Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7398:2014 Tương cà chua

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7398:2014

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7398:2014 Tương cà chua
Số hiệu:TCVN 7398:2014Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Năm ban hành:2014Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7398:2014

TƯƠNG CÀ CHUA

Tomato sauce

Lời nói đầu

TCVN 7398:2014 thay thế TCVN 7398:2004;

TCVN 7398:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chun quốc gia TCVN/TC/F10 Rau qu và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chun Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TƯƠNG CÀ CHUA

Tomato sauce

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này áp dụng cho các sản phẩm tương cà chua được tiêu thụ trực tiếp, bao gồm c “cung cp suất ăn sẵn hoặc để đóng gói lại, nếu cần.

Tiêu chun này không áp dụng cho sản phẩm được dùng để chế biến tiếp theo.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nht, bao gồm c các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev. 1-1997, Amend.1-1999, Amend.2-2001), Muối thc phẩm.

TCVN 4414:1987, Đồ hộp - Phương pháp xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế.

TCVN 5483:2007 (ISO 750:1998), Sản phm rau, qu - Xác định độ axit chuẩn độ được.

TCVN 5484:2002 (ISO 930:1997), Gia vị - Xác định tro không tan trong axit.

TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009), Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thc phẩm.

TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010), Ghi nhãn thc phm bao gói sẵn.

TCVN 7397:2014 (CODEX STAN 306R-2011), Tương ớt.

TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212-1999, Amd. 1-2001), Đường.

TCVN 9765:2013 (CODEX STAN 293:2008), Cà chua quả tươi.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chun này sử dng thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Tương cà chua (tomato sauce)

sản phẩm được chế biến từ các thành phn nêu trong 4.1, được trộn đều và chế biến nhiệt thích hợp để thu được sản phẩm có cht lượng và đặc tính mong mun.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Thành phần

Sn phẩm quy định trong tiêu chun này phải bao gồm các thành phần sau:

a) Cà chua: theo TCVN 9765:2013 (CODEX STAN 293:2008).

b) Đường: theo TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212-1999, Amd. 1-2001).

c) Muối: theo TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev. 1-1997, Amend.1-1999, Amend.2-2001).

d) Dm hoặc axit axetic được phép sử dụng.

e) Các thành phn ăn được khác: thích hợp để sử dụng làm thc phẩm.

4.2. Chỉ tiêu cảm quan

Chỉ tiêu cảm quan của tương cà chua được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Chỉ tiêu cảm quan của tương cà chua

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc

Đỏ hoặc đỏ sẫm, đặc trưng của cà chua chín

2. Mùi, v

Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vị, lạ

3. Trạng thái

Dạng sệt, sánh, đng nhất

4.3. Ch tiêu lý - hóa

Chỉ tiêu lý - hóa của tương cà chua được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Chỉ tiêu lý - hóa của tương cà chua

Tên ch tiêu

Mức

1. Hàm lượng axit, %, tính theo axit axetic

từ 0,5 đến 1,0

2. Tổng hàm lượng chất khô hòa tan, %, không nhỏ hơn

20,0

3. Hàm lượng muối ăn, %, không lớn hơn

6,0

4. Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric (HCI), %, không lớn hơn

0,1

5. Phụ gia thực phm

Chi sử dụng các chất phụ gia thực phẩm và các mức quy đnh đối với tương cà chua theo TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009).

6. Phương pháp thử

6.1. Ly mẫu, theo TCVN 7397:2014 (CODEX STAN 306R-2011).

6.2. Xác định hàm lượng axit, theo TCVN 5483:2007 (ISO 750:1998).

6.3. Xác định tổng hàm lượng cht khô hòa tan, theo TCVN 4414:1987.

6.4. Xác đnh hàm lượng mui, theo TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev. 1-1997, Amend.1-1999, Amend.2-2001).

6.5. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, theo TCVN 5484:2002 (ISO 930:1997).

7. Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển

7.1. Ghi nhãn

Ghi nhãn tương cà chua phù hợp với quy định trong TCVN 7087:2013 [CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010].

7.2. Bao gói

Tương cà chua được đóng gói trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm, sạch, kín, đm bảo vệ sinh.

7.3. Bảo qun

Tương cà chua được bảo qun nơi khô, thoáng, mát, sạch và tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

7.4. Vận chuyn

Phương tiện vận chuyển tương cà chua phải khô, sạch, có mui che, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phm.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi