Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6049:2007 CODEX STAN 32-1981 Revision.1-1989 Bơ thực vật

Số hiệu: TCVN 6049:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2007
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6049:2007

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6049:2007

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6049:2007 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6049:2007 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6049:2007

CODEX STAN 32-1981

REVISION.1-1989

BƠ THỰC VẬT

Margarin

Lời nói đầu

TCVN 6049:2007 thay thế TCVN 6049:1995;

TCVN 6049:2007 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 32-1981, soát xét lần 1-1989;

TCVN 6049:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/P2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

BƠ THỰC VẬT

Margarin

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho sản phẩm được ghi trên nhãn là magarin mà không áp dụng cho các sản phẩm chứa hàm lượng chất béo nhỏ hơn 80 % hoặc các sản phẩm không trực tiếp hoặc gián tiếp ghi trên nhãn là magarin.

2. Mô tả

2.1. Định nghĩa sản phẩm

Magarin (margarine) là thực phẩm ở dạng dẻo hay ở dạng sữa lỏng, chủ yếu ở dạng nước/dầu, được chế biến từ chất béo và dầu ăn, mà không phải thành phần chủ yếu thu được từ sữa.

2.2. Định nghĩa khác

2.2.1. Chất béo và dầu ăn là các thực phẩm bao gồm các glyxerit của axit béo từ thực vật, động vật hay có nguồn gốc từ biển. Các chất béo có nguồn gốc động vật phải được lấy từ những gia súc khoẻ mạnh ngay khi giết thịt và được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép sử dụng cho người. Chúng có thể chứa một lượng nhỏ các lipit khác như phosphat, chất không xà phòng hóa và các axit béo tự do khác có sẵn trong mỡ hoặc dầu.

2.2.2. Bao gói sẵn là đóng gói hoặc đóng khuôn trong bao bì để bán lẻ.

3. Thành phần chính và các chỉ tiêu chất lượng

3.1. Nguyên liệu thô

3.1.1. Các chất béo và/hoặc dầu ăn được, hoặc hỗn hợp của chúng, cần hoặc không cần quá trình chế biến.

3.1.2. Nước và/hoặc sữa và /hoặc sản phẩm sữa.

3.2. Hàm lượng chất béo tối thiểu: 80% khối lượng sản phẩm.

3.3. Hàm lượng tối đa của nước: 16% khối lượng sản phẩm.

3.4. Chất bổ sung

Những chất sau đây có thể bổ sung vào magarin:

3.4.1. Vitamin

- Vitamin A và các este của nó;

- Vitamin D;

- Vitamin E và các este của nó;

- Các vitamin khác.

Mức tối đa hoặc tối thiểu đối với vitamin A, D, E và các vitamin khác được quy định bởi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, bao gồm cả việc cấm sử dụng những vitamin cụ thể.

3.4.2. Natri clorua.

3.4.3. Đường1).

3.4.4. Protit thực phẩm thích hợp

4. Phụ gia thực phẩm

4.1. Các chất mầu

Mức tối đa

4.1.1. Beta-caroten

25 mg/kg

4.1.2. Chất chiết annato

20 mg/kg (tổng theo bixin hoặc nobixin tổng số)

4.1.3. Curcumin hoặc turmeric

5 mg/kg (tuỳ theo curcumin tổng số)

4.1.4. Beta-apo-8'-caroten

25 mg/kg

4.1.5. Metyl và etyl este của axit beta-apo-8-carotenoic

25 mg/kg

4.2. Chất tạo hương

4.2.1. Các chất tạo hương tự nhiên và tổng hợp tương đương, ngoại trừ những chất độc hại, và những hương liệu tổng hợp khác đã được Ủy ban tiêu chuẩn Codex thông qua cho phép dùng với mục đích khôi phục lại hương tự nhiên đã bị mất đi trong quá trình chế biến hoặc với mục đích chuẩn hóa hương thơm, với điều kiện là hương liệu thêm vào không đánh lừa hoặc làm cho khách hàng hiểu sai qua việc che dấu những khuyết tật hoặc chất lượng thấp kém hoặc qua việc làm cho sản phẩm tỏ ra tốt hơn giá trị thực của nó.

4.3. Chất nhũ hoá

4.3.1. Mono và diglyxerit của các axit béo

Giới hạn bởi GMP

4.3.2. Mono và diglyxerit của các axit béo este hóa với các axit sau đây: axetic, axetyltartaric, xitric, lactic, tartaric và các muối natri và canxi của chúng

10 g/kg

4.3.3. Lexithin và các thành phần của lexithin thương mại

Giới hạn bởi GMP

4.3.4. Este polyglyxerol

5 g/kg

4.3.5. Este 1,2-propylen glycol của các axit béo

20 g/kg

4.3.6. Este của các axit béo với polyancol không phải là glyxerol:

10 g/kg

Sorbitan monopalmitat

 

Sorbitan monostearat

 

Sorbitan tristearat.

 

4.3.7. Este sacaroza của các axit béo (bao gồm cả sacaroglyxerit)

10 g/kg

4.4. Chất bảo quản

 

4.4.1. Axit sorbic các muối natri, kali và canxi của chúng

1000 mg/kg riêng biệt hoặc kết hợp

4.4.2. Axit benzoic và muối natri hoặc kali của chúng

tính theo axit

4.5. Chất chống oxi hóa

 

4.5.1. Propyl galat

100mg/kg

4.5.2. Hydroxytoluen butylat hóa (BHT)

75 mg/kg

4.5.3. Hydroxyanisol butylat hóa (BHA)

175mg/kg

4.5.4. Bất kỳ kết hợp nào của propyl galat BHA, BHT

200 mg/kg nhưng không vượt quá giới hạn trong 4.5.1- 4.5.3

4.5.5. Tocopherol tổng hợp và tự nhiên

500 mg/kg

4.5.6. Ascorbyl palmitat

500 mg/kg riêng lẻ hoặc kết hợp

4.5.7. Ascorbyl stearat

500 mg/kg riêng lẻ hoặc kết hợp

4.5.8. Dilauryl thiodipropionat

200 mg/kg

4.6. Chất hỗ trợ chống oxi hoá

4.6.1. Axit xitric

Giới hạn bởi GMP

4.6.2. Natri xitrat

Giới hạn bởi GMP

4.6.3. Hỗn hợp isopropyl xitrat

100 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp

4.6.4. Axit phosphoric

100 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp

4.6.5. Monoglyxerit xitrat

100 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp

4.7. Chất điều chỉnh độ axit

4.7.1. Axit xitric và axit lactic, các muối natri và kali của chúng

GMP

4.7.2. Axit L- Tartaric và các muối kali/natri của chúng

GMP

4.8. Chất chống tạo bọt

Dimetyl polysiloxan (dimetyl Silicon) đơn lẻ hoặc kết hợp với silic dioxit

10 mg/kg

 

5. Kim loại nặng

Mức tối đa

 

 

5.1. Sắt (Fe)

1,5 mg/kg

 

 

5.2. Đồng (Cu)

0,1 mg/kg

 

 

5.3. Chì (Pb)

0,1 mg/kg

 

 

5.4. Asen (As)

0,1 mg/kg

 

         

6. Vệ sinh

Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này cần được sản xuất và xử lý theo TCVN 5603: 1998 (CAC/RCP 1-1969, REV 3 -1997) Quy phạm thực hành các nguyên tắc chungvệ sinh thực phẩm và các tài liệu khác của Codex có liên quan thí dụ như quy phạm thực hành vệ sinh và quy phạm thực hành khác.

7. Đóng gói

Magarin khi bán lẻ được đóng gói sẵn và có thể bao gói dưới bất kỳ hình dạng nào.

8. Ghi nhãn

Cần áp dụng các điều khoản trong TCVN 7087:2002 [CODEX STAN 1-1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)] Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

8.1. Tên của thực phẩm

Tên của thực phẩm ghi trên nhãn phải ghi là “Magarin”.

8.2. Ghi nhãn bao bì không bán lẻ, ghi nhãn bao bì không bán lẻ phải theo 5.3 của hướng dẫn về các điều khoản ghi nhãn trong các tiêu chuẩn Codex.

9. Phương pháp phân tích và lấy mẫu

Xem tập 13 Codex Alimentarius.

 

1) “Đường” có nghĩa là chất tạo ngọt cacbonhydrat.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6049:2007

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6049:1995 CODEX STAN 32:1981 Bơ thực vật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×