Nghị định 73/2018/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Nghị định 73/2018/NĐ-CP

Nghị định 73/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:73/2018/NĐ-CPNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/05/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: An ninh trật tự

TÓM TẮT VĂN BẢN

04 danh mục chất ma túy và tiền chất

Nghị định 73/2018/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất được Chính phủ ban hành và có hiệu lực từ ngày 15/05/2018.

Theo đó, Nghị định này ban hành 04 danh mục chất ma túy và tiền chất sau đây:

Danh mục I: Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền: Acetorphine, Heroine, Ketobemidone, Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác, cần sa, lá sát…

Danh mục II: Các chất ma túy được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền: Alfentanil, Alphamethadol, Betamethadol, Clonitrazene; Codoxine; Cocaine; Nicocodine; Ethylmorphine, Lá Coca, Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện…

Danh mục III: Các chất ma túy được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền: Ketamine; Lorazepam; Pipradrol; Tetrazepam; Tiletamine; Triazolam;…

Danh mục IV: Các tiền chất: Benzyl cyanide; Isosafrole; Lysergic acid; Benzyl cyanide; Benzaldehyde…

Từ ngày 29/5/2020, Nghị định này bị hết hiệu lực một phần bởi Nghị định 60/2020/NĐ-CP.

Xem chi tiết Nghị định 73/2018/NĐ-CP tại đây

tải Nghị định 73/2018/NĐ-CP

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị định 73/2018/NĐ-CP DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị định 73/2018/NĐ-CP PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHÍNH PHỦ
-------

Số: 73/2018/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2018

NGHỊ ĐỊNH

QUY ĐỊNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bộ luật Hình sự ngày 20 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định các danh Mục chất ma túy và tiền chất.

Điều 1. Danh Mục các chất ma túy và tiền chất
Ban hành kèm theo Nghị định này các danh Mục chất ma túy và tiền chất sau đây:
Danh Mục I: Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, Điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền.
Danh Mục II: Các chất ma túy được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, Điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Danh Mục III: Các chất ma túy được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, Điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Danh Mục IV: Các tiền chất.
Các tiền chất sử dụng vì Mục đích quốc phòng, an ninh do Bộ Công an quản lý và cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu. Các tiền chất sử dụng trong lĩnh vực thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý và cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ ban hành các danh Mục chất ma túy và tiền chất và Nghị định số 126/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh Mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ ban hành các danh Mục chất ma túy và tiền chất hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.
3. Các tổ chức, cá nhân kinh doanh hai tiền chất N-Phenethyl-4-piperidinone (NPP) và 4-ANPP thực hiện các quy định về quản lý tiền chất theo Nghị định này và các văn bản có liên quan kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý các thuốc thú y có chứa chất ma túy và tiền chất theo quy định tại Nghị định số 58/2003/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định về kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần và Nghị định số 80/2001/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2001 của Chính phủ hướng dẫn việc kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy ở trong nước.
3. Khi phát hiện chất mới chưa có trong các danh Mục chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định này liên quan đến việc sản xuất, Điều chế, sử dụng chất ma túy hoặc theo quy định tại 03 Công ước của Liên hợp quốc về phòng, chống ma túy thì Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan xem xét, trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung và công bố các danh Mục đó./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KGVX (2).
XH

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

DANH MỤC I

CÁC CHẤT MA TÚY TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG Y HỌC VÀ ĐỜI SỐNG XÃ HỘI; VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)

IA. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Acetorphine

3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine

25333-77-1

2

Acetyl-alpha-methylfenanyl

N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide

101860-00-8

3

Alphacetylmethadol

α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

17199-58-5

4

Alpha-methylfentanyl

N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

79704-88-4

5

Beta-hydroxyfentanyl

N- [1- ( β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

78995-10-5

6

Beta-hydroxymethyl-3-fentanyl

N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide

78995-14-9

7

Desomorphine

Dihydrodeoxymorphine

427-00-9

8

Etorphine

Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno -oripavine

14521-96-1

9

Heroine

Diacetylmorphine

561-27-3

10

Ketobemidone

4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine

469-79-4

11

3-methylfentanyl

N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

42045-86-3

12

3-methylthiofentanyl

N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

86052-04-2

13

Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác

(5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 -didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1)

125-23-5

14

Para-fluorofentanyl

4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

90736-23-5

15

PEPAP

1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate

64-52-8

16

Thiofentanyl

N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide

1165-22-6

IB. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

17

Brolamphetamine (DOB)

2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine

64638-07-9

18

Cathinone

(-) - α - aminopropiophenone

71031-15-7

19

DET

N, N - diethyltryptamine

7558-72-7

20

Delta-9-tetrahydrocanabinol

(6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

1972-08-3

21

DMA

(±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine

2801-68-5

22

DMHP

3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro – 6,6,9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran

32904-22-6

23

DMT

N, N - dimethyltryptamine

61-50-7

24

DOET

(±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine

22004-32-6

25

Eticyclidine

N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine

2201-15-2

26

Etryptamine

3 - (2 - aminobuty) indole

2235-90-7

27

MDMA

(±) - N - α - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

42542-10-9

28

Mescalin

3,4,5 - trimethoxyphenethylamine

54-04-6

29

Methcathinone

2 - (methylamino) - 1 - phenylpropan - 1 - one

5650-44-2

30

4-methylaminorex

(±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

3568-94-3

31

MMDA

(±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy -  α - methylphenylethylamine

13674-05-0

32

(+)-Lysergide (LSD)

9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline - 8β carboxamide

50-37-3

33

N-hydroxy MDA (MDOH)

(±) - N - hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

74698-47-8

34

N-ethyl MDA

(±) N - ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

82801-81-8

35

Parahexyl

3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

117-51-1

36

PMA

p - methoxy - α - methylphenethylamine

64-13-1

37

Psilocine, Psilotsin

3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol

520-53-6

38

Psilocybine

3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate

520-52-5

39

Rolicyclidine

1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine

2201-39-0

40

STP, DOM

2,5 - dimethoxy - 4,α - dimethylphenethylamine

15588-95-1

41

Tenamfetamine (MDA)

α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine

4764-17-4

42

Tenocyclidine (TCP)

1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine

21500-98-1

43

TMA

(+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine

1082-88-8

IC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

44

MPPP

1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)

13147-09-6

ID. Các chất sau

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

45

Cần sa và các chế phẩm từ cần sa

 

8063-14-7

46

Lá Khat

Lá cây Catha edulis

 

Bổ sung
Bổ sung

DANH MỤC II

CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC DÙNG HẠN CHẾ TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)

IIA. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Acetylmethadol

3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

509-74-0

2

AH 7921

3, 4- dichloro- N- [[1- (dimethylamino) xyclohexyl] methyl] - benzamit

55154-30-8

3

Alfentanil

N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo - 1H - tetrazol - 1 - yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N - phenylpropanamide

71195-58-9

4

Allylprodine

3 - allyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

25384-17-2

5

Alphameprodine

α - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

468-51-9

6

Alphamethadol

α - 6- dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol

17199-54-1

7

Alphamethylthiofentanyl

- [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

103963-66-2

8

Alphaprodine

(α - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

77-20-3

9

Anileridine

1 - para - aminophenethyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

144-14-9

10

Benzenthidine

1 - (2 - benzyloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

3691-78-9

11

Benzylmorphine

3 - benzylmorphine

36418-34-5

12

Betacetylmethadol

β- 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

17199-59-6

13

Betameprodine

β- 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - propionoxypiperidine

468-50-8

14

Betamethadol

β - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol

17199-55-2

15

Betaprodine

β - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

468-59-7

16

Bezitramide

1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazolinyl) - piperidine

15301-48-1

17

Clonitrazene

(2 - para - chlobenzyl) - 1 - diethylaminoethyl - 5 - nitrobenzimidazole

3861-76-5

18

Cocaine

Benzoyl - 1 - ecgoninmethyloxime

50-36-2

19

Codoxime

Dihydrocodeinone - 6 - carboxymethyloxime

7125-76-0

20

Dextromoramide

(+) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine

357-56-2

21

Diampromide

- [2 - (methylphenethylamino) - propyl] propionalinide

552-25-0

22

Diethylthiambutene

3 - diethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene

86-14-6

23

Difenoxin

1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid

28782-42-5

24

Dihydromorphine

7,8 - dihydromorphine

509-60-4

25

Dimenoxadol

2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1 -diphenylacetate

509-78-4

26

Dimepheptanol

6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol

545-90-4

27

Dimethylthiambutene

3 - dimethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene

524-84-5

28

Dioxaphetyl butyrate

Ethyl - 4 - morpholino - 2,2 - diphenylbutyrate

467-86-7

29

Diphenoxylate

1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

915-30-0

30

Dipipanone

4,4 - diphenyl - 6 - piperidine - 3 - heptanone

467-83-4

31

Drotebanol

3,4 - dimethoxy - 17 methylmorphinan - 6β, 14 - diol

3176-03-2

32

Ecgonine và các dẫn xuất của nó

(-) - 3 - hydroxytropane - 2 - carboxylate

481-37-8

33

Ethylmethylthiambutene

3 - ethylmethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene

441-61-2

34

Etonitazene

1 - diethylaminoethyl - 2 para - ethoxybenzyl - 5 - nitrobenzimidazole

911-65-9

35

Etoxeridine

1 - [2 - (2 - hydroxyethoxy) - ethyl] - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

469-82-9

36

Fentanyl

1 - phenethyl - 4 - N - propionylanilinopiperidine

437-38-7

37

Furethidine

1 - (2 - tetrahydrofurfuryloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

2385-81-1

38

Hydrocodone

Dihydrocodeinone

125-29-1

39

Hydromorphinol

14 - hydroxydihydromorphine

2183-56-4

40

Hydromorphone

Dihydromorphinone

466-99-9

41

Hydroxypethidine

4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

468-56-4

42

Isomethadone

6 - dimethylamino - 5 - methyl - 4,4 - diphenyl - 3 - hexanone

466-40-0

43

Levomethorphan

(-) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

125-68-8

44

Levomoramide

(-) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 -(1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine

5666-11-5

45

Levophenacylmorphan

(-) - 3 - hydroxy - N - phenacylmorphinan

10061-32-2

46

Levorphanol

(-) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan

77-07-6

47

Metazocine

2’ - hydroxy - 2,5,9 - trimethyl - 6,7 - benzomorphan

3734-52-9

48

Methadone

6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone

76-99-3

49

Methadone intermediate

4 - cyano - 2 dimethylamino - 4,4 - diphenylbutane

125-79-1

50

Methyldesorphine

6 - methyl - delta - 6 - deoxymor phine

16008-36-9

51

Methyldihydromorphine

6 - methyldihydromorphine

509-56-8

52

Metopon

5 - methyldihydromorphinone

143-52-2

53

Moramide

2 - methyl - 3 - morpholino - 1,1 -diphenylpropane carboxylic acid

545-59-5

54

Morpheridine

1 - (2 - morpholinoethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

469-81-8

55

Morphine

7,8 - dehydro - 4,5 - epoxy - 3,6 - dihydroxy - N - methylmorphinan

57-27-2

56

Morphine - N - oxide

3,6 - dihydroxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7 - N - oxide

639-46-3

57

Myrophine

Myristylbenzylmorphine

467-18-5

58

Nicomorphine

3,6 - dinicotinylmorphine

639-48-5

59

Noracymethadol

(±) - α - 3 - acetoxy - 6 - methylamino - 4,4 - diphenyl - heptane

1477-39-0

60

Norlevorphanol

(-) - 3 - hydroxymorphinan

1531-12-0

61

Normethadone

6 - dimethylamino - 4,4 diphenyl - 3 - hexanone

467-85-6

62

Normorphine

- demethylmorphine

466-97-7

63

Norpipanone

4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone

561-48-8

64

Oxycodone

14 - hydroxydihydrocodeinone

76-42-5

65

Oxymorphone

14 - hydroxydihydromorphinone

76-41-5

66

Pethidine

1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

57-42-1

67

Pethidine intermediate A

4 - cyano - 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine

3627-62-1

68

Pethidine intermediate B

4 - Phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

77-17-8

69

Pethidine intermediate C

1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid

3627-48-3

70

Phenadoxone

6 - morpholino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone

467-84-5

71

Phenampromide

N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) propionanilide

129-83-9

72

Phenazocine

2’ - hydroxy - 5,9 - dimethyl - 2 - phenethyl - 6, 7 - benzomorphan

127-35-5

73

Phenomorphan

3 - hydroxy - N - phenethylmorphinan

468-07-5

74

Phenoperidine

1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

562-26-5

75

Piminodine

4 - phenyl - 1 - (3 - phenylaminopropyl) - piperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

13495-09-5

76

Piritramide

1- (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (1 - piperidino) - piperidine - 4 - carboxylic acid amide

302-41-0

77

Proheptazine

1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxyazacycloheptane

77-14-5

78

Properidine

1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid isopropyl ester

561-76-2

79

Racemethorphan

(±) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

510-53-2

80

Racemoramide

(±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine

545-59-5

81

Racemorphan

(±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan

297-90-5

82

Remifentanil

1 - (2 - methoxycarbonylethyl) - 4 - (phenylpropionylamino)-piperidine - 4carboxylic acid methyl ester

132875-61-7

83

Sulfentanil

N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [2 - (2 - thienyl) - ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

56030-54-7

84

Thebacon

Acethyldihydrocodeinone

466-90-0

85

Thebaine

3,6 - dimethoxy - N - methyl - 4,5 - epoxymorphinadien - 6,8

115-37-7

86

Tilidine

(±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 - carboxylate

20380-58-9

87

Trimeperidine

1,2,5 - trimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

64-39-1

IIB. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

88

25B-NBOMe

2- (4 - bromo - 2,5 -dimethoxyphenyl) - N [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine

1026511-90-9

89

25C-NBOMe

2- (4-chloro-2,5-dimethoxyphenyl) - N - [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine

1227608-02-7

90

25I-NBOMe

2- (4-iodo-2,5-dimethoxyphenyl) -N - [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine

919797-19-6

91

Acetyldihydrocodeine

(5α, 6α) - 4,5 - epoxy - 3 - methoxy - 17 - methyl - morphinan - 6 - ol acetat

3861-72-1

92

Amphetamine

(±) - α - methylphenethylamine

300-62-9

93

Codeine (3 - methylmorphine)

