- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 4051/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về Y tế xã giai đoạn 2011-2020
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 4051/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/07/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 4051/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 4051/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------ Số: 4051/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2013 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Y tế; - Đ/c Chủ tịch UBND TP; - CVP, PVP Đỗ Đình Hồng; - Phòng VX, TH; - Lưu: VT, VX. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Bích Ngọc |
(Kèm theo Quyết định số 4051/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2013)
| STT Quận/huyện/thị xã | Quận/huyện/thị xã | STT xã/phường/thị trấn | Xã/phường/thị trấn | |
| 1 | Ứng Hòa | 1 | Hồng Quang | |
| 2 | Đông Lỗ | |||
| 3 | Trung Tú | |||
| 4 | Quảng Phú Cầu | |||
| 5 | Phương Tú | |||
| 2 | Hoài Đức | 6 | Minh Khai | |
| 7 | Song Phương | |||
| 8 | Kim Chung | |||
| 3 | Chương Mỹ | 9 | Đồng Lạc | |
| 10 | Đồng Phú | |||
| 11 | Trần Phú | |||
| 12 | TT Chúc Sơn | |||
| 13 | Thụy Hương | |||
| 4 | Thanh Oai | 14 | Cao Dương | |
| 15 | Thanh Cao | |||
| 16 | Liên Châu | |||
| 17 | Hồng Dương | |||
| 18 | Bình Minh | |||
| 19 | Cao Viên | |||
| 5 | Mỹ Đức | 20 | Đốc Tín | |
| 21 | Phùng Xá | |||
| 22 | Lê Thanh | |||
| 23 | Phù Lưu Tế | |||
| 24 | Hương Sơn | |||
| 6 | Phú Xuyên | 25 | Tri Thủy | |
| 26 | Nam Phong | |||
| 27 | Phú Minh | |||
| 28 | Phú Túc | |||
| 29 | Sơn Hà | |||
| 30 | Hồng Thái | |||
| 7 | Thường Tín | 31 | Thống Nhất | |
| 32 | Quất Động | |||
| 33 | Nghiêm Xuyên | |||
| 8 | Thạch Thất | 34 | Yên Bình | |
| 35 | Tân Xã | |||
| 36 | Tiến Xuân | |||
| 37 | Đại Đồng | |||
| 9 | Thanh Trì | 38 | Tân Triều | |
| 39 | Ngọc Hồi | |||
| 40 | Tả Thanh Oai | |||
| 41 | Đông Mỹ | |||
| 42 | Duyên Hà | |||
| 43 | Ngũ Hiệp | |||
| 10 | Sơn Tây | 44 | Sơn Đông | |
| 45 | Lê Lợi | |||
| 46 | Cổ Đông | |||
| 47 | Quang Trung | |||
| 11 | Ba Vì | 48 | Cổ Đô | |
| 49 | Sơn Đà | |||
| 50 | Thái Hòa | |||
| 51 | Ba Vì | |||
| 52 | Tiên Phong | |||
| 12 | Phúc Thọ | 53 | Phúc Hòa | |
| 54 | Cẩm Đình | |||
| 55 | Xuân Phú | |||
| 56 | TT Phúc Thọ | |||
| 13 | Tây Hồ | 57 | Xuân La | |
| 58 | Bưởi | |||
| 59 | Nhật Tân | |||
| 14 | Sóc Sơn | 60 | Trung Giã | |
| 61 | Việt Long | |||
| 62 | Phú Minh | |||
| 63 | Quang Tiến | |||
| 64 | Mai Đình | |||
| 65 | Xuân Giang | |||
| 66 | Phú Cường | |||
| 15 | Thanh Xuân | 67 | Nhân Chính | |
| 68 | Phương Liệt | |||
| 69 | Thanh Xuân Bắc | |||
| 16 | Đông Anh | 70 | Mai Lâm | |
| 71 | Võng La | |||
| 72 | Tiên Dương | |||
| 73 | Xuân Nôn | |||
| 74 | Hải Bối | |||
| 75 | Bắc Hồng | |||
| 76 | TT Đông Anh | |||
| 17 | Mê Linh | 77 | Đại Thịnh | |
| 78 | Tiền Phong | |||
| 79 | Kim Hoa | |||
| 80 | Liên Mạc | |||
| 81 | Mê Linh | |||
| 82 | Vạn Yên | |||
| 83 | Hoàng Kim | |||
| 18 | Đống Đa | 84 | Hàng Bột | |
| 85 | Phương Mai | |||
| 86 | Văn Miếu | |||
| 19 | Gia Lâm | 87 | Phù Đổng | |
| 88 | Kim Lan | |||
| 89 | TT Yên Viên | |||
| 90 | Xã Yên Viên | |||
| 91 | Trung Mầu | |||
| 20 | Từ Liêm | 92 | Đông Ngạc | |
| 93 | Trung Văn | |||
| 94 | Phú Diễn | |||
| 95 | Cầu Diễn | |||
| 96 | Mỹ Đình | |||
| 97 | Cổ Nhuế | |||
| 98 | Thượng Cát | |||
| 99 | Xuân Phương | |||
| 100 | Xuân Đỉnh | |||
| 101 | Tây Tựu | |||
| 102 | Mễ Trì | |||
| 103 | Thụy Phương | |||
| 104 | Đại Mỗ | |||
| 105 | Tây Mỗ | |||
| 21 | Đan Phượng | 106 | Tân Lập | |
| 107 | Song Phượng | |||
| 108 | Đan Phượng | |||
| 109 | TT Phùng | |||
| 110 | Tân Hội | |||
| 111 | Đồng Tháp | |||
| 112 | Hạ Mỗ | |||
| 22 | Cầu Giấy | 113 | Trung Hòa | |
| 114 | Nghĩa Đô | |||
| 115 | Nghĩa Tân | |||
| 116 | Dịch Vọng | |||
| 23 | Hai Bà Trưng | 117 | Cầu Dền | |
| 118 | Thanh Nhàn | |||
| 119 | Đồng Nhân | |||
| 120 | Bạch Đằng | |||
| 121 | Bách Khoa | |||
| 122 | Nguyễn Du | |||
| 123 | Bạch Mai | |||
| 124 | Vĩnh Tuy | |||
| 125 | Đồng Tâm | |||
| 126 | Phố Huế | |||
| 24 | Hoàng Mai | 127 | Định Công | |
| 128 | Yên Sở | |||
| 129 | Thịnh Liệt | |||
| 130 | Tân Mai | |||
| 131 | Hoàng Liệt | |||
| 132 | Giát Bát | |||
| 133 | Trần Phú | |||
| 134 | Thanh Trì | |||
| 135 | Hoàng Văn Thụ | |||
| 136 | Lĩnh Nam | |||
| 137 | Tương Mai | |||
| 25 | Quốc Oai | 138 | Đồng Quang | |
| 139 | Đông Yên | |||
| 140 | Cộng Hòa | |||
| 141 | Hòa Thạch | |||
| 26 | Long Biên | 142 | Long Biên | |
| 143 | Ngọc Thụy | |||
| 144 | Giang Biên | |||
| 145 | Gia Thụy | |||
| 146 | Phúc Đồng | |||
| 147 | Cự Khối | |||
| 148 | Ngọc Lâm | |||
| 149 | Đức Giang | |||
| 150 | Bồ Đề | |||
| 151 | Phúc Lợi | |||
| 152 | Thượng Thanh | |||
| 153 | Việt Hưng | |||
| 154 | Thạch Bàn | |||
| 155 | Sài Đồng | |||
| 27 | Hà Đông | 156 | Yết Kiêu | |
| 157 | Hà Cầu | |||
| 158 | Phú Lãm | |||
| 159 | La Khê | |||
| 160 | Quang Trung | |||
| 161 | Mỗ Lao | |||
| 28 | Ba Đình | 162 | Trúc Bạch | |
| 163 | Ngọc Khánh | |||
| 164 | Liễu Giai | |||
| 165 | Cống Vị | |||
| 166 | Phúc Xá | |||
| 167 | Quán Thánh | |||
| 168 | Nguyễn Trung Trực | |||
| 169 | Vĩnh Phúc | |||
| 170 | Đội Cấn | |||
| 171 | Ngọc Hà | |||
| 172 | Thành Công | |||
| 29 | Hoàn Kiếm | 173 | Hàng Buồm | |
| 174 | Hàng Bông | |||
| 175 | Hàng Bồ | |||
| 176 | Hàng Bài | |||
| 177 | Hàng Bạc | |||
| 178 | Cửa Đông | |||
| 179 | Chương Dương | |||
| 180 | Đông Xuân | |||
| 181 | Trần Hưng Đạo | |||
| 182 | Phan Chu Trinh | |||
| 183 | Tràng Tiền | |||
| 184 | Lý Thái Tổ | |||
| 185 | Hàng Trống | |||
| 186 | Phúc Tân | |||
| 187 | Hàng Gai | |||
| 188 | Hàng Đào | |||
| 189 | Cửa Nam | |||
| | | | | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!