Quyết định 30/2022/QĐ-UBND Hòa Bình sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định 44/2019/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 30/2022/QĐ-UBND

Quyết định 30/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định tiêu chuẩn, định mức công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc ngành y tế, ngành giáo dục và đào tạo ban hành kèm theo Quyết định 44/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:30/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Quách Tất Liên
Ngày ban hành:06/09/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Y tế-Sức khỏe
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
________

Số: 30/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Hoà Bình, ngày 06 tháng 9 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI KHOẢN 2 ĐIỀU 3 QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP THUỘC CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP THUỘC NGÀNH Y TẾ, NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 10 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

_________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 290/TTr-STC- QLG&CS ngày 14 tháng 7 năm 2022; Ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 272/HĐND-CTHĐND ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hoà Bình.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định tiêu chuẩn, định mức công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc ngành y tế, ngành giáo dục và đào tạo ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; như sau:
“2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập

STT

Loại diện tích

Diện tích tối thiểu (m2)

Diện tích tối đa (m2)

I

Diện tích công trình sự nghiệp ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

1

Trường Năng khiếu, Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh

 

 

 

Nhà thi đấu đa năng đủ tiêu chuẩn thi đấu các giải quốc gia và quốc tế (2.000 đến 3.000 chỗ ngồi )

5.000

7.000

 

Sân vận động có khán đài đạt tiêu chuẩn thi đấu các giải quốc gia và quốc tế

22.000

35.000

 

Bể bơi đạt tiêu chuẩn các giải quốc gia và quốc tế (bao gồm cả công trình phụ trợ đạt tiêu chuẩn)

7.000

10.000

 

Nhà tập luyện các môn thể thao trong nhà

1.000

1.200

 

Phòng để xe, vật tư và sửa xe của bộ môn xe đạp

50

80

 

Phòng học văn hóa và giảng dạy chuyên môn: 4 phòng (Diện tích cho 01 phòng)

50

80

 

Phòng hội nghị dưới 100 chỗ ngồi

100

150

 

Phòng ở cho học sinh, vận động viên có nhà vệ sinh khép kín 6 người/phòng (35 phòng) diện tích cho mỗi phòng

25

30

 

Phòng sinh hoạt chung

100

150

 

Phòng thư viện

50

80

 

Phòng y tế

25

30

 

Phòng trực quản sinh

25

30

 

Phòng giáo vụ

25

30

 

Khu nhà ăn

250

300

 

Kho để vật tư phát cho học sinh

50

80

 

Khu nhà Vệ sinh chung

50

70

 

Nhà kho chung

250

300

2

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh

 

 

 

Phòng tuyên truyền, cổ động, triển lãm

80

100

 

Phòng nghệ thuật quần chúng và nghiệp vụ điện ảnh

80

100

 

Phòng đội tuyên truyền, lưu động

80

100

 

Rạp hát

1.500

2.000

 

Hội trường phục vụ Hội nghị, biểu diễn quy mô cấp tỉnh, khu vực

1.100

1.500

 

Khu vực triển lãm

600

850

 

Rạp chiếu phim quy mô 400 chỗ ngồi

700

800

 

Rạp chiếu phim nhỏ quy mô 100 chỗ ngồi

150

200

 

Phòng kỹ thuật, trang thiết bị

80

100

 

Phòng kho chung

80

100

3

Thư viện tỉnh

 

 

 

Phòng đọc sách: 02 phòng (Diện tích cho 01 phòng)

200

300

 

Phòng Phục chế bảo quản tài liệu

80

100

 

Kho sách thiếu nhi

150

200

 

Kho sách địa chí - Ngoại văn

150

250

 

Kho sách mượn

150

250

 

Kho sách biếu tặng

50

80

 

Kho sách luân chuyển

50

80

 

Kho báo - tạp chí

50

80

 

Kho vật tư, hành chính

50

80

 

Phòng đọc cho người khuyết tật

80

100

 

Phòng đọc đa phương tiện

100

200

 

Phòng quản lý thư viện điện tử và số hóa tài liệu

50

100

 

Phòng triển lãm sách báo và hội thảo

200

250

 

Khu vệ sinh chung

50

100

 

Phòng hội nghị dưới 100 chỗ ngồi

100

150

4

Bảo tàng tỉnh

 

 

 

Kho bảo quản hiện vật tạm thời

50

100

 

Kho hiện vật đá

150

250

 

Kho hiện vật đồ đồng

100

200

 

Kho hiện vật đồ gốm

100

200

 

Kho hiện vật văn vật

100

200

 

Kho hiện vật kháng chiến

100

200

 

Kho bảo quản hiện vật cổ sinh học và tiêu bản động thực vật

50

100

 

Kho hiện vật phim ảnh, tài liệu tham khảo

50

100

 

Kho sách và tài liệu nghiệp vụ

50

100

 

Kho vật tư phục vụ trưng bày

50

100

 

Kho vật tư hành chính

50

100

 

Phòng trưng bày về thiên nhiên, đất nước và con người Hòa Bình

250

400

 

Phòng trưng bày về các dân tộc Mường, Thái, Tày, Dao, H’mong…

800

1.200

 

Phòng trưng bày về văn hóa Hòa Bình

500

700

 

Phòng trưng bày Trống đồng cổ

300

500

 

Phòng trưng bày về gốm cổ

300

500

 

Phòng trưng bày thời kỳ kháng chiến

300

500

 

Phòng trưng bày Hòa Bình từ năm 1991 đến nay

250

400

 

Phòng trưng bày theo chuyên đề

250

400

 

Phòng chiếu phim và các nội dung trưng bày (150 người)

300

500

 

Phòng đón tiếp

250

300

 

Phòng dịch vụ phụ trợ

100

200

 

Khu vệ sinh chung

50

100

 

Phòng hội nghị dưới 100 chỗ ngồi

100

150

5

Đoàn Nghệ thuật các dân tộc tỉnh

 

 

 

Phòng phục vụ tập luyện và kho vật tư:

 

 

 

Phòng tập hát đơn ca: 2 phòng (diện tích cho 1 phòng)

20

30

 

Phòng tập hát tốp ca: 2 phòng (diện tích cho 1 phòng)

40

50

 

Phòng tập kịch

150

180

 

Phòng tập múa

200

250

 

Phòng tập cho ban nhạc

120

150

 

Phòng tập độc tấu: 2 phòng (diện tích cho 1 phòng)

40

50

 

Phòng hóa trang thay đồ nam, nữ

100

120

 

Kho phông màn

50

60

 

Phòng Thu âm

30

35

 

Kho trang phục

50

60

 

Kho để sân khấu

50

60

 

Kho âm thanh

50

60

 

Kho ánh sáng

50

60

 

Kho nhạc cụ

50

60

 

Kho đạo cụ

50

60

 

Nhà biểu diễn nghệ thuật:

 

 

 

Diện tích khán đài khán giả

1.000

1.200

 

Diện tích sân khấu

250

300

 

Phòng chờ diễn (2 phòng)

60

70

 

Phòng hóa trang cho 50 diễn viên

100

150

 

Phòng tạo chân dung nhân vật

20

30

 

Phòng vẽ

200

250

 

Phòng truyền thống

70

80

 

Phòng Hội nghị dưới 100 chỗ ngồi

100

150

II

Diện tích công trình sự nghiệp ngành Giao thông vận tải

 

 

1

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

3.500

10.500

2

Trung tâm Đào tạo lái xe mô tô hạng A1

4.000

5.000

III

Diện tích công trình sự nghiệp ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

1

Trung tâm Giống cây trồng, Vật nuôi và Thủy sản

 

 

 

Phòng nuôi cấy mô và kiểm nghiệm chất lượng giống cây trồng

100

150

 

Nhà dâm cành

 

 

 

Phòng kiểm nghiệm giống gia súc, gia cầm và thủy sản

300

400

 

Nhà kho

250

300

2

Trung tâm Khuyến nông

 

 

 

Phòng trưng bày và tư vấn dịch vụ nông nghiệp

100

150

 

Phòng dạy nghề và huấn luyện nông dân

250

300

 

Phòng thí nghiệm, kiểm nghiệm giống cây trồng

250

300

IV

Diện tích công trình sự nghiệp ngành Khoa học và Công nghệ

 

 

1

Trung tâm Ứng dụng thông tin khoa học, công nghệ

 

 

 

Phòng Studio

20

35

 

Phòng lưu trữ tài liệu

15

25

 

Phòng đặt máy chủ

15

35

 

Phòng dựng phim

15

25

 

Kho dữ liệu khoa học và công nghệ

15

35

 

Phòng sản xuất chế phẩm sinh học

60

80

 

Phòng chuyển giao dịch vụ khoa học công nghệ

20

30

 

Phòng kiểm định chất lượng phân bón

40

50

 

Phòng nghiên cứu chất lượng phân bón

14

20

 

Phòng khai thác phát minh bằng sáng chế công nghệ mới

60

80

 

Phòng nghiên cứu công nghệ sinh học

40

50

 

Phòng nghiên cứu công nghệ vi sinh

20

30

 

Phòng cấy tế bào thực vật vào dung dịch

15

30

 

Phòng để môi trường nuôi cấy

14

20

 

Phòng pha chế, hấp sấy dung dịch nuôi cấy mô

25

30

 

Phòng nuôi cấy mô

25

30

 

Phòng hậu kiểm chất lượng

15

25

 

Phòng phân tích, phân loại mẫu

50

60

 

Phòng xử lý nguyên liệu đầu vào

50

60

 

Phòng lưu và bảo quản mẫu

30

40

 

Phòng thí nghiệm hóa

30

40

 

Phòng thí nghiệm sinh

30

40

 

Kho dụng cụ

20

30

2

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

 

 

 

Phòng kỹ thuật ứng dụng khoa học và công nghệ

30

40

 

Phòng kiểm định đồng hồ nước

15

25

 

Phòng kiểm định kết quả CCX F2, M1, M2

15

25

 

Phòng kiểm định đồng hồ điện

35

45

 

Phòng kiểm định điện tim, điện não

15

25

 

Phòng LAB phân tích

15

25

 

Phòng LAB vi sinh

15

25

 

Phòng LAB Hóa lý

35

45

V

Diện tích công trình sự nghiệp ngành Xây dựng

 

 

 

Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng

 

 

 

Phòng đặt máy thử nghiệm

80

100

 

Phòng gia công mẫu

40

60

 

Phòng để phụ gia

20

30

 

Phòng kho tổng hợp

30

35

 

Bãi chứa mẫu thử và đúc mẫu

80

100

VI

Diện tích công trình sự nghiệp Phát thanh và Truyền hình

 

 

 

Nhà kỹ thuật

150

200

 

Nhà đặt máy phát sóng

250

350

 

Trung tâm dịch vụ truyền hình và điều hành

500

700

 

Nhà đặt giàn giải nhiệt máy phát sóng

35

45

 

Nhà xe màu

150

250

 

Phim trường thời sự

100

150

 

Trường quay ngoài trời

3.000

3.500

 

Nhà hát truyền hình

1.200

1.500

 

Trung tâm Kỹ thuật

1.500

2.000

 

Nhà trạm biến áp

30

40

 

Nhà kho

800

1.000

VII

Diện tích công trình sự nghiệp ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

1

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hoà Bình; Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hoà Bình

 

 

 

Phòng học lý thuyết các môn khoa học cơ bản, môn kỹ thuật cơ sở, các môn chuyên môn, vẽ kỹ thuật

48

50

 

Phòng chuẩn bị giảng dạy (tính diện tích cho một giáo viên)

1,2

1,5

 

Phòng hội đồng

18

45

 

Phòng nghỉ cho giáo viên

18

25

 

Giảng đường

 

 

 

Giảng đường (tính diện tích cho một chỗ ngồi trong giảng đường)

1

1,2

 

Thư viện

 

 

 

Phòng đọc điện tử tính cho một chỗ ngồi (dùng máy tính)

2

3

 

Phòng đọc của cán bộ giáo viên (tính cho một chỗ ngồi)

2

2,4

 

Phòng đọc của người học (tính cho một chỗ ngồi)

1,5

2

 

Kho sách (m2/1.000 đơn vị sách)

2

2,5

 

Hội trường

 

 

 

Phòng khán giả (tính cho 1 chỗ)

0,6

0,8

 

Sân khấu (tính cho 1 chỗ)

0,2

0,25

 

Kho dụng cụ sân khấu (tính cho một phòng)

12

15

 

Kho thiết bị dụng cụ (m2/chỗ)

0,2

0,25

 

Phòng truyền thanh, hình ảnh

15

18

 

Sảnh, hành lang kết hợp chỗ nghỉ (tính cho một chỗ)

0,2

0,25

 

Phòng diễn viên, phòng thay đồ

24

30

 

Khu vệ sinh (tính cho một phòng ký túc xá)

2

6

 

Ký túc xá

 

 

 

Phòng ký túc xá (Không quá 8 người/1 phòng; không quá 40 m2/phòng; tiêu chuẩn diện tích tính cho 1 người)

4

5

 

Khu vệ sinh trong mỗi phòng ký túc xá

6

8

 

Nhà ăn (bếp ăn)

 

 

 

Khu vực gia công và kho (tính cho một chỗ)

0,8

1

 

Khu vực ăn và giải khát (tính cho một chỗ)

0,8

1,2

 

Khu vực hành chính (tính cho một chỗ)

0,2

0,8

 

Khu vực phục vụ

0,5

1

 

Khu rèn luyện thể chất, thể duc thể thao (tính cho một người học)

1,5

2

2

Trung tâm Công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em (500 đối tượng)

 

 

 

Phòng bếp

200

250

 

Phòng ăn cho đối tượng (1-1,5m2/người)

500

750

 

Phòng luyện tập thể dục thể thao

400

500

 

Phòng ở cho đối tượng (6m2-8m2/người bao gồm cả vệ sinh)

3.000

4.000

 

Phòng sinh hoạt chung

300

350

 

Phòng Y tế

100

150

 

Nhà lao động sản xuất cho đối tượng

250

300

3

Cơ sở Cai nghiện ma túy số I (300 học viên)

 

 

 

Phòng bếp

150

180

 

Phòng ăn cho học viên (1-1,5m2/học viên)

300

450

 

Phòng luyện tập thể dục thể thao

300

350

 

Phòng ở cho học viên (6m2-8m2/học viên bao gồm cả vệ sinh)

1.800

2.400

 

Phòng sinh hoạt chung

300

350

 

Phòng Y tế

150

200

 

Phòng trực Quản giáo

50

80

 

Nhà lao động sản xuất

500

600

 

Khu cắt cơn cho học viên

400

500

 

Nhà gặp thăm thân

150

200

4

Cơ sở Cai nghiện ma túy số II (700 học viên)

 

 

 

Phòng bếp

180

200

 

Phòng ăn cho học viên (1-1,5m2/học viên)

700

1.050

 

Phòng luyện tập thể dục thể thao

700

850

 

Phòng ở cho học viên (6m2-8m2/học viên bao gồm cả vệ sinh)

4.200

5.600

 

Phòng sinh hoạt chung

700

850

 

Phòng Y tế

250

300

 

Phòng trực Quản giáo

50

80

 

Nhà lao động sản xuất

1.000

1.200

 

Khu cắt cơn cho học viên

600

800

 

Nhà gặp thăm thân

150

200

5

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hoà Bình

 

 

 

Phòng tổ chức sàn giao dịch viên làm (01 phòng)

150

200

 

Phòng tư vấn xuất khẩu lao động (01 phòng)

80

100

 

Phòng Đào tạo dạy nghề (04 phòng), diện tích 01 phòng

80

100

 

Phòng Đào tạo tiếng nước ngoài (04 phòng), diện tích 01 phòng

50

60

 

Phòng ăn cho học viên

70

90

 

Bếp nấu ăn cho học viên

50

60

VIII

Diện tích công trình sự nghiệp ngành Công thương

 

 

1

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

 

 

 

Nhà dịch vụ tổng hợp

980

1.000

 

Sân triển lãm ngoài trời

10.000

11.000

IX

Diện tích công trình sự nghiệp ngành Thông tin và Truyền thông

 

 

1

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

 

 

 

Phòng Nghiên cứu ứng dụng và Chuyển giao công nghệ

30

40

 

Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ

40

50

 

Phòng thông tin điện tử

40

60

 

Phòng máy tính phục vụ đào tạo

85

100

 

Phòng LAB mạng, bảo mật

45

60

 

Phòng kho chứa máy móc thiết bị đào tạo

30

40

 

Trung tâm tích hợp dữ liệu

165

225

 

Phòng máy chủ (Server room)

50

65

 

Phòng mạng (Network room)

35

45

 

Phòng kho (Warehouse) chứa các thiết bị máy chủ

8

12

 

Phòng cài đặt, bảo dưỡng bảo trì (Staging room)

8

12

 

Phòng điện - M&E

25

40

 

Phòng điều hành (NOC- room)

40

50

X

Diện tích công trình sự nghiệp ngành Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

Phòng kỹ thuật

200

250

2

Trung tâm Công nghệ thông tin

 

 

 

Phòng máy chủ quản trị hệ thống công nghệ thông tin

40

45

 

Kho lưu trữ bản đồ ngành Tài nguyên và Môi trường (1 kho)

55

60

 

Kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tài nguyên và Môi trường (4 kho) (Diện tích tính cho 1 kho)

55

60

3

Văn phòng đăng ký đất đai

 

 

 

Phòng đặt máy chủ quản trị hệ thống thông tin lưu trữ

40

50

 

Kho lưu trữ hồ sơ địa chính tại các Chi nhánh (11 kho) (diện tích tính cho 1 kho)

80

100

 

Kho lưu trữ hồ sơ địa chính của văn phòng đăng ký đấ đai tỉnh.

150

200

 

Kho thiết bị dụng cụ, tài liệu tại các cho nhánh (11 kho) (diện tích tính cho 1 kho)

40

60

 

Khi thiết bị dụng cụ, tài liệu của văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

80

100

4

Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

Phòng xử lý mẫu

30

60

 

Phòng cân

30

60

 

Phòng phân tích mẫu

30

60

 

Phòng hóa chất

30

60

 

Phòng lưu trữ tài liệu

30

60

XI

Diện tích công trình sự nghiệp khác

 

 

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.000

2.500

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 9 năm 2022.
Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư Pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH&HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (BM).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Quách Tất Liêm

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi