Nghị định 57/2022/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Nghị định 57/2022/NĐ-CP

Nghị định 57/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:57/2022/NĐ-CPNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị địnhNgười ký:Vũ Đức Đam
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/08/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Hình sự

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục chất ma túy và tiền chất

Ngày 25/8/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị định 57/2022/NĐ-CP về việc quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.

Theo đó, ban hành kèm theo Nghị định này Phụ lục các danh mục chất ma túy và tiền chất gồm:

Danh mục I: Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền, gồm: Acetorphine, mã thông tin CAS: 25333-77-1; Acetyl-alpha-methylfenanyl, mã thông tin CAS: 101860-00-8; Alphacetylmethadol, mã thông tin CAS: 17199-58-5; ...

Danh mục II: Các chất ma túy được sử dụng hạn chế trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền, gồm: Acetylmethadol, mã thông tin CAS: 509-74-0; AH 7921, mã số thông tin CAS: 55154-30-8; …

Danh mục III: Các chất ma túy được sử dụng trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền, gồm: Allobarbital, mã thông tin CAS: 52-43-7; Alprazolam, mã thông tin CAS: 289981-97-7; …

Danh mục IV: Các tiền chất (IVA: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy; IVB: Các tiền chất là hóa chất, dung môi, chất xúc tác dùng trong quá trình sản xuất ma túy).

Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25/8/2022.

Xem chi tiết Nghị định 57/2022/NĐ-CP tại đây

tải Nghị định 57/2022/NĐ-CP

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị định 57/2022/NĐ-CP DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị định 57/2022/NĐ-CP PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHÍNH PHỦ
_______

Số: 57/2022/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________

Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2022

NGHỊ ĐỊNH

Quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất

_____________

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy ngày 30 tháng 3 năm 2021;

Căn cứ Bộ luật Hình sự ngày 27 tháng 11 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự ngày 20 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.

Điều 1. Danh mục các chất ma túy và tiền chất
Ban hành kèm theo Nghị định này Phụ lục các danh mục chất ma túy và tiền chất sau đây:
Danh mục I: Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục II: Các chất ma túy được sử dụng hạn chế trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục III: Các chất ma túy được sử dụng trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục IV: Các tiền chất (IVA: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy; IVB: Các tiền chất là hóa chất, dung môi, chất xúc tác dùng trong quá trình sản xuất chất ma túy).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Bộ trưởng Bộ Công an, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý các thuốc thú y có chứa chất ma túy và tiền chất, chất ma túy và tiền chất dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc thú y theo quy định tại Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống ma túy.
3. Khi phát hiện chất mới chưa có trong các danh mục chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định này liên quan đến mục đích bất hợp pháp hoặc theo quy định tại 03 Công ước của Liên hợp quốc về phòng, chống ma túy thì Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan xem xét, trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung và công bố các danh mục đó.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 8 năm 2022.
2. Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất; Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
-
 Lưu: VT, KGVX (2b)

TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG

 

 


 

Vũ Đức Đam

Phụ lục
(Kèm theo Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ)
________________

Danh mục I

Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền

Danh mục II

Các chất ma túy được sử dụng hạn chế trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền

Danh mục III

Các chất ma túy được sử dụng trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền

Danh mục IV

Các tiền chất

DANH MỤC I
CÁC CHẤT MA TÚY TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG Y HỌC VÀ ĐỜI SỐNG XÃ HỘI; VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG NGHIÊN CỨU, KIỂM NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
IA. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Acetorphine

3-o-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) -6, 14 - endoetheno - oripavine

25333-77-1

2

Acetyl-alpha-methylfenanyl

N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide

101860-00-8

3

Alphacetylmethadol

α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

17199-58-5

4

Alpha-methylfentanyl

N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

79704-88-4

5

Beta-hydroxyfentanyl

N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

78995-10-5

6

Beta-hydroxymethyl-3- fentanyl

N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide

78995-14-9

7

Desomorphine

Dihydrodeoxymorphine

427-00-9

8

Etorphine

Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine

14521-96-1

9

Heroin

Diacetylmorphine

561-27-3

10

Ketobemidone

4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine

469-79-4

11

3-methylfentanyl

N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

42045-86-3

12

3 -methylthiofentanyl

N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

86052-04-2

13

Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác

(5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 -didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1)

125-23-5

14

Para-fluorofentanyl

4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

90736-23-5

15

PEPAP

1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate

64-52-8

16

Thiofentanyl

N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide

1165-22-6

 
IB. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Brolamphetamine (DOB)

2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine

64638-07-9

2

Cathinone

(-) - α - aminopropiophenone

71031-15-7

3

DET

N, N - diethyltryptamine

7558-72-7

4

Delta-9- tetrahydrocanabinol

(6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro -

6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

1972-08-3

5

DMA

(±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine

2801-68-5

6

DMHP

3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9,10- tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran

32904-22-6

7

DMT

N, N - dimethyltryptamine

61-50-7

8

DOET

(±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine

22004-32-6

9

Eticyclidine

N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine

2201-15-2

10

Etryptamine

3 - (2 - aminobuty) indole

2235-90-7

11

MDMA

(±) - N - α - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

42542-10-9

12

Mescalin

3,4,5 - trimethoxyphenethylamine

54-04-6

13

Methcathinone

2 - (methylamino)-1- phenylpropan-1- one

5650-44-2

14

4-methylaminorex

(±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

3568-94-3

15

MMDA

(±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine

13674-05-0

16

(+)-Lysergide (LSD)

9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline -  carboxamide

50-37-3

17

N-hydroxy MDA (MDOH)

(±) - N - hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

74698-47-8

18

N-ethyl MDA

(±) N - ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

82801-81-8

19

Parahexyl

3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran -1- ol

117-51-1

20

PMA

p - methoxy - α - methylphenethylamine

64-13-1

21

Psilocine, Psilotsin

3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol

520-53-6

22

Psilocybine

3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol -4- yl dihydrogen phosphate

520-52-5

23

Rolicyclidine

1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine

2201-39-0

24

STP, DOM

2,5- dimethoxy - 4,α- dimethylphenethylamine

15588-95-1

25

Tenamfetamine (MDA)

α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine

4764-17-4

26

Tenocyclidine (TCP)

1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine

21500-98-1

27

TMA

(+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine

1082-88-8

 
IC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

MPPP

1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)

13147-09-6

 
ID. Các chất sau

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Cần sa và các chế phẩm từ cần sa

 

8063-14-7

2

Lá Khat

Lá cây Catha edulis

 

3

Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện*

 

 

 
* Trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện. 
DANH MỤC II
CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC SỬ DỤNG HẠN CHẾ TRONG NGHIÊN CỨU, KIỂM NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN

IIA. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Acetylmethadol

3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

509-74-0

2

AH 7921

3, 4- dichloro- N- [[1 - (dimethylamino) xyclohexyl] methyl] - benzamit

55154-30-8

3

Alfentanil

N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo - 1H- tetrazol - 1 - yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N - phenylpropanamide

71195-58-9

4

Allylprodine

3 - allyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

25384-17-2

5

Alphameprodine

α - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

468-51-9

6

Alphamethadol

α - 6- dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol

17199-54-1

7

Alphamethylthiofentanyl

N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

103963-66-2

8

Alphaprodine

(α - 1,3- dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

77-20-3

9

Anileridine

1 - para - aminophenethyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

144-14-9

10

Benzenthidine

1 - (2 - benzyl oxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

3691-78-9

11

Benzylmorphine

3 - benzylmorphine

36418-34-5

12

Betacetylmethadol

β- 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

17199-59-6

13

Betameprodine

β- 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - propionoxypiperidine

468-50-8

14

Betamethadol

β - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol

17199-55-2

15

Betaprodine

β - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

468-59-7

16

Bezitramide

1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazolinyl) - piperidine

15301-48-1

17

Clonitrazene

(2 - para - chlobenzyl) - 1 - diethylaminoethyl - 5 - nitrobenzimidazole

3861-76-5

18

Cocaine

Benzoyl - 1 - ecgoninmethyloxime

50-36-2

19

Codoxime

Dihydrocodeinone - 6 - carboxymethyloxime

7125-76-0

20

Dextromoramide

(+) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine

357-56-2

21

Diampromide

N - [2 - (methylphenethylamino) - propyl] propionalinide

552-25-0

22

Diethylthiambutene

3 - diethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene

86-14-6

23

Difenoxin

1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid

28782-42-5

24

Dihydromorphine

7,8 - dihydromorphine

509-60-4

25

Dimenoxadol

2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1 - diphenylacetate

509-78-4

26

Dimepheptanol

6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol

545-90-4

27

Dimethylthiambutene

3 - dimethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene

524-84-5

28

Dioxaphetyl butyrate

Ethyl - 4 - morpholino - 2,2 - diphenylbutyrate

467-86-7

29

Diphenoxylate

1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

915-30-0

30

Dipipanone

4,4 - diphenyl - 6 - piperidine - 3 - heptanone

467-83-4

31

Drotebanol

3,4 - dimethoxy - 17 methylmorphinan -6β, 14 - diol

3176-03-2

32

Ecgonine và các dẫn xuất

(-) - 3 - hydroxytropane - 2 - carboxylate

481-37-8

33

Ethylmethylthiambutene

3 - ethylmethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene

441-61-2

34

Etonitazene

1 - diethylaminoethyl - 2 para - ethoxybenzyl - 5 - nitrobenzimidazole

911-65-9

35

Etoxeridine

1 - [2 - (2 - hydroxyethoxy) - ethyl] - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

469-82-9

36

Fentanyl

1 - phenethyl - 4 - N - propionylanilinopiperidine

437-38-7

37

Furethidine

1 - (2 - tetrahydrofurfuryloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

2385-81-1

38

Hydrocodone

Dihydrocodeinone

125-29-1

39

Hydromorphinol

14 - hydroxydihydromorphine

2183-56-4

40

Hydromorphone

Dihydromorphinone

466-99-9

41

Hydroxypethidine

4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

468-56-4

42

Isomethadone

6 - dimethylamino - 5 - methyl - 4,4 - diphenyl - 3 - hexanone

466-40-0

43

Levomethorphan

(-) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

125-68-8

44

Levomoramide

(-) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 -(1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine

5666-11-5

45

Levophenacylmorphan

(-) - 3 - hydroxy - N - phenacylmorphinan

10061-32-2

46

Levorphanol

(-) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan

77-07-6

47

Metazocine

2’ - hydroxy - 2,5,9 - trimethyl - 6,7 - benzomorphan

3734-52-9

48

Methadone

6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone

76-99-3

49

Methadone intermediate

4 - cyano - 2 dimethylamino - 4,4 - diphenylbutane

125-79-1

50

Methyldesorphine

6 - methyl - delta - 6 - deoxymor phine

16008-36-9

51

Methyldihydromorphine

6 - methyldihydromorphine

509-56-8

52

Metopon

5 - methyldihydromorphinone

143-52-2

53

Moramide

2 - methyl - 3 - morpholino - 1,1 - diphenylpropane carboxylic acid

545-59-5

54

Morpheridine

1 - (2 - morpholinoethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

469-81-8

55

Morphine

7,8 - dehydro - 4,5 - epoxy - 3,6 - dihydroxy - N - methylmorphinan

57-27-2

56

Morphine - N - oxide

3,6 - dihydroxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7 - N - oxide

639-46-3

57

Myrophine

Myristylbenzylmorphine

467-18-5

58

Nicomorphine

3,6 - dinicotinylmorphine

639-48-5

59

Noracymethadol

(±) - α - 3 - acetoxy - 6 - methylamino - 4,4 - diphenyl - heptane

1477-39-0

60

Norlevorphanol

(-) - 3 - hydroxymorphinan

1531-12-0

61

Normethadone

6 - dimethylamino - 4,4 diphenyl - 3 - hexanone

467-85-6

62

Normorphine

N - demethylmorphine

466-97-7

63

Norpipanone

4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone

561-48-8

64

Oxycodone

14 - hydroxydihydrocodeinone

76-42-5

65

Oxymorphone

14 - hydroxydihydromorphinone

76-41-5

66

Pethidine

1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

57-42-1

67

Pethidine intermediate A

4 - cyano - 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine

3627-62-1

68

Pethidine intermediate B

4 - Phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

77-17-8

69

Pethidine intermediate C

1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid

3627-48-3

70

Phenadoxone

6 - morpholino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone

467-84-5

71

Phenampromide

N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) propionanilide

129-83-9

72

Phenazocine

2’ - hydroxy - 5,9 - dimethyl - 2 - phenethyl - 6, 7 - benzomorphan

127-35-5

73

Phenomorphan

3 - hydroxy - N - phenethylmorphinan

468-07-5

74

Phenoperidine

1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

562-26-5

75

Piminodine

4 - phenyl - 1 - (3 - phenylaminopropyl) - piperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

13495-09-5

76

Piritramide

1- (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (1 - piperidino) - piperidine - 4 - carboxylic acid amide

302-41-0

77

Proheptazine

1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxyazacycloheptane

77-14-5

78

Properidine

1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid isopropyl ester

561-76-2

79

Racemethorphan

(±) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

510-53-2

80

Racemoramide

(±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine

545-59-5

81

Racemorphan

(±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan

297-90-5

82

Remifentanil

1 - (2 - methoxycarbonylethyl) - 4 - (phenylpropionylamino)-piperidine - 4carboxylic acid methyl ester

132875-61-7

83

Sulfentanil

N - [4 - (methoxymethyl) - 1 - [2 - (2 - thienyl) - ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

56030-54-7

84

Thebacon

Acethyldihydrocodeinone

466-90-0

85

Thebaine

3,6 - dimethoxy - N- methyl - 4,5 - epoxymorphinadien - 6,8

115-37-7

86

Tilidine

(±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 - carboxylate

20380-58-9

87

Trimeperidine

1,2,5 - trimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

64-39-1

IIB. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

25B-NBOMe

2- (4 - bromo - 2,5 -dimethoxyphenyl) - N [(2- methoxyphenyl) methyl] ethanamine

1026511-90-9

2

25C-NBOMe

2- (4-chloro-2,5-dimethoxyphenyl) - N - [(2- methoxyphenyl) methyl] ethanamine

1227608-02-7

3

251-NBOMe

2- (4-iodo-2,5-dimethoxyphenyl) -N - [(2- methoxyphenyl) methyl] ethanamine

919797-19-6

4

Acetyldihydrocodeine

(5α, 6α) - 4,5 - epoxy - 3 - methoxy -17 - methyl - morphinan - 6 - ol acetat

3861-72-1

5

Amphetamine

(±) - α - methylphenethylamine

300-62-9

6

Codeine (3 - methylmorphine)

6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7

76-57-3

7

Dextropropoxyphene

α - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate

469-62-5

8

Dihydrocodeine

6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinan

125-28-0

9

Ethylmorphine

3 - Ethylmorphine

76-58-4

10

Methylphenidate

Methyl - α - phenyl - 2 - piperidineacetate

113-45-1

11

Nicocodine

6 - nicotinylcodeine

3688-66-2

12

Nicodicodine

6 - nicotinyldihydrocodeine

808-24-2

13

Norcodeine

N - demethylcodeine

467-15-2

14

PMMA

Para-methoxy methamphetamine

3398-68-3

15

Propiram

N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) - N - 2 - pyridylpropionamide

15686-91-6

IIC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

(1 -(5 -fluoropentyl)-3 -(2- ethylbenzoyl)indole)

(2-ethylphenyl) (1 -(5-fluoropentyl)- 1H-indol-3-yl) methanone

 

2

(1 -(5-fluoropentyl)-3 -(2- methylbenzoyl)indole)

(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(o- tolyl)methanone

 

3

(1 -Pentyl-1H-indazol-3- yl)(2,2,3,3tetramethylcycloprop yl)methanone

(1-Pentyl-1H-indazol-3-yl) (2,2,3,3- tetramethylcyclopropyl) methanone

 

4

(1 -pentyl-1H-indazol-3 - yl)piperazin-l -yl)methanone

(1 -pentyl-1H-indazol-3 -yl) piperazin-1 - yl) methanone

 

5

(1 -Pentyl-1H-indol-3 - yl)(pyridin-3-yl)methanone

(1 -Pentyl-1H-indol-3-yl) (pyridin-3 -yl) methanone

 

6

(1 -pentyl-1H-indol-3 - yl)piperazin-1 -yl)methanone

(1 -pentyl-1H-indol-3 -yl)piperazin-1 -yl) methanone

 

7

1 -(Cyclohexylmethyl)-2-[(4- ethoxyphenyl)methyl] -N, N- diethyl- 1H-benzimidazol-5- carboxamide

1 -(cyclohexylmethyl)-2-(4- ethoxybenzyl)-N,N-diethyl-1H- benzo [d] imidazole-5 -carboxamide

1046140-32-2

8

1 -(Phenylmethyl)-1H-indole-3 - carboxylic acid 8-quinolinyl ester

quinolin-8-yl 1 -benzyl-1H-indole-3 - carboxylate

 

9

1 -Benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3 -carboxamide

1 -benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H- indazole-3-carboxamide

 

10

1 -Benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3 -carboxamide

1 -benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-

3-carboxamide

 

11

1-Pentyl-N-(quinolin-8-yl)-1H- indole-3 -carboxamide

1 -pentyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide

 

12

1Cp-LSD

(6aR,9R)-4-(cyclopropanecarbonyl)- N,N-diethyl-7-methyl-4,6,6a,7,8,9- hexahydroindolo[4,3-fg]quinoline-9- carboxamide

 

13

2C-B

4-Bromo-2,5-dimethoxy phenethylamine

66142-81-2

14

2C-E

4 - ethyl - 2,5 - Dimethoxyphenethylamine

71539-34-9

15

2C-H

2,5-dimethoxy-phenethylamine

3600-86-0

16

2-fluorodeschloroketamine (Fluoroketamine)

2-(2-fluorophenyl)-2-(methylamino)cyclohexan-1 -one

111982-50-4

17

2-FMA

2-fluoro-N-α-dimethyl- benzeneethanamine

 

18

3 -(4-Hydroxymethylbenzoyl)-1-pentylindole

(4-(hydroxymethyl)phenyl)(1-pentyl- 1H-indol-3-yl)methanone

 

19

3 -(5-Benzyl-1,3,4-oxadiazol-2- yl)-1 -(2-morpholin-4-ylethyl)-1H-indole

4-(2-(3 -(5-benzyl-1,3,4-oxadiazol-2- yl)-1H-indol-1 -yl)ethyl)morpholine

 

20

3-(5-Benzyl-l ,3,4-oxadiazol-2- yl)-1 -(2-pyrrolidin-1 -ylethyl)- 1H-indole

2-benzyl-5-(1 -(2-(pyrrolidin-1 - yl)ethyl)-1H-indol-3 -yl)-1,3,4- oxadiazole

 

21

3-FEA

N-ethyl-3-fluoro-α-methyl- benzeneethanamine, monohydrochloride

54982-43-3

22

3-Meo-PCP

1 - [ 1 -(3 -methoxyphenyl)cyclohexy] - piperidine

72242-03-6

23

3-MMC

2-(methylamino)-1 -(3-methylphenyl)-1 -propanone

1246816-62-5

24

4,4’-DMAR

Para-methyl-4-methylaminorex

364064-08-4

25

4-CEC

1 -(4-Chlorophenyl)-2-(ethy lamino)-1 - propanone

14919-85-8

26

4-CMC (Clefedrone, 4-chloromethcathinone)

1-(4-chlorophenyl)-2- methylamine)propan-1 -one

1225843-86-6

27

4-fluoroamphetamine (4-FA)

1 -(4-Fluorophenyl)-2-propanamine

459-02-9

28

4-fluoroisobutyrfentanyl (para Fluoroisobutyrfentanyl, 4-FIBF, pFIBF)

N-(4-fluorophenyl)-N-( 1 - phenethylpiperidin-4-yl) isobutyramide

244195-32-2

29

4F-ABUTINACA

1 -(4-fluorobutyl)-N-tri cyclo [3.3.1.13,7] dec-1 -yl-1H- indazole-3-carboxamide

1445580-39-1

30

4F-MDMB-BICA (4F- MDMB-BUTICA)

methyl 2-({[ 1 -(4-fluorobutyl)-1H-indol- 3 -yl] carbonyl} amino)-3,3 - dimethylbutanoate

 

31

4F-MDMB-BINACA (4F- MDMB-BUTINACA)

Methyl 2-(1-(4-fluorobutyl)-1H- indazole-3-carboxamido)-3,3- dimethylbutanoate

 

32

4-HO-DiPT

3 - [2-(diisopropylamino) ethyl] -1H- indol-4-ol

63065-90-7

33

4-Hydroxy-3,3,4-trimethyl-1 - (1 -pentyl-1H-indol-3 -yl) pentan-1-one

4-hydroxy-3,3,4-trimethyl-1 -(1 -pentyl- 1H-indol-3 -yl)pentan-1 -one

1445751-38-1

34

4-methylcanthinone

2-amino-1- (4-metylphenyl) propan-1-one

31952-47-3

35

5-APB

1 -Benzo furan-5-ylpropan-2-amine

286834-81-9

36

5C-AKB48

N-(adamantan-1 -yl)-1 -(5-chloropentyl)-1H-indazole-3 -carboxamide

 

37

5-Chloro-NNE1

(5-Cl-MN-24)

1 -(5-chloropentyl)-N-(naphthalen-1 -yl)-1H-indole-3 -carboxamide

 

38

5-Cl-AB-PINACA

1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(5-chloropentyl)-1H-indazole-3- carboxamide

1801552-02-2

39

5F-AB-001

adamantan-1 -yl( 1 -(5-fluoropentyl)-1H- indol-3 -yl)methanone

 

40

5F-AB-FUPPYCA

N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1-(5-fluoropentyl)-5-(4- fluorophenyl)-1H-pyrazole-3- carboxamide

 

41

5F-AB-PINACA

N-( 1 -amino-3-methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3- carboxamide

1800101-60-3

42

5F-ADBICA

N-( 1 -amino-3,3 -dimethyl -1 -oxobutan- 2-yl)-1 -(5-fluoropentyl)- 1H-indole-3- carboxamide

1863065-82-0

43

5F-ADB-PINACA

N-( 1 -amino-3,3 -dimethyl-1 -oxobutan- 2-yl)-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3- carboxamide

1863065-90-0

44

5F-AEB

ethyl (1 -(5 -fluoropentyl)-1H-indazole-3 -carbonyl)-1-valinate

 

45

5F-AKB48

(5F-APINACA)

N-(adamantan-1 -yl)-1 -(5-fluoropentyl)- 1H-indazole-3-carboxamide

1400742-13-3

46

5F-AMB

methyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carbonyl)valinate

1801552-03-3

47

5F-AMBICA

N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2-yl)-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indole-3 - carboxamide

1801338-26-0

48

5F-APICA

77-(adamantan-1 -yl)-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

1354631-26-7

49

5F-APP-PINACA

N-( 1 -amino-1-oxo-3 -phenylpropan-2- yl)-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3 - carboxamide

 

50

5F-EMB-PINACA

Ethyl 2-[[1-(5-fluoropentyl)indazole-3- carbonyl] amino] -3 -methyl-butanoate

 

51

5F-INPB-22

quinolin- 8-yl 1 -(5 -fluoropentyl)-1H- indazole-3 -carboxylate

 

52

5-fluoropentyl-3- pyridinoylindole

(1 -(5-fluoropentyl)-1H-indol-3 - yl)(pyridin-3-yl)methanone

 

53

5F-MDMB-PICA (5F-MDMB-2201, MDMB-2201)

(Methyl 2-[[1-(5-fluoropentyl) indole-3 -carbonyl] amino] -3,3 -dimethy 1- butanoate)

1971007-88-1

54

5F-MDMB-PINACA

methyl 2-(1-(5-fluoropentyl)-1H- indazole-3 -carboxamido)-3,3 - dimethylbutanoate

1715016-75-3

55

5F-MMB-PICA

methyl (1 -(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carbonyl)valinate

1616253-26-9

56

5F-MN-18

1 -(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1 -yl)-1H-indazole-3 -carboxamide

 

57

5F-MN-24

1 -(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1 -yl)-1H-indole-3-carboxamide

1445580-60-8

58

5F-PB-22

quinolin-8-yl 1 -(5-fluoropentyl)-1H- indole-3-carboxylate

1411742-41-7

59

5F-PCN

1 -(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1 -yl)- 1H-pyrrolo[3,2-c]pyridine-3- carboxamide

 

60

5F-PY-PICA

(1 -(5 -fluoropentyl)-1H-indol-3 - yl)(pyrrolidin-1 -yl)methanone

 

61

5F-PY-PINACA

(1 -(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3 - yl)(pyrrolidin-1 -yl)methanone

 

62

5F-SDB-005

naphthalen-1 -yl 1 -(5-fluoropentyl)-1H- indazole-3-carboxylate

 

63

5F-SDB-006

N-benzyl-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

776086-02-2

64

5F-THJ (5F-THJ-018)

l-(5-fluoropentyl)-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

 

65

5F-UR-144 indazole

(1 -(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3- yl)(2,2,3,3tetramethylcyclopropyl)meth anone

 

66

5-Meo-DiPT

3- [2- (diisopropylamino) ethyl] -5- methoxyindole

4021-34-5

67

5-MeO-MiPT

N - [2- (5-methoxy-1H-indol-3-yl) ethyl] - N -methylpropan-2-amin

96096-55-8

68

A-796,260

(1 -(2-morpholinoethyl)-1 if-indol-3- yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

895155-26-7

69

A-796,260 isomer

E)-3,4,4-trimethyl-1 -(1 -(2- morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)pent-2- en-1-one

 

70

A-834,735

(1 -((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)- 1H-indol-3-yl)(2,2,3,3- tetramethylcyclopropyl)methanone

895155-57-4

71

A-836,339

(E)-N-(3-(2-methoxyethyl)-4,5- dimethylthiazol-2(3H)-ylidene)-2,2,3,3- tetramethylcyclopropane-1 - carboxamide

959746-77-1

72

AB-005

(1 -((1 -methylpiperidin-2-yl)methyl)- m-indol-3-yl)(2,2,3,3- tetramethylcyclopropyl)methanone

895155-25-6

73

AB-005 azepane

(1 -(1 -methylazepan-3 -yl)-1H-indol-3 -yl)(2,2,3,3- tetramethylcyclopropyl)methanone

 

74

AB-CHMFUPPYCA

N-(1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(cyclohexylmethyl)-3-(4- fluorophenyl)-1H-pyrazole-5- carboxamide

1870799-79-3

75

AB-CHMICA

(S)-N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl) -1 -(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3- carboxamide

 

76

AB-CHMINACA

(S)-N-(1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2-yl)-1 -(cyclohexylmethyl)-1H- indazole-3 -carboxamide

1185887-21-1

77

AB-CHMINACA 2’-indazole

(S)-N-(1 -amino-3-methyl-1 -oxobutan-2-yl)-2-(cyclohexylmethyl)-2H-indazole-3-carboxamide

 

78

AB-FUBINACA

(S)-N-( 1 -amino-3-methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3- carboxamide

1185282-01-2

79

AB-FUBINACA 2- fluorobenzyl

(S)-N-( 1 -amino-3-methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(2-fluorobenzyl)-1H-indazole-3- carboxamide

1185282-16-9

80

AB-PICA

N-( 1 -amino-3-methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -pentyl-1H-indole-3 -carboxamide

 

81

AB-PINACA

(S)-N-(1-amino-3 -methyl- 1-oxobutan-2-yl)-1 -pentyl-1H-indazole-3 - carboxamide

1445752-09-9

82

AB-PINACA N-(2- fluoropentyl)

N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(2-fluoropentyl)-1H-indazole-3 - carboxamide

 

83

AB-PINACA N-(3- fluoropentyl)

N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(3 -fluoropentyl)-1H-indazole-3 - carboxamide

 

84

AB-PINACA N-(4- fluoropentyl)

N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(4-fluoropentyl)-1H-indazole-3 - carboxamide

 

85

AB-PINACA N-(5- fluoropentyl)

N-(1 -amino-3-methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3- carboxamide

 

86

AB-PINACA-N-FluoroPentyl

N- (1-amino 3 methyl- 1- oxobutan- 2- yl) - 1 - fluoropentyl) - 1H- indazole- 3 cacboxamide

 

87

Acetyl fentanyl

N - (1-Phenethylpiperidin-4-yl) - N - phenylacetamide

3258-84-2

88

Acetylpsilocine (Psilacetine, 4-AcO DMT)

4-Acetoxy-N,N-dimethyl tryptamine, 3- (2'-dimethylaminoethyl)-4-acetoxy- indole

92292-84-7

89

Acryloylfentanyl (Acrylfentanyl)

N-( 1 -phenyl ethylpiperidin-4-yl)-N- pheny 1 aery lami de

82003-75-6

90

Alpha-PHP (PV-7,a- pyrrolidinohexanophenon)

1 -phenyl-2-(pyrrolidin-1 -yl) hexan-1 -

one

13415-86-6

91

Adamantyl-THPINACA

N-(adamantan-1 -yl)-1 -((tetrahydro-2H- pyran-4-yl)methyl)-1H-indazole-3- carboxamide

 

92

ADB-BUTINACA

N-( 1 -amino-3,3-dimethyl-1 -oxobutan-2-yl)-1 -butyl-1H-indazole-3- carboxamide

 

93

ADB-CHMICA

N( 1 -amino-3,3 -dimethyl-1 -oxobutan-2- yl) -1 -(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3- carboxamide

 

94

ADB-CHMINACA (MAB- CHMINACA)

N-( 1 -amino-3,3 -dimethyl-1 -oxobutan-2-yl)-1 -(cyclohexylmethyl)-1H- indazole-3-carboxamide

1863065-92-2

95

ADB-FUBICA

(S)-N( 1 -amino-3,3 -dimethyl-1 - oxobutan-2-yl)-1 -(4-fluorobenzyl)-1H- indole-3-carboxamide

 

96

ADB-FUBINACA

N-(1 -amino-3,3-dimethyl-1 -oxobutan-2- yl) -1 -(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3- carboxamide

1445583-51-6

97

ADBICA

N-( 1 -amino-3,3-dimethyl-1 -oxobutan- 2-yl)-1 -pentyl-1H-indole-3 - carboxamide

1445583-48-1

98

ADB-PINACA

N-( 1 -amino-3,3 -dimethyl-1 -oxobutan-2-yl)-1 -pentyl-1H-indazole-3- carboxamide

1633766-73-0

99

ADSB-FUB-187

7-chloro-N(1-((2-(cyclopropanesulfonamido)ethyl)amino )-3,3 -dimethyl-1 -oxobutan-2-yl)-1 -(4- fluorobenzyl)-1H-indazole-3- carboxamide

 

100

AKB-57

adamantan-1 -yl 1 -pentyl- 1H-indazole-3-carboxyl ate

 

101

Alpha -

Pyrrolidinopentiophenone

(RS)-1 -Phenyl-2-( 1 -pyrrolidinyl)-1 - pentanone

14530-33-7

102

AM-1220

(1 -((1 -methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1 - yl)methanone

134959-64-1

103

AM-1220 azepane

(1 -((1 -methy lazepan-3-yl)methyl)-1H- indol-3-yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

 

104

AM-1241

(2-iodo-5-nitrophenyl)( 1 -((1 - methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol- 3-yl)methanone

444912-48-5

105

AM-1248

adamantan-1 -yl( 1 -((1 -methylpiperidin- 2-yl)methyl)-1H-indol-3 -yl)methanone

335160-66-2

106

AM-1248 azepane

adamantan-1 -yl( 1 -(1 -methylazepan-3 - yl)-1H-indol-3-yl)methanone

 

107

AM-2201

1 - [(5-fluoropentyl) -1H-indole-3-yl] - (naphthalen-1-yl) methanone

335161-24-5

108

AM-2201 4-methoxynaphtyl

(1 -(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4- methoxynaphthalen-1 -yl)methanone

 

109

AM-2201 N-(4-fluoropentyl)

(1 -(4-fluoropentyl)-1H-indol-3 - yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

 

110

AM-2232

5-(3 -(1 -naphthoyl)-1H-indol-1 - yl)pentanenitrile

335161-19-8

111

AM-2233

(2-iodophenyl)(1 -((1 -methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone

444912-75-8

112

AM-356

(5Z,8Z,11Z,14Z)-N-((R)-1- hydroxypropan-2-yl)icosa-5,8,11,14- tetraenamide

157182-49-5

113

AM-6527 N-(5-fluoropentyl)

l-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-2-yl)-1H-indole-3 -carboxamide

 

114

AM-679

(2-iodophenyl)( 1 -pentyl-1H-indol-3 - yl)methanone

335160-91-3

115

AM-694

(1 -(5 -fluoropentyl)-1H-indol-3 -yl)(2- iodophenyl)methanone

335161-03-0

116

AM-694 (Chloro)

(1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(2- iodophenyl)methanone

 

117

AMB (MMB-PINACA,AMB- PINACA)

methyl (1-pentvl-1H-indazole-3- carbonyl)-1- valinate

1890250-13-1

118

AMB-CHMICA (MMB-CHMICA)

methyl (1-(cyclohexylmethyl)-1H- indole-3 -carbonyl) valinate

 

119

AMB-CHMINACA

methyl (1 -(cyclohexylmethyl)-1H- indazole-3-carbonyl)-valinate

1863066-03-8

120

APICA

N-(adamantan-1 -yl)-1 -pentyl-1H- indole-3-carboxamide

1345973-50-3

121

APINACA (AKB48)

N-(adamantan-1 -yl)-1 -pentyl-1H- indazole-3 -carboxamide

1345973-53-6

122

APP-CHMINACA

N-( 1 -amino-1-oxo-3 -phenylpropan-2- yl)-1 -(cyclohexylmethyl)-1H-indazole- 3-carboxamide

1185887-14-2

123

Benzylone (BMDP)

1 -(1,3-benzodioxol-5-yl)-2- (benzylamino)propan-1 -one

1823274-68-5

124

Brorphine

l-(1-(1-(4-bromophenyl)ethyl)piperidin-4-yl)-1,3- dihydro-2H-benzo[d]imidazol-2-one

2244737-98-0

125

Butyrfentanyl

N-( 1 -phenethylpiperidin-4-yl)-N- phenylbutyramide

1169-70-6

126

BZP

1 -Benzylpiperazine

2759-28-6

127

Cannabipiperidiethanone

2- (2-methoxyphenyl)-1 -(1 -((1 - methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3- yl)ethan-1-one

1345970-43-5

128

Carfentanil

Methyl 4-(N-propionyl-N- phenylamino)-l -(2- phenylethyl)-4- piperidinecarboxylate

59708-52-0

129

Crotonylfentanyl

(E)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N- phenylbut-2-enamide

760930-59-0

130

Cyclopropylfentanyl

N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylcyclopropane carboxamide

1169-68-2

131

CBL-018

naphthalen-1 -yl 1 -pentyl-1H-indole-3 - carboxylate

 

132

CL-2201

(4-chloronaphthalen-1-yl)(1-(5- fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone

1391486-12-6

133

CP-47,497

rel-2-((1R,3S)-3 -hydroxy cyclohexyl)-5 - (2-methyloctan-2-yl)phenol

70434-82-1

134

CP-47,497 (C8 + C2)

 

 

135

CP-47,497-C6

rel-2-((1R,3S)-3 -hydroxy cyclohexyl)-5 - (2-methylheptan-2-yl)phenol

132296-20-9

136

CP-47,497-C8 Cannabicyclohexanol

rel-2-((1R,3S)-3 -hydroxy cyclohexyl)-5 - (2-methylnonan-2-yl)phenol

70434-92-3

137

CP-47,497-C9

rel-2-((1R,3S)-3 -hydroxy cyclohexyl)- 5 - (2-methyldecan-2-yl)phenol

132296-12-9

138

CP-55,244

(2S,4S,4aS,6R,8aR)-4-(2-hydroxy-4-(2- methyloctan-2-yl)phenyl)-6- (hydroxymethyl)decahydronaphthalen-2-o1

 

139

CP-55,940

rel-2-((1R,2R,5R)-5-hydroxy-2-(3- hydroxypropyl)cyclohexyl)-5-(2- methyloctan-2-yl)phenol

83003-12-7

140

CRA-13

naphthalen-1 -yl (4 -(pentyloxy)naphthalen-1 -yl)methanone

432047-72-8

141

CUMYL-4CNBINACA

1 -(4-cyanobutyl)-N-( 1 -methyl-1 - phenyl-ethyl)indazole-3-carboxamide

1631074-54-8

142

CUMYL-5F-P7AICA

1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2- yl)-1H-pyrrole [2,3-b]pyridine-3- carboxamide

 

143

CUMYL-5F-PICA

1- (5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2- yl) -1H-indole-3 -carboxamide

 

144

CUMYL-5F-PINACA

1- (5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2- yl) -1H-indazole-3 -carboxamide

1400742-16-6

145

CUMYL-BICA

1 -butyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H- indole-3 -carboxamide

 

146

CUMYL PEGACLONE

5-pentyl-2-(2-phenylpropan-2-yl)-2,5- dihydro-1H-pyrido [4,3 -b] indol-1 -one

2160555-55-3

147

CUMYL-PICA

1 -pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H- indole-3-carboxamide

1400742-32-6

148

CUMYL-PINACA

1 -pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H- indazole-3 -carboxamide

1400742-15-5

149

CUMYL-THPINACA

N-(2-phenylpropan-2-yl)-1 - ((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)- 1H-indazole-3-carboxamide

1400742-50-8

150

Dexamphetamine

(+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane

51-64-9

151

Diethylpropion

2-(Diethylamino) propiophenone

90-84-6

152

Dimethyl CP-47,497-C8

rel-2-((1R,5S)-5-hydroxy-3,3 - dimethylcyclohexyl)-5-(2- methylnonan-2-yl)phenol

 

153

Diphenidine

1 -(1,2-diphenylethyl)piperidine

28383-15-5

154

DOC (2,5-Dimethoxy-4- chloroamphetamine)

1 -(4-chloro-2,5-dimethoxy phenyl) propan-2-amine

42203-77-0

155

E AM-2201 (5F-JWH-210)

(4-ethylnaphthalen-1 -yl)( 1 -(5- fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone

1364933-60-7

156

EG-018

naphthal en-1 -yl(9-pentyl-9H-carbazol-3-yl)methanone

 

157

EG-2201

(9-(5-fluoropentyl)-9H-carbazol-3-yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

3652-90-2

158

EMB-FUBINACA

ethyl (1 -(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3 -carbonyl)valinate

 

159

Ethylone

( RS ) -1- (1,3-benzodioxol-5-yl) -2- (ethylamino) propane-1-one

1112937-64-0

160

Ethylphenidate

(RS )-ethyl 2-phenyl-2-piperidin-2-yl acetate

57413-43-1

161

Eutylone (bk-EBDB, N- Ethylbutylone)

1 -(1,3-benzodioxol-5-yl)-2- (ethylamino) butan-1 -one

802855-66-9

162

FDU-NNEI

1 -(4-fluorobenzyl)-N-(naphthalen-1 - yl)-1H-indole-3 -carboxamide

 

163

FDU-PB-22

naphthalen-1 -yl 1 -(4-fluorobenzyl)-1H- indole-3-carboxylate

1883282-94-3

164

Fenethylline

7 - [2 - (α - methylphenethyl - amino) ethyl] theophylline

3736-08-1

165

FUB-144 (FUB-UR-144)

[ 1 -(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3- yl](2,2,3,3- tetramethylcyclopropyl)methanone

 

166

FUB-AKB-48

N-((3s,5s,7s)-adamantan-1-yl)-1-(4- fluorobenzyl)-1H-indazole-3- carboxamide

 

167

FUB-AMB (AMB- FUBINACA, MMB- FUBINACA)

methyl (1 -(4-fluoroben/yl)- 1H- inda/ole-3 -carbonyl)valinate

1715016-76-4

168

FUBIMINA

(1 -(5 -fluoropentyl)-1H- benzo [d] imidazol-2-yl)(naphthalen-1 - yl)methanone

 

169

FUB-JWH-018

(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3- yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

 

170

FUB-PB-22

quinolin-8-yl 1 -(4-fluorobenzyl)-1H- indole-3-carboxylate

1800098-36-5

171

Furanylfentanyl

N-Phenyl-N-[1-(2-phenylethyl)piperidin- 4-yl]furan-2- carboxamide

101345-66-8

172

GHB

γ-Hydroxybutyric acid

591-81-1

173

HU-210

(6aR, 10aR)-9-(hydroxymethyl)-6,6- dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H- benzo [c] chromen-1 -ol

112830-95-2

174

HU-211

(6a, 10a)-9-(hydroxymethyl)-6,6- dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H- benzo [ c] chromen-1 -ol

112924-45-5

175

HU-308

(4-(2,6-dimethoxy-4-(2-methyloctan-2- yl)phenyl)-6,6-dimethylbicyclo[3.1.1]hept-2-en-2-yl) methanol

256934-39-1

176

HU-331

(1'R)-6-hydroxy-3'-methyl-4-pentyl-6'- (prop-1-en-2-yl)-[1,1'-bi(cyclohexane)] - 2',3,6-triene-2,5-dione

137252-25-6

177

INPB-22

quinolin-8-yl 1 -pentyl-1H-indazole-3 - carboxylate

1445579-61-2

178

Isotonitazene

N,N-diethyl-2-(2-(4- isopropoxybenzyl)-5-nitro-1H- benzo [ d] imidazol-1 -yl)ethan-1 -amine

14188-81-9

179

JTE-907

N-(benzo[d][1,3]dioxol-5-ylmethyl)-7- methoxy-2-oxo-8-(pentyloxy)-1,2- dihydroquinoline-3-carboxamide

282089-49-0

180

JWH-007

(2-methyl-1 -pentyl-1H-indol-3- yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

155471-10-6

181

JWH-015

(2-methyl-1 -propyl-1H-indol-3 - yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

155471-08-2

182

JWH-018

1-pentyl-3-(1-naphthoyl) indole

209414-07-3

183

JWH-018 adamantyl (AB-001)

adamantan-1 -yl( 1 -pentyl-1H-indol-3 - yl)methanone

1345973-49-0

184

JWH-018 cyclohexylmethyl

(1 -(cyclohexylmethyl)-1H-indol-3 - yl)(naphthalen-l -yl)methanone

 

185

JWH-018 isopentyl

(1 -isopentyl-1H-indol-3- yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

 

186

JWH-018 N-(5-bromopentyl)

(1 -(5-bromopentyl)- 1H-indol-3- yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

 

187

JWH-018 N-(5-chloropentyl)

(1 -(5-chloropentyl)- 1H-indol-3- yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

 

188

JWH-018 N-(5-hydroxypentyl)

(1 -(5 -hydroxypentyl)-1H-indol-3 - yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

 

189

JWH-019

(1 -hexyl-1H-indol-3 -yl)(naphthalen-1 - yl)methanone

209414-08-4

190

JWH-022

naphthalen-1 -yl( 1 -(pent-4-en-1 -yl)-1H- indol-3 -yl)methanone

209414-16-4

191

JWH-030

naphthalen-1 -yl( 1 -pentyl-1H-pyrrol-3 - yl)methanone

162934-73-8

192

JWH-071

(1 -ethyl-1H-indol-3 -yl)(naphthalen-1 - yl)methanone

 

193

JWH-073

1 -butyl-3 -(1 -naphthoyl) indole

208987-48-8

194

JWH-073 (4-methylnaphthyl)

(1 -butyl-1H-indol-3 -yl) (4- methylnaphthalen-1 -yl)methanone

 

195

JWH-081

(4-methoxynaphthalen-1 -yl)( 1 -pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

210179-46-7

196

JWH-122

(4-methylnaphthalen-1 -yl)( 1 -pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

619294-47-2

197

JWH-122 5-Methyl-naphty 1

(5-methylnaphthalen-l -yl)(1 -pentyl- 1H-indol-3 -yl)methanone

 

198

JWH-122 N-(4-pentenyl)

(4-methylnaphthalen-1 -yl)(1 -(pent-4- en-1 -yl)-1H-indol-3-yl)methanone

1445577-68-3

199

JWH-122 N-(4-pentenyl) -2- methylindole

(4-methylnaphthalen-1 -yl)(1 -(4- pentenyl) -2-methylindole)-1H-indol-3- yl)methanone

 

200

JWH-122 N-(5-chloropentyl)

(1 -(5-chloropentyl)-1H-indol-3 -yl)(4- methylnaphthalen-1 -yl)methanone

1445578-25-5

201

JWH-122 N-(5-hydroxypentyl)

(1 -(5-hydroxypentyl)-1H-indol-3 -yl) (4 - methylnaphthal en-1 -yl)methanone

1379604-68-8

202

JWH-145

naphthalen-1 -yl( 1 -pentyl-5-phenyl-1H- pyrrol-3 -yl)methanone

 

203

JWH-175

(1 -pentylindol-3 -yl)naphthalen-1 - ylmethane

619294-35-8

204

JWH-182

(1 -pentyl-1H-indol-3 -yl)(4- propylnaphthalen-1 -yl)methanone

824960-02-3

205

JWH-200

(1 -(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3- yl)(naphthalen-l -yl)methanone

103610-04-4

206

JWH-201

2-(4-methoxyphenyl)-1 -(1 -pentyl-1H- indol-3-yl)ethan-1 -one

864445-47-6

207

JWH-203

2-(2-chlorophenyl)-1 -(1 -pentyl-1H- indol-3-yl)ethan-1-one

864445-54-5

208

JWH-206

2-(4-chlorophenyl)-1 -(1 -pentyl-1H- indol-3-yl)ethan-1 -one

864445-58-9

209

JWH-210

(4-ethylnaphthalen-1 -yl)( 1 -pentyl-1H- indol-3-yl)methanone

824959-81-1

210

JWH-213

(4-ethylnaphthalen-1 -yl)(2-methyl-1 - pentyl-1H-indol-3 -yl)methanone

824959-83-3

211

JWH-250

1 -pentyl-3- (2-methoxyphenylacetyl) indole

864445-43-2

212

JWH-251

1 -(1 -pentyl-1H-indol-3 -yl)-2-(o- tolyl)ethan-1-one

864445-39-6

213

JWH-267

(2-methoxynaphthalen-1 -yl)(1 -pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

 

214

JWH-302

2-(3 -methoxyphenyl)-1 -(1 -pentyl-1H- indol-3-yl)ethan-l -one

864445-45-4

215

JWH-307

(5-(2-fluorophenyl)-1 -pentyl-1H- pyrrol-3-yl)(naphthalen-1 - yl)methanone

914458-26-7

216

JWH-368

(5 -(3 -fluorophenyl)-1 -pentyl-1H- pyrrol-3-yl)(naphthalen-1 - yl)methanone

914458-31-4

217

JWH-370

naphthalen-1 -yl( 1 -pentyl-5-(o-tolyl)- 1H-pyrrol-3 -yl)methanone

914458-22-3

218

JWH-387

(4-bromonaphthalen-1 -yl)( 1 -pentyl-1H- indol-3-yl)methanone

207227-49-4

219

JWH-398

(4-chloronaphthalen-1 -yl)( 1 -pentyl-1H- indol-3-yl)methanone

1292765-18-4

220

JWH-412

(4-fluoronaphthalen-1 -yl)( 1 -pentyl-1H- indol-3-yl)methanone

 

221

JWH-412 N-(-5-fluoropentyl)

(4-fluoronaphthalen-1 -yl)( 1 -(5 - fluoropentyl)-1H-indol-3 -yl)methanone

 

222

Levamphetamine

1 - α - methylphenethylamine

156-34-3

223

Levomethamphetamine

(-) - N,α- dimethylphenethylamine

537-46-2

224

LS-91297

(4-methoxyphenyl)( 1 -methyl-1H-indol-3-yl)m ethanone

 

225

LTI-701

l-(5-fluoropentyl)-N-phenyl-1H-indole-3-carboxamide

 

226

LY-2183240

5-([ 1,1 '-biphenyl]-4-ylmethyl)-N, N- dimethyl-1H-tetrazole-1 -carboxamide

 

227

LY2183240-2'-isomer

5-([ 1,1 -biphenyl]-4-ylmethyl)-N,N- dimethyl-2H-tetrazole-2-carboxamide

 

228

M5FPIC

methyl 1 -(5 -fluoropentyl)-1H-indole-3 - carboxylate

 

229

MAM-2201

(1 -(5-fluoropentyl)-1H-indol-3 -yl)(4- methylnaphthalen-1 -yl)methanone

1354631-24-5

230

MAM-2201 N-(2-Fluoropentyl)

(1 -(2-fluoropentyl)-1H-indol-3 -yl) (4- methylnaphthalen-1 -yl)methanone

 

231

MAM-2201 N-(3-

Fluoropentyl)

(1 -(3 -fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4- methylnaphthalen-1 -yl)methanone

 

232

MAM-2201 N-(4-Fluoropentyl)

(1 -(4-fluoropentyl)-1H-indol-3 -yl) (4 - methylnaphthal en-1 -yl)methanone

 

233

MAM-2201 N-(4- hydroxypentyl)

(1 -(4-hydroxypentyl)-1H-indol-3 -yl)(4- methylnaphthalen-1 -yl)methanone

 

234

M-CHMIC

methyl 1 -(cyclohexylmethyl)-1H- indole-3-carboxylate

 

235

MCPP (mCPP)

Meta - Chlorophenyl piperazine

6640-24-0

236

MDMB-CHMCZCA

methyl 2-(9-(cyclohexylmethyl)-9H- carbazole-3 -carboxamido)-3,3 - dimethylbutanoate

 

237

MDMB-CHMICA

methyl (S)-2-(1 -(cyclohexylmethyl)- 1H-indole-3-carboxamido)-3,3- dimethylbutanoate

1971007-95-0

238

MDMB-CHMINACA

methyl 2-(1 -(cyclohexylmethyl)- 1H- indazole-3 -carboxamido)-3,3 - dimethylbutanoate

1185888-32-7

239

MDMB-FUBICA

Methyl 2-( 1 -(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3 -carboxamido)-3,3 -dimethylbutanoate

1971007-91-6

240

MDMB-FUBINACA

methyl 2-( 1 -(4-fluorobenzyl)-1H- indazole-3-carboxamido)-3,3 - dimethylbutanoate

1715016-77-5

241

MDMB-4en-PINACA

3 -methy 1-N - [ [ 1 -(4-penten-1 -yl)-1H- indazol-3-yl]carbonyl]-1-valine, methyl ester

2504100-70-1

242

MDPBP

(RS)-1-(3,4-methylenedioxyphenyl)-2-(1 -pyrrolidinyl)-1 -butanone

784985-33-7

243

MDPV

(RS)-1 -(benzo[d] [ 1,3]dioxol-5-yl)-2- (pyrrolidin-1 -yl)pentan-1 -one

687603-66-3

244

Mecloqualone

3 - (o - chlorophenyl) - 2 - methyl - 4 - (3H) - quinazolinone

340-57-8

245

Mephedrone

4- methyl methcathinone

1189805-46-6

246

Mepirapim

(4-methylpiperazin-1 -yl)( 1 -pentyl-1H- indol-3 -yl)methanone

 

247

Methamphetami ne

(+)-(S)-N-α- dimethylphenethylamine

537-46-2

248

Methamphetamine racemate

(±) -N,α- dimethylphenethylamine

7632-10-2

249

Methaqualone

2 - methyl - 3 - o - tolyl - 4 - (3H) - quinazolinone

72-44-6

250

Methoxetamine

(MXE)

2-(3-methoxyphenyl)-2-(ethylamino)- cyclohexanone

1239943-76-0

251

Methoxyacetylfentanyl

2-methoxy-N-( 1 -phenethylpiperidin-4- yl)-N-phenylacetamide

101345-67-9

252

Methylone

3,4 - methylenedioxy - N - methylcathinone

186028-79-5

253

Metonitazene

N,N-diethyl-2-(2-(4-methoxybenzyl)-5- nitro-1H-benzo [d] imidazol-1 -yl)ethan- 1-amine

14680-51-4

254

MMB-018 (MMB-PICA,AMB-PICA)

methyl (1 -pentyl-1H-indole-3-carbonyl) val inate

1971007-97-2

255

MMB-022 (MMB-4en- PICA)

Methyl 3 -methyl-2-{[1-(pent-4-en-1- yl)-1H- indol-3-yl] formamido} butanoate

 

256

MMB-FUBICA (AMB- FUBICA)

methyl 2-( 1 -(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxamido)-3- methylbutanoate

1971007-90-5

257

MN-18

N-(naphthalen-1 -yl)-1 -pentyl-1H-indazole-3 -carboxamide

 

258

MN-24

(AM-6527; NNE1)

(naphthal en-1 -yl)-1 -pentyl-1H- indole-3 -carboxamide

1338925-11-3

259

MO-CHMINACA

1 -methoxy-3,3-dimethyl-1 -oxobutan-2- yl 1 -(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxylate

 

260

MPA

(Methiopropamine)

1- (thiophen-2-yl) -2- methylaminopropane

801156-47-8

261

MT-45

l-xyclohexyl-4 (1,2-diphenylethyl) piperazine

52694-55-0

262

N-(1-Amino-3-methyl-1- oxobutan-2-yl)-1- (phenylmethyl)-1H-indazole-3- carboxamide

N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1-benzyl-1H-indazole-3-carboxamide

 

263

N-( 1 - Amino-3 -methyl- loxobutan-2-yl)-1- (phenylmethyl)-1H-indole-3- carboxamide

N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -benzyl-1H-indole-3 -carboxamide

 

264

N-(2-Methoxyethyl)-N-( 1 - methylethyl)-2-( 1 -pentyl-1H- indol-3 -yl)-4-thiazol- methanamine

N-(2-methoxyethyl)-N-((2-(1-pentyl- 1H-indol-3 -yl)thiazol-4- yl)methyl)propan-2-amine

1400742-45-1

265

N-(6-Quinolinyl)-1 -pentyl-1H- indazole-3-carboxamide

1 -pentyl -N-(quinolin-6-yl)-1H- indazole-3-carboxamide

 

266

N-(Naphthalen-1 -yl)-1H- indazole-3-carboxamide

N-(naphthalen-1 -yl)- 1H-indazole-3- carboxamide

 

267

N-(naphthalen-1 -yl)-1 -pentyl- 1H-pyrrolo[2,3-b]pyridine-3- carboxamide

?7-(naphthalen-1 -yl)-1 -pentyl-1H- pyrrolo [2,3-b]pyridine-3-carboxamide

 

268

N,N-Diethyl-2-(1 -pentyl-1H- indol-3-yl)-4-thiazol- methanamine

N-ethyl-N-((2-( 1 -pentyl-1H-indol-3 - yl)thiazol-4-yl)methyl)ethanamine

1400742-46-2

269

Naphthalen-1 -yl(1 -(pent-4- enyl)-1H-pyrrolo [2,3 - b]pyridin-3-yl)methanone

naphthal en-1 -yl( 1 -(pent-4-en-1 -yl)-1H- pyrrolo [2,3 -b]pyridin-3 -yl)methanone

 

270

Naphthalen-1 -yl( 1 -(pentyl-1H- benzo [d] imidazol-2- yl)methanone

naphthalen-1 -yl( 1 -pentyl-1H- benzo [d] imidazol-2-yl)methanone

 

271

Naphthalen-1 -yl-( 1 -pentyl-1H-7-azaindol-3-yl)methanone

Naphthalen-1 -yl-( 1 -pentyl -1H-7- azaindol-3 -yl)methanone

 

272

Naphthalen-1 -yl-1 -benzyl-1H- indole-3-carboxylate

naphthalen-1 -yl 1 -benzyl-1H-indole-3- carboxylate

 

273

N-Ethylnorpentylone (Ephylone)

1 -(2H-1,3-Benzodioxol-5-yl)-2- (ethylamino) pentan-1 -one

17763-02-9

274

N-Ethy lhexedrone

(NEH, Hexen, Ethyl-Hex)

2-(Ethylamino)-1 -phenyl-1 -hexanone

802857-66-5

275

N-methyl ethylone

l-(benzo[d][1,3]dioxol-5-yl)-2-(ethyl(methyl)amino)propan-1 -one

 

276

NM-2201

naphthal en-1 -yl 1 -(5-fluoropentyl)-1H- indole-3 -carboxylate

 

277

NNEI 2’-indazole isomer

N-(naphthalen-1 -yl)-2-pentyl-2H- indazole-3-carboxamide

 

278

Ocfentanil

N-(2-fluorophenyl)-2-methoxy-N-(1- phenethylpiperidin-4-yl) acetamide

101343-69-5

279

ORG 27569

5-chloro-3-ethyl-N-(4-(piperidin-1 - yl)phenethyl)-1H-indole-2- carboxamide

 

280

ORG 27759

N-(4-(dimethylamino)phenethyl)-3- ethy 1-5 -fluoro-1H-indole-2- carboxamide

 

281

ORG 29647

N-( 1 -benzylpyrrolidin-3 -yl)-5 -chloro-3 - ethyl-1H-indole-2-carboxamide

 

282

Orthofluorofentanyl (2- Fluorofentanyl)

N-(2-fluorophenyl)-N-( 1 - phenethylpiperidin-4-yl) propionamide

910616-29-4

283

PB-22 (QUPIC)

quinolin-8-yl 1 -pentyl-1H-indole-3 - carboxylate

1400742-17-7

284

PB-22 N-(2-fluoropentyl)

quinolin-8-yl 1 -(2-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate

 

285

PB-22 N-(4-fluoropentyl)

quinolin-8-yl 1 -(4-fluoropentyl)-1H- indazole-3 -carboxylate

 

286

Parafluorobutyrylfentanyl (4-

Fluorobutyrfentanyl)

N-(4-fluorophenyl)-N-(1 -phenethyl piperidin-4-yl) butyramide

244195-31-1

287

Pentedrone

(±) -1-phenyl-2- (metylamino) pentan-1-one

879722-57-3

288

Phencyclidine

1 - (1 - phenylcyclohexyl) piperidine

77-10-1

289

Phenazepam

7-Bromo-5- (2-clophenyl) -1,3-dihydro-2H -1,4-benzodiazepine-2-one

51753-57-2

290

Phenmetrazine

3 - methyl - 2 - phenylmorpholine

134-49-6

291

Pholcodine

3 - morpholinylethylmorphine

509-67-1

292

Pravadoline (WIN 48,098)

(4-methoxyphenyl)(2-methyl-1 -(2- morpholinoethyl)-1H-indol-3 -yl) methanone

92623-83-1

293

Propylphenidate (PPH)

Propyl 2-phenyl-2-(piperidin-2- yl) acetate

1071564-47-0

294

PX-1

N-( 1 -amino-1-oxo-3 -phenylpropan-2- yl)-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indole-3 - carboxamide

 

295

QUCHIC (BB-22)

quinolin-8-yl 1 -(cyclohexylmethyl)-1H- indole-3-carboxylate

1400742-42-8

296

Quinolin-8-yl-1 -benzyl-1H- indazole-3 -carboxylate

quinolin-8-yl 1 -benzyl-1H-indazole-3- carboxylate

 

297

RCS-2 butyl

1-butyl-2-(2-methoxyphenyl)-1H- indole-3-carbaldehyde

1345966-63-3

298

RCS-3

2-(3-methoxyphenyl)-1-(1 -pentyl- indol-3-yl) methanone

1379922-51-6

299

RCS-4

(4-methoxyphenyl) (1 -pentyl-1H-indol-3-yl) methanone

1345966-78-0

300

RCS-4 butyl

(4-methoxyphenyl)( 1 -butyl-1H-indol-3- yl) methanone

 

301

RCS-4 ortho isomer

(2-methoxyphenyl)( 1 -pentyl-1H-indol-3-yl) methanone

 

302

RCS-8

(SR-18; BTM-8)

1 -(1 -(2-cyclohexylethyl)-1H-indol-3- yl)-2-(2-methoxyphenyl)ethan-1 -one

1345970-42-4

303

Rimonabant

5-(4-chlorophenyl)-1 -(2,4- dichlorophenyl)-4-methyl-N-(piperidin- 1 -yl)-1H-pyrazole-3 -carboxamide

168273-06-1

304

SDB-005

naphthalen-1 -yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate

 

305

SDB-006

N-benzy 1-1 -pentyl-1H-indole-3 - carboxamide

695213-59-3

306

Secobarbital

5 - ally - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid

76-73-3

307

Tetrahydrofuranylfentanyl (THF-F)

N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenyltetrahydrofuran-2- carboxamide

2142571-01-3

308

TFMPP

1 [3-(trifluoromethyl) phenyl] piperazine

15532-75-9

309

THJ-018

naphthalen-1 -yl( 1 -pentyl-1H-indazol-3 - yl) methanone

1364933-55-0

310

THJ-2201

(1 -(5 -fluoropentyl)-1H-indazol-3 - yl)(naphthalen-1-yl) methanone

1801552-01-1

311

Tramadol

(±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl-1 - (3 -methoxyphenyl) cyclohexan-1 -ol

27203-92-5

312

Trans-CP 47,497-C8

2-[(1S,3S)-3-hydroxycyclohexyl]-5-(2-

methylnonan-2-yl)phenol

 

313

U-47700

3,4-dichloro-N-[(1R,2R)-2 -(dimetylamino)cyclohexyl]-N- methyl­benzamide

82657-23-6

314

UR-144 (KM-X1)

(1 -pentyl-1H-indol-3 -yl)(2,2,3,3 - tetramethylcyclopropyl) methanone

1199943-44-6

315

UR-144 N-(3-chloropentyl)

(1 -(3 -chloropentyl)-1H-indol-3 - yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

 

316

UR-144 N-(4-pentenyl)

(1 -(pent-4-en-1 -yl)-1H-indol-3- yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

 

317

UR-144 N-(5-bromopentyl)

(1-(5-bromopentyl)-1H-indol-3- yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

1628690-26-5

318

UR-144 N-(5-chlorophentyl)

(1 -(5-chloropentyl)-1H-indol-3- yl)(2,2,3,3 -tetramethyl cyclopropyl) methanone

1445577-42-3

319

UR-144 N-heptyl

(1-heptyl-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3- tetramethylcyclopropyl)methanone

1616469-06-7

320

URB447

(4-amino-1 -(4-chlorobenzyl)-2-methyl-5-phenyl-1H-pyrrol-3-yl) (phenyl) methanone

 

321

URB597

(3'-carbamoyl-[1,1'-biphenyl]-3- yl)(cyclohexyl)carbamate

546141-08-6

322

URB-602

cyclohexyl [1,1'-biphenyl]-3-yl carbamate

565460-15-3

323

URB754

6-methyl-2-(p-tolylamino)-4H-benzo[d] [1,3]oxazin-4-one

86672-58-4

324

Valerylfentanyl

N-(1 -phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylpentanamide

122882-90-0

325

WIN 55, 212-2

(R)-(5-methyl-3-(morpholinomethyl)- 2,3-dihydro-[1,4]oxazino[2,3,4- hi]indol-6-yl)(naphthalen-1- yl)methanone

131543-23-2

326

XLR-11

(1 -(5-Fluoro-pentyl)-1H-indol-3 - yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

1364933-54-9

327

XLR-11 N-(2-fluoropentyl)

(1 -(2-fluoropentyl)-1H-indol-3- yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

 

328

XLR-11 N-(3-fluoropentyl)

(1 -(3 -fluoropentyl)-1H-indol-3 - yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

 

329

XLR-11 N-(4-fluoropentyl)

(1 -(4-fluoropentyl)-1H-indol-3 - yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

 

330

XLR-12

(2,2,3,3 -tetramethylcyclopropyl)(1 - (4,4,4-trifluorobutyl)-1H-indol-3- yl) methanone

895155-78-9

331

Zipeprol

α - (α - methoxybenzyl) - 4 - (β - methoxyphenethyl)-1 -piperazineethanol

34758-83-3

Bổ sung

IID. Các chất sau

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Coca

 

 

DANH MỤC III
CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU, KIỂM NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, THÚ Y THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
Danh Mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất dưới đây:

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Allobarbital

5,5 - diallylbarbituric acid

52-43-7

2

Alprazolam

8 - chloro -1 - methyl - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] - benzodiazepine

289981-97-7

3

Aminorex

2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

2207-50-3

4

Amobarbital

5 - ethyl - 5 - isopentylbarbituric acid

57-43-2

5

Barbital

5,5 - diethylbarbituric acid

57-44-3

6

Benzfetamine

N - benzyl - N - α - dimethylphenethylamine

156-08-1

7

Bromazepam

7 - bromo -1,3 - dihydro - 5 - (2 - pyridyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 -one

1812-30-2

8

Buprenorphine

21 - cyclopropyl 7 - α - [(S) - 1- hydroxy -1,2,2 trimethylpropyl] - 6,14 - endo -ethano -6,7,8,14 - tetrahydrooripavine

52485-79-7

9

Butalbital

5 - allyl - 5 - isobutylbarbituric acid

77-26-9

10

Butobarbital

5 - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

77-28-1

11

Camazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 benzodiazepin - 2- one dimethylcarbamate (ester)

36104-80-0

12

Cathine

((+)norpseudoephedrine)

(+) - (R)- α - [(R) - 1 - aminoethyl] benzylalcohol

492-39-7

13

Chlordiazepoxide

7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide

58-25-3

14

Clobazam

7 - chloro -1 - methyl - 5 - phenyl - 1H- 1,5 - benzodiazepine - 2,4 (3H, 5H) - dione

22316-47-8

15

Clonazepam

5 - (ochlorophenyl) - 1,3 - nitro - 2H -1,4- benzodiazepine - 2 - one

1622-61-3

16

Clonazolam

6-(2-chlorophenyl)-1 -methyl-8-nitro-4H- benzo[f] [1,2,4]triazolo[4,3-a] [ 1,4]diazepine

33887-02-4

17

Clorazepate

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H- 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid

23887-31-2

18

Clotiazepam

5-(2-chlorophenyl) -7-ethyl-1,3 -dihydro-1 - methyl -2H -thieno[2,3,e] - 1-4 -diazepin - 2 - one

33671-46-4

19

Cloxazolam

10 - chloro - 11b - (o - chlorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolon - [3,2-d][1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one

24166-13-0

20

Cyclobarbital

5 - (1-cyclohexen-1-yl) -5-ethylbarbituric acid

52-31-3

21

Delorazepam

7 - chloro - 5 - (o-chlorophenyl) -1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

2894-67-9

22

Diazepam

7 - chloro -1,3- dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepin -2 - one

439-14-5

23

Diclazepam

7-chloro-5-(2-chlorophenyl)-l -methyl-1,3- dihydro-2H-benzo [e] [ 1,4] diazepin-2-one

2894-68-0

24

Estazolam

8-chloro - 6 - phenyl - 4H - 5 - triazolo - [4,3 - a] [1,4 - benzodiazepin

29975-16-4

25

Ethchlorvynol

1 - choloro-3 - ethyl - 1 - penten - 4yn - 3 - ol

113-18-8

26

Ethinamate

1 - ethynylcyclohexanolcarbamate

126-52-3

27

Ethylloflazepate

Ethyl -7-chloro-5-(o - fluorophenyl)-2-3- dihydro -2-oxo-1H-1,4- benzodiazepin-3- carboxylate

291H-84-2

28

Etilamfetamine

A-ethyl - α - methylphenyl ethylamine

457-87-4

29

Etizolam

4-(2-chlorophenyl)-2-ethyl-9-methyl-6H-thieno [3,2-f] [1,2,4]triazolo[4,3-a][1,4] diazepine

40054-69-1

30

Fencamfamine

N-ethyl - 3 - phenyl - 2 - norbomanamine

1209-98-9

31

Fenproporex

(±) - 3 - [(α - methylphenylethyl) aminol propionitrile

16397-28-7

32

Flualprazolam

8-chloro-6-(2-fluorophenyl)-1 -methyl-4H- [1,2,4] triazolo[4,3-a][1,4] benzodiazepine

28910-91-0

33

Flubromazolam

8-bromo-6-(2-fluorophenyl)-1 -methyl-4H-benzo[f] [1,2,4]triazolo[4,3-a] [ 1,4]diazepine

612526-40-6

34

Fludiazepam

7 - chloro - 5 - (o - fluorofenyl) -1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

3900-31-0

35

Flunitrazepam

5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro -1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

1622-62-4

36

Flurazepam

7-chloro-1-[2 -(diethylamino) ethyl] -5 -(o- fluorophenyl) -1,3 -dihydro -2H -1,4 - benzodiazepin -2 -one

17617-23-1

37

Glutethimide

2 - ethyl - 2 - phenylglutarimide

77-21-4

38

Halazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl -1 - (2,2,2 - trifluoroethyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

23092-17-3

39

Haloxazolam

10 - bromo - 11b (o - fluorophenyl) - 2,3,7,117 - tetrahydrooxazolo [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 6 - (5H) - one

59128-97-1

40

Ketamine

(±)-2-(2-Chlorophenyl)-2- methylaminocyclohexanone

6740-88-1

41

Ketazolam

11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H- [1,3] - oxazino [3,2 - d] [ 1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione

27223-35-4

42

Lefetamine (SPA)

(-) - N,N - dimethyl - 1,2 - diphenylethylamine

7262-75-1

43

Loprazolam

6 - (o- chlorophenyl) -2,4 -dihydro - 2-[(4- methyl -1 -[piperazinyl) methylene] - 8 - nitro - 1 -H- imidazo -[1,2 - a] [1,4] benzodiazepin- 1 -one

61197-73-7

44

Lorazepam

7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro -3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

846-49-1

45

Lormetazepam

7-chloro-5 -(o -chlorofenyl) -1,3-dihydro -3 hydroxy-1 -methyl-2H -1,4-benzodiazepin-2 - one

848-75-9

46

Mazindol

5 - (p-chlorophenyl) - 2,5 dihydro - 3H- imidazo - (2,1 - a) isoindol - 5 - ol

22232-71-9

47

Medazepam

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine

2898-12-6

48

Mefenorex

N-(3 - chloropropyl) - α - methylphenethylamine

17243-57-1

49

Meprobamate

2-methyl -2-propyl -1,3 -propanediol dicarbamate

57-53-4

50

Mesocarb

3 - (α - methylphenethyl) - N - (phenylcarbamoyl) syndnoneimine

34262-84-5

51

Methylphenobarbital

5 - ethyl - 1 - methyl - 5 - phenylbarbituric acid

115-38-8

52

Methyprylon

3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione

125-64-4

53

Midazolam

8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H- imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin

59467-70-8

54

Nimetazepam

1,3 - dihydro -1 - methyl - 7 - nitro - 5 - phenyl - 2H - 1,4- benzodiazepin - 2 - one

2011-67-8

55

Nitrazepam

1,3- dihydro - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H -1,4- benzodiazepin - 2 - one

146-22-5

56

Nordazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

1088-11-5

57

Oxazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

604-75-1

58

Oxazolam

10 - chloro - 2,3,7,11b - tetrahydro - 2 - methyl - 11b - phenyloxazolo [3,2 - d][1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one

24143-17-7

59

Pemoline

2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazolin - 4 - one

2152-34-3

60

Pentazocine

(2R*,6R*, 11R*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin - 8 - ol

55643-30-6

61

Pentobarbital

5 - ethyl - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid

76-74-4

62

Phendimetrazine

(+) - 3,4 - dimethyl - 2 - phenylmorpholine

634-03-7

63

Phenobarbital

5 - ethyl - 5 - phenylbarbituric acid

50-06-6

64

Phentermine

α, α - dimethylphenethylamine

122-09-8

65

Pinazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2 - propynyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

52463-83-9

66

Pipradrol

1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol

467-60-7

67

Prazepam

7 -chloro -1 -(cyclopropylmethyl) -1,3 -dihydro -5 -phenyl -2H-1,4 -benzodiazepin -2 -one

2955-38-6

68

Pyrovalerone

4’ - methyl - 2 - (1 - pyrrolidinyl) valerophenone

3563-49-3

69

Secbutabarbital

5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

125-40-6

70

Temazepam

7 - chloro -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy -1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

846-50-4

71

Tetrazepam

7 -chloro -5 -(1 -cyclohexen- 1-yl) -1,3 - dihydro -1 methyl - 2H-1,4 - benzodiazepin-2 - one

10379-14-3

72

Tiletamine

2-(ethylamino)-2-thiophen-2-yl cyclohexan -1- one

14176-49-9

73

Triazolam

8 - chloro - 6 - (o - chlorophenyl) - 1 - methyl - 4H - 5 - triazolo [4,3 - a] [1,4] benzodiazepine

28911-01-5

74

Vinylbital

5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid

2430-49-1

75

Zolazepam

4 - (2 - fluorophenyl) - 1,3,8 - trimethyl -6H- pyrazolo [3,4-e] [1,4] diazepin - 7 -one

31352-82-6

76

Zolpidem

N, N, 6 - trimethyl - 2 - p - tolylimidazol [1,2 - a] pyridine - 3 - acetamide

82626-48-0

Bổ sung
DANH MỤC IV
CÁC TIỀN CHẤT
IVA: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy.
Danh mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất có đánh dấu *.

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

Mã số hàng hóa

Cơ quan quản lý

1

1 -boc-4-AP

tert-Butyl 4-(phenylamino) piperidine-1 -carboxylate

125541-22-2

 

Bộ Công an

2

-phenyl-2-propanone (P2P)

1 -phenyl-2-propanone

103-79-7

2914.31.00

Bộ Công Thương

3

3,4-MDP-2P-methyl glycidate (PMK glycidate)

2- oxiranecarboxylic acid,3- (1,3-benzodioxol-5-yl)-2- methyl-, methyl ester

13605-48-6

2932.99.90

Bộ Công an

4

3,4-MDP-2P-methyl glycidic acid (PMK glycidic acid)

2- oxiranecarboxylic acid, 3- (1,3-benzo dioxol-5-yl)-2-methyl-

2167189-50-4

2932.99.90

Bộ Công an

5

4-ANPP *

4-aminophenyl-1 - phenethylpiperidine

21409-26-7

2933.39.90

Bộ Công an

6

4-AP

N-Phenyl-4- piperidinamine

23056-29-3

 

Bộ Công an

7

Acetic anhydride

Acetic oxide

108-24-7

2915.24.00

Bộ Công Thương

8

Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN)

3-oxo-2-phenylbutanenitrile

4468-48-8

2926.40.00

Bộ Công Thương

9

Alpha-phenylaceto acetamide (APAA)

3-oxo-2-phenylbutanamide

4433-77-6

2924.29.90

Bộ Công an

10

Alpha-bromo-(o- chlorophenyl)- cyclopentyl ketone

Alpha-bromo-(o- chlorophenyl)-cyclopentyl ketone

 

 

Bộ Công an

11

Anthranilic acid*

2 - Aminobenzoic acid

118-92-3

2922.43.00

Bộ Công Thương

12

Benzaldehyde

Benzaldehyde

100-52-7

2912.21.00

Bộ Công Thương

13

Benzyl cyanide

2-Phenylacetonenitrile

140-29-4

2926.90.00

Bộ Công Thương

14

Cyclopentyl bromide

Bromocyclopentane

137-43-9

2903.89.90

Bộ Công Thương

15

Cyclopentyl chloride

Chlorocyclopentane

930-28-9

2903.89.00

Bộ Công Thương

16

Cyclopentyl magnesium bromide

Cyclopentyl magnesium bromide

33240-34-5

2903.89.00

Bộ Công Thương

17

Ephedrine*

(1R,2R)-2-methy lamino-1 - phenyl propan - 1 - ol

299-42-3

2939.41.00

Bộ Y tế

18

Ergometrine*

N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) - lysergamide

60-79-7

2939.61.00

Bộ tế

19

Ergotamine*

Ergotaman-3’,6’,18 - trione, 12-hydroxy-2 -methyl -5’- (phenylmethyl) -(5’a)

113-15-5

2939.62.00

Bộ tế

20

Gamma-butyro lactone (GBL)

Dihidrofuran-2(3H)-one

96-48-0

2932.20.90

Bộ Công Thương

21

Hydroxylimine

1-hydroxycyclopentyl -(o- chlorophenyl)-ketone-N - methylimine

90717-16-1

2925.29.00

Bộ Công an

22

Isosafrole

1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)

120-58-1

2932.91.00

Bộ Công Thương

23

Lysergic acid*

(8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid

82-58-6

2939.63.00

Bộ Công Thương

24

Methyl alpha-phenyl acetoacetate (MAPA)

Methyl 3-oxo-2- phenylbutanoate

16648-44-5

2918.30.00

Bộ Công an

25

N-acetylanthranilic acid*

1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene

89-52-1

2924.23.00

Bộ Công Thương

26

N-Ethylephedrine*

1 -Ethylephedrine

7681-79-0

2939.49.90

Bộ Y tế

27

N-Ethyl pseudoephedrine*

Ethyl methylamino- phenyl-propane -1-ol

258827- 65-5

2939.49.90

Bộ Y tế

28

N-Methylephedrine*

(1R,2S)-2-(Dimethylamino)-1 -phenyl -1 -propanol

552-79-4

2939.49.90

Bộ Y tế

29

N-Methyl pseudoephedrine*

Dimethylamino-phenyl- propane-1-ol

51018-28- 1

2939.49.90

Bộ Y tế

30

Norephedrine (Phenylpropanolamine)

α-(1-Aminoethyl) enzylalcohol

14838-15-4

2939.44.00

Bộ Công an

31

Norfentanyl

N-phenyl-N-4-piperidinyl- propanamide

1609-66-1

 

Bộ Công an

32

N-Phenethyl-4- piperidinone (NPP)

1 - (2-Phenylethyl) piperidine-4-one

39742-60

2933.39.90

Bộ Công an

33

o-Chlorobenzonitrile

2-Chlorobenzonitrile

873-32-5

2926.90.00

Bộ Công Thương

34

o-Bromobenzonitrile

2-Bromobenzonitrile

2042-37-7

2926.90.00

Bộ Công Thương

35

o-Chlorophenyl cyclopentyl ketone

2-Chlorophenyl cyclopentyl ketone

6740-85-8

2914.29.90

Bộ Công an

36

Phenylacetic acid*

Benzeneacetic acid

103-82-2

2916.34.00

Bộ Công Thương

37

Piperidine*

Cyclopentimine

110-89-4

2933.32.00

Bộ Công Thương

38

Piperonal*

1,3-Benzodioxole-5- carbaldehyde

120-57-0

2932.93.00

Bộ Công Thương

39

Piperonyl methyl ketone

3,4-methylenedioxyphenyl-2- propanone

4676-39-5

2932.92.00

Bộ Công Thương

40

Propiophenone

1 -phenyl-1 -propanone

93-55-0

2914.39.00

Bộ Công Thương

41

Pseudoephedrine*

(1S, 2S) - 2-methylamino -1- phenyl propane -1-ol

90-82-4

2939.42.00

Bộ Y tế

42

Safrole

5-(prop-2-en-1 -yl)-2H-1,3-benzodioxole

94-59-7

2932.94.00

Bộ Công Thương

 
IVB: Các tiền chất là hóa chất, dung môi, chất xúc tác dùng trong quá trình sản xuất chất ma túy.

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

Mã số hàng hóa

Cơ quan quản lý

1

Acetic acid

Ethanoic acid

64-19-7

2915.21.00

Bộ Công Thương

2

Acetone

2-propanone

67-64-1

2914.11.00

Bộ Công Thương

3

Acetyl chloride

Acetyl chloride

75-36-5

2915.90.10

Bộ Công Thương

4

Ammonium formate

Ammonium formate

540-69-2

2915.12.00

Bộ Công Thương

5

Diethylamine

N-ethylethanamine

109-89-7

2921.19.00

Bộ Công Thương

6

Ethyl ether

1-1’-oxybis[ethane]

60-29-7

2909.11.00

Bộ Công Thương

7

Ethylene diacetate

1,2-ethanediol diacetate

111-55-7

2915.39.90

Bộ Công Thương

8

Formamide

Methanamide

75-12-7

2924.19.90

Bộ Công Thương

9

Formic Acid

Methamoic Acid

64-18-6

2915.11.00

Bộ Công Thương

10

Hydrochloric acid

Hydrochloric acid

7647-01-0

2806.10.00

Bộ Công Thương

11

Methyl ethyl ketone

2-Butanone

78-93-3

2914.12.00

Bộ Công Thương

12

Methylamine

Methanamine

74-89-5

2921.11.00

Bộ Công Thương

13

Nitroethane

Nitroethane

79-24-3

2904.20.90

Bộ Công Thương

14

Potassium permanganate

Potassium permanganate

7722-64-7

2841.61.00

Bộ Công Thương

15

Sulfuric acid

Sulfuric acid

7664-93-9

2807.00.00

Bộ Công Thương

16

Tartaric acid

2,3-Dihydroxy butanedioic acid

526-83-0

87-69-4

133-37-9

2918.12.00

Bộ Công Thương

17

Thionyl chloride

Thionyl chloride

7719-09-7

2812.17.00

Bộ Công Thương

18

Toluene

Methyl benzene

108-88-3

2902.30.00

Bộ Công Thương

 
Ghi chú: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý các tiền chất dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc thú y theo quy định tại Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống ma túy.
Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi