- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 11482/QLD-ĐK năm 2018 đính chính Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc NK không phải cấp phép
| Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 11482/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/06/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 11482/QLD-ĐK
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 11482/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ Số:11482/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày20tháng6năm 2018 |
Kính gửi:Cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH 13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Theo đề nghị tại công văn số 066/TTr/USA-NIC ngày 07/06/2018 của Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC, công văn số 11/2018/CBNL-HS ngày 07/06/2018 của Công ty TNHH Hasan-Dermapharm, công văn số 08/2018/CBNL-LD ngày 07/06/2018 của Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm về việc đính chính Danh mục công bốnguyên liệuđợt161.
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Nội dung đính chính trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội dung đối với 04 thuốc đã công bố kèm theo Công văn số 9995/QLD-ĐK ngày 01/06/2018 của Cục Quản lý Dược.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo đểcơ sở biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐỂSẢN XUẤT THUỐC THEO HỒSƠĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công vănsố 11482/QLD-ĐK ngày 20/6/2018)
Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất | ||||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơsở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉcơsở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Cidemax | VD-30084-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) | Cetirizin dihydroclorid | EP6 | Auctus Pharma ltd | No. 102, 1st Floor, Aditya Trade centre, Ameerpet, Hyderabad - 500038, AP | India |
2 | Acehasan 200 | VD-30095-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm | Acetylcystein | EP8 | Fabbrica Italiana Sintetici S.p.A (F.I.S) | Via Dovaro Loc Almisano, 36045, Lonigo, Vicenza | Italy |
3 | Acehasan 200 | VD-30095-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm | Acetylcystein | EP8 | Moehs Catalana, S.L. | Polígono Industrial Rubí Sur, C/ César Martinell i Brunet No 12A, 08191 Rubí (Barcelona) | Spain |
4 | Hasancetam 800 | VD-30098-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm | Piracetam | EP8 | Pharmaceutical Works Polpharma S.A | 19 Pelplinska Str., 83-200 Starogard Gdanski | Poland |
5 | Hasancetam 800 | VD-30098-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm | Piracetam | EP8 | Jiangxi Yeuhua Pharmaceutical Co., Ltd | No.58, Changxi Road, Jingdezhen City, Jiangxi Province | China |
6 | Simrotes 10mg | VD-30116-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH liên doanh Hasan- Dermapharm | Simvastatin | USP36 | Shaneyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd | No.31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay, Shangyu Industrial Area, Shangyu city, Zhejiang Province, 312369 | China |
Danh mục này có 01 trang gồm 06 khoản./.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!