Quyết định 41/2012/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế mức giá một số dịch vụ khám chữa bệnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Lưu
Theo dõi hiệu lực VB
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
-
Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
Đang tải dữ liệu...
Tình trạng hiệu lực:
Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ --------
Số: 41/2012/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ QUẢN LÝ
----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám chữa bệnh ban hành ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động Thương Binh và xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLT ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Tài chính ban hành mức giá tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý như sau:
1. Mức giá 724 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý theo danh mục đính kèm. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã tính trong cơ cấu giá đã được phê duyệt.
2. Đối với các dịch vụ kỹ thuật y tế không thuộc danh mục nêu tại Khoản 1, Điều này được cấp có thẩm quyền cho phép các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh triển khai sau ngày 01/01/2013, được áp dụng mức thu quy định tạm thời trong thời hạn 6 tháng, cụ thể:
- Các dịch vụ kỹ thuật y tế (có trong danh mục dịch vụ của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Tài chính và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động Thương Binh và xã hội): được áp dụng mức thu giá dịch vụ bằng 94% mức giá tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và 68% mức giá tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC.
- Các dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại phòng khám đa khoa khu vực và trạm y tế cấp xã: được áp dụng mức thu bằng 60% mức giá từng dịch vụ quy định đối với bệnh viện cấp huyện.
Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì tổng hợp và xây dựng bảng giá chi tiết báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt bổ sung theo đúng quy định.
Điều 2. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định cũ cho đến khi ra khỏi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 3. Hàng năm để phù hợp với tình hình thực tế phát triển kinh tế xã hội của Tỉnh, giao Sở Y tế chủ trì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh chủ động điều chỉnh tăng, giảm Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã phê duyệt nêu trên với mức tăng, giảm một năm không quá 15% mức giá quy định tại Khoản 1, Điều 1 và không vượt mức trần quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐtB&XH, Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc các đơn vị phản ánh về Sở Y tế để nghiên cứu, giải quyết theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013; các quy định trước đây của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Ngô Hoà |
MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Đồng
STT
|
CÁC LOẠI DỊCH VỤ
|
Bệnh viện hạng II, hạng III
|
Bệnh viện hạng IV; chưa phân hạng; Phòng khám
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
||
|
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
|
||
1
|
Bệnh viện hạng II
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
7.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
|
5.000
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã
|
|
|
4.000
|
|
68.000
|
|
|
|
||
68.000
|
|
|
|
||
246.000
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải năm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp năm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
Với bệnh viện hạng II nếu chưa có điều hòa, thì giảm đi 5.000 đồng cho một ngày giường điều trị.
|
||
1
|
Bệnh viện hạng II
|
75.000
|
|
|
|
52.000
|
|
|
|||
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
37.000
|
|
|
|
|
|
|||
B2.1
|
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
48.000
|
|
|
|
29.000
|
|
|
|||
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
22.000
|
|
|
B2.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liêu, Dị ứng, Tai- Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mỗ.
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
37.000
|
|
|
|
26.000
|
|
|
|||
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
17.000
|
|
|
B2.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
26.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
18.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|||
B3.1
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
80.000
|
|
|
|
B3.2
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
60.000
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|||
B3.3
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
56.000
|
|
|
|
37.000
|
|
|
|||
B3.4
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
36.000
|
|
|
|
26.000
|
|
|
|||
|
13.000
|
|
|||
|
|
8.000
|
|||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
1
|
Thông đái
|
47.000
|
42.000
|
39.000
|
Bao gồm cả sonde
|
2
|
Thụt tháo phân
|
30.000
|
27.000
|
24.000
|
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
44.000
|
40.000
|
|
Giá thủ thuật (xét nghiệm có giá riêng)
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
54.000
|
|
|
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
74.000
|
73.000
|
|
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
96.000
|
86.000
|
|
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
61.000
|
57.000
|
|
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
41.000
|
37.000
|
|
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
84.000
|
76.000
|
|
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
106.000
|
95.000
|
|
Bao gồm cả Sonde
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser (tính cho 1-5 thương tổn)
|
90.000
|
|
|
|
12
|
Sinh thiết da
|
61.000
|
|
|
|
13
|
Sinh thiết hạch, u
|
98.000
|
|
|
|
14
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
378.000
|
|
|
Bao gồm cả ống Kendan
|
15
|
Mở khí quản
|
404.000
|
|
|
Bao gồm cả Canuyn
|
16
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
306.000
|
|
|
|
17
|
Đặt nội khí quản
|
296.000
|
266.000
|
158.000
|
|
18
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
217.000
|
195.000
|
174.000
|
Bao gồm cả bóng (bóp) dùng nhiều lần
|
19
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
65.000
|
|
|
|
20
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
75.000
|
|
|
|
21
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
158.000
|
|
|
|
22
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
60.000
|
|
|
|
23
|
Chọc dò tủy sống
|
32.000
|
|
|
|
24
|
Chọc dò màng tim
|
73.000
|
|
|
|
25
|
Rửa dạ dày
|
27.000
|
26.000
|
20.000
|
|
26
|
Đốt mụn cóc
|
29.000
|
|
|
|
27
|
Cắt sùi mào gà
|
54.000
|
|
|
|
28
|
Chấm Nitơ, AT
|
10.000
|
|
|
|
29
|
Đốt Hyd radenome
|
49.000
|
|
|
|
30
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
|
61.000
|
|
|
|
31
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
117.000
|
|
|
|
32
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
64.000
|
|
|
|
33
|
Cắt đường rò mông
|
108.000
|
|
|
|
34
|
Móng quặp
|
73.000
|
|
|
|
35
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ông mêm không sinh thiết
|
108.000
|
|
|
|
36
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
167.000
|
|
|
|
37
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
134.000
|
|
|
|
38
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
201.000
|
|
|
|
39
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
90.000
|
|
|
|
40
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
148.000
|
|
|
|
41
|
Soi thực quản dạ dày gắp giun
|
214.000
|
|
|
|
42
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
208.000
|
|
|
|
43
|
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu
|
273.000
|
|
|
|
44
|
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ
|
135.000
|
|
|
|
45
|
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
|
48.000
|
|
|
|
46
|
Sinh thiết vú
|
87.000
|
|
|
|
47
|
Mỗ tràn dịch màng tinh hoàn
|
92.000
|
|
|
|
48
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
92.000
|
|
|
|
49
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
42.000
|
34.000
|
|
|
50
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
659.000
|
|
|
|
51
|
Điều trị hạ kali/canxi máu
|
156.000
|
138.000
|
|
|
52
|
Điều trị thải dộc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
543.000
|
|
|
|
53
|
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp
|
175.000
|
|
|
|
54
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
|
107.000
|
|
|
|
55
|
Nội soi tai
|
60.000
|
|
|
|
56
|
Nội soi mũi xoang
|
61.000
|
|
|
|
|
|
|
|
||
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
1
|
Cắt chỉ
|
36.000
|
32.000
|
30.000
|
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm
|
41.000
|
37.000
|
33.000
|
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm
|
60.000
|
54.000
|
50.000
|
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
79.000
|
71.000
|
|
|
5
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
86.000
|
77.000
|
|
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
102.000
|
92.000
|
|
|
7
|
Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng
|
123.000
|
111.000
|
|
|
8
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
35.000
|
32.000
|
28.000
|
|
9
|
Tháo bột khác
|
28.000
|
26.000
|
25.000
|
|
10
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
112.000
|
101.000
|
100.000
|
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
145.000
|
131.000
|
117.000
|
|
12
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
152.000
|
151.000
|
145.000
|
|
13
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
167.000
|
161.000
|
|
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
130.000
|
125.000
|
104.000
|
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
80.000
|
78.000
|
65.000
|
|
16
|
Cắt phymosis
|
145.000
|
130.000
|
120.000
|
|
17
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
180.000
|
|
|
|
18
|
Năn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
46.000
|
41.000
|
39.000
|
|
19
|
Năn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
162.000
|
146.000
|
|
|
20
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
53.000
|
48.000
|
45.000
|
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
170.000
|
153.000
|
|
|
22
|
Năn trật khớp khuỷu chân/khớp cô chân/ khớp gôi (bột tự cán)
|
49.000
|
44.000
|
40.000
|
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
120.000
|
108.000
|
|
|
24
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
135.000
|
122.000
|
|
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
393.000
|
|
|
|
26
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
|
135.000
|
122.000
|
|
|
27
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
399.000
|
|
|
|
28
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
56.000
|
50.000
|
|
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
130.000
|
117.000
|
|
|
30
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
56.000
|
50.000
|
|
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
130.000
|
117.000
|
|
|
32
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
50.000
|
49.000
|
|
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
130.000
|
117.000
|
|
|
34
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)
|
45.000
|
44.000
|
|
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)
|
105.000
|
95.000
|
|
|
36
|
Nắn, bó gẫy xương đòn
|
50.000
|
49.000
|
|
|
37
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mỗ
|
50.000
|
49.000
|
|
|
38
|
Nắn, bó gẫy xương gót
|
50.000
|
49.000
|
|
|
39
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
|
118.000
|
113.000
|
|
|
40
|
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
|
118.000
|
110.000
|
|
|
2.500.000
|
|
|
|
||
42
|
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
|
1.000.000
|
|
|
|
C2.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
78.000
|
|
|
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
178.000
|
165.000
|
|
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
392.000
|
382.000
|
340.000
|
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
432.000
|
|
|
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
480.000
|
|
|
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
360.000
|
|
|
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
38.000
|
|
|
|
8
|
Soi ối
|
25.000
|
|
|
|
9
|
Điêu trị tôn thương cô tử cung băng: đôt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
45.000
|
|
|
|
10
|
Chích áp xe tuyến vú
|
87.000
|
82.000
|
70.000
|
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
160.000
|
|
|
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.118.000
|
|
|
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.123.000
|
|
|
|
14
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
142.000
|
|
|
|
15
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
308.000
|
|
|
|
16
|
Làm thuốc âm đạo
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
|
17
|
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
100.000
|
|
|
|
18
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
80.000
|
|
|
|
19
|
Nạo hút thai trứng
|
70.000
|
|
|
|
20
|
Hút thai có gây mê tĩnh mạch
|
200.000
|
|
|
|
21
|
Đặt/tháo dụng cụ tử cung
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
|
22
|
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó
|
|
|
|
|
22.1
|
Tháo vòng khó
|
80.000
|
|
|
|
22.2
|
Khâu vòng co tử cung
|
80.000
|
|
|
|
23
|
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
|
25.000
|
|
|
|
24
|
Khâu rách cùng đồ
|
80.000
|
76.000
|
|
|
25
|
Bóc nhân xơ vú
|
150.000
|
|
|
|
26
|
Trích áp xe Bartholin
|
120.000
|
110.000
|
|
|
27
|
Bóc nang Bartholin
|
180.000
|
|
|
|
28
|
Triệt sản nam
|
100.000
|
|
|
|
29
|
Triệt sản nữ
|
150.000
|
|
|
|
30
|
Phẫu thuật u nang buồng trứng
|
500.000
|
|
|
|
31
|
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo
|
1.200.000
|
|
|
|
32
|
Phâu thuật căt tử cung thăt động mạch hạ vị trong câp cứu sản khoa
|
1.300.000
|
|
|
|
33
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
|
650.000
|
|
|
|
34
|
Đo tim thai bằng Doppler
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
|
35
|
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring
|
70.000
|
55.000
|
45.000
|
|
C2.3
|
MẮT
|
|
|
|
|
1
|
Đo nhãn áp
|
12.000
|
|
|
|
2
|
Đo Javal
|
11.000
|
|
|
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10.000
|
|
|
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
8.000
|
|
|
|
5
|
Soi đáy mắt
|
16.000
|
|
|
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
13.000
|
|
|
Chưa tính tiền thuốc tiêm
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
13.000
|
|
|
Chưa tính tiền thuốc tiêm
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
25.000
|
|
|
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
44.000
|
|
|
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
33.000
|
30.000
|
27.000
|
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
19.000
|
17.000
|
15.000
|
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
19.000
|
|
|
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
161.000
|
|
|
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
490.000
|
|
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
273.000
|
|
|
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
371.000
|
|
|
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
502.000
|
|
|
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
593.000
|
|
|
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
421.000
|
|
|
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
871.000
|
|
|
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
400.000
|
|
|
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
772.000
|
|
|
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
449.000
|
|
|
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
540.000
|
|
|
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
816.000
|
|
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
653.000
|
|
|
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
748.000
|
|
|
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
840.000
|
|
|
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
940.000
|
|
|
|
30
|
Đo khúc xạ máy
|
5.000
|
|
|
|
31
|
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
|
22.000
|
|
|
|
32
|
Sắc giác
|
16.000
|
|
|
|
33
|
Điện võng mạc
|
17.000
|
|
|
|
34
|
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
|
14.000
|
|
|
|
35
|
Đo thị lực khách quan
|
34.000
|
|
|
|
36
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
9.000
|
|
|
37
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
9.000
|
|
|
|
38
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
11.000
|
10.000
|
|
|
39
|
Điện di điều trị (1 lần)
|
8.000
|
|
|
|
40
|
Múc nội nhân (có độn hoặc không độn)
|
302.000
|
|
|
|
41
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
307.000
|
|
|
|
42
|
Nặn tuyến bờ mi
|
10.000
|
9.000
|
|
|
43
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10.000
|
|
|
|
44
|
Đốt lông Xiêu
|
11.000
|
|
|
|
45
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)
|
357.000
|
|
|
|
46
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
|
424.000
|
|
|
|
47
|
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
|
411.000
|
|
|
|
48
|
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
419.000
|
|
|
|
49
|
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)
|
339.000
|
|
|
|
50
|
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
|
413.000
|
|
|
|
51
|
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
|
545.000
|
|
|
|
52
|
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
|
590.000
|
|
|
|
53
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
593.000
|
|
|
|
54
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
397.000
|
|
|
|
55
|
Soi bóng đồng tử
|
8.000
|
|
|
|
56
|
Phẫu thuật cắt bè
|
404.000
|
|
|
|
57
|
Phẫu thuật đặt IOL lân 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
873.000
|
|
|
|
58
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
183.000
|
|
|
|
59
|
Phâu thuật thủy tinh thê ngoài bao (1 măt, chưa bao gôm ống Silicon)
|
500.000
|
|
|
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo
|
60
|
Rạch góc tiền phòng
|
227.000
|
|
|
|
61
|
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
|
424.000
|
|
|
|
62
|
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
|
251.000
|
|
|
|
63
|
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng
|
704.000
|
|
|
|
64
|
Phẫu thuật u mi không vá da
|
339.000
|
|
|
|
65
|
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
|
501.000
|
|
|
|
66
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
|
486.000
|
|
|
|
67
|
Phẫu thuật u kết mạc nông
|
241.000
|
|
|
|
68
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
|
330.000
|
|
|
|
69
|
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
|
294.000
|
|
|
|
70
|
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
|
304.000
|
|
|
|
71
|
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
619.000
|
|
|
|
72
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
332.000
|
|
|
|
73
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
354.000
|
|
|
|
74
|
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn
|
473.000
|
|
|
|
75
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
219.000
|
|
|
|
76
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
231.000
|
|
|
|
77
|
Khâu củng giác mạc phức tạp
|
507.000
|
|
|
|
78
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
280.000
|
|
|
|
79
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
286.000
|
|
|
|
80
|
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ
|
350.000
|
|
|
|
81
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
232.000
|
|
|
|
82
|
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
444.000
|
|
|
|
83
|
Chích mủ hốc mắt
|
163.000
|
|
|
|
84
|
Cắt bỏ túi lệ
|
400.000
|
|
|
|
85
|
Cắt mộng áp Mylomycin
|
442.000
|
|
|
|
86
|
Gọt giác mạc
|
372.000
|
|
|
|
87
|
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon)
|
635.000
|
|
|
|
88
|
Khâu cò mi
|
154.000
|
|
|
|
89
|
Phủ kết mạc
|
296.000
|
|
|
|
90
|
Cắt u kết mạc không vá
|
212.000
|
|
|
|
91
|
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc
|
546.000
|
|
|
|
92
|
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
|
519.000
|
|
|
|
93
|
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
534.000
|
|
|
|
94
|
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân
|
437.000
|
|
|
|
95
|
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm
|
83.000
|
|
|
|
96
|
Tạo hình vùng bè bằng Laser
|
98.000
|
|
|
|
97
|
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
|
109.000
|
|
|
|
98
|
Mở bao sau bằng Laser
|
112.000
|
|
|
|
99
|
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc bơm hơi tiền phòng
|
357.000
|
|
|
|
100
|
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU
|
374.000
|
|
|
|
101
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
648.000
|
|
|
|
102
|
Tháo dầu Silicon phẫu thuật
|
320.000
|
|
|
|
103
|
Diện đông thể mi
|
151.000
|
|
|
|
104
|
Siêu âm điều trị (1 ngày)
|
11.000
|
|
|
|
105
|
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)
|
20.000
|
|
|
|
106
|
Điện rung mắt quang động
|
27.000
|
|
|
|
107
|
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
|
26.000
|
|
|
|
108
|
Lấy huyết thanh đóng ống
|
17.000
|
|
|
|
109
|
Cắt chỉ giác mạc
|
15.000
|
|
|
|
110
|
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)
|
11.000
|
|
|
|
111
|
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
|
373.000
|
|
|
|
112
|
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
|
481.000
|
|
|
|
113
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
227.000
|
|
|
|
114
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
46.000
|
|
|
|
115
|
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
60.000
|
|
|
|
116
|
U bạch mạch kết mạc
|
31.000
|
|
|
|
117
|
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Pha co (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.600.000
|
|
|
|
118
|
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.555.000
|
|
|
|
119
|
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
1.752.000
|
|
|
|
120
|
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
|
241.000
|
|
|
|
C2.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
97.000
|
|
|
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
97.000
|
|
|
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
115.000
|
|
|
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
138.000
|
|
|
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
145.000
|
|
|
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
55.000
|
50.000
|
45.000
|
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
115.000
|
|
|
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
93.000
|
84.000
|
75.000
|
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
396.000
|
|
|
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
97.000
|
|
|
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
130.000
|
|
|
|
12
|
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
|
108.000
|
|
|
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
170.000
|
|
|
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
153.000
|
|
|
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
288.000
|
|
|
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
360.000
|
|
|
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
352.000
|
|
|
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
365.000
|
|
|
|
19
|
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
|
350.000
|
|
|
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
295.000
|
|
|
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
426.000
|
|
|
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
426.000
|
|
|
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
493.000
|
|
|
|
24
|
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)
|
1.435.000
|
|
|
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
350.000
|
|
|
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
388.000
|
|
|
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
555.000
|
|
|
|
28
|
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
960.000
|
|
|
Cả chi phí dao Hummer
|
29
|
Làm thuốc thanh quản/tai
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
Chưa tính tiền thuốc
|
30
|
Lấy dị vật họng
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
Chưa tính tiền thuốc
|
31
|
Đốt họng bằng Nitơ lỏng
|
100.000
|
|
|
|
32
|
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)
|
75.000
|
|
|
|
33
|
Nhét bấc mũi trước cầm máu
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
Chưa tính tiền thuốc
|
34
|
Nhét bấc mũi sau cầm máu
|
50.000
|
|
|
Chưa tính tiền thuốc
|
35
|
Trích màng nhĩ
|
30.000
|
|
|
Chưa tính tiền thuốc
|
36
|
Thông vòi nhĩ
|
30.000
|
|
|
|
37
|
Nong vòi nhĩ
|
10.000
|
|
|
|
38
|
Chọc hút dịch vành tai
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
Chưa tính tiền thuốc
|
39
|
Chích rạch vành tai
|
25.000
|
24.000
|
23.000
|
Chưa tính tiền thuốc
|
40
|
Lấy hút biểu bì ống tai
|
25.000
|
24.000
|
|
Chưa tính tiền thuốc
|
41
|
Hút xoang dưới áp lực
|
20.000
|
|
|
Chưa tính tiền thuốc
|
42
|
Nâng, nắn sống mũi
|
120.000
|
|
|
|
43
|
Khí dung
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
Chưa tính tiền thuốc
|
44
|
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
|
45
|
Bẻ cuốn mũi
|