Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1742/BYT-QLD đính chính Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1742/BYT-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1742/BYT-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 30/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 1742/BYT-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 1742/BYT-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2020 |
Danh mục các thuốc được đính chính, điều chỉnh thông tin kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị thực hiện./.
Nơi nhận: |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC 04 THUỐC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ TRONG DANH MỤC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỒNG Ý ĐỀ NGHỊ ĐÍNH CHÍNH, BỔ SUNG THÔNG TIN
(kèm theo Công văn số 1742/BYT-QLD ngày 30/3/2020 của Bộ Y tế)
STT | STT công bố | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Đợt công bố | Số Quyết định | Ngày Quyết định | Nội dung đã được công bố | Nội dung đính chính, bổ sung |
1 | 264 | Augmentin SR | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate va Amoxicillin Sodium). Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanate) | Amoxicillin 1000mg/Acid clavulanic 62.5mg | Hộp 7 vỉ x 4 viên nén bao phim | VN-13130-11 | 4 | 1087/QĐ-BYT | 04/03/2013 | Dạng bào chế: Viên nén bao phim | Dạng bào chế: Viên nén bao phim phóng thích kéo dài |
2 | 1032 | Stivarga | Regorafenib | 40mg | Viên nén bao phim, Hộp 1 lọ 28 viên, hộp 3 lọ 28 viên | VN3-3-15 | 15 | 4577/QĐ-BYT | 23/03/2016 | Tên cơ sở sản xuất: Bayer Pharma AG Địa chỉ cơ sở sản xuất: D-51368 Leverkusen | Tên cơ sở sản xuất: Bayer AG Địa chỉ cơ sở sản xuất: Kaiser-Wilhelm-Alle, 51368 Leverkusen, Germany |
3 | 213 | Pariet tablets 10mg | Rabeprazole sodium | 10mg | Hộp 1 vỉ x 14 viên nén bao tan trong ruột | VN-15330-12 | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | Tên cơ sở sản xuất: Eisai Co.,Ltd Địa chỉ: 4-6-10 Koishikawa Bunkyo-Ku, Tokyo, Japan | Tên cơ sở sản xuất: Eisai Co.,Ltd Địa chỉ: 4-6-10 Koishikawa Bunkyo-Ku, Tokyo, Japan Cơ sở đóng gói: Interthai Pharmaceutical manufacturing Ltd. Địa chỉ cơ sở đóng gói: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thái Lan |
4 | 214 | Pariet tablets 20mg | Rabeprazole sodium | 20mg | Hộp 1 vỉ x 14 viên nén bao tan trong ruột | VN-14560- 12 | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | Tên cơ sở sản xuất: Eisai Co.,Ltd Địa chỉ: 4-6-10 Koishikawa Bunkyo-Ku, Tokyo, Japan | Tên cơ sở sản xuất: Eisai Co.,Ltd Địa chỉ: 4-6-10 Koishikawa Bunkyo-Ku, Tokyo, Japan 1. Cơ sở đóng gói: Interthai Pharmaceutical manufacturing Ltd. 2. Địa chỉ cơ sở đóng gói: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thái Lan |
Ghi chú: Ngoài các nội dung đính chính, điều chỉnh nêu trên, các nội dung khác đã được công bố không thay đổi.