Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Hải Dương bổ sung, điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 12/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 12/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 31/07/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 12/2013/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 12/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Dương, ngày 31 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2006 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 63/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung, điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
| Danh mục | Diện tích (m2) | Mức thu theo tháng (tháng thu tiền 1 lần) |
1 | Vị trí 1: Gồm 07 kiốt khu A phía ngoài (khu A1, từ số 01 đến số 07) | 58,1 | 60.000 |
2 | Vị trí 2: Gồm 07 ki ốt khu A phía trong (khu A2, từ số 08 đến số 14) | 50,4 | 55.000 |
3 | Vị trí 3: Gồm 48 gian hàng khu B phía ngoài (khu B1, từ số 01 đến số 48) và 10 gian hàng khu C phía ngoài (khu C1, từ số 01 đến số 10) | 242 | 55.000 |
4 | Vị trí 4: Gồm 48 gian hàng khu B phía trong (khu B2, từ số 49 đến số 96) và 10 gian hàng khu C phía trong (khu C2, từ số 11 đến 20) | 242 | 50.000 |
5 | Vị trí 5: Gồm các vị trí tại Khu D không có mái che | 50 | 15.000 |
| Tổng cộng | 642,5 |
|
- Mức thu trên chưa bao gồm các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh môi trường... người thuê phải trả theo thực tế sử dụng.
* Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định hiện hành.
* Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/8/2013.
STT | DANH MỤC | Diện tích | Mức thu cho thuê 1 năm nộp tiền 1 lần | Mức thu cho thuê 45 năm nộp tiền 1 lần |
NHÀ CHỢ CHÍNH | ||||
Tầng 1 | 491 |
|
| |
1 | Vị trí số 1- các ô góc (Ki ốt số 1, 5, 6, 11, 12, 17, 18, 22, 23, 24, 27, 28, 32, 33, 38, 40, 41, 44) | 170 | 400.000 | 8.400.000 |
2 | Vị trí số 02 - các ô còn lại (Kiốt số 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 19, 20, 21, 25, 26, 29, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 39, 42, 43) | 321 | 360.000 | 7.880.000 |
Tầng 2 | 440 |
|
| |
3 | Vị trí số 03 - các ô góc (Kiốt số 45, 49, 50, 55, 56, 61, 62, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 79, 80, 81, 82, 83, 84) | 220 | 280.000 | 5.880.000 |
4 | Vị trí số 04 - các ô còn lại (Kiốt số 46, 47, 48, 51, 52, 53, 54, 57, 58, 59, 60, 63, 64, 65, 73, 74, 75, 76, 77, 78) | 220 | 252.000 | 5.516.000 |
KIỐT CÓ TƯỜNG BAO | ||||
5 | Loại kiốt có tường bao | 1.775 | 500.000 | 10.500.000 |
NHÀ QUÁN BÁN HÀNG KHÔNG CÓ TƯỜNG BAO | ||||
6 | Quán bán hàng có mái che không tường bao | 960 | 150.000 | 3.400.000 |
KHU CHỢ NGOÀI TRỜI | ||||
7 | Chợ ngoài trời | 176 | 80.000 | 2.240.000 |
NHÀ KHO CHỨA HÀNG | ||||
8 | Nhà kho chứa hàng | 662 | 210.000 | 11.760.000 |
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (mức đối với người lớn) | đ/người/lượt |
|
| - Phí tham quan di tích Kiếp Bạc | - | 15.000 |
| - Phí tham quan cụm di tích, danh lam thắng cảnh Côn Sơn | - | 15.000 |
| - Phí tham quan di tích Đền Cao (An phụ- Kinh Môn) | - | 5.000 |
| - Phí tham quan di tích lịch sử và thắng cảnh Động Kính Chủ (Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn) | - | 5.000 |
| - Phí tham quan Đảo Cò- Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện | - | 5.000 |
| * Đối với trẻ em, người cao tuổi thu bằng 50% |
|
|
2 | Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước |
|
|
| Phí sử dụng bến bãi khu vực xã, phường, thị trấn | đ/m2/tháng | 1.500 |
3 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
a | Thông tin đất đai (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
| + Hồ sơ giao, cấp, thu hồi, thuê đất | đ/hồ sơ | 100.000 |
| + Khai thác tài liệu phục vụ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai | - | 60.000 |
| + Hồ sơ cấp GCNQSDĐ | - | 100.000 |
| + Tài liệu quy hoạch | đ/điểm | 70.000 |
| + Biểu thống kê các loại đất | đ/ tờ | 30.000 |
| + Văn bản quản lý khác | đ/văn bản | 20.000 |
| + Bản sao tài liệu Khổ A4 (sao y bản chính) | đ/ tờ | 10.000 |
| + Bản sao tài liệu Khổ A3 (sao y bản chính) | - | 20.000 |
| + Các loại hồ sơ khác | đ/hồ sơ | 30.000 |
b | Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
| + Cá nhân | đ/hồ sơ | 20.000 |
| + Tổ chức | - | 150.000 |
4 | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
a | Đất ở của hộ gia đình, cá nhân | đ/hồ sơ |
|
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh | - | 150.000 |
| - Khu vực còn lại | - | 70.000 |
b | Đất cơ quan hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang | đ/hồ sơ |
|
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh | - | 300.000 |
| - Khu vực còn lại | - | 150.000 |
c | Đất SXKD nông nghiệp | đ/hồ sơ |
|
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh | - | 50.000 |
| - Khu vực còn lại | - | 30.000 |
d | Đất SXKD phi nông nghiệp | đ/hồ sơ |
|
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh | - |
|
| + Diện tích ≤ 0,5ha | - | 1.200.000 |
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | - | 1.500.000 |
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | - | 2.000.000 |
| + Diện tích trên 5ha | - | 2.500.000 |
| - Khu vực còn lại | - |
|
| + Diện tích ≤ 0,5ha | - | 1.000.000 |
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | - | 1.200.000 |
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | - | 1.500.000 |
| + Diện tích trên 5ha | - | 2.000.000 |
e | Không thu Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trong trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu (Trường hợp Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất đối với người đang sử dụng đất ổn định). |
|
|
+ Để lại đơn vị thu: 60%
+ Nộp ngân sách tỉnh: 30%
+ Nộp ngân sách thị xã: 10%
* Các quy định khác về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng thực hiện theo Quyết định số 4426/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh và các quy định hiện hành.
* Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/8/2013.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |