Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3556/QĐ-UBND TP.HCM 2022 quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong 01 ngày làm việc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3556/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3556/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 18/10/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 3556/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 3556/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong 01 ngày làm việc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 6882/TTr-SYT ngày 29 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ nội dung công bố cho các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mục II.16, II.17, II.18, II.19, II.20 tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
1. | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | Trung tâm kiểm soát bệnh tật Thành phố, Sở Y tế |
2. | Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt | Trung tâm kiểm soát bệnh tật Thành phố, Sở Y tế |
3. | Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | Trung tâm kiểm soát bệnh tật Thành phố, Sở Y tế |
4. | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | Trung tâm kiểm soát bệnh tật Thành phố, Sở Y tế |
5. | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | Trung tâm kiểm soát bệnh tật Thành phố, Sở Y tế |
QUY TRÌNH 01
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy giới thiệu, thư mời (Theo yêu cầu của Tổ chức di dân thế giới), hoặc điền đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận tiêm chủng Quốc tế nếu tiêm sốt vàng và tả (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân khác (để xác minh đúng đối tượng được tiêm) | 01 | Bản sao |
03 | Giấy tờ chứng minh việc sử dụng vắc xin, biện pháp dự phòng đã áp dụng trước đó còn hiệu lực (nếu có) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí | |||
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố, cơ sở: 40 Nguyễn Văn Trỗi, phường 15, quận Phú Nhuận. | Trong vòng 30 phút kể từ lúc kết thúc theo dõi phản ứng thuốc sau tiêm. | TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu |
Tiêm chủng, áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang) | |||||
1 | Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế | USD/ lần | 8 | ||
2 | Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế) | Đồng/ lần | 85.000 | ||
- Tiêm chủng sốt vàng phí 580.000 VNĐ/lần - Uống vaccin ngừa tả phí 166.000 VNĐ/lần và cấp lại giấy chứng nhận tiêm chủng là 95.000 VNĐ/người |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Chuẩn bị và nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | Theo mục I | Nộp hồ sơ theo quy định tại mục I (Chuẩn bị hồ sơ theo quy định, điền mẫu đơn đề nghị, điền bảng kiểm trước khi tiêm) |
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Thời gian nhận hồ sơ : Sáng từ 7g30 đến 11 giờ Chiểu từ 13g00 đến 16g | Theo mục I BM01 BM 02 BM 03 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ. -Tất cả hồ sơ được nhận chuyển vào bác sĩ giải quyết liền và trả giấy chứng nhận tiêm chủng (BM 04) ngay trong buổi | |
B2 | Khám tư vấn và chỉ định tiêm chủng | Bác sĩ tư vấn | Giờ hành chính | Theo mục I BM01 Phiếu chỉ định | - Khám để loại trừ những trường hợp có chống chỉ định tiêm chủng, hỏi tiền sử. - Tư vấn cho người được tiêm chủng - Chỉ định tiêm |
B3 | Tiêm và theo dõi phản ứng sau tiêm | Bác sĩ/ điều dưỡng | Trong giờ hành chính | Theo mục I BM01 và Phiếu chỉ định | - Tiêm ngừa - Theo dõi chăm sóc, xử trí phản ứng sau tiêm (ít nhất 30 phút sau tiêm) |
B4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Nhân viên hành chính/ điều dưỡng | 30 phút sau khi theo dõi phản ứng sau tiêm | Kết quả Giấy chứng nhận (BM 04) | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Bảng kiểm trước tiêm chủng đối với người lớn |
2 | BM 02 | Bảng kiểm trước tiêm chủng đối với trẻ em |
3 | BM 03 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận/ kiểm tra, xử lý...(Mẫu số 15 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
4 | BM 04 | Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mẫu số 02 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Bảng kiểm trước tiêm chủng đối với người lớn |
2 | BM 02 | Bảng kiểm trước tiêm chủng đối với trẻ em |
3 | BM 03 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận/ kiểm tra, xử lý |
4 | BM 04 | Phiếu chỉ định tiêm chủng (Lưu vĩnh viễn) |
5 | // | Các thành phần hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội ban hành về phòng, chống bệnh truyền nhiễm, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2008;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 Quy định chi tiết thi hành một số điều luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về Quy định về hoạt động tiêm chủng
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
SỞ Y TẾ TP. HỒ CHÍ MINH TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KIỂM TRƯỚC TIÊM CHỦNG ĐỐI VỚI TRẺ EM
Mã tiêm chủng: ___/ ____/____ /____/ _______
Họ tên trẻ:__________________________ Giới: Nam □ Nữ □ Ngày sinh: ___/ ____/____
Địa chỉ: ____________________ số nhà PX: _____ QH _____________ , Tỉnh / TP: ________________
Họ tên cha / mẹ hoặc người nuôi dưỡng:________________ ; Điện thoại: _________________________
Dành cho cha mẹ và người chăm sóc: Những câu hỏi sau đây nhằm cung cấp thêm thông tin cho nhân viên y tế tìm hiểu về tình trạng sức khoẻ của con ông bà và xác định trẻ có thể tiêm vắc xin gì trong lần này. Nếu ông bà trả lời “Có” cho bất kỳ câu hỏi nào thì không có nghĩa là trẻ không được tiêm chủng; mà chỉ là để bác sĩ quan tâm hơn đến vấn đề đó trong suốt quá trình tư vấn và thăm khám trước khi đưa ra chỉ định tiêm chủng. Nếu có câu hỏi nào không rõ ràng, vui lòng hỏi lại nhân viên y tế tại nơi tiêm chủng để được giải thích rõ hơn | ||||
| Có | Không | Không rõ | |
1. Hôm nay trẻ có bị bệnh gì không? | □ | □ | □ | |
2. Trẻ có dị ứng với thuốc, thức ăn hay vắc xin không? | □ | □ | □ | |
3. Trẻ có bị phản ứng nặng sau những lần tiêm chủng vắc xin trước đây không? | □ | □ | □ | |
4. Trẻ có bị động kinh, co giật hay yếu tay chân không? | □ | □ | □ | |
5. Trẻ có bị ung thư, bệnh bạch cầu, AIDS hay bất cứ rối loạn hệ thống miễn dịch nào không? | □ | □ | □ | |
6. Trong vòng 3 tháng qua trẻ có được điều trị cortisone, prednisone, các thuốc steroide khác hay thuốc điều trị ung thư, hoặc điều trị bằng tia X không? | □ | □ | □ | |
7. Trong vòng một năm qua, trẻ có được truyền máu hay các chế phẩm từ máu hoặc globulin miễn dịch không? | □ | □ | □ | |
8. Trẻ có được tiêm chủng vắc xin trong 4 tuần vừa qua không? | □ | □ | □ | |
Dành cho bác sỹ tư vấn và thăm khám lâm sàng | Có | Không | Không rõ | |
Thân nhiệt ≥ 37,5 độ C hoặc ≤ 35,5 độ C | □ | □ | □ | |
Tri giác bất thường | □ | □ | □ | |
Tiếng tim bất thường | □ | □ | □ | |
Nhịp thở, nghe phổi bất thường | □ | □ | □ | |
Các chống chỉ định khác: ______________________ | □ | □ | □ | |
Kết luận: Đủ điều kiện tiêm chủng lần này: Có □ Không □ Chỉ định vắc xin: ________________ | ||||
Cha mẹ/người chăm sóc. đã được tư vấn và đồng ý tiêm chủng, ký tên: | Bác sỹ tư vấn | |||
Thăm khám sau tiêm ≥30 phút tại cơ sở: - Tại vị trí tiêm: ...................................................... - Tổng trạng trẻ: ......................................................
| Thời gian về: ....giờ ..... Ngày: ..../.... /201 Đã được hướng dẫn theo dõi sau tiêm, phụ huynh ký tên: ......................... | |||
SỞ Y TẾ TP. HỒ CHÍ MINH TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHỤ LỤC 6
BẢNG KIỂM TRƯỚC TIÊM CHỦNG ĐỐI VỚI NGƯỜI LỚN
Họ tên: ............................................................... Giới: Nam c Nữ c Ngày sinh: ....../..... /.......
Địa chỉ: số nhà: .................................... PX: ................... QH: . ....... Tỉnh / TP: ..............................
Nghề nghiệp: ................................................... Điện thoại: ...........................................................
Dành cho người đi tiêm chủng: Những câu hỏi sau đây có thể giúp cân nhắc bạn có thể được tiêm những vắc xin gì trong ngày hôm nay. Nếu bạn trả lời “Có” cho bất kỳ câu hỏi nào không có nghĩa là bạn không nên tiêm chủng. Điều này chỉ có nghĩa là phải hỏi thêm nhiều câu hỏi khác. Nếu có câu hỏi nào không rõ ràng, xin vui lòng hỏi lại nhân viên y tế tại nơi tiêm chủng để được giải thích thêm. | |||
| Có | Không | Không rõ |
1. Hôm nay bạn có bị bệnh gì không? | c | c | c |
2. Bạn có dị ứng với thuốc, thức ăn hay vắc xin không? | c | c | c |
3. Bạn có bị phản ứng nặng sau những lần tiêm chủng vắc xin trước đây không? | c | c | c |
4. Bạn có bị động kinh hoặc có bệnh lý về não, thần kinh không? | c | c | c |
5. Bạn có bị ung thư, bệnh bạch cầu, AIDS hay bất cứ rối loạn hệ thống miễn dịch nào hay không? | c | c | c |
6. Trong vòng 3 tháng qua, bạn có được sử dụng cortisone, prednisone, các thuốc steroids khác hay thuốc điều trị ung thư hoặc điều trị bằng tia X không? | c | c | c |
7. Trong vòng một năm qua, bạn có được truyền máu hoặc các chế phẩm từ máu hay có sử dụng globulin miễn dịch không? | c | c | c |
8. Đối với phụ nữ, bạn có đang mang thai hay có dự định mang thai trong tháng tới không? | c | c | c |
9. Bạn có được tiêm chủng vắc xin trong 4 tuần vừa qua không? | c | c | c |
Ngày: ........................ | Người điền thông tin (ký tên) | ||
Dành cho BS tư vấn và thăm khám lâm sàng | |||
| Có | Không | Không rõ |
Thân nhiệt ≥ 37,5 độ C hoặc ≤ 35,5 độ C | c | c | c |
Tri giác bất thường | c | c | c |
Tiếng tim thất thường | c | c | c |
Nhịp thở, nghe phổi bất thường | c | c | c |
Các chống chỉ định khác: | c | c | c |
Kết luận: Đủ điều kiện tiêm chủng lần này: Có c | Chỉ định vắc xin: ................................. | ||
Người đi tiêm chủng: đã được tư vấn và đồng ý tiêm chủng | Bác sỹ tư vấn |
GIẤY CHỨNG NHẬN TIÊM CHỦNG QUỐC TẾ HOẶC ÁP DỤNG BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG
MODEL INTERNATIONAL CERTIFICATE OF VACCINATION OR PROPHYLAXIS
Chứng nhận(tên)/This is to certify that (name) .............................................................................
Năm sinh/Date of birth...................................... Giới tính/.Sex ...................................................................................
Quốc tịch/Nationality ..........................................................................................................................................
Số hộ chiếu/CMND (nếu có)/Passport ID number (if applicable) ..................................................................
Có chữ ký như sau/Whose signature follows: ........................................................................
Đã được tiêm chủng hoặc áp dụng các biện pháp dự phòng đối với (tên bệnh) theo Điều lệ y tế quốc tế / Has on the date indicated been vaccinated or received prophylaxis against (name of disease or condition) in accordance with the International Health Regillations.
1. Giấy chứng nhận này chỉ có hiệu lực nếu vắc xin hoặc biện pháp dự phòng được Tổ chức y tế thế giới chấp thuận This certificate is valid only if the vaccine or prophylaxis used has been approved by the World Health Organization.
2. Giấy chứng nhận này phải được kiểm dịch viên y tế, người chịu trách nhiệm giám sát biện pháp tiêm chủng hoặc biện pháp dự phòng ký trực tiếp. Sau khi tiêm chủng hoặc áp dụng biện pháp dự phòng khác phải ký tên và đóng dấu đầy đủ/This certificate must be signed in the hand of the clinician, who shall be a medical practitioner or other authorized health worker, supervising the administration of the vaccine or prophylaxis. The certificate must also bear the official stamp of the administering centre; however, this shall not be an accepted substitute for the signature.
3. Mọi sự sửa đổi, tẩy xoá hay ghi không đầy đủ vào các mục của Giấy chứng nhận này đều bị coi là không hợp lệ/Any amendment of this certificate, or erasure, or failure to complete any part of it, may render it invalid.
4. Giấy chứng nhận này có giá trị cho tới ngày hết hiệu lục của tiêm chủng hoặc áp dụng biện pháp dự phòng khác/The validity of this certificate shall extend until the date indicated for the particular vaccination or prophylaxis
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence- Freedom - Happiness
________________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ/ APPLICATION FORM
Cấp Giấy chứng nhận/ kiểm tra, xử lý.............
For issuance of certificate/ inspection/ control,.............
Kính gửi/ To: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố
Tôi là (họ tên bằng chữ hoa)/ Name:......................................... Nam (Male)/Nữ (Female)
Chức vụ/ Title:............................................................................................. (nếu có/ if any)
Tên cơ quan/ Agency:.................................................................................. (nếu có/ if any)
Sinh ngày/ Date of birth: ....../..... /....... Quốc tịch/ Nationality:
Số CMND (hoặc Hộ chiếu)/ Passport/ID No): ............................ Ngày cấp/ Date of issue:
Nơi cấp/ Place of issue: ...........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú/ Registedpermanent residence: ....................................................................
Chỗ ở hiện tại/ Current residence: ..........................................................................................................................................
Thực hiện Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới/ Implementation of the Decree No. 89/2018/NĐ-CP of the Government of Viet Nam dated 25/06/2018 on implementing the Law on Prevention and Control of Inectious Diseases
Đề nghị/ To request Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố cấp Giấy chứng nhận/ kiểm tra, xử lý (For issuance certificate/ inspection/ control, .......) ............. cho tôi hoặc Công ty/ đơn vị (tên đơn vị)/ (to me/Agency) ...............................
TP..HCM, ngày/ dd...... tháng/ mm...... năm ............
Người đề nghị/ Applicant
(Ký, ghi rõ họ tên)/ Name and signature
Hồ sơ gửi kèm theo/ File enclosed:
...........................................
...........................................
QUY TRÌNH 02
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt, tro cốt (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy tờ chứng minh tử vong (đối với thi thể, hài cốt nhập cảnh, xuất cảnh) | 01 | Bản sao |
03 | Giấy xác nhận đã qua xử lý y tế của tổ chức y tế nơi xuất phát | 01 | Bản sao |
04 | Giấy phép nhập cảnh thi thể, hài cốt về Việt Nam của cơ quan ngoại giao Việt Nam tại nước ngoài (đối với thi thể, hài cốt, tro cốt nhập cảnh) | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Phí |
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố cơ sở 40 Nguyễn Văn Trỗi, P.15, Q. Phú Nhuận, TPHCM đối với tro cốt, hài cốt xuất cảnh. - Tại cơ sở y tế thực hiện xử lý y tế đối với thi thể xuất cảnh. - Tại khu vực thủ tục nhập cảnh sân bay, kho hàng sân bay đối với thi thể, hài cốt, tro cốt nhập cảnh. | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt hoặc một tro cốt không quá 01 giờ kể từ khi về đến cửa khẩu. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi xác định thi thể, hài cốt tại cửa khẩu phải xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | - Kiểm tra y tế thi thể: 20 USD/lần kiểm tra - Kiểm tra y tế hài cốt: 07 USD/lần kiểm tra - Kiểm tra y tế tro cốt: 05 USD/lần kiểm tra - Xử lý vệ sinh thi thể: 40USD/lần xử lý - Xử lý vệ sinh hài cốt: 14USD/lần xử lý |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | 24/7 | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo mục I BM01 BM 02 BM 03 | - Kiểm dịch viên khoa Kiểm dịch y tế Quốc tế (viết tắt là KDV KDYT) kiểm tra hồ sơ: +Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và thi thể, hài cốt, tro cốt đã đến cửa khẩu để kiểm tra thực tế thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01 chuyển KDV thực hiện tiếp bước B2. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. + Từ chối tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp thi thể, hài cốt chết do mắc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ | KDV KDYT | 15 phút | Theo mục I | KDV KDYT thẩm định hồ sơ. |
B3 | Thực hiện kiểm tra thực tế | KDV KDYT | 45 phút | Theo mục I | - KDV KDYT tiến hành kiểm tra thực tế tình trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Trường hợp đủ giấy tờ và đảm bảo điều kiện vệ sinh, vận chuyển thì chuyển sang bước 4. - Trường hợp không đảm bảo điều kiện vệ sinh, vận chuyển thì chuyển sang bước 5. |
B4 | Kết thúc quy trình KDYT, trả kết quả | KDV KDYT | 15 phút | Theo mục I BM05 | KDV KDYT cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt và chuyển hồ sơ thực hiện bước B8 |
B5 | Yêu cầu bộ phận Xử lý y tế (khoa KST- CT) thực hiện xử lý y tế | KDV KDYT | 15 phút | Theo mục I | KDV KDYT báo cáo lãnh đạo khoa và yêu cầu Kiểm dịch viên trực xử lý y tế (viết tắt là KDV XLYT) thực hiện xử lý y tế thi thể, hài cốt không đảm bảo điều kiện vệ sinh, vận chuyển. |
B6 | Thực hiện xử lý y tế | KDV XLYT (Khoa KST-CT) | 02 giờ 45 phút | Theo mục I | KDV XLYT tiến hành xử lý y tế thi thể, hài cốt không đảm bảo điều kiện vệ sinh, vận chuyển. |
B7 | Kết thúc quy trình xử lý y tế | KDV KDYT | 15 phút | Theo mục I BM05 | KDV KDYT cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt. |
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC | KDV KDYT - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
4. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt, tro cốt |
5 | BM05 | Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt |
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt, tro cốt |
5 | BM05 | Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt |
6 | / | Giấy tờ chứng minh tử vong (đối với thi thể, hài cốt) - bản sao |
7 | / | Giấy xác nhận đã qua xử lý y tế của tổ chức y tế nơi xuất phát (đối với thi thể, hài cốt) - bản sao |
8 | / | Giấy phép nhập cảnh thi thể, hài cốt về Việt Nam của cơ quan ngoại giao Việt Nam tại nước ngoài (đối với thi thể, hài cốt, tro cốt nhập cảnh) - bản sao |
9 | // | Các thành phần hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành |
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị định 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
- Thông tư 21/2021/TT-BYT ngày 26/11/2021 của Bộ y tế Quy định về vệ sinh trong mai táng, hoả táng.
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập./.
MẪU 04
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ THI THỂ, HÀI CỐT, TRO CỐT
Health Quarantine Declaration of Corpse, Bones, Body ash
Mẫu 05
QUY TRÌNH 03
Kiểm dịch Y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN
STT | Tên thành phần | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy phép nhập khẩu mẫu bệnh phẩm theo quy định của Bộ Y tế (*) | 01 | Bản sao |
03 | Giấy xác nhận mẫu sinh học (TCCN cung cấp do bệnh viện, viện, phòng khám,.. .xác nhận) | 01 | Bản chính (Đối với mẫu xuất khẩu) Bản sao (đối với mẫu nhập khẩu) |
04 | Vận đơn hàng hóa | 01 | Bản sao |
(*): Đối với mẫu máu, huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, phân, dịch tiết cơ thể người, các mẫu khác có chứa hoặc có khả năng chứa các tác nhân gây bệnh cho người, các chủng vi sinh vật, mẫu có chứa vi sinh vật có khả năng gây bệnh cho người nhập khẩu nhằm mục đích dự phòng, nghiên cứu, chẩn đoán, chữa bệnh.
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
STT | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
01 | - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố cơ sở 40 Nguyễn Văn Trỗi, P.15, Q. Phú Nhuận, TPHCM - Bộ phận Kiểm dịch Y tế hàng hóa tại cửa khẩu/Cổng thông tin một cửa quốc gia (nếu có) | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Mức tối đa: 6,5 USD/ lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân |
| Theo Mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Giờ hành chính | Theo Mục I BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển chuyên viên xử lý thực hiện tiếp bước B3. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, chuyên viên hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
B3 | Kiểm tra giấy tờ | Kiểm dịch viên y tế | 15 phút làm việc | Theo Mục I | - Không cho phép nhập khẩu đối với mẫu vi sinh y học liên quan đến mẫu bệnh phẩm ở người chưa có giấy phép nhập khẩu mẫu bệnh phẩm. |
B4 | Kiểm tra thực tế | Kiểm dịch viên y tế | Không quá 01 giờ kể từ khi tiếp nhận đủ hồ sơ | Theo Mục I BM05 | - Đối chiếu nội dung khai báo y tế đối với sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người với thực tế tình trạng vệ sinh; - Đối chiếu nội dung khai báo y tế mẫu vi sinh y học liên quan đến mẫu bệnh phẩm ở người với tình trạng vệ sinh, điều kiện bảo quản, vận chuyển theo quy định của Bộ Y tế; - Dự thảo giấy chứng nhận kiểm dịch y tế - Chuyển sang Bước 5 nếu kết luận thực hiện xử lý y tế. |
B5 | Xử lý y tế | Kiểm dịch viên y tế | Không quá 01 giờ kể từ khi kết luận thực hiện xử lý y tế | Theo Mục I BM05 | - Thực hiện theo Quy trình xử lý y tế hàng hóa; - Ký duyệt giấy chứng nhận kiểm dịch y tế |
B6 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người (Mẫu số 13 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
5 | BM05 | Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người (Mẫu số 14 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người (Mẫu số 13 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
5 | BM05 | Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người (Mẫu số 14 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
6 | // | Các thành phần hồ sơ khác (nếu có) theo quy định hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị định 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.
* BM 04
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ MẪU VI SINH Y HỌC, SẢN PHẨM SINH HỌC, MÔ, BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI
Health Quarantine Declaration of microorganism sample, biological products, tissues, human body organs
QUY TRÌNH 04
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đối với tàu bay (Hồ sơ cần nộp trước khi phương tiện vận tải được phép nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh) |
|
|
Tờ khai chung hàng không (theo mẫu) | 01 | Bản chính (nộp) | |
Giấy chứng nhận kiểm tra/ xử lý y tế hàng hóa, phucmg tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không (nếu có) (theo mẫu) | 01 | Bản chính (xuất trình) | |
2 | Đối với tàu thuyền (Hồ sơ cần nộp trước 12 giờ kể từ khi tàu thuyền dự kiến nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh) |
|
|
Giấy khai báo y tế hàng hải (theo mẫu) |
| Bản chính (nộp) | |
Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền (nếu có) | 01 | Bản chính (xuất trình) | |
Giấy chứng nhận kiểm tra y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền (nếu có) | 01 | Bản chính (xuất trình) | |
Bản khai chung (theo mẫu) | 01 | Bản chính (nộp) | |
3 | Đối với tàu thuyền yêu cầu cấp mới hoặc gia hạn giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền |
|
|
| Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận/kiểm tra, xử lý... (theo mẫu số 15 - Nghị định 89/2018/NĐ-CP) | 01 | Bản chính (nộp) |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
1. Nơi tiếp nhận, trả kết quả, thời gian xử lý
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý |
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố, cơ sở 40 Nguyễn Văn Trỗi - Cổng thông tin một cửa quốc gia trong trường hợp thực hiện khai báo qua mạng. - Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Văn phòng Cảng vụ hàng hải thành phố Hồ Chí Minh, trong trường hợp chủ tàu, đại lý tàu thuyền tự chọn hình thức nộp hồ sơ giấy (đối với tàu thuyền) - Phòng Kiểm dịch Y tế tại ga đến sân bay Tân Sơn Nhất (đối với tàu bay) | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải xuất nhập cảnh: không quá 01 giờ đối với phương tiện đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường thủy kể từ khi phương tiện đến cửa khẩu. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường thủy kể từ khi phương tiện đến cửa khẩu. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. - Đối với tàu thuyền yêu cầu cấp mới hoặc gia hạn giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền thì thời gian kiểm tra thực tế (nếu có) không quá 2 giờ nếu không phải thực hiện xử lý y tế. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một tàu bay; + Không quá 06 giờ đối với một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế. + Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột. + Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. - Thời gian trả kết quả là 30 phút sau khi hoàn thành kiểm dịch y tế, xử lý y tế |
2. Lệ phí
| Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh |
|
|
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
1 | Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/ xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại) | USD/lần/tàu | 130 |
2 | Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại) | USD/lần/tàu | 65 |
3 | Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT | USD/lần/tàu | 95 |
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên | USD/lần/tàu | 110 | |
4 | Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT | USD/lần/tàu | 26 |
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên | USD/lần/tàu | 39 | |
Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi | USD/lần/tàu | 18 | |
Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên | USD/lần/tàu | 75 | |
5 | Tàu bay các loại | USD/tàu | 25 |
I | Diệt chuột |
|
|
1 | Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất | USD/m3 khoang tàu | 0.90 |
II | Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) |
|
|
1 | Tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi | USD/tàu bay | 45 |
Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên | USD/tàu bay | 65 | |
2 | Tàu bay chở hàng hóa các loại | USD/tàu bay | 35 |
3 | Tàu biển các loại | USD/m3khoang tàu | 0,42 |
4 | Kho hàng | USD/m3kho hàng | 0,14 |
5 | Container 40 fit | USD/container | 28 |
6 | Container 20 fit | USD/container | 14 |
III | Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) |
|
|
1 | Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn | USD/tàu | 40 |
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên | USD/tàu | 65 | |
2 | Tàu thuyền các loại | USD/m2diện tích khử trùng | 0,5 |
3 | Tàu bay các loại | USD/m2diện tích khử trùng | 0,5 |
4 | Kho hàng, container các loại | USD/m2diện tích khử trùng | 0,4 |
II. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | 24/7 | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả nhận hồ sơ điện tử hoặc hồ sơ giấy thực hiện kiểm tra hồ sơ về tính đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và phương tiện đã đến cửa khẩu lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển KDV xử lý thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, chuyên viên hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và phân loại | KDV KDYT | 40 phút | Theo mục I | KDV KDYT tiếp nhận hồ sơ và căn cứ trên hồ sơ để phân loại thành phương tiện có yếu tố nguy cơ hoặc không có yếu tố nguy cơ. Phương tiện không có yếu tố nguy cơ sẽ chuyển sang bước 3, phương tiện có yếu tố nguy cơ sẽ chuyển sang bước 4. Trường hợp tàu thuyền yêu cầu cấp mới hoặc gia hạn giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền thì chuyển sang bước 4 |
B3 | Kết thúc quy trình KDYT, trả kết quả | KDV KDYT | 20 phút | Theo mục I Tàu thuyền: BM09 hoặc phương tiện còn lại BM 10 | KDV KDYT trả kết quả hoàn thành KDYT (xác nhận phương tiện đã hoàn thành thủ tục KDYT và đủ điều kiện nhập xuất cảnh) qua Cổng thông tin Một cửa quốc gia hoặc cấp Giấy chứng nhận nếu xử lý trên hồ sơ giấy theo bước B7 |
B4 | Thực hiện kiểm tra thực tế | KDV KDYT | 01 giờ đối với tàu bay, 02 giờ đối với tàu thuyền | Theo mục I Tàu thuyền: BM07 BM 09 BM 12 hoặc phương tiện còn lại: BM08 BM 10 | - KDV KDYT tiến hành kiểm tra thực tế tại phương tiện và hoàn thành Biên bản kiểm tra vệ sinh theo BM 07 đối với tàu thuyền, BM 08 đối với tàu bay. - Trường hợp không phát hiện dấu hiệu có mang mầm bệnh truyền nhiễm nguy hiểm thì kết thúc quy trình KDYT và cấp Giấy chứng nhận theo BM 09/BM 10 hoặc duyệt trên Cổng Thông tin một cửa quốc gia; - Đối với tàu thuyền yêu cầu cấp mới hoặc gia hạn giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không phát hiện dấu hiệu có mang mầm bệnh truyền nhiễm nguy hiểm và đảm bảo điều kiện vệ sinh thì cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền theo BM 12 - Trường hợp phương tiện mang hoặc có dấu hiệu mang mầm bệnh truyền nhiễm nguy hiểm thì KDV KDYT thông báo các ban ngành có liên quan về việc phương tiện cần phải xử lý y tế và chuyển sang bước 5. Thông báo cho: + Đối với tàu thuyền: thuyền trưởng, đại lý tàu, Cảng vụ Hàng hải, Biên phòng cửa khẩu. + Đối với tàu bay: trực ban sân bay, hãng hàng không |
B5 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận Xử lý y tế | KDV KDYT | 0,5 giờ | Theo mục I BM 07/ BM08 | KDV KDYT báo cáo lãnh đạo Khoa và chuyển Biên bản kiểm tra vệ sinh phương tiện cho Kiểm dịch viên trực xử lý y tế (viết tắt là KDV XLYT) |
B6 | Thực hiện xử lý y tế | KDVXL YT (Khoa KST-CT) | 01 giờ đối với tàu bay, 24 giờ đối với tàu thuyền | Theo mục I BM 07/ BM08 | KDV XLYT tiến hành xử lý y tế phương tiện để tiêu diệt tác nhân gây bệnh, trung gian truyền bệnh. |
B7 | Kết thúc quy trình xử lý y tế | KDV KDYT | 30 phút | Tàu thuyền: BM 09 BM 12 hoặc phương tiện còn lại: BM 10 | Cấp Giấy chứng nhận theo BM 09 đối với tàu thuyền, BM 10 đối với tàu bay. Đối với tàu thuyền yêu cầu cấp mới hoặc gia hạn giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền thì cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền BM 12 |
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
4. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Tờ khai chung hàng không (Mẫu số 03 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
5 | BM05 | Giấy khai báo y tế hàng hải (Mẫu số 05 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
6 | BM 06 | Bản khai chung (Mẫu số 42 phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2017/NĐ-CP) |
7 | BM 07 | Biên bản kiểm tra vệ sinh tàu thuyền (Mẫu số 07 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
8 | BM08 | Biên bản kiểm tra vệ sinh tàu bay (Mẫu số 06 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
9 | BM 09 | Giấy chứng nhận kiểm tra y tế/ xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền (Mẫu số 10 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
10 | BM 10 | Giấy chứng nhận kiểm tra/ xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không (Mẫu số 09 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
11 | BM11 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận/kiểm tra, xử lý,... (theo mẫu số 15 Nghị định 89/2018/NĐ-CP) |
12 | BM12 | Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền (theo mẫu) |
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Tờ khai chung hàng không (Mẫu số 03 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
5 | BM05 | Giấy khai báo y tế hàng hải (Mẫu số 05 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
6 | BM 06 | Bản khai chung (Mẫu số 42 phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2017/NĐ-CP) |
7 | BM 07 | Biên bản kiểm tra vệ sinh tàu thuyền (Mẫu số 07 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
8 | BM08 | Biên bản kiểm tra vệ sinh tàu bay (Mẫu số 06 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
9 | BM 09 | Giấy chứng nhận kiểm tra y tế/ xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền (Mẫu số 10 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
10 | BM 10 | Giấy chứng nhận kiểm tra/ xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không (Mẫu số 09 phụ lục kèm theo Nghị định số 89/2018/NĐ-CP) |
11 | BM11 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận/kiểm tra, xử lý,... (theo mẫu số 15 Nghị định 89/2018/NĐ-CP) |
12 | BM12 | Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền (theo mẫu |
13 | // | Các thành phần hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành |
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị định 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
- Nghị định 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải.
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.
Mẫu số 05
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ HÀNG HẢI
MARITIME DECLARATION OF HEALTH
TỜ KHAI Y TẾ HÀNG HẢI ĐÍNH KÈM
ATTACHMENT OF MARITIME DECLARATION OF HEALTH
----------------------------
1 Chú thích: (1) Người bệnh đã bình phục, còn ốm hoặc đã chết, (2) người bệnh vẫn ở trên tàu hay đã xuống (ghi rõ tên cảng hoặc sân bay xuống) hoặc đã được an táng trên biển/State: (1) whether the person recovered, is still ill or died; and (2) whether the person is still on board was evacuated (including the name of the port or airport), or was buried at sea.
Mẫu số 06
BẢN KHAI CHUNG
GENERAL DECLARATION
Mẫu số 07
Mẫu số 08
Mẫu số 09
Mẫu số 10
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận/kiểm tra, xử lý ...
Kính gửi: ...............................
Tôi là (ghi rõ họ tên bằng chữ hoa).......................................................................................................................................... Nam/Nữ
Chức vụ: ................................................................................................... (nếu có)
Tên cơ quan: ............................................................................................ (nếu có)
Sinh ngày: ....../..... /....... Quốc tịch: ............................
Số CMND (hoặc Hộ chiếu).................................... Ngày cấp .......................................................................................
Nơi cấp: ..........................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..........................................................................................................................................
Thực hiện Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
Đề nghị................................. cấp Giấy chứng nhận/kiểm tra, xử lý... cho tôi hoặc Công ty/đơn vị (tên đơn vị).
...... , ngày..... tháng... .năm ........
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Hồ sơ gửi kèm theo:
....................................
....................................
Mẫu số 12
QUY TRÌNH 5
Kiểm dịch Y tế đối với hàng hóa
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN
1. Thành phần hồ sơ:
STT | Tên thành phần | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy khai báo y tế hàng hóa (đối với hàng hóa vận tải bằng đường hàng không) (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
Bản khai hàng hóa (đối với hàng hóa vận tải bằng đường thủy) (theo mẫu) | 01 | Bản sao | |
02 | Đơn đề nghị cấp Chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, (đối với Cá nhân, Tổ chức yêu cầu Tổ chức Kiểm dịch y tế biên giới kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa) | 01 | Bản chính |
03 | Danh mục hàng hóa | 01 | Bản chính |
04 | Vận đơn hàng hóa | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
STT | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí (Kiểm tra y tế hàng hóa) |
1 | - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố cơ sở 40 Nguyễn Văn Trỗi,P.15,Q. Phú Nhuận, TPHCM - Bộ phận Kiểm dịch Y tế hàng hóa tại cửa khẩu/cổng thông tin một cửa quốc gia (nếu có). | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | - Lô hàng dưới 10 kg: 1,4 USD/lần kiểm tra - Lô hàng từ 10 kg đến 50 kg: 4 USD/lần kiểm tra - Lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg: 6 USD/lần kiểm tra - Lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn: 13 USD/lần kiểm tra - Lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn: 39 USD/lần kiểm tra - Lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn: 90 USD/lần kiểm tra - Lô hàng trên 100 tấn: 100 USD/lần kiểm tra |
LỆ PHÍ XỬ LÝ Y TẾ HÀNG HÓA (NẾU CÓ)
Thực hiện theo Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể như sau:
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
I | Diệt chuột |
|
|
1 | Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất | USD/m3 khoang tàu | 0,90 |
II | Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) |
|
|
1 | Tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi | USD/tàu bay | 45 |
Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên | USD/tàu bay | 65 | |
2 | Tàu bay chở hàng hóa các loại | USD/tàu bay | 35 |
3 | Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) | đồng /phương tiện | 65.000 |
4 | Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) | đồng/Phương tiện | 21.000 |
5 | Tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) | đồng/toa | 130.000 |
6 | Tàu biển các loại | USD/m3khoang tàu | 0,42 |
7 | Tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) | đồng/phương tiện | 35.000 |
8 | Kho hàng | USD/m3kho hàng | 0,14 |
9 | Container 40 fit | USD/container | 28 |
10 | Container 20 fit | USD/container | 14 |
III | Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) |
|
|
1 | Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn | USD/tàu | 40 |
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên | USD/tàu | 65 | |
2 | Tàu thuyền các loại | USD/m2diện tích khử trùng | 0,5 |
3 | Tàu bay các loại | USD/m2diện tích khử trùng | 0,5 |
4 | Kho hàng, container các loại | USD/m2diện tích khử trùng | 0,4 |
5 | Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) | đồng/toa | 70.000 |
6 | Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn | đồng/phương tiện | 55.000 |
7 | Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) | đồng/phương tiện | 40.000 |
8 | Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) | đồng/phương tiện | 25.000 |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Khai báo y tê | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo Mục I | Thành phần và thời gian nộp hồ sơ theo mục I |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
| Theo Mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển chuyên viên xử lý thực hiện tiếp bước B3. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, chuyên viên hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
B3 | Thu thập, kiểm tra thông tin | Kiểm dịch viên y tế |
| Theo Mục I | Thu thập thông tin: - Nơi hàng hóa xuất phát hoặc quá cảnh; - Chủng loại, số lượng, bảo quản, đóng gói hàng hóa và phương tiện vận chuyển; |
B4 | Xử lý thông tin | Kiểm dịch viên y tế | 15 phút làm việc | Theo Mục I | - Trường hợp hàng hóa không có yếu tố nguy cơ: tổ chức giám sát hàng hóa tại Bước 5 và xác nhận kết quả kiểm dịch y tế; - Trường hợp hàng hóa có yếu tố nguy cơ: thực hiện kiểm tra thực tế tại Bước 6, thực hiện xử lý y tế theo quy trình xử lý y tế hàng hóa (nếu có); |
B5 | Tổ chức giám sát hàng hóa | Kiểm dịch viên y tế | - Không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. | Theo Mục I | - Đối chiếu giấy khai báo y tế hàng hóa với thực tế; - Giám sát tác nhân gây bệnh, trung gian truyền bệnh; - Giám sát tình trạng vệ sinh chung; - Chuyển sang Bước 6 hoặc Bước 7 nếu phát hiện hàng hóa có trung gian truyền bệnh, tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, không đảm bảo điều kiện vệ sinh chung. |
B6 | Kiểm tra thực tế hàng hóa | Kiểm dịch viên y tế | - Không quá 01 giờ đối với lô hàng dưới 10 tấn; - Không quá 03 giờ đối với lô hàng từ 10 tấn trở lên | Theo Mục I BM 06/ BM 07 | - Yêu cầu đưa hàng hóa vào khu vực kiểm tra; - Kiểm tra nội dung khai báo so với thực tế; tình trạng vệ sinh chung; trung gian bệnh truyền nhiễm; quy định về dụng cụ, bao gói, thông tin nhãn, điều kiện vận chuyển; đánh giá các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng; - Lấy mẫu xét nghiệm (nếu có); - Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra y tế - Chuyển sang xử lý y tế tại Bước 7 nếu kết luận phải xử lý y tế hàng hóa. |
B7 | Xử lý y tế | Kiểm dịch viên y tế | - Không quá 02 giờ đối với lô hàng dưới 10 tấn; - Không quá 06 giờ đối với lô hàng từ 10 tấn trở lên | Theo Mục I BM 06/ BM 07 | - Thực hiện theo Quy trình xử lý y tế hàng hóa: + Khử trùng, diệt tác nhân gây bệnh, trung gian truyền bệnh truyền nhiễm, cấp giấy chứng nhận đã xử lý y tế. + Buộc tiêu hủy hoặc tái xuất đối với hàng hóa không thể diệt được tác nhân gây bệnh, trung gian truyền bệnh truyền nhiễm. |
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Giấy khai báo y tế hàng hóa và phương tiện vận chuyển |
5 | BM05 | Bản khai hàng hóa. |
6 | BM 06 | Giấy chứng nhận kiểm tra y tế/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt đường hàng không |
7 | BM 07 | Giấy chứng nhận kiểm tra y tế/xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Giấy khai báo y tế hàng hóa và phương tiện vận chuyển |
5 | BM05 | Bản khai hàng hóa. |
6 | BM 06 | Giấy chứng nhận kiểm tra y tế/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt đường hàng không |
7 | BM 07 | Giấy chứng nhận kiểm tra y tế/xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền. |
8 | // | Các thành phần hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
- Nghị định 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.
BM04
BM 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom - Happiness __________________
BẢN KHAI HÀNG HÓA CARGO DECLARATION | ||||||||
Vận đơn số* B/L No |
|
| Đến Arrival |
| Rời Departure | Trang số: Page No: | ||
1.1 Tên tàu: Name of ship | 2. Cảng lập bản khai: Port where report is made | |||||||
1.2 Số IMO: IMO number | ||||||||
1.3 Hô hiệu: Call sign | ||||||||
1.4 Số chuyến đi: Voyage number | ||||||||
3. Quốc tịch tàu: Flag State of ship | 4. Tên thuyền trưởng: Name of master | 5. Cảng bốc/dỡ hàng hóa: Port of loading/Port of discharge | ||||||
6. Ký hiệu và số hiệu hàng hóa Marks and Nos. | 7. Số và loại bao kiện; loại hàng hoá, mà hàng hóa Number and kind of packages; description of goods, or, if available, the HS code | 8. Tổng trọng lượng Gross weight | 9. Kích thước Measurement | |||||
Xuất khẩu |
|
|
| |||||
| Export cargo |
|
|
| ||||
.... |
|
|
| |||||
Nhập khẩu Import cargo |
|
|
| |||||
.... |
|
|
| |||||
Nội địa Domestic cargo |
|
|
| |||||
..... |
|
|
| |||||
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng The quantity of cargo in transit loading, discharing at port |
|
|
| |||||
.... |
|
|
| |||||
Hàng quá cảnh không xếp dỡ The quantity of cargo in transit |
|
|
| |||||
..... |
|
|
| |||||
Hàng trung chuyển Transshipment cargo |
|
|
| |||||
* Số Vận đơn: Khai cảng nhận hàng chính thức theo phương thức vận tải đa phương thức hoặc vận đơn suốt. B/L No: Also State original port by shipment using multimodal transport document or through Bill of Lading | ||||||||
| ..... , ngày.... tháng..... năm 20.... Date ....................... Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền) Master (Authorized agent or officer) | |||||||
BM 06
BM 07