Quyết định 861/QĐ-TTg 2021 danh sách các xã khu vực III, II, I 2021-2025
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 861/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 861/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Hòa Bình |
Ngày ban hành: | 04/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xã đạt chuẩn nông thôn mới được xác định là xã khu vực I
Ngày 04/06/2021, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 861/QĐ-TTg về việc phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách 3.434 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, với 1.673 xã khu vực I, 210 xã khu vực II và 1.551 xã khu vực III.
Các xã khu vực III, khu vực II nếu được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới thì được xác định là xã khu vực I và thôi hưởng các chính sách áp dụng đối với xã khu vực III, khu vực II kể từ ngày Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới có hiệu lực.
Trong trường hợp này, Thủ tướng Chính Phủ sẽ xem xét điều chỉnh danh sách các xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do hoàn thành xây dựng nông thôn mới. Ngoài ra, danh sách cũng có thể được xem xét điều chỉnh, bổ sung do chia tách, sáp nhập địa giới hành chính, thành lập mới,…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 861/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 861/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
___________
Số: 861/QĐ-TTg
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vục II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 – 2025
____________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019,
Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu VT, QHĐP (2b) S.Tùng. |
|
TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 -2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Số xã thuộc khu Vực |
|
Tổng cộng |
3,434 |
+ |
Khu vực I |
1,673 |
+ |
Khu vực II |
210 |
+ |
Khu vực III |
1,551 |
1 |
Vĩnh Phúc |
11 |
+ |
Khu vực I |
11 |
+ |
Khu vực II |
0 |
+ |
Khu vực III |
0 |
2 |
TP. Hà Nội |
13 |
+ |
Khu vực I |
13 |
+ |
Khu vực II |
0 |
+ |
Khu vực III |
0 |
3 |
Quảng Ninh |
56 |
+ |
Khu vực 1 |
56 |
+ |
Khu vực II |
0 |
+ |
Khu vực III |
0 |
4 |
Hải Dương |
2 |
+ |
Xã khu vực I |
2 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
5 |
Ninh Bình |
7 |
+ |
Khu vực I |
7 |
+ |
Khu vực II |
0 |
+ |
Khu vực III |
0 |
6 |
Hà Giang |
192 |
+ |
Xã khu vực I |
52 |
+ |
Xã khu vực II |
7 |
+ |
Xã khu vực III |
133 |
7 |
Cao Bằng |
161 |
+ |
Xã khu vực I |
29 |
+ |
Xã khu vực II |
6 |
+ |
Xã khu vực III |
126 |
8 |
Bắc Kạn |
108 |
+ |
Xã khu vực I |
34 |
+ |
Xã khu vực II |
7 |
+ |
Xã khu vực III |
67 |
9 |
