Thông báo 24/TB-UBND Hà Nội 2022 đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 cập nhật 09h00 ngày 07/01/2022
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/TB-UBND | Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
___________
Thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời thời “Thích Ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 4800/QĐ-BYT ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích Ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”.
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 110/TTr-SYT ngày 07/01/2022 về việc xem xét công bố mức độ dịch trên địa bàn thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thông báo cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố với các tiêu chí 1 (về tỷ lệ mắc mới tại cộng đồng/dân số/thời gian) và tiêu chí 2 (về Độ bao phủ vắc xin) như sau:
Bảng phân độ cấp độ dịch thành phố Hà Nội
Quy mô | Cấp độ dịch | |||
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp độ 3 | Cấp độ 4 | |
Cấp Thành phố |
| x |
|
|
Cấp quận, huyện, thị xã | 2 | 20 | 08 | 0 |
Cấp xã, phường | 114 | 332 | 133 | 0 |
(Đính kèm phụ lục đánh giá chi tiết)
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Thông báo số 24/TB-UBND ngay 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
* Tiêu chí 2: Độ bao phủ vắc xin phòng COVID-19 tại Hà Nội:
- Tỷ lệ người từ 18 tuổi trở lên được tiêm ít nhất 01 liều vắc xin phòng COVID-19: 98,8% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 70%)
- Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin phòng COVID-19: 96,2% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 80%).
- Trong thời gian 02 tuần trên địa bàn đã ghi nhận 19.427 trường hợp mắc bệnh tại cộng đồng.
1. Cấp độ dịch theo thành phố, quận, huyện, thị xã Số quận/huyện/thị xã cấp độ 4: 00. Số quận/huyện/thị xã cấp độ 3: 08. Số quận/huyện/thị xã cấp độ 2: 20. Số quận/huyện/thị xã cấp độ 1: 02. Bảng 1: phân độ cấp độ dịch trên quy mô quận, huyện, thị xãSTT | Quận, huyện, thành phố | Dân số | Số ca mắc cộng đồng 14 ngày qua | Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần | Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin (%) | Cấp độ dịch |
1 | Hoàn Kiếm | 141.687 | 1048 | 370 | 96,1 | 3 |
2 | Ba Đình | 226.315 | 1030 | 228 | 93,8 | 3 |
3 | Nam Từ Liêm | 282.444 | 1273 | 225 | 98,7 | 3 |
4 | Cầu Giấy | 294.235 | 1185 | 201 | 98,4 | 3 |
5 | Thanh Xuân | 293.292 | 1144 | 195 | 98,1 | 3 |
6 | Gia Lâm | 292.943 | 1060 | 181 | 94,7 | 3 |
7 | Hoàng Mai | 540.732 | 1799 | 166 | 97,9 | 3 |
8 | Long Biên | 337.982 | 1120 | 166 | 93,3 | 3 |
9 | Hai Bà Trưng | 304.101 | 896 | 147 | 96,4 | 2 |
10 | Đống Đa | 376.709 | 1106 | 147 | 98,7 | 2 |
11 | Thanh Trì | 288.839 | 843 | 146 | 94,6 | 2 |
12 | Tây Hồ | 167.851 | 485 | 144 | 98,9 | 2 |
13 | Đông Anh | 409.916 | 959 | 117 | 90,9 | 2 |
14 | Hà Đông | 382.637 | 845 | 110 | 97,9 | 2 |
15 | Thường Tín | 262.222 | 565 | 108 | 95,2 | 2 |
16 | Bắc Từ Liêm | 354.364 | 742 | 105 | 96,8 | 2 |
17 | Đan Phượng | 185.653 | 332 | 89 | 97,3 | 2 |
18 | Hoài Đức | 257.633 | 378 | 73 | 96,4 | 2 |
19 | Thanh Oai | 227.541 | 305 | 67 | 95,6 | 2 |
20 | Ứng Hòa | 212.224 | 268 | 63 | 97,5 | 2 |
21 | Quốc Oai | 203.079 | 246 | 61 | 97,9 | 2 |
22 | Mê Linh | 241.633 | 290 | 60 | 98,1 | 2 |
23 | Sóc Sơn | 357.652 | 422 | 59 | 99,0 | 2 |
24 | Chương Mỹ | 347.564 | 390 | 56 | 91,9 | 2 |
25 | Thạch Thất | 223.844 | 169 | 38 | 95,5 | 2 |
26 | Mỹ Đức | 203.778 | 148 | 36 | 95,6 | 2 |
27 | Ba Vì | 305.933 | 174 | 28 | 95,0 | 2 |
28 | Sơn Tây | 151.090 | 83 | 27 | 94,8 | 2 |
29 | Phúc Thọ | 194.754 | 70 | 18 | 96,7 | 1 |
30 | Phú Xuyên | 229.847 | 52 | 11 | 96,2 | 1 |
Toàn thành phố | 8.298.494 | 19.427 | 117 | 96,2 | 2 |
STT | Quận, huyện | Xã, phường | Dân số | Số ca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua | Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần | Cấp độ dịch |
1 | Ba Đình | Điện Biên | 8.895 | 33 | 185 | 3 |
2 | Ba Đình | Đội Cấn | 14.033 | 173 | 616 | 3 |
3 | Ba Đình | Giảng Võ | 18.435 | 57 | 155 | 3 |
4 | Ba Đình | Kim Mã | 15.571 | 74 | 238 | 3 |
5 | Ba Đình | Liễu Giai | 20.546 | 87 | 212 | 3 |
6 | Ba Đình | Ngọc Hà | 19.479 | 66 | 169 | 3 |
7 | Ba Đình | Ngọc Khánh | 21.182 | 87 | 205 | 3 |
8 | Ba Đình | Phúc Xá | 22.024 | 157 | 356 | 3 |
9 | Ba Đình | Thành Công | 24.126 | 102 | 211 | 3 |
10 | Ba Đình | Trúc Bạch | 7.514 | 58 | 386 | 3 |
11 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | 27.979 | 114 | 204 | 3 |
12 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | 31.879 | 155 | 243 | 3 |
13 | Cầu Giấy | Mai Dịch | 40.527 | 142 | 175 | 3 |
14 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | 35.054 | 152 | 217 | 3 |
15 | Cầu Giấy | Quan Hoa | 34.055 | 178 | 261 | 3 |
16 | Cầu Giấy | Trung Hoà | 54.770 | 245 | 224 | 3 |
17 | Cầu Giấy | Yên Hoà | 47.467 | 161 | 170 | 3 |
18 | Chương Mỹ | Hữu Văn | 10.110 | 42 | 208 | 3 |
19 | Chương Mỹ | Văn Võ | 9.515 | 37 | 194 | 3 |
20 | Đan Phượng | Đan Phượng | 9.430 | 58 | 308 | 3 |
21 | Đan Phượng | Thượng Mỗ | 9.897 | 38 | 192 | 3 |
22 | Đông Anh | Hải Bối | 19.394 | 91 | 235 | 3 |
23 | Đông Anh | Mai Lâm | 14.198 | 65 | 229 | 3 |
24 | Đông Anh | Tiên Dương | 19.344 | 75 | 194 | 3 |
25 | Đông Anh | Vân Nội | 13.310 | 53 | 199 | 3 |
26 | Đông Anh | Võng La | 14.831 | 81 | 273 | 3 |
27 | Đống Đa | Khâm Thiên | 9.753 | 65 | 333 | 3 |
28 | Đống Đa | Kim Liên | 13.795 | 85 | 308 | 3 |
29 | Đống Đa | Phương Liên | 17.693 | 56 | 158 | 3 |
30 | Đống Đa | Quốc Tử Giám | 8.140 | 41 | 252 | 3 |
31 | Đống Đa | Thổ Quan | 16.412 | 96 | 292 | 3 |
32 | Đống Đa | Trung Phụng | 16.998 | 105 | 309 | 3 |
33 | Đống Đa | Văn Miếu | 9.578 | 54 | 282 | 3 |
34 | Gia Lâm | Cổ Bi | 15.730 | 66 | 210 | 3 |
35 | Gia Lâm | Đặng Xá | 20.251 | 71 | 175 | 3 |
36 | Gia Lâm | Đình Xuyên | 11.454 | 88 | 384 | 3 |
37 | Gia Lâm | Đông Dư | 6.475 | 34 | 263 | 3 |
38 | Gia Lâm | Dương Hà | 7.353 | 25 | 170 | 3 |
39 | Gia Lâm | Dương Quang | 13.524 | 93 | 344 | 3 |
40 | Gia Lâm | Dương Xá | 13.719 | 82 | 299 | 3 |
41 | Gia Lâm | Kiêu Kỵ | 13.340 | 46 | 172 | 3 |
42 | Gia Lâm | Ninh Hiệp | 18.880 | 65 | 172 | 3 |
43 | Gia Lâm | Phú Thị | 9.366 | 124 | 662 | 3 |
44 | Gia Lâm | Trâu Quỳ | 28.583 | 198 | 346 | 3 |
45 | Gia Lâm | TT Yên Viên | 13.171 | 47 | 178 | 3 |
46 | Gia Lâm | Văn Đức | 7.912 | 60 | 379 | 3 |
47 | Gia Lâm | Xã Yên Viên | 14.478 | 94 | 325 | 3 |
48 | Gia Lâm | Yên Thường | 18.557 | 160 | 431 | 3 |
49 | Hà Đông | Dương Nội | 25.950 | 161 | 310 | 3 |
50 | Hà Đông | Mộ Lao | 24.221 | 74 | 153 | 3 |
51 | Hà Đông | Yên Nghĩa | 24.058 | 74 | 154 | 3 |
52 | Hai Bà Trưng | Bạch Đằng | 19.807 | 83 | 210 | 3 |
53 | Hai Bà Trưng | Bách Khoa | 9.994 | 31 | 155 | 3 |
54 | Hai Bà Trưng | Cầu Dền | 12.620 | 41 | 162 | 3 |
55 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Du | 10.078 | 51 | 253 | 3 |
56 | Hai Bà Trưng | Phạm Đình Hổ | 12.962 | 64 | 247 | 3 |
57 | Hai Bà Trưng | Quỳnh Lôi | 14.970 | 49 | 164 | 3 |
58 | Hai Bà Trưng | Thanh Lương | 23.038 | 198 | 430 | 3 |
59 | Hai Bà Trưng | Thanh Nhàn | 21.750 | 68 | 156 | 3 |
60 | Hai Bà Trưng | Trương Định | 21.087 | 110 | 261 | 3 |
61 | Hoài Đức | An Khánh | 33.236 | 110 | 165 | 3 |
62 | Hoàn Kiếm | Chương Dương | 23.034 | 216 | 469 | 3 |
63 | Hoàn Kiếm | Cửa Đông | 6.652 | 35 | 263 | 3 |
64 | Hoàn Kiếm | Cửa Nam | 6.354 | 37 | 291 | 3 |
65 | Hoàn Kiếm | Đồng Xuân | 9.444 | 74 | 392 | 3 |
66 | Hoàn Kiếm | Hàng Bài | 5.775 | 23 | 199 | 3 |
67 | Hoàn Kiếm | Hàng Bồ | 5.431 | 25 | 230 | 3 |
68 | Hoàn Kiếm | Hàng Bông | 6.833 | 28 | 205 | 3 |
69 | Hoàn Kiếm | Hàng Buồm | 7.620 | 33 | 217 | 3 |
70 | Hoàn Kiếm | Hàng Đào | 5.339 | 54 | 506 | 3 |
71 | Hoàn Kiếm | Hàng Gai | 5.779 | 20 | 173 | 3 |
72 | Hoàn Kiếm | Hàng Mã | 6.894 | 54 | 392 | 3 |
73 | Hoàn Kiếm | Lý Thái Tổ | 5.556 | 31 | 279 | 3 |
74 | Hoàn Kiếm | Phúc Tân | 18.541 | 360 | 971 | 3 |
75 | Hoàng Mai | Định Công | 59.897 | 189 | 158 | 3 |
76 | Hoàng Mai | Giáp Bát | 17.205 | 83 | 241 | 3 |
77 | Hoàng Mai | Lĩnh Nam | 35.130 | 154 | 219 | 3 |
78 | Hoàng Mai | Mai Động | 49.000 | 183 | 187 | 3 |
79 | Hoàng Mai | Tân Mai | 26.712 | 170 | 318 | 3 |
80 | Hoàng Mai | Thanh Trì | 27.382 | 130 | 237 | 3 |
81 | Hoàng Mai | Trần Phú | 15.842 | 58 | 183 | 3 |
82 | Hoàng Mai | Tương Mai | 31.779 | 122 | 192 | 3 |
83 | Hoàng Mai | Yên Sở | 25.835 | 117 | 226 | 3 |
84 | Long Biên | Đức Giang | 28.495 | 89 | 156 | 3 |
85 | Long Biên | Gia Thuỵ | 15.835 | 76 | 240 | 3 |
86 | Long Biên | Long Biên | 22.794 | 103 | 226 | 3 |
87 | Long Biên | Ngọc Lâm | 25.746 | 121 | 235 | 3 |
88 | Long Biên | Ngọc Thuỵ | 39.915 | 170 | 213 | 3 |
89 | Long Biên | Phúc Đồng | 15.486 | 76 | 245 | 3 |
90 | Long Biên | Việt Hưng | 23.266 | 87 | 187 | 3 |
91 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 32.920 | 102 | 155 | 3 |
92 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | 32.169 | 163 | 253 | 3 |
93 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | 30.264 | 186 | 307 | 3 |
94 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | 33.666 | 121 | 180 | 3 |
95 | Nam Từ Liêm | Phú Đô | 15.983 | 210 | 657 | 3 |
96 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | 28.808 | 122 | 212 | 3 |
97 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | 43.757 | 157 | 179 | 3 |
98 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | 17.743 | 71 | 200 | 3 |
99 | Quốc Oai | Đại Thành | 6.757 | 24 | 178 | 3 |
100 | Quốc Oai | Thạch Thán | 7.006 | 28 | 200 | 3 |
101 | Sóc Sơn | Hiền Ninh | 13.812 | 46 | 167 | 3 |
102 | Sóc Sơn | Phú Cường | 15.058 | 49 | 163 | 3 |
103 | Sóc Sơn | Quang Tiến | 11.219 | 60 | 267 | 3 |
104 | Sóc Sơn | Tân Dân | 12.064 | 51 | 211 | 3 |
105 | Sóc Sơn | Tiên Dược | 5.140 | 47 | 457 | 3 |
106 | Sóc Sơn | Việt Long | 9.750 | 43 | 221 | 3 |
107 | Tây Hồ | Bưởi | 25.838 | 150 | 290 | 3 |
108 | Tây Hồ | Xuân La | 28.972 | 150 | 259 | 3 |
109 | Tây Hồ | Yên Phụ | 23.942 | 93 | 194 | 3 |
110 | Thanh Trì | Đại Áng | 11.882 | 44 | 185 | 3 |
111 | Thanh Trì | Hữu Hoà | 12.470 | 56 | 225 | 3 |
112 | Thanh Trì | Tam Hiệp | 16.348 | 95 | 291 | 3 |
113 | Thanh Trì | Tân Triều | 38.923 | 206 | 265 | 3 |
114 | Thanh Trì | Thanh Liệt | 19.081 | 67 | 176 | 3 |
