- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5650:1992 Tôm nõn khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật
| Số hiệu: | TCVN 5650:1992 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học Nhà nước | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1992 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5650:1992
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5650:1992
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5650 - 1992
TÔM NÕN KHÔ XUẤT KHẨU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Dried peeled shrimps for export – Specifications
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tôm nõn khô xuất khẩu chế biến từ các loại tôm biển (TB) và tôm sông (TS).
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Tôm nõn khô xuất khẩu được xếp thành các loại theo phụ kiện hợp đồng với khách hàng. Số thân tôm có khối lượng giới hạn dưới cỡ qui định không quá 5%.
1.2. Tôm nõn khô xuất khẩu được phân thành 4 hạng chất lượng: hạng 1, hạng 2, hạng 3 và hạng 4.
1.3. Các chỉ tiêu cảm quan của tôm nõn khô xuất khẩu theo đúng qui định ghi trong bảng 1.
Bảng 1
| Tên chỉ tiêu | Mức | |||
| Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | Hạng 4 | |
| 1. Màu sắc | Đỏ tươi (TS) hoặc cảm đỏ (TB) | Hồng đỏ (TS) hoặc cam sáng (TB) | Hồng nhạt (TS) hoặc vàng nhạt (TB) | Trắng bạc |
| 2. Mùi | Mùi rất đặc trưng của tôm nõn khô, không có mùi lạ | Không có mùi khai hoặc mùi lạ khác. | ||
| 3. Vị | Ngọt đậm | Ngọt tự nhiên | Mặn | |
| 4. Trạng thái về dạng bên ngoài | Thịt dai, chắc, không bị xơ, sạch đầu, nội tạng, không có vết bẩn. Thân tôm nguyên vẹn, không sót đầu, vỏ chân. Nhưng cho phép 5% số con bị gẫy, được 5% số con sót vỏ. | Thân dẹt hoặc bị gãy cho phép dính vỏ | ||
| 5. Tạp chất | Không cho phép | |||
| 6. Nấm mốc | Theo TCVN 5649-1992. | |||
| 7. Côn trùng | Không cho phép. | |||
1.4. Các chỉ tiêu hóa học của tôm nõn khô xuất khẩu theo đúng qui định ghi trong bảng 2.
Bảng 2.
| Tên chỉ tiêu | Mức (% theo khối lượng) | |||
| Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | Hạng 4 | |
| 1. Hàm lượng muối natri clorua (NaCl) | 7 | 10 | 10 | 13 |
| 2. Hàm lượng nước | 22 | 25 | ||
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Lấy mẫu và chuẩn bị thử theo TCVN 3697-90.
2.2. Thử cảm quan theo TCVN 3690-90.
2.3. Thử hóa học
2.3.1. Xác định hàm lượng nước theo TCVN 3700-90.
2.3.2. Xác định hàm lượng muối Natri clorua (NaCl) theo TCVN 3701-90.
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN
3.1. Bao gói: Tôm nõn khô được đựng trong thùng cacton có lót một lớp Polyethylen hoặc đựng trong bao hai lớp Polyethylen.
3.2. Ghi nhãn: Dùng loại mực không phai hoặc sơn để viết ngoài bao bì ghi:
- Tên sản phẩm;
- Loại;
- Hạng;
- Tên cơ sở sản xuất kinh doanh;
- Ngày sản xuất;
- Khối lượng tịnh;
3.3. Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển phải sạch, không vận chuyển chung với các loại hàng tươi sống và mùi lạ, quá trình vận chuyển phải che mưa, nắng, tránh va đập mạnh.
3.4. Bảo quản: Tôm nõn khô xuất khẩu được bảo quản trong kho lạnh nhiệt độ không lớn hơn âm 5oC, không để chung với các sản phẩm tươi sống khác.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!