Tuyên Quang |
121 |
+ |
Xã khu vực I |
56 |
+ |
Xã khu vực II |
15 |
+ |
Xã khu vực III |
50 |
10 |
Lào Cai |
138 |
+ |
Xã khu vực I |
64 |
+ |
Xã khu vực II |
4 |
+ |
Xã khu vực III |
70 |
11 |
Yên Bái |
137 |
+ |
Xã khu vực I |
67 |
+ |
Xã khu vực II |
11 |
+ |
Xã khu vực III |
59 |
12 |
Thái Nguyên |
110 |
+ |
Xã khu vực I |
83 |
+ |
Xã khu vực II |
12 |
+ |
Xã khu vực III |
15 |
13 |
Lạng Sơn |
199 |
+ |
Xã khu vực I |
103 |
+ |
Xã khu vực II |
8 |
+ |
Xã khu vực III |
88 |
14 |
Bắc Giang |
73 |
+ |
Xã khu vực I |
36 |
+ |
Xã khu vực II |
9 |
+ |
xa khu vực III |
28 |
15 |
Phú Thọ |
58 |
+ |
Xã khu vực I |
27 |
+ |
Xã khu vực II |
5 |
+ |
Xã khu vực III |
26 |
16 |
Điện Biên |
126 |
+ |
Xã khu vực I |
27 |
+ |
Xã khu vực II |
5 |
+ |
Xã khu vực III |
94 |
17 |
Lai Châu |
106 |
+ |
Xã khu vực I |
46 |
+ |
Xã khu vực II |
2 |
+ |
Xã khu vực III |
58 |
18 |
Sơn La |
202 |
+ |
Xã khu vực I |
66 |
+ |
Xã khu vực II |
10 |
+ |
Xã khu vực III |
126 |
19 |
Hòa Bình |
145 |
+ |
Xã khu vực I |
74 |
+ |
Xã khu vực II |
12 |
+ |
Xã khu vực III |
59 |
20 |
Thanh Hóa |
174 |
+ |
Xã khu vực I |
129 |
+ |
Xã khu vực II |
24 |
+ |
Xã khu vực III |
21 |
21 |
Nghệ An |
131 |
+ |
Xã khu vực I |
55 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
76 |
22 |
Quảng Bình |
15 |
+ |
Xã khu vực I |
2 |
+ |
Xã khu vực II |
2 |
+ |
Xã khu vực III |
11 |
23 |
Quảng Trị |
31 |
+ |
Xã khu vực I |
1 |
+ |
Xã khu vực II |
2 |
+ |
Xã khu vực III |
28 |
24 |
Thừa Thiên Huế |
24 |
+ |
Xã khu vực I |
9 |
+ |
Xã khu vực II |
1 |
+ |
Xã khu vực III |
14 |
25 |
TP Đà Nẵng |
1 |
+ |
Xã khu vực I |
1 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
26 |
Quảng Nam |
70 |
+ |
Xã khu vực I |
9 |
+ |
Xã khu vực II |
3 |
+ |
Xã khu vực III |
58 |
27 |
Quảng Ngãi |
61 |
+ |
Xã khu vực I |
6 |
+ |
Xã khu vực II |
3 |
+ |
Xã khu vực III |
52 |
28 |
Bình Định |
22 |
+ |
Xã khu vực I |
0 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
22 |
29 |
Phú Yên |
23 |
+ |
Xã khu vực I |
10 |
+ |
Xã khu vực II |
1 |
+ |
Xã khu vực III |
12 |
30 |
Khánh Hòa |
28 |
+ |
Xã khu vực I |
5 |
+ |
Xã khu vực II |
3 |
+ |
Xã khu vực III |
20 |
31 |
Ninh Thuận |
28 |
+ |
Xã khu vực I |
12 |
+ |
Xã khu vực II |
1 |
+ |
Xã khu vực III |
15 |
32 |
Bình Thuận |
31 |
+ |
Xã khu vực I |
25 |
+ |
Xã khu vực II |
3 |
+ |
Xã khu vực III |
3 |
33 |
Kon Tum |
92 |
+ |
Xã khu vực I |
35 |
+ |
Xã khu vực II |
5 |
+ |
Xã khu vực III |
52 |
34 |
Gia Lai |
176 |
+ |
Xã khu vực I |
104 |
+ |
Xã khu vực II |
29 |
+ |
Xã khu vực III |
43 |
35 |
Đắk Lắk |
130 |
+ |
Xã khu vực I |
69 |
+ |
Xã khu vực II |
7 |
+ |
Xã khu vực III |
54 |
36 |
Đắk Nông |
46 |
+ |
Xã khu vực I |
29 |
+ |
Xã khu vực II |
5 |
+ |
Xã khu vực III |
12 |
37 |
Lâm Đồng |
77 |
+ |
Xã khu vực I |
72 |
+ |
Xã khu vực II |
1 |
+ |
Xã khu vực III |
4 |
38 |
Bình Dương |
1 |
+ |
Xã khu vực I |
1 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
39 |
Bình Phước |
58 |
+ |
Xã khu vực I |
50 |
+ |
Xã khu vực II |
3 |
+ |
Xã khu vực III |
5 |
40 |
Tây Ninh |
1 |
+ |
Xã khu vực I |
1 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
41 |
Đồng Nai |
24 |
+ |
Xã khu vực I |
24 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
42 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 |
+ |
Xã khu vực I |
3 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
43 |
Trà Vinh |
59 |
+ |
Xã khu vực I |
44 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
15 |
44 |
Vĩnh Long |
5 |
+ |
Xã khu vực I |
3 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
2 |
45 |
An Giang |
16 |
+ |
Xã khu vực I |
9 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
7 |
46 |
Kiên Giang |
49 |
+ |
Xã khu vực I |
46 |
+ |
Xã khu vực II |
1 |
+ |
Xã khu vực III |
2 |
47 |
Cần Thơ |
6 |
+ |
Xã khu vực I |
6 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
48 |
Hậu Giang |
4 |
+ |
Xã khu vực I |
2 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
2 |
49 |
Sóc Trăng |
63 |
+ |
Xã khu vục I |
46 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
17 |
50 |
Bạc Liêu |
14 |
+ |
Xã khu vực I |
11 |
+ |
Xã khu vực II |
3 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
51 |
Cà Mau |
6 |
+ |
Xã khu vực I |
1 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
5 |
DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH AN GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên huyện, xã |
Thuộc khu vực |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
16 |
|
|
Xã khu vực I |
9 |
|
|
Xã khu vực II |
0 |
|
|
Xã khu vực III |
7 |
|
I |
HUYỆN TRI TÔN |
|
|
1 |
Thị trấn Tri Tôn |
I |
|
2 |
Xã An Tức |
III |
|
3 |
Xã Ô Lâm |
III |
|
4 |
Xã Cô Tô |
I |
|
5 |
Xã Châu Lăng |
III |
|
6 |
Xã Lương Phi |
I |
|
7 |
Xã Lê Tri |
III |
|
8 |
Xã Núi Tô |
III |
|
1 |
Xã An Cư |
III |
|
2 |
Xã Văn Giáo |
III |
|
3 |
Xã An Hảo |
I |
|
4 |
Xã Tân Lợi |
I |
|
5 |
Xã Vĩnh Trung |
I |
|
III |
HUYỆN AN PHÚ |
|
|
1 |
Xã Nhơn Hội |
I |
|
IV |
THỊ XÃ TÂN CHÂU |
|
|
1 |
Xã Châu Phong |
I |
|
V |
HUYỆN THOẠI SƠN |
|
|
1 |
Thị trấn Óc Eo |
I |
|
DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên huyện, xã |
Thuộc khu vục |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
73 |
|
|
Xã khu vực I |
36 |
|
|
Xã khu vực II |
9 |
|
|
Xã khu vực III |
28 |
|
I |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|
|
1 |
Xã Hương Sơn |
I |
|
2 |
Xã Yên Mỹ |
I |
|
3 |
Xã Hương Lạc |
I |
|
II |
HUYỆN SƠN DỘNG |
|
|
1 |
Thị trấn An Châu |
II |
|
2 |
Xã Long Sơn |
II |
|
3 |
Xã Tuấn Đạo |
II |
|
4 |
Thị trấn Tây Yên Tử |
III |
|
5 |
Xã Giáo Liêm |
III |
|
6 |
Xã Đại Sơn |
III |
|
7 |
Xã Thanh Luận |
III |
|
8 |
Xã Cẩm Đàn |
III |
|
9 |
Xã Yên Định |
III |
|
10 |
Xã An Bá |
III |
|
11 |
Xã Vĩnh An |
III |
|
12 |
Xã Lệ Viễn |
III |
|
13 |
Xã Vân Sơn |
III |
|
14 |
Xã An Lạc |
III |
|
15 |
Xã Hữu Sản |
III |
|
16 |
Xã Dương Hưu |
III |
|
17 |
Xã Phúc Sơn |
III |
|
III |
HUYỆN LỤC NGẠN |
|
|
1 |
Xã Tân Sơn |
III |
|
2 |
Xã Đèo Gia |
III |
|
3 |
Xã Sa Lý |
III |
|
4 |
Xã Phong Minh |
III |
|
5 |
Xã Sơn Hải |
III |
|
6 |
Xã Hộ Đáp |
III |
|
7 |
Xã Phong Vân |
III |
|
8 |
Xã Kim Sơn |
I |
|
9 |
Xã Phú Nhuận |
III |
|
10 |
Xã Cấm Sơn |
III |
|
11 |
Xã Tân Lập |
II |
|
12 |
Xã Kiên Lao |
I |
|
13 |
Xã Thanh Hải |
I |
|
14 |
Xã Biển Động |
I |
|
15 |
Xã Biên Sơn |
I |
|
16 |
Xã Giáp Sơn |
I |
|
17 |
Xã Đồng Cốc |
I |
|
18 |
Xã Tân Hoa |
I |
|
19 |
Xã Kiên Thành |
I |
|
20 |
Xã Tân Mộc |
I |
|
21 |
Xã Phì Điền |
I |
|
22 |
Xã Nam Dương |
I |
|
23 |
Xã Tân Quang |
I |
|
24 |
Thị trấn Chũ |
I |
|
25 |
Xã Quý Sơn |
I |
|
26 |
Xã Hồng Giang |
I |
|
27 |
Xã Trù Hựu |
I |
|
IV |
HUYỆN LỤC NAM |
|
|
1 |
Xã Lục Sơn |
III |
|
2 |
Xã Trường Sơn |
III |
|
3 |
Xã Bình Sơn |
III |
|
4 |
Xã Vô Tranh |
III |
|
5 |
Xã Trường Giang |
II |
|
6 |
Xã Nghĩa Phương |
I |
|
7 |
Xã Huyền Sơn |
I |
|
8 |
Xã Tiên Nha |
I |
|
9 |
Xã Đông Hưng |
I |
|
10 |
Xã Đông Phú |
I |
|
11 |
Xã Tam Dị |
I |
|
12 |
Xã Bảo Sơn |
I |
|
V |
HUYỆN YÊN THẾ |
|
|
1 |
Đồng Vương |
III |
|
2 |
Đồng Tiến |
II |
|
3 |
Canh Nậu |
II |
|
4 |
Tiến Thắng |
II |
|
5 |
Tân Hiệp |
I |
|
6 |
Đồng Hưu |
II |
|
7 |
Đông Sơn |
I |
|
8 |
Xuân Lương |
I |
|
9 |
Tam Tiến |
I |
|
10 |
Tam Hiệp |
I |
|
11 |
Đồng Lạc |
I |
|
12 |
Hồng Kỳ |
I |
|
13 |
Đồng Kỳ |
I |
|
14 |
Đồng Tâm |
I |
|
DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC KẠN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
______________________
TT |
Tên huyện, xã |
Thuộc khu vực |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
108 |
|
|
Xã khu vực I |
34 |
|
|
Xã khu vực II |
7 |
|
|
Xã khu vực III |
67 |
|
I |
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
1 |
Xã Thanh Mai |
III |
|
2 |
Xã Quảng Chu |
III |
|
3 |
Xã Mai Lạp |
III |
|
4 |
Xã Yên Hân |
III |
|
5 |
Xã Yên Cư |
III |
|
6 |
Xã Tân Sơn |
III |
|
7 |
Xã Cao Kỳ |
III |
|
8 |
Xã Hòa Mục |
III |
|
9 |
Xã Thanh Vận |
II |
|
10 |
Xã Thanh Thịnh |
I |
|
11 |
TT. Đồng Tâm |
I |
|
12 |
Xã Nông Hạ |
I |
|
13 |
Xã Bình Văn |
I |
|
14 |
Xã Như Cố |
I |
|
II |
HUYỆN NA RÌ |
|
|
1 |
Xã Dương Sơn |
III |
|
2 |
Xã Lương Thượng |
III |
|
3 |
Xã Cư Lễ |
III |
|
4 |
Xã Liêm Thủy |
III |
|
5 |
Xã Đồng xá |
III |
|
6 |
Xã Xuân Dương |
III |
|
7 |
Xã Kim Hỷ |
III |
|
8 |
Xã Văn Minh |
III |
|
9 |
Xã Quang Phong |
III |
|
10 |
Xã Văn Vũ |
III |
|
11 |
Xã Sơn Thành |
III |
|
12 |
Xã Văn Lang |
III |
|
13 |
Xã Trần Phú |
III |
|
14 |
Xã Côn Minh |
II |
|
15 |
Xã Cường Lợi |
II |
|
16 |
Thị trấn Yến Lạc |
I |
|
17 |
Xã Kim Lư |
I |
|
III |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
1 |
Xã Đại Sáo |
III |
|
2 |
Xã Yên Phong |
III |
|
3 |
Xã Tân Lập |
III |
|
4 |
Xã Bình Trung |
III |
|
5 |
Xã Bản Thi |
III |
|
6 |
Xã Bằng Phúc |
III |
|
7 |
Xã Xuân Lạc |
III |
|
8 |
Xã Yên Mỹ |
III |
|
9 |
Xã Nam Cường |
II |
|
10 |
Thị trấn Bằng Lũng |
I |
|
11 |
Xã Quảng Bạch |
I |
|
12 |
Xã Ngọc Phái |
I |
|
13 |
Xã Bằng Lãng |
I |
|
14 |
Xã Lương Bằng |
I |
|
15 |
Xã Yên Thịnh |
I |
|
16 |
Xã Yên Thượng |
I |
|
17 |
Xã Đồng Lạc |
I |
|
18 |
Xã Nghĩa Tá |
I |
|
19 |
Xã Đồng Thắng |
I |
|
20 |
Xã Phương Viên |
I |
|
IV |
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
1 |
Xã Cốc Đán |
III |
|
2 |
Xã Thượng Ân |
III |
|
3 |
Xã Bằng Vân |
III |
|
4 |
Xã Đức Vân |
III |
|
5 |
Xã Thượng Quan |
III |
|
6 |
Xã Thuần Mang |
III |
|
7 |
Xã Hiệp Lực |
Ill |
|
8 |
Thị trấn Nà Phặc |
III |
|
9 |
Xã Trung Hòa |
III |
|
10 |
Xã Vân Tùng |
I |
|
V |
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
1 |
Xã Bộc Bố |
III |
|
2 |
Xã Giáo Hiệu |
III |
|
3 |
Xã Xuân La |
III |
|
4 |
Xã Nghiên Loan |
III |
|
5 |
Xã Cổ Linh |
III |
|
6 |
Xã Công Bằng |
III |
|
7 |
Xã Bằng Thành |
III |
|
8 |
Xã An Thắng |
III |
|
9 |
Xã Nhạn Môn |
III |
|
10 |
Xã Cao Tân |
III |
|
VI |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
1 |
Xã Cao Sơn |
III |
|
2 |
Xã Vũ Muộn |
III |
|
3 |
Xã Sỹ Bình |
III |
|
4 |
Xã Vi Hương |
III |
|
5 |
Xã Lục Bình |
III |
|
6 |
Xã Nguyên Phúc |
III |
|
7 |
Xã Mỹ Thanh |
III |
|
8 |
Xã Đôn Phong |
III |
|
9 |
Xã Tân Tú |
II |
|
10 |
Thị trấn Phù Thông |
I |
|
11 |
Xã Quân Hà |
I |
|
12 |
Xã Cẩm Giàng |
I |
|
13 |
Xã Quang Thuận |
I |
|
14 |
Xã Dương Phong |
I |
|
VII |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
1 |
P. Đức Xuân |
I |
|
2 |
P. Sông Cầu |
I |
|
3 |
P. Phùng Chí Kiên |
I |
|
4 |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
I |
|
5 |
P. Huyền Tụng |
I |
|
6 |
P. Xuất Hóa |
I |
|
7 |
Xã Dương Quang |
I |
|
8 |
Xã Nông Thượng |
I |
|
VIII |
HUYỆN BA BỂ |
|
|
1 |
Xã Bành Trạch |
III |
|
2 |
Xã Cao Thượng |
III |
|
3 |
Chu Hương |
III |
|
4 |
Khang Ninh |
III |
|
5 |
Xã Mỹ Phương |
III |
|
6 |
Xã Nam Mẫu |
III |
|
7 |
Xã Phúc Lộc |
III |
|
8 |
Xã Quảng Khê |
III |
|
9 |
Đồng Phúc |
III |
|
10 |
Xã Yến Dương |
III |
|
11 |
Xã Hoàng Trĩ |
III |
|
12 |
Xã Địa Linh |
II |
|
13 |
Thượng Giáo |
II |
|
14 |
Xã Hà Hiệu |
I |
|
15 |
Thị trấn Chợ Rã |
I |
|
DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẠC LIÊU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
______________________
TT |
Tên huyện, xã |
Thuộc khu vục |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
14 |
|
|
Xã khu vực I |
11 |
|
|
Xã khu vực II |
3 |
|
|
Xã khu vực III |
0 |
|
I |
THỊ XÃ GIÁ RAI |
|
|
1 |
Phường 1 |
I |
|
2 |
Phường Hộ Phòng |
II |
|
II |
HUYỆN HÒA BÌNH |
|
|
1 |
Thị trấn Hòa Bình |
I |
|
2 |
Xã Vĩnh Thịnh |
II |
|
3 |
Xã Vĩnh Hậu |
II |
|
III |
TP. BẠC LIÊU |
|
|
1 |
Phường 3 |
I |
|
2 |
Xã Hiệp Thành |
I |
|
3 |
Xã Vĩnh Trạch |
I |
|
4 |
Xã Vĩnh Trạch Đông |
I |
|
IV |
HUYỆN VĨNH LỢI |
|
|
1 |
Xã Hưng Hội |
I |
|
V |
HUYỆN HỒNG DÂN |
|
|
1 |
Xã Ninh Thạnh Lợi |
I |
|
2 |
Xã Lộc Ninh |
I |
|
3 |
Thị trấn Ngan Dừa |
I |
|
VI |
HUYỆN ĐÔNG HẢI |
|
|
1 |
Xã Long Điền |
I |
|
DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
______________________
TT |
Tên huyện, xã |
Thuộc khu vực |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
3 |
|
|
Xã khu vực I |
3 |
|
|
Xã khu vực II |
0 |
|
|
Xã khu vực III |
0 |
|
I |
HUYỆN CHÂU ĐỨC |
|
|
1 |
Xã Đá Bạc |
I |
|
2 |
Xã Láng Lớn |
I |
|
II |
THỊ XÃ PHÚ MỸ |
|
|
1 |
Xã Sông Xoài |
I |
|
DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH ĐỊNH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
______________________
TT |
Tên huyện, xã |
Thuộc khu vực |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
22 |
|
|
Xã khu vực I |
0 |
|
|
Xã khu vực II |
0 |
|
|
Xã khu vực III |
22 |
|
I |
HUYỆN HOÀI ÂN |
|
|
1 |
Xã Đăk Mang |
III |
|
2 |
Xã Bók Tời |
III |
|
3 |
Xã Ân Sơn |
III |
|
II |
HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
|
1 |
Xã Vĩnh Sơn |
III |
|
2 |
Xã Vĩnh Kim |
III |
|
3 |
Xã Vĩnh Hiệp |
III |
|
4 |
Xã Vĩnh Hòa |
III |
|
5 |
Xã Vĩnh Thuận |
III |
|
III |
HUYỆN TÂY SƠN |
|
|
1 |
Xã Vĩnh An |
III |
|
IV |
HUYỆN AN LÃO |
|
|
1 |
Xã An Trung |
III |
|
2 |
Xã An Hưng |
III |
|
3 |
Xã An Dũng |
III |
|
4 |
Xã An Vinh |
III |
|
5 |
Xã An Quang |
III |
|
6 |
Xã An Nghĩa |
III |
|
7 |
Xã An Toàn |
III |
|
8 |
Thị trấn An Lão |
III |
|
V |
HUYỆN VÂN CANH |
|
|
1 |
Xã Canh Liên |
III |
|
2 |
Xã Canh Thuận |
III |
|
3 |
Xã Canh Hòa |
III |
|
4 |
Xã Canh Hiệp |
III |
|
5 |
Thị trấn Vân Canh |
III |
|
DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH DƯƠNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
______________________
TT |
Tên huyện, xã |
Thuộc khu vực |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
1 |
|
|
Xã khu vực I |
1 |
|
|
Xã khu vực II |
0 |
|
|
Xã khu vực III |
0 |
|
I |
HUYỆN DẦU TIẾNG |
|
|
1 |
Xã Minh Tân |
1 |
|
DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH PHƯỚC PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
______________________
TT |
Tên huyện, xã |
Thuộc khu vực |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
58 |
|
|
Xã khu vực I |
50 |
|
|
Xã khu vực II |
3 |
|
|
Xã khu vực III |
5 |
|
I |
THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI |
|
|
1 |
Xã Tân Thành |
I |
|
II |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
|
|
1 |
Xã Bù Gia Mập |
III |
|
2 |
Xã Đắk Ơ |
III |
|
3 |
Xã Phú Nghĩa |
I |
|
4 |
Xã Đa Kia |
I |
|
5 |
Xã Phước Minh |
II |
|
6 |
Xã Phú Văn |
III |
|
7 |
Xã Đức Hạnh |
I |
|
III |
HUYỆN LỘC NINH |
|
|
1 |
Xã Lộc An |
I |
|
2 |
Xã Lộc Hòa |
I |
|
3 |
Xã Lộc Thành |
I |
|
4 |
Xã Lộc Thịnh |
I |
|
5 |
Xã Lộc Khánh |
II |
|
6 |
Xã Lộc Thiện |
I |
|
7 |
Xã Lộc Phú |
III |
|
8 |
Xã Lộc Quang |
III |
|
IV |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
|
|
1 |
Xã Hưng Phước |
I |
|
2 |
Xã Phước Thiện |
II |
|
3 |
Xã Tân Tiến |
I |
|
V |
HUYỆN HỚN QUẢN |
|
|
1 |
Xã Phước An |
I |
|
2 |
Xã Minh Đức |
I |
|
3 |
Xã Tân Quan |
I |
|
4 |
Xã Thanh An |
I |
|
5 |
Xã Minh Tâm |
I |
|
6 |
Xã Tân Hiệp |
I |
|
7 |
Xã An Phú |
I |
|
8 |
Xã Tân Hưng |
I |
|
9 |
Xã An Khương |
I |
|
VI |
HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
|
|
1 |
Xã Thuận Lợi |
I |
|
2 |
Xã Đồng Tâm |
I |
|
3 |
Xã Tân Phước |
I |
|
4 |
Xã Tân Hưng |
I |
|
5 |
Xa Tân Lợi |
I |
|
6 |
Xã Tân Hòa |
I |
|
7 |
Xã Đồng Tiến |
I |
|
VII |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
|
|
1 |
Đoàn Kết |
I |
|
2 |
Phước Sơn |
I |
|
3 |
Thống Nhất |
I |
|
4 |
Đăng Hà |
I |
|
5 |
Minh Hưng |
I |
|
6 |
Đức Liễu |
I |
|
7 |
Nghĩa Bình |
I |
|
8 |
Nghĩa Trung |
I |
|
9 |
Phú Sơn |
I |
|
10 |
Thọ Sơn |
I |
|
11 |
Đồng Nai |
I |
|
12 |
Đak Nhau |
I |
|
13 |
Bom Bo |
I |
|
14 |
Bình Minh |
I |
|
15 |
Đường 10 |
I |
|
VIII |
|
|
|
1 |
Xã Nha Bích |
I |
|
2 |
Xã Quang Minh |
I |
|
IX |
HUYỆN PHÚ RIỀNG |
|
|
1 |
Xã Long Bình |
I |
|
2 |
Xã Bình Sơn |
I |
|
3 |
Xã Phước Tân |
I |
|
4 |
Xã Long Hà |
I |
|
X |
THỊ XÃ BÌNH LONG |
|
|
1 |
Phường Hưng Chiến |
I |
|
2 |
Xã Thanh Lương |
I |
|
DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH THUẬN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
______________________
TT |
Tên huyện, xã |
Thuộc khu vực |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
31 |
|
|
Xã khu vực I |
25 |
|
|
Xã khu vực II |
3 |
|
|
Xã khu vực III |
3 |
|
I |
HUYỆN TUY PHONG |
|
|
1 |
Xã Phan Dũng |
I |
|
2 |
Xã Phong Phú |
I |
|
3 |
Xã Phú Lạc |
I |
|
II |
HUYỆN BẮC BÌNH |
|
|
1 |
Xã Phan Thanh |
I |
|
2 |
Xã Phan Hòa |
I |
|
3 |
Xã Phan Hiệp |
I |
|
4 |
Xã Phan Sơn |
I |
|
5 |
Xã Phan Lâm |
I |
|
6 |
Xã Phan Điền |
I |
|
7 |
Xã Phan Tiến |
II |
|
8 |
Xã Bình An |
I |
|
9 |
Xã Sông Bình |
I |
|
10 |
Xã Sông Lũy |
I |
|
11 |
Xã Hải Ninh |
I |
|
III |
HUYỆN HÀM THUẬN BẮC |
|
|
1 |
Xã Hàm Trí |
I |
|
2 |
Xã Thuận Hòa |
I |
|
3 |
Xã Đông Tiến |
II |
|
4 |
Xã Đông Giang |
II |
|
5 |
Xã La Dạ |
III |
|
IV |
HUYỆN HÀM THUẬN NAM |
|
|
1 |
Xã Mỹ Thạnh |
III |
|
2 |
Xã Hàm Cần |
I |
|
V |
HUYỆN HÀM TÂN |
|
|
1 |
Xã Sông Phan |
I |
|
2 |
Xã Tân Thắng |
I |
|
VI |
HUYỆN TÁNH LINH |
|
|
1 |
Xã La ngâu |
III |
|
2 |
Xã Măng Tố |
I |
|
3 |
Xã Đức Bình |
I |
|
4 |
Xã Đức Thuận |
I |
|
5 |
Xã Gia Huynh |
I |
|
6 |
Xã Suối Kiết |
I |
|
7 |
TT Lạc Tánh |
I |
|
VII |
HUYỆN ĐỨC LINH |
|
|
1 |
Xã Trà Tân |
I |
|
DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CÀ MAU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
______________________
TT |
Tên huyện, xã |
Thuộc khu vực |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
6 |
|
|
Xã khu vực I |
1 |
|
|
Xã khu vực II |
0 |
|
|
Xã khu vực III |
5 |
|
I |
HUVỆN U MINH |
|
|
1 |
Xã Khánh Thuận |
III |
|
2 |
Xã Khánh Lâm |
III |
|
II |
HUYỆN ĐẦM DƠI |
|
|
1 |
Xã Ngọc Chánh |
III |
|
2 |
Xã Thanh Tùng |
III |
|
3 |
Xã Quách Phẩm Bắc |
III |
|
III |
TP. CÀ MAU |
|
|
1 |
Phường 2 |
I |
|
DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CẦN THƠ PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
______________________
TT |
Tên huyện, xã |
Thuộc khu vực |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
6 |
|
|
Xã khu vực I |
6 |
|
|
Xã khu vực II |
0 |
|
|
Xã khu vực III |
0 |
|
I |
QUẬN NINH KIỀU |
|
|
1 |
Phường Tân An |
I |
|
II |
QUẬN Ô MÔN |
|
|
1 |
Phường Châu Văn Liêm |
I |
|
III |
HUYỆN CỜ ĐỎ |
|
|
1 |
Thị Trấn Cờ Đỏ |
I |
|
2 |
Xã Thới Xuân |
I |
|
3 |
Xã Thới Đông |
I |
|
4 |
Xã Đông Thắng |
I |
|
DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CAO BẰNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
______________________
TT |
Tên huyện, xã |
Thuộc khu vực |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
161 |
|
|
Xã khu vực I |
29 |
|
|
Xã khu vực II |
6 |
|
|
Xã khu vực III |
126 |
|
I |
BẢO LÂM |
|
|
1 |
Xã Đức Hạnh |
III |
|
2 |
Xã Thái Sơn |
III |
|
3 |
Xã Thái Học |
III |
|
4 |
Xã Nam Quang |
III |
|
5 |
Xã Thạch Lâm |
III |
|
6 |
Xã Lý Bôn |
III |
|
7 |
Xã Mông Ân |
III |
|
8 |
Thị trấn Pác Miầu |
III |
|
9 |
Xã Nam Cao |
III |
|
10 |
Xã Quảng Lâm |
III |
|
11 |
Xã Yên Thổ |
III |
|
12 |
Xã Vĩnh Quang |
III |
|
13 |
Xã Vĩnh Phong |
III |
|
II |
QUẢNG HÒA |
|
|
1 |