Quyết định 3526/QĐ-BYT 2024 sửa đổi Quyết định 2495/QĐ-BYT 2024 Kế hoạch chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng, chống dịch sởi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3526/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3526/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Liên Hương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3526/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ______ Số: 3526/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2495/QĐ-BYT ngày 22/08/2024 của Bộ Y tế
ban hành Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng, chống
dịch sởi năm 2024
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ban hành ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;
Căn cứ Nghị định số 13/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;
Căn cứ nhu cầu đề xuất triển khai kế hoạch phòng, chống dịch Sởi của các tỉnh, thành phố theo Công văn số 1577/VSDTTƯ-TCQG ngày 13/9/2024 của Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương; Công văn số 3580/PAS-KSBT ngày 22/10/2024 của Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh; Công văn số 3836/PAS-KSBT ngày 04/11/2024 của Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mục 3.1 (giai đoạn 1) tại mục 3 (Phạm vi triển khai) Phần III (Thời gian và Phạm vi triển khai) của Quyết định số 2495/QĐ-BYT ngày 22/8/2024 của Bộ Y tế ban hành Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng, chống dịch sởi năm 2024 thành:
3.1. Giai đoạn 1: 376 quận, huyện tại 31 tỉnh, thành phố (danh sách các tỉnh, thành phố theo Phụ lục)
Bảng 1. Phạm vi triển khai chiến dịch tiêm vắc xin MR năm 2024
TT | Khu vực | Số tỉnh triển khai | Dự kiến số huyện triển khai |
1 | Miền Bắc | 7 | 113 |
2 | Tây Nguyên | 4 | 50 |
3 | Miền Nam | 20 | 213 |
| Cộng | 31 | 376 |
Các Viện Vệ sinh dịch tễ, Viện Pasteur khu vực và các tỉnh, thành phố căn cứ tình hình dịch bệnh tại địa phương tại thời điểm triển khai, điều kiện cung ứng vắc xin, nguồn lực của địa phương rà soát điều chỉnh giảm, bổ sung số tỉnh, huyện triển khai đảm bảo phù hợp.
Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 2495/QĐ-BYT ngày 22/08/2024 của Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng các Cục: Y tế dự phòng; Quản lý Dược; Quản lý Khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Viện trưởng các Viện: Vệ sinh dịch tễ/Pasteur, Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Đ/c Bộ trưởng (để báo cáo); - Các đồng chí Thứ trưởng; - Các Viện VSDT, Viện Pasteur (để thực hiện); - Viện KĐQGVX&SPYT; - POLYVAC (để thực hiện); - Tổ chức Y tế thế giới; - Sở Y tế tỉnh, thành phố theo danh sách đính kèm (để thực hiện); - TT KSBT tỉnh, thành phố theo danh sách đính kèm (để thực hiện); - Lưu: VT, DP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Liên Hương |
PHỤ LỤC DANH SÁCH CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
(kèm theo Quyết định số 3526/QĐ-BYT ngày 22 /11/2024 của Bộ Y tế)
STT | Tỉnh, thành phố | Dự kiến số huyện triển khai |
1 | Hà Nội | 30 |
2 | Nam Định | 10 |
3 | Thanh Hoá | 27 |
4 | Hải Dương | 12 |
5 | Nghệ An | 21 |
6 | Hà Tĩnh | 2 |
7 | Hà Giang | 11 |
8 | Kon Tum | 10 |
9 | Gia Lai | 17 |
10 | Đắk Lắk | 15 |
11 | Đắk Nông | 8 |
12 | TP. Hồ Chí Minh | 22 |
13 | An Giang | 11 |
14 | Đồng Nai | 11 |
15 | Long An | 15 |
16 | Tây Ninh | 9 |
17 | Sóc Trăng | 11 |
18 | Bến Tre | 9 |
19 | Trà Vinh | 18 |
20 | Đồng Tháp | 12 |
21 | Bình Dương | 9 |
22 | Bình Phước | 11 |
23 | Kiên Giang | 15 |
24 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 2 |
25 | Tiền Giang | 11 |
26 | Cà Mau | 9 |
27 | Bạc Liêu | 7 |
28 | Hậu Giang | 2 |
29 | Vĩnh Long | 8 |
30 | Cần Thơ | 9 |
31 | Lâm Đồng | 12 |
1 | Khu vực miền Bắc | 113 |
2 | Khu vực Tây Nguyên | 50 |
3 | Khu vực miền Nam | 213 |
DANH SÁCH GỬI
(Kèm theo Quyết định số 3526/QĐ-BYT ngày 22 /11/2024 của Bộ Y tế)
Ủy ban Nhân dân, Sở Y tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, thành phố:
1. Hà Nội
2. Nam Định
3. Thanh Hoá
4. Hải Dương
5. Nghệ An
6. Hà Tĩnh
7. Hà Giang
8. Kon Tum
9. Gia Lai
10. Đắk Lắk
11. Đắk Nông
12. TP. Hồ Chí Minh
13. An Giang
14. Đồng Nai
15. Long An
16. Tây Ninh
17. Sóc Trăng
18. Bến Tre
19. Trà Vinh
20. Đồng Tháp
21. Bình Dương
22. Bình Phước
23. Kiên Giang
24. Bà Rịa-Vũng Tàu
25. Tiền Giang
26. Cà Mau
27. Bạc Liêu
28. Hậu Giang
29. Vĩnh Long
30. Cần Thơ
31. Lâm Đồng