Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Hải Dương bổ sung, điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 12/2013/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/07/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 12/2013/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 12/2013/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 12/2013/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

-------

Số: 12/2013/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hải Dương, ngày 31 tháng 7 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2006 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 63/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung, điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định bổ sung, điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:

Đang theo dõi
1. Phí chợ con- Phường Quang Trung- TP Hải Dương.  Đơn vị tính: đ/m2/tháng

 

Danh mục

Diện tích (m2)

Mức thu theo tháng (tháng thu tiền 1 lần)

1

Vị trí 1: Gồm 07 kiốt khu A phía ngoài (khu A1, từ số 01 đến số 07)

58,1

60.000

2

Vị trí 2: Gồm 07 ki ốt khu A phía trong (khu A2, từ số 08 đến số 14)

50,4

55.000

3

Vị trí 3: Gồm 48 gian hàng khu B phía ngoài (khu B1, từ số 01 đến số 48) và 10 gian hàng khu C phía ngoài (khu C1, từ số 01 đến số 10)

242

55.000

4

Vị trí 4: Gồm 48 gian hàng khu B phía trong (khu B2, từ số 49 đến số 96) và 10 gian hàng khu C phía trong (khu C2, từ số 11 đến 20)

242

50.000

5

Vị trí 5: Gồm các vị trí tại Khu D không có mái che

50

15.000

 

Tổng cộng

642,5

 

(Vị trí, diện tích cụ thể của các gian hàng theo sơ đồ mặt bằng chợ đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt).
- Mức thu trên chưa bao gồm các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh môi trường... người thuê phải trả theo thực tế sử dụng.
* Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định hiện hành.
* Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/8/2013.
Đang theo dõi

2. Phí Chợ Đọ mới, Xã Ứng Hòe, huyện Ninh Giang

Đang theo dõi
2.1. Mức thu các gian hàng:

STT

DANH MỤC

Diện tích
(m2)

Mức thu cho thuê 1 năm nộp tiền 1 lần
(đ/m2/1năm)

Mức thu cho thuê 45 năm nộp tiền 1 lần
(đ/m2/45năm)

NHÀ CHỢ CHÍNH

Tầng 1

491

 

 

1

Vị trí số 1- các ô góc (Ki ốt số 1, 5, 6, 11, 12, 17, 18, 22, 23, 24, 27, 28, 32, 33, 38, 40, 41, 44)

170

400.000

8.400.000

2

Vị trí số 02 - các ô còn lại (Kiốt số 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 19, 20, 21, 25, 26, 29, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 39, 42, 43)

321

360.000

7.880.000

Tầng 2

440

 

 

3

Vị trí số 03 - các ô góc (Kiốt số 45, 49, 50, 55, 56, 61, 62, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 79, 80, 81, 82, 83, 84)

220

280.000

5.880.000

4

Vị trí số 04 - các ô còn lại (Kiốt số 46, 47, 48, 51, 52, 53, 54, 57, 58, 59, 60, 63, 64, 65, 73, 74, 75, 76, 77, 78)

220

252.000

5.516.000

KIỐT CÓ TƯỜNG BAO

5

Loại kiốt có tường bao

1.775

500.000

10.500.000

NHÀ QUÁN BÁN HÀNG KHÔNG CÓ T­ƯỜNG BAO

6

Quán bán hàng có mái che không tường bao

960

150.000

3.400.000

KHU CHỢ NGOÀI TRỜI

7

Chợ ngoài trời

176

80.000

2.240.000

NHÀ KHO CHỨA HÀNG

8

Nhà kho chứa hàng

662

210.000

11.760.000

(Chi tiết vị trí, kích thước các gian hàng theo bản vẽ quy hoạch mặt bằng được duyệt).
Đang theo dõi

2.2. Mức thu phí xe ô tô vào chợ đầu mối bán hàng: 130.000 đ/xe/tháng.

Đang theo dõi

2.3. Mức thu phí 45 năm thu tiền một lần được giữ ổn định trong 45 năm.

Mức thu phí trên chưa bao gồm các khoản chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: Điện, nước, vệ sinh môi trường…người thuê phải chi trả thêm trên cơ sở thực tế tiêu dùng.

* Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định hiện hành.

* Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/01/2014.

Đang theo dõi

3. Điều chỉnh một số loại phí khác

Đang theo dõi

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

1

Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (mức đối với người lớn)

đ/người/lượt

 

 

- Phí tham quan di tích Kiếp Bạc

-

15.000

 

- Phí tham quan cụm di tích, danh lam thắng cảnh Côn Sơn

-

15.000

 

- Phí tham quan di tích Đền Cao (An phụ- Kinh Môn)

-

5.000

 

- Phí tham quan di tích lịch sử và thắng cảnh Động Kính Chủ (Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn)

-

5.000

 

- Phí tham quan Đảo Cò- Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện

-

5.000

 

* Đối với trẻ em, người cao tuổi thu bằng 50%

 

 

2

Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước

 

 

 

Phí sử dụng bến bãi khu vực xã, phường, thị trấn

đ/m2/tháng

1.500

3

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

a

Thông tin đất đai (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

+ Hồ sơ giao, cấp, thu hồi, thuê đất

đ/hồ sơ

100.000

 

+ Khai thác tài liệu phục vụ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai

-

60.000

 

+ Hồ sơ cấp GCNQSDĐ

-

100.000

 

+ Tài liệu quy hoạch

đ/điểm

70.000

 

+ Biểu thống kê các loại đất

đ/ tờ

30.000

 

+ Văn bản quản lý khác

đ/văn bản

20.000

 

+ Bản sao tài liệu Khổ A4 (sao y bản chính)

đ/ tờ

10.000

 

+ Bản sao tài liệu Khổ A3 (sao y bản chính)

-

20.000

 

+ Các loại hồ sơ khác

đ/hồ sơ

30.000

b

Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

+ Cá nhân

đ/hồ sơ

20.000

 

+ Tổ chức

-

150.000

4

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

 

 

a

Đất ở của hộ gia đình, cá nhân

đ/hồ sơ

 

 

- Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh

-

150.000

 

- Khu vực còn lại

-

70.000

b

Đất cơ quan hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang

đ/hồ sơ

 

 

- Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh

-

300.000

 

- Khu vực còn lại

-

150.000

c

Đất SXKD nông nghiệp

đ/hồ sơ

 

 

- Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh

-

50.000

 

- Khu vực còn lại

-

30.000

d

Đất SXKD phi nông nghiệp

đ/hồ sơ

 

 

- Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh

-

 

 

+ Diện tích ≤ 0,5ha

-

1.200.000

 

+ Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

-

1.500.000

 

+ Diện tích trên 1ha đến 5ha

-

2.000.000

 

+ Diện tích trên 5ha

-

2.500.000

 

- Khu vực còn lại

-

 

 

+ Diện tích ≤ 0,5ha

-

1.000.000

 

+ Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

-

1.200.000

 

+ Diện tích trên 1ha đến 5ha

-

1.500.000

 

+ Diện tích trên 5ha

-

2.000.000

e

Không thu Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trong trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu (Trường hợp Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất đối với người đang sử dụng đất ổn định).

 

 

* Điều chỉnh tỷ lệ điều tiết đối với phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh Côn Sơn- Kiếp Bạc cụ thể như sau:
+ Để lại đơn vị thu: 60%
+ Nộp ngân sách tỉnh: 30%
+ Nộp ngân sách thị xã: 10%
* Các quy định khác về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng thực hiện theo Quyết định số 4426/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh và các quy định hiện hành.
* Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/8/2013.Đang theo dõi

Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.

Đang theo dõi

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 12/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc bổ sung, điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 09/2018/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 12/2013/QĐ-UBND

01

Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội

02

Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí

03

Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11

04

Nghị định 24/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí

05

Quyết định 09/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 041/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung và định mức tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×