Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 22/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày ban hành: | 16/08/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 22/2013/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM ------- Số: 22/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Nam, ngày 16 tháng 08 năm 2013 |
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Ngọc Quang |
(Kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) |
I | Khoáng sản kim loại | | |
1 | Quặng sa khoáng và quặng gốc Titan | Tấn | 1.700.000 |
2 | Quặng Titan qua chế biến | | |
2.1 | Ilmenite (loại 1 TiO2 ≥ 56%). | Tấn | 3.000.000 |
2.2 | Ilmenite (loại 2 TiO2 <> | Tấn | 2.000.000 |
2.3 | Bột Zircon (loại 1 ZrO2 ≥ 65%). | Tấn | 30.000.000 |
2.4 | Bột Zircon (loại 2 ZrO2 <> | Tấn | 12.000.000 |
2.5 | Tinh quặng Rutil và Rutil nhân tạo/rutile tổng hợp (loại 1 TiO2≥ 83%). | Tấn | 8.000.000 |
2.6 | Tinh quặng Rutil và Rutil nhân tạo/rutile tổng hợp (loại 2 TiO2<> | Tấn | 4.800.000 |
2.7 | Tinh quặng Monazit (loại 1 REO≥ 57%). | Tấn | 14.000.000 |
2.8 | Tinh quặng Monazit (loại 2 REO<> | Tấn | 8.400.000 |
2.9 | Quặng Manhectic. | Tấn | 700.000 |
2.10 | Xỉ Titan (loại 1 TiO2≥ 85%). | Tấn | 15.000.000 |
2.11 | Xỉ Titan (loại2 TiO2<> | Tấn | 9.000.000 |
3 | Quặng sắt | Tấn | 1.000.000 |
4 | Quặng chì, Kẽm | Tấn | 4.000.000 |
5 | Thiếc | Tấn | 150.000.000 |
6 | Đồng | Tấn | 10.000.000 |
7 | Bạc | Tấn | 600.000.000 |
8 | Gram | 1.000.000 | |
9 | Quặng Măng-gan | | |
9.1 | Mangan có hàm lượng <> | Tấn | 700.000 |
9.2 | Mangan có hàm lượng từ 20% đến 29%. | Tấn | 1.000.000 |
9.3 | Mangan có hàm lượng từ 30% đến 34%. | Tấn | 1.400.000 |
9.4 | Mangan có hàm lượng trên 34%. | Tấn | 1.600.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | | |
1 | Đất: | | |
1.1 | Đất sét làm xi măng. | M3 | 100.000 |
1.2 | Đất sét làm gach men. | M3 | 150.000 |
1.3 | Đất sét làm gạch, ngói, đồ gốm. | M3 | 60.000 |
1.4 | Đất khai thác để san lấp, xây đắp công trình. | M3 | 30.000 |
2 | Cao lanh | M3 | 150.000 |
3 | Sỏi, sạn: | M3 | |
3.1 | Loại 1 x 2. | M3 | 120.000 |
3.2 | Loại 2 x 4. | M3 | 110.000 |
3.3 | Loại 4 x 6. | M3 | 100.000 |
3.4 | Loại khác. | M3 | 70.000 |
4 | Cát: | | |
4.1 | Cát làm thủy tinh. | M3 | 250.000 |
4.2 | Cát xây dựng, cát tô, cát đúc các loại - Địa bàn huyện Duy Xuyên, Đại Lộc. - Địa bàn huyện Điện Bàn, thành phố Hội An. - Các huyện, thành phố còn lại. | M3 M3 M3 | 30.000 40.000 60.000 |
4.3 | Cát nhiễm mặn. | M3 | 30.000 |
4.4 | Cát khai thác để san lấp, xây đắp công trình. | M3 | 40.000 |
5 | Đá: | M3 | |
5.1 | Đá hộc các loại. | M3 | 100.000 |
5.2 | Đá 0,5 x 1. | M3 | 120.000 |
5.3 | Đá 1 x 2. | M3 | 200.000 |
5.4 | Đá 2 x 4. | M3 | 140.000 |
5.5 | Đá 4 x 6. | M3 | 120.000 |
5.6 | Bột đá. | M3 | 60.000 |
5.7 | Đá cấp phối. | M3 | 100.000 |
5.8 | Đá ong (theo quy cách). | M3 | 60.000 |
5.9 | Đá chẽ các loại. | M3 | 130.000 |
5.10 | Đá khác. | M3 | 80.000 |
5.11 | Đá vôi các loại. | M3 | 70.000 |
5.12 | Đá nung vôi và sản xuất xi măng. | M3 | 150.000 |
5.13 | Đá felspat (Tràng thạch). | M3 | 210.000 |
5.14 | Đá Granite làm ốp lát: | | |
| - Màu hồng, đỏ. | M3 | 2.600.000 |
| - Màu đen. | M3 | 3.200.000 |
| - Màu xanh. | M3 | 2.300.000 |
| - Màu vàng. | M3 | 2.500.000 |
| - Màu trắng. | M3 | 1.600.000 |
| - Màu tím. | M3 | 1.400.000 |
5.15 | Đá Granite làm mỹ nghệ. | M3 | 3.500.000 |
5.16 | Đá Cátkết làm mỹ nghệ. | M3 | 2.800.000 |
5.17 | Đá Cátkết làm ốplát. | M3 | 1.200.000 |
5.18 | Đá ốp lát (trừ các loại đá ốp lát Granite, Cátkết đã quy định tại khoản 5 mục II Bảng giá này). | M3 | 70.000 |
5.19 | Mica, Thạch anh kỹ thuật. | M3 | 1.600.000 |
5.20 | Đá Dolomite. | M3 | 1.800.000 |
5.21 | Đá Crommit. | M3 | 250.000 |
6 | Than: | | |
6.1 | Than đá tại mỏ than: Ngọc Kinh, Nông Sơn. | Tấn | 650.000 |
6.2 | Than đá tại mỏ than An Điềm. | Tấn | 390.000 |
6.3 | Than đá tại mỏ còn lại trên địa bàn tỉnh. | Tấn | 520.000 |
6.4 | Than bùn các loại. | Tấn | 110.000 |
III | Sản phẩm rừng tự nhiên | | |
| Gỗ từ nhóm I đến nhóm VIII, gỗ làm nguyên liệu giấy (1m3 gỗ xẻ, phách tương đương 1,6m3 gỗ tròn). Giá tính thuế tài nguyên được áp dụng đối với các loại gỗ không phân biệt đường kính, khu vực khai thác. | ||
1 | Gỗ quý hiếm (Trắc thối, Huê mộc, Huỳnh Đàn) | | |
1.1 | Gỗ phách, gỗ xẻ. | M3 | 1.000.000.000 |
1.2 | Gỗ tròn. | M3 | 600.000.000 |
1.3 | Gốc, rễ. | Kg | 500.000 |
2 | Gỗ nhóm I | M3 | |
2.1 | Gỗ Trắc, Cẩm lai, Hương, Pơ mu, Mun. | M3 | 13.000.000 |
2.2 | Gỗ Sơn huyết, Huỳnh đường. | M3 | 7.000.000 |
2.3 | Các loại gỗ khác. | M3 | 9.000.000 |
3 | Gỗ nhóm II | | |
3.1 | Gỗ Lim xanh. | M3 | 10.000.000 |
3.2 | Gỗ: Kiền kiền, Sao đen, Sến. | M3 | 7.500.000 |
3.3 | Các loại gỗ khác. | M3 | 6.000.000 |
4 | Gỗ nhóm III | | |
4.1 | Gỗ Dỗi hương. | M3 | 6.000.000 |
4.2 | Gỗ: Chua khét, Trường chua, Huỷnh, Chò chỉ, Chò chai. | M3 | 5.000.000 |
4.3 | Các loại gỗ khác. | M3 | 4.000.000 |
5 | Gỗ nhóm IV | M3 | 3.500.000 |
6 | Gỗ nhóm V | | |
6.1 | Gỗ Chò xanh. | M3 | 5.000.000 |
6.2 | Gỗ Dầu, Lim xẹt. | M3 | 4.500.000 |
6.3 | Các loại gỗ khác. | M3 | 3.000.000 |
7 | Gỗ nhóm VI | | |
7.1 | Gỗ Chò nâu. | M3 | 4.000.000 |
7.2 | Gỗ Xoan đào. | M3 | 3.700.000 |
7.3 | Gỗ Keo, Bạch đàn. | M3 | 2.000.000 |
7.4 | Các loại gỗ khác. | M3 | 2.500.000 |
8 | Gỗ nhóm VII | M3 | 1.500.000 |
9 | Gỗ nhóm VIII | M3 | 1.000.000 |
10 | Gỗ làm nguyên liệu giấy | M3 | 800.000 |
11 | Cành, ngọn, gốc, rễ 1Ster bằng 0,7 m3 | Ster | 200.000 |
12 | Tre, Nứa, Lồ ô, Mai, Giang, Vấu, Luồng | Ster | 80.000 |
13 | Song mây các loại | Kg | 4.000 |
14 | Cây sặt | Kg | 2.000 |
15 | Đót tươi | Kg | 4.000 |
16 | Đót bông khô | Kg | 15.000 |
17 | Trái trám | Tấn | 2.000.000 |
18 | Dầu rái | Kg | 25.000 |
19 | Hạt ươi | | |
19.1 | Hạt ươi tươi. | Kg | 40.000 |
19.2 | Hạt ươi khô. | Kg | 100.000 |
20 | Các loại sản phẩm rừng tự nhiên khác, giá tính Thuế tài nguyên được xác định theo giá bán thực tế. | | |
IV | Yến sào | | |
1 | Loại 1 | Kg | 73.000.000 |
2 | Loại 2 | Kg | 47.000.000 |
3 | Loại 3 | Kg | 20.000.000 |
V | Dược liệu | | |
1 | Trầm hương, Kỳ nam | | |
1.1 | Trầm hương loại 1. | Kg | 7.000.000 |
1.2 | Trầm hương loại 2. | Kg | 5.000.000 |
1.3 | Trầm hương loại 3. | Kg | 4.000.000 |
2 | Đại hồi | Kg | 80.000 |
3 | Quế | Kg | 30.000 |
4 | Sa nhân, thảo quả | Kg | |
4.1 | Loại khô. | Kg | 150.000 |
4.2 | Loại tươi. | Kg | 30.000 |
5 | Củ Đẳng sâm | Kg | 80.000 |
6 | Củ sâm Ngọc Linh | Kg | 30.000.000 |
7 | Củ sâm Ba kích | Kg | 200.000 |
8 | Cây làm thuốc (thân, rễ, lá, hoa, quả) | Kg | 10.000 |
9 | Nấm lim xanh | Kg | 2.000.000 |
VI | Nước thiên nhiên | | |
1 | Nước khoáng | M3 | 300.000 |
2 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | | |
2.1 | Sử dụng nước mặt. | M3 | 50.000 |
2.2 | Sử dụng nước dưới đất. | M3 | 70.000 |
3 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp tại khoản 2 mục VI Bảng giá này) | | |
3.1 | Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm (như bia, nước ngọt, đường, sữa, nước đá…), trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch. | | |
| - Sử dụng nước mặt. | M3 | 4.000 |
| - Sử dụng nước dưới đất. | M3 | 5.000 |
3.2 | Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch...) | | |
| - Sử dụng nước mặt. | M3 | 4.000 |
| - Sử dụng nước dưới đất. | M3 | 5.000 |
3.3 | Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng. | | |
| - Sử dụng nước mặt. | M3 | 4.000 |
| - Sử dụng nước dưới đất. | M3 | 5.000 |
3.4 | Dùng cho mục đích khác | | |
| - Sử dụng nước mặt. | M3 | 4.000 |
| - Sử dụng nước dưới đất. | M3 | 5.000 |