Thông báo 88/TB-UBND Hà Nội 2022 đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn (Cập nhật 09 giờ 00 phút ngày 04/02/2022)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Thông báo 88/TB-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 88/TB-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Chử Xuân Dũng |
Ngày ban hành: | 05/02/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, COVID-19 |
tải Thông báo 88/TB-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI _______ Số: 88/TB-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2022 |
Thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 218/QĐ-BYT ngày 27/01/2022 của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”.
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 656/TTr-SYT ngày 04/02/2022 về việc xem xét công bố mức độ dịch trên địa bàn thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thông báo cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố với các tiêu chí về Mức độ lây nhiễm và Khả năng đáp ứng như sau:
Bảng phân độ cấp độ dịch thành phố Hà Nội
Quy mô | Cấp độ dịch | |||
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp độ 3 | Cấp độ 4 | |
Cấp xã, phường, thị trấn | 541 | 29 | 9 | 0 |
(Đính kèm phụ lục đánh giá chi tiết)
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Chử Xuân Dũng |
Phụ lục
Đánh giá cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội
(Ban hành kèm theo Thông báo số 88/TB-UBND ngày 05/02/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Trong tuần qua có 09 xã, phường, thị trấn được đánh giá cấp độ dịch ở mức cấp độ 3, phân bố theo các quận, huyện, thị xã như sau: Chương Mỹ 03 đơn vị, Đống Đa 02 đơn vị, Hà Đông 01 đơn vị, Mê Linh 01 đơn vị, Nam Từ Liêm 01 đơn vị, Quốc Oai 01 đơn vị. Đánh giá cấp độ dịch cụ thể như sau:
Bảng 2: bảng phân cấp độ dịch các xã, phường, thị trấn có diễn biến phức tạp
STT | Quận, huyện | Xã, phường | Mức độ lây nhiễm | Khả năng đáp ứng | Cấp độ dịch |
1 | Chương Mỹ | Đông Phương Yên | 4 | Cao | 3 |
2 | Chương Mỹ | Phú Nghĩa | 4 | Cao | 3 |
3 | Chương Mỹ | Trung Hoà | 4 | Cao | 3 |
4 | Đống Đa | Khâm Thiên | 4 | Cao | 3 |
5 | Đống Đa | Quốc Tử Giám | 4 | Cao | 3 |
6 | Hà Đông | Vạn Phúc | 4 | Cao | 3 |
7 | Mê Linh | Chi Đông | 4 | Cao | 3 |
8 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | 4 | Cao | 3 |
9 | Quốc Oai | Đại Thành | 4 | Cao | 3 |
Bảng đánh giá cấp độ dịch của toàn bộ 579 xã, phường, thị trấn của thành phố Hà Nội cụ thể như sau:
Số xã/phường/thị trấn cấp độ 4: 00.
Số xã/phường/thị trấn cấp độ 3: 09.
Số xã/phường/thị trấn cấp độ 2: 29.
Số xã/phường/thị trấn cấp độ 1: 541
Bảng 3: Phân cấp độ dịch trên quy mô xã, phường, thị trấn
STT | Quận, huyện | Xã, phường | Mức độ lây nhiễm | Khả năng đáp ứng | Cấp độ dịch |
1 | Ba Đình | Cống Vị | 1 | Cao | 1 |
2 | Ba Đình | Điện Biên | 2 | Cao | 1 |
3 | Ba Đình | Đội Cấn | 2 | Cao | 1 |
4 | Ba Đình | Giảng Võ | 2 | Cao | 1 |
5 | Ba Đình | Kim Mã | 2 | Cao | 1 |
6 | Ba Đình | Liễu Giai | 2 | Cao | 1 |
7 | Ba Đình | Ngọc Hà | 2 | Cao | 1 |
8 | Ba Đình | Ngọc Khánh | 2 | Cao | 1 |
9 | Ba Đình | Nguyễn Trung Trực | 2 | Cao | 1 |
10 | Ba Đình | Phúc Xá | 2 | Cao | 1 |
11 | Ba Đình | Quán Thánh | 2 | Cao | 1 |
12 | Ba Đình | Thành Công | 2 | Cao | 1 |
13 | Ba Đình | Trúc Bạch | 2 | Cao | 1 |
14 | Ba Đình | Vĩnh Phúc | 2 | Cao | 1 |
15 | Ba Vì | Ba Trại | 1 | Cao | 1 |
16 | Ba Vì | Ba Vì | 1 | Cao | 1 |
17 | Ba Vì | Cẩm Lĩnh | 1 | Cao | 1 |
18 | Ba Vì | Cam Thượng | 1 | Cao | 1 |
19 | Ba Vì | Châu Sơn | 1 | Cao | 1 |
20 | Ba Vì | Chu Minh | 2 | Cao | 1 |
21 | Ba Vì | Cổ Đô | 2 | Cao | 1 |
22 | Ba Vì | Đông Quang | 1 | Cao | 1 |
23 | Ba Vì | Đồng Thái | 1 | Cao | 1 |
24 | Ba Vì | Khánh Thượng | 1 | Cao | 1 |
25 | Ba Vì | Minh Châu | 1 | Cao | 1 |
26 | Ba Vì | Minh Quang | 1 | Cao | 1 |
27 | Ba Vì | Phong Vân | 1 | Cao | 1 |
28 | Ba Vì | Phú Châu | 2 | Cao | 1 |
29 | Ba Vì | Phú Cường | 1 | Cao | 1 |
30 | Ba Vì | Phú Đông | 2 | Cao | 1 |
31 | Ba Vì | Phú Phương | 2 | Cao | 1 |
32 | Ba Vì | Phú Sơn | 1 | Cao | 1 |
33 | Ba Vì | Sơn Đà | 1 | Cao | 1 |
34 | Ba Vì | Tản Hồng | 2 | Cao | 1 |
35 | Ba Vì | Tản Lĩnh | 1 | Cao | 1 |
36 | Ba Vì | Tây Đằng | 2 | Cao | 1 |
37 | Ba Vì | Thái Hòa | 2 | Cao | 1 |
38 | Ba Vì | Thuần Mỹ | 1 | Cao | 1 |
39 | Ba Vì | Thụy An | 1 | Cao | 1 |
40 | Ba Vì | Tiền Phong | 2 | Cao | 1 |
41 | Ba Vì | Tòng Bạt | 1 | Cao | 1 |
42 | Ba Vì | Vân Hòa | 1 | Cao | 1 |
43 | Ba Vì | Vạn Thắng | 2 | Cao | 1 |
44 | Ba Vì | Vật Lại | 2 | Cao | 1 |
45 | Ba Vì | Yên Bài | 1 | Cao | 1 |
46 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | 2 | Cao | 1 |
47 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | 2 | Cao | 1 |
48 | Bắc Từ Liêm | Đông Ngạc | 2 | Cao | 1 |
49 | Bắc Từ Liêm | Đức Thắng | 2 | Cao | 1 |
50 | Bắc Từ Liêm | Liên Mạc | 2 | Cao | 1 |
51 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | 2 | Cao | 1 |
52 | Bắc Từ Liêm | Phú Diễn | 2 | Cao | 1 |
53 | Bắc Từ Liêm | Phúc Diễn | 2 | Cao | 1 |
54 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | 3 | Cao | 2 |
55 | Bắc Từ Liêm | Thượng Cát | 2 | Cao | 1 |
56 | Bắc Từ Liêm | Thuỵ Phương | 2 | Cao | 1 |
57 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | 2 | Cao | 1 |
58 | Bắc Từ Liêm | Xuân Tảo | 2 | Cao | 1 |
59 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | 2 | Cao | 1 |
60 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | 2 | Cao | 1 |
61 | Cầu Giấy | Mai Dịch | 2 | Cao | 1 |
62 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | 2 | Cao | 1 |
63 | Cầu Giấy | Nghĩa Tân | 2 | Cao | 1 |
64 | Cầu Giấy | Quan Hoa | 2 | Cao | 1 |
65 | Cầu Giấy | Trung Hoà | 2 | Cao | 1 |
66 | Cầu Giấy | Yên Hoà | 2 | Cao | 1 |
67 | Chương Mỹ | Chúc Sơn | 2 | Cao | 1 |
68 | Chương Mỹ | Đại Yên | 2 | Cao | 1 |
69 | Chương Mỹ | Đồng Lạc | 2 | Cao | 1 |
70 | Chương Mỹ | Đồng Phú | 1 | Cao | 1 |
71 | Chương Mỹ | Đông Phương Yên | 4 | Cao | 3 |
72 | Chương Mỹ | Đông Sơn | 2 | Cao | 1 |
73 | Chương Mỹ | Hoà Chính | 2 | Cao | 1 |
74 | Chương Mỹ | Hoàng Diệu | 2 | Cao | 1 |
75 | Chương Mỹ | Hoàng Văn Thụ | 2 | Cao | 1 |
76 | Chương Mỹ | Hồng Phong | 2 | Cao | 1 |
77 | Chương Mỹ | Hợp Đồng | 2 | Cao | 1 |
78 | Chương Mỹ | Hữu Văn | 2 | Cao | 1 |
79 | Chương Mỹ | Lam Điền | 2 | Cao | 1 |
80 | Chương Mỹ | Mỹ Lương | 2 | Cao | 1 |
81 | Chương Mỹ | Nam Phương Tiến | 2 | Cao | 1 |
82 | Chương Mỹ | Ngọc Hoà | 2 | Cao | 1 |
83 | Chương Mỹ | Phú Nam An | 2 | Cao | 1 |
84 | Chương Mỹ | Phú Nghĩa | 4 | Cao | 3 |
85 | Chương Mỹ | Phụng Châu | 2 | Cao | 1 |
86 | Chương Mỹ | Quảng Bị | 2 | Cao | 1 |
87 | Chương Mỹ | Tân Tiến | 2 | Cao | 1 |
88 | Chương Mỹ | Thanh Bình | 2 | Cao | 1 |
89 | Chương Mỹ | Thượng Vực | 2 | Cao | 1 |
90 | Chương Mỹ | Thuỵ Hương | 3 | Cao | 2 |
91 | Chương Mỹ | Thủy Xuân Tiên | 2 | Cao | 1 |
92 | Chương Mỹ | Tiên Phương | 2 | Cao | 1 |
93 | Chương Mỹ | Tốt Động | 2 | Cao | 1 |
94 | Chương Mỹ | Trần Phú | 2 | Cao | 1 |
95 | Chương Mỹ | Trung Hoà | 4 | Cao | 3 |
96 | Chương Mỹ | Trường Yên | 2 | Cao | 1 |
97 | Chương Mỹ | Văn Võ | 2 | Cao | 1 |
98 | Chương Mỹ | Xuân Mai | 2 | Cao | 1 |
99 | Đan Phượng | Đan Phượng | 2 | Cao | 1 |
100 | Đan Phượng | Đồng Tháp | 2 | Cao | 1 |
101 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | 2 | Cao | 1 |
102 | Đan Phượng | Hồng Hà | 2 | Cao | 1 |
103 | Đan Phượng | Liên Hà | 2 | Cao | 1 |
104 | Đan Phượng | Liên Hồng | 2 | Cao | 1 |
105 | Đan Phượng | Liên Trung | 2 | Cao | 1 |
106 | Đan Phượng | Phùng | 2 | Cao | 1 |
107 | Đan Phượng | Phương Đình | 2 | Cao | 1 |
108 | Đan Phượng | Song Phượng | 2 | Cao | 1 |
109 | Đan Phượng | Tân Hội | 3 | Cao | 2 |
110 | Đan Phượng | Tân Lập | 2 | Cao | 1 |
111 | Đan Phượng | Thọ An | 2 | Cao | 1 |
112 | Đan Phượng | Thọ Xuân | 2 | Cao | 1 |
113 | Đan Phượng | Thượng Mỗ | 2 | Cao | 1 |
114 | Đan Phượng | Trung Châu | 2 | Cao | 1 |
115 | Đông Anh | Bắc Hồng | 2 | Cao | 1 |
116 | Đông Anh | Cổ Loa | 2 | Cao | 1 |
117 | Đông Anh | Đại Mạch | 2 | Cao | 1 |
118 | Đông Anh | TT Đông Anh | 2 | Cao | 1 |
119 | Đông Anh | Đông Hội | 2 | Cao | 1 |
120 | Đông Anh | Dục Tú | 2 | Cao | 1 |
121 | Đông Anh | Hải Bối | 2 | Cao | 1 |
122 | Đông Anh | Kim Chung | 3 | Cao | 2 |
123 | Đông Anh | Kim Nỗ | 2 | Cao | 1 |
124 | Đông Anh | Liên Hà | 1 | Cao | 1 |
125 | Đông Anh | Mai Lâm | 2 | Cao | 1 |
126 | Đông Anh | Nam Hồng | 2 | Cao | 1 |
127 | Đông Anh | Nguyên Khê | 2 | Cao | 1 |
128 | Đông Anh | Tàm Xá | 2 | Cao | 1 |
129 | Đông Anh | Thuỵ Lâm | 2 | Cao | 1 |
130 | Đông Anh | Tiên Dương | 2 | Cao | 1 |
131 | Đông Anh | Uy Nỗ | 2 | Cao | 1 |
132 | Đông Anh | Vân Hà | 2 | Cao | 1 |
133 | Đông Anh | Vân Nội | 2 | Cao | 1 |
134 | Đông Anh | Việt Hùng | 2 | Cao | 1 |
135 | Đông Anh | Vĩnh Ngọc | 2 | Cao | 1 |
136 | Đông Anh | Võng La | 2 | Cao | 1 |
137 | Đông Anh | Xuân Canh | 2 | Cao | 1 |
138 | Đông Anh | Xuân Nộn | 2 | Cao | 1 |
139 | Đống Đa | Cát Linh | 2 | Cao | 1 |
140 | Đống Đa | Hàng Bột | 2 | Cao | 1 |
141 | Đống Đa | Khâm Thiên | 4 | Cao | 3 |
142 | Đống Đa | Khương Thượng | 2 | Cao | 1 |
143 | Đống Đa | Kim Liên | 2 | Cao | 1 |
144 | Đống Đa | Láng Hạ | 2 | Cao | 1 |
145 | Đống Đa | Láng Thượng | 2 | Cao | 1 |
146 | Đống Đa | Nam Đồng | 2 | Cao | 1 |
147 | Đống Đa | Ngã Tư Sở | 2 | Cao | 1 |
148 | Đống Đa | Ô Chợ Dừa | 2 | Cao | 1 |
149 | Đống Đa | Phương Liên | 3 | Cao | 2 |
150 | Đống Đa | Phương Mai | 2 | Cao | 1 |
151 | Đống Đa | Quang Trung | 2 | Cao | 1 |
152 | Đống Đa | Quốc Tử Giám | 4 | Cao | 3 |
153 | Đống Đa | Thịnh Quang | 2 | Cao | 1 |
154 | Đống Đa | Thổ Quan | 2 | Cao | 1 |
155 | Đống Đa | Trung Liệt | 2 | Cao | 1 |
156 | Đống Đa | Trung Phụng | 2 | Cao | 1 |
157 | Đống Đa | Trung Tự | 2 | Cao | 1 |
158 | Đống Đa | Văn Chương | 2 | Cao | 1 |
159 | Đống Đa | Văn Miếu | 3 | Cao | 2 |
160 | Gia Lâm | Bát Tràng | 2 | Cao | 1 |
161 | Gia Lâm | Cổ Bi | 2 | Cao | 1 |
162 | Gia Lâm | Đa Tốn | 2 | Cao | 1 |
163 | Gia Lâm | Đặng Xá | 2 | Cao | 1 |
164 | Gia Lâm | Đình Xuyên | 2 | Cao | 1 |
165 | Gia Lâm | Đông Dư | 2 | Cao | 1 |
166 | Gia Lâm | Dương Hà | 2 | Cao | 1 |
167 | Gia Lâm | Dương Quang | 2 | Cao | 1 |
168 | Gia Lâm | Dương Xá | 2 | Cao | 1 |
169 | Gia Lâm | Kiêu Kỵ | 2 | Cao | 1 |
170 | Gia Lâm | Kim Lan | 2 | Cao | 1 |
171 | Gia Lâm | Kim Sơn | 2 | Cao | 1 |
172 | Gia Lâm | Lệ Chi | 2 | Cao | 1 |
173 | Gia Lâm | Ninh Hiệp | 2 | Cao | 1 |
174 | Gia Lâm | Phù Đổng | 2 | Cao | 1 |
175 | Gia Lâm | Phú Thị | 2 | Cao | 1 |
176 | Gia Lâm | Trâu Quỳ | 2 | Cao | 1 |
177 | Gia Lâm | Trung Mầu | 2 | Cao | 1 |
178 | Gia Lâm | TT Yên Viên | 2 | Cao | 1 |
179 | Gia Lâm | Văn Đức | 2 | Cao | 1 |
180 | Gia Lâm | Xã Yên Viên | 2 | Cao | 1 |
181 | Gia Lâm | Yên Thường | 2 | Cao | 1 |
182 | Hà Đông | Biên Giang | 2 | Cao | 1 |
183 | Hà Đông | Đồng Mai | 1 | Cao | 1 |
184 | Hà Đông | Dương Nội | 2 | Cao | 1 |
185 | Hà Đông | Hà Cầu | 1 | Cao | 1 |
186 | Hà Đông | Kiến Hưng | 1 | Cao | 1 |
187 | Hà Đông | La Khê | 2 | Cao | 1 |
188 | Hà Đông | Mộ Lao | 2 | Cao | 1 |
189 | Hà Đông | Nguyễn Trãi | 1 | Cao | 1 |
190 | Hà Đông | Phú La | 1 | Cao | 1 |
191 | Hà Đông | Phú Lãm | 1 | Cao | 1 |
192 | Hà Đông | Phú Lương | 2 | Cao | 1 |
193 | Hà Đông | Phúc La | 1 | Cao | 1 |
194 | Hà Đông | Quang Trung | 2 | Cao | 1 |
195 | Hà Đông | Vạn Phúc | 4 | Cao | 3 |
196 | Hà Đông | Văn Quán | 1 | Cao | 1 |
197 | Hà Đông | Yên Nghĩa | 2 | Cao | 1 |
198 | Hà Đông | Yết Kiêu | 2 | Cao | 1 |
199 | Hai Bà Trưng | Bạch Đằng | 2 | Cao | 1 |
200 | Hai Bà Trưng | Bách Khoa | 1 | Cao | 1 |
201 | Hai Bà Trưng | Bạch Mai | 2 | Cao | 1 |
202 | Hai Bà Trưng | Cầu Đền | 2 | Cao | 1 |
203 | Hai Bà Trưng | Đống Mác | 2 | Cao | 1 |
204 | Hai Bà Trưng | Đồng Nhân | 1 | Cao | 1 |
205 | Hai Bà Trưng | Đồng lam | 2 | Cao | 1 |
206 | Hai Bà Trưng | Lê Đại Hành | 2 | Cao | 1 |
207 | Hai Bà Trưng | Minh Khai | 2 | Cao | 1 |
208 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Du | 1 | Cao | 1 |
209 | Hai Bà Trưng | Phạm Đình Hổ | 2 | Cao | 1 |
210 | Hai Bà Trưng | Phố Huế | 2 | Cao | 1 |
211 | Hai Bà Trưng | Quỳnh Lôi | 1 | Cao | 1 |
212 | Hai Bà Trưng | Quỳnh Mai | 2 | Cao | 1 |
213 | Hai Bà Trưng | Thanh Lương | 2 | Cao | 1 |
214 | Hai Bà Trưng | Thanh Nhàn | 2 | Cao | 1 |
215 | Hai Bà Trưng | Trương Định | 2 | Cao | 1 |
216 | Hai Bà Trưng | Vĩnh Tuy | 2 | Cao | 1 |
217 | Hoài Đức | An Khánh | 2 | Cao | 1 |
218 | Hoài Đức | An Thượng | 2 | Cao | 1 |
219 | Hoài Đức | Cát Quế | 1 | Cao | 1 |
220 | Hoài Đức | Đắc Sở | 2 | Cao | 1 |
221 | Hoài Đức | Di Trạch | 3 | Cao | 2 |
222 | Hoài Đức | Đông La | 2 | Cao | 1 |
223 | Hoài Đức | Đức Giang | 2 | Cao | 1 |
224 | Hoài Đức | Đức Thượng | 2 | Cao | 1 |
225 | Hoài Đức | Dương Liễu | 2 | Cao | 1 |
226 | Hoài Đức | Kim Chung | 2 | Cao | 1 |
227 | Hoài Đức | La Phù | 2 | Cao | 1 |
228 | Hoài Đức | Lại Yên | 2 | Cao | 1 |
229 | Hoài Đức | Minh Khai | 3 | Cao | 2 |
230 | Hoài Đức | Sơn Đồng | 2 | Cao | 1 |
231 | Hoài Đức | Song Phương | 2 | Cao | 1 |
232 | Hoài Đức | Thị Trấn Trôi | 3 | Cao | 2 |
233 | Hoài Đức | Tiền Yên | 2 | Cao | 1 |
234 | Hoài Đức | Vân Canh | 3 | Cao | 2 |
235 | Hoài Đức | Vân Côn | 2 | Cao | 1 |
236 | Hoài Đức | Yên Sở | 2 | Cao | 1 |
237 | Hoàn Kiếm | Chương Dương | 2 | Cao | 1 |
238 | Hoàn Kiếm | Cửa Đông | 2 | Cao | 1 |
239 | Hoàn Kiếm | Cửa Nam | 2 | Cao | 1 |
240 | Hoàn Kiếm | Đồng Xuân | 3 | Cao | 2 |
241 | Hoàn Kiếm | Hàng Bạc | 2 | Cao | 1 |
242 | Hoàn Kiếm | Hàng Bài | 2 | Cao | 1 |
243 | Hoàn Kiếm | Hàng Bồ | 3 | Cao | 2 |
244 | Hoàn Kiếm | Hàng Bông | 2 | Cao | 1 |
245 | Hoàn Kiếm | Hàng Buồm | 2 | Cao | 1 |
246 | Hoàn Kiếm | Hàng Đào | 2 | Cao | 1 |
247 | Hoàn Kiếm | Hàng Gai | 2 | Cao | 1 |
248 | Hoàn Kiếm | Hàng Mã | 3 | Cao | 2 |
249 | Hoàn Kiếm | Hàng Trống | 2 | Cao | 1 |
250 | Hoàn Kiếm | Lý Thái Tổ | 2 | Cao | 1 |
251 | Hoàn Kiếm | Phan Chu Trinh | 2 | Cao | 1 |
252 | Hoàn Kiếm | Phúc Tân | 3 | Cao | 2 |
253 | Hoàn Kiếm | Trần Hưng Đạo | 2 | Cao | 1 |
254 | Hoàn Kiếm | Tràng Tiền | 2 | Cao | 1 |
255 | Hoàng Mai | Đại Kim | 2 | Cao | 1 |
256 | Hoàng Mai | Định Công | 2 | Cao | 1 |
257 | Hoàng Mai | Giáp Bát | 2 | Cao | 1 |
258 | Hoàng Mai | Hoàng Liệt | 2 | Cao | 1 |
259 | Hoàng Mai | Hoàng Văn Thụ | 2 | Cao | 1 |
260 | Hoàng Mai | Lĩnh Nam |