- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 37/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Khoa |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
16/08/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 37/2013/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 37/2013/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI -------- Số: 37/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 08 năm 2013 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Cao Khoa |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
| TT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú |
| A | Khoáng sản kim loại | | | |
| 1 | Sa khoáng Titan (Ilmentie) | Tấn | 1.500.000 | |
| B | Khoáng sản không kim loại | | | |
| I | Đất, cát, sạn, sỏi, than | | | |
| 1 | Đất, cát khai thác để san lấp | m3 | 20.000 | |
| 2 | Đất sét (làm gạch, ngói, đồ gốm …) | m3 | 50.000 | |
| 3 | Đất làm cao lanh | m3 | 150.000 | |
| 4 | Cát xây dựng | m3 | 40.000 | |
| 5 | Cát nhiễm mặn | m3 | 20.000 | |
| 6 | Sỏi, sạn | | | |
| 6.1 | Loại 1 x 2 | m3 | 120.000 | |
| 6.2 | Loại 2 x 4 | m3 | 110.000 | |
| 6.3 | Loại 4 x 6 | m3 | 100.000 | |
| 6.4 | Loại khác | m3 | 80.000 | |
| 7 | Than bùn các loại | Tấn | 80.000 | |
| II | Đá xây dựng thông thường | | | |
| 1 | Đá hộc | m3 | 120.000 | |
| 2 | Đá chẻ xây dựng | m3 | 300.000 | |
| 3 | Đá ong | m3 | 150.000 | |
| 4 | Đá xây dựng 1cm x 2cm | m3 | 240.000 | |
| 5 | Đá xây dựng 2cm x 4cm | m3 | 210.000 | |
| 6 | Đá xây dựng 4cm x 6cm | m3 | 180.000 | |
| 7 | Đá 0,5cm x 1cm | m3 | 165.000 | |
| 8 | Đá cấp phối A | m3 | 150.000 | |
| 9 | Đá cấp phối B | m3 | 120.000 | |
| 10 | Đá bụi | m3 | 45.000 | |
| 11 | Đá nung vôi | m3 | 225.000 | |
| III | Đá Granit, đá bazan | | | |
| 1 | Đá granit dạng khối | | | |
| 1.1 | Màu đỏ | m3 | 3.500.000 | |
| 1.2 | Màu hồng | m3 | 2.600.000 | |
| 1.3 | Màu đen | m3 | 3.200.000 | |
| 1.4 | Màu trắng, tím | m3 | 1.600.000 | |
| 1.5 | Màu vàng | m3 | 2.500.000 | |
| 2 | Đá granit ốp lát thương phẩm | m2 | 200.000 | |
| 3 | Đá granit khối (hình lục giác chế tác hàng mỹ nghệ trong nước và xuất khẩu) có Φ ≥ 0,5m | m3 | 3.500.000 | |
| 4 | Đá bazan làm phụ gia sản xuất xi măng | m3 | 100.000 | |
| C | Sản phẩm rừng tự nhiên | | | |
| 1 | Gỗ tròn các loại: | | | |
| 1.1 | Nhóm II | m3 | 6.000.000 | |
| 1.2 | Nhóm III | m3 | 3.500.000 | |
| 1.3 | Nhóm IV | m3 | 3.000.000 | |
| 1.4 | Nhóm V | m3 | 2.500.000 | |
| 1.5 | Nhóm VI | m3 | 2.100.000 | |
| 1.6 | Nhóm VII, VIII | m3 | 1.600.000 | |
| 2 | Cành, ngọn, củi | Ster | 250.000 | |
| 3 | Tre, nứa, lồ ô (8m/cây) | Cây | 7.000 | |
| 4 | Mây: | | | |
| 4.1 | Mây nước, mây đắng | Kg | 2.000 | |
| 4.2 | Mây bột | Kg | 2.500 | |
| 4.3 | Mây đá: Φ <> | Sợi | 1.500 | Φ: đường kính |
| 4.4 | Mây đá: 25mm ≤ Φ <> | Sợi | 3.000 | |
| 4.5 | Mây đá: Φ ≥ 30mm | Sợi | 4.000 | |
| 4.6 | Mây lằm: dài < 4=""> | Lằm | 12.000 | |
| 4.7 | Mây lằm: dài ≥ 4m | Lằm | 20.000 | |
| 5 | Cây sặt | Kg | 2.000 | |
| 6 | Đót tươi | Kg | 4.000 | |
| 7 | Đót bông khô | Kg | 15.000 | |
| 8 | Sa nhân tươi | Kg | 15.000 | |
| 9 | Sa nhân khô | Kg | 150.000 | |
| D | Nước thiên nhiên | | | |
| 1 | Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên | m3 | 300.000 | |
| 2 | Nước tinh lọc, đóng chai, đóng hộp | m3 | 100.000 | |
| 3 | Nước thiên nhiên khai thác dùng làm nguyên liệu hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm như: bia, nước ngọt, đường, sữa, nước đá … | m3 | 90.000 | |
| 4 | Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sinh hoạt) | | | |
| 4.1 | Sử dụng nước mặt | m3 | 2.000 | |
| 4.2 | Sử dụng nước dưới đất | m3 | 3.000 | |
| 5 | Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng | | | |
| 5.1 | Sử dụng nước mặt | m3 | 2.000 | |
| 5.2 | Sử dụng nước dưới đất | m3 | 3.000 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!