Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3702:1990 Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng axit

Số hiệu: TCVN 3702:1990 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1990
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3702:1990

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3702:1990

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3702:1990 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3702:1990 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3702 - 90

THỦY SẢN

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT

Aquatic products

Method for the determination of acid content

Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 3702-81 quy định phương pháp xác định hàm lượng axit đối với các nguyên liệu, bán thành phẩm và sản phẩm thủy sản.

Đối với đồ hộp cá theo TCVN 165-64.

1. Lấy mẫu

Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 5276-90.

2. Nguyên tắc chung

Dùng nước cất chiết rút axit có trong mẫu thử, chuẩn độ bằng dung dịch natri hyđroxyt 0,1N.

3. Dụng cụ và hóa chất

- Cối chày sứ hay chén sứ;

- Bình định mức, dung tích 250, 1000ml;

- Bình nón, dung tích 250ml;

- Cốc thủy tinh, dung tích 250 ml;

- Phễu thủy tinh;

- Buret 25ml;

- Pipet 25ml;

- Cân phân tích, độ chính xác 0,001g;

- Giấy lọc định lượng;

- Natri hyđroxyt (NaOH), dung dịch 0,1N;

- Phenolphtalein, dung dịch 1% trong etanol (C2H5OH) 60%.

4. Tiến hành thử

Cân chính xác 10 - 20 g mẫu thử vào cối sứ, nghiền nhuyễn ra với 30 - 40 ml nước cất. Chuyển toàn bộ dung dịch qua phễu (cả nước tráng cối chày) vào bình định mức dung tích 250ml, đổ thêm nước cất vào tới khoảng 3/4 thể tích của bình. Lắc trộn nhiều lần rồi để lắng trong 30 phút. Sau đó cho thêm nước cất đến vạch mức, lắc đều. Lọc qua phễu khô có giấy lọc gấp nhiều nếp nhăn để được dung dịch trong.

Dùng pipet lấy chính xác 50ml dịch lọc vào bình nón dung tích 250ml, thêm 5 giọt phenolphtalein. Chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyt ở 0,1N cho đến khi dung dịch bắt đầu chuyển thành màu đỏ, lắc nhẹ không mất màu là được.

5. Tính kết quả

Hàm lượng axit (X3) tính bằng phần trăm theo từng loại axit tương ứng, theo công thức:

Trong đó:

V - Thể tích natri hydroxit 0,1N tiêu tốn khi chuẩn độ mẫu thử, tính bằng ml;

m - Khối lượng mẫu thử, tính bằng g;

250 - Thể tích toàn bộ dịch ngâm mẫu thử tính bằng ml;

50 - Thể tích dịch lọc để xác định, tính bằng ml;

k - Hệ số của từng loại axit tương ứng (số g axit tương ứng với 1ml natri hydroxyt 0,1N);

- đối với axit lắctic, k = 0,0060

- đối với axit xitric, k = 0,0064

- đối với axit tactric, k = 0,0090

- đối với axit malic, k = 0,0067

Chú thích:

Đối với nước mắm, mẫu thử được pha loãng 20 lần, lấy 50ml dịch pha loãng để xác định.

Hàm lượng axit (X3) tính bằng g/l, theo công thức:

Trong đó:

V - Thể tích natrihydroxyt 0,1N tiêu tốn khi chuẩn độ mẫu thử, tính bằng ml;

20 - Độ pha loãng của nước mắm;

50 - Thể tích dịch pha loãng để xác định, tính bằng ml;

0,0060 - Hệ số k của axit axetic;

1000 - Hệ số tính ra g/l.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3702:1990

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3702:2009 Thủy sản và sản phẩm thủy sản-Xác định hàm lượng axit

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5276:1990 Thủy sản - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×