Công văn 16429/QLD-ĐK 2018 đính chính Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 16429/QLD-ĐK

Công văn 16429/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc đính chính Danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:16429/QLD-ĐKNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Thị Thu Thủy
Ngày ban hành:23/08/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm

tải Công văn 16429/QLD-ĐK

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 16429/QLD-ĐK DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 16429/QLD-ĐK PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

Số:16429/QLD-ĐK
V/v:Đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩukhông yêu cầuGPNK của thuốc trong nước đã được cấp sđăng ký.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày23tháng08năm2018

 

 

Kính gửi:Cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

 

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH 13 ngày 06/04/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Theo đề nghị tại công văn đề ngày 25/04/2018 và công văn đề ngày 06/06/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm, công văn số 20/ĐK-NC đề ngày 19/05/2018 của Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco-xí nghiệp dược phẩm 150, công văn số 127/2018/CV-CPC1-HN đề ngày 08/02/2018, công văn số 95/NCPT đề ngày 11/06/2018, công văn số 80/NCPT đề ngày 15/05/2018 và công văn số 135/NCPT đề ngày 03/08/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm Trung ƯơngI-Pharbaco, công văn số 1105/2018/CV-CPC1HN đề ngày 22/06/2018, công văn số 25/MD-ĐK đề ngày 24/07/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân về việc đính chính thông tin công bố nguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được phépnhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).

Nội dung đính chính trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội dung đối với 11 thuốc đã được công bố tại Công văn số 5201/QLD-ĐK ngày 20/04/2017, 04 thuốc đã được công bố tại công văn số 17852/QLD-ĐK ngày 02/11/2017, 01 thuốc đã được công bố tại Công văn số 21380/QLD-ĐK ngày 28/10/2016, 08 thuốc đã được công bố tại Công văn số 9995/QLD-ĐK ngày 01/06/2018, 02 thuốc đã được công bố tại Công văn số 8464/QLD-ĐK ngày 15/05/2018, 01 thuốc đã được công bố tại Công văn số 13532/QLD-ĐK ngày 17/07/2018 của Cục Quản lý Dược.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (TTr).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Thị Thu Thủy

 

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU


Đính kèm công văn số               /QLD-ĐK ngày   tháng   năm 2018

STT

Tên thuốc

Số giấy đăng kýu hành thuc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tênssản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

Tiêu chun chất lượng của nguyên liệu

Tênsở sản xuất nguyên liệu

Địa chỉ cơsở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1

Ezinol

VD-14667-11

28/06/2017

Chi nhánh Cty CPDP Agimexpharm - Nhà máy SXDP Agimexpharm

Eprazinon dihydrochloride

NSX

Zhejiang Warrant Pharmaceutical Co., Ltd.

Xingbin Road 4290, Binhai Industrial Zone, Shaoxing Zhejiang, China.

China

2

Ezinol

VD-14667-11

28/06/2017

Chi nhánh Cty CPDP Agimexpharm - Nhà máy SXDP Agimexpharm

Eprazinon dihydrochloride

NSX

Hangzhou Neway Chemicals Co., Ltd.

Room 803, Qinglian Bldg, No 139 Qingchun Road, Hangzhou, Zhejiang China

China

3

Ezinol

VD-14667-11

28/06/2017

Chi nhánh Cty CPDP Agimexpharm - Nhà máy SXDP Agimexpharm

Eprazinon dihydrochloride

NSX

Shanghai Licheng Chemical

No.908, Qingmu Road, Heqing Town, Pudong New Area, Shanghai, China

China

4

Yafort

VD-20610-14

12/06/2019

Chi nhánh công ty CP Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150

Levetiracetam

USP36,

Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.

Xunquiao, Linhai Zhejiang 317024 Chuannan, Duqiao, Linhai Zhejiang 317016

China

5

NAUSAZY 4 mg

VD-27828-17

19/09/2022

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1Hà Nội

Ondansetron hydrochlorid dihydrat

USP38

SMS Pharmaceuticals Limited

Plot No: 19-III, Road No. 71, Opp.Bharatiya Vidya Bhavan Public School, Jubilee Hills, Hyderabad, Telangana - 500 096, India.

India

6

NAUSAZY 4 mg

VD-27828-17

19/09/2022

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Ondansetron hydrochlorid dihydrat

USP 38 + IH

Cadila Pharmaceuticals Limited - Chemical SBU

294, G.I.D.C., Estate, Ankleshwar - 393 002, Gujarat, India.

India

7

NAUSAZY 4 mg

VD-27828-17

19/09/2022

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Ondansetron hydrochlorid dihydrat

TCCS

INKE S.A.

Argent, 1 08755 - Castellbisbal Barcelona, Tây Ban Nha.

Spain

8

Natacina

VD-23039-15

09/09/2020

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Natamycin

USP30

Pucheng Lifecome Biochemistry Co., LTD

No. 19, Industrial Park, Pucheng, Fujian, P.R.China

China

9

Rezotum

VD-19941-13

08/11/2018

CTCP Dược phẩm Trung ương1- Pharbaco

Amoxicillin Trihydrate (Amox/Purimox)

IP2014/ USP38/ EP8/ BP2016

DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited (India)

Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, Distt. Nawanshahr, Punjab 144 533 India

India

10

Rezotum

VD-19941-13

08/11/2018

CTCP Dược phẩm Trung ương1- Pharbaco

Sulbactam pivoxil

NSX

Zhejiang Xinhua Pharmaceutical Co.,Ltd. -China.

Zhejiang Provincial Chemical and Medical Materials Base Linhai Zone, Linhai Zhejiang Province, China

China

11

Canxi SBK 100

VD-19943-13

08/11/2018

CTCP Dược phẩm Trung ương1- Pharbaco

Salmon Calcitonin

EP8

BCN Peptides, S.A - Spain

Poligono Industrial Els Vinyets-Els FogarsII, 08777 Sant Quintí de Mediona, Barcelona, Spain

Spain

12

Canxi SBK 50

VD-19944-13

08/11/2018

CTCP Dược phẩm Trung ương1- Pharbaco

Salmon Calcitonin

EP8

BCN Peptides, S.A - Spain

Poligono Industrial Els Vinyets-Els FogarsII, 08777 Sant Quintíde Mediona, Barcelona, Spain

Spain

13

Cefucofa

VD-19945-13

08/11/2018

CTCP Dược phẩm Trung ương1- Pharbaco

Piracetam

BP2016

Jingdezhen kaimenzi medicinal chemitry Co., Ltd - China

No 58, ChangxiRoad, Jingdezhen City,China

China

14

Cefucofa

VD-19945-13

08/11/2018

CTCP Dược phẩm Trung ương1- Pharbaco

Piracetam

BP2016

Jiangxi yuehua Phar Co., Ltd. - China

Jingdezhen, Jiangxi, China

China

15

Cefucofa

VD-19945-13

08/11/2018

CTCP Dược phẩm Trung ương1- Pharbaco

Piracetam

BP2016

Kyowa hakko bio co., ltd

1-6-1 Ohtemachi chiyoda - Ka Tokyo-Japan

Japan

16

Dulcero

VD-19948-13

08/11/2018

CTCP Dược phẩm Trung ương1- Pharbaco

Esomeprazole sodium sterile

NSX

Sterile India Pvt.Ltd - India

Plot No-100, sec- 56 phase- IV, HSIIDC, Kundli, Sonepat-131028 Haryana, India

India

17

Povinsea

VD-19951-13

08/11/2018

CTCP Dược phẩm Trung ương1- Pharbaco

L-ornithine L- aspartate

NSX

Evonik Industries

Capital: 8.053.767 Euros Siege Social et Usine 33. Rue de Verdun 80400 HAM, France

France

18

Povinsea

VD-19952-13

08/11/2018

CTCP Dược phẩm Trung ương1- Pharbaco

L-ornithine L- aspartate

NSX

Evonik Industries

Capital: 8.053.767 Euros Siege Social et Usine 33. Rue de Verdun 80400 HAM, France

France

19

Biticans

VD-19953-13

08/11/2018

CTCP Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Rabeprazole sodium sterile

NSX

Sterile India Pvt.Ltd - India

Plot No-100, sec- 56 phase- IV, HSIIDC, Kundli, Sonepat-131028 Haryana, India

India

20

Meloxicam- BFS

VD-29709-18

27/03/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1Hà Nội

Meloxicam

BP 2013

Ulkar Kimya Sanayi Ve Ticaret A.Ş.

Organize Sanayi Bölgesi, Gazi Osmanpaşa Mah. Fatih Bulvan No:9Çerkezköy/Tekirdağ/ Turkey

Turkey

21

Meloxicam- BFS

VD-29709-18

27/03/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1Hà Nội

Meloxicam

BP 2015

Apex Healthcare Limited

4710, G.I.D.C. Ind. Estate., AT&Post-Ankleshwar, Dist. Bharuch 393 002, India

India

22

Bicelor

VD-29156-18

22/2/2023

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Cefaclor monohydrate

USP 38

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd.

Corporate office:Gongye Road. High & New Tech. Industrial Development Zone, Zibo Shandong, PRC

Manufacturing site:West of Baoshan Road, North of Beiling Road, High-Tech Zone, Zibo, Shandong Province, China

China

23

Bicelor

VD-29157-18

22/2/2023

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Cefaclor monohydrate

USP 38

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd.

Corporate office:Gongye Road. High & New Tech. Industrial Development Zone, Zibo Shandong, PRC

Manufacturing site:West of Baoshan Road, North of Beiling Road, High-Tech Zone, Zibo, Shandong Province, China

China

24

Bicelor 250 DT.

VD-28067-17

19/09/2022

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Cefaclor monohydrate

USP 38

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd.

Corporate office:Gongye Road. High & New Tech. Industrial Development Zone, Zibo Shandong, PRC

Manufacturing site:West of Baoshan Road, North of Beiling Road, High-Tech Zone, Zibo, Shandong Province, China

China

25

Bicelor 250 DT.

VD-28067-17

19/09/2022

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Cefaclor monohydrate

USP 38

Lupin Limited

198-202, New Industrial Area No.2, Mandideep-462 046 District Raisen (M.P), India

India

26

Bicelor 500

VD-28068-17

19/09/2022

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Cefaclor monohydrate

USP 38

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd.

Corporate office:Gongye Road. High & New Tech. Industrial Development Zone, Zibo Shandong, PRC

Manufacturing site:West of Baoshan Road, North of Beiling Road, High-Tech Zone, Zibo, Shandong Province, China

China

27

Bicelor 500

VD-28068-17

19/09/2022

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Cefaclor monohydrate

USP38

Lupin Limited

198-202, New Industrial Area No.2, Mandideep-462 046 District Raisen (M.P), India

India

28

Bicelor 500 DT.

VD-28069-17

19/09/2022

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Cefaclor monohydrate

USP 38

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd.

Corporate office:Gongye Road. High & New Tech. Industrial Development Zone, Zibo Shandong, PRC

Manufacturing site:West of Baoshan Road, North of Beiling Road, High-Tech Zone, Zibo, Shandong Province, China

China

29

Bicelor 500 DT.

VD-28069-17

19/09/2022

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Cefaclor monohydrate

USP 38

Lupin Limited

198-202, New Industrial AreaNo.2, Mandideep-462 046 District Raisen (M.P), India

India

30

Penicilin V kali 1000.000 IU

VD-17933-12

08/01/2019

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Phenoxymethyl penicillin potassium

EP7/ DĐVN IV

Sandoz GmbH

Biochemiestr. 10 - A - 6250 Kundl

Austria

31

Penicilin V kali 400.000IU

VD-19907-13

08/11/2018

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Phenoxymethyl penicillin potassium

USP36/ DĐVN IV

Sandoz GmbH

Biochemiestr. 10 - A - 6250 Kundl

Austria

32

Agi- Bromhexine

VD-29646-18

27/03/2023

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Bromhexine hydrochloride

EP 8.0

Orex Pharma Pvt., Ltd

Văn phòng:Pisal House, Nakhwa Compound, Stadium Road, Near CIDCO BusStand, Thane (WEST) - 400 601

Nhà máy: Plot No. N-31, Additional MIDC, Anandnagar, Ambernath, Dist. Thane - 421506 INDIA

India

33

Agi- Bromhexine 4

VD-29647-18

27/03/2023

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Bromhexine hydrochloride

EP 8.0

Orex Pharma Pvt., Ltd

Văn phòng:Pisal House, Nakhwa Compound, Stadium Road, Near CIDCO BusStand, Thane (WEST) - 400 601

Nhà máy: Plot No, N-31, Additional MIDC, Anandnagar, Ambernath, Dist. Thane - 421506 INDIA

India

34

AGILOSART- H 100/25

VD-29652-18

27/03/2023

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Losartan potassium

USP 38

Vasudha Pharma Chem Limited

Văn phòng: 78/A, Vengal Rao Nagar, Hyderabad-38 Andhra Pradesh, India Nhà máy: Unit-II, Plot No. 79, Jawaharlal Nehru Pharma City, Parawada, Vishakhapatnam 531019. Andhra Pradesh, India

India

35

AGILOSART- H 50/12,5

VD-29653-18

27/03/2023

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Losartan potassium

USP 38

Vasudha Pharma Chem Limited

Văn phòng: 78/A, Vengal Rao Nagar, Hyderabad-38 Andhra Pradesh, India Nhà máy: Unit-II, Plot No.79, Jawaharlal Nehru Pharma City, Parawada, Vishakhapatnam 531019. Andhra Pradesh, India

India

36

AGIMFAST 120

VD-29655-18

27/03/2023

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Fexofenadine hydrochloride

USP 38

Vasudha pharma chem limited

Văn phòng: 78/A, Vengal Rao Nagar, Hyderabad-38 Andhra Pradesh, India Nhà máy: Unit-II, Plot No.79, Jawaharlal Nehru Pharma City, Parawada, Vishakhapatnam 531019. Andhra Pradesh, India

India

37

MAGALTAB

VD-29665-18

27/03/2023

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Magnesium hydroxide

USP 38

Nitika Pharmaceutical Specialities Pvt. Ltd

85, Wanjra Layout, Pilli Nadi Industrial Area, Kamptee Road, Nagpur - 440026, Maharashtra, India

India

38

Dexamethason

VD-29660-18

27/03/2023

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Dexamethasone acetate

EP 8.0

Tianjin Tianyao Pharmaceuticals co., LTD

Văn phòng: No. 109 Bawei Road, Hedong District TIANJIN, TNJ 300171, China

Nhà máy: No. 19, XINYE 9th Sheet, West Area of Tianjin Economic- Technological Development Area, Tianjin, 300462, China

China

 

Danh mục này có 38 Khoản./.

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi