- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị định 90/2024/NĐ-CP sửa đổi danh mục chất ma túy và tiền chất theo Nghị định 57/2022/NĐ-CP
| Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 90/2024/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Lê Thành Long |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
17/07/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT NGHỊ ĐỊNH 90/2024/NĐ-CP
1. Bổ sung 13 chất có tên sau vào Danh mục II “Các chất ma túy được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền”:
- 3 - Chloromethcathinone (3-CMC)
- 2-Methyl-AP-237
- 3-Methylmethcathinone (3-MMC)
- ADB-4en-PINACA;
- ADB-FUBIATA
- ADB-INACA
- Alpha-PiHP
- Butonitazene
- Etazene
- Etonitazepyne
- MDMB-BUTINACA
- MDMB-INACA
- N,N-Dimethylpentylone
- Protonitazene
2. Bổ sung chất có tên sau vào Danh mục III “Các chất ma túy được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền”: Chất Bromazolam
Nghị định có hiệu lực từ ngày 17/7/2024.
Xem chi tiết Nghị định 90/2024/NĐ-CP có hiệu lực kể từ ngày 17/07/2024
Tải Nghị định 90/2024/NĐ-CP
|
CHÍNH PHỦ Số: 90/2024/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung danh mục chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy ngày 30 tháng 3 năm 2021;
Căn cứ Bộ luật Hình sự ngày 27 tháng 11 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự ngày 20 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung danh mục chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.
IIC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này
|
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
|
332 |
3 - Chloromethcathinone (3-CMC) |
1-(3-chlorophenyl)-2-(methylamino) propan-1-one |
1049677-59-9 |
|
333 |
2-Methyl-AP-237 |
1-[2-Methyl-4-(3-phenyl-2-propen-1-yl)-1-piperazinyl]- -butanone |
98608-59-4 |
|
334 |
3-Methylmethcathinone (3-MMC) |
2-(Methylamino)-1-(3-methylphenyl) propan-1-one |
1246911-86-3 1246816-62-5 |
|
335 |
ADB-4en-PINACA |
N-(1-amino-3,3 -dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1 -(pent-4-en-1-yl)-1H-indazole-3-carboxamide |
2659308-44-6 |
|
336 |
ADB-FUBIATA |
2-(2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-yl)acetamido)-3,3-dimethylbutanamide |
|
|
337 |
ADB-INACA |
N-[(1S)-1-(aminocarbonyl)-2,2-dimethylpropyl]-1H-indazole-3-carboxamide |
1887742-42-8 |
|
338 |
Alpha-PiHP |
4-Methyl-1-phenyl-2-(pyrrolidin-1-yl) pentan-1-one |
2181620-71-1 2705245-60-7 |
|
339 |
Butonitazene |
2-(2-(4-butoxybenzyl)-5- nitro-1H-benzo[d]imidazol-1-yl)-N,N-diethylethan-1-amine |
95810-54-1 |
|
340 |
Etazene |
2-[(4-Ethoxyphenyl)methyl]-N,N-diethyl-1H-benzimidazole-1-ethanamine |
14030-76-3 100154-69-6 |
|
341 |
Etonitazepyne |
2-[(4-Ethoxyphenyl)methyl]-5-nitro-1-(2-pyrrolidin-1-ylethyl)-1H-benzoimidazole |
2785346-75-8 |
|
342 |
MDMB-BUTINACA |
methyl(2S)-2-[(1-butylindazole-3-carbonyl)amino]-3,3- dimethylbutanoate |
|
|
343 |
MDMB-INACA |
Methyl(S)-2-(1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethyl butanoate |
2709672-58-0 |
|
344 |
N,N-Dimethylpentylone |
1-(benzo[d] [1,3]dioxol-5-yl)-2-(dimethylamino)pentan-1-one |
17763-13-2 |
|
345 |
Protonitazene |
N,N-Diethyl-5-nitro-2-[(4-propoxyphenyl) methyl]-1H- benzimidazole-1 -ethanamine |
95958-84-2 119276-01-6 |
2. Bổ sung các chất vào Danh mục III “Các chất ma túy được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền” như sau:
|
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
|
77 |
Bromazolam |
8-bromo-1-methyl-6-phenyl-4H-benzo[f] [1,2,4]triazolo[4,3-a] [1,4]diazepine |
71368-80-4 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 17 tháng 7 năm 2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!