Công văn 1560/KCB-QLCL của Cục Quản lý khám, chữa bệnh về việc đánh giá năng lực phẫu thuật Đục thủy tinh thể

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 1560/KCB-QLCL

Công văn 1560/KCB-QLCL của Cục Quản lý khám, chữa bệnh về việc đánh giá năng lực phẫu thuật Đục thủy tinh thể
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý khám, chữa bệnhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1560/KCB-QLCLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Trọng Khoa
Ngày ban hành:15/12/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

tải Công văn 1560/KCB-QLCL

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 1560/KCB-QLCL DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Công văn 1560/KCB-QLCL ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

B Y T
CỤC QUẢN LÝ

KHÁM, CHA BỆNH
-------
Số: 1560/KCB-QLCL
V/v:Đánh giá năng lực phẫu thuật Đục thủy tinh thể
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2015

 
 
Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
 
Nhằm nghiên cứu, xây dựng hướng dẫn chuẩn về chẩn đoán, điều trị Đục thủy tinh thể và xây dựng hệ thống giám sát chất lượng điều trị đục thủy tinh thể giúp cải tiến nâng cao chất lượng phẫu thuật Đục thủy tinh thể. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế tiến hành khảo sát các nội dung liên quan đến chất lượng điều trị Đục Thủy tinh thể ở Việt Nam.
Đ nghị Sở Y tế chỉ đạo cơ sở Khám chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế (Bệnh viện đa khoa tỉnh, Bệnh viện mắt hoặc Trung tâm) có thực hiện phẫu thuật đục thủy tinh th tiến hành tự đánh giá năng lực phẫu thuật Đục thủy tinh thể theo biểu mẫu kèm theo và gửi kết quả về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế, 138a Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 24/12/2015 (Qua hộp thư điện tử [email protected])
Trong quá trình thực hiện nếu cần thêm thông tin hướng dẫn, liên hệ Cục Quản lý Khám chữa bệnh TS: Vương Ánh Dương: 0462733028 - 0963369586
Trân trọng cảm ơn./.
 

 Nơi nhận:
- Như trên;

- Cục trưởng (để b/c)
- Bệnh viện ………..
- Lưu: VT, QLCL.
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Trọng Khoa

 
 
B CÂU HỎI
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC PHẴU THUẬT ĐỤC THỦY TINH TH
 
 
A. THÔNG TIN CHUNG
I. Cơ sở khám chữa bệnh
1. Tên cơ sở:...................................................................................................................
2. Địa chỉ:........................................................................................................................
3. Điện thoại - Fax - Email:................................................................................................
4. Loại hình chuyên khoa mắt:
a. BV chuyên khoa mắt
b. Trung tâm chuyên khoa mắt
c. Khoa mắt TTPCBXH, YTDP
d. Khoa mắt trong BV Đa khoa
5. Phân hạng bệnh viện:
a. Hạng 1,
b. Hạng 2,
c. Hạng 3,
d. Chưa xếp hạng
6. Số CB chuyên khoa mắt (bao gồm cả biên chế và hợp đồng):
a. Bác sỹ ………….
b. Điều dưỡng, Y sỹ………….
c. KTV khúc xạ………….
7. Người cung cấp thông tin
a. Họ tên………….………….
b. Trình độ………….………….
c. Điện thoại liên lạc………….………….
B. ĐÁNH GIÁ NGUN LỰC VÀ ĐIU KIỆN Đ PHẪU THUẬT ĐỤC THỦY TINH TH
I. Cơ s hạ tầng

1. Phòng khám mắt    1: riêng    2: chung CK khác
Diện tích......................... m2
2. Phòng chuẩn bị BN Phẫu thuật    1: Có    2: Không
Diện tích......................... m2
3. Số phòng phẫu thuật TTT………….phòng;
Tổng diện tích................. m2
4. Phòng hậu phẫu, hồi tỉnh:     1: có    2: Không
Diện tích......................... m2
5. Quy mô giường bệnh nội trú CK Mắt chính thức………
Thực kê.............................

II. Trang thiết bị
a. Chẩn đoán, chuẩn bị phẫu thuật:
1. Kính sinh hiển vi khám mắt: Số lượng…………. Chủng loại:
2:............................................................................................
3:............................................................................................
2. Máy đo nhãn áp: Số lượng…………. Chủng loại:
a. Maclakov, Schiotz
b. Goldman
c. Phụt hơi
d. Khác
3. Máy tính công suất thuỷ tinh thể
a. Đo độ cong giác mạc:    1: Javal     2: Khúc xạ tự động         3. Đo bản đồ giác mạc
b. Đo trục nhãn cầu:      1: Siêu âm A     2: Siêu âm A-B
c. Máy IOL Master hoặc tương đương: 1: Có          2: Không
b. Phòng phẫu thuật
1. Kính hiển vi phẫu thuật: Số lượng………….kính. Chủng loại:
a. Kính 1:.......................................................................................................................
b. Kính 2:.......................................................................................................................
c. Kính 3:.......................................................................................................................
d. Kính 4:.......................................................................................................................
2. Bàn phẫu thuật: Số lượng………….bàn. Chủng loại:
a. Loại Bàn mổ chuyên dụng CK Mắt:........................................................................ bàn
b. Loại Bàn mổ ngoại khoa chung:............................................................................ bàn
c. Loại Bàn tiểu phẫu thủ thuật dùng để mổ đục TTT................................................... bàn
3. Máy mổ Phaco: Số lượng.................................................................. máy. Chủng loại:
a. Máy 1:.......................................................................................................................
b. Máy 2:.......................................................................................................................
c. Máy 3:.......................................................................................................................
4. Máy cắt dịch kính: 1: có 2: Không số lượng  máy
c. Thiết bị gây mê hồi sc tại phòng mổ

1. Máy gây mê:
1: có
2: Không
số lượng
………….
2. Máy Monitor theo dõi bệnh nhân
1: có
2: Không
số lượng
………….
3. Máy sốc điện
1: có
2: Không
số lượng
………….
4. Bộ đặt nội khí quản và bóng bóp
1: có
2: Không
số lượng
………….

d. Phương pháp tiệt khuẩn dụng cụ

1. Hấp tập trung
1:có
2: Không
2. Hấp nhanh tại phòng mổ
1:có
2: Không
3. Luộc dụng cụ
1:có
2: Không

e. Phương pháp làm sạch môi trường phòng mổ

1. Chiếu đèn cực tim
1: có
2: Không
2. Phun khí dung
1: có
2: Không
3. Chỉ lau bàn và sàn bằng hóa chất
1: có
2: Không

III. Nhân lực
1. Tng số bác sĩ chuyên khoa mắt của cơ sở…………bác sĩ. Trong đó:
a. Số bác sĩ có thể Mổ ngoài bao…………BS, đạt tỷ lệ…………% tổng BS Mắt.
b. Số bác sĩ có thể Mổ Phaco…………BS, đạt tỷ lệ…………% tổng BS Mắt.
2. Quá trình đào tạo và số năm kinh nghiệm của bác sĩ phẫu thuật ĐTTT ngoài bao
a. Số BS có chứng chỉ phẫu thuật ĐTTT Ngoài bao…………BS
b. Số đào tạo kèm cặp hoặc tự học…………BS
c. Số năm kinh nghiệm phẫu thuật ngoài bao của:
i. Bác sĩ có thâm niên phẫu thuật ngoài bao cao nhất…………năm
ii. Bác sĩ có thâm niên phẫu thuật ngoài bao thấp nhất…………năm
3. Quá trình đào tạo của bác sĩ phẫu thuật Phaco
a. Số BS có chng chỉ Phaco…………BS
b. Số đào tạo kèm cặp hoặc tự học…………BS
c. Số năm kinh nghiệm phẫu thuật Phaco của:
i. Bác sĩ có thâm niên phẫu thuật Phaco cao nhất…………năm
ii. Bác sĩ có thâm niên phẫu thuật Phaco thấp nhất…………năm
4. Chuyên ngành gây mê hồi sức

a. BS hoặc CN GMHS
1: có
2: Không
số lượng
…………
b. Điều dưỡng, KTV GMHS
1: có
2: Không
số lượng
…………

C. ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
I. Phương pháp vô cảm:
1. Tiêm tê tại chỗ:    1: có    2: Không. Tỷ lệ …………% tổng số ca mổ TTT. Loại thuốc tê
1. Lidocain đơn thuần
2. Lidocain pha Hyasa
3. Lidocain pha Bubivacain
4. Lidocain pha Adrenaline

2. Nhỏ tê bề mặt:
1: có
2: Không
Tỷ lệ …………% tổng số ca mổ TTT
3. Gây mê mổ đục TTT:
1: có
2: Không
Tỷ lệ …………% tổng số ca mổ TTT

II. Sử dụng thuốc kháng sinh
1. Nhỏ kháng sinh dự phòng trước phẫu thuật: 1: có  2: Không  Loại .…………
2. Bơm kháng sinh tiền phòng trong phẫu thuật: 1: có  2: Không  Loại…………
3. Nhỏ kháng sinh dự phòng sau phẫu thuật: 1: có  2: Không  Loại…………
4. Kháng sinh uống sau phẫu thuật: 1: có  2: Không  Loại…………
III. Sử dụng thuốc kháng viêm

1. Nhỏ kháng viêm Steroide sau mổ:
1: có
2: Không
Loại …………
2. Tiêm Steroide sau phẫu thuật:
1: có
2: Không
Loại …………
3. Nhỏ kháng viêm NSAIS sau phẫu thuật:
1: có
2: Không
Loại …………

IV. Loại phẫu thuật đang thực hiện tại sử

1. Lấy Thể thủy tinh bao trong:
1: có
2: Không
2. Lấy Thể thủy tinh ngoài bao đạt IOL
1: có
2: Không
3. Phương pháp PHACO đặt IOL
1: có
2: Không
4. Treo IOL củng mạc
1: có
2: Không

D. SỐ LIỆU THNG KÊ:
I. Số lượng phẫu thuật trong kỳ báo cáo (tính theo năm hoặc tháng)
1. Số mổ lấy Thể thủy tinh ngoài bao đạt IOL …………..ca
2. Số mổ lấy thuỷ tinh thể bang PHACO đặt IOL…………..ca
3. Tổng số trường hợp không đặt được IOL…………..ca
II. Thời gian điều trị nội trú sau phẫu thuật ĐTTT
1. Xuất viện : 1 Trong ngày; 2 sau 1 ngày; 3 sau 2 ngày;  sau 3 ngày
2. Tỷ lệ người bệnh được kiểm tra thị lực trước khi xuất viện:…………..%
3. Tỷ lệ người bệnh tái khám sau phẫu thuật
a. 1 ngày…………..%
b. 7 ngày…………..%
c. 1 tháng…………..%
III. Kết quả thị lực sau
1. Tổng kết số liệu báo cáo kết quả sau phẫu thuật định kỳ 1: có 2: Không
2. Kết quả thị lực sau phẫu thuật (tính theo năm hoặc tháng)

Mức thị lực đạt
Khi ra viện
Sau 1 tun
Sau 1 tháng
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
S lượng
Tỷ lệ
Rt kém < đnt="">
 
 
 
 
 
 
Kém ĐNT 3m- 1/10
 
 
 
 
 
 
TB 1/10-3/10
 
 
 
 
 
 
Tt >3/10
 
 
 
 
 
 

 

 
………….., ngày     tháng     năm……
Ngưi báo cáo

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi