Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3294:1980 Sản xuất tinh bột - Thuật ngữ và định nghĩa
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3294:1980
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3294:1980 Sản xuất tinh bột - Thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu: | TCVN 3294:1980 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
Năm ban hành: | 1980 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3294 – 80
SẢN XUẤT TINH BỘT ĐƯỜNG GLUCOZA – MẬT TINH BỘT
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Cơ quan biên soạn: |
|
| Khoa kỹ thuật thực phẩm Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Cơ quan đề nghị ban hành: |
|
| Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Cơ quan trình duyệt: |
|
| Cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Nhà nước |
Cơ quan xét duyệt và ban hành: |
|
| Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước |
Quyết định ban hành số: 485/KHCB ngày 3 tháng 12 năm 1980 |
SẢN XUẤT TINH BỘT - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Production of starch Terms and definitions
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa những khái niệm cơ bản dùng trong khoa học và kỹ thuật sản xuất tinh bột.
Thuật ngữ | Định nghĩa | Thuật ngữ tương đương bằng tiếng nước ngoài Tiếng Anh (A) |
1. Tinh bột | Polysacarit có trong thực vật, cấu tạo từ các gốc Danhydroglucoza có công thức tổng quát (C6H10O5)n | A. Starch |
2. Nguyên liệu chứa tinh bột | Chi thực vật có hàm lượng tinh bột cho phép dùng làm nguyên liệu trong sản xuất tinh bột. | A. Starch containing raw material |
3. Công nghệ sản xuất tinh bột | Quá trình chế biến tinh bột từ nguyên liệu chứa tinh bột. | A. Production of starch |
4. Nhà máy tinh bột Kd: Nhà máy xay xát tinh bột | Nhà máy sản xuất tinh bột từ nguyên liệu chứa tinh bột. | A. Starch factory |
5. Quy trình kín Kd: Quy trình đóng | Quy trình sản xuất tinh bột sử dụng lại nước nhiều lần mà không thải ra ngoài sau mỗi giai đoạn |
|
6. Quy trình hở Kd: Quy trình mở | Quy trình sản xuất tinh bột không sử dụng lại nước mà thải đi hoàn toàn hay một phần sau mỗi giai đoạn. |
|
CÁC GIAI ĐOẠN CÔNG NGHỆ | ||
7. Ngâm nguyên liệu chứa tinh bột | Ngâm nguyên liệu trong chất lỏng để trích ly dịch bào và làm yếu liên kết giữa các hạt tinh bột với các cấu tử khác có trong nguyên liệu. | A. Starch containing raw material steebing |
8. Rửa nguyên liệu Kd: Làm sạch nguyên liệu | Rửa sạch tạp chất trên bề mặt nguyên liệu củ | A. Material washing |
9. Nghiền nguyên liệu chứa tinh bột | Phá vỡ mô nguyên liệu chứa tinh bột bằng phương pháp cơ học | A.Desintegration of starch containing raw material |
10. Nghiền thô hạt | Nghiền hạt sau khi ngâm thành các mảnh có kích thước xấp xỉ kích thước của phôi. | A. Corngrinding |
11. Nghiền mịn | Phá vỡ cấu trúc tế bào nguyên liệu chứa tinh bột để giải phóng tinh bột. | A.Stin desintegration |
12. Xay sữa bột khô | Nghiền mịn sữa bột khô bằng máy xay | A. Ket milling |
13. Xát nguyên liệu | Phá vỡ tế bào củ bằng máy xát để giải phóng tinh bột. |
|
14. Tách phôi | Tách phôi khỏi sữa bột thô sau khi nghiền. | A. Determination |
15. Làm sạch phôi | Tách sữa bột thô còn lẫn trong phôi. |
|
16. Tách dịch bào | Loại dịch bào khỏi sữa bột. |
|
17. Rây sản phẩm | Tách bã khỏi sản phẩm bằng rây. | A. Sareening |
18. Tinh chế sữa tinh bột | Tách tạp chất khỏi sữa tinh bột. | A. Refining starch milk |
19. Rửa bã | Pha loãng bã bằng nước rồi rây để tách lấy tinh bột tự do. | A. Fibre afterwashing |
20. Rửa phôi | Pha loãng phôi bằng nước rôi rây để tách lấy tinh bột tự do. |
|
21. Tách sữa | Tách sữa tinh bột khỏi sữa bột. | A. Starch milk separation |
22. Rửa tinh bột | Pha loãng sữa tinh bột bằng nước sạch rồi loại tạp chất hòa tan theo nước. |
|
23. Tẩy trắng tinh bột | Làm trắng và loại tạp chất gây biến màu tinh bột. | A. Starch whiting |
24. Sấy tinh bột | Làm khô tinh bột tới độ ẩm quy định | A. Starch drying |
25. Hoàn chỉnh chất lượng tinh bột | Đánh tơi, loại tạp chất lần cuối cùng và đóng gói tinh bột khô |
|
26.Làm trong dịch thải | Tách các phần tử lơ lửng khỏi dịch | A. Frait water cleaning |
27. Tách nước của bã | Loại bớt nước của bã ướt bằng phương pháp cơ lý. Chú thích: tách nước của phôi, gluten, sữa tinh bột, cũng định nghĩa tương tự. | A. Pulp dewatering |
SẢN PHẨM CHÍNH, PHỤ, TRUNG GIAN | ||
28. Nước ngâm | Chất lỏng để ngâm nguyên liệu chứa tinh bột |
|
29. Dịch trích ly | Dịch sau khi ngâm hạt, trong thành phần có chất hòa tan được trích ly từ hạt | A.Steep water |
30. Dịch đặc trích ly | Dịch trích ly từ hạt đã được tách bớt nước | A.Steep liquer |
31. Sữa bột thô Kd: Cháo | Sản phẩm sau khi nghiền thô hạt. | A. Raaped pulp |
32. Dịch bào | Chất lỏng có trong tế bào nguyên liệu chứa tinh bột, được giải phóng khi nghiền. | A.Red water |
33. Phôi | Sản phẩm pha được tách ra khi sản xuất tinh bột từ hạt | A.Cereal germ |
34. Tấm | Các phần tử nội nhũ hạt không lọt rây (số hiệu quy định) khi rây sữa tinh bột. | A. Grain |
35. Bã | Sản phẩm phụ thu được trong sản xuất tinh bột thành phần hóa học chủ yếu là xenluloza, ngoài ra có một ít tinh bột và các cấu tử khác. | A. Pulp |
36. Sữa tinh bột Kd: Sữa bột | Nhũ tương nước và các hạt tinh bột. | A. Starch milk |
37. Nước dịch | Dịch bào loãng có lẫn một ít tinh bột. | A. Fruit water |
38. Dịch gạn gluten | Chất lỏng tách ra khi làm đặc dịch gluten. | A. Gluten water |
39. Gluten | Sản phẩm phụ trong sản xuất tinh bột từ hạt, thành phần chủ yếu là protit không tan trong nước, ngoài ra có một ít tinh bột, chất béo, xenluloza và các cấu tử khác. | A. Gluten |
40. Bột củ | Bột thu được khi lắng nước dịch, thành phần chủ yếu là tinh bột, ngoài ra có một ít cấu tử khác. | A.Waste starch |
41. Tinh bột vón | Tinh bột bị vón khi sấy. |
|
42. Tinh bột khô | Tinh bột thành phẩm thu được trong sản xuất tinh bột, sau đó sấy tới độ ẩm quy định. | A. Arid starch |
43. Tinh bột ướt | Tinh bột thành phẩm, thu được trong sản xuất tinh bột có độ ẩm 38 – 52 %. | A. Wet starch |
44. Tinh bột ẩm | Tinh bột thành phẩm, thu được trong sản xuất tinh bột, có độ ẩm trung gian giữa tinh bột khô và tinh bột ướt. | A. Humid starch |
45. Tinh bột amilopectin | Tinh bột mà thành phần cấu tạo nhiều amilopectin. | A. Amylopectin starch |
46. Tinh bột amiloza | Tinh bột có thành phần cấu tạo trên 50% amiloza. | A. Amylose starch |
47. Tinh bột tinh khiết Tinh bột nguyên chất Tinh bột thiên nhiên | Tinh bột còn nguyên tính chất như khi còn ở trong chi thực vật. | A. Native starch |
KIỂM TRA CÔNG NGHỆ | ||
48. Bảng cân bằng lượng tinh bột | Bảng quy định lượng tinh bột thu được và tổn thất trong quy trình sản xuất hay trong từng giai đoạn. | A. Starch balance |
49. Tỷ lệ thu tinh bột | Tỷ lệ lượng tinh bột thu được so với lượng nguyên liệu chế biến. | A. Starch yield |
50. Tinh bột liên kết | Tinh bột chưa được giải phóng khỏi mô nguyên liệu sau nghiền và rửa. | A. Bored starch |
51. Tinh bột tự do | Tinh bột đã được giải phóng khỏi mô nguyên liệu sau khi nghiền và rửa. | A. Free starch |
52. Chất không phải tinh bột | Khái niệm chung chỉ tất cả những chất trong thiên nhiên không phải là tinh bột có trong sản phẩm phân tích. | A. No starch |
53. Hao hụt tinh bột chung | Lượng tinh bột tổn thất trong sản xuất hay trong từng giai đoạn (không phân theo nguyên nhân tổn thất) | A. Total starch losses |
54. Hao hụt tinh bột xác định Kd: tổn thất hữu hình | Lượng tinh bột tổn thất có thể thu hồi được. | A. Determined starch losses |
55. Hao hụt tinh bột không xác định Kd: tổn thất vô hình | Lượng tinh bột tổn thất không thu hồi được. |
|
56. Hàm lượng tinh bột của nguyên liệu | Lượng tinh bột có trong nguyên liệu chứa tinh bột | A. Starch content of the raw material |
57. Độ tinh khiết của tinh bột | Hàm lượng tinh bột nguyên chất trong tinh bột thành phẩm. | A. Starch purity coefficient |
58. Hệ số nghiền | Tỷ lệ giữa lượng tinh bột tự do và lượng tinh bột chung trong sản phẩm sau khi nghiền. | A. Coefficient of desintegration |
59. Hệ số thu hồi tinh bột | Tỷ lệ giữa lượng tinh bột thu được và lượng tinh bột có trong nguyên liệu. | A.Coefficient of starc extraction |
60. Độ axit của tinh bột | Khái niệm chỉ lượng axit có trong tinh bột thành phẩm. | A. Starch acidity |
MỤC LỤC CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT
Xếp theo vần chữ cái
Bã | 35 | Rửa bã | 19 |
Bảng cân bằng tinh bột | 48 | Rửa nguyên liệu | 8 |
Bột mủ | 40 | Rửa phôi | 20 |
Chất không phải tinh bột | 52 | Rửa tinh bột | 22 |
Dịch bào | 32 | Sản xuất tinh bột | 3 |
Dịch đặc trích ly | 30 | Sấy tinh bột | 24 |
Dịch trích ly hạt | 29 | Sữa bột thô | 31 |
Dịch gạn gluten | 38 | Sữa tinh bột | 36 |
Độ axit của tinh bột | 60 | Tách dịch bào | 16 |
Độ tinh khiết của tinh bột | 57 | Tách nước của bã | 27 |
Gluten | 39 | Tách phôi | 14 |
Hàm lượng tinh bột của nguyên liệu | 56 | Tách sữa | 21 |
Hao hụt tinh bột chung | 53 | Tấm | 34 |
Hao hụt tinh bột xác định | 54 | Tẩy trắng tinh bột | 23 |
Hao hụt tinh bột không xác định | 55 | Tinh bột | 1 |
Hệ số nghiền | 58 | Tinh bột khô | 42 |
Hệ số tách tinh bột | 59 | Tinh bột ẩm | 44 |
Hoàn chỉnh gia công chất lượng tinh bột | 25 | Tinh bột ướt | 43 |
Làm sạch phôi | 15 | Tinh bột amilaza | 46 |
Làm trong dịch thải | 26 | Tinh bột amilopectin | 45 |
Ngâm nguyên liệu chứa tinh bột | 7 | Tinh bột liên kết | 50 |
Nguyên liệu chứa tinh bột | 2 | Tinh bột tự do | 51 |
Nghiền mịn | 11 | Tinh bột tinh khiết | 47 |
Nghiền thô hạt | 10 | Tinh bột vón | 41 |
Nhà máy tinh bột | 4 | Tinh chế sữa tinh bột | 18 |
Nước dịch | 37 | Tỷ lệ thu tinh bột | 49 |
Nước ngâm | 28 | Xát nguyên liệu | 13 |
Phôi | 33 | Xát sữa bột thô | 12 |
Quy trình kín | 5 |
|
|
Quy trình hở | 6 |
|
|
Rây sản phẩm | 17 |
|
|
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.