Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 22645/QLD-ĐK 2018 công bố Danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc NK không phải cấp phép
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 22645/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 22645/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 12/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 22645/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘY TẾ Số:22645/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HàNội, ngày12tháng12năm2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầutư kinhdoanhthuộc phạm vi quản lý nhà nước củaBộ Y tế,
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu - Đợt 163 (theo danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU ĐỂSẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯUHÀNH TẠI VIỆT NAMĐƯỢCNHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU - ĐỢT 163
Đính kèm công văn số 22645/QLD-ĐK ngày12tháng12năm 2018
STT | Số giấy đăng kýlưu hành thuốc | Hiệu lực của giấy đăng kýlưuhành | Tên nguyên liệu làm thuốc đượccông bố | Tiêu chuẩn chấtlượng của nguyên liệu | Tên cơsở sảnxuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | VD-31373-18 | 08/10/2023 | Orlistat pellets 50% w/w | NSX | Murli Krishna Pharma Pvt. Ltd | India |
2 | VD-31065-18 | 08/10/2023 | Loperamide hydrochloride | USP 38 | FLEMING LABORATORIES LIMITED. | India |
3 | VD-31066-18 | 08/10/2023 | Olanzapine | USP 38 | CADILA PHAMARCEUTICALS LIMITED | India |
4 | VD-31067-18 | 08/10/2023 | Ursodeoxycholic Acid | EP 8.0 | SICHUAN XIELI PHARMACEUTICAL. CO.,LTD. | China |
5 | VD 31068-18 | 08/10/2023 | Ursodeoxycholic Acid | EP8.0 | SICHUAN XIELI PHARMACEUTICALCO..LTD. | China |
6 | VD-31069-18 | 08/10/2023 | Deferasirox | NSX | GLENMARK PHARMACEUTICALS Ltd. | India |
7 | VD-31070-18 | 08/10/2023 | Zinc sulfate | USP 38 | TAISHAN XINNING PHARMACEUTICAL CO., LTD. | China |
8 | QLĐB-737-18 | 08/10/2021 | Febuxostat | NSX | QUIMICA SINTETICA, S.A | Spain |
9 | QLĐB-737-18 | 08/10/2021 | Febuxostat | NSX | Precise Chemipharma Pvt. Ltd | India |
10 | QLĐB-738-18 | 08/10/2021 | Febuxostat | NSX | QUIMICA SINTETICA, S.A | Spain |
11 | QLĐB-738-18 | 08/10/2021 | Febuxostat | NSX | Precise Chemipharma Pvt. Ltd | India |
12 | VD-31056-18 | 08/10/2023 | Clopidogrel bisulfate | USP 38 | Yashica Pharmaceuticals Pvt. Ltd. | India |
13 | VD-31057-18 | 08/10/2023 | Zinc gluconate | USP 34 | Shanpar industries Pvt. Ltd. | India |
14 | VD-31147-18 | 08/10/2023 | Paracetamol | BP 2014 | Anqiu Lu An Pharmaceutical. Co.,Ltd | China |
15 | VD-31147-18 | 08/10/2023 | Paracetamol | BP2014 | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., LTD | China |
30 | VD 31075-18 | 08/10/2023 | Galantamin hydrobromide (Galanthamine HBr) | EP8.0 | Galen-N Ltd | Bulgaria |
31 | VD-31076-18 | 08/10/2023 | Galantamin hydrobromide (Galanthamine HBr) | EP8.0 | Galen-N Ltd | Bulgaria |
32 | VD-31077-18 | 08/10/2023 | Ondansetron Hydrochloride Dihydrate | NSX | INKE S.A. | Spain |
33 | VD 31077-18 | 08/10/2023 | Ondansetron Hydrochloride Dihydrate | USP38/ TCCS | Cadila Pharmaceuticals Limited | India |
34 | VD-31077-18 | 08/10/2023 | Ondansetron Hydrochloride Dihydrate | USP38 | SMS Pharmaceuticals Ltd | India |
35 | VD-31078-18 | 08/10/2023 | Isotretinoin | USP38 | Taizhou hengfeng pharmaceutical& chemicalco., LTD | China |
36 | VD-31210-18 | 08/10/2023 | Cefaclor monohydrate | USP38 | DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd. | China |
37 | VD-31211-18 | 08/10/2023 | Cefazolin Sodium | EP 8 | HARBIN PHARMACEUTICAL GROUP CO., LTD. General Pharm Factory | China |
38 | VD-31212-18 | 08/10/2023 | Cefradine | BP 2016 | DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain S.A | Spain |
39 | VD-31213-18 | 08/10/2023 | Sterile Glutathione Sodium Lyophilized | NSX | Wuxi Jida Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
40 | VD-31214-18 | 08/10/2023 | Alpha lipoic acid (Thioctic acid) | EP 8 | Olon S.p.a | Italia |
52 | VD-31416-18 | 08/10/2023 | Desloratadin | EP8.0 | Yashica Pharmaceuticals Private Ltd. | India |
53 | VD-31137-18 | 08/10/2023 | Mifepriston | CP 2015 | Zhejiang Xianju JunyePharmaceutical Co.,Ltd | China |
54 | VD-31138-18 | 08/10/2023 | Propylthiouracil | BP 2014 | Nantong Huafeng Chemical Co.,Ltd | China |
55 | VD-31231-18 | 08/10/2023 | Cefaclor monohydrate | USP 38 | DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zlbo) Co., Ltd | China |
56 | VD-31232-18 | 08/10/2023 | Cefadroxil (Cefadroxil monohydrate) | USP 38 | Lupin Limited | India |
57 | VD-31232-18 | 08/10/2023 | Cefadroxil (Cefadroxil monohydrate) | USP 38 | DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain S.A | Spain |
58 | VD-31233-18 | 08/10/2023 | Ibuprofen | USP 35 | Hubei Granules-Biocause Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
59 | VD-31234-18 | 08/10/2023 | Cinarizin (Cinnarizine) | EP 7.0 | Ray Chemicals PVT. Ltd -India | India |
60 | VD-31235-18 | 08/10/2023 | Cefdinir | USP38 | Hetero Drugs Ltd. | India |
61 | VD-31236-18 | 08/10/2023 | Paracetamol (Acetaminophen) | USP35 | Novacyl | China |