6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7

76-57-3

94

Dextropropoxyphene

α - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate

469-62-5

95

Dihydrocodeine

6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinan

125-28-0

96

Ethylmorphine

3 - Ethylmorphine

76-58-4

97

Methylphenidate

Methyl - α - phenyl - 2 - piperidineacetate

113-45-1

98

Nicocodine

6 - nicotinylcodeine

3688-66-2

99

Nicodicodine

6 - nicotinyldihydrocodeine

808-24-2

100

Norcodeine

N - demethylcodeine

467-15-2

101

PMMA

Para-methoxy methamphetamine

3398-68-3

102

Propiram

N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) - N - 2 - pyridylpropionamide

15686-91-6

IIC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

103

(1-(5-fluoropentyl)-3-(2-ethylbenzoyl)indole)

(2-ethylphenyl) (1-(5-fluoropentyl)- 1H-indol-3-yl) methanone

 

104

(1-(5-fluoropentyl)-3-(2-methylbenzoyl)indole)

(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(o-tolyl)methanone

 

105

(1-Pentyl-1H-indazol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

(1-Pentyl-1H-indazol-3-yl) (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

 

106

(1-pentyl-1H-indazol-3-yl)piperazin-1-yl)methanone

(1-pentyl-1H-indazol-3-yl) piperazin-1-yl) methanone

 

107

(1-Pentyl-1H-indol-3-yl)(pyridin-3-yl)methanone

(1-Pentyl-1H-indol-3-yl) (pyridin-3-yl) methanone

 

108

(1-pentyl-1H-indol-3-yl)piperazin-1-yl)methanone

(1-pentyl-1H-indol-3-yl)piperazin-1-yl) methanone

 

109

1-(Cyclohexylmethyl)-2-[(4-ethoxyphenyl)methyl]-N,N-diethyl-1H-benzimidazol-5-carboxamide

1-(cyclohexylmethyl)-2-(4-ethoxybenzyl)-N,N-diethyl-1H-benzo[d]imidazole-5-carboxamide

1046140-32-2

110

1-(Phenylmethyl)-1H-indole-3-carboxylic acid 8-quinolinyl ester

quinolin-8-yl 1-benzyl-1H-indole-3-carboxylate

 

111

1-Benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

1-benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

 

112

1-Benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide

1-benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide

 

113

1-Pentyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide

1-pentyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide

 

114

2C-B

4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine

66142-81-2

115

2C-E

4 - ethyl - 2,5 - Dimethoxyphenethylamine

71539-34-9

116

2C-H

2,5-dimethoxy-phenethylamine

3600-86-0

117

3-(4-Hydroxymethylbenzoyl)-1-pentylindole

(4-(hydroxymethyl)phenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

 

118

3-(5-Benzyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-1-(2-morpholin-4-ylethyl)-1H-indole

4-(2-(3-(5-benzyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-1H-indol-1-yl)ethyl)morpholine

 

119

3-(5-Benzyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-1-(2-pyrrolidin-1-ylethyl)-1H-indole

2-benzyl-5-(1-(2-(pyrrolidin-1-yl)ethyl)-1H-indol-3-yl)-1,3,4-oxadiazole

 

120

3-Meo-PCP

1-[1-(3-methoxyphenyl)cyclohexy]-piperidine

72242-03-6

121

4,4’-DMAR

Para-methyl-4-methylaminorex

364064-08-4

122

4-CEC

1-(4-Chlorophenyl)-2-(ethy lamino)-1-propanone

.

123

4-HO-DiPT

3-[2-(diisopropylamino) ethyl]-1H-indol-4-ol

.

124

4-Hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)pentan-1-one

4-hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)pentan-1-one

.

125

4-methylcanthinone

2-amino-1- (4-metylphenyl) propan-1-one

31952-47-3

126

5-APB

1-Benzofuran-5-ylpropan-2-amine

286834-81-9

127

5C-AKB48

N-(adamantan-1-yl)-1-(5-chloropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

 

128

5-Chloro-NNE1

(5-Cl-MN-24)

1-(5-chloropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indole-3-carboxamide

 

129

5-Cl-AB-PINACA

N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-chloropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

.

130

5F-AB-001

adamantan-1-yl(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone

 

131

5F-AB-FUPPYCA

N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-5-(4-fluorophenyl)-1H-pyrazole-3-carboxamide

 

132

5F-AB-PINACA

N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

1800101-60-3

133

5F-ADBICA

N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

1863065-82-0

134

5F-ADB-PINACA

N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

1863065-90-0

135

5F-AEB

ethyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carbonyl)-L-valinate

 

136

5F-AKB48

(5F-APINACA)

N-(adamantan-1-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

1400742-13-3

137

5F-AMB

methyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carbonyl)valinate

1801552-03-3

138

5F-AMBICA

N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

.

139

5F-APICA

N-(adamantan-1-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

1354631-26-7

140

5F-APP-PINACA

N-(1-amino-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

 

141

5F-EMB-PINACA

Ethyl 2-[[1-(5-fluoropentyl)indazole-3-carbonyl]amino]-3-methyl-butanoate

 

142

5F-INPB-22

quinolin-8-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate

 

143

5-fluoropentyl-3-pyridinoylindole

(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(pyridin-3-yl)methanone

 

144

5F-MDMB-PINACA

methyl 2-(1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

.

145

5F-MMB-PICA

methyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carbonyl)valinate

.

146

5F-MN-18

1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

 

147

5F-MN-24 

1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indole-3-carboxamide

1445580-60-8

148

5F-PB-22 

quinolin-8-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxylate

1411742-41-7

149

5F-PCN

1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-pyrrolo[3,2-c]pyridine-3-carboxamide

 

150

5F-PY-PICA

(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(pyrrolidin-1-yl)methanone

 

151

5F-PY-PINACA

(1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(pyrrolidin-1-yl)methanone

 

152

5F-SDB-005

naphthalen-1-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate

 

153

5F-SDB-006

N-benzyl-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

776086-02-2

154

5F-THJ (5F-THJ-018)

1-(5-fluoropentyl)-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

 

155

5F-UR-144 indazole

(1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

 

156

5-Meo-DiPT

3- [2- (diisopropylamino) ethyl] -5-methoxyindole

4021-34-5

157

5-MeO-MiPT

N - [2- (5-methoxy-1H -indol-3-yl) ethyl] - N -methylpropan-2-amin

96096-55-8

158

A-796,260

(1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone 

895155-26-7

159

A-796,260 isomer

E)-3,4,4-trimethyl-1-(1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)pent-2-en-1-one

 

160

A-834,735

(1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone 

895155-57-4

161

A-836,339

(E)-N-(3-(2-methoxyethyl)-4,5-dimethylthiazol-2(3H)-ylidene)-2,2,3,3-tetramethylcyclopropane-1-carboxamide

959746-77-1

162

AB-005 

(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

895155-25-6

163

AB-005 azepane

(1-(1-methylazepan-3-yl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

 

164

AB-CHMFUPPYCA

N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-3-(4-fluorophenyl)-1H-pyrazole-5-carboxamide

.

165

AB-CHMICA

(S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamide

 

166

AB-CHMINACA 

(S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide

1185887-21-1

167

AB-CHMINACA 2’-indazole

(S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-2-(cyclohexylmethyl)-2H-indazole-3-carboxamide

 

168

AB-FUBINACA 

(S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide

1185282-01-2

169

AB-FUBINACA 2-fluorobenzyl

(S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(2-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide

1185282-16-9

170

AB-PICA

N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide

 

171

AB-PINACA 

(S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide

1445752-09-9

172

AB-PINACA N-(2-fluoropentyl)

N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(2-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

 

173

AB-PINACA N-(3-fluoropentyl)

N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(3-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

 

174

AB-PINACA N-(4-fluoropentyl)

N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

 

175

AB-PINACA N-(5-fluoropentyl)

N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

 

176

AB-PINACA-N-FluoroPentyl

N- (1-amino 3 methyl- 1- oxobutan- 2-yl) - 1- fluoropentyl) - 1H- indazole- 3 cacboxamide

 

177

Acetyl fentanyl

N - (1-Phenethylpiperidin-4-yl) - N -phenylacetamide

3258-84-2

178

Adamantyl-THPINACA

N-(adamantan-1-yl)-1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indazole-3-carboxamide

 

179

ADB-CHMICA

N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamide

 

180

ADB-CHMINACA (MAB-CHMINACA)

N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide

.

181

ADB-FUBICA

(S)-N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxamide

 

182

ADB-FUBINACA

N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide

1445583-51-6

 

183

ADBICA

N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide

1445583-48-1

184

ADB-PINACA

N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide

1633766-73-0

185

ADSB-FUB-187

7-chloro-N-(1-((2-(cyclopropanesulfonamido)ethyl)amino)-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide

 

186

AKB-57

adamantan-1-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate

 

187

Αlpha -Pyrrolidinopentiophenone

(RS)-1-Phenyl-2-(1-pyrrolidinyl)-1-pentanone

14530-33-7

188

AM-1220

(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

134959-64-1

189

AM-1220 azepane

(1-((1-methylazepan-3-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

 

190

AM-1241

(2-iodo-5-nitrophenyl)(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone

444912-48-5

191

AM-1248

adamantan-1-yl(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone

.

192

AM-1248 azepane

adamantan-1-yl(1-(1-methylazepan-3-yl)-1H-indol-3-yl)methanone

 

193

AM-2201

1 - [(5-fluoropentyl) -1H -indole-3-yl] - (naphthalen-1-yl) methanone

335161-24-5

194

AM-2201 4-methoxynaphtyl

(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methoxynaphthalen-1-yl)methanone

 

195

AM-2201 N-(4-fluoropentyl)

(1-(4-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

 

196

AM-2232 

5-(3-(1-naphthoyl)-1H-indol-1-yl)pentanenitrile

335161-19-8

197

AM-2233 

(2-iodophenyl)(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone

444912-75-8

198

AM-356

(5Z,8Z,11Z,14Z)-N-((R)-1-hydroxypropan-2-yl)icosa-5,8,11,14-tetraenamide

157182-49-5

199

AM-6527 N-(5-fluoropentyl)

1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide

 

200

AM-679 

(2-iodophenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

335160-91-3

201

AM-694 

(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2-iodophenyl)methanone

335161-03-0

202

AM-694 (Chloro)

(1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(2-iodophenyl)methanone

 

203

AMB

methyl (1-pentyl-1H-indazole-3-carbonyl)-L-valinate

 

204

AMB-CHMICA

(MMB-CHMICA)

methyl (1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carbonyl)valinate

 

205

AMB-CHMINACA

methyl (1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carbonyl)-valinate

.

206

AMB-FUBINACA

methyl (2 S) -2 - {[1 - [(4-flophenyl) methyl] indazole-3-cacbonyl] amin} -3-methylbutanoate

1715016-76-4

207

APICA 

N-(adamantan-1-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide

1345973-50-3

208

APINACA 

(AKB48)

N-(adamantan-1-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide

1345973-53-6

209

APP-CHMINACA

N-(1-amino-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide

1185887-14-2

210

Butyrfentanyl

N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylbutyramide

1169-70-6

211

BZP

1-Benzylpiperazine

2759-28-6

212

Cannabipiperidiethanone

2-(2-methoxyphenyl)-1-(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

1345970-43-5

213

CBL-018

naphthalen-1-yl 1-pentyl-1H-indole-3-carboxylate

 

214

CL-2201

(4-chloronaphthalen-1-yl)(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone

1391486-12-6

215

CP-47,497 

rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methyloctan-2-yl)phenol

70434-82-1

216

CP-47,497 (C8 + C2)

 

 

217

CP-47,497-C6

rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methylheptan-2-yl)phenol

132296-20-9

218

CP-47,497-C8

Cannabicyclohexanol

rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methylnonan-2-yl)phenol

70434-92-3

219

CP-47,497-C9

rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methyldecan-2-yl)phenol

132296-12-9

220

CP-55,244

(2S,4S,4aS,6R,8aR)-4-(2-hydroxy-4-(2-methyloctan-2-yl)phenyl)-6-(hydroxymethyl)decahydronaphthalen-2-ol

 

221

CP-55,940 

rel-2-((1R,2R,5R)-5-hydroxy-2-(3-hydroxypropyl)cyclohexyl)-5-(2-methyloctan-2-yl)phenol

83003-12-7

222

CRA-13

naphthalen-1-yl(4-(pentyloxy)naphthalen-1-yl)methanone

432047-72-8

223

CUMYL-4CNBINACA

1-(4-cyanobutyl)-N-(1-methyl-1-phenyl-ethyl)indazole-3-carboxamide

.

224

CUMYL-5F-P7AICA

1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridine-3-carboxamide

 

225

CUMYL-5F-PICACUMYL-5F-PICA

1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide

 

226

CUMYL-5F-PINACACUMYL-5F-PINACA

1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

.

227

CUMYL-BICA

1-butyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide

 

228

CUMYL-PICA

1-pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide

.

229

CUMYL-PINACA

1-pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

.

230

CUMYL-THPINACA

N-(2-phenylpropan-2-yl)-1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indazole-3-carboxamide

.

231

Dexamphetamine

(+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane

51-64-9

232

Diethylpropion

2-(Diethylamino) propiophenone

90-84-6

233

Dimethyl CP-47,497-C8

rel-2-((1R,5S)-5-hydroxy-3,3-dimethylcyclohexyl)-5-(2-methylnonan-2-yl)phenol

 

234

EAM-2201

(5F-JWH-210 )

(4-ethylnaphthalen-1-yl)(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone

1364933-60-7

235

EG-018

naphthalen-1-yl(9-pentyl-9H-carbazol-3-yl)methanone

 

236

EG-2201

(9-(5-fluoropentyl)-9H-carbazol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

3652-90-2

237

EMB-FUBINACA

ethyl (1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carbonyl)valinate

 

238

Ethylone

( RS ) -1- (1,3-benzodioxol-5-yl) -2- (ethylamino) propane-1-one

1112937-64-0

239

Ethylphenidate

( RS )-ethyl 2-phenyl-2-piperidin-2-yl acetate

57413-43-1

240

FDU-NNEI

1-(4-fluorobenzyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indole-3-carboxamide

 

241

FDU-PB-22

naphthalen-1-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate

.

242

Fenethylline

7 - [2 - (α - methylphenethyl - amino) ethyl] theophylline

3736-08-1

243

FUB-144 (FUB-UR-144)

[1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-yl](2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

 

244

FUB-AKB-48

N-((3s,5s,7s)-adamantan-1-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide

 

245

FUB-AMB

methyl (1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carbonyl)valinate

 

246

FUBIMINA

(1-(5-fluoropentyl)-1H-benzo[d]imidazol-2-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

 

247

FUB-JWH-018

(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

 

248

FUB-PB-22

quinolin-8-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate

.

249

Furanylfentanyl

N-Phenyl-N-[1-(2-phenylethyl)piperidin- 4-yl]furan-2-carboxamide

101345-66-8

250

GHB

γ-Hydroxybutyric acid

591-81-1

251

HU-210

(6aR,10aR)-9-(hydroxymethyl)-6,6-dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H-benzo[c]chromen-1-ol

112830-95-2

252

HU-211

(6a,10a)-9-(hydroxymethyl)-6,6-dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H-benzo[c]chromen-1-ol

.

253

HU-308

(4-(2,6-dimethoxy-4-(2-methyloctan-2-yl)phenyl)-6,6-dimethylbicyclo[3.1.1]hept-2-en-2-yl)methanol

256934-39-1

254

HU-331

(1'R)-6-hydroxy-3'-methyl-4-pentyl-6'-(prop-1-en-2-yl)-[1,1'-bi(cyclohexane)]-2',3,6-triene-2,5-dione

137252-25-6

255

INPB-22

quinolin-8-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate

.

256

JTE-907 

N-(benzo[d][1,3]dioxol-5-ylmethyl)-7-methoxy-2-oxo-8-(pentyloxy)-1,2-dihydroquinoline-3-carboxamide

282089-49-0

257

JWH-007

(2-methyl-1-pentyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

155471-10-6

258

JWH-015

(2-methyl-1-propyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

155471-08-2

259

JWH-018

1-pentyl-3-(1-naphthoyl) indole

209414-07-3

260

JWH-018 adamantyl

(AB-001)

adamantan-1-yl(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

.

261

JWH-018 cyclohexylmethyl

(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

 

262

JWH-018 isopentyl

(1-isopentyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

 

263

JWH-018 N-(5-bromopentyl)

(1-(5-bromopentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

 

264

JWH-018 N-(5-chloropentyl) 

(1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

 

265

JWH-018 N-(5-hydroxypentyl)

(1-(5-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

 

266

JWH-019 

(1-hexyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

209414-08-4

267

JWH-022 

naphthalen-1-yl(1-(pent-4-en-1-yl)-1H-indol-3-yl)methanone

209414-16-4

268

JWH-030

naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-pyrrol-3-yl)methanone

.

269

JWH-071

(1-ethyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

 

270

JWH-073

1-butyl-3-(1-naphthoyl) indole

208987-48-8

271

JWH-073 (4-methylnaphthyl)

(1-butyl-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

 

272

JWH-081 

(4-methoxynaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

210179-46-7

273

JWH-122 

(4-methylnaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

619294-47-2

274

JWH-122 5-Methyl-naphtyl

(5-methylnaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

 

275

JWH-122 N-(4-pentenyl) 

(4-methylnaphthalen-1-yl)(1-(pent-4-en-1-yl)-1H-indol-3-yl)methanone

1445577-68-3

276

JWH-122 N-(4-pentenyl) -2-methylindole

(4-methylnaphthalen-1-yl)(1-(4-pentenyl) -2-methylindole)-1H-indol-3-yl)methanone

 

277

JWH-122 N-(5-chloropentyl)

(1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

.

278

JWH-122 N-(5-hydroxypentyl)

(1-(5-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

.

279

JWH-145

naphthalen-1-yl(1-pentyl-5-phenyl-1H-pyrrol-3-yl)methanone

 

280

JWH-175

(1-pentylindol-3-yl)naphthalen-1-ylmethane

619294-35-8

281

JWH-182

(1-pentyl-1H-indol-3-yl)(4-propylnaphthalen-1-yl)methanone

824960-02-3

282

JWH-200

(1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

103610-04-4

283

JWH-201

2-(4-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

864445-47-6

284

JWH-203

2-(2-chlorophenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

864445-54-5

285

JWH-206

2-(4-chlorophenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

.

286

JWH-210

(4-ethylnaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

824959-81-1

287

JWH-213

(4-ethylnaphthalen-1-yl)(2-methyl-1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

824959-83-3

288

JWH-250

1-pentyl-3- (2-methoxyphenylacetyl) indole

864445-43-2

289

JWH-251

1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)-2-(o-tolyl)ethan-1-one

864445-39-6

290

JWH-267

(2-methoxynaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

 

291

JWH-302

2-(3-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

864445-45-4

292

JWH-307

(5-(2-fluorophenyl)-1-pentyl-1H-pyrrol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

914458-26-7

293

JWH-368

(5-(3-fluorophenyl)-1-pentyl-1H-pyrrol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

914458-31-4

294

JWH-370

naphthalen-1-yl(1-pentyl-5-(o-tolyl)-1H-pyrrol-3-yl)methanone

914458-22-3

295

JWH-387

(4-bromonaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

207227-49-4

296

JWH-398

(4-chloronaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

1292765-18-4

297

JWH-412

(4-fluoronaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

 

298

JWH-412 N-(-5-fluoropentyl)

(4-fluoronaphthalen-1-yl)(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone

 

299

Levamphetamine

1 -  α - methylphenethylamine

156-34-3

300

Levomethamphetamine

(-) - Nα - dimethylphenethylamine

537-46-2

301

LS-91297

(4-methoxyphenyl)(1-methyl-1H-indol-3-yl)methanone

 

302

LTI-701

1-(5-fluoropentyl)-N-phenyl-1H-indole-3-carboxamide

 

303

LY-2183240

5-([1,1'-biphenyl]-4-ylmethyl)-N,N-dimethyl-1H-tetrazole-1-carboxamide

 

304

LY2183240-2'-isomer

5-([1,1'-biphenyl]-4-ylmethyl)-N,N-dimethyl-2H-tetrazole-2-carboxamide

 

305

M5FPIC

methyl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxylate

 

306

MAM-2201

(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

1354631-24-5

307

MAM-2201 N-(2-Fluoropentyl)

(1-(2-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

 

308

MAM-2201 N-(3-Fluoropentyl)

(1-(3-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

 

309

MAM-2201 N-(4-Fluoropentyl)

(1-(4-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

 

310

MAM-2201 N-(4-hydroxypentyl)

(1-(4-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

 

311

M-CHMIC

methyl 1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxylate

 

312

MCPP (mCPP)

Meta - Chlorophenyl piperazine

6640-24-0

313

MDMB-CHMCZCA

methyl 2-(9-(cyclohexylmethyl)-9H-carbazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

 

314

MDMB-CHMICA

methyl (S)-2-(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

.

315

MDMB-CHMINACA 

methyl 2-(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

.

316

MDMB-FUBICA

Methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

.

317

MDMB-FUBINACA

methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

.

318

MDPBP

(RS)-1-(3,4-methylenedioxyphenyl)-2-(1-pyrrolidinyl)-1-butanone

.

319

MDPV

(RS)-1-(benzo[d][1,3]dioxol-5-yl)-2-(pyrrolidin-1-yl)pentan-1-one

687603-66-3

320

Mecloqualone

3 - (o - chlorophenyl) - 2 - methyl - 4 - (3H) - quinazolinone

340-57-8

321

Mephedrone

4- methyl methcathinone

1189805-46-6

322

Mepirapim

(4-methylpiperazin-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

 

323

Methamphetamine

(+) - (S) - N - α - dimethylphenethylamine

537-46-2

324

Methamphetamine racemate

(±) - Nα - dimethylphenethylamine

7632-10-2

325

Methaqualone

2 - methyl - 3 - o - tolyl - 4 - (3H) - quinazolinone

72-44-6

326

Methoxetamine

(MXE)

2-(3-methoxyphenyl)-2-(ethylamino)-cyclohexanone

1239943-76-0

327

Methylone

3,4 - methylenedioxy - N - methylcathinone

186028-79-5

328

MMB-018

methyl (1-pentyl-1H-indole-3-carbonyl)-L-valinate

.

329

MMB-PICA

methyl (1-pentyl-1H-indole-3-carbonyl)valinate

 

330

MMB-PINACA

methyl (1-pentyl-1H-indazole-3-carbonyl)valinate

 

331

MN-18

N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide

 

332

MN-24

(AM-6527; NNE1)

N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide

1338925-11-3

333

MO-CHMINACA

1-methoxy-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl 1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxylate

 

334

MPA

(Methiopropamine)

1- (thiophen-2-yl) -2-methylaminopropane

801156-47-8

335

MT-45

1-xyclohexyl-4 (1,2-diphenylethyl) piperazine

52694-55-0

336

N-(1-Amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(phenylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide

N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-benzyl-1H-indazole-3-carboxamide

 

337

N-(1-Amino-3-methyl-1oxobutan-2-yl)-1-(phenylmethyl)-1H-indole-3-carboxamide

N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-benzyl-1H-indole-3-carboxamide

 

338

N-(2-Methoxyethyl)-N-(1-methylethyl)-2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)-4-thiazol-methanamine

N-(2-methoxyethyl)-N-((2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)thiazol-4-yl)methyl)propan-2-amine

1400742-45-1

339

N-(6-Quinolinyl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide

1-pentyl-N-(quinolin-6-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

 

340

N-(Naphthalen-1-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

N-(naphthalen-1-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

 

341

N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridine-3-carboxamide

N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridine-3-carboxamide

 

342

N,N-Diethyl-2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)-4-thiazol-methanamine 

N-ethyl-N-((2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)thiazol-4-yl)methyl)ethanamine

1400742-46-2

343

Naphthalen-1-yl(1-(pent-4-enyl)-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridin-3-yl)methanone

naphthalen-1-yl(1-(pent-4-en-1-yl)-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridin-3-yl)methanone

 

344

Naphthalen-1-yl(1-(pentyl-1H-benzo[d]imidazol-2-yl)methanone

naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-benzo[d]imidazol-2-yl)methanone

 

345

Naphthalen-1-yl-(1-pentyl-1H-7-azaindol-3-yl)methanone

Naphthalen-1-yl-(1-pentyl-1H-7-azaindol-3-yl)methanone

 

346

Naphthalen-1-yl-1-benzyl-1H-indole-3-carboxylate

naphthalen-1-yl 1-benzyl-1H-indole-3-carboxylate

 

347

NM-2201

naphthalen-1-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxylate

 

348

NNEI 2’-indazole isomer

N-(naphthalen-1-yl)-2-pentyl-2H-indazole-3-carboxamide

 

349

ORG 27569

5-chloro-3-ethyl-N-(4-(piperidin-1-yl)phenethyl)-1H-indole-2-carboxamide

 

350

ORG 27759

N-(4-(dimethylamino)phenethyl)-3-ethyl-5-fluoro-1H-indole-2-carboxamide

 

351

ORG 29647

N-(1-benzylpyrrolidin-3-yl)-5-chloro-3-ethyl-1H-indole-2-carboxamide

 

352

PB-22

(QUPIC)

quinolin-8-yl 1-pentyl-1H-indole-3-carboxylate

1400742-17-7

353

PB-22 N-(2-fluoropentyl)

quinolin-8-yl 1-(2-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate

 

354

PB-22 N-(4-fluoropentyl)

quinolin-8-yl 1-(4-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate

 

355

Pentedrone

(±) -1-phenyl-2- (metylamino) pentan-1-one

879722-57-3

356

Phencyclidine

1 - (1 - phenylcyclohexyl) piperidine

77-10-1

357

Phenezepam

7-Bromo-5- (2-clophenyl) -1,3-dihydro-2 H -1,4-benzodiazepine-2-one

51753-57-2

358

Phenmetrazine

3 - methyl - 2 - phenylmorpholine

134-49-6

359

Pholcodine

3 - morpholinylethylmorphine

509-67-1

360

Pravadoline

(WIN 48,098)

(4-methoxyphenyl)(2-methyl-1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)methanone

92623-83-1

361

PX-1

N-(1-amino-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

 

362

QUCHIC

(BB-22)

quinolin-8-yl 1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxylate

.

363

Quinolin-8-yl-1-benzyl-1H-indazole-3-carboxylate

quinolin-8-yl 1-benzyl-1H-indazole-3-carboxylate

 

364

RCS-2 butyl

1-butyl-2-(2-methoxyphenyl)-1H-indole-3-carbaldehyde

.

365

RCS-3

2-(3-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-indol-3-yl)methanone 

.

366

RCS-4

(4-methoxyphenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

1345966-78-0

367

RCS-4 butyl

(4-methoxyphenyl)(1-butyl-1H-indol-3-yl) methanone

 

368

RCS-4 ortho isomer

(2-methoxyphenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

 

369

RCS-8

(SR-18; BTM-8)

1-(1-(2-cyclohexylethyl)-1H-indol-3-yl)-2-(2-methoxyphenyl)ethan-1-one

1345970-42-4

370

Rimonabant

5-(4-chlorophenyl)-1-(2,4-dichlorophenyl)-4-methyl-N-(piperidin-1-yl)-1H-pyrazole-3-carboxamide

168273-06-1

371

SDB-005

naphthalen-1-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate

 

372

SDB-006

N-benzyl-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide

695213-59-3

373

Secobarbital

5 - ally - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid

76-73-3

374

TFMPP

1[3-(trifluoromethyl) phenyl] piperazine

15532-75-9

375

THJ-018

naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-indazol-3-yl)methanone

1364933-55-0

376

THJ-2201

(1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

.

377

Tramadol

(±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl-1-(3-methoxyphenyl) cyclohexan-1-ol

27203-92-5

378

Trans-CP 47,497-C8

2-[(1S,3S)-3-hydroxycyclohexyl]-5-(2-methylnonan-2-yl)phenol

 

379

U-47700

3,4-dichloro-N-[(1R,2R)-2 -(dimetylamino)cyclohexyl]-N- methyl-benzamide

82657-23-6

380

UR-144

(KM-X1)

(1-pentyl-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

1199943-44-6

381

UR-144 N-(3-chloropentyl)

(1-(3-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

 

382

UR-144 N-(4-pentenyl)

(1-(pent-4-en-1-yl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

 

383

UR-144 N-(5-bromopentyl)

(1-(5-bromopentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

.

384

UR-144 N-(5-chlomopentyl)

(1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

.

385

UR-144 N-heptyl

(1-heptyl-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

.

386

URB447

(4-amino-1-(4-chlorobenzyl)-2-methyl-5-phenyl-1H-pyrrol-3-yl)(phenyl)methanone

 

387

URB597

(3'-carbamoyl-[1,1'-biphenyl]-3-yl)(cyclohexyl)carbamate

546141-08-6

388

URB-602

cyclohexyl [1,1'-biphenyl]-3-ylcarbamate

565460-15-3

389

URB754 

6-methyl-2-(p-tolylamino)-4H-benzo[d][1,3]oxazin-4-one

86672-58-4

390

WIN 55, 212-2

(R)-(5-methyl-3-(morpholinomethyl)-2,3-dihydro-[1,4]oxazino[2,3,4-hi]indol-6-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

131543-23-2

391

XLR-11

(1-(5-Fluoro-pentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

1364933-54-9

392

XLR-11 N-(2-fluoropentyl)

(1-(2-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

 

393

XLR-11 N-(3-fluoropentyl)

(1-(3-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

 

394

XLR-11 N-(4-fluoropentyl)

(1-(4-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

 

395

XLR-12

(2,2,3,3 -tetramethylcyclopropyl)(1-(4,4,4-trifluorobutyl)-1H-indol-3- yl)methanone

.

396

Zipeprol

α - (α - methoxybenzyl) - 4 - (β - methoxyphenethyl) - 1- piperazineethanol

34758-83-3

Bổ sung

IID. Các chất sau

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

397

Lá Coca

 

 

398

Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện

 

 

DANH MỤC III

CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC DÙNG TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, THÚ Y THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)

Danh Mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất dưới đây:

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Allobarbital

5,5 - diallylbarbituric acid

52-43-7

2

Alprazolam

8 - chloro -1 - methyl - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] - benzodiazepine

289981-97-7

3

Aminorex

2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

2207-50-3

4

Amobarbital

5 - ethyl - 5 - isopentylbarbituric acid

57-43-2

5

Barbital

5,5 - diethylbarbituric acid

57-44-3

6

Benzfetamine

N - benzyl - N - α - dimethylphenethylamine

156-08-1

7

Bromazepam

7 - bromo -1,3 - dihydro - 5 - (2 - pyridyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

1812-30-2

8

Buprenorphine

21 - cyclopropyl 7 - α- [(S) - 1 - hydroxy - 1,2,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine

52485-79-7

9

Butalbital

5 - allyl - 5 - isobutylbarbituric acid

77-26-9

10

Butobarbital

5 - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

77-28-1

11

Camazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2- 1,4 benzodiazepin - 2 - one dimethylcarbamate (ester)

36104-80-0

12

Cathine ((+)norpseudoephedrine )

(+) - (R)- α - [(R) - 1 - aminoethyl] benzylalcohol

492-39-7

13

Chlordiazepoxide

7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide

58-25-3

14

Clobazam

7 - chloro -1 - methyl - 5 - phenyl - 1- 1,5 - benzodiazepine - 2,4 (3H, 5H) - dione

22316-47-8

15

Clonazepam

(ochlorophenyl) - 1,3 - nitro - 2- 1,4 - benzodiazepine - 2 - one

1622-61-3

16

Clorazepate

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1- 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid

23887-31-2

17

Clotiazepam

5 - (2 - chlorophenyl) - 7 - ethyl - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 2H - thieno [2,3,e] - 1 - 4 - diazepin - 2 - one

33671-46-4

18

Cloxazolam

10 - chloro - 11b - (o - chlorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolon - [3,2-d[1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one

24166-13-0

19

Cyclobarbital

5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 5 - ethylbarbituric acid

52-31-3

20

Delorazepam

7 - chloro - 5 - (o-chlorophenyl) -1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

2894-67-9

21

Diazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2- 1,4 - benzodiazepin -2 - one

439-14-5

22

Estazolam

8-chloro - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo - [4,3 - a] [1,4 - benzodiazepin

29975-16-4

23

Ethchlorvynol

1 - choloro-3 - ethyl - 1 - penten - 4yn - 3 - ol

113-18-8

24

Ethinamate

1 - ethynylcyclohexanolcarbamate

126-52-3

25

Ethylloflazepate

Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1- 1,4 - benzodiazepin - 3 -  carboxylate

29177-84-2

26

Etilamfetamine

N-ethyl - α - methylphenylethylamine

457-87-4

27

Fencamfamine

N-ethyl - 3 - phenyl - 2 - norbomanamine

1209-98-9

28

Fenproporex

(±) - 3 - [(α - methylphenylethyl) aminol propionitrile

16397-28-7

29

Fludiazepam

7 - chloro - 5 - (o - fluorofenyl) -1,3 - dihydro - 2- 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

3900-31-0

30

Flunitrazepam

5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro -1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

1622-62-4

31

Flurazepam

7 - chloro -1 - [2 - (diethylamino) ethyl] - 5 - (o-fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

17617-23-1

32

Glutethimide

2 - ethyl - 2 - phenylglutarimide

77-21-4

33

Halazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2,2,2 - trifluoroethyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

23092-17-3

34

Haloxazolam

10 - bromo - 11b - (o - fluorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolo [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 6 - (5H) - one

59128-97-1

35

Ketamine

(±)-2-(2-Chlorophenyl)-2- methylaminocyclohexanone

6740-88-1

36

Ketazolam

11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl -12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione

27223-35-4

37

Lefetamine (SPA)

(-) - N,N - dimethyl - 1,2 - diphenylethylamine

7262-75-1

38

Loprazolam

6 - (o - chlorophenyl) - 2,4 - dihydro - 2 - [(4-methyl - 1 - [piperazinyl) methylene] - 8 - nitro -1 - H - imidazo - [1,2 - a] [1,4] benzodiazepin - 1 - one

61197-73-7

39

Lorazepam

7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

846-49-1

40

Lormetazepam

7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2- 1,4 - benzodiazepin - 2 -  one

848-75-9

41

Mazindol

5 - (p-chlorophenyl) - 2,5 dihydro - 3H - imidazo - (2,1 - a) isoindol - 5 - ol

22232-71-9

42

Medazepam

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine

2898-12-6

43

Mefenorex

N-(3 - chloropropyl) - α - methylphenethylamine

17243-57-1

44

Meprobamate

2 - methyl - 2 - propyl -1,3 - propanediol dicarbamate

57-53-4

45

Mesocarb

3 -  - methylphenethyl) - N - (phenylcarbamoyl) syndnoneimine

34262-84-5

46

Methylphenobarbital

5 - ethyl - 1 - methyl - 5 - phenylbarbituric acid

115-38-8

47

Methyprylon

3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione

125-64-4

48

Midazolam

8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin

59467-70-8

49

Nimetazepam

1,3 - dihydro -1 - methyl - 7 - nitro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

2011-67-8

50

Nitrazepam

1,3 - dihydro - 7 - nitro - 5 phenyl - 2- 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

146-22-5

51

Nordazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

1088-11-5

52

Oxazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

604-75-1

53

Oxazolam

10 - chloro - 2,3,7,11b - tetrahydro - 2 - methyl - 11b - phenyloxazolo [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one

24143-17-7

54

Pemoline

2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazolin - 4 - one

2152-34-3

55

Pentazocine

(2R*,6R*, 11R*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin - 8 - ol

55643-30-6

56

Pentobarbital

5 - ethyl - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid

76-74-4

57

Phendimetrazine

(+) - 3,4 - dimethyl - 2 - phenylmorpholine

634-03-7

58

Phenobarbital

5 - ethyl - 5 - phenylbarbituric acid

50-06-6

59

Phentermine

α, α - dimethylphenethylamine

122-09-8

60

Pinazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2 - propynyl) - 2- 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

52463-83-9

61

Pipradrol

1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol

467-60-7

62

Prazepam

7 - chloro - 1 - (cyclopropylmethyl) - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

2955-38-6

63

Pyrovalerone

4’ - methyl - 2 - (1 - pyrrolidinyl) valerophenone

3563-49-3

64

Secbutabarbital

5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

125-40-6

65

Temazepam

7 - chloro -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy -1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

846-50-4

66

Tetrazepam

7 - chloro - 5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 1,3 - dihydro - 1 methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

10379-14-3

67

Tiletamine

2 - (ethylamino) - 2 - thiophen - 2 -yl cyclohexan - 1  - one

14176-49-9

68

Triazolam

8 - chloro - 6 - (o - chlorophenyl) - 1 - methyl - 4s - triazolo [4,3 - a] [1,4] benzodiazepine

28911-01-5

69

Vinylbital

5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid

2430-49-1

70

Zolazepam

4 - (2 - fluorophenyl) - 1,3,8 - trimethyl -6H - pyrazolo [3,4-e] [1,4] diazepin - 7 -one

31352-82-6

71

Zolpidem

N, N, 6 - trimethyl - 2 - p - tolylimidazol [1,2 - a] pyridine - 3 - acetamide

82626-48-0

Bổ sung

DANH MỤC IV

"CÁC TIỀN CHẤT"
(Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)

IVA: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy.

Danh Mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất có ghi chú *.

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

Mã hàng hóa HS

Cơ quan quản lý

Ghi chú

1

1-phenyl-2-propanone (P2P)

1-phenyl-2-propanone

103-79-7

2914.31.00

Bộ Công Thương

 

2

Acetic anhydride

Acetic oxide

108-24-7

2915.24.00

Bộ Công Thương

 

3

Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN)

3-oxo-2-phenylbutanenitrile

4468-48-8

2926.90.00

Bộ Công Thương

 

4

Anthranilic acid

2 - Aminobenzoic acid

118-92-3

2922.43.00

Bộ Công Thương

*

5

Benzaldehyde

Benzaldehyde

100-52-7

2912.21.00

Bộ Công Thương

 

6

Benzyl cyanide

2-Phenylacetonenitrile

140-29-4

2926.90.95

Bộ Công Thương

 

7

Gamma-butyro lactone (GBL)

Dihidrofuran-2(3H)-one

96-48-0

2932.29.80

Bộ Công Thương

 

8

Isosafrole

1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)

120-58-1

2932.91.00

Bộ Công Thương

 

9

Lysergic acid

(8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid

82-58-6

2939.63.00

Bộ Công Thương

*

10

N-acetylanthranilic acid

1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene

89-52-1

2924.23.00

Bộ Công Thương

*

11

Phenylacetic acid

Benzeneacetic acid

103-82-2

2916.34.00

Bộ Công Thương

*

12

Piperidine

Cyclopentimine

110-89-4

2933.32.00

Bộ Công Thương

*

13

Piperonal

1,3-Benzodioxole-5-carbaldehyde

120-57-0

2932.93.00

Bộ Công Thương

*

14

Piperonyl methyl ketone

3,4 - methylenedioxyphenyl - 2 - propanone

4676-39-5

2932.92.00

Bộ Công  Thương

 

15

Safrole

5-(prop-2-en-1-yl)-2H-1,3-benzodioxole

94-59-7

2932.94.00

Bộ Công Thương

 

16

Ephedrine

(1R,2R)-2-methylamino-1 - phenyl propan - 1 - ol

299-42-3

2939.41.00

Bộ Ytế

*

17

Ergometrine

N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) - lysergamide

60-79-7

2939.61.00

Bộ Y tế

*

18

Ergotamine

Ergotaman - 3’, 6’, 18 - trione , 12’- hydroxy - 2’ -methyl - 5’ - (phenylmethyl) - (5’a)

113-15-5

2939.62.00

Bộ Y tế

*

19

N-Ethylephedrine

1-Ethylephedrine

7681-79-0

2939.42.00

Bộ Y tế

*

20

N-Ethylpseudo Ephedrine

Ethyl methyl amino- phenyl-propane -1-ol

258827- 65-5

2939.49.90

Bộ Y tế

*

21

N-Methylephedrine

(1R,2S)-2-(Dimethylamino)-1-phenyl-1-propanol

552-79-4

2939.49.90

Bộ Y tế

*

22

N-Methylpseudoephedrine

 Dimethylamino-phenyl-propane-1-ol

51018-28- 1

2939.49.90

Bộ Ytế

*

23

Norephedrine (Phenylpropanolamine)

α-(1-Aminoethyl) enzylalcohol

14838-15- 4

2939.44.00

Bộ Công an

*

24

Pseudoephedrine

(1S, 2S) - 2-methylamino - 1 - phenyl propane -1 - ol

90-82-4

2939.42.00

Bộ Y tế

*

25

N-Phenethyl-4-piperidinone

(NPP)

1- (2-Phenylethyl) piperidine-4-one

3972-64-0

 

Bộ Công an

 

26

4-ANPP

4-aminophenyl-1-phenethylpiperidine

21409-26- 7

 

Bộ Công an

*

Bổ sung

IVB: Các tiền chất là dung môi, chất xúc tác trong quá trình sản xuất chất ma túy.

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

Mã hàng hóa HS

Cơ quan quản lý

27

Acetic acid

Ethanoic acid

64-19-7

2915.21.00

Bộ Công Thương

28

Acetone

2-propanone

67-64-1

2914.11.00

B Công Thương

29

Acetyl chloride

Acetyl chloride

75-36-5

2915.90.70

Bộ Công Thương

30

Ammonium formate

Formic acid ammonium salt

540-69-2

2915.12.00

B Công Thương

31

Diethylamine

N-ethylethanamine

109-89-7

2921.19.50

B Công Thương

32

Ethyl ether

1-1’-oxybis[ethane]

60-29-7

2909.11.00

B Công Thương

33

Ethylene diacetate

1,2-ethanediol diacetate

111-55-7

2915.39.00

Bộ Công Thương

34

Formamide

Methanamide

75-12-7

2924.19.00

Bộ Công Thương

35

Formic Acid

Methamoic Acid

64-18-6

2915.11.00

Bộ Công Thương

36

Hydrochloric acid

Hydrochloric acid

7647-01-0

2806.10.00

Bộ Công Thương

37

Methyl ethyl ketone

2-Butanone

78-93-3

2914.12.00

Bộ Công Thương

38

Methylamine

Methanamine

74-89-5

2921.11.00

Bộ Công Thương

39

Nitroethane

 Nitroethane

79-24-3

2904.20.00

Bộ Công Thương

40

Potassium permanganate

 Potassium permanganate

7722-64-7

2841.61.00

Bộ Công Thương

41

Sulfuric acid

Sulfuric acid

7664-93-9

2807.00.00

Bộ Công Thương

42

Tartaric acid

2,3-Dihydroxy butanedioic acid

526-83-0

2918.12.00

Bộ Công Thương

43

Thionyl chloride

Thionyl chloride

7719-09-7

2812.10.95

Bộ Công Thương

44

Toluene

Methyl benzene

108-88-3

2902.30.00

Bộ Công Thương

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 55/2024/TT-BCA của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 141/2020/TT-BCA ngày 23/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định công tác kiểm tra về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của lực lượng Công an nhân dân; Thông tư 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành; Thông tư 82/2021/TT-BCA ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tập huấn, kiểm tra nghiệp vụ thẩm duyệt thiết kế, nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; Thông tư 06/2022/TT-BCA ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình thực hiện nhiệm vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ trong Công an nhân dân

Thông tư 55/2024/TT-BCA của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 141/2020/TT-BCA ngày 23/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định công tác kiểm tra về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của lực lượng Công an nhân dân; Thông tư 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành; Thông tư 82/2021/TT-BCA ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tập huấn, kiểm tra nghiệp vụ thẩm duyệt thiết kế, nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; Thông tư 06/2022/TT-BCA ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình thực hiện nhiệm vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ trong Công an nhân dân

An ninh trật tự, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi