ, nếu: |
|
|
+ Màng nhĩ đóng kín |
4 |
|
+ Màng nhĩ thủng, đáy nhĩ sạch |
5 |
|
+ Màng nhĩ thủng, còn chảy mủ |
6 |
|
- Viêm tai xương chũm đã mổ tiệt căn, nếu: |
|
|
+ Hốc mổ khô |
5 |
|
+ Hốc mổ còn chảy mủ |
6 |
34 |
Tai trong: |
|
|
Ù tai kèm giảm sức nghe đường tiếp nhận |
5 |
35 |
Rò luân nhĩ |
|
|
+ Rò luân nhĩ không biến chứng |
2 |
|
+ Rò luân nhĩ biến chứng nhiễm trùng |
3T |
|
+ Rò luân nhĩ biến chứng đã phẫu thuật kết quả tốt |
2 |
36 |
Mũi: |
|
|
- Mũi, hố mũi, vách ngăn bị lệch vẹo, dị dạng, nếu: |
|
|
+ Không có rối loạn hô hấp và phát âm |
3 |
|
+ Đã có rối loạn hô hấp, phát âm, nuốt mức độ nhẹ |
4-5 |
|
+ Có rối loạn chức năng hô hấp quan trọng, rối loạn phát âm |
6 |
|
- Viêm mũi cấp tính |
3T |
|
- Viêm mũi dị ứng |
2 |
|
- Viêm mũi mạn tính đơn thuần: |
|
|
+ Không có rối loạn chức năng hô hấp |
2 |
|
+ Có rối loạn chức năng hô hấp rõ hoặc mất ngửi |
4 |
|
+ Rối loạn chức năng hô hấp |
5 |
|
- Polip mũi: |
|
|
+ Viêm mũi xoang mặn tính có polyp |
5 |
|
+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp 1 bên độ I-II |
4 |
|
+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp 1 bên độ III-XV |
5 |
|
+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi 2 bên độ I-II |
5 |
|
+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi 2 bên độ III-IV |
6 |
37 |
Họng: |
|
|
- Viêm họng cấp tính |
2T |
|
- Viêm họng mạn tính đơn thuần, thể trạng tốt |
2 |
|
- Viêm họng mạn tính hay ho, sốt gây khó thở ảnh hưởng đến thể trạng |
4 |
38 |
Amidan: |
|
|
- Viêm amidan cấp |
2T |
|
- Viêm amidan mạn tính không quá phát hoặc qua phát độ I |
2 |
|
- Amidan viêm mạn tính quá phát độ II-III chưa có lối loạn chức năng hô hấp |
3 |
|
- Amidan viêm mạn tính quá phát độ II-III có rối loạn chức năng hô hấp (ngừng thở khi ngủ, khó thở...) |
4 |
|
- Amidan viêm mạn tính quá phát độ IV |
5 |
|
- Amidan viêm mạn tính đã được cắt bỏ |
2 |
39 |
Chảy máu cam: |
|
|
- Chảy máu cam tái phát chưa có thiếu máu hoặc thiếu máu nhẹ |
4 |
|
- Chảy máu cam tái phát gây thiếu máu trung bình |
5 |
|
- Chảy máu cam tái phát gây thiếu máu nặng |
6 |
40 |
Thanh quản: |
|
|
- Viêm thanh quản cấp tính |
2T |
|
- Viêm thanh quản mạn tính, nếu: |
|
|
+ Không có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói còn phân biệt được, thể trạng tốt |
3 |
|
+ Có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói không phân biệt được hoặc phân biệt khó, thể trạng kém |
4 |
|
- Liệt các cơ khép - mở dây thanh và liệt dây thần kinh hồi qui |
5 |
|
- Khàn tiếng đơn thuần, không liệt dây thanh, không có tổn thương hoặc chỉ tổn thương nhẹ ở niêm mạc dây thanh |
3 |
|
- Khàn tiếng do các khối u lành tính ở dây thanh như: polip, hạt xơ dây thanh, u nang, u nhú (papilloma) dây thanh... |
5 |
|
- Nói lắp: |
|
|
+ Lặp từ (Ví dụ: Con bò bò... bò sữa) |
3 |
|
+ Kéo dài từ (Ví dụ: C...o...n bò sữa) |
4 |
|
+ Mất từ (Ví dụ: Con .... sữa) |
5 |
|
- Nói ngọng: |
|
|
+ Người nghe hiểu 75% đến dưới 100% từ |
3 |
|
+ Người nghe hiểu 50% đến dưới 75% từ |
4 |
|
+ Người nghe hiểu 20% đến dưới 50% từ |
5 |
|
+ Người nghe hiểu dưới 20% từ |
6 |
|
- Chấn thương hay bệnh lý gây tổn thương cấu trúc thanh quản |
|
|
+ Không có rối loạn giọng |
5 |
|
+ Có rối loạn giọng |
6 |
41 |
Xoang mặt: |
|
|
- Viêm mũi xoang cấp tính |
4T |
|
- Viêm mũi xoang cấp tính điều trị khỏi hoàn toàn |
2 |
|
- Viêm xoang hàm mạn tính |
4 |
|
- Viêm xoang trán, xoang sàng mạn tính |
5 |
|
- Viêm mũi xoang mạn tính |
5 |
42 |
Liệt mặt không hồi phục do viêm tai xương chũm |
6 |
43 |
Khối u vùng mũi xoang; họng thanh quản, tai ngoài, tai giữa |
|
|
- Không nghi ngờ ác tính |
5 |
|
- Có nghi ngờ ác tính |
6 |
44 |
Nang giáp móng (giáp lưỡi) |
|
|
- Chưa phẫu thuật |
3T |
|
- Phẫu thuật kết quả tốt, không tái phát |
2 |
|
- Phẫu thuật kết quả kém, tái phát nang |
4 |
4. Các bệnh về Thần kinh
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
45 |
Nhức đầu thành cơn, dai dẳng, kéo dài, ảnh hưởng đến lao động: |
|
|
- Trạng thái Migrain |
4 |
|
- Migrain biến chứng |
5 |
|
- Đau đầu chuỗi mạn tính |
4 |
|
- Đau đầu căng thẳng mạn tính |
4 |
46 |
Động kinh: |
|
|
- Đã hết cơn (lâm sàng và cận lâm sàng) |
5 |
|
- Còn cơn (lâm sàng và hoặc cận lâm sàng) |
6 |
47 |
Tăng tiết mồ hôi (bao gồm R61.0 tăng tiết mồ hôi khu trú và R61.1 tăng tiết mồ hôi toàn thân) |
|
|
- Mức độ nhẹ |
2 |
|
- Mức độ vừa |
4 |
|
- Mức độ nặng |
5 |
48 |
Đái dầm không thực tổn |
5 |
49 |
Di tính nhiều, ảnh hưởng tới sức khỏe |
4 |
50 |
Rối loạn tiền đình trung ương |
5 |
51 |
Rối loạn tiền đình ngoại biên |
4-5 |
52 |
Rối loạn phối hợp vận động và thăng bằng kiểu tiểu não |
5 |
53 |
Liệt thần kinh mặt ngoại vi (Liệt Bell): |
|
|
- Còn di chứng méo miệng khi cười, mắt nhắm kín |
3 |
|
- Còn di chứng méo miệng thường xuyên, mắt nhắm không kín |
5 |
54 |
Liệt thần kinh ngoại vi: |
|
|
- Liệt 1 trong các dây thần kinh quay, giữa |
5 |
|
- Liệt dây thần kinh trụ |
4 |
|
- Liệt dây thần kinh hông to |
6 |
|
- Liệt 1 trong các dây thần kinh hông khoeo trong, hông khoeo ngoài |
5 |
|
- Mất hoặc giảm khả năng vận động ở một phần chi thể: |
|
|
+ Ít ảnh hưởng tới lao động, sinh hoạt |
4 |
|
+ Ảnh hưởng nhiều đến lao động, sinh hoạt |
5 |
|
- Mất hoàn toàn khả năng lao động ở 1 chi hoặc nửa người |
6 |
55 |
Di chứng tổn thương sọ não, tủy sống: Liệt chân tay, hạn chế khả năng lao động rõ rệt |
6 |
56 |
Bệnh rễ và các đảm rối thần kinh: |
|
|
- Ảnh hưởng ít đến vận động và cảm giác |
4 |
|
- Ảnh hưởng nhiều đến vận động và cảm giác |
5 |
57 |
Bệnh cơ (Myopathie): |
|
|
- Có teo cơ nặng, ảnh hưởng rõ đến khả năng lao động |
6 |
|
- Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít đến vận động |
4 |
58 |
Nhược cơ (Myasthénia) |
6 |
59 |
Các rối loạn TIC |
4 |
60 |
Đau lưng do: |
|
|
- Gai đôi cột sống |
4 |
|
- Thoái hoá cột sống: |
|
|
+ Mức độ nhẹ: thoái hóa <3 đốt sống, không có chèn ép thần kinh |
3 |
|
+ Mức độ vừa: thoái hóa 3-6 đốt sống, không có chèn ép thần kinh |
4 |
|
+ Mức độ nặng: > 6 đốt sống hoặc có chèn ép thần kinh |
5 |
|
- Thoát vị đĩa đệm: |
|
|
+ Mức độ nhẹ: đau tại chỗ, không có chèn ép thần kinh, ảnh hưởng lao động ít |
4 |
|
+ Mức độ vừa: H/c thắt lưng hông, ảnh hưởng lao động nhiều |
5 |
|
+ Mức độ nặng: Có chèn ép thần kinh, mất khả năng lao động |
6 |
61 |
Đau vùng cổ gáy do rối loạn liên quan đến cột sống cổ: |
|
|
- Thoái hoá cột sống cổ: |
|
|
+ Mức độ nhẹ: thoái hóa <2 đốt sống, không có chèn ép thần kinh |
3 |
|
+ Mức độ vừa: thoái hóa 2-4 đốt sống, không có chèn ép thần kinh |
4 |
|
+ Mức độ nặng: > 4 đốt sống hoặc có chèn ép thần kinh |
5 |
|
- Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ: |
|
|
+ Mức độ nhẹ: đau tại chỗ, không có chèn ép thần kinh, ảnh hưởng lao động ít |
4 |
|
+ Mức độ vừa: Có chèn ép thần kinh, ảnh hưởng lao động nhiều |
5 |
|
+ Mức độ nặng: Có chèn ép thần kinh, mất khả năng lao động |
6 |
62 |
Chấn thương sọ não: |
|
|
- Chấn thương sọ não cũ không để lại di chứng. |
3 |
|
- Chấn thương sọ não, vết thương cũ không thấu não để lại di chứng suy nhược thần kinh nhẹ: |
|
|
+ Nếu điện não đồ không biến đổi |
4 |
|
+ Nếu điện não đồ có biến đổi |
5 |
|
- Chấn thương sọ não cũ, vết thương thấu não cũ còn để lại di chứng rõ rệt về thần kinh hoặc tâm thần hoặc khuyết xương sọ. |
6 |
5. Các bệnh về Tâm thần
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
63 |
Rối loạn trầm cảm |
|
|
- Mức độ nhẹ |
4 |
|
- Mức độ vừa |
5 |
|
- Mức độ nặng |
6 |
64 |
Các mặt bệnh tâm thần |
|
|
- Chậm phát triển tâm thần: |
|
|
+ Chậm phát triển tâm thần mức độ trầm trọng |
6 |
|
+ Chậm phát triển tâm thần mức độ nặng |
6 |
|
+ Chậm phát triển tâm thần mức độ vừa |
5 |
|
+ Chậm phát triển tâm thần mức độ nhẹ |
5 |
|
- Các rối loạn loạn thần cấp và nhất thời: |
|
|
+ Không hồi phục |
6 |
|
+ Hồi phục không hoàn toàn |
5 |
|
+ Hồi phục hoàn toàn |
4 |
|
- Các trạng thái hoang tưởng và loạn thần không đặc hiệu |
6 |
|
- Các rối loạn tri giác |
6 |
|
- Các rối loạn về phân định giới tính |
4 |
|
- Các rối loạn về ưa chuộng tình dục |
4 |
65 |
Tâm thần phân liệt (các thể) |
6 |
66 |
Các rối loạn tâm thần do rượu |
6 |
|
- Nghiện rượu mạn tính |
6 |
|
- Loạn thần do rượu (hoang tưởng, ảo giác, sảng, các bệnh não thực tổn do rượu |
6 |
|
- Hội chứng cai rượu |
6 |
67 |
Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng ma túy (opiate, chất dạng amphetamin, cocain, cần sa, chất kích thần khác) |
6 |
68 |
Loạn thần do thuốc: |
|
|
- Hội chứng cai các thuốc gây nghiện, trạng thái hoang tưởng, ảo giác, loạn thần do ngộ độc thuốc |
6 |
|
- Lệ thuộc thuốc gây nghiện |
5 |
69 |
Rối loạn phân liệt cảm xúc |
|
|
- Thể điển hình, cường độ mạnh, cơn kéo dài, mau tái phát |
6 |
|
- Thể trung bình, cơn thưa 1 - 3 năm /lần hoặc thể nhẹ chu kỳ con 3-5 năm |
6 |
|
- Hưng cảm |
6 |
|
- Trầm cảm |
6 |
|
- Hỗn hợp |
6 |
|
- Không biệt định |
6 |
70 |
Rối loạn hành vi ở thanh thiếu niên |
|
|
- Thể nặng và cố định |
6 |
|
- Trung bình |
5 |
71 |
Rối loạn nhân cách |
|
|
- Các rối loạn nhân cách đặc hiệu |
5 |
|
- Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các loại nhân cách khác nhau |
4 |
72 |
Rối loạn giấc ngủ không thực tổn: |
|
|
- Nếu có bệnh cơ thể đi kèm |
5 |
|
- Nếu không có bệnh cơ thể đi kèm |
3 |
73 |
Rối loạn lo âu: |
|
|
- Đã hồi phục |
4 |
|
- Đang tiến triển |
5 |
|
- Hay tái phát (từ 2 lần trở lên) |
6 |
74 |
Rối loạn phân li (chuyển đi): |
|
|
- Đã hồi phục sinh hoạt bình thường |
4 |
|
- Đang tiến triển |
5 |
|
- Hay tái phát (tái phát từ 2 lần trở lên) |
6 |
75 |
Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và bệnh cơ thể: |
|
|
+ Đã hồi phục |
4 |
|
+ Phục hồi không hoàn toàn |
5 |
|
+ Không hồi phục |
6 |
76 |
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực |
|
|
- Giai đoạn (hưng cảm, trầm cảm, hỗn hợp) |
6 |
|
- Rối loạn cảm xúc lưỡng cực hiện tại thuyên giảm |
5 |
6. Các bệnh về Tiêu hóa
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
77 |
Bệnh thực quản: |
|
|
- Viêm thực quản trào ngược |
3 |
|
- Viêm thực quản trào ngược điều trị khỏi hoàn toàn |
2 |
|
- Bệnh co thắt tâm vị |
5 |
|
- Giãn thực quản |
5 |
|
- Hẹp thực quản |
5 |
|
- Thoát vị hoành |
5 |
|
- Giãn tĩnh mạch thực quản |
6 |
|
- Ung thư thực quản |
6 |
78 |
Bệnh dạ dày, tá tràng: |
|
|
- Viêm dạ dày cấp |
3T |
|
- Viêm dạ dày cấp điều trị khỏi hoàn toàn |
2 |
|
- Viêm dạ dày, tá tràng mạn tính |
4 |
|
- Loét dạ dày, tá tràng chưa có biến chứng |
4T |
|
- Loét dạ dày, tá tràng có biến chứng (hẹp môn vị, chảy máu... chưa điều trị khỏi) |
6 |
|
- Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng nội khoa |
3 |
|
- Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng phẫu thuật |
5 |
|
- Túi thừa dạ dày, tá tràng ảnh hưởng tới sức khỏe ít hay nhiều |
4 |
|
- Ung thư dạ dày |
6 |
|
- U lành tính dạ dày |
|
|
+ Đã phẫu thuật cắt bỏ |
3 |
|
+ Chưa phẫu thuật |
5 |
79 |
Ruột non: |
|
|
- Thủng ruột non do các nguyên nhân phải phẫu thuật: |
|
|
+ Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hóa |
4 |
|
+ Có ảnh hưởng tới tiêu hoá và sinh hoạt |
5 |
|
- Tắc ruột cơ học đã phẫu thuật: |
|
|
+ Kết quả tốt |
4 |
|
+ Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hoá |
5 |
|
- Túi thừa, polip ruột non |
5 |
|
- U ruột non |
6 |
80 |
Viêm ruột thừa: |
|
|
- Viêm ruột thừa đã phẫu thuật, kết quả tốt (thời gian sau phẫu thuật >4 tuần, trường hợp nhiễm trùng vết mổ thì thời gian sau điều trị hết nhiễm trùng >4 tuần) |
3 |
|
- Có biến chứng, bán tắc ruột, sổ bụng hoặc thoát vị thành bụng |
5 |
81 |
Thoát vị thành bụng các loại: |
|
|
- Đã được phẫu thuật tốt, ổn định trên 1 năm |
3 |
|
- Chưa được phẫu thuật |
5T |
|
- Thoát vị thành bụng tái phát |
5 |
82 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò: |
|
|
- Liền sẹo tốt và trên 1 năm, không có di chứng. |
3 |
|
- Nếu sẹo nhăn nhúm, sổ bụng hoặc thoát vị thành bụng |
5 |
|
- Có có di chứng. |
6 |
83 |
Phẫu thuật nội soi qua thành bụng: |
|
|
- Phẫu thuật nội soi qua thành bụng, không can thiệp tạng trong ổ bụng, đã lành sẹo |
2 |
|
- Phẫu thuật nội soi qua thành bụng đã can thiệp nội tạng, không di chứng |
3 |
|
- Phẫu thuật nội soi qua thành bụng đã can thiệp nội tạng, có di chứng (tùy mức độ) |
4-6 |
84 |
Bệnh đại, trực tràng: |
|
|
- Viêm đại tràng hoặc viêm trực tràng cấp |
3T |
|
- Hội chứng ruột kích thích: |
|
|
+ Mức độ nhẹ |
3 |
|
+ Mức độ vừa |
4 |
|
+ Mức độ nặng |
5 |
|
- Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết: |
|
|
+ Nhẹ |
5T |
|
+ Vừa, nặng |
6 |
|
- Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp phẫu thuật |
5 |
|
- Lao ruột |
5 |
|
- Ung thư đại tràng, trực tràng |
6 |
|
- Túi thừa đại, trực tràng |
5 |
|
- Polip trực, đại tràng (Polypose Rectocolique) |
5 |
|
- Polip trực tràng (Polype rectal) có cuống nhỏ điều trị hết được: |
|
|
+ Đã cắt bỏ |
2 |
|
+ Chưa cắt bỏ |
5T |
|
- Polip trực tràng chảy máu |
6 |
|
- Phình đại tràng bẩm sinh |
|
|
+ Đã điều trị kết quả tốt |
3 |
|
+ Chưa điều trị |
5T |
85 |
Bệnh hậu môn - trực tràng: |
|
|
- Rò hậu môn: |
|
|
+ Đơn giản đã điều trị khỏi |
2 |
|
+ Đơn giản chưa điều trị |
3T |
|
+ Rò hậu môn phức tạp |
5 |
|
- Sa trực tràng |
5 |
|
- Nứt hậu môn: |
|
|
+ Đã điều trị tốt |
3 |
|
+ Nhiễm trùng nhiều lần |
4 |
|
- Áp xe cạnh hậu môn |
|
|
+ Đã điều trị khỏi |
3 |
|
+ Chưa điều trị hoặc tái phát |
5T |
|
- U nhú hậu môn (papilloma) |
|
|
+ Đã điều trị khỏi |
3 |
|
+ Chưa điều trị hoặc tái phát |
4T |
86 |
Trĩ: |
|
|
- Trĩ ngoại: |
|
|
+ 1 búi kích thước dưới 0,5 cm |
2 |
|
+ 1 búi kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm |
3 |
|
- Trĩ nội hoặc trĩ hỗn hợp 1 búi nhỏ dưới 0,5 cm |
3 |
|
- Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ hỗn hợp nhiều búi (2 búi trở lên) kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm |
4 |
|
- Trĩ đã phẫu thuật tốt |
3 |
|
- Trĩ nhiều búi, có búi to trên 1cm, búi trĩ lồi ra không tự co lên được |
5T |
|
- Trĩ đã thắt, nay có búi trĩ tái phát |
5T |
87 |
Bệnh gan: |
|
|
- Viêm gan cấp |
5T |
|
- Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng, sức khỏe hồi phục tốt |
3 |
|
- Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng nhưng hồi phục chưa tốt, thử HBsAg (+) |
5 |
|
- Viêm gan virus B hoặc C mạn tính, giai đoạn không hoạt động |
3 |
|
- Người có anti-HCV dương tính, đã tự khỏi hoặc điều trị khỏi hoàn toàn, không di chứng |
2 |
|
- Viêm gan mạn tính thể tồn tại |
4 |
|
- Viêm gan mạn tính thể hoạt động |
6 |
|
- Ung thư gan nguyên phát hoặc thứ phát |
6 |
|
- Sán lá gan |
|
|
+ Sán lá gan điều trị khỏi hoàn toàn |
3 |
|
+ Sán lá gan để lại di chứng (tùy mức độ) |
4-6 |
|
- Gan to chưa xác định được nguyên nhân |
5T |
|
- Hội chứng vàng da chưa rõ nguyên nhân |
5T |
|
- Xơ gan giai đoạn còn bù |
5 |
|
- Xơ gan giai đoạn mất bù |
6 |
|
- Đụng giập gan đã được điều trị bảo tồn, kết quả tốt |
3 |
|
- Áp xe (abcès) gan đã điều trị ổn định |
4 |
|
- Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng tuy đã điều trị khỏi |
5 |
|
- Sỏi trong gan |
|
|
+ 01 viên KT ≤ 1cm |
3 |
|
+ Nhiều viên hoặc 01 viên KT > 1cm |
4-5 |
|
- Nang gan |
|
|
+ Nang đơn độc đường kính < 1 cm |
2 |
|
+ Nang đơn độc đường kính từ 1cm đến dưới 2 cm |
3 |
|
+ Nhiều nang hoặc đường kính ≥ 2 cm |
4-5 |
|
- U máu gan |
|
|
+ U máu < 3cm |
3 |
|
+ U máu 3 - 5 cm |
4 |
|
+ U máu > 5cm |
5 |
|
- Ung thư gan |
6 |
88 |
Bệnh mật, túi mật: |
|
|
- Polyp túi mật |
2 |
|
- Sỏi túi mật, gây viêm đường mật |
5T |
|
- Sỏi đường mật trong và ngoài gan, gây viêm nhiễm hoặc tắc mật |
6 |
|
- Áp xe đường mật |
5T |
|
- Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ |
4T |
|
- Sỏi túi mật đã cắt túi mật: |
|
|
+ Không ảnh hưởng tới sinh hoạt |
4 |
|
+ Có ảnh hưởng tới sinh hoạt |
5 |
|
- Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định |
4 |
|
- Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên nhân khác |
5T |
|
- Sỏi ống mật chủ |
6 |
89 |
Tụy |
|
|
- Viêm tụy cấp thể phù nể: |
|
|
+ Đã hồi phục |
3 |
|
+ Tái phát |
5 |
|
- Viêm tụy cấp thể hoại tử, xuất huyết |
6 |
|
- Viêm tụy mạn |
5 - 6 |
|
- Viêm tụy cấp đã điều trị nội khoa ổn định |
4 |
|
- Nang tụy |
4 |
|
- Sỏi tụy |
5 |
|
- Ung thư tụy |
6 |
90 |
Lách |
|
|
- Lách to do các nguyên nhân |
4 |
|
- Nang lách |
4 |
|
- Áp xe lách |
5 |
|
- Vỡ lách đo chấn thương phải phẫu thuật cắt lách |
5 |
|
- U lành tính của lách |
4 |
|
- Bệnh lý ác tính của lách |
6 |
91 |
Đảo ngược phủ tạng |
5 |
7. Các bệnh về Hô hấp
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
92 |
Hội chứng và triệu chứng bệnh hô hấp: |
|
|
- Ho ra máu không rõ nguyên nhân |
4T |
|
- Ho ra máu tái diễn kéo dài kèm theo ho khạc đờm, đau ngực |
6 |
|
- Tiếng cọ màng phổi rõ, kèm theo đau ngực (viêm màng phổi khô) |
5T |
|
- Ran ẩm hoặc ran nổ nhiều ở 1 hoặc 2 đáy phổi kèm theo khái huyết hoặc khạc đờm nhiều |
5T |
|
- Hội chứng 3 giảm (dày dính màng phổi) |
5 |
|
- Gù, vẹo cột sống, biến dạng xương ức và xương lồng ngực ảnh hưởng đến chức năng hô hấp |
6 |
|
- Di chứng sẹo lồng ngực do mổ tim, phổi hoặc sau chấn thương ngực cũ, ảnh hưởng đến chức năng hô hấp |
6 |
93 |
Các bệnh phế quản: |
|
|
- Viêm phế quản cấp |
3T |
|
- Giãn phế quản nhẹ có chẩn đoán rõ, chưa có biến chứng |
5 |
|
- Viêm phế quản mạn tính |
5 |
|
- Bệnh phối tắc nghẽn mạn tính |
6 |
|
- Tâm phế mạn |
6 |
|
- Hen phế quản: |
|
|
+ Hen nhẹ không có biến chứng |
5 |
|
+ Hen trung bình và nặng, hen có biến chứng; hen phế quản kèm theo viêm xoang hàm mạn hoặc polip mũi |
6 |
|
- Giãn phế quản: |
|
|
+ Giãn phế quản lan tỏa, chưa có biến chứng |
5 |
|
+ Giãn phế quản khu trú, chưa có biến chứng |
4 |
|
+ Giãn phế quản khu trú, có biến chứng |
6 |
94 |
Các bệnh nhu mô phổi: |
|
|
- Viêm phổi cấp do vi khuẩn, virus, Mycoplasma Pneumoni |
3T |
|
- Sản lá phổi, amip phổi |
5T |
|
- Kén khí phổi |
5 |
|
- Hội chứng Loffler |
3T |
|
- Bệnh bụi phổi |
6 |
|
- Xơ phổi kẽ lan toả hoặc xơ phối: |
|
|
+ Không ảnh hưởng chức năng hô hấp, không biến chứng |
4 |
|
+ Ảnh hưởng chức năng hô hấp |
5 |
|
+ Có biến chứng giãn phế quản cạnh xơ; khí phế thũng cạnh xơ |
6 |
95 |
Các bệnh màng phổi: |
|
|
- Phế mạc viêm tràn dịch tơ huyết (Sero fibrineuse): |
|
|
+ Không do lao, không có di chứng dày dính màng phổi |
3T |
|
+ Do lao, cổ di chứng dày dính màng phổi |
5T |
|
- Viêm mủ màng phổi không có di chứng dày dính màng phổi nhiều |
6 |
|
- Phế mạc viêm, tràn dịch mạn tính (kéo dài trên 2 tháng) phế mạc viêm tràn dịch máu (máu hút ra không đông), dưỡng chấp lồng ngực |
6 |
|
- Vôi hoá màng phổi: |
|
|
+ Ít (không ảnh hưởng đến chức năng hô hấp, khống gây rối loạn thông khí hạn chế, FVC > 80%), |
3 |
|
+ Nhiều, diện rộng (ảnh hưởng đến chức năng hô hấp, gây rối loạn thông khí hạn chế, FVC < 80%), |
5 |
|
- Xơ hoá lồng ngực hoặc dày dính rộng toàn bộ một bên màng phổi |
6 |
|
- Tràn khí màng phổi |
|
|
+ Đã điều trị khỏi |
3 |
|
+ Tái phát nhiều lần |
4 |
96 |
Bệnh u phổi |
5 |
97 |
Bệnh lao phổi: |
|
|
- Nghi lao phổi (có hội chứng nhiễm độc lao, có tiền sử tiếp xúc và tiền sử lao) |
4T |
|
- Ho ra máu do lao |
5T |
|
- Lao phổi nhẹ mới mắc (lao thâm nhiễm, lao huyệt AFB (-) trong đờm bằng soi trực tiếp, không có hang lao) |
5T |
|
- Lao phổi mới mắc nhưng có AFB (+) trong đờm bằng soi trực tiếp, có hang lao |
6 |
|
- Lao phổi kháng thuốc đơn kháng, đa kháng |
6 |
|
- Lao phổi đã khỏi hoặc hoàn thành điều trị thời gian trên 3 năm, nếu: |
|
|
+ Trước đây không có hang, hiện tại X-quang phổi bình thường, AFB (-), sức khỏe không bị ảnh hưởng |
2 |
|
+ Hiện nay có biến chứng lao, xơ phổi, suy hô hấp mạn tính, tâm phế mạn tính, giãn phế quản |
6 |
98 |
Lao ngoài phổi: |
|
|
- Lao hạch ngoại vi đã khỏi |
4 |
|
- Lao hạch cổ mạn tính hoặc rò mủ |
5 |
|
- Lao thanh quản đã khỏi |
4 |
|
- Lao màng bụng, lao xương |
5 |
|
- Lao tinh hoàn đã mổ, khỏi |
4 |
|
- Lao khớp đã điều trị khỏi |
4 |
|
- Lao ngoài phổi đang điều trị hoặc điều trị đủ phác đồ để lại di chứng |
6 |
|
- Lao não, màng lão đã khỏi, không di chứng |
5 |
8. Các bệnh về Tim mạch
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
99 |
Huyết áp (tình trạng HA khi nghỉ, thường xuyên, tính bằng mmHg): |
|
|
- HA tối đa: |
|
|
+ 110-120 |
1 |
|
+ 121 -130 hoặc 100 - 109 |
2 |
|
+ 131 -139 hoặc 90 - 99 |
3 |
|
+ 140 - 149 hoặc < 90 |
4 |
|
+ 150-159 |
5 |
|
+ ≥ 160 |
6 |
|
- HA tối thiểu: |
|
|
+ ≤ 80 |
1 |
|
+ 81-85 |
2 |
|
+ 86-89 |
3 |
|
+ 90 - 99 |
4 |
|
+ ≥ 100 |
5 |
100 |
Bệnh tăng huyết áp: |
|
|
- Tăng huyết áp độ 1 |
4 |
|
- Tăng huyết áp độ 2 |
5 |
|
- Tăng huyết độ 3 |
6 |
101 |
Mạch (tình trạng mạch khi nghỉ, thường xuyên đều, tính bằng lần/phút): |
|
|
- 60 - 80 |
1 |
|
- 81 - 85 hoặc 57 - 59 |
2 |
|
- 86 - 90 hoặc 55 - 56 |
3 |
|
- 50 - 54 |
3 - 4 (dựa vào nghiệm pháp Lian) |
|
- 91 - 99 |
4 |
|
- ≥ 100 hoặc < 50 |
5,6 |
102 |
Rối loạn dẫn truyền và nhịp tim: |
|
|
- Nhịp bộ nối, nhịp nhĩ |
2 |
|
- Block nhĩ thất độ I |
4 |
|
- Block nhĩ thất độ II |
5 |
|
- Block nhĩ thất độ III |
6 |
|
- Block nhánh phải: |
|
|
+ Không hoàn toàn |
2 |
|
+ Hoàn toàn, không có bệnh lý tim mạch thực tổn |
3 |
|
+ Hoàn toàn, cổ bệnh lý tim mạch thực tổn |
4 |
|
- Block nhánh trái: |
|
|
+ Không hoàn toàn |
5 |
|
+ Hoàn toàn |
6 |
|
- Block nhánh phải + block nhánh trái |
6 |
|
- Loạn nhịp ngoại tâm thu thất: |
|
|
+ Các NTT mất hoặc giảm đi sau vận động |
2 |
|
+ NTT thất thưa (1-9 nhịp/giờ) |
3 |
|
+ NTT thất trung bình (10-29 nhịp/giờ) |
4 |
|
+ NTT thất dày (≥ 30 nhịp/giờ) |
5 |
|
+ NTT thất đa ổ |
6 |
|
+ NTT thất từng chùm hoặc R/T |
6 |
|
+ NTT thất trong các bệnh tim thực thể |
6 |
|
- Loạn nhịp ngoại tâm thu nhĩ |
5 |
|
- Rung cuồng nhĩ, loạn nhịp hoàn toàn |
6 |
|
- Hội chứng nút xoang bệnh lý |
. 5 |
|
- Cơn nhịp nhanh kịch phát |
6 |
|
- Hội chứng Wolff-Parkinson-White |
6 |
|
- Hội chứng Brugada |
6 |
103 |
Bệnh hệ thống mạch máu: |
|
|
- Viêm tắc động mạch các loại |
6 |
|
- Rối loạn vận mạch (bệnh Raynaud) |
6 |
|
- Viêm tắc tĩnh mạch nông hoặc sâu chi dưới |
5 |
104 |
Bệnh tim: |
|
|
- Bệnh tim bẩm sinh: |
|
|
+ Chưa gây rối loạn huyết động đáng kể |
5 |
|
+ Có rối loạn về huyết động |
6 |
|
+ Đã được can thiệp hoặc phẫu thuật trước 16 tuổi |
4 |
|
- Bệnh van tim |
6 |
|
- Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn |
6 |
|
- Suy tim |
6 |
|
- Viêm cỡ tim và các bệnh cơ tim |
6 |
|
- Thấp tim (thấp khớp cấp) và bệnh tim do thấp |
6 |
|
- Các bệnh màng ngoài tim |
6 |
|
- Các khối u tim |
6 |
9. Các bệnh Cơ - Xương - Khớp
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
105 |
Bệnh khớp: |
|
|
- Các bệnh khớp nhiễm khuẩn |
5T |
|
- Lao khớp, lao cột sống |
5 |
|
- Viêm khớp nhiễm khuẩn, hội chứng Reiter, viêm khớp Lyme, các bệnh này mới khỏi chưa quá 6 tháng |
5T |
|
- Các bệnh viêm khớp do thấp, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp (Bechterew): |
|
|
+ Nếu chưa gây teo hoặc biến dạng khớp, cứng khớp, chức năng khớp chưa hạn chế, sức khỏe toàn thân tốt |
4 |
|
+ Nếu đã gây teo cơ, cứng khớp, biến dạng khép, hạn chế chức năng khớp, ảnh hưởng tới sức khỏe toàn thân: |
|
|
• Mức độ nhẹ và vừa |
5 |
|
• Mức độ nặng |
6 |
106 |
Bàn chân bẹt: |
|
|
- Đi lại không gây đau |
3 |
|
- Đi lại đau, ảnh hưởng mang vác, chạy nhảy |
4 |
107 |
Chai chân, mắt cá, rỗ chân: |
|
|
- Chai chân (Durillon) dày sừng nhưng nắn còn mềm, đi lại không ảnh hưởng |
2 |
|
- Chai dày sừng gây cộm cứng, đi lại ảnh hưởng |
4 |
|
- Mắt cá lòng bàn chân (Corpolantaire): |
|
|
+ Chỉ có 1 cái, đường kính ≤ 1cm, đi lại không ảnh hưởng |
2 |
|
+ Có 2 cái, đường kính ≤ 1cm, đi lại không ảnh hưởng |
3 |
|
+ Có ≥ 3 cái, hoặc có 1- 2 cái nhưng đường kính trên 1cm, hoặc mắt cá gây ảnh hưởng đến đi lại |
4 |
|
- Rỗ chân (Porokeratose): |
|
|
+ Có 1- 2 điểm lõm trong 1 cm2, đường kính các điểm lõm dưới 2 mm, đi lại không ảnh hưởng |
2 |
|
+ Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2, hoặc đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng |
3 |
|
+ Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2 và đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng |
4 |
|
+ Rỗ chân ảnh hưởng đến đi lại |
5 |
108 |
Dính ngón tay, ngón chân: |
|
|
- Chưa xử trí phẫu thuật: |
|
|
+ Không ảnh hưởng đến chức năng |
2 |
|
+ Ít ảnh hưởng đến chức năng |
3T |
|
+ Ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân |
4T |
|
- Đã xử trí phẫu thuật: |
|
|
+ Không hoặc rất ít ảnh hưởng đến chức năng |
2 |
|
+ Co kéo, ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân |
4 |
109 |
Thừa ngón tay, ngón chân: |
|
|
- Chưa cắt bỏ |
3T |
|
- Đã, cắt bỏ, nếu: |
|
|
+ Không ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân |
1 |
|
+ Ít ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân |
2 |
|
+ Ảnh hưởng nhiều đến chức năng của bàn tay, bàn chân |
4 |
110 |
Mất ngón tay; ngón chân: |
|
|
- Mất 1 đốt: |
|
|
+ Của 1 ngón tay cái |
4 |
|
+ Của ngón trỏ bàn tay thuận |
5 |
|
+ Của ngón trỏ bàn tay không thuận |
4 |
|
+ Của 1 ngón chân cái |
4 |
|
+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân, ảnh hưởng đến chức năng |
3 |
|
+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân, không ảnh hưởng đến chức năng |
2 |
|
- Mất 2 đốt: |
|
|
+ Của ngón tay trỏ bàn tay thuận |
6 |
|
+ Của ngón trỏ bàn tay không thuận |
5 |
|
+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân |
4 |
|
+ Của 2 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân |
5 |
|
- Mất 1 ngón: |
|
|
+ Mất 1 ngón cái của bàn tay thuận |
6 |
|
+ Mất 1 ngón cái của bàn tay không thuận |
5 |
|
+ Mất 1 ngón cái của bàn chân |
5 |
|
+ Mất 1 ngón trỏ của bàn tay thuận |
5 |
|
+ Mất 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân |
4 |
|
- Mất 2 ngón: |
|
|
+ Mất 2 ngón trong đó không mất ngón tay cái, ngón chân cái và ngón trỏ bàn tay thuận |
5 |
|
+ Mất 2 ngón trong đó có mất ngón tay cái, ngón chân cái, ngón trỏ bàn tay thuận |
6 |
|
- Mất 3 ngón trở lên |
6 |
111 |
Co rút ngón tay, ngón chân: |
|
|
- Co rút từ 1 - 2 ngón tay hoặc ngón chân |
5 |
|
- Co rút từ 3 ngón tay hoặc ngón chân trở lên. |
.6 |
112 |
Lệch vẹo ngón chân cái vào trong (Hallux varus) hay ra ngoài (Hallux valgus): |
|
|
- Chưa phẫu thuật |
4T |
|
- Đã phẫu thuật kết quả tốt |
2 |
|
- Đã phẫu thuật kết quả trung bình |
3 |
|
- Đã phẫu thuật kết quả kém |
4 |
113 |
Chấn thương, vết thương khớp: |
|
|
- Khớp vừa và lớn: |
|
|
+ Chưa điều trị khỏi |
4T |
|
+ Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng |
3 |
|
+ Đã điều trị, để lại di chứng ảnh hưởng vận động |
4 |
|
- Khớp nhỏ: |
|
|
+ Không ảnh hưởng hoặc ít ảnh hưởng đến vận động |
2 |
|
+ Ảnh hưởng nhiều đến vận động |
3 |
114 |
Sai khớp xương: |
|
|
- Sai khớp nhỏ, vừa: |
|
|
+ Chưa điều trị khỏi |
3T |
|
+ Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng |
2 |
|
- Sai khớp vừa đã điều trị nhưng để lại di chứng thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt |
4 |
|
- Sai khớp lớn: |
|
|
+ Đã nắn chỉnh không để lại di chứng |
3 |
|
+ Đã nắn chỉnh để lại di chứng |
4-5 |
|
+ Đã được phẫu thuật nắn chỉnh: |
|
|
• Nếu không để lại di chứng, đã được theo dõi 1 năm trở lên, lao động sinh hoạt bình thường |
3 |
|
• Để lại di chứng nhẹ |
5 |
|
• Để lại di chứng đau, hạn chế vận động, thoái hoá biến dạng hoặc cứng khớp |
6 |
|
- Sai khớp lớn không nắn chỉnh thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt |
6 |
|
- Sai khớp bệnh lý ở các khớp lớn |
6 |
|
- Sai khớp tái phát nhiều lần |
6 |
115 |
Gãy xương: |
|
|
- Gãy xương nhỏ: |
|
|
+ Chưa liền xương |
3T |
|
+ Đã liền xương, không ảnh hưởng vận động |
1 |
|
+ Đã liền xương, có ảnh hưởng vận động |
2 |
|
- Gãy xương vừa và lớn: |
|
|
+ Chưa liền xương |
5T |
|
+ Đã liền xương vững ở tư thế bình thường, không để lại di chứng đau mỏi hoặc hạn chế vận động (thời gian từ khi gãy xương đến khi kiểm tra 1 năm trở lên) |
2 |
|
+ Đã liền xương vững, cong lệch trục không quan trọng, hạn chế vận động khớp, không gây đau mỏi, không gây thoái hoá biến dạng khớp, không ảnh hưởng đáng kể tới sinh hoạt, hoạt động của chi |
3 |
|
+ Đã liền xương nhưng trục lệch vẹo, hạn chế vận động. |
5 |
|
+ Có đau mỏi hạn chế vận động nhiều |
5 |
|
+ Có đau mỏi, thoái hoá biến dạng khớp nhiều |
6 |
|
+ Đã phẫu thuật nhưng còn phương tiện kết xương |
Tính điểm theo gãy xương vừa và lớn, không phương tiện kết xương |
116 |
Khớp giả xương dài tứ chi: |
|
|
- Kèm theo mất đoạn xương lớn, ngắn chi từ 5 cm trở lên đối với chi trên và từ 3 cm trở lên đối với chi dưới |
6 |
|
- Không kèm theo ngắn chi |
5 |
117 |
Dị dạng bẩm sinh: |
|
|
- Sai khớp lớn, mất đoạn xương, mất đầu xương. |
6 |
118 |
Cứng, dính các khớp lớn: |
|
|
- Cứng, dính các khớp vai, khuỷu, gối, hông |
6 |
119 |
Cứng, dính khớp cổ tay, cổ chân: |
|
|
- Ở tư thế cơ năng |
5 |
|
- Không ở tư thế cơ năng |
6 |
120 |
Chênh lệch chiều dài chi: |
|
|
- Từ 2 cm trở xuống, không gây đau mỏi trong sinh hoạt, lao động |
4 |
|
- 3 - 4 cm, ít nhiều ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt |
5 |
|
- Trên 5 cm, đã ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt |
6 |
121 |
Hai chân vòng kiềng hình chữ O, X, K: |
|
|
- Nhẹ, không ảnh hưởng tới đi lại, chạy nhảy (dưới 5 độ) hoặc ảnh hưởng không đáng kể |
4 |
|
- Vừa (5-10 độ) đi lại, chạy nhảy ít ảnh hưởng |
5 |
|
- Nặng (trên 10 độ) thường kèm theo biến dạng ở cẳng chân, bàn chân, ảnh hưởng đến chức năng vận động |
6 |
122 |
Cong gù cột sống: |
|
|
- Không ảnh hưởng đến chức năng hô hấp |
3 |
|
- Đã ổn định (không tiến triển, không gây viêm rò, đau mỏi), có ảnh hưởng đến chức năng hô hấp |
4 |
|
- Ảnh hưởng tới mang vác, vận động, chạy nhảy |
5 |
|
- Nặng: do di chứng bại liệt, di chứng chấn thương hoặc do lao cột sống phá hủy đốt sống |
6 |
123 |
Viêm xương: |
|
|
- Đơn giản, có xương viêm khu trú, không phá hủy xương rộng |
5T |
|
- Viêm các xương lớn, viêm liên tục, hay tái phát |
6 |
124 |
Bệnh u xương, sụn lành tính ở nhiều xương: |
|
|
- Đã mổ đục bỏ u, không ảnh hưởng tới chức phận |
4 |
|
- Chưa mổ |
5 |
125 |
Ô khuyết xương ở xương dài: |
|
|
- Ảnh hưởng đến độ vững của xương |
5 |
|
- Không ảnh hưởng đến độ vững của xương |
4 |
126 |
Hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi |
5 |
127 |
Viêm vô khuẩn lồi củ trước xương chày |
4 |
128 |
Hoại tử vô khuẩn mào xương chày: |
|
|
- Đã mổ đục xương, kết quả tốt |
4 |
|
- Chưa mổ, đau tái phát nhiều lần |
5T |
129 |
Hoại tử vô khuẩn lồi cầu xương cánh tay |
4T |
130 |
Bàn chân thuổng: |
|
|
- Không ngắn chi hoặc, có ngắn chi từ 1 - 3 cm |
5 |
|
- Có ngắn chi trên 3 cm |
6 |
131 |
Đứt gân gót (gân Achill) |
|
|
- Chưa điều trị |
5 |
|
- Đã khâu nối, gân liền tốt, chức năng khớp cổ chân, bàn chân bình thường |
2 |
|
- Đã khâu nối, gân liền tốt, chức năng khớp cổ chân, bàn chân hạn chế nhẹ |
3 |
|
- Đã khâu nối, gân liền tốt, chức năng khớp cổ chân, bàn chân hạn chế vừa và nặng |
4 |
|
- Gân không liền |
5 |
132 |
Dị tật bàn chân khèo: |
|
|
- Cả 2 bàn chân |
6 |
|
- 1 bàn chân |
5 |
133 |
Di chứng bại liệt, liệt mềm ở chi thể: |
|
|
- Mức độ nặng |
6 |
|
- Mức độ vừa |
5 |
134 |
Di chứng bại não, liệt cứng ở chi thể |
6 |
135 |
Bàn tay khèo |
6 |
136 |
Dị tật bẩm sinh thiếu xương ở chi thể (xương quay, xương chầy...) |
6 |
137 |
Sẹo bỏng và các loại sẹo do các nguyên nhân khác: |
|
|
- Nhỏ, đã lành, không ảnh hưởng đến vận động, sinh hoạt và lao động |
1 -2 |
|
- Nhỏ, đã lành, có ảnh hưởng đến thẩm mỹ (ở mặt, cổ): |
|
|
+ Ít |
3 |
|
+ Nhiều |
4 |
|
- Co kéo gây biến dạng: |
|
|
+ Ảnh hưởng ít đến chức phận, sinh hoạt và lao động |
4 |
|
+ Ảnh hưởng nhiều đến thẩm mỹ, lao động, sinh hoạt |
5 |
138 |
Giãn tĩnh mạch chân (Varice): |
|
|
- Chưa thành búi |
3 |
|
- Đã thành búi, chạy nhảy đi lại nhiều thì căng, tức |
4 |
|
- Đã phẫu thuật kết quả tốt |
3 |
139 |
Các loại u: |
|
|
- U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương), không ảnh hưởng tới sức khỏe, lao động, luyện tập, sinh hoạt: |
|
|
+ Nếu đường kính khối u dưới 1 cm: |
1 |
|
+ Nếu đường kính khối u từ 1 - 2 cm: |
2 |
|
+ Nếu đường kính khối u từ 3 - 4 cm: |
3 |
|
- U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương) đã ảnh hưởng tới sinh hoạt, lao động, luyện tập, hoặc kích thước ≥ 5cm |
4 |
|
- Các loại u ác tính ở các vị trí |
6 |
10. Các bệnh về Thận - Tiết niệu - Sinh dục
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
140 |
Thận, tiết niệu: |
|
|
- Bệnh thận cấp tính: Viêm cầu thận cấp, viêm ống thận cấp do các nguyên nhân mới khỏi bệnh chưa quá 6 tháng |
5 |
|
- Bệnh thận mạn tính: Viêm cầu thận mạn, suy thận mạn do các nguyên nhân |
6 |
|
- Sỏi thận chưa có biến chứng: |
|
|
+ Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt trên 1 năm |
4 |
|
+ Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt dưới 1 năm |
5 |
|
+ Chưa mổ hoặc có sỏi ở 2 bên |
5 |
|
+ Sỏi thận đơn thuần ≤ 0.5cm |
3 |
|
+ Sỏi thận đơn thuần 0.6 - 1.0cm |
4 |
|
+ Sỏi thận đơn thuần >1.0cm; thận nhiều sỏi; sỏi san hô; sỏi ở 2 thận |
5 |
|
- Sỏi thận có biến chứng phải cắt 1 bên thận |
6 |
|
- U thận đã mổ |
6 |
|
- Nang thận: |
|
|
+ Chỉ có 1 nang, đường kính dưới 0,5 cm, không chèn ép đài, bể thận |
2 |
|
+ Có từ 2 nang trở lên hoặc đường kính trên 0,5 cm, không chèn ép đài bể thận |
3 |
|
+ Kích thước lớn, chèn ép đài bể thận |
6 |
|
- Sỏi niệu quản đơn thuần, 1 bên: |
|
|
+ Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật |
2 |
|
+ Đã phẫu thuật lấy sỏi (kể cả phẫu thuật nội soi) |
4 |
|
+ Chưa lấy sỏi |
5T |
|
- Sỏi niệu quản đơn thuần, 2 bên (kể cả đã phẫu thuật) |
5 |
|
- Sỏi niệu quản đã phẫu thuật có biến chứng (rò nước tiểu, chít hẹp gây giãn thận hoặc viêm thận) |
6 |
|
- Sỏi bàng quang, niệu đạo: |
|
|
+ Chưa lấy sỏi |
4T |
|
+ Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật, kết quả tốt |
3 |
|
+ Đã phẫu thuật lấy sỏi, kết quả tốt |
4 |
|
+ Đã phẫu thuật nhiều lần |
5 |
141 |
Các hội chứng tiết niệu: |
|
|
- Đái rắt, đái buốt, đái khó đo nguyên nhân thực thể |
4 |
|
- Cơn đau quặn thận hay tái diễn |
5T |
|
- Đái ra máu chưa rõ nguyên nhân, đái ra mủ, dưỡng chấp |
5 |
142 |
Viêm đường tiết niệu: |
|
|
- Viêm bể thận-thận cấp, viêm niệu đạo do lậu, viêm tuyến tiền liệt |
5T |
|
- Viêm niệu đạo thường, viêm bàng quang cấp |
3T |
143 |
Các bệnh thận bẩm sinh: |
|
|
- Sa thận (1 hoặc 2 bên) |
5T |
|
- Thận móng ngựa |
6 |
|
- Thận kép 1 bên có biến chứng |
6 |
|
- Thận kép cả 2 bên |
6 |
|
- Thận lạc chỗ (1-2 bên) hoặc 1 thận |
6 |
|
- Thiểu sản thận |
5 |
144 |
Khối u sau phúc mạc: |
|
|
- U thận đã mổ hoặc chưa mổ |
6 |
|
- U tuyến thượng thận (huyết áp cao) |
6 |
|
- U mỡ, u quái, u thần kinh, u hạch |
6 |
145 |
Lao đường tiết niệu, sinh dục: |
|
|
- Lao thận đã mổ hoặc chưa mổ |
6 |
|
- Lao thận để lại di chứng hẹp niệu quản |
6 |
|
- Lao bàng quang, lao tuyến tiền liệt |
6 |
|
- Lao mào tinh hoàn (u cục hoặc rò). |
6 |
146 |
Các dị tật ở niệu quản: |
|
|
- Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ |
6 |
|
- Niệu quản nằm sau động mạch chậu |
6 |
|
- Niệu quản kép 1 bên |
6 |
|
- Niệu quản kép 2 bên |
6 |
|
- Niệu quản lạc chỗ |
6 |
|
- Hẹp niệu quản các vị trí |
5 |
147 |
Các bệnh ở bàng quang: |
|
|
- U nhỏ bàng quang |
5 |
|
- U nhỏ bàng quang đã mổ, hồi phục tốt |
4 |
|
- U ác tính bàng quang |
|
|
- Túi thừa bàng quang, hẹp cổ bàng quang |
5 |
148 |
Sinh dục: |
|
|
- Hẹp bao hành không ảnh hưởng tiểu tiện, hoặc đã phẫu thuật kết quả tốt |
1 |
|
- Hẹp bao hành ảnh hưởng tiểu tiện |
3T |
|
- Hẹp niệu đạo do di chứng lậu, chấn thương rò và hẹp niệu đạo khác |
5 |
149 |
Các dị tật dương vật: |
|
|
- Lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) |
5 |
|
- Lỗ tiểu lệch cao |
6 |
|
- Cụt dương vật |
6 |
|
- Niệu đạo kép |
6 |
150 |
Dị tật ở bìu: |
|
|
- Thiếu 1 bên tinh hoàn |
3 |
|
- Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên chưa gây biến chứng |
3T |
|
- Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên đã gây biến chứng |
4T |
|
- Thiếu hoặc ẩn cả 2 bên tinh hoàn |
6 |
|
- Ái nam, ái nữ |
ố |
|
- U tinh hoàn đơn thuần |
5 |
|
- U mào tinh hoàn (không phải lao) (phân theo có biến chứng hoặc không có biến chứng) |
4T |
|
- Tràn dịch màng tinh hoàn đã mổ tốt |
4 |
|
- Tràn dịch màng tinh hoàn chưa mổ |
5 |
|
- Viêm dày da tinh hoàn |
5 |
|
- Tràn máu màng tinh hoàn |
5 |
|
- Viêm loét da bìu. |
5T |
|
- U nang thừng tinh: |
|
|
+ Chưa mổ. |
5 |
|
+ Đã mổ trên 6 tháng, diễn biến tốt |
4 |
|
- Teo tinh hoàn: |
|
|
+ Teo cả 2 bên do quai bị |
6 |
|
+ Teo 1 bên do bệnh khác, nếu bệnh đã ổn định |
4 |
|
- Teo mào tinh hoàn 1-2 bên |
5 |
|
- U nhú qui đầu và rãnh qui đầu |
5T |
151 |
Ung thư dương vật |
6 |
152 |
Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn |
4T |
153 |
Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel): |
|
|
- Nhẹ |
2 |
|
- Vừa |
3 |
|
- Nặng |
4 |
11. Các bệnh về Nội tiết - Chuyển hóa - Hạch - Máu
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
154 |
Bệnh tuyến giáp: |
|
|
- Viêm tuyến giáp cấp tính |
3T |
|
- Viêm tuyến giáp tự miễn |
5 |
|
- Bệnh Basedow |
5 |
|
- Bướu lành tính nhỏ, sờ thấy, chưa ảnh hưởng tới hô hấp (Bướu giáp lành tính độ 0, I- Theo phân độ Tổ chức y tế thế giới) |
3 |
|
- Bướu lành tính to, có ảnh hưởng tới hô hấp, nói, nuốt (Bướu giáp lành tính độ II, III-Theo phân độ Tổ chức y tế thế giới) |
5 |
|
- Ung thư tuyến giáp |
6 |
|
- Suy giáp |
5 |
|
- Teo tuyến giáp |
5 |
155 |
Đái tháo nhạt |
5 |
156 |
Bệnh lý tuyến thượng thận |
6 |
157 |
Bệnh lý tuyến yên |
6 |
158 |
Bệnh lý chuyển hóa |
|
|
- Tiền đái tháo đường |
4 |
|
- Bệnh đái tháo đường |
5 |
|
- Bệnh đái tháo đường có biến chứng |
6 |
|
- Bệnh Gout |
5 |
|
- Rối loạn chuyển hóa Lipid |
|
|
+ Rối loạn chuyển hóa Lipid có biến chứng Tim mạch |
5 |
|
+ Rối loạn chuyển hóa Lipid chưa có biến chứng Tim mạch |
3 |
159 |
Hội chứng nội tiết cận u |
6 |
160 |
Phì đại tuyến vú ở nam giới (1 hoặc 2 bên), ảnh hưởng thẩm mỹ |
4 |
161 |
Các bệnh hạch và bệnh máu ác tính |
6 |
162 |
Thiếu máu do các nguyên nhân |
|
|
- Thiếu máu mức độ nặng |
5 |
|
- Thiếu máu mức độ vừa |
4 |
|
- Thiếu máu mức độ nhẹ |
3 |
12. Bệnh Da liễu
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
163 |
Nấm da (Hắc lào) |
|
|
- Thể điển hình, chưa có biến chứng, diện tích dưới 50 cm2 |
2T |
|
- Nấm da diện tích từ 50 - 100 cm2 chưa có biến chứng, hoặc nấm da diện tích dưới 50 cm2 nhưng có biến chứng chàm hoá, nhiễm khuẩn... |
3T |
|
- Nấm da diện tích trên 100 cm2, hoặc rải rác toàn thân, hoặc có biến chứng nặng (chàm hoá, nhiễm khuẩn...) |
4T |
164 |
Nấm móng: |
|
|
- Có từ 1 - 2 móng bị nấm |
2T |
|
- Có từ 3 - 4 móng bị nấm |
3T |
|
- Có từ 5 móng trở lên bị nấm |
4T |
165 |
Nấm da chân (Nấm kẽ) |
|
|
- Chỉ bợt trắng từ 1 - 2 kẽ |
2T |
|
- Chỉ bợt trắng từ 3 - 4 kẽ |
3T |
|
- Bợt trắng từ 5 kẽ trở lên, hoặc có mụn nước từ 3 kẽ trở lên |
4T |
166 |
Bệnh Lang ben: |
|
|
- Thể khu trú (mặt hoặc vai hoặc lưng...), diện tích dưới 1/3 diện tích cơ thể |
2T |
|
- Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể |
3T |
|
- Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể, ảnh hưởng đến thẩm mỹ (bị nhiều vùng mặt, cổ, gáy) |
4T |
167 |
Nấm tóc, rụng tóc do các nguyên nhân: |
|
|
- Mức độ nhẹ |
3 |
|
- Mức độ vừa |
4 |
|
- Mức độ nặng |
5 |
168 |
Bị mắc từ 2 loại nấm nêu trên trở lên (từ mục 163-167) |
Lấy điểm của nhiễm loại nấm nặng nhất và tăng lên 1 điểm |
169 |
Ghẻ: |
|
|
- Thể giản đơn, khu trú, chưa có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá... |
2T |
|
- Thể có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá... nhưng còn khu trú |
3T |
|
- Ghẻ rải rác toàn thân và có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá... |
4T |
170 |
Viêm da |
|
|
- Viêm da tiếp xúc dị ứng/kích ứng |
3 |
|
- Viêm nang lông |
3T |
|
- Chàm vi khuẩn |
3T |
|
- Chàm hóa do bệnh da khác (nấm, tiếp xúc...) |
4 |
|
- Á sừng (viêm da cơ địa lòng bàn tay, bàn chân), á sừng vùng đầu (chàm không rõ nguyên nhân) |
2 |
|
- Viêm da cơ địa |
6 |
|
- Viêm da dầu |
4 |
|
- Tổ đỉa |
5 |
|
- Viêm da thần kinh (Niken đơn dạng mạn tính) |
|
|
+ Khu trú |
4 |
|
+ Lan tỏa (nhiều nơi) |
5 |
171 |
Bệnh da bọng nước (Pemphigus, Pemphigoid, Duhring Brocq) |
6 |
172 |
Bệnh tổ chức liên kết: |
|
|
- Lupus ban đỏ: |
|
|
+ Lupus ban độ mạn (dạng đĩa) |
5 |
|
+ Lupus ban đỏ hệ thống |
6 |
|
- Xơ cứng bì: |
|
|
+ Khu trú |
4 |
|
+ Toàn thể |
6 |
|
- Viêm da cơ |
6 |
|
- Viêm nút quanh động mạch - Các hội chứng trùng lắp khác |
5 |
173 |
Bệnh da có vảy: |
|
|
- Bệnh vảy nến các thể |
4 - 5 - 6 |
|
- Á vẩy nến |
3 |
|
- Vẩy phấn hồng Gibert |
3T |
|
- Lichen phẳng |
5 |
|
- Vẩy phấn đỏ nang lông |
3 |
|
- Bệnh vảy cá |
4 |
174 |
Bệnh rối loạn sắc tố: |
|
|
- Bệnh bạch biến: |
|
|
+ Thể khu trú, đứt đoạn |
3 |
|
+ Thể lan tỏa |
4 |
|
- Sạm da |
|
|
+ Khu trú vùng má (rám má) |
2 |
|
+ Rải rác (nguyên nhân nội tiết) |
5 |
|
- Đã phẫu thuật ghép da |
Tính điểm theo mục 137 |
175 |
Các tật bẩm sinh ở đa, bớt các loại: |
|
|
- Diện tích dưới 3 cm2, không ở vùng mặt - cổ |
1 |
|
- Diện tích tích từ 3 - 9 cm2 không ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích dưới 3 cm2 ở vùng mặt - cổ |
2 |
|
- Diện tích từ 10 - 20 cm2 không ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích từ 3 - 4 cm2 ở vùng mặt - cổ |
3 |
|
- Diện tích trên 4 cm2 ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích trên 20 cm2, hoặc có rải rác nhiều nơi |
4 |
176 |
Bệnh phong tất cả các thể: |
6 |
177 |
Bệnh lây theo đường tình dục: |
|
|
- Giang mai: |
|
|
+ Giang mai giai đoạn 1 và 2 sớm, đã điều trị đúng, đủ phác đồ |
3 |
|
+ Giang mai giai đoạn 2 muộn, đã điều trị đúng, đủ phác đồ |
4 |
|
+ Giang mai giai đoạn 3 |
6 |
|
+ Giang mai chưa điều trị ổn định |
5 |
|
- Lậu: |
|
|
+ Lậu cấp đã điều trị khỏi |
2 |
|
+ Lậu cấp chưa điều trị |
4 |
|
+ Lậu mạn có tổn thương bộ phận tiết niệu, sinh dục |
5 |
|
- Bệnh hạ cam (Chancremou): |
|
|
+ Đã điều trị khỏi |
3 |
|
+ Chưa điều trị |
4 |
|
- Sùi mào gà (Papyloma) |
4 |
|
- Bệnh hột xoài (Nicolas-Favre) |
5 |
|
- Nhiễm HIV |
6 |
178 |
Dày sừng lòng bàn chân cơ địa |
5 |
179 |
Trứng cá và một số bệnh khác: |
|
|
- Trứng cá thường (chỉ tính vùng mặt): |
|
|
+ Dưới 100 sẩn, không có mụn mủ |
1 |
|
+ Từ 100 - 200 sẩn và/hoặc < 5 mụn mủ |
2T |
|
+ > 200 sẩn và/hoặc ≥ 5 mụn mủ |
3T |
|
- Trứng cá hoại tử, trứng cá mạch lươn, trứng cá sẹo lồi |
4 |
|
- Trứng cá đỏ |
5 |
180 |
Sẩn ngứa, sẩn cục do côn trùng đốt (ruồi vàng, bọ chó, dĩn...): |
|
|
- Số lượng dưới 10 nốt |
2T |
|
- Từ 10 - 30 nốt |
3T |
|
- Từ 30 - 50 nốt |
4T |
|
- Trên 50 nốt |
5 |
181 |
Mày đay mạn tính |
6 |
183 |
Lao da các loại |
5 |
184 |
Các bệnh u da: |
|
|
- U xơ thần kinh (bệnh di truyền) |
5 |
|
- Các loại u lành tính khác |
4 |
185 |
Cấy dị vật vào dương vật |
4T |
186 |
Sùi mào gà (Papyloma) ở hậu môn, sinh dục |
4 |
13. Bệnh Phụ khoa
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
187 |
Kinh nguyệt: |
|
|
- Kinh nguyệt nhiều, hay xuất hiện và không đều |
4 |
|
- Vô kinh, thiểu kinh, hiếm kinh |
5 |
|
- Chảy máu bất thường khác của tử cung, âm đạo |
5 |
188 |
U cơ trơn tử cung (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật) |
4T |
189 |
U lành buồng trúng (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật) |
4 |
190 |
U lành của các cơ quan sinh dục khác không xác định (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật) |
4 |
191 |
Loạn sản vú lành tính |
4 |
192 |
Vú phì đại |
4 |
193 |
Biến đổi khác ở vú |
4 |
194 |
Viêm vòi tử cung và viêm buồng trứng |
4 |
195 |
Viêm vòi tử cung trừ cổ tử cung |
2-3 |
196 |
Viêm cổ tử cung |
4T |
197 |
Các bệnh của tuyến Bartholin |
4T |
198 |
Các bệnh khác của âm đạo và âm hộ |
4 |
199 |
Lạc nội mạc tử cung |
4 |
200 |
Polyp đường sinh dục nữ |
4T |
201 |
Những dị tật bẩm sinh của buồng trứng, vòi trứng và dây chằng rộng |
4 |
202 |
Dị tật bẩm sinh của tử cung và cổ tử cung |
4 |
203 |
Các dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục nữ |
|
|
- Âm đạo đôi |
4T |
|
- Dị tật bẩm sinh âm vật |
4-6 |
|
- Màng trinh không thủng |
3T |
|
- Dị tật bẩm sinh của vú |
4 |
|
- Các dị tật bẩm sinh khác của cơ quan sinh dục nữ |
4 |
204 |
Có thai |
4T |
205 |
Sùi mào gà (Papyloma) ở hậu môn, sinh dục |
4 |
III. DANH MỤC CÁC BỆNH MIỄN ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ
Là những bệnh thuộc diện miễn đăng ký nghĩa vụ quân sự, không nhận vào quân thường trực, gồm:
TT |
TÊN BỆNH |
MÃ BỆNH ICD10 |
1 |
Tâm thần |
F20 đến F29 |
2 |
Động kinh |
G40 |
3 |
Bệnh Parkinson |
G20 |
4 |
Mù một mắt |
H54.4 |
5 |
Điếc |
H90 |
6 |
Di chứng do lao xương khớp |
B90.2 |
7 |
Di chứng do phong |
B92 |
8 |
Các bệnh lý ác tính (U ác, bệnh máu ác tính) |
C00 đến C97; D00 đến D09; D45 đến D47 |
9 |
Người nhiễm HIV |
B20 đến B24; Z21 |
10 |
Người khuyết tật mức độ đặc biệt nặng và nặng |
|
IV. CHÚ DẪN KHÁM TUYỂN
1. Khám Thể lực
a) Cách quy tròn số liệu: Chiều cao, vòng ngực, cân nặng từ 0,5 trở lên ghi là 1 đơn vị; từ 0,49 trở xuống thì không lấy phần lẻ.
Ví dụ:
- Cao:
+ 152,50 cm ghi là 153 cm
+ 158,49 cm ghi là 158 cm
- Cân nặng:
+ 46,50 kg ghi là 47 kg
+ 51,49 kg ghi là 51 kg
- Vòng ngực:
+ 82,50cm thì ghi là 83cm
+ 79,49cm thì ghi là 79cm
b) Khám thể lực: Khi khám thể lực, người được khám phải bỏ mũ, nón, không đi giày hoặc dép (chân đất, đầu trần): Nếu là nam giới phải cởi hết quần áo dài, áo lót, chỉ mặc 1 quần đùi. Nếu là nữ giới mặc quần dài, áo mỏng.
- Đo chiều cao: Người được đo phải đứng ở tư thế thẳng, 2 gót chân chạm vào nhau, 2 tay buông thõng tự nhiên, mắt nhìn ngang, tầm nhìn là 1 đường thẳng nằm ngang song song với mặt đất.
+ Thước đo: Nếu đo chiều cao bằng thước ở bàn cân thì phải chú ý kéo phần trên cho hết cỡ, sau đó điều chỉnh để lấy kết quả phần dưới của thước.
+ Nếu dùng tường, cột kẻ thước để đo thì tường hoặc cột phải thẳng đứng, nền để đứng không gồ ghề, phải vuông góc với tường hoặc cột làm thước đo..
+ Người đứng vào vị trí đo, gót chân, mông, xương bả vai chạm tường. Thước đặt lấy kết quả đo chạm đỉnh đầu phải vuông góc với tường.
- Đo vòng ngực (đối với nam giới): Vòng đo qua ngực vuông góc với trục thân đi qua núm vú ở phía trước, qua 2 bờ dưới xương bả vai ở phía sau. Dùng thước dây đo, người được đo hít thở bình thường. Để chính xác ta đo khi hít vào tối đa và thở ra tối đa, lấy 2 giá trị đó cộng lại chia trung bình, tính như sau:
Hít vào tối đa + thở ra tối đa |
= |
Vòng ngực trung bình |
2 |
- Chỉ số BMI (Body Mass Index) là chỉ số khối cơ thể đánh giá mối tương quan giữa chiều cao và cân nặng:
BMI |
= |
Cân nặng (kg) |
|
{Chiều cao (m)}2 |
2. Khám Mắt
*Số 1: Thị lực: Thị lực là tiêu chuẩn cơ bản để đánh giá sức nhìn của từng mắt, muốn đo thị lực chính xác, yêu cầu:
- Nhân viên chuyên môn: Phải trực tiếp hướng dẫn cách đọc và tiến hành đúng kỹ thuật quy định của chuyên ngành Nhãn khoa. Chú ý phát hiện những trường hợp người đọc không trung thực hoặc không biết đọc theo hướng dẫn thì sử dụng máy đo khúc xạ tự động để kiểm tra.
- Bảng thị lực phải:
+ Chữ đen, nền trắng, hàng 7/10 đến 8/10 phải treo ngang tầm mắt nhìn.
+ Đủ độ ánh sáng cần thiết để đọc (khoảng 400 - 700 lux) tránh mọi hiện tượng gây loá mắt, quá sáng hoặc sáng dọi vào mắt người đọc hoặc tối quá ảnh hưởng tới sức nhìn của người đọc.
+ Cự ly giữa bảng và chỗ người đọc theo đúng quy định của bảng
+ Người đọc phải che mắt 1 bên bằng 1 miếng bìa cứng (không che bằng tay) và khi đọc cả 2 mắt đều mở (1 mắt mở sau bìa che).
+ Người đo dùng que chỉ vào dưới từng chữ, người đọc phải đọc xong chữ đó trong khoảng dưới 10 giây. Hàng 8/10, 9/10, 10/10 mỗi hàng chỉ được đọc sai 1 chữ mới tính kết quả hàng đó.
- Cách tính tổng thị lực 2 mắt: nếu thị lực cao hơn 10/10 vẫn chỉ tính là 10/10
Ví dụ: Mắt phải 12/10, mắt trái 5/10 thì tổng thị lực 2 mắt là 15/10.
- Khi tính tổng thị lực để phân loại thì chú ý thị lực của mắt phải. Thị lực của mắt trái không thể bù cho mắt phải được mà thị lực của mắt phải vẫn phải như tiêu chuẩn đã quy định.
* Số 5: Mộng thịt
Phân độ mộng theo mức độ mộng bò vào giác mạc
- Độ 1: mộng bắt đầu xâm lấn vào rìa giác mạc khoảng 1mm
- Độ 2: mộng xâm lấn vào giác mạc lớn hơn độ 1 nhưng nhỏ hơn hoặc bằng ½ bán kính giác mạc
- Độ 3: mộng xâm lấn vào giác mạc hơn độ 2 nhưng chưa đến tâm giác mạc
- Độ 4: mộng xâm lấn qua tâm giác mạc
* Số 12: Những bệnh ở mi mắt và hốc mắt
Phân độ sụp mi: Đo khoảng cách ánh phản chiếu của giác mạc đến bờ mi trên (margin reflex distance 1,MRD1)
- Độ 1: MRD1 ≈ 3mm
- Độ 2: MRD1 ≈ 2mm
- Độ 3: MRD1 ≈ 1mm
- Độ 4: MRD1 ≤ 0 mm
* Số 13: Mù màu
Đo mù màu bằng bảng Ishihara 24 plates, phân mức độ nhẹ và nặng ở hình 16, 17 theo hướng dẫn của bảng.
- Yêu cầu mỗi hình đọc trong thời gian tối đa là 3s
- Đọc từ hình 1 đến 15, nếu đọc chính xác 13 chữ là bình thường
- Đọc chính xác từ 9 chữ trở xuống là bất thường.
3. Khám Răng
* Số 17: Răng sâu
Quy định ký hiệu sâu răng bằng chữ “S”.
- S1: sâu răng Độ 1 (sâu men);
- S2: sâu răng Độ 2 (sâu ngà nông);
- S3: sâu răng Độ 3 (sâu ngà sâu).
Ví dụ: Răng 46 bị sâu độ 3 thì ghi là R46S3
* Số 18: Mất răng
a) Quy định về ký hiệu răng: Mỗi răng đều có ký hiệu bằng hai chữ số:
- Chữ số đầu là ký hiệu của phần tư hàm của đối tượng:
Phía |
Phải |
Trái |
Trên |
1 |
2 |
Dưới |
4 |
3 |
+ Những răng hàm trên bên phải có ký hiệu số 1.
+ Những răng hàm trên bên trái có ký hiệu số 2.
+ Những răng hàm dưới bên trái có ký hiệu số 3.
+ Những răng hàm dưới bên phải có ký hiệu số 4.
- Chữ số thứ hai ký hiệu của từng răng:
+ Răng cửa giữa: số 1
+ Răng khôn trong cùng: Số 8
Ví dụ:
+ Răng nanh hàm trên trái ký hiệu 23
+ Răng hàm số 5 dưới phải ký hiệu 45
- Răng hàm có:
+ Răng hàm nhỏ (răng cối nhỏ): gồm răng số 4 và 5;
+ Răng hàm lớn (răng cối lớn): gồm răng số 6, 7 và 8 (răng khôn),
b) Cách tính sức nhai:
- Răng bị viêm tủy hoặc tủy bị hoại tử chỉ coi như là mất sức nhai tạm thời.
- Răng bị lung lay đến mức độ không điều trị được cần phải nhổ; hoặc mất hết thân răng còn chân thì coi như mất răng.
- Nếu mất 1 răng thì coi như mất cả răng cùng số đối diện với mặt nhai.
Ví dụ: Mất răng 16 thì coi như mất sức nhai cả răng 46 và tính mất 10% sức nhai.
- Nếu mất 4 răng khôn hàm trên và dưới thì không tính là mất sức nhai (vì có nhiều người không có răng khôn).
Cách tính sức nhai:
Hàm trên |
% sức nhai |
2 |
5 |
5 |
3 |
3 |
4 |
1 |
2 |
2 |
1 |
4 |
3 |
3 |
5 |
5 |
2 |
Răng |
1 8 |
1 7 |
1 6 |
1 5 |
1 4 |
1 3 |
1 2 |
1 1 |
2 1 |
2 2 |
2 3 |
2 4 |
2 5 |
2 6 |
2 7 |
2 8 |
|
Hàm dưới |
% sức nhai |
3 |
5 |
5 |
3 |
3 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
3 |
5 |
5 |
3 |
Răng |
4 8 |
4 7 |
4 6 |
4 5 |
4 4 |
4 3 |
4 2 |
4 1 |
3 1 |
3 2 |
3 3 |
3 4 |
3 5 |
3 6 |
3 7 |
3 8 |
Răng giả: Mất răng đã làm răng giả tốt được tính 50% sức nhai của răng.
*Số 19, 20: Phân biệt giữa, viêm lợi và viêm quanh răng:
Viêm lợi |
Viêm quanh răng |
- Lợi cương đỏ, có thể viêm 2-3 răng đến toàn bộ 2 hàm |
- Lợi có thể viêm đỏ, chảy máu, tụt lợi, hở cổ răng |
- Không có túi mủ ở sâu |
- Có túi mủ ở sâu ở nhiều răng đến toàn bộ 2 hàm, mủ chảy thường xuyên |
- Răng lung lay ít hoặc không lung lay |
- Răng lung lay từ độ 1 đến độ 4 |
- Hơi thở hôi |
- Hơi thở rất hôi |
- Có cao răng |
- Nhiều cao răng trên lợi và dưới lợi |
|
- Xương ổ răng tiêu dọc hoặc ngang |
* Số 21: Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống răng:
Viêm quanh cuống răng khác viêm quanh răng là viêm dây chằng quanh răng, tiêu xương ổ răng, viêm lợi.
- Viêm cuống răng: Là viêm vùng tận cùng của răng nơi các mạch máu vú thần kinh đi vào nuôi dưỡng răng (thường do tủy hoại tử) đau ê ẩm, răng có cảm giác trồi lên, gõ dọc đau, hai hàm chạm vào đau, lợi vùng cuống hơi nề. Viêm cuống răng cấp: đau khu trú lợi hoặc má tương ứng răng viêm sưng nề.
- Viêm tủy răng: Răng tự nhiên đau, đau nhiều về đêm, đau lan tỏa, đau dữ dội thành từng cơn tùy thuộc vào viêm tủy chởm phát hay viêm tủy cấp, gõ ngang đau hơn dọc.
Quy định ký hiệu viêm tủy răng bằng chữ “T”, cách ghi tương tự như chú dẫn mục răng sâu
- Viêm tủy hoại tử: Răng không đau, thường răng đổi màu xám hoặc vàng đục.
* Số 24: Viêm tuyến nước bọt: Biểu hiện sưng ở vùng tuyến mang tai. Nếu chưa ổn định, khi khám, nắn vào vùng tuyến mang tai sẽ thấy chảy mủ ra ở ống Sténon.
* Số 26: Xương hàm gãy: Khớp cắn bình thường được xác định khi người được khám ngậm miệng ở tư thế tĩnh, nuốt nước bọt, hai hàm răng khít lại, không bị hở, không di lệch sang phải hoặc trái. Khớp cắn di lệch là khi ở tư thế trên mà hai hàm bị hở hoặc lệch sang một bên.
5. Các bệnh về tâm thần
Cách tính điểm phiếu chẩn đoán nhanh bệnh tâm thần như sau:
a) Hưng cảm:
Cách tính điểm: Thường xuyên 1 điểm; Không hoặc thỉnh thoảng 0 điểm
Đánh giá kết quả: Bình thường 0-2 điểm; Nghi ngờ 3-4 điểm; Chẩn đoán xác định ≥ 5 điểm
b) Trầm cảm:
Cách tính điểm: Thường xuyên 1 điểm; Không hoặc thỉnh thoảng 0 điểm
Đánh giá kết quả: Bình thường 0-2 điểm; Nghi ngờ 3-4 điểm; Chẩn đoán xác định ≥ 5 điểm
c) Tâm thần phân liệt:
Cách tính điểm: Thường xuyên hoặc thỉnh thoảng 1 điểm; Không 0 điểm
Đánh giá kết quả: Bình thường 0 điểm; Chẩn đoán xác định ≥ 1 điểm
6. Khám Nội khoa
* Số 84: Bệnh đại, trực tràng
a) Hội chứng đại tràng tăng kích thích: Là rối loạn về vận động và xuất tiết của đại tràng. Thường đau bụng đọc theo khung đại tràng, rối loạn đại tiện, không có viêm hoặc viêm rất nhẹ, phân không có a mip. Chia làm các mức độ:
- Nhẹ: Mỗi năm chỉ 1 - 2 đợt ngắn, đau ít và nhẹ. Rối loạn đại tiện nhẹ, ít ảnh hưởng tới sinh hoạt và sức khỏe chung.
- Vừa: Mỗi năm 3-4 đợt, cường độ đau đáng kể hơn, rối loạn tiêu hoá kéo dài có ảnh hưởng tới sinh hoạt và sức khỏe chung.
- Nặng: Mỗi năm trên 4 đợt, hoặc đau kéo dài hàng tháng, cường độ đau đáng kể, ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe chung và sinh hoạt, tâm thần kinh.
b) Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết: Thường có nhiều ổ loét to, chảy máu rải rác ở trực tràng, đại tràng.
* Số 87: Bệnh gan
a) Viêm gan mạn tính tồn tại: Là loại viêm gan mạn tính thể nhẹ và không tiến triển, ít ảnh hưởng tới sức khỏe chung và các chức năng của gan, do đó không trở thành xơ gan. Tuy nhiên cần giữ gìn và theo dõi.
b) Viêm gan mạn tính hoạt động: Là loại viêm gan mạn tính thể nặng, tiến triển thành nhiều đợt, các chức năng gan bị ảnh hưởng rõ, sức khỏe chúng bị ảnh hưởng dễ tiến đến xơ gan.
Số 90: Tính độ lách to: Kẻ 1 đường thẳng từ đỉnh nách tới rốn, lấy đoạn thẳng từ bờ sườn trái tới rốn của đoạn thẳng trên chia làm 3 phần đều nhau. Phần sát sườn là độ 1, phần sát rốn là độ 3, từ rốn trở xuống là độ 4.
* Số 93: Các bệnh phế quản
- Hen phế quản:
+ Mức độ nhẹ: Cơn khó thở nhẹ, thỉnh thoảng xuất hiện nhiều về mùa rét, về ban đêm, chưa ảnh hưởng tới thể trạng, lao động bình thường, không phải đi nằm viện.
+ Mức độ trung bình; Thời gian mắc 10-15 năm, cơn hen xuất hiện về đêm và sáng. Tái phát ít, phụ thuộc vào thời tiết, sức khỏe toàn thân còn tốt.
+ Mức độ nặng: Mắc bệnh 15 - 20 năm, cơn hen xuất hiện cả ngày và đêm, kéo dài dai dẳng, đã có biến chứng khí phế thũng, tâm phế mạn, viêm phế quản mận, trong 3 năm gần đây, năm nào cũng có cơn hen xuất hiện liên tục phải đi nằm viện.
*Số 99: Huyết áp
- Thống nhất cách đo huyết áp (HA): Theo Quy trình đo huyết áp đúng (Ban hành kèm theo Quyết định số 3192/QĐ-BYT ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng. Bộ Y tế về hướng dẫn chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp):
1. Nghỉ ngơi trong phòng yên tĩnh ít nhất 5-10 phút trước khi đo huyết áp.
2. Không dùng chất kích thích (cà phê, hút thuốc, rượu, bia) trước đó 2 giờ.
3. Tư thế đo chuẩn: Người được đo huyết áp ngồi ghế tựa, cánh tay duỗi thẳng trên bàn, nếp khuỷu ngang mức với tim. Ngoài ra, có thể đo ở các tư thế nằm, đứng. Đối với người cao tuổi hoặc có bệnh đái tháo đường, nên đo thêm tư thế đứng nhằm xác định có hạ huyết áp tư thế không.
4. Sử dụng huyết áp kế thủy ngân, huyết áp kế đồng hồ hoặc huyết áp kế điện tử (loại đo ở cánh tay). Các thiết bị đo cần được kiểm chuẩn định kỳ. Bề dài bao đo (nằm trong băng cuốn) tối thiểu bằng 80% chu vi cánh tay, bề rộng tối thiểu bằng 40% chu vi cánh tay. Quấn băng quấn đủ chặt, bờ dưới của bao đo ở trên nếp lằn khuỷu 2 cm. Đặt máy ở vị trí đảm bảo máy hoặc mốc 0 của thang đo ngang mức tim.
5. Nếu không dùng thiết bị đo tự động, trước khi đo phải xác định vị trí động mạch cánh tay để đặt ống nghe. Bơm hơi thêm 30mmHg sau khi không còn thấy mạch đập. Xả với tốc độ 2 - 3 mmHg/nhịp đập. Huyết áp tâm thu tương ứng với lúc xuất hiện tiếng đập đầu tiên (pha I của Korotkoff) và huyết áp tâm trương tương ứng với khi mất hẳn tiếng đập (pha V của Korotkoff).
6. Không nói chuyện khi đang đo huyết áp.
7. Lần đo đầu tiên, cần đo huyết áp ở cả hai cánh tay, tay nào có con số huyết áp cao hơn sẽ dùng để theo dõi huyết áp về sau.
8. Nên đo huyết áp ít nhất hai lần, mỗi lần cách nhau ít nhất 1-2 phút Nếu số đo huyết áp giữa 2 lần đo chênh nhau trên 10 mmHg, cần đo lại vài phút sau khi đã nghỉ trên 5 phút. Giá trị huyết áp ghi nhận là trung bình của hai lần đo cuối cùng.
9. Trường hợp nghi ngờ, có thể theo dõi huyết áp bằng máy đo tự động tại nhà hoặc bằng máy đo huyết áp tự động 24 giờ (Holter huyết áp).
10. Ghi lại số đo theo đơn vị mmHg dưới dạng HA tâm thu/huyết áp tâm trương (ví dụ 126/82mmHg), không làm tròn số quá hàng đơn vị và thông báo kết quả cho người được đo.
- Thống nhất cách phân loại: Nếu huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương không cùng một mức phân loại, thì chọn mức cao hơn để kết luận phân loại (ví dụ: HA tâm thu loại 2, HA tâm trương loại 1, kết luận là loại 2 về huyết áp).
* Số 100: Bệnh tăng huyết áp
- Bệnh tăng huyết áp: Phân độ theo hướng dẫn của Bộ Y tế (Quyết định số 3192/QĐ-BYT ngày 31/8/2010):
Phân độ huyết áp |
HA tâm thu (mmHg) |
|
HA tâm trương (mmHg) |
Huyết áp tối ưu |
< 120 |
và |
< 80 |
Huyết áp bình thường |
120 - 129 |
và/hoặc |
80 - 84 |
Tiền tăng huyết áp |
130 - 139 |
và/hoặc |
85 - 89 |
Tăng huyết áp độ 1 |
140 - 159 |
và/hoặc |
90 - 99 |
Tăng huyết áp độ 2 |
160 - 179 |
và/hoặc |
100 -109 |
Tăng huyết áp độ 3 |
≥ 180 |
và/hoặc |
≥ 110 |
Tăng huyết áp tâm thu đơn độc |
≥ 140 |
và |
< 90 |
* Số 101: Mạch
- Khám mạch: Chủ yếu bắt mạch quay, phải bắt 2 bên đồng thời. Khi thấy “mạch sinh đôi”, “mạch sinh ba” (ngoại tâm thu) thì phải nghe tim và đếm số ngoại tâm thu trong 1 phút.
+ Nếu phát hiện ngoại tâm thu thì thực hiện nghiệm pháp vận động (chỉ áp dụng cho người không mắc bệnh tim): cho vận động tại chỗ (đứng lên ngồi xuống nhanh 20-30 lần hoặc chạy cao chân tại chỗ. trong 5 phút). Nêu ngoại tâm thu giảm hoặc mất đi thì ghi nhận là ngoại tâm thu cơ năng, nếu ngoại tâm thu không giảm hoặc tăng lên thì cần đưa đến khám chuyên khoa tại bệnh viện và làm điện tim.
+ Nếu bắt mạch thấy loạn nhịp hoàn toàn thì phải nghe tim và đếm nhịp.
+ Mạch thường xuyên khi nghỉ ≥ 90 lần/phút cần khám chuyên khoa tim mạch và nội tiết tại bệnh viện.
- Cách làm nghiệm pháp Lian:
+ Người được thử ở tư thế đứng lấy mạch trước khi chạy.
+ Chạy tại chỗ với tốc độ 10-12 bước trong 5 giây, chạy trong 5 phút. Khi chạy, cẳng chân gấp thẳng góc với đùi. Sau khi chạy 1 phút lấy mạch 15 giây đầu của từng phút 1, 2, 3, 4, 5. Trong khi đó, người được thử phải đứng im, không cử động, không nói.
- Kết quả:
+ Nếu đầu phút thứ nhất mạch đã lên tới 140 lần /phút hoặc cao hơn là xấu không xếp từ loại 1 - 3 được.
+ Nếu đầu phút thứ 2 - 3 trở lại như cũ hoặc gần như cũ thì coi như bình thường.
+ Nếu đầu phút thứ 4 - 5 mạch mới trở lại như cũ là xấu không xếp từ loại 1 đến loại 3 được mà phải xếp từ loại 4 trở đi.
+ Nếu tận đầu phút thứ 6 mạch mới trở lại như cũ là xấu, xếp loại 4.
- Mạch thường xuyên khi nghỉ < 50 lần/phút, cần được tiến hành nghiệm pháp Atropin:
+ Tiêm tĩnh mạch Atropin 1/4 mg x 04 ống (nếu hàm lượng 1/2mg thì dùng 02 ống). Trước đó ghi điện tim đạo trình DII, sau đó tiếp tục ghi từng đoạn DII ngay sau tiêm, sau 1-3-5-7 phút.
+ Đánh giá: Nếu nhịp tim đạt ≥ 90 lần/phút thì mạch chậm do cường phó giao cảm. Nếu nhịp tim < 90 lần/ phút thì mạch chậm có thể do bệnh lý nút xoang, cần đưa đến khám chuyên khoa tim mạch tại bệnh viện.
* Số 104: Bệnh tim.
- Khi nghe tim cần mô tả rõ tiếng thứ nhất (T1) và tiếng thứ hai (T2) ở các vị trí mỏm tim, liên sườn II và III cạnh ức trái, mũi ức. Khi phát hiện tiếng thổi tâm thu cần mô tả cường độ, thời gian và âm sắc; phân biệt rõ tiếng thổi tâm thu cơ năng hay thực thể. Tiếng thổi tâm thu cơ năng thường nhỏ, ngắn và không thô ráp, mất đi khi vận động hoặc thay đổi tư thế. Tiếng thứ nhất và thứ hai phân đôi xảy ra ở người trẻ tuổi (hay xúc động), không mắc bệnh tim mạch là sinh lý.
* Số 105: Bệnh khớp.
- Bệnh khớp nhiễm khuẩn: Đây là trường hợp viêm khớp sau 1 bệnh nhiễm khuẩn như liên cầu khuẩn và không sinh mủ. Về lâm sàng có viêm rõ rệt một vài khớp vừa và nhỏ như: gối, cổ chân, ngón chân, khuỷu tay, ngón tay... thường viêm không đối xứng, không di chuyển, không gây teo cơ nhiều và không có biểu hiện tim kèm theo.
- Hội chứng Reiter: Là một loại viêm khớp phản ứng xuất hiện sau khi bệnh nhân bị một hội chứng lỵ hoặc bị đi lỏng. Đặc điểm của bệnh là ngoài triệu chứng viêm khớp còn có các triệu chứng viêm kết mạc và viêm niệu đạo. Tuy các triệu chứng có ở mắt và niệu đạo có thể chỉ ở mức độ nhẹ và thoáng qua.
* Số 156: Bệnh lý tuyến thượng thận
Bệnh Addison (suy tuyến thượng thận):
- Xạm da và niêm mạc xuất hiện ở những người tiếp xúc với ánh sáng nhiều.
- Đường chỉ lòng bàn tay, niêm mạc lợi cũng đen.
- HA hạ thường xuyên, mạch chậm, yếu.
- Hay rối loạn tiêu hoá, người luôn mệt mỏi.
*Số 161: Các bệnh hạch và bệnh máu ác tính:
Bệnh u hạt lympho (Hodgkin): Có các triệu chứng sau:
- Xuất hiện từng đám hạch ở cổ, bẹn (từ 4 hạch trở lên) rắn chắc, không rò mủ.
- Gan lách có thể to.
- Thỉnh thoảng có sốt.
- Ngứa.
- Tình trạng toàn thân suy sụp dần.
* Số 162: Thiếu máu do các nguyên nhân
Phân độ thiếu máu theo WHO dựa trên lượng huyết sắc tố (g/l)
Đối tượng |
Không thiếu máu |
Mức độ thiếu máu (g/l) |
||
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
||
Phụ nữ không mang thai >15 tuổi |
≥ 120 |
110-119 |
-80-109 |
<80 |
Nam giới> 15 tuổi |
≥ 130 |
110-129 |
80-109 |
<80 |
7. Khám da liễu
* Số 163: Nấm da
Thể điển hình: Nền đa hơi đỏ, có viền bờ rõ, nền không cộm, chưa bị biến chứng chàm hóa (đỏ nhiều, ngứa nhiều và cộm dày) hoặc nhiễm khuẩn (sưng tấy, có mủ, xuất tiết).
* Số 164: Nấm móng:
Móng bị sùi màu vàng đục, lỗ chỗ, mủn móng, tổn thương đi từ bờ tự do vào trong.
* Số 171: Bệnh da bọng nước
a) Bệnh Duhring Brocq: Từng đợt nổi mụn nước căng thành cụm, có triệu chứng ngứa báo trước khi tổn thương, không có tổn thương niêm mạc, sức khỏe toàn thân ổn định.
b) Bệnh Pemphigus: Nổi những bọng nước nhẽo, dễ vỡ, khi vỡ để lại trợt rộng đau rát, kèm tổn thương niêm mạc, toàn thân suy sụp dàn, tiên lượng dè dặt.
* Số 172: Bệnh tổ chức liên kết
Bệnh Lupus ban đỏ:
- Thể khu trú: Thường nổi ở mặt thành đám đỏ, ranh giới rõ, có vảy sừng gắn chặt, xen kẽ sẹo, teo da (hình cánh bướm).
- Thể hệ thống: Tiến triển nặng dần, kèm theo tổn thương nội tạng, tiên lượng dè dặt.
* Số 173: Bệnh da có vảy
Bệnh vảy nến: Biểu hiện bằng các đám đỏ, cộm, có vảy trắng như xà cừ, dễ bong, có khi thành chấm, giọt, đồng tiền hoặc thành mảng mạn tính. Đối với thể đỏ da bong vảy toàn thân, viêm đa khớp vảy nến mụn mủ có thể dẫn tới tàn phế, tử vong.
* Số 175: Tật bẩm sinh của da, bớt các loại: Gồm những loại như:
- Bớt sắc tố (vết đen, màu nâu, xanh lơ).
- Bớt sắc tố có lông.
- U giãn mạch.
- U xơ thần kinh.
* Số 177: Bệnh lây theo đường tình dục
Giang mai chia các giai đoạn:
- Giang mai I: Chi có vết trợt nông tròn hoặc bầu dục, ranh giới rõ, nền cộm cứng như đệm bìa kèm theo hạch bẹn, không viêm, xét nghiệm trực tiếp tìm T.P (Tréponèma pallidum) dương tính (+)
- Giang mai II: Biểu hiện thành đào ban, sẩn hột, sần sùi mảng niêm mạc viêm, hạch rải rác. Xét nghiệm huyết thanh, phản ứng TPHA dương tính. Xét nghiệm trực tiếp T.P dương tính mạnh.
- Giang mai III: Biểu hiện bằng gôm, củ, mảng, bạch sản có khi kèm theo tổn thương phủ tạng hoặc thần kinh.
- Giang mai bẩm sinh muộn, viêm giác mạc khô, trán đỏ, mũi tẹt, răng Hutchinson hoặc có tổn thương như trong giai đoạn III.
* Số 178: Dày sừng lòng bàn chân cơ địa
Có các đám to nhỏ ở vùng tì đè của cả 2 gan bàn chân. Tổn thương phát triển nhiều gây cộm, đau khi đi lại. Điều trị rất khó khăn (không khỏi). Bệnh có yếu tố gia đình.
8. Khám Ngoại khoa
* Số 86: Trĩ
- Cách khám: Khám từng người một ở nơi đủ ánh sáng, người được khám chống mông, tự banh rộng hậu môn và rặn mạnh.
- Phân loại: Lấy đường lược của hậu môn làm chuẩn (cơ thất hậu môn):
+ Nếu búi trĩ ở trên cơ thắt là trĩ nội
+ Nếu búi trĩ ở dưới cơ thắt là trĩ ngoại
+ Nếu búi trĩ ở cả trên và dưới cơ thắt là trĩ hỗn hợp.
- Triệu chứng: ỉa ra máu tươi (có thể rỏ từng giọt sau khi đại tiện chùi mới thấy máu tươi):
+ Trĩ lòi ra ngoài tự co được hay không tự co được (phải đẩy lên).
+ Búi trĩ loét rởm máu.
+ Đã có tắc tĩnh mạch trĩ.
- Cách ghi vị trí búi trĩ:
Ví dụ: Trĩ nội 5 giờ 0,8 cm; trĩ ngoại 7 giờ 0,5 cm (phía xương cùng là 6 giờ, đối diện là 12 giờ).
* Số 106: Bàn chân bẹt
Bình thường bàn chân in trên nền gạch, dấu chân bị khuyết ở vùng vòm bàn chân. Bàn chân bẹt dấu in không thấy khuyết ít ở vùng vòm.
* Số 138: Giãn tĩnh mạch chân
Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel):
- Đứng về phương diện giải phẫu, giãn túi mạch thừng tinh thường ở về bên trái. Nếu sờ thấy to hơn bên phải chút ít thì chưa gọi là bệnh lý.
- Nhẹ: Sờ thấy hoặc nhìn thấy khi làm nghiệm pháp gắng sức.
- Trung bình: Sờ thấy nhưng không nhìn thấy khi đứng thẳng mà không cần làm nghiệm pháp Valsava.
- Nặng: Giãn tĩnh mạch tinh nhìn thấy hiện rõ ở da bìu khi đứng thẳng.
9. Khám Sản phụ khoa
- Phòng khám phải kín đáo, nghiêm túc.
- Khi khám phụ khoa cố gắng bố trí cán bộ chuyên môn là nữ. Đối với nữ thanh niên, màng trinh chưa rách thi chì khám nắn bụng, không khám mỏ vịt, không thăm âm đạo, chi khám qua hậu môn những trường hợp cần thiết. Đối với người màng trinh đã rách cũ, khi có nghi ngờ bệnh phụ khoa thì khám bằng dụng cụ qua âm đạo để xác định chẩn đoán.
- Nếu không có cán bộ chuyên khoa phụ sản thì chỉ định bác sĩ ngoại khoa thay thế, nhưng phải có nhân viên nữ tham dự. Không sử dụng y sĩ để khám, phân loại bệnh tật.
- Kết quả khám sản phụ khoa được ghi vào phần khám ngoại khoa, da liễu.
Phụ lục II
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ TIÊU HAO VÀ KINH PHÍ CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA, SƠ TUYỂN, KHÁM SỨC KHỎE, KHÁM PHÚC TRA SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
I. ĐỊNH MỨC MỘT SỐ VẬT TƯ TIÊU HAO
1. Định mức vật tư tiêu hao cho hoạt động kiểm tra, sơ tuyển sức khỏe/100 người
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Cồn 70 độ |
ml |
300-500 |
|
2 |
Bông hút |
gam |
200 |
|
3 |
Găng tay cao su (ngắn) |
đôi |
25 |
|
4 |
Pin đèn 1,5 V |
đôi |
03 |
|
5 |
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
ml |
3000 |
|
6 |
Xà phòng giặt |
gam |
300 |
|
7 |
Xà phòng thơm rửa tay |
bánh |
01 |
|
8 |
Khăn mặt lau tay |
chiếc |
03 |
|
9 |
Giấy trắng A4 |
tệp |
0,25 |
|
10 |
Bút bi |
chiếc |
05 |
|
11 |
Vật tư khác (nếu có). |
|
Theo thực dùng |
|
2. Định mức vật tư tiêu hao cho hoạt động khám sức khỏe/100 người
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Cồn 70 độ |
ml |
1000 |
|
2 |
Bông hút |
gam |
1000 |
|
3 |
Găng tay cao su (ngắn) |
đôi |
50 |
|
4 |
Giấy đo tật khúc xạ |
cuộn |
Theo thực dùng |
|
5 |
Giấy ghi điện tim |
cuộn |
Theo thực dùng |
|
6 |
Giấy in ảnh siêu âm |
cuộn |
Theo thực dùng |
|
7 |
Gel siêu âm |
lít |
Theo thực dùng |
|
8 |
Phim X quang |
cái |
Theo thực dùng |
|
9 |
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
ml |
5000 |
|
10 |
Pin đèn 1,5 V |
đôi |
05 |
|
11 |
Xà phòng giặt |
gam |
500 |
|
12 |
Xà phòng thơm rửa tay |
bánh |
05 |
|
13 |
Khăn mặt lau tay |
chiếc |
10 |
|
14 |
Giấy trắng A4 |
.tệp |
0,5 |
|
15 |
Bút bi |
chiếc |
20 |
|
16 |
Hóa chất, vật tư xét nghiệm |
|
Theo thực dùng |
|
17 |
Vật tư khác (nếu có) |
|
Theo thực dùng |
|
3. Giá vật tư tiêu hao
Được tính theo mặt bằng giá của địa phương tại thời điểm khám.
4. Chi phí thực hiện các xét nghiệm cận lâm sàng:
Thực hiện thanh, quyết toán theo giá dịch vụ y tế quy định tại Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
II. ĐỊNH MỨC KINH PHÍ
1. Kinh phí bồi dưỡng cho một ngày làm việc của mỗi thành viên trong đoàn khám sức khỏe hoặc tổ kiểm tra sức khỏe (gồm: khám sức khỏe, tập huấn, sơ kết, tổng kết v.v...):
a) Được tính bằng một ngày công tác phí trong tỉnh của cán bộ công nhân viên chức theo quy định hiện hành của Nhà nước;
b) Riêng thành viên Hội đồng Khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự, ngoài tiêu chuẩn như thành viên đoàn khám sức khỏe nói trên còn được bồi dưỡng thêm khoản tiền bằng phụ cấp trực của bác sĩ tại bệnh viện huyện theo chế độ hiện hành của Nhà nước.
2. Kinh phí chi cho vận chuyển dụng cụ, phương tiện phục vụ cho đoàn khám sức khỏe.
Phụ lục III
PHIẾU CHẨN ĐOÁN NHANH BỆNH TÂM THẦN THƯỜNG GẶP
(Kèm theo Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên …………………………………………………… Năm sinh ..........................
Đơn vị: .......................................................................................................................
II. PHẦN CÂU HỎI
1. Trầm cảm
TT |
Câu hỏi: Trong vòng 2 tuần nay, bạn có …. |
Không |
Thỉnh thoảng |
Thường xuyên |
1 |
Luôn buồn bã, bi quan, chán nản, tuyệt vọng? |
|
|
|
2 |
Giảm hứng thú hoặc sở thích với hầu hết mọi thứ? |
|
|
|
3 |
Cảm giác mệt mỏi và kiệt sức? |
|
|
|
4 |
Mất ngủ? |
|
|
|
5 |
Tự ti, cho rằng mình là người vô dụng, là gánh nặng cho gia đình? |
|
|
|
6 |
Chán ăn và sút cân? |
|
|
|
7 |
Hoạt động nói năng chậm chạp hơn? |
|
|
|
8 |
Chú ý và trí nhớ kém, làm việc không tập trung? |
|
|
|
9 |
Có ý nghĩ muốn chết hoặc có hành vi tự sát? |
|
|
|
2. Hưng cảm
TT |
Câu hỏi: Trong vòng 1 tuần nay, bạn có ..... |
Không |
Thỉnh thoảng |
Thường xuyên |
1 |
Ngủ rất ít nhưng không thấy mệt? |
|
|
|
2 |
Thấy người rất khỏe mạnh? |
|
|
|
3 |
Áp lực phải nói liên tục? |
|
|
|
4 |
Suy nghĩ rất nhanh? |
|
|
|
5 |
Vui vẻ quá mức? |
|
|
|
6 |
Hoạt động rất nhiều, can thiệp vào mọi việc không biết mệt? |
|
|
|
7 |
Nghĩ rằng mình có nhiều tài năng hơn người, nhiều tiền, giàu sang? |
|
|
|
8 |
Tiêu quá nhiều tiền, đầu tư bừa bãi? |
|
|
|
3. Tâm thần phần liệt
TT |
Câu hỏi: Trong vòng 4 tuần nay, bạn có ..... |
Không |
Thỉnh thoảng |
Thường xuyên |
1 |
Nghe có tiếng người nói bên tai hoặc có tiếng người nói trong đầu (khi đang ở một mình) không? |
|
|
|
2 |
Luôn nghĩ rằng có người theo dõi hoặc tìm cách điển khiển, chi phối hoặc làm hại mình? |
|
|
|
III. KẾT LUẬN
- Trầm cảm: Chẩn đoán xác định □ Nghi ngờ □ Bình thường □
- Hưng cảm: Chẩn đoán xác định □ Nghi ngờ □ Bình thường □
- Tâm thần phân liệt: Chẩn đoán xác định □ Bình thường □
|
Ngày … tháng … năm … |
Phụ lục IV
DANH MỤC TRANG BỊ, DỤNG CỤ Y TẾ TỐI THIỂU CỦA HỘI ĐỒNG KHÁM SỨC KHỎE THỰC HIỆN NGHĨA VỤ QUÂN SỰ
(Kèm theo Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
TT |
Tên trang bị, dụng cụ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Cân có thước đo chiều cao |
cái |
01 |
2 |
Thước dây |
cái |
01 |
3 |
Ống nghe hai tai |
cái |
03 |
4 |
Huyết áp kế |
cái |
03 |
5 |
Nhiệt kế nách |
cái |
02 |
6 |
Búa phản xạ |
cái |
01 |
7 |
Đèn soi đáy mắt |
cái |
01 |
8 |
Hộp kính thử thị lực |
bộ |
01 |
9 |
Bảng kiểm tra thị lực |
cái |
01 |
10 |
Bảng thị lực màu |
cái |
01 |
11 |
Máy đo tật khúc xạ |
cái |
01 |
12 |
Bộ khám răng hàm mặt |
bộ |
01 |
13 |
Bộ khám tai mũi họng |
bộ |
01 |
14 |
Bộ dụng cụ, bàn khám phụ khoa (nếu có nữ) |
bộ |
01 |
15 |
Máy Siêu âm |
cái |
01 |
16 |
Máy ghi điện tim |
cái |
01 |
17 |
Máy chụp X-quang |
cái |
01 |
18 |
Máy xét nghiệm huyết học |
cái |
01 |
19 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
cái |
01 |
20 |
Máy-xét nghiệm nước tiểu |
cái |
01 |
21 |
Nồi luộc khử trùng dụng cụ y tế |
cái |
01 |
22 |
Tủ sấy dụng cụ |
cái |
01 |
23 |
Tủ đựng hồ sơ sức khỏe |
cái |
01 |
24 |
Bàn ghế tại các phòng khám (1 bàn + 2 ghế) |
bộ |
05 |
25 |
Giường khám bệnh |
cái |
04 |
26 |
Ghế chờ khám tại mỗi phòng khám |
cái |
03 |
27 |
Tủ thuốc có đủ thuốc cấp cứu |
cái |
01 |
Tổng cộng: 27 (hai mươi bảy) khoản. |
Phụ lục V
CÁC MẪU PHIẾU KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT |
NỘI DUNG |
TÊN PHIẾU |
1 |
Mẫu 1 |
Phiếu kiểm tra sức khỏe quân nhân dự bị |
2 |
Mẫu 2 |
Phiếu sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự |
3 |
Mẫu 3 |
Phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự |
4 |
Mẫu 4 |
Phiếu phúc tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự |
5 |
Mẫu 5 |
Phiếu sơ tuyển sức khỏe tuyển sinh quân sự |
6 |
Mẫu 6 |
Phiếu sức khỏe tuyển sinh quân sự |
7 |
Mẫu 7 |
Phiếu phúc tra sức khỏe |
8 |
Mẫu 8 |
Đơn đề nghị giám định sức khỏe |
Trong mẫu phiếu, các thông tin có dấu sao (*) cá nhân phải khai báo, các thông tin còn lại được khai thác trên CSDL quốc gia về dân cư hoặc do cán bộ y tế điền các chỉ số, thông tin về sức khỏe.
Mẫu 1. Phiếu kiểm tra sức khỏe quân nhân dự bị
Huyện…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU KIỂM TRA SỨC KHỎE QUÂN NHÂN DỰ BỊ1
I. SƠ YẾU LÝ LỊCH
Họ và tên*: .................................. Ngày, tháng, năm sinh*: ………….. Giới tính: ...........
Số CCCD*: …………………………Nghề nghiệp: ………………………..Dân tộc: ...............
Đã phục vụ tại ngũ*: Từ (tháng/năm) ……………………… đến (tháng/năm) ......................
Họ và tên bố: …………………………………………….. Năm sinh: ....................................
Họ và tên mẹ: …………………………………………….. Năm sinh: ...................................
Nơi đăng ký thường trú: ..............................................................................................
Chỗ ở hiện nay của gia đình: ........................................................................................
II. KẾT QUẢ KHÁM
Cao: …………cm; Nặng: ……………. kg; Vòng ngực trung bình: ……………………..cm.
Mạch: …………………….lần/phút; Huyết áp: ………………/ ……………….mmHg.
Bệnh nội khoa: ............................................................................................................
Bệnh ngoại khoa: ........................................................................................................
Bệnh chuyên khoa (Mắt, T-M-H, R-H-M): .......................................................................
Tiền sử bệnh tật:
Gia đình: .....................................................................................................................;
Bản thân: ....................................................................................................................
Phân loại sức khỏe sơ bộ: ..........................................................................................
|
Ngày.... tháng.....năm … |
__________________________
1 Phiếu kiểm tra sức khỏe quân nhân dự bị:
- Phiếu được in trên giấy trắng khổ A4 đứng, phông chữ 13.
- Phiếu gồm 02 phần:
+ Phần 1 gồm sơ yếu lý lịch.
+ Phần 2 là kết quả kiểm tra, sơ tuyển sức khoẻ, do y tế xã tiến hành.
- Kết quả khảm có giá trị trong vòng 06 tháng kể từ ngày kiểm tra, sơ tuyển sức khoẻ
Mẫu 02. Phiếu sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Huyện…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU SƠ TUYỂN SỨC KHỎE NGHĨA VỤ QUÂN SỰ
I. SƠ YẾU LÝ LỊCH
Họ và tên*: …………………… Ngày, tháng, năm sinh*: ………….. Giới tính: …………
Số CCCD*: ………………….. Nghề nghiệp: ………………………... Dân tộc: ………….
Đã phục vụ tại ngũ*: Từ (tháng/năm) ………………. đến (tháng/năm) …………………
Họ và tên bố: ………………………………………… Năm sinh: …………………………..
Họ và tên mẹ: ………………………………………… Năm sinh: …………………………..
Nơi đăng ký thường trú: ………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện nay của gia đình: ………………………………………………………………….
II. KẾT QUẢ SƠ TUYỂN SỨC KHỎE
Cao: …………..cm; Năng: …………kg; Vòng ngực trung bình: …………….cm.
Mạch: ……………lần/ phút;
Thị lực:
Không kính: Mắt phải: …………….……….; Mắt trái:………………………
Có kính: Mắt phải: ……………(.……D); Mắt trái: ……………(.……D)
Tình trạng sức khỏe và bệnh tật: …………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
Tiểu sử bệnh tật:
Gia đình: ……………………………………………………………………………….
Bản thân: ……………………………………………………………………………….
|
Ngày….. tháng….. năm…… |
Mẫu 3. Phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Tỉnh .................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh 4 x 6 cm
|
PHIẾU SỨC KHỎE NGHĨA VỤ QUÂN SỰ |
I. SƠ YẾU LÝ LỊCH
Họ và tên*: .................................... Ngày, tháng, năm sinh*: ................... Giới tính: ...........
Số CCCD*: .................................... Nghề nghiệp: .................................... Dân tộc: .............
Họ và tên bố: ........................................................................ Năm sinh: ..............................
Họ và tên mẹ: ........................................................................ Năm sinh: .............................
Nơi đăng ký thường trú: .......................................................................................................
Chỗ ở hiện nay của gia đình: ...............................................................................................
Tiền sử bệnh tật:
Gia đình: ..............................................................................................................................
Bản thân: .............................................................................................................................
Tôi xin cam đoan khai đúng lý lịch và tiền sử bệnh của tôi.
Xác nhận lý lịch
|
Xác nhận tiền sử bệnh |
Ngày ... tháng ... năm ...... |
II. KẾT QUẢ KHÁM SỨC KHỎE NGHĨA VỤ QUÂN SỰ
1. Xét nghiệm cận lâm sàng
- Công thức máu: HC ....................... HST ....................... TC ................... BC ...................
CTBC: N.................. L.............M .............E ..................B.................; Nhóm máu ................
- Sinh hóa: AST............. ALT ...............Ure............ Creatinin ................ Đường máu .........
- Miễn dịch: HBsAg................ Anti-HCV ................ HIV ....................................
- Nước tiểu toàn bộ: Tỉ trọng ............ pH ............ BC ............ HC ............ Nitrit ............
Protein ............ Glucose ............ Cetonic ................ Bilirubin ............ Urobilinogen ...........
Test Ma túy tổng hợp ...........................................................................................................
- X-quang tim phổi: ...............................................................................................................
- Siêu âm bụng tổng quát: ....................................................................................................
- Điện tim: .............................................................................................................................
- Các XN khác (nếu có): .......................................................................................................
2. Khám lâm sàng và kết luận
Chỉ tiêu |
Điểm |
Lý do |
BS, YS khám (ký, họ tên) |
||
Thể lực |
|
Chiều cao: …...cm; Cân nặng: ….. kg; Chỉ số BMI: …...; Vòng ngực TB:.......cm |
|
||
Mắt |
- Thị lực |
|
Không kính: MP….../…..; MT .…../.….. ; Có kính: MP….../.….; MT …..../….. |
|
|
- Bệnh lý |
|
|
|||
TMH |
-Thính lực |
|
Nói thường: TP .…. m; TT …. m; Nói thầm: TP…..… m; TT …… m. |
|
|
-Bệnh lý |
|
|
|||
Răng hàm mặt |
|
|
|
||
Nội khoa |
-M, HA |
|
M: ...... lần/phút; HA: …..../........ mmHg. |
|
|
- Bệnh lý |
|
|
|||
Thần kinh |
|
|
|
||
Tâm thần |
|
|
|
||
Ngoại khoa |
|
|
|
||
Da liễu |
|
|
|
||
Sản phụ khoa (nữ) |
|
|
|
||
Kết luận |
|
Sức khỏe loại: ....................(bằng chữ: ..................); Lý do: ................................ |
|||
|
Ngày ... tháng ... năm ..…...
|
Mẫu 4. Phiếu phúc tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự
ĐƠN VỊ .................................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh 4x6 cm
|
PHIẾU PHÚC TRA SỨC KHỎE NGHĨA VỤ QUÂN SỰ |
I. SƠ YẾU LÝ LỊCH
Họ và tên*: .................................... Ngày, tháng, năm sinh*: ..................... Giới tính: .........
Số CCCD*: .................................... Nghề nghiệp: .................................... Dân tộc: ............
Họ và tên bố: ........................................................................ Năm sinh: .............................
Họ và tên mẹ: ........................................................................ Năm sinh: ............................
Nơi đăng ký thường trú: ......................................................................................................
Chỗ ở hiện nay của gia đình: ..............................................................................................
Tiền sử bệnh tật:
Gia đình: .............................................................................................................................
Bản thân: ............................................................................................................................
Tôi xin cam đoan khai đúng lý lịch và tiền sử bệnh của tôi.
Xác nhận lý lịch
|
Xác nhận tiền sử bệnh |
Ngày ... tháng ... năm ...... |
II. KẾT QUẢ KHÁM PHÚC TRA SỨC KHỎE NGHĨA VỤ QUÂN SỰ
1. Xét nghiệm cận lâm sàng
- Công thức máu: HC ....................... HST ....................... TC ................... BC ...................
CTBC: N...................... L..............M .........E ....................B....................; Nhóm máu .........
- Sinh hóa: AST............. ALT ...............Ure............ Creatinin ................ Đường máu ........
- Miễn dịch: HBsAg................ Anti-HCV ................ HIV ....................................
- Nước tiểu toàn bộ: Tỉ trọng ............ pH ............ BC ............ HC ............ Nitrit ............
Protein ............ Glucose ............ Cetonic ................ Bilirubin ............ Urobilinogen ..........
Test Ma túy tổng hợp ...........................................................................................................
- X-quang tim phổi: ...............................................................................................................
- Siêu âm bụng tổng quát: ....................................................................................................
- Điện tim: .............................................................................................................................
- Các XN khác (nếu có): .......................................................................................................
2. Khám lâm sàng và kết luận
Chỉ tiêu |
Điểm |
Lý do |
BS, YS khám (ký, họ tên) |
||
Thể lực |
|
Chiều cao: …...cm; Cân nặng: ….. kg; Chỉ số BMI: …...; Vòng ngực TB:.......cm |
|
||
Mắt |
- Thị lực |
|
Không kính: MP….../…..; MT .…../.…..; Có kính: MP….../.….; MT …..../….. |
|
|
- Bệnh lý |
|
|
|||
TMH |
- Thính lực |
|
Nói thường: TP .…. m; TT …. m; Nói thầm: TP…..… m; TT …… m. |
|
|
- Bệnh lý |
|
|
|||
Răng hàm mặt |
|
|
|
||
Nội khoa |
- M, HA |
|
M: ...... lần/phút; HA: …..../........ mmHg. |
|
|
- Bệnh lý |
|
|
|||
Thần kinh |
|
|
|
||
Tâm thần |
|
|
|
||
Ngoại khoa |
|
|
|
||
Da liễu |
|
|
|
||
Sản phụ khoa (nữ) |
|
|
|
||
Kết luận |
|
Sức khỏe loại: ....................(bằng chữ: ..................); Lý do: .................................................................... |
|||
|
Ngày ... tháng ... năm ..…...
|
Mẫu 5. Phiếu sơ tuyển sức khỏe tuyển sinh quân sự
Tỉnh .................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh 4 x 6 cm
|
PHIẾU SƠ TUYỂN SỨC KHỎE TUYỂN SINH QUÂN SỰ |
I. SƠ YẾU LÝ LỊCH
Họ và tên*: .................................... Ngày, tháng, năm sinh*: ................. Giới tính: ...........
Số CCCD*: .................................... Nghề nghiệp: .................................... Dân tộc: ...........
Họ và tên bố: ........................................................................ Năm sinh: ............................
Họ và tên mẹ: ........................................................................ Năm sinh: ...........................
Nơi đăng ký thường trú: .....................................................................................................
Chỗ ở hiện nay của gia đình: .............................................................................................
Tiền sử bệnh tật:
Gia đình: .............................................................................................................................
Bản thân: ............................................................................................................................
Tôi xin cam đoan khai đúng lý lịch và tiền sử bệnh của tôi.
Xác nhận lý lịch
|
Xác nhận tiền sử bệnh |
Ngày ... tháng ... năm ...... |
II. KHÁM SƠ TUYỂN SỨC KHỎE NGHĨA VỤ QUÂN SỰ
1. Xét nghiệm cận lâm sàng
- Công thức máu: HC ....................... HST ....................... TC ................... BC ...................
CTBC: N...................... L..............M .........E ....................B....................; Nhóm máu .........
- Sinh hóa: AST............. ALT ...............Ure............ Creatinin ................ Đường máu ........
- Miễn dịch: HBsAg................ Anti-HCV ................ HIV ....................................
- Nước tiểu toàn bộ: Tỉ trọng ............ pH ............ BC ............ HC ............ Nitrit ............
Protein ............ Glucose ............ Cetonic ................ Bilirubin ............ Urobilinogen ..........
Test Ma túy tổng hợp ...........................................................................................................
- X-quang tim phổi: ...............................................................................................................
- Siêu âm bụng tổng quát: ....................................................................................................
- Điện tim: .............................................................................................................................
- Các XN khác (nếu có): .......................................................................................................
2. Khám lâm sàng và kết luận
Chỉ tiêu |
Điểm |
Lý do |
BS, YS khám (ký, họ tên) |
||
Thể lực |
|
Chiều cao: …...cm; Cân nặng: ….. kg; Chỉ số BMI: …...; Vòng ngực TB:.......cm |
|
||
Mắt |
- Thị lực |
|
Không kính: MP….../…..; MT .…../.…..; Có kính: MP….../.….; MT …..../….. |
|
|
- Bệnh lý |
|
|
|||
TMH |
- Thính lực |
|
Nói thường: TP .…. m; TT …. m; Nói thầm: TP…..… m; TT …… m. |
|
|
- Bệnh lý |
|
|
|||
Răng hàm mặt |
|
|
|
||
Nội khoa |
- M, HA |
|
M: ...... lần/phút; HA: …..../........ mmHg. |
|
|
- Bệnh lý |
|
|
|||
Thần kinh |
|
|
|
||
Tâm thần |
|
|
|
||
Ngoại khoa |
|
|
|
||
Da liễu |
|
|
|
||
Sản phụ khoa (nữ) |
|
|
|
||
KẾT LUẬN: - Cận thị: .................................... ; Chiều cao (ghi bằng chữ): .................................... cm; Cân nặng: ..................kg - Phân loại: Sức khỏe loại ................ (Bằng chữ: .....................................); Lý do: ........................................................................ |
|||||
|
Ngày ... tháng ... năm ..…...
|
Mẫu 6. Phiếu sức khỏe tuyển sinh quân sự
Bệnh viện .................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh 4 x 6 cm
|
PHIẾU SỨC KHỎE TUYỂN SINH QUÂN SỰ |
I. SƠ YẾU LÝ LỊCH
Họ và tên*: .................................... Ngày, tháng, năm sinh*: .................. Giới tính: ...........
Số CCCD*: .................................... Nghề nghiệp: .................................... Dân tộc: ...........
Họ và tên bố: ........................................................................ Năm sinh: ............................
Họ và tên mẹ: ........................................................................ Năm sinh: ...........................
Nơi đăng ký thường trú: .....................................................................................................
Chỗ ở hiện nay của gia đình: .............................................................................................
Tiền sử bệnh tật:
Gia đình: .............................................................................................................................
Bản thân: ............................................................................................................................
Tôi xin cam đoan khai đúng lý lịch và tiền sử bệnh của tôi.
Xác nhận lý lịch
|
Xác nhận tiền sử bệnh |
Ngày ... tháng ... năm ...... |
II. KHÁM SỨC KHỎE TUYỂN SINH QUÂN SỰ
1. Xét nghiệm cận lâm sàng
- Công thức máu: HC ....................... HST ....................... TC ................... BC ...................
CTBC: N...................... L..............M .............E ....................B...................; Nhóm máu ......
- Sinh hóa: AST............. ALT ...............Ure............ Creatinin ................ Đường máu ........
- Miễn dịch: HBsAg................ Anti-HCV ................ HIV ....................................
- Nước tiểu toàn bộ: Tỉ trọng ............ pH ............ BC ............ HC ............ Nitrit ............
Protein ............ Glucose ............ Cetonic ................ Bilirubin ............ Urobilinogen ..........
Test Ma túy tổng hợp ..........................................................................................................
- X-quang tim phổi: ..............................................................................................................
- Siêu âm bụng tổng quát: ...................................................................................................
- Điện tim: ............................................................................................................................
- Các XN khác (nếu có): ......................................................................................................
2. Khám lâm sàng và kết luận
Chỉ tiêu |
Điểm |
Lý do |
BS, YS khám (ký, họ tên) |
||
Thể lực |
|
Chiều cao: …...cm; Cân nặng: ….. kg; Chỉ số BMI: …...; Vòng ngực TB:.......cm |
|
||
Mắt |
- Thị lực |
|
Không kính: MP….../…..; MT .…../.….. ; Có kính: MP….../.….; MT …..../….. |
|
|
- Bệnh lý |
|
|
|||
TMH |
- Thính lực |
|
Nói thường: TP .…. m; TT …. m; Nói thầm: TP…..… m; TT …… m. |
|
|
- Bệnh lý |
|
|
|||
Răng hàm mặt |
|
|
|
||
Nội khoa |
- M, HA |
|
M: ...... lần/phút; HA: …..../........ mmHg. |
|
|
- Bệnh lý |
|
|
|||
Thần kinh |
|
|
|
||
Tâm thần |
|
|
|
||
Ngoại khoa |
|
|
|
||
Da liễu |
|
|
|
||
Sản phụ khoa (nữ) |
|
|
|
||
Kết luận |
|
Sức khỏe loại: ....................(bằng chữ: ..................); Lý do: .................................................................... |
|||
KẾT LUẬN: - Cận thị: ....................................; Chiều cao (ghi bằng chữ): .................................... cm; Cân nặng: .........................kg - Phân loại: Sức khỏe loại .................................... (Bằng chữ: ..........................); Lý do: ........................................................................ |
|||||
|
Ngày ... tháng ... năm ..…...
|
Mẫu 7. Phiếu phúc tra sức khỏe
ĐƠN VỊ ........................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh 4 x 6cm
|
PHIẾU PHÚC TRA SỨC KHỎE |
I. SƠ YẾU LÝ LỊCH
Họ và tên*: .................................... Ngày, tháng, năm sinh*: .................. Giới tính: ...........
Số CCCD*: .................................... Nghề nghiệp: .................................... Dân tộc: ............
Họ và tên bố: ........................................................................ Năm sinh: .............................
Họ và tên mẹ: ........................................................................ Năm sinh: ............................
Nơi đăng ký thường trú: ......................................................................................................
Chỗ ở hiện nay của gia đình: ..............................................................................................
Tiền sử bệnh tật:
Gia đình: .............................................................................................................................
Bản thân: ............................................................................................................................
Tôi xin cam đoan khai đúng lý lịch và tiền sử bệnh của tôi.
Xác nhận lý lịch
|
Xác nhận tiền sử bệnh |
Ngày ... tháng ... năm ...... |
II. KHÁM PHÚC TRA SỨC KHỎE TUYỂN DỤNG
1. Xét nghiệm cận lâm sàng
- Công thức máu: HC ....................... HST ....................... TC ................... BC ...................
CTBC: N.................... L..............M ..............E ...................B.................; Nhóm máu ..........
- Sinh hóa: AST............. ALT ...............Ure............ Creatinin ................ Đường máu ........
- Miễn dịch: HBsAg................ Anti-HCV ................ HIV ....................................
- Nước tiểu toàn bộ: Tỉ trọng ............ pH ............ BC ............ HC ............ Nitrit ............
Protein ............ Glucose ............ Cetonic ................ Bilirubin ............ Urobilinogen ...........
Test Ma túy tổng hợp ...........................................................................................................
- X-quang tim phổi: ...............................................................................................................
- Siêu âm bụng tổng quát: ....................................................................................................
- Điện tim: .............................................................................................................................
- Các XN khác (nếu có): .......................................................................................................
2. Khám lâm sàng và kết luận
Chỉ tiêu |
Điểm |
Lý do |
BS, YS khám (ký, họ tên) |
||
Thể lực |
|
Chiều cao: …...cm; Cân nặng: ….. kg; Chỉ số BMI: …...; Vòng ngực TB:.......cm |
|
||
Mắt |
- Thị lực |
|
Không kính: MP….../…..; MT .…../.….. ; Có kính: MP….../.….; MT …..../….. |
|
|
- Bệnh lý |
|
|
|||
TMH |
- Thính lực |
|
Nói thường: TP .…. m; TT …. m; Nói thầm: TP…..… m; TT …… m. |
|
|
- Bệnh lý |
|
|
|||
Răng hàm mặt |
|
|
|
||
Nội khoa |
- M, HA |
|
M: ...... lần/phút; HA: …..../........ mmHg. |
|
|
- Bệnh lý |
|
|
|||
Thần kinh |
|
|
|
||
Tâm thần |
|
|
|
||
Ngoại khoa |
|
|
|
||
Da liễu |
|
|
|
||
Sản phụ khoa (nữ) |
|
|
|
||
Kết luận |
|
Sức khỏe loại: ....................(bằng chữ: ..................); Lý do: .................................................................... |
|||
|
Ngày ... tháng ... năm ..…...
|
Mẫu 8. Đơn đề nghị giám định sức khỏe
ĐƠN VỊ .................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Về việc giám định sức khỏe trong2 ....................................
Kính gửi: 3 ........................................................................
Họ và tên*: ....................................: Giới tính: .................................... Dân tộc: .................
Ngày, tháng, năm sinh*: .....................................................................................................
Số CCCD*: .................................... Ngày cấp: ..................................Nơi cấp: ..................
Nghề nghiệp: ......................................................................................................................
Đơn vị: ................................................................................................................................
Nơi đăng ký thường trú: .....................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: ..................................................................................................................
Số điện thoại liên hệ: ..........................................................................................................
Ngày ../..../.........., tôi nhận được kết quả khám sức khỏe/phúc tra sức khỏe là ................
....................................................................................................................................................., không đạt tiêu chuẩn sức khỏe trong .......................................................................................
Đề nghị cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết cho tôi được giám định sức khỏe để xác định chính xác tình trạng sức khỏe bản thân, làm cơ sở đối chiếu với tiêu chuẩn sức khỏe trong ............................................................................................................
Trân trọng cảm ơn./.
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
|
__________________________
2 Bổ sung thông tin: nghĩa vụ quân sự; tuyển sinh quân sự; đào tạo sĩ quan dự bị; tuyển dụng vào đội ngũ cán bộ; tuyển dụng QNCN, CN&VCQP.
3 Đơn vị tổ chức khám sức khỏe/khám phúc tra sức khỏe
Phụ lục VI
CÁC LOẠI MẪU BÁO CÁO VÀ SỔ THỐNG KÊ
(Kèm theo Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
I. DANH MỤC MẪU BÁO CÁO VÀ SỔ THỐNG KÊ
TT |
MẪU |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
1 |
Mẫu 1a |
Báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe quân nhân dự bị |
Tổ kiểm tra sức khỏe |
2 |
Mẫu 1b |
Báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe quân nhân dự bị |
Phòng Y tế huyện/ cơ quan giúp UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn |
3 |
Mẫu 1c |
Sổ thống kê kiểm tra sức khỏe quân nhân dự bị |
Tuyến xã |
4 |
Mẫu 2a |
Báo cáo kết quả sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự |
Trạm y tế cấp xã |
5 |
Mẫu 2b |
Báo cáo kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự |
Hội đồng khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự cấp huyện |
6 |
Mẫu 2c |
Báo cáo kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự |
Phòng Y tế huyện/ cơ quan giúp UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn |
7 |
Mẫu 2d |
Báo cáo kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự |
Sở Y tế |
8 |
Mẫu 2e |
Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới |
Phòng Y tế huyện/ cơ quan giúp UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn |
9 |
Mẫu 2g |
Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới |
Ban Chỉ huy quân sự huyện |
10 |
Mẫu 2h |
Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới |
Đơn vị nhận quân |
11 |
Mẫu 2i |
Báo cáo sức khỏe chiến sĩ mới sau khám phúc tra sức khỏe và giám sát HIV, ma túy |
Cơ quan quân y các đơn vị và Phòng Quân y các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
12 |
Mẫu 2k |
Sổ thống kê sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự |
Trạm y tế cấp xã |
13 |
Mẫu 2l |
Sổ thống kê khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự |
Phòng Y tế huyện/cơ quan giúp UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn |
14 |
Mẫu 2m |
Báo cáo kết quả giám định sức khỏe |
Bệnh viện quân y |
15 |
Mẫu 3a |
Báo cáo kết quả khám sơ tuyển sức khỏe tuyển sinh quân sự |
Cơ quan quân y huyện/tỉnh/quân khu-BTL |
16 |
Mẫu 3b |
Báo cáo kết quả khám sức khỏe tuyển sinh quân sự |
Cơ quan quân y các trường trong Quân đội |
17 |
Mẫu 3c |
Báo cáo kết quả khám sức khỏe tuyển sinh quân sự |
Bệnh viện quân y |
18 |
Mẫu 4a |
Báo cáo kết quả khám phúc tra sức khỏe (sử dụng tuyển dụng vào đội ngũ cán bộ; đào tạo sĩ quan dự bị gọi vào phục vụ tại ngũ; tuyển dụng quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng) |
Phòng Quân y các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
19 |
Mẫu 4b |
Báo cáo kết quả khám phúc tra sức khỏe (sử dụng tuyển dụng vào đội ngũ cán bộ; đào tạo sĩ quan dự bị gọi vào phục vụ tại ngũ; tuyển dụng quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng) |
Bệnh viện quân y |
II. CÁC BIỂU MẪU
Mẫu 1a. Báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe quân nhân dự bị
Huyện ............................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……….(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra sức khỏe quân nhân dự bị
Đợt ..........năm .........
TT |
Nội dung |
Kết quả |
Ghi chú |
1 |
Số lượng cần kiểm tra theo kế hoạch |
|
|
2 |
Số lượng đã kiểm tra |
|
|
3 |
Phân loại sức khỏe: |
|
|
|
Loại 1 |
|
|
|
Loại 2 |
|
|
|
Loại 3 |
|
|
|
Loại 4 |
|
|
|
Loại 5 |
|
|
|
Loại 6 |
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
TỔ TRƯỞNG
|
Mẫu 1b. Báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe quân nhân dự bị
UBND Huyện .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…… (Địa danh), ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra sức khỏe quân nhân dự bị
Đợt ......... năm ............
TT |
Nội dung |
Kết quả |
Ghi chú |
1 |
Số lượng cần kiểm tra theo kế hoạch |
|
|
2 |
Số lượng đã kiểm tra |
|
|
3 |
Phân loại sức khỏe: |
|
|
|
Loại 1 |
|
|
|
Loại 2 |
|
|
|
Loại 3 |
|
|
|
Loại 4 |
|
|
|
Loại 5 |
|
|
|
Loại 6 |
|
|
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG
|
Mẫu 1c. Sổ thống kê kiểm tra sức khỏe quân nhân dự bị (cho tuyến xã)
a) Bìa:
Huyện: ....................................... |
Quyển số: .................................... |
SỔ THỐNG KÊ
Kiểm tra sức khỏe quân nhân dự bị
Bắt đầu ngày …/…/…… Kết thúc ngày …/…/……
b) Nội dung ghi chép:
Sổ Thống kê kiểm tra sức khỏe quân nhân dự bị
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Địa chỉ |
Thể lực |
Tình trạng sức khỏe và bệnh tật |
Phân loại sức khỏe |
|||||||
Cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
Vòng ngực TB (cm) |
L1 |
L2 |
L3 |
L4 |
L5 |
L6 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Thống kê khám sức khỏe quân nhân dự bị sau mỗi ngày cộng dồn các cột phân loại sức khỏe;
- Sau mỗi đợt có tổng kết việc phân loại sức khỏe.
Mẫu 2a. Báo cáo kết quả sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Huyện .............................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…… (Địa danh), ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO
Kết quả sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Năm .......
TT |
Nội dung |
Kết quả |
Ghi chú |
1 |
Số lượng sơ tuyển sức khỏe theo kế hoạch |
|
|
2 |
Số lượng đã sơ tuyển |
|
|
3 |
Số lượng đủ điều kiện khám tại tuyến huyện |
|
|
4 |
Tổng số đã loại ra |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- Số lượng đề nghị miễn thực hiện NVQS |
|
|
|
- Lý do khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
TỔ TRƯỞNG
|
Mẫu 2b. Báo cáo kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Huyện ................................ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…… (Địa danh), ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO
Kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Năm ..........
TT |
Nội dung |
Kết quả |
Ghi chú |
1 |
Số lượng khám theo kế hoạch |
|
|
2 |
Số lượng đã khám |
|
|
3 |
Phân loại sức khỏe: |
|
|
|
Loại 1 |
|
|
|
Loại 2 |
|
|
|
Loại 3 |
|
|
|
Loại 4 |
|
|
|
Loại 5 |
|
|
|
Loại 6 |
|
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
|
Mẫu 2c. Báo cáo kết quả khám sức khoẻ nghĩa vụ quân sự
UBND huyện .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…… (Địa danh), ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO
Kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Năm ...........
TT |
Nội dung |
Kết quả |
Ghi chú |
1 |
Số lượng khám theo kế hoạch |
|
|
2 |
Số lượng đã khám |
|
|
3 |
Phân loại sức khỏe: |
|
|
|
Loại 1 |
|
|
|
Loại 2 |
|
|
|
Loại 3 |
|
|
|
Loại 4 |
|
|
|
Loại 5 |
|
|
|
Loại 6 |
|
|
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG
|
Mẫu 2d. Báo cáo kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự
UBND tỉnh .......................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…… (Địa danh), ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO
Kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Năm ........
TT |
Nội dung |
Kết quả |
Ghi chú |
1 |
Số lượng khám theo kế hoạch |
|
|
2 |
Số lượng đã khám |
|
|
3 |
Phân loại sức khỏe: |
|
|
|
Loại 1 |
|
|
|
Loại 2 |
|
|
|
Loại 3 |
|
|
|
Loại 4 |
|
|
|
Loại 5 |
|
|
|
Loại 6 |
|
|
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC
|
Mẫu 2e. Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới
UBND huyện .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…… (Địa danh), ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO
Tình hình giao nhận chiến sĩ mới
Năm ...........
1. Tổng số công dân giao
Sức khỏe loại 1:
Sức khỏe loại 2:
Sức khỏe loại 3:
2. Tổng số công dân vào quân đội
Sức khỏe loại 1:
Sức khỏe loại 2:
Sức khỏe loại 3:
3. Tổng số công dân loại trả do sức khỏe
Nguyên nhân loại trà:
Loại bệnh |
Số người |
Thể lực |
|
Mắt |
|
Tai - mũi - họng |
|
Răng - hàm - mặt |
|
Nội khoa |
|
Thần kinh |
|
Tâm thần |
|
Ngoại khoa |
|
Da liễu |
|
Sản phụ khoa |
|
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG
|
Mẫu 2g. Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới
Bộ CHQS tỉnh.......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…… (Địa danh), ngày ... tháng ... năm ..…... |
Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới
Năm ..........
1. Tổng số công dân giao
Sức khỏe loại 1:
Sức khỏe loại 2:
Sức khỏe loại 3:
2. Tổng số công dân vào quân đội
Sức khỏe loại 1:
Sức khỏe loại 2:
Sức khỏe loại 3:
3. Tổng số công dân loại trả do sức khỏe
Nguyên nhân loại trả:
Loại bệnh |
Số người |
Thể lực |
|
Mắt |
|
Tai - mũi - họng |
|
Răng - hàm - mặt |
|
Nội khoa |
|
Thần kinh |
|
Tâm thần |
|
Ngoại khoa |
|
Da liễu |
|
Sản phụ khoa |
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Mẫu 2h. Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới
(Đơn vị cấp trên trực tiếp)..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…… (Địa danh), ngày ... tháng ... năm ..…... |
Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới
Năm ...........
|
Địa phương giao quân |
Tổng cộng |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng |
Tỉ lệ/TS hồ sơ |
|
A. Tuyển chọn qua hồ sơ SK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số hồ sơ SK giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sức khỏe loại 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sức khỏe loại 5-6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số hồ sơ SK phải loại trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do thủ tục pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giao nhận chiến sĩ mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Phát hiện bệnh tật phải loại trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổng số nhận về đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên nhân loại trả
Loại bệnh |
Số người |
Thể lực |
|
Mắt |
|
Tai - mũi - họng |
|
Răng - hàm - mặt |
|
Nội khoa |
|
Thần kinh |
|
Tâm thần |
|
Ngoại khoa |
|
Da liễu |
|
Sản phụ khoa |
|
Danh sách các bệnh loại trả
Tên bệnh |
Địa phương giao quân |
Cộng |
Ghi chú |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Nơi nhận: |
Ngày…….tháng……năm…….
|
Mẫu 2i. Báo cáo sức khỏe chiến sĩ mới sau khám phúc tra và giám sát HIV, ma túy
(Đơn vị cấp trên trực tiếp)....... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…… (Địa danh), ngày ... tháng ... năm ..…... |
Báo cáo sức khỏe chiến sĩ mới sau khám phúc tra và giám sát HIV, ma túy
Năm ..........
Kết quả Nội dung |
Địa phương |
Tổng cộng |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng |
Tỷ lệ |
|
1. Số lượng nhận: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả khám phúc tra và sàng lọc HIV, ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Số quân đủ sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số không đủ sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó do: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thể lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tai mũi họng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Răng hàm mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nội khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thần kinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tâm thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngoại khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Da liễu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sản phụ khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HIV dương tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ma túy dương tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cơ cấu bệnh chiến sĩ mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Số người mắc bệnh nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh tim mạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh hô hấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh tiêu hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh nội khoa khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số người mắc bệnh ngoại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ xương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dãn tĩnh mạch chân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dãn tĩnh mạch thừng tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chân bẹt, chai chân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Số người mắc bệnh ngoài da |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nấm da |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Số người mắc bệnh T-M-H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh về tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh về mũi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh về họng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ) Số người mắc bệnh về mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e) Số người mắc bệnh về răng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Nơi nhận: |
Ngày ... tháng ... năm ..…...
|
Mẫu 2k. Sổ thống kê sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự (cho tuyến xã)
a) Bìa:
Huyện: ........................................................................ Quyển số: ....................................
Xã ........................................................................
SỔ THỐNG KÊ
Sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Bắt đầu ngày …/…/…… Kết thúc ngày …/…/……
b) Nội dung ghi chép:
Sổ Thống kê sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Địa chỉ |
Thể lực |
Tình trạng sức khỏe và bệnh tật |
Kết luận |
||||
Cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
Vòng ngực TB (cm) |
Đủ đ/k SK khám tại huyện |
Không đủ ĐK khám tại huyện |
||||||
Thuộc diện miễn làm NVQS |
Lý do khác |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Thống kê sơ tuyển sức khỏe NVQS sau mỗi ngày cộng dồn các cột phân loại sức khỏe;
- Sau mỗi đợt có tổng kết việc phân loại sức khỏe.
Mẫu 2l. Sổ thống kê khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự (cho tuyến huyện)
a) Bìa:
Tỉnh .................................... Quyển số: ....................................
Huyện ....................................
SỔ THỐNG KÊ
Khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Bắt đầu ngày …/…/…… Kết thúc ngày …/…/……
b) Nội dung ghi chép:
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Địa chỉ |
Thể lực |
Tình trạng sức khỏe và bệnh tật |
Phân loại sức khỏe |
|||||||
Cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
Vòng ngực TB (cm) |
L1 |
L2 |
L3 |
L4 |
L5 |
L6 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Thống kê khám sức khỏe NVQS sau mỗi ngày cộng dồn các cột phân loại sức khỏe;
- Sau mỗi đợt có tổng kết việc phân loại sức khỏe và cơ cấu bệnh tật công dân sức khỏe loại 4, 5 và 6.
Mẫu 2m. Báo cáo kết quả giám định sức khỏe
Bệnh viện ................ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /....... |
Địa danh, ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO
Kết quả giám định sức khỏe
Năm ...........
I. TỔNG HỢP KẾT QUẢ
Nội dung |
Đơn vị |
Tổng |
|||
|
|
|
|
||
1. Hồ sơ nhận |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 4 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 5 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 6 |
|
|
|
|
|
2. Kết quả giám định |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 4 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 5 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 6 |
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH SỨC KHỎE CHI TIẾT
TT |
Họ và tên, ngày sinh, đơn vị, quê quán |
Sức khỏe trước khi giám định (Lý do) |
Kết quả giám định (Lý do) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG BỆNH VIỆN |
Mẫu 3a. Báo cáo kết quả khám sơ tuyển sức khỏe tuyển sinh quân sự
...................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…… (Địa danh), ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO
Kết quả khám sơ tuyển sức khỏe tuyển sinh quân sự
Năm ..........
TT |
Nội dung |
Kết quả (số lượng) |
Tổng |
|||
ĐH (SQCH, CT, HC) |
ĐH (SQ CMKT) |
CĐ |
TC |
|||
1 |
Số lượng khám theo kế hoạch |
|
|
|
|
|
2 |
Số lượng đã khám |
|
|
|
|
|
3 |
Phân loại khám sơ tuyển sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 4 |
|
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 5 |
|
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 6 |
|
|
|
|
|
4 |
Đủ tiêu chuẩn sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
|
5 |
Không đủ tiêu chuẩn sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 4 |
|
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 5 |
|
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 6 |
|
|
|
|
|
6 |
Lý do không đủ sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
+ Thể lực |
|
|
|
|
|
|
+ Mắt (trừ tật khúc xạ) |
|
|
|
|
|
|
+ Tật khúc xạ |
|
|
|
|
|
|
+ Tai mũi họng |
|
|
|
|
|
|
+ Răng hàm mặt |
|
|
|
|
|
|
+ Nội khoa |
|
|
|
|
|
|
+ Thần kinh |
|
|
|
|
|
|
+ Tâm thần |
|
|
|
|
|
|
+ Ngoại khoa |
|
|
|
|
|
|
+ Da liễu |
|
|
|
|
|
|
+ Sản phụ khoa |
|
|
|
|
|
|
+ HIV dương tính |
|
|
|
|
|
|
+ Ma túy dương tính |
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Mẫu 3b. Báo cáo kết quả khám sức khỏe tuyển sinh quân sự (của trường)
.................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…… (Địa danh), ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO
Kết quả khám sức khỏe tuyển sinh quân sự
Năm ...........
I. KẾT QUẢ KHÁM, PHÂN LOẠI SỨC KHỎE
TT |
Nội dung |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số lượng thí sinh khám |
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
2 |
Kết quả khám, phân loại sức khỏe |
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
Sức khỏe loại 4 |
|
|
|
Sức khỏe loại 5 |
|
|
|
Sức khỏe loại 6 |
|
|
3 |
Đạt tiêu chuẩn sức khỏe |
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
4 |
Không đạt tiêu chuẩn sức khỏe |
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
Sức khỏe loại 4 |
|
|
|
Sức khỏe loại 5 |
|
|
|
Sức khỏe loại 6 |
|
|
5 |
Lý do không đạt tiêu chuẩn sức khỏe |
|
|
|
+ Thể lực |
|
|
|
+ Mắt (trừ tật khúc xạ) |
|
|
|
+ Tật khúc xạ |
|
|
|
+ Tai mũi họng |
|
|
|
+ Răng hàm mặt |
|
|
|
+ Nội khoa |
|
|
|
+ Thần kinh |
|
|
|
+ Tâm thần |
|
|
|
+ Ngoại khoa |
|
|
|
+ Da liễu |
|
|
|
+ Sản phụ khoa |
|
|
|
+ HIV dương tính |
|
|
|
+ Ma túy dương tính |
|
|
II. DANH SÁCH KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Phân loại sức khỏe (Lý do) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Mẫu 3c. Báo cáo kết quả khám sức khỏe tuyển sinh quân sự (của bệnh viện)
.................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…… (Địa danh), ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO
Kết quả khám sức khỏe tuyển sinh quân sự
Năm ..........
I. KẾT QUẢ KHÁM, PHÂN LOẠI SỨC KHỎE
TT |
Nội dung |
Số lượng |
|||
Trường... |
Trường... |
Trường... |
Trường... |
||
1 |
Số lượng thí sinh khám |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
2 |
Kết quả khám, phân loại sức khỏe |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 4 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 5 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 6 |
|
|
|
|
3 |
Đạt tiêu chuẩn sức khỏe |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
4 |
Không đạt tiêu chuẩn sức khỏe |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 4 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 5 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 6 |
|
|
|
|
5 |
Lý do không đạt tiêu chuẩn sức khỏe |
|
|
|
|
|
+ Thể lực |
|
|
|
|
|
+ Mắt (trừ tật khúc xạ) |
|
|
|
|
|
+ Tật khúc xạ |
|
|
|
|
|
+ Tai mũi họng |
|
|
|
|
|
+ Răng hàm mặt |
|
|
|
|
|
+ Nội khoa |
|
|
|
|
|
+ Thần kinh |
|
|
|
|
|
+ Tâm thần |
|
|
|
|
|
+ Ngoại khoa |
|
|
|
|
|
+ Da liễu |
|
|
|
|
|
+ Sản phụ khoa |
|
|
|
|
|
+ HIV dương tính |
|
|
|
|
|
+ Ma túy dương tính |
|
|
|
|
II. DANH SÁCH KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Học viện Trường |
Phân loại sức khỏe (Lý do) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Mẫu 4a. Báo cáo kết quả khám phúc tra sức khỏe (của Phòng Quân y)
.................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…… (Địa danh), ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO
Kết quả khám phúc tra sức khỏe năm .........
(sử dụng tuyển dụng vào đội ngũ, cán bộ; đào tạo sĩ quan dự bị; tuyển dụng QNCN, CN & VCQP)
I. KẾT QUẢ KHÁM, PHÂN LOẠI SỨC KHỎE
TT |
Nội dung |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số lượng khám phúc tra |
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
2 |
Kết quả khám, phân loại sức khỏe |
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
Sức khỏe loại 4 |
|
|
|
Sức khỏe loại 5 |
|
|
|
Sức khỏe loại 6 |
|
|
3 |
Đạt tiêu chuẩn sức khỏe |
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
4 |
Không đạt tiêu chuẩn sức khỏe |
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
Sức khỏe loại 4 |
|
|
|
Sức khỏe loại 5 |
|
|
|
Sức khỏe loại 6 |
|
|
5 |
Lý do không đạt tiêu chuẩn sức khỏe |
|
|
|
+ Thể lực |
|
|
|
+ Mắt (trừ tật khúc xạ) |
|
|
|
+ Tật khúc xạ |
|
|
|
+ Tai mũi họng |
|
|
|
+ Răng hàm mặt |
|
|
|
+ Nội khoa |
|
|
|
+ Thần kinh |
|
|
|
+ Tâm thần |
|
|
|
+ Ngoại khoa |
|
|
|
+ Da liễu |
|
|
|
+ Sản phụ khoa |
|
|
|
+ HIV dương tính |
|
|
|
+ Ma túy dương tính |
|
|
II. DANH SÁCH KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Phân loại sức khỏe (Lý do) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Mẫu 4b. Báo cáo kết quả khám phúc tra sức khỏe (của bệnh viện)
.................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…… (Địa danh), ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO
Kết quả khám phúc tra sức khỏe năm ..........
(sử dụng tuyển dụng vào đội ngũ cán bộ; đào tạo sĩ quan dự bị; tuyển dụng QNCN, CN & VCQP)
I. Kết quả khám, phân loại sức khỏe
TT |
Nội dung |
Số lượng |
|||
Đơn vị... |
Đơn vị... |
Đơn vị... |
Đơn vị... |
||
1 |
Số lượng khám phúc tra |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
2 |
Kết quả khám, phân loại sức khỏe |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 4 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 5 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 6 |
|
|
|
|
3 |
Đạt tiêu chuẩn sức khỏe |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
4 |
Không đạt tiêu chuẩn sức khỏe |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 1 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 2 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 3 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 4 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 5 |
|
|
|
|
|
Sức khỏe loại 6 |
|
|
|
|
5 |
Lý do không đạt tiêu chuẩn sức khỏe |
|
|
|
|
|
+ Thể lực |
|
|
|
|
|
+ Mắt (trừ tật khúc xạ) |
|
|
|
|
|
+ Tật khúc xạ |
|
|
|
|
|
+ Tai mũi họng |
|
|
|
|
|
+ Răng hàm mặt |
|
|
|
|
|
+ Nội khoa |
|
|
|
|
|
+ Thần kinh |
|
|
|
|
|
+ Tâm thần |
|
|
|
|
|
+ Ngoại khoa |
|
|
|
|
|
+ Da liễu |
|
|
|
|
|
+ Sản phụ khoa |
|
|
|
|
|
+ HIV dương tính |
|
|
|
|
|
+ Ma túy dương tính |
|
|
|
|
II. Danh sách không đạt tiêu chuẩn sức khỏe
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị |
Phân loại sức khỏe (Lý do) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|