Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1743/BYT-QLD đính chính Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1743/BYT-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1743/BYT-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 30/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 1743/BYT-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Kính gửi:
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ.
Bộ Y tế thông báo đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc.
Danh mục các thuốc được đính chính, điều chỉnh thông tin kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG
|
Phụ lục: Danh mục 04 thuốc đã được công bố trong danh mục biệt dược gốc đồng ý đề nghị đính chính, bổ sung thông tin
(kèm theo Công văn số 1743/BYT-QLD ngày 30/03/2020 của Bộ Y tế)
STT | STT công bố | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Đợt công bố | Số Quyết định | Ngày Quyết định | Nội dung đã được công bố | Nội dung đính chính, bổ sung |
1 | 77 | Unasyn | Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g; Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 1g | 0,5g + 1g | Hộp 1 lọ; Thuốc bột pha tiêm, truyền | VN-20843-17 | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | Tên hoạt chất: Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g; Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 1 g | Tên hoạt chất: Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g; Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 1g |
2 | 210 | Otrivin | Xylometazoline hydrochloride | 0,05% | Hộp 1 lọ 10ml dung dịch phun mù vào mũi có chia liều | VN-15560-12 | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | Tên cơ sở sản xuất: Novartis Consumer Health S.A Địa chỉ cơ sở sản xuất: Route de 1 Etraz CH-1260 Nyon - Switzerland | Tên cơ sở sản xuất: GSK Consumer Healthcare S.A Địa chỉ cơ sở sản xuất: Route de I'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland |
3 | 826 | Meronem 1g | Meronem (dưới dạng Meropenem trihydrat) | 1g | Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch, Hộp 1 lọ 30ml; hộp 10 lọ 30mI | VN-17831-14 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | 1. Tên cơ sở sản xuất: ACS DOBFAR SPA; Địa chỉ cơ sở sản xuất: Viale Addetta 4/12, Tribiano, Milan, 20067, Italy 2. Cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd; Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Via Industria N.13, Cadempino, 6814 - Thụy Sĩ | 1. Tên cơ sở sản xuất: ACS DOBFAR SPA; Địa chỉ cơ sở sản xuất: V. le Addetta 2a/12-3/5-20067 Tribiano (MI), Italy 2. Cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd; Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Via Industria N.13, Cadempino, 6814 - Thụy Sĩ |
4 | 827 | Meronem 500mg | Meronem (dưới dạng Meropenem trihydrat) | 500mg | Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch, Hộp 1 lọ 20ml; hộp 10 lọ 20ml | VN-17832-14 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | 1. Tên cơ sở sản xuất: ACS DOBFAR SPA; Địa chỉ cơ sở sản xuất: Viale Addetta 4/12, Tribiano, Milan, 20067, Italy 2. Cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd; Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Via Industria N.13, Cadempino, 6814 - Thụy Sĩ | 1. Tên cơ sở sản xuất: ACS DOBFAR SPA; Địa chỉ cơ sở sản xuất: V. Ie Addetta 2a/12-3/5-20067 Tribiano (MI), Italy 2. Cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd; Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Via Industria N.13, Cadempino, 6814 - Thụy Sĩ |
5 | 68 | Tarceva | Erlotinib (dưới dạng Erlotinib HCl) | 100mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN2-582-17 | 18 | 5859/QĐ- BYT | 29/12/2017 | Cơ sở sản xuất: Roche S.p.A Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Morelli 2 - 20090, Segrate, Milano | Cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Carnevale 1, 20090 Segrate (MI), Italy |
6 | 853 | Tarceva | Erlotinib | 150mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim | VN-17941-14 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | Cơ sở sản xuất: Roche S.p.A; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd Địa chỉ cơ sở sản xuất; Via Morelli 2 - 20090, Segrate, Milano, Ý; Địa chỉ cơ sở đóng gói: CH-4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ | Cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Carnevale 1, 20090 Segrate (MI). Italy; Địa chỉ cơ sở đóng gói: CH-4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ |
7 | 852 | Tarceva | Erlotinib | 150mg | hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim | VN-17940-14 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | Cơ sở sản xuất: Roche S.p.A Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Morelli 2 - 20090, Segrate, Milano | Cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Carnevale 1, 20090 Segrate (MI). Italy |
Ghi chú: Ngoài các nội dung đính chính, điều chỉnh nêu trên, các nội dung khác đã được công bố không thay đổi.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường