Công văn 13062/QLD-ĐK 2018 Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc NK không phải cấp phép

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 13062/QLD-ĐK

Công văn 13062/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:13062/QLD-ĐKNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Thị Thu Thủy
Ngày ban hành:10/07/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUN LÝ DƯỢC
-------

Số:13062/QLD-ĐK
V/v:Công bdanh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày10tháng7năm2018

 

 

Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

 

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ các hồ sơ thay đổi, bổ sung thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành đã được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung thay đổi, bổ sung;

Theo đề nghị công bố nguyên liệu tại văn thư số 95/2018/OPV-ĐK ngày 27/06/2018, văn thư số 74/2018/OPV-ĐK ngày 07/05/2018 và văn thư s88/2018/OPV-ĐK ngày 12/06/2018 của Công ty cphần dược OPV; Văn thư s120618/NC-ĐKT ngày 19/06/2018 của Công ty CP dược TW Mediplantex; Văn thư số192/2018/CV/BVP ngày 02/07/2018, văn thư số 191/2018/CV/BVP ngày 02/07/2018 và văn thư số 193/2018/CV/BVP ngày 03/07/2018 của Công ty cổ phần BVPharma,

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Qun lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (Bi).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Thị Thu Thủy

 

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU DƯỢC CHẤT ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn số: 13062/QLD-ĐK ngày 10 tháng 7 năm 2018 của cục quản lý dược)

 

STT

Tên thuốc

Số giấy đăng ký lưu hành thuốc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên cơ sở sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

Tiêu chuẩn chất lượng ca nguyên liệu

Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu

Địa chcơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1.

Sartanpo(1)

VD-20798-14

12/06/2019

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Losartan kali (Losartan potassium)

USP 37

Zhejiang Tianyu Pharmaceutical Co., Ltd.

Jiangkou Development Zone, Huangyan, Taizhou city, Zhejiang Province, China

China

2.

Delopedil(2)

VD-21335-14

12/08/2019

Công ty cổ phn dược phm OPV

Desloratadine

EP 8.0

Morepen Laboratories Ltd.

Village-Masulkhana, Parwanoo, Distt. Solan [H.P.] India.

India

3.

Deslotid(3)

VD-21336-14

12/08/2019

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Desloratadine

EP 8.0

Morepen Laboratories Ltd.

Village-Masulkhana, Parwanoo, Distt. Solan [H.P.] India.

India

4.

Ursocholic-OPV 150(4)

VD-21341-14

12/08/2019

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Ursodeoxycholic acid

EP 6.0

Sichuan Xieli Pharmaceutical Co., Ltd.

Pharmaceutical Industrial Park, Pengzhou, Sichuan, China.

China

5.

Opesuma(5)

VD-16969- 12

31/07/2018

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Sucralfate

USP 38

Zhejiang Haisen pharmaceutical Co., Ltd.

Xiangtan Village, Liushi Street, Dongyang City, Zhejiang Province,China

China

6.

Ceretrop 10%(6)

VD-26978-17

22/06/2022

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Piracetam

EP 8.0

Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co.,Ltd

No.58, Changxi Road, Jingdezhen City, Jiangxi Province, China

China

7.

Tydol 250(7)

VD-29818-18

27/03/2023

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Acetaminophen

Tiêu chuẩn Nhà sản xuất

Dasan Pharmaceutical Co., Ltd.

342, Deogamsan-ro, Dogo-myeon, Asan- si, Chungcheongnam- do, Korea.

Korea

8.

Acyacy 800(8)

VD-18785-13

23/05/2019

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Acyclovir

USP 38

Hubei Yitai Pharmaceutical Co.,Ltd

Tianmen, Hubei, 43170, China

China

9.

Alphachymotrypsin(9)

VD-18417-13

26/03/2019

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Chymotrypsin(α-chymotrypsin)

USP 38

Enzymeking Biotechnology Co.,Ltd.

High-tech Industrial Yuanbaoshan Dist., Chifeng City Inner Mongolia

China

10.

Chymomedi(10)

VD-25331-16

05/09/2021

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Chymotrypsin (α-chymotrypsin)

USP 38

Zhejiang Fengan Bio- Pharmaceutical Co.,Ltd.

Xiayangdi, Nanfeng street, Xianju County, Taizhou, Zhejiang

China

11.

Bivinadol(11)

VD-22717-15

09/09/2020

Công ty Cổ phần BV Pharma

Paracetamol

EP 7.0.

Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd.

No. 368 Jianshe street, Hengshu city, Hebei Province, 053000, P.R.China

China

12.

Venrutine(12)

VD-19807-13

08/11/2018

Công ty Cổ phần BV Pharma

Rutin

EP 9.0

Sichuan Xieli Pharmaceutical Co., Ltd.

Pharmaceutical Industrial Park, Pengzhou, Sichuan, China

China

13.

Gentizone(13)

VD-22721-15

09/09/2020

Công ty Cổ phần BV Pharma

Clotrimazo

USP 35

Halcyon Labs Pvt. Ltd.

Plot No. 409, Phase- IV, G.I.D.C. Industrial Estate, Naroda, Ahedabad - 382 330, India.

India

Gentamycin Sulfat

BP 2014

Yatai Justaware Pharmaceutical, Co., Ltd.

No.l, Yanfu road, Zhifu District, Yantai city, Shangdong province, China

China

Betamethason dipropiona

BP 2014

Farmabios SAS

Via Pavia, 1-27027 Gropello Cairoli (PV), Italy

Italy

 

 


(1)Thay đi cơ sở sản xut dược cht, cập nhật tiêu chun cht lượng dược cht theo công văn s10599/QLD-ĐK ngày 07/06/2018 của Cục Qun lý Dược;

(2)Thay đi cơ ssản xuất dược chất theo công văn số 10552/QLD-ĐK ngày 07/06/2018 của Cục Qun lý Dược;

(3)Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công văn số 10646/QLD-DK ngày 08/06/2018 của Cục Quản lý Dược;

(4)Thay đổi cơ sở sn xuất dược chất theo công văn số 10601/QLD-ĐK ngày 07/06/2018của Cục Quản lý Dược;

(5)Thay đi cơ sở sản xuấtdược chất theo công văn số 10546/QLD-ĐK ngày 07/06/2018 của Cục Qun lý Dược;

(6)Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất theo công văn số 11397/QLD-ĐK ngày 19/06/2018 của Cục Quản lý Dược;

(7)Thay đi tên cơ sở sản xuất dược chất theo hồ sơ thay đi chcần thông báo, mã tiếp nhận: 1024/TĐTN, ngày 05/04/2018.

(8)Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công văn số 624/QLD-ĐK ngày 15/01/2018 của Cục Quản lý Dược; duy trì hiệu lực số đăng ký lưu hành thuốc tại công văn số 9110/QLD-ĐK ngày 23/05/2018 của Cục Qun lý Dược

(9)Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công văn số 6033/QLD-ĐK ngày 05/04/2018 của Cục Qun lý Dược; duy trì hiệu lực số đăng ký lưu hành thuốc tại công văn số 5183/QLD-ĐK ngày 26/03/2018 của Cục Qun lý Dược;

(10)Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công văn số 9978/QLD-ĐK ngày 01/06/2018 của Cục Qun lý Dược;

(11)Thay đi nhà sản xuất dược chất và tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 7604/QLD-ĐK ngày 16/04/2018 của Cục Quản lý Dược

(12)Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Rutin theo công văn số 10002/QLD-ĐK ngày 01/06/2018 của Cục Quản lý Dược

(13)Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất Clotrimazol, cập nht tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 6164/QLD-ĐK ngày 06/04/2018 của Cục Quản lý Dược

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi