Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 44/2019/QĐ-UBND Hòa Bình tiêu chuẩn, định mức sử dụng Công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp của các cơ quan tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 44/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 44/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 31/10/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Y tế-Sức khỏe |
tải Quyết định 44/2019/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2019/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 31 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP THUỘC CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN BAN HÀNH TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP THUỘC NGÀNH Y TẾ, NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2016;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 309/TTr-STC-QLG&CS ngày 12/9/2019;
QUYẾT ĐỊNH:
Các nội dung không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP THUỘC CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN BAN HÀNH TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP THUỘC NGÀNH Y TẾ, NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
QUY ĐỊNH CHUNG
- Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp để làm cơ sở đầu tư, xây dựng, mua sắm, thuê, sửa chữa, cải tạo cơ sở hoạt động sự nghiệp tại các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình;
- Riêng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành y tế, ngành giáo dục và đào tạo; đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
Đơn vị sự nghiệp thuộc các lĩnh vực văn hóa, xã hội, thể dục, thể thao, khoa học và công nghệ, tài nguyên và môi trường, giao thông vận tải, lao động - thương binh và xã hội, phát thanh - truyền hình và các lĩnh vực khác.
Tiêu chuẩn định mức sử dụng công trình sự nghiệp quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và giao dự toán ngân sách; đầu tư xây dựng, mua sắm, thuê cơ sở hoạt động sự nghiệp.
Diện tích công trình sự nghiệp quy định tại Quyết định này là diện tích tối thiểu và tối đa; cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư xây dựng, thuê hoặc bố trí sử dụng, căn cứ nhiệm vụ được giao, nhu cầu sử dụng, khả năng ngân sách, quỹ nhà đất hiện có để quyết định cho phù hợp, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
Tổng diện tích công trình sự nghiệp được xác định dựa trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc theo định hướng chức năng, nhiệm vụ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt tại thời điểm xác định tiêu chuẩn định mức.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
STT | Loại diện tích | Diện tích tối thiểu (m2) | Diện tích tối đa (m2) |
I | Diện tích công trình sự nghiệp văn hóa, xã hội và thể dục thể thao thuộc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
|
1 | Trường năng khiếu huấn luyện và thi đấu Thể dục thể thao tỉnh |
|
|
| Nhà Thi đấu đa năng | 1.500 | 2.000 |
| Phòng học phục vụ giảng dạy về nghiệp vụ văn hóa thể dục thể thao du lịch (04 phòng) | 80 | 100 |
2 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh |
|
|
| Phòng Tuyên truyền cổ động triển lãm | 25 | 30 |
| Phòng Nghệ thuật - Quần chúng | 25 | 30 |
| Phòng đội tuyên truyền - Lưu động | 25 | 30 |
| Rạp hát | 1.500 | 2.000 |
3 | Thư viện |
|
|
| Phòng đọc sách | 200 | 300 |
| Phòng xử lý sách | 80 | 100 |
| Kho chứa sách | 200 | 250 |
| Kho sách tự chọn | 60 | 75 |
| Kho sách luân chuyển | 50 | 60 |
| Phòng máy vi tính phục vụ bạn đọc | 80 | 100 |
| Phòng số hóa tài liệu | 40 | 50 |
4 | Bảo tàng tỉnh |
|
|
| Kho hiện vật (3 kho) (Diện tích cho 1 kho) | 600 | 800 |
| Phòng chiếu phim tư liệu (150 người) | 200 | 250 |
5 | Đoàn nghệ thuật các dân tộc tỉnh |
|
|
| Phòng tập hát đơn ca (2 phòng) (Diện tích cho một phòng) | 15 | 20 |
| Phòng tập hát tốp ca (2 phòng) (Diện tích cho 1 phòng) | 30 | 40 |
| Phòng tập kịch | 100 | 110 |
| Phòng tập múa | 100 | 110 |
| Phòng tập cho ban nhạc | 100 | 110 |
| Phòng tập độc tấu (2 phòng) (Diện tích cho 1 phòng) | 30 | 40 |
| Phòng hóa trang thay đồ nam, nữ | 50 | 60 |
| Kho phông màn | 40 | 50 |
| Phòng Thu âm | 25 | 30 |
| Kho trang phục | 15 | 20 |
| Kho để sân khấu | 40 | 50 |
| Kho âm thanh | 40 | 50 |
| Kho ánh sáng | 40 | 50 |
| Kho nhạc cụ | 40 | 50 |
| Kho đạo cụ | 40 | 50 |
| Nhà biểu diễn (Phần khán giả) | 800 | 1.000 |
| Nhà biểu diễn (Phần sân khấu) | 200 | 250 |
| Phòng chờ diễn (2 phòng) (Diện tích cho 1 phòng) | 50 | 60 |
| Phòng hóa trang cho 50 diễn viên | 100 | 120 |
| Phòng tạo chân dung nhân vật | 15 | 20 |
| Phòng vẽ | 150 | 200 |
II | Diện tích công trình sự nghiệp Giao thông vận tải |
|
|
1 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 3.500 | 10.500 |
2 | Trung tâm Đào tạo lái xe mô tô hạng A1 | 4.000 | 5.000 |
III | Diện tích công trình sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1 | Trung tâm giống cây trồng và vật nuôi và thủy sản |
|
|
| Phòng nuôi cấy mô và kiểm nghiệm chất lượng giống cây trồng | 100 | 150 |
| Nhà dâm cành |
|
|
| Phòng kiểm nghiệm giống gia súc, gia cầm và thủy sản | 300 | 400 |
| Nhà kho | 250 | 300 |
2 | Trung tâm khuyến nông |
|
|
| Phòng trưng bày và tư vấn dịch vụ nông nghiệp | 100 | 150 |
| Phòng dạy nghề và huấn luyện nông dân | 250 | 300 |
| Phòng, thí nghiệm, kiểm nghiệm giống cây trồng | 250 | 300 |
IV | Diện tích công trình sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
|
|
1 | Trung tâm Ứng dụng Thông tin khoa học công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
| Phòng Studio | 20 | 35 |
| Phòng lưu trữ tài liệu | 15 | 25 |
| Phòng đặt máy chủ | 15 | 35 |
| Phòng dựng phim | 15 | 25 |
| Kho dữ liệu khoa học và công nghệ | 15 | 35 |
| Phòng sản xuất chế phẩm sinh học | 60 | 80 |
| Phòng chuyển giao dịch vụ khoa học công nghệ | 20 | 30 |
| Phòng kiểm định chất lượng phân bón | 40 | 50 |
| Phòng nghiên cứu chất lượng phân bón | 14 | 20 |
| Phòng khai thác phát minh bằng sáng chế công nghệ mới | 60 | 80 |
| Phòng nghiên cứu công nghệ sinh học | 40 | 50 |
| Phòng nghiên cứu công nghệ vi sinh | 20 | 30 |
| Phòng cấy tế bào thực vật vào dung dịch | 15 | 30 |
| Phòng để môi trường nuôi cấy | 14 | 20 |
| Phòng pha chế, hấp sấy dung dịch nuôi cấy mô | 25 | 30 |
| Phòng nuôi cấy mô | 25 | 30 |
| Phòng hậu kiểm chất lượng | 15 | 25 |
| Phòng phân tích, phân loại mẫu | 50 | 60 |
| Phòng xử lý nguyên liệu đầu vào | 50 | 60 |
| Phòng lưu và bảo quản mẫu | 30 | 40 |
| Phòng thí nghiệm hóa | 30 | 40 |
| Phòng thí nghiệm sinh | 30 | 40 |
| Kho dụng cụ | 20 | 30 |
2 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
| Phòng kỹ thuật ứng dụng khoa học và công nghệ | 30 | 40 |
| Phòng kiểm định đồng hồ nước | 15 | 25 |
| Phòng kiểm định kết quả CCX F2, M1, M2 | 15 | 25 |
| Phòng kiểm định đồng hồ điện | 35 | 45 |
| Phòng kiểm định điện tim, điện não | 15 | 25 |
| Phòng LAB phân tích | 15 | 25 |
| Phòng LAB vi sinh | 15 | 25 |
| Phòng LAB Hóa lý | 35 | 45 |
V | Diện tích công trình sự nghiệp xây dựng |
|
|
1 | Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
|
|
| Phòng đặt máy thử nghiệm | 80 | 100 |
| Phòng gia công mẫu | 40 | 60 |
| Phòng để phụ gia | 20 | 30 |
| Phòng kho tổng hợp | 30 | 35 |
| Bài chứa mẫu thử và đúc mẫu | 80 | 100 |
VI | Diện tích công trình sự nghiệp Phát thanh và truyền hình |
|
|
| Nhà kỹ thuật | 150 | 200 |
| Nhà đặt máy phát sóng | 250 | 350 |
| Trung tâm dịch vụ truyền hình và điều hành | 500 | 700 |
| Nhà đặt giàn giải nhiệt máy phát sóng | 35 | 45 |
| Nhà xe màu | 150 | 250 |
| Phim trường thời sự | 100 | 150 |
| Trường quay ngoài trời | 3.000 | 3.500 |
| Nhà hát truyền hình | 1.200 | 1.500 |
| Trung tâm Kỹ thuật | 1.500 | 2.000 |
| Nhà trạm biến áp | 30 | 40 |
| Nhà kho | 800 | 1.000 |
VII | Diện tích công trình sự nghiệp ngành Lao động TBXH |
|
|
1 | Trường Cao đẳng nghề, Trường Cao Đẳng kinh tế kỹ thuật |
|
|
| Phòng học lý thuyết các môn khoa học cơ bản, môn kỹ thuật cơ sở, các môn chuyên môn, vẽ kỹ thuật | 48 | 50 |
| Phòng chuẩn bị giảng dạy (tính diện tích cho một giáo viên) | 1,2 | 1,5 |
| Phòng hội đồng | 18 | 45 |
| Phòng nghỉ cho giáo viên | 18 | 25 |
| Giảng đường |
|
|
| Giảng đường (tính diện tích cho một chỗ ngồi trong giảng đường) | 1 | 1,2 |
| Thư viện |
|
|
| Phòng đọc điện tử tính cho một chỗ ngồi (dùng máy tính) | 2 | 3 |
| Phòng đọc của cán bộ giáo viên (tính cho một chỗ ngồi) | 2 | 2,4 |
| Phòng đọc của người học (tính cho một chỗ ngồi) | 1,5 | 2 |
| Kho sách (m2/1000 đơn vị sách) | 2 | 2,5 |
| Hội trường |
|
|
| Phòng khán giả (tính cho 1 chỗ) | 0,6 | 0,8 |
| Sân khấu (tính cho 1 chỗ) | 0,2 | 0,25 |
| Kho dụng cụ sân khấu (tính cho một phòng) | 12 | 15 |
| Kho thiết bị dụng cụ (m2/chỗ) | 0,2 | 0,25 |
| Phòng truyền thanh, hình ảnh | 15 | 18 |
| Sảnh, hành lang kết hợp chỗ nghỉ (tính cho một chỗ) | 0,2 | 0,25 |
| Phòng diễn viên, phòng thay đồ | 24 | 30 |
| Khu vệ sinh (tính cho một phòng ký túc xá) | 2 | 6 |
| Ký túc xá |
|
|
| Phòng ký túc xá (Không quá 8 người/1 phòng; không quá 40 m2/phòng; tiêu chuẩn diện tích tính cho 1 người) | 4 | 5 |
| Khu vệ sinh trong mỗi phòng ký túc xá | 6 | 8 |
| Nhà ăn (bếp ăn) |
|
|
| Khu vực gia công và kho (tính cho một chỗ) | 0,8 | 1 |
| Khu vực ăn và giải khát (tính cho một chỗ) | 0,8 | 1,2 |
| Khu vực hành chính (tính cho một chỗ) | 0,2 | 0,8 |
| Khu vực phục vụ | 0,5 | 1 |
| Khu rèn luyện thể chất, thể dục thể thao (tính cho một người học) | 1,5 | 2 |
VIII | Diện tích công trình sự nghiệp ngành Công thương |
|
|
1 | Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp |
|
|
| Nhà dịch vụ tổng hợp | 980 | 1.000 |
| Sân triển lãm ngoài trời | 10.000 | 11.000 |
IX | Diện tích công trình sự nghiệp ngành Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
|
| Phòng Nghiên cứu ứng dụng và Chuyển giao công nghệ | 30 | 40 |
| Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ | 40 | 50 |
| Phòng thông tin điện tử | 40 | 60 |
| Phòng máy tính phục vụ đào tạo | 85 | 100 |
| Phòng LAB mạng, bảo mật | 45 | 60 |
| Phòng kho chứa máy móc thiết bị đào tạo | 30 | 40 |
| Trung tâm tích hợp dữ liệu | 165 | 225 |
| Phòng máy chủ (Server room) | 50 | 65 |
| Phòng mạng (Network room) | 35 | 45 |
| Phòng kho (Warehouse) chứa các thiết bị máy chủ | 8 | 12 |
| Phòng cài đặt, bảo dưỡng bảo trì (Staging room) | 8 | 12 |
| Phòng điện - M&E | 25 | 40 |
| Phòng điều hành (NOC - room) | 40 | 50 |
X | Diện tích công trình sự nghiệp ngành Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| Phòng kỹ thuật | 200 | 250 |
2 | Trung tâm công nghệ thông tin |
|
|
| Phòng máy chủ quản trị hệ thống công nghệ thông tin | 40 | 45 |
| Kho lưu trữ bản đồ ngành Tài nguyên và Môi trường (1 kho) | 55 | 60 |
| Kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tài nguyên và Môi trường (4kho) (Diện tích tính cho 1 kho) | 55 | 60 |
3 | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
| Phòng đặt máy chủ quản trị hệ thống thông tin lưu trữ | 40 | 50 |
| Kho lưu trữ hồ sơ địa chính tại các Chi nhánh (11 kho) (diện tích tính cho 1 kho) | 80 | 100 |
| Kho lưu trữ hồ sơ địa chính của văn phòng đăng ký đất đai tỉnh. | 150 | 200 |
| Kho thiết bị dụng cụ, tài liệu tại các chi nhánh (11 kho) (diện tích tính cho 1 kho) | 40 | 60 |
| Khi thiết bị dụng cụ, tài liệu của văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | 80 | 100 |
4 | Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| Phòng xử lý mẫu | 30 | 60 |
| Phòng cân | 30 | 60 |
| Phòng phân tích mẫu | 30 | 60 |
| Phòng hóa chất | 30 | 60 |
| Phòng lưu trữ tài liệu | 30 | 60 |
XI | Diện tích công trình sự nghiệp khác |
|
|
| Trung tâm dịch vụ hành chính công | 2.000 | 2.500 |
Giám đốc các Sở: Y tế, Giáo dục và Đào tạo ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc ngành y tế, giáo dục và đào tạo của đơn vị sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo. Việc ban hành tiêu chuẩn, định mức phải đảm bảo phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và nhu cầu sử dụng thực tế của đơn vị; đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả trong quá trình sử dụng.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN