- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 2642/QLD-ĐK 2019 nguyên liệu thuốc không cần cấp phép nhập khẩu
| Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2642/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Huy Hùng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
07/03/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 2642/QLD-ĐK
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 2642/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ Số: 2642/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2019 |
Kính gửi:Cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành Luật Dược; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ công văn số 06/USA-NIC đề ngày 14/01/2019 của Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC bổ sung danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đã được cấp SĐK,
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã, có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được cấp phép nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm công văn số 2642/QLD-ĐK ngày 07/3/2019 của Cục Quản lý Dược)
STT | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc được công bố | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | VD-18576-13 | 30/03/2019 | Mephenesin | BPC 73 | Synthokem Labs Private Limited | India |
2 | VD-18578-13 | 30/03/2019 | Omeprazole (dưới dạng vi hạt chứa 8,5% Omeprazole) | USP37 | Sainor Pharma Pvt.Ltd | India |
3 | VD-17276-12 | 20/04/2019 | Alimemazine tartrate | BP 2012 | RL Fine Chem | India |
4 | VD-17788-12 | 31/05/2019 | Alpha -Chymotrypsin | US P41 | Enzymeking Biotechnology Co.,Ltd | China |
5 | VD-19224-13 | 19/06/2019 | Methylprednisolone | USP 40 | Zhejiang Xianju Pharmaceutical Co., Ltd | China |
6 | VD-17266-12 | 01/08/2019 | Paracetamol | BP 2018 | Anqiu Lu’an Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
7 | VD-17266-12 | 01/08/2019 | Ibuprofene | BP 2016 | Iol Chemicals and Pharmaceuticals Limited | India |
8 | VD-17269-12 | 01/08/2019 | Paracetamol | BP 2018 | Anqiu Lu’an Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
9 | VD-17269-12 | 01/08/2019 | Cafein (Caffeine anhydrous) | EP 9/USP 40 | Aarti Industries Limited | India |
10 | VD-17275-12 | 01/08/2019 | Fexofenadine HCl | USP 40 | Virupaksha Organics Limited | India |
11 | VD-15615-11 | 12/12/2019 | Dextromethorphan HBr | USP 39 | Wockhardt-India | India |
12 | VD-15615-11 | 12/12/2019 | Chlorpheniramine Maleate | USP 38 | Mahrshee Laboratories Pvt. Ltd. | India |
13 | VD-15615-11 | 12/12/2019 | Natri benzoate | BP 2013 | Wuhan Youji Industries Co., Ltd | China |
14 | VD-15615-11 | 12/12/2019 | Guaifenesin | USP 39 | Pan Drugs Limited | India |
15 | VD-16165-11 | 12/12/2019 | Calcium glucoheptonate | USP 37 | Givaudan-Lavirotte-Pháp | France |
16 | VD-16165-11 | 12/12/2019 | Calcium gluconate | USP 38 | Jiangxi Xinganjiang Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
17 | VD-16165-11 | 12/12/2019 | Vitamin C (Ascorbic Acid) | BP 2014 | Hebei Welcome Pharmaceutical Co., Ltd | China |
18 | VD-16165-11 | 12/12/2019 | Vitamin PP (Nicotinamide) | USP 37 | Brother Enterprises Holding Co.,Ltd | China |
19 | VD-14888-11 | 14/12/2019 | Montelukas | USP 41 | Metrochem Api Private Limited | India |
20 | VD-15301-11 | 14/12/2019 | Paracetamol | BT 2018 | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd | China |
21 | VD-15301-11 | 14/12/2019 | Loratadine | USP 37 | Morepen Laboratories Limited | India |
22 | VD-15301-11 | 14/12/2019 | Dextromethorphan HBr | USP 39 | Divi’s Laboratories Limited | India |
Danh mục này có 01 trang gồm 22 khoản./.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!