115 | Thanh Trì | Tứ Hiệp | 24.326 | 114 | 234 | 3 |
116 | Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh | 27.748 | 141 | 254 | 3 |
117 | Thanh Trì | Yên Mỹ | 6.117 | 35 | 286 | 3 |
118 | Thanh Xuân | Hạ Đình | 18.580 | 85 | 229 | 3 |
119 | Thanh Xuân | Khương Đình | 31.695 | 247 | 390 | 3 |
120 | Thanh Xuân | Kim Giang | 13.494 | 63 | 233 | 3 |
121 | Thanh Xuân | Nhân Chính | 50.982 | 195 | 191 | 3 |
122 | Thanh Xuân | Phương Liệt | 25.817 | 80 | 155 | 3 |
123 | Thanh Xuân | Thanh Xuân Bắc | 21.225 | 102 | 240 | 3 |
124 | Thanh Xuân | Thanh Xuân Trung | 33.418 | 106 | 159 | 3 |
125 | Thường Tín | Lê Lợi | 8.970 | 35 | 195 | 3 |
126 | Thường Tín | Nghiêm Xuyên | 6.679 | 24 | 180 | 3 |
127 | Thường Tín | Tân Minh | 9.461 | 51 | 270 | 3 |
128 | Thường Tín | Tô Hiệu | 12.542 | 54 | 215 | 3 |
129 | Thường Tín | Văn Phú | 8.208 | 82 | 500 | 3 |
130 | Ứng Hoà | Hoà Xá | 4.380 | 14 | 160 | 3 |
131 | Ứng Hoà | Liên Bạt | 7.265 | 22 | 151 | 3 |
132 | Ứng Hoà | Tảo Dương Văn | 4.782 | 20 | 209 | 3 |
133 | Ứng Hoà | Viên An | 7.399 | 23 | 155 | 3 |
STT | Quận, huyện | Xã, phường | Cấp độ |
1 | Ba Đình | Cống Vị | 2 |
2 | Ba Đình | Điện Biên | 3 |
3 | Ba Đình | Đội Cấn | 3 |
4 | Ba Đình | Giảng Võ | 3 |
5 | Ba Đình | Kim Mã | 3 |
6 | Ba Đình | Liễu Giai | 3 |
7 | Ba Đình | Ngọc Hà | 3 |
8 | Ba Đình | Ngọc Khánh | 3 |
9 | Ba Đình | Nguyễn Trung Trực | 2 |
10 | Ba Đình | Phúc Xá | 3 |
11 | Ba Đình | Quán Thánh | 2 |
12 | Ba Đình | Thành Công | 3 |
13 | Ba Đình | Trúc Bạch | 3 |
14 | Ba Đình | Vĩnh Phúc | 2 |
15 | Ba Vì | Ba Trại | 1 |
16 | Ba Vì | Ba Vì | 1 |
17 | Ba Vì | Cẩm Lĩnh | 1 |
18 | Ba Vì | Cam Thượng | 2 |
19 | Ba Vì | Châu Sơn | 1 |
20 | Ba Vì | Chu Minh | 1 |
21 | Ba Vì | Cổ Đô | 1 |
22 | Ba Vì | Đông Quang | 2 |
23 | Ba Vì | Đồng Thái | 2 |
24 | Ba Vì | Khánh Thượng | 1 |
25 | Ba Vì | Minh Châu | 1 |
26 | Ba Vì | Minh Quang | 1 |
27 | Ba Vì | Phong Vân | 1 |
28 | Ba Vì | Phú Châu | 1 |
29 | Ba Vì | Phú Cường | 1 |
30 | Ba Vì | Phú Đông | 1 |
31 | Ba Vì | Phú Phương | 1 |
32 | Ba Vì | Phú Sơn | 2 |
33 | Ba Vì | Sơn Đà | 1 |
34 | Ba Vì | Tản Hồng | 1 |
35 | Ba Vì | Tản Lĩnh | 2 |
36 | Ba Vì | Tây Đằng | 1 |
37 | Ba Vì | Thái Hòa | 2 |
38 | Ba Vì | Thuần Mỹ | 1 |
39 | Ba Vì | Thụy An | 2 |
40 | Ba Vì | Tiên Phong | 2 |
41 | Ba Vì | Tòng Bạt | 1 |
42 | Ba Vì | Vân Hòa | 1 |
43 | Ba Vì | Vạn Thắng | 2 |
44 | Ba Vì | Vật Lại | 2 |
45 | Ba Vì | Yên Bài | 1 |
46 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | 2 |
47 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | 2 |
48 | Bắc Từ Liêm | Đông Ngạc | 2 |
49 | Bắc Từ Liêm | Đức Thắng | 2 |
50 | Bắc Từ Liêm | Liên Mạc | 2 |
51 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | 2 |
52 | Bắc Từ Liêm | Phú Diễn | 2 |
53 | Bắc Từ Liêm | Phúc Diễn | 2 |
54 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | 2 |
55 | Bắc Từ Liêm | Thượng Cát | 2 |
56 | Bắc Từ Liêm | Thuỵ Phương | 2 |
57 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | 2 |
58 | Bắc Từ Liêm | Xuân Tảo | 2 |
59 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | 3 |
60 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | 3 |
61 | Cầu Giấy | Mai Dịch | 3 |
62 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | 3 |
63 | Cầu Giấy | Nghĩa Tân | 2 |
64 | Cầu Giấy | Quan Hoa | 3 |
65 | Cầu Giấy | Trung Hoà | 3 |
66 | Cầu Giấy | Yên Hoà | 3 |
67 | Chương Mỹ | Chúc Sơn | 2 |
68 | Chương Mỹ | Đại Yên | 2 |
69 | Chương Mỹ | Đồng Lạc | 1 |
70 | Chương Mỹ | Đồng Phú | 1 |
71 | Chương Mỹ | Đông Phương Yên | 2 |
72 | Chương Mỹ | Đông Sơn | 2 |
73 | Chương Mỹ | Hoà Chính | 2 |
74 | Chương Mỹ | Hoàng Diệu | 1 |
75 | Chương Mỹ | Hoàng Văn Thụ | 1 |
76 | Chương Mỹ | Hồng Phong | 1 |
77 | Chương Mỹ | Hợp Đồng | 1 |
78 | Chương Mỹ | Hữu Văn | 3 |
79 | Chương Mỹ | Lam Điền | 2 |
80 | Chương Mỹ | Mỹ Lương | 2 |
81 | Chương Mỹ | Nam Phương Tiến | 2 |
82 | Chương Mỹ | Ngọc Hoà | 2 |
83 | Chương Mỹ | Phú Nam An | 1 |
84 | Chương Mỹ | Phú Nghĩa | 2 |
85 | Chương Mỹ | Phụng Châu | 2 |
86 | Chương Mỹ | Quảng Bị | 2 |
87 | Chương Mỹ | Tân Tiến | 2 |
88 | Chương Mỹ | Thanh Bình | 2 |
89 | Chương Mỹ | Thượng Vực | 2 |
90 | Chương Mỹ | Thuỵ Hương | 2 |
91 | Chương Mỹ | Thủy Xuân Tiên | 2 |
92 | Chương Mỹ | Tiên Phương | 1 |
93 | Chương Mỹ | Tốt Động | 2 |
94 | Chương Mỹ | Trần Phú | 1 |
95 | Chương Mỹ | Trung Hoà | 2 |
96 | Chương Mỹ | Trường Yên | 2 |
97 | Chương Mỹ | Văn Võ | 3 |
98 | Chương Mỹ | Xuân Mai | 2 |
99 | Đan Phượng | Đan Phượng | 3 |
100 | Đan Phượng | Đồng Tháp | 2 |
101 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | 2 |
102 | Đan Phượng | Hồng Hà | 2 |
103 | Đan Phượng | Liên Hà | 2 |
104 | Đan Phượng | Liên Hồng | 2 |
105 | Đan Phượng | Liên Trung | 2 |
106 | Đan Phượng | Phùng | 2 |
107 | Đan Phượng | Phương Đình | 2 |
108 | Đan Phượng | Song Phượng | 2 |
109 | Đan Phượng | Tân Hội | 2 |
110 | Đan Phượng | Tân Lập | 2 |
111 | Đan Phượng | Thọ An | 2 |
112 | Đan Phượng | Thọ Xuân | 2 |
113 | Đan Phượng | Thượng Mỗ | 3 |
114 | Đan Phượng | Trung Châu | 2 |
115 | Đông Anh | Bắc Hồng | 2 |
116 | Đông Anh | Cổ Loa | 2 |
117 | Đông Anh | Đại Mạch | 2 |
118 | Đông Anh | TT Đông Anh | 2 |
119 | Đông Anh | Đông Hội | 2 |
120 | Đông Anh | Dục Tú | 2 |
121 | Đông Anh | Hải Bối | 3 |
122 | Đông Anh | Kim Chung | 2 |
123 | Đông Anh | Kim Nỗ | 2 |
124 | Đông Anh | Liên Hà | 2 |
125 | Đông Anh | Mai Lâm | 3 |
126 | Đông Anh | Nam Hồng | 2 |
127 | Đông Anh | Nguyên Khê | 2 |
128 | Đông Anh | Tàm Xá | 2 |
129 | Đông Anh | Thuỵ Lâm | 2 |
130 | Đông Anh | Tiên Dương | 3 |
131 | Đông Anh | Uy Nỗ | 2 |
132 | Đông Anh | Van Hà | 2 |
133 | Đông Anh | Vân Nội | 3 |
134 | Đông Anh | Việt Hùng | 2 |
135 | Đông Anh | Vĩnh Ngọc | 2 |
136 | Đông Anh | Võng La | 3 |
137 | Đông Anh | Xuân Canh | 2 |
138 | Đông Anh | Xuân Nộn | 2 |
139 | Đống Đa | Cát Linh | 2 |
140 | Đống Đa | Hàng Bột | 2 |
141 | Đống Đa | Khâm Thiên | 3 |
142 | Đống Đa | Khương Thượng | 2 |
143 | Đống Đa | Kim Liên | 3 |
144 | Đống Đa | Láng Hạ | 2 |
145 | Đống Đa | Láng Thượng | 2 |
146 | Đống Đa | Nam Đồng | 2 |
147 | Đống Đa | Ngã Tư Sở | 2 |
148 | Đống Đa | Ô Chợ Dừa | 2 |
149 | Đống Đa | Phương Liên | 3 |
150 | Đống Đa | Phương Mai | 2 |
151 | Đống Đa | Quang Trung | 2 |
152 | Đống Đa | Quốc Tử Giám | 3 |
153 | Đống Đa | Thịnh Quang | 2 |
154 | Đống Đa | Thổ Quan | 3 |
155 | Đống Đa | Trung Liệt | 2 |
156 | Đống Đa | Trung Phụng | 3 |
157 | Đống Đa | Trung Tự | 2 |
158 | Đống Đa | Văn Chương | 2 |
159 | Đống Đa | Văn Miếu | 3 |
160 | Gia Lâm | Bát Tràng | 2 |
161 | Gia Lâm | Cổ Bi | 3 |
162 | Gia Lâm | Đa Tốn | 2 |
163 | Gia Lâm | Đặng Xá | 3 |
164 | Gia Lâm | Đình Xuyên | 3 |
165 | Gia Lâm | Đông Dư | 3 |
166 | Gia Lâm | Dương Hà | 3 |
167 | Gia Lâm | Dương Quang | 3 |
168 | Gia Lâm | Dương Xá | 3 |
169 | Gia Lâm | Kiêu Kỵ | 3 |
170 | Gia Lâm | Kim Lan | 2 |
171 | Gia Lâm | Kim Sơn | 2 |
172 | Gia Lâm | Lệ Chi | 2 |
173 | Gia Lâm | Ninh Hiệp | 3 |
174 | Gia Lâm | Phù Đổng | 2 |
175 | Gia Lâm | Phú Thị | 3 |
176 | Gia Lâm | Trâu Quỳ | 3 |
177 | Gia Lâm | Trung Mầu | 2 |
178 | Gia Lâm | TT Yên Viên | 3 |
179 | Gia Lâm | Văn Đức | 3 |
180 | Gia Lâm | Xã Yên Viên | 3 |
181 | Gia Lâm | Yên Thường | 3 |
182 | Hà Đông | Biên Giang | 2 |
183 | Hà Đông | Đồng Mai | 2 |
184 | Hà Đông | Dương Nội | 3 |
185 | Hà Đông | Hà Cầu | 2 |
186 | Hà Đông | Kiến Hưng | 2 |
187 | Hà Đông | La Khê | 2 |
188 | Hà Đông | Mộ Lao | 3 |
189 | Hà Đông | Nguyễn Trãi | 2 |
190 | Hà Đông | Phú La | 2 |
191 | Hà Đông | Phú Lãm | 2 |
192 | Hà Đông | Phú Lương | 2 |
193 | Hà Đông | Phúc La | 2 |
194 | Hà Đông | Quang Trung | 2 |
195 | Hà Đông | Vạn Phúc | 2 |
196 | Hà Đông | Văn Quán | 2 |
197 | Hà Đông | Yên Nghĩa | 3 |
198 | Hà Đông | Yết Kiêu | 2 |
199 | Hai Bà Trưng | Bạch Đằng | 3 |
200 | Hai Bà Trưng | Bách Khoa | 3 |
201 | Hai Bà Trưng | Bạch Mai | 2 |
202 | Hai Bà Trưng | Cầu Dền | 3 |
203 | Hai Bà Trưng | Đống Mác | 2 |
204 | Hai Bà Trưng | Đồng Nhân | 2 |
205 | Hai Bà Trưng | Đồng Tâm | 2 |
206 | Hai Bà Trưng | Lê Đại Hành | 2 |
207 | Hai Bà Trưng | Minh Khai | 2 |
208 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Du | 3 |
209 | Hai Bà Trưng | Phạm Đình Hổ | 3 |
210 | Hai Bà Trưng | Phố Huế | 2 |
211 | Hai Bà Trưng | Quỳnh Lôi | 3 |
212 | Hai Bà Trưng | Quỳnh Mai | 2 |
213 | Hai Bà Trưng | Thanh Lương | 3 |
214 | Hai Bà Trưng | Thanh Nhàn | 3 |
215 | Hai Bà Trưng | Trương Định | 3 |
216 | Hai Bà Trưng | Vĩnh Tuy | 2 |
217 | Hoài Đức | An Khánh | 3 |
218 | Hoài Đức | An Thượng | 2 |
219 | Hoài Đức | Cát Quế | 2 |
220 | Hoài Đức | Đắc Sở | 2 |
221 | Hoài Đức | Di Trạch | 2 |
222 | Hoài Đức | Đông La | 2 |
223 | Hoài Đức | Đức Giang | 2 |
224 | Hoài Đức | Đức Thượng | 2 |
225 | Hoài Đức | Dương Liễu | 1 |
226 | Hoài Đức | Kim Chung | 2 |
227 | Hoài Đức | La Phù | 1 |
228 | Hoài Đức | Lại Yên | 2 |
229 | Hoài Đức | Minh Khai | 1 |
230 | Hoài Đức | Sơn Đồng | 1 |
231 | Hoài Đức | Song Phương | 2 |
232 | Hoài Đức | Thị Trấn Trôi | 2 |
233 | Hoài Đức | Tiền Yên | 2 |
234 | Hoài Đức | Vân Canh | 2 |
235 | Hoài Đức | Vân Côn | 2 |
236 | Hoài Đức | Yên Sở | 1 |
237 | Hoàn Kiếm | Chương Dương | 3 |
238 | Hoàn Kiếm | Cửa Đông | 3 |
239 | Hoàn Kiếm | Cửa Nam | 3 |
240 | Hoàn Kiếm | Đồng Xuân | 3 |
241 | Hoàn Kiếm | Hàng Bạc | 2 |
242 | Hoàn Kiếm | Hàng Bài | 3 |
243 | Hoàn Kiếm | Hàng Bồ | 3 |
244 | Hoàn Kiếm | Hàng Bông | 3 |
245 | Hoàn Kiếm | Hàng Buồm | 3 |
246 | Hoàn Kiếm | Hàng Đào | 3 |
247 | Hoàn Kiếm | Hàng Gai | 3 |
248 | Hoàn Kiếm | Hàng Mã | 3 |
249 | Hoàn Kiếm | Hàng Trống | 2 |
250 | Hoàn Kiếm | Lý Thái Tổ | 3 |
251 | Hoàn Kiếm | Phan Chu Trinh | 2 |
252 | Hoàn Kiếm | Phúc Tân | 3 |
253 | Hoàn Kiếm | Trần Hưng Đạo | 2 |
254 | Hoàn Kiếm | Tràng Tiền | 2 |
255 | Hoàng Mai | Đại Kim | 2 |
256 | Hoàng Mai | Định Công | 3 |
257 | Hoàng Mai | Giáp Bát | 3 |
258 | Hoàng Mai | Hoàng Liệt | 2 |
259 | Hoàng Mai | Hoàng Văn Thụ | 2 |
260 | Hoàng Mai | Lĩnh Nam | 3 |
261 | Hoàng Mai | Mai Động | 3 |
262 | Hoàng Mai | Tân Mai | 3 |
263 | Hoàng Mai | Thanh Trì | 3 |
264 | Hoàng Mai | Thịnh Liệt | 2 |
265 | Hoàng Mai | Trần Phú | 3 |
266 | Hoàng Mai | Tương Mai | 3 |
267 | Hoàng Mai | Vĩnh Hưng | 2 |
268 | Hoàng Mai | Yên Sở | 3 |
269 | Long Biên | Bồ Đề | 2 |
270 | Long Biên | Cự Khối | 2 |
